Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Communication

Tài liệu Soạn tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Communication trang 11 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức tập 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo Unit mới năm 2023 - 2024 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập SGK tiếng Anh 6 Unit 1 Communication cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

GII SGK TING ANH 6 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1: MY NEW SCHOOL - COMMUNICATION
Everyday English Tiếng Anh mỗi ngày
Introducing someone Giới thiệu một ai đó
1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.
Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được làm nổi bật.
Click đ nghe
Vy: Phong, this is Duy, my new friend.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too.
ng dn dch
Vy: Phong, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Cũng hân hạnh được gặp bạn.
2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. m việc theo
nhóm. Thực hành giới thiệu một người bạn với người bạn khác.
Gi ý
Lan: Dung, this is An, my new friend.
Dung: Hi, An. Nice to see you.
An: Hi, Dung. Nice to see you, too.
ng dn dch
Lan: Dung, đây là An, bạn mới của em.
Dũng: Chào An. Rất vui được gặp bạn.
An: Chào Dũng. Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn.
New friends at school Bạn mới ở trường
3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at
school. Đọc và chọn câu hỏi mà em cho rằng là phù hợp để hỏi một bạn mới tại trường.
Gi ý
1. Are you from around here?
2. Do you like music?
3. How much money do you get?
4. What is your favourite subject at school?
5. Are you hungry now?
6. Do you play football?
7. How do you go to school every day?
8. Where do you often go shopping?
ng dn dch
1. Bạn sống ở xung quanh đây à?
2. Bạn có thích âm nhạc không?
3. Bạn nhận được bao nhiêu tiền?
4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
5. Bây giờ bạn có đói không?
6. Bạn có chơi bóng đá không?
7. Bạn đến trường hàng ngày như thế nào?
8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the
class. Viết thêm một hoặc hai câu hỏi lên giấy. sau đó chia sẻ với lớp của bạn
Ví dụ:
- Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
- Do you love English? (Bạn có yêu tiếng Anh không?)
- How often do you play sports (Bạn có thường xuyên chơi thể thao không?)
- Who do you go to school with? (bạn đến trường với ai?)
- Who do you live with? (Bạn sống với ai?)
- Which class are you in? (Bạn học lớp nào?)
- What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)
- Do you like our new school? (Bạn có thích trường mới của chúng ta không?)
4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the
questions. Có một câu đố vui cho học sinh ở bảng tin trường học mới. Trả lời các câu hỏi.
Are you a good friend in class? Em có phải một người bạn tốt trong lớp?
1. Do you remember all your new classmates' names? (Bạn có nhớ tên của tất cả các thành viên
trong lớp mới của bạn không?)
Yes / No
2. Do you help your teacher in the class? (Bạn có giúp đỡ giáo viên khi ở lớp không?)
Yes / No
3. Do you share things with your classmates? (Bạn có chia sẻ với các bạn cùng lớp không?)
Yes / No
4. Do you keep quiet when your teacher is talking? (Bạn có giữ im lặng khi giáo viên đang nói
không?)
Yes / No
5. Do you play with your classmates at break time? (Bạn có chơi cùng các bạn cùng lớp trong giờ
nghỉ không?)
Yes / No
6. Do you help your classmates with their homework? (Bạn có giúp đỡ bạn cùng lớp làm bài tập về
nhà không?)
Yes / No
7. Do you travel to school with your classmates? (Bạn có đến trường cùng bạn cùng lớp của mình
không?)
Yes / No
8. Do you listen when your classmates are talking? (Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói
không?)
Yes / No
5. Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions above.
Làm việc theo nhóm. Phóng vấn lần lượt từng người. Sử dụng các câu hỏi trên.
Gi ý
Do you remember all your new classmates' names?
Oh, I don't remember all of them
Do you help your teacher in the class?
Yes, I do. / No, I don't.
Do you share things with your classmates?
Yes, I do. I share the fruits./ No, I don't.
Do you keep quiet when your teacher is talking?
Yes, I do./ No, I don't.
Do you play with your classmates at break time?
Yes, I do. / No, I don't.
Do you help your classmates with their homework?
Yes, I do./ No, I don't.
Do you travel to school with your classmates?
Yes, I do./ No, I don't. I go to school with my sister.
Do you listen when your classmates are talking?
Yes, I do./ No, I don't.
ng dn dch
Bạn có nhớ tất cả tên các bạn học mới của mình không?
Ồ, tôi không nhớ tất cả họ.
Bạn có giúp đỡ giáo viên của mình trong lớp không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chia sẻ những điều với các bạn cùng lớp của mình không?
Tôi có. Tôi chia sẻ hoa quả./ Tôi không.
Bạn có giữ im lặng khi giáo viên của bạn đang nói chuyện không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chơi với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có giúp các bạn cùng lớp làm bài tập không?
Tôi có. / Không, tôi không.
Bạn có đi du lịch đến trường với các bạn cùng lớp của bạn không?
Tôi có. / Không, tôi không. Tôi đi học với em gái tôi.
Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói chuyện không?
Tôi có./ Tôi không.
| 1/6

