-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1
Soạn Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Kết nối tri thức theo Unit năm 2023 - 2024 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Lời giải tiếng Anh 6 Global success unit 1 A Closer Look Unit 1 trang 8 bao gồm file nghe mp3, gợi ý đáp án và hướng dẫn dịch các phần bài tập 1 - 5 về Vocabulary (Từ vựng) và Pronunciation (Ngữ âm) giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài hiệu quả trước khi lên lớp.
Unit 1: My new school (GS) 23 tài liệu
Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1
Soạn Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Kết nối tri thức theo Unit năm 2023 - 2024 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Lời giải tiếng Anh 6 Global success unit 1 A Closer Look Unit 1 trang 8 bao gồm file nghe mp3, gợi ý đáp án và hướng dẫn dịch các phần bài tập 1 - 5 về Vocabulary (Từ vựng) và Pronunciation (Ngữ âm) giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài hiệu quả trước khi lên lớp.
Chủ đề: Unit 1: My new school (GS) 23 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Tiếng Anh 6
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 1 MY NEW SCHOOL - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- pronounce correctly the sounds /ɑː/ and /ʌ/ 2. Objectives:
Vocabulary: the subjects in the school. Structures:
+ The combinations: to study, to have, to do, to play + Noun.
II. Soạn giải tiếng Anh Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 Vocabulary
1. Listen and repeat the words. Nghe và nhắc lại những từ dưới đây. Click để nghe school lunch ; exercise English ; science history ; football homework ; lessons music Hướng dẫn dịch
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường - English: môn Tiếng Anh - history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà - exercise: bài tập - science: khoa học - football: bóng đá - lessons: bài học -music: âm nhạc
2. Work in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. Làm việc theo cặp. Đặt các từ ở bài 1 vào cột đúng. Đáp án Play: football; music Do: homework; exercise Have: School lunch; lessons
Study: English, History, Science
Can you add more word to each column? Em có thể thêm từ vào mỗi cột không? Gợi ý
Play: soccer; volleyball; basketball; the guitar; the piano; games; sports,
Do: housework, laundry, karate, aerobics,
Have: breakfast, dinner, meal, time,
Study: Music, Art, Physics, IT, Vietnamese, Maths, communication, online
3. Put one of these words in each blank. Đặt một trong những từ này vào chỗ trống. Đáp án 1 - homework 2 - football 3 - lessons 4 - exercise 5 - history Hướng dẫn dịch
1 - Tôi và Vy thường làm bài tập về nhà sau giờ học.
2 - Nick chơi bóng cho đội bóng của trường.
3 - Cô Nguyên dạy tất cả các bài học lịch sử của tôi.
4 - Họ khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
5 - Tôi học toán, tiếng Anh và lịch sử vào các ngày thứ Hai. Pronunciation /ɑː/ and /ʌ/
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ɑː/ and /ʌ/. Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ɑː/ và /ʌ/. Click để nghe 1. /ɑː/ 2. /ʌ/. Smart Subject Art Study Carton Monday class compass
5. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /ɑː/ and /ʌ/.
Nghe và lặp lại. Sau đó nghe lại và gạch chân từ có âm /ɑː/ và /ʌ/. Click để nghe Đáp án
1. My brother has a new compass.
2. Our classroom is large.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o'clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday. Hướng dẫn dịch
1 - Anh trai tôi có một chiếc com-pa mới.
2 - Lớp học của tôi thì rộng.
3 - Họ trông sáng sủa trong ngày đầu tiên đi học.
4 - Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.
5 - Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.