



my blue scarf.
my brown hat.
 !

1
 
"
#$%&! "#

'!&(($%&'(
2
)*!!+
$)&'*+',(-*./01!2!.
13 4546"477"8498""4"844:"4"4"4;4
"#<=!2)6&'>+6"?/@'770.8'
9ABCD""EEEFCD"EEEF
GH9I46 J'"#=C68=D"":FK8
J'"#L77C68LD"68M5FN-3,OL6
P1A
3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 7 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài nghe: This is my blue scarf. That is my brown hat. Dịch:
Đây là khăn choàng màu xanh của tôi. 1
Đó là cái nón màu nâu của tôi. Bài 2
Look. Listen and number. (Nhìn. Nghe và đánh số.) Bài 3
Make the cards. Say and play. (Làm thành những tấm thẻ. Nói và chơi.) 2 Cách chơi:
Làm 5 tấm thẻ với mỗi thẻ là tương ứng với hình về vật liên quan đến chủ đề
quần áo (hat, jacket, boots, skirt, dress, shirt, glove, pants, sock, shoe, …), ghi
số từ 1 đến 5 vào bất kì thẻ. Mỗi bạn sẽ lật một thẻ lên và nói về hình trong thẻ
của mình và dùng mẫu câu “This is ___” và “That is___.”
Ví dụ, bạn gái chọn thẻ số 1 và nói “Number 1. This is my pink hat.”. Bạn trai
chọn thẻ số 2 và nói “Number2. That is my brown jacket.”. Cứ lần lượt 2 bạn
thực hành qua lại cùng nhau. 3
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 5: Lesson 7
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3