Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 lesson 3 - Smart World
Giải tiếng Anh Unit 2 lớp 6 School lesson 3 trang 20 - 21 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World theo từng unit năm 2023 - 2024. Soạn i-Learn Smart World lớp 6 unit 2 School lesson 3 hướng dẫn giải các phần bài tập tiếng Anh lớp 6 trang 20 - 21 sach i-Learn Smart World giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 2: School (ISW)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GIẢI TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 2 SCHOOL - LESSON 3
New words lesson 3 unit 2 tiếng Anh 6
a. Read the text and match the underlined words with the definitions. Listen
and repeat. Đọc văn bản và nối từ được gạch chân với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại. Đáp án 2 - mystery 3 - novel 4 - author 5 - adventure
b. Which story would you like to read? Talk to your partner. Em muốn đọc câu
chuyện nào? Nói với bạn của em. Hướng dẫn dịch
Bạn muốn đọc câu chuyện nào?
Mình muốn đọc Peter Pan. Mình thích truyện giả tưởng. Gợi ý
A: Which story would you like to read?
B: I'd like to read My Side of the Mountain. I like adventure story.
Listening unit 2 tiếng Anh lớp 6 lesson 3
a. Listen to some students talking about books. Circle their favorite kind of
book. Nghe một số học sinh nói về những quyển sách. Khoanh chọn loại sách mà họ yêu thích. Click để nghe Đáp án 1. Grace: mystery 2. Jamie: adventure
b. Now, listen and fill in the blanks. Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống. Đáp án 1 - author 2 - interesting 3 - exciting 4 - author Nội dung bài nghe
Grace: Hi, my name's Grace. My favorite novel is called Coraline. The author is Neil Gaiman. It's
about a girl called Coraline. She moves to a new house with her family. One night, Coraline fnds a
secret door. There is a strange woman on the other side. It's very interesting and a bit scary.
Jamie: I'm Jamie. My favorite novel is about a boy called Addison Cooke. He goes to South
America and has a lot of adventures. I think it's very exciting. It's called Addison Cooke and the
Treasure of the Incas. I don't know the name of the author.
Reading lesson 3 unit 2 School lớp 6
Read the book review and circle "True" or "False." Đọc nhận xét về sách và chọn
“Đúng” hoặc “Sai’. Đáp án 2. False 3. False 4. False 5. True 6. True Hướng dẫn dịch
Tiểu thuyết yêu thích của tôi Thành Nguyễn, ngày 18/11
Cuốn sách yêu thích của tôi là Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh (Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh). Đó
là một cuốn tiểu thuyết thú vị. Tác giả của cuốn sách là Nguyễn Nhật Ánh. Cuốn sách viết về
Thiều và những người xung quanh anh. Tôi thích cuốn sách vì nó cho chúng ta thấy nhiều điều đẹp
đẽ ở làng của Thiều. Đó là một ngôi làng yên bình với cỏ xanh, cây cối, gió và hoa vàng. Một số
đoạn của câu chuyện rất buồn. Tôi đã khóc rất nhiều khi nghĩ rằng anh trai của Thiệu là Tường
không thể đi lại được nữa. Tôi thực sự thích quyển sách này. Tôi nghĩ bạn nên đọc nó.
Speaking unit 2 School tiếng Anh 6
Book lover Người yêu sách
a. With your partner, role -play the conversation in the box, then swap roles
and do the same with the other books. Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội
thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác. Hướng dẫn dịch
A: Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?
B: Mình thích Vụ án của người phụ nữ thuận tay trái.
A: Nó thuộc loại sách gì?
B: Đó là một cuốn tiểu thuyết bí ẩn. A: Ai là tác giả? B: Nancy Springer.
A: Tại sao bạn thích nó?
B: Mình nghĩ nó hài hước. Gợi ý A: What's your favorite book?
B: I like Harry Potter and the Sorcerer's Stone. A: What kind of book is it? B: It's a Fantasy book. A: Who's the author? B: It's by J.K. Rowling. A: Why do you like it? B: I think it's interesting
b. Now, try with books that you know. Giờ thì, thử với những quyển sách mà em biết.
Writing unit 2 lớp 6 School lesson 3
a. Read the Writing Tip and answer the questions. Đọc Mẹo viết và trả lời các câu hỏi. Gợi ý
1. My favorite book is Doreamon. 2. It is a comic book 3. It’s by Fujiko Fujio.
4. Because it’s funny and relaxing. 5. Yes, I do.
b. Use your answers in Task a. to write a book review. Use the Reading to help
you. Write 40 to 50 words. Sử dụng các câu trả lời của em ở bài a để viết bài nhận xét về
sách. Sử dụng Reading để giúp em. Viết 40 đến 50 từ.