Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 1
Nằm trong bộ đề Giải SGK tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2023 - 2024, lời giải tiếng Anh lớp 6 unit 3 My friends A closer look 1 hướng dẫn giải bài tập 1 - 4 SGK tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6 A closer look 1 trang 28 - 29 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 3: My friends (GS)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 3: MY FRIENDS - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- pronounce correctly the sounds /b/ and /p/ in isolation and in context;
- use vocabulary and structures about body parts and appearance. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A closer look 1 Vocabulary Appearances
arm; ears; elbow; eyes; face; foot; fur; glasses; hand; head; knee; leg; mouth; neck; nose; tail;
tooth; cheek; finger; shoulders;
1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine.
Listen, check and repeat the words. N ối các từ với các bức tranh trên bìa t ạp
chí 4Teen. Nghe, ki ểm tra và l ặp lại các từ. Bài nghe:
2. Create word webs. T ạo mạng lưới từ.
long/short (dài/ ngắn): arms, hair, tail, legs
big/small (to /nhỏ): ears, feet, hands, nose, head, eyes
round/long (tròn/ dài): face
black/ blonde/ curly/ straight (đen/ vàng hoe/ xoăn/ thẳng): hair, fur
chubby (bầu bĩnh): face, cheeks
Pronunciation /b/ and /p/
3. Listen and repeat. Nghe và l ặp lại. Bài nghe picnic: dã ngoại black: đen biscuits: bánh quy big: to, lớn blonde: vàng hoe patient: kiên nhẫn
4. Listen and circle the words you hear. Nghe và khoanh tròn t ừ mà bạn nghe được. Bài nghe Đáp án
play; band; ponytail; brown; picnic; pretty; Nội dung bài nghe
1. We often play badminton in the afternoon.
2. Are you singing in that band? 3. Her ponytail is so cute! 4. He has a brown nose.
5. Let’s have another picnic this weekend!
6. She’s got such a pretty daughter.
5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. Nghe. Sau đó luy ện tập
theo nhịp. Chú ý giai đi ệu. Bài ng he Hướng dẫn dịch
Chúng tôi đang đi dã ngoại
Chúng tôi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui!
Chúng tôi mang vài cái bánh quy
Chúng tôi mang vài cái bánh quy Ngon! Ngon! Ngon!
Chúng tôi đang chơi cùng nhau
Chúng tôi đang chơi cùng nhau Hurrah! Hurrah! Hurrah! Grammar
6. Look at the cover page of 4Teen magazine and m ake the sentences. Nhìn vào
bìa của tạp chí 4Teen và hoàn thành các câu. Đáp án
1. Does the girl have short hair? No, she doesn’t.
2. Does Harry Potter have big eyes? Yes, he does. 3. The dog has a long tail.
4. And you, do you have a round face? Yes, I do./ No, I don’t.
7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.
Phúc, Dương và Mai đang nói vè nh ững người bạn thân của họ. Nghe và nối. Bài nghe Đáp án Phúc: c; Dương: a; Mai: b; Nội dung bài nghe
- Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is
kind and funny. I like him because he often makes me laugh.
- Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him
because he’s always beside me.
- Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me,
and she always listens to my stories. Hướng dẫn dịch
- Xin chào, tôi tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy
không cao lắm nhưng anh ấy tử tế và vui tính. Tôi thích anh ấy vì anh ấy thường làm tôi cười.
- Xin chào, tôi là Dương. Người bạn tốt nhất của tôi là Lucas. Anh ta có một cái mũi màu nâu.
Anhấy thân thiện! Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn bên cạnh tôi.
- Xin chào, tôi tên là Mai. Người bạn thân nhất của tôi có mái tóc xoăn ngắn. Cô ấy tốt bụng. Cô
ấy viết thơ cho tôi, và cô ấy luôn lắng nghe những câu chuyện của tôi.
8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your
answers. Những từ nào còn thiếu? Điền is hoặc has. Nghe lại và kiểm tra lại
câu trả lời của bạn. Bài nghe Đáp án
1 - has; 2 - is; 3 - has; 4 - is; 5 - has; 6 - is; Hướng dẫn dịch
A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy
tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.
B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.
C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và
cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.