



Preview text:
SGK TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
UNIT 4: MY BIRTHDAY PARTY LESSON 1
1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và nhắc lại. Click để nghe
2. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nói. Click để nghe
When's your birthday? - It's in _____. Đáp án
a. When's your birthday? - It's in January.
b. When's your birthday? - It's in February.
c. When's your birthday? - It's in March.
d. When's your birthday? - It's in April.
3. Let's talk. Hãy nói nào.
4. Listen and number. Nghe và đánh số. Click để nghe Đáp án 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c; Nội dung bài nghe 1. A: When's your birthday? B: It's in April. 2. A: When's your birthday? B: It's in February. 3. A: When's your birthday? B: It's in March. A: Thank you. 4. A: When's your birthday? B: It's in January.
A: My birthday's in January too.
5. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc. Đáp án 1 - March 2 - May 3 - birthday - February 4 - When's - in April
6. Let's sing. Hãy hát nào. Click để nghe
When’s your birthday? When’s your birthday? When’s your birthday? It’s in January. My birthday’s in January. When’s your birthday? When’s your birthday? It’s in February. My birthday’s in February. Hướng dẫn dịch
Khi nào là sinh nhật bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn? Đó là vào tháng Một.
Sinh nhật của tôi vào tháng Một.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn? Đó là vào tháng Hai.
Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.