-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 1 trang 28 29 Global success
Giải sách tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 4 lesson 1 hướng dẫn soạn lesson 1 unit 4 lớp 4 My birthday party Global Success giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.
Unit 4: My Birthday Party (GS) 10 tài liệu
Tiếng Anh 4 431 tài liệu
Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 1 trang 28 29 Global success
Giải sách tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 4 lesson 1 hướng dẫn soạn lesson 1 unit 4 lớp 4 My birthday party Global Success giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.
Chủ đề: Unit 4: My Birthday Party (GS) 10 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 431 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/0b77c0cf818d329dbf2f7a1ee48e0ecc/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/0b77c0cf818d329dbf2f7a1ee48e0ecc/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/0b77c0cf818d329dbf2f7a1ee48e0ecc/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/0b77c0cf818d329dbf2f7a1ee48e0ecc/bg4.png)
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
SGK TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS
UNIT 4: MY BIRTHDAY PARTY LESSON 1
1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và nhắc lại. Click để nghe
2. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nói. Click để nghe
When's your birthday? - It's in _____. Đáp án
a. When's your birthday? - It's in January.
b. When's your birthday? - It's in February.
c. When's your birthday? - It's in March.
d. When's your birthday? - It's in April.
3. Let's talk. Hãy nói nào.
4. Listen and number. Nghe và đánh số. Click để nghe Đáp án 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c; Nội dung bài nghe 1. A: When's your birthday? B: It's in April. 2. A: When's your birthday? B: It's in February. 3. A: When's your birthday? B: It's in March. A: Thank you. 4. A: When's your birthday? B: It's in January.
A: My birthday's in January too.
5. Look, complete and read. Nhìn, hoàn thành và đọc. Đáp án 1 - March 2 - May 3 - birthday - February 4 - When's - in April
6. Let's sing. Hãy hát nào. Click để nghe
When’s your birthday? When’s your birthday? When’s your birthday? It’s in January. My birthday’s in January. When’s your birthday? When’s your birthday? It’s in February. My birthday’s in February. Hướng dẫn dịch
Khi nào là sinh nhật bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn? Đó là vào tháng Một.
Sinh nhật của tôi vào tháng Một.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn? Đó là vào tháng Hai.
Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.