

Preview text:
SGK TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
UNIT 2: TIME AND DAILY ROUTINES LESSON 3
1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
t get What time do you get up?
d bed What time do you go to bed?
2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn. Đáp án 1 - c; 2 - a; Nội dung bài nghe
1. I read a book at six thirty.
2. I go out at five forty five.
3. Let’s chant. Hãy hát nào. Get up, get up. I get up at six o’clock, I get up at six o’clock. Go to bed, go to bed. I go to bed at nine fifteen, I go to bed at nine fifteen. Hướng dẫn dịch Dậy dậy.
Tôi thức dậy lúc sáu giờ,
Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Đi ngủ, đi ngủ.
Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm,
Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
4. Read and match. Đọc và nối. Đáp án 1 - d; 2 - c 3 - b 4 - a; Hướng dẫn dịch
Tôi là học sinh trường tiểu học Hoa Lan. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi rửa mặt
và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc 7 giờ.
Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tôi làm bài
tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.
5. Let’s write. Hãy viết. 6. Project. Dự án. My daily routine