Preview text:

GIẢI SGK TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1: MY NEW SCHOOL - COMMUNICATION
Everyday English Tiếng Anh mỗi ngày
Introducing someone Giới thiệu một ai đó
1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.
Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được làm nổi bật. Click để nghe
Vy: Phong, this is Duy, my new friend.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too. Hướng dẫn dịch
Vy: Phong, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Cũng hân hạnh được gặp bạn.
2. Work in groups. Practise introducing a friend to som eone else. Làm việc theo
nhóm. Thực hành giới thiệu một người bạn với người bạn khác. Gợi ý
Lan: Dung, this is An, my new friend.
Dung: Hi, An. Nice to see you.
An: Hi, Dung. Nice to see you, too. Hướng dẫn dịch
Lan: Dung, đây là An, bạn mới của em.
Dũng: Chào An. Rất vui được gặp bạn.
An: Chào Dũng. Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn.
New friends at school Bạn mới ở trường
3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at
school. Đọc và chọn câu hỏi mà em cho rằng là phù hợp để hỏi một bạn mới tại trường. Gợi ý 1. Are you from around here? 2. Do you like music? 3. How much money do you get?
4. What is your favourite subject at school? 5. Are you hungry now? 6. Do you play football?
7. How do you go to school every day?
8. Where do you often go shopping? Hướng dẫn dịch
1. Bạn sống ở xung quanh đây à?
2. Bạn có thích âm nhạc không?
3. Bạn nhận được bao nhiêu tiền?
4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
5. Bây giờ bạn có đói không?
6. Bạn có chơi bóng đá không?
7. Bạn đến trường hàng ngày như thế nào?
8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the
class. Viết thêm một hoặc hai câu hỏi lên giấy. sau đó chia sẻ với lớp của bạn Ví dụ:
- Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
- Do you love English? (Bạn có yêu tiếng Anh không?)
- How often do you play sports (Bạn có thường xuyên chơi thể thao không?)
- Who do you go to school with? (bạn đến trường với ai?)
- Who do you live with? (Bạn sống với ai?)
- Which class are you in? (Bạn học lớp nào?)
- What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)
- Do you like our new school? (Bạn có thích trường mới của chúng ta không?)
4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the
questions. Có một câu đố vui cho học sinh ở bảng tin trường học mới. Trả lời các câu hỏi.
Are you a good friend in class? Em có phải một người bạn tốt trong lớp?
1. Do you remember all your new classmates' names? (Bạn có nhớ tên của tất cả các thành viên
trong lớp mới của bạn không?) Yes / No
2. Do you help your teacher in the class? (Bạn có giúp đỡ giáo viên khi ở lớp không?) Yes / No
3. Do you share things with your classmates? (Bạn có chia sẻ với các bạn cùng lớp không?) Yes / No
4. Do you keep quiet when your teacher is talking? (Bạn có giữ im lặng khi giáo viên đang nói không?) Yes / No
5. Do you play with your classmates at break time? (Bạn có chơi cùng các bạn cùng lớp trong giờ nghỉ không?) Yes / No
6. Do you help your classmates with their homework? (Bạn có giúp đỡ bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không?) Yes / No
7. Do you travel to school with your classmates? (Bạn có đến trường cùng bạn cùng lớp của mình không?) Yes / No
8. Do you listen when your classmates are talking? (Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói không?) Yes / No
5. Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions above.
Làm việc theo nhóm. Phóng vấn lần lượt từng người. Sử dụng các câu hỏi trên. Gợi ý
Do you remember all your new classmates' names?
Oh, I don't remember all of them
Do you help your teacher in the class? Yes, I do. / No, I don't.
Do you share things with your classmates?
Yes, I do. I share the fruits./ No, I don't.
Do you keep quiet when your teacher is talking? Yes, I do./ No, I don't.
Do you play with your classmates at break time? Yes, I do. / No, I don't.
Do you help your classmates with their homework? Yes, I do./ No, I don't.
Do you travel to school with your classmates?
Yes, I do./ No, I don't. I go to school with my sister.
Do you listen when your classmates are talking? Yes, I do./ No, I don't. Hướng dẫn dịch
Bạn có nhớ tất cả tên các bạn học mới của mình không?
Ồ, tôi không nhớ tất cả họ.
Bạn có giúp đỡ giáo viên của mình trong lớp không? Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chia sẻ những điều với các bạn cùng lớp của mình không?
Tôi có. Tôi chia sẻ hoa quả./ Tôi không.
Bạn có giữ im lặng khi giáo viên của bạn đang nói chuyện không? Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chơi với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao không? Tôi có./ Tôi không.
Bạn có giúp các bạn cùng lớp làm bài tập không?
Tôi có. / Không, tôi không.
Bạn có đi du lịch đến trường với các bạn cùng lớp của bạn không?
Tôi có. / Không, tôi không. Tôi đi học với em gái tôi.
Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói chuyện không?
Tôi có./ Tôi không.