Tiếng Anh lớp 6 unit 3 A closer look 2

Hướng dẫn giải tiếng Anh Unit 3 lớp 6 A closer look 2 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2023 - 2024 do sưu tầm và đăng tải. Giải tiếng Anh lớp 6 unit 3 trang 29 30 A closer look 2 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 3: MY FRIENDS - A CLOSER LOOK 2
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use the present continuous to talk about future plans and arrangements.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 3 A closer look 2
Grammar
1. Listen again to part of the conversation. Nghe li phn đàm thoi.
Bài nghe
ng dn dch
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc, Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự
án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to
the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them
in the table. Bây gi, gch dưi thì hin ti tiếp din trong bài đàm thoi. Phn
nào đ cp đến nhng hành đng đang xy ra? Phn nào đ cp đến nhng kế
hoch tương lai? Viết chúng lên bng.
Actions now
Plans for future
- They’re coming
over.
- This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo
club with my brother.
- I’m visiting my grandma and grandpa.
3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous
for future. Viết nhng câu v kế hoch ca Mai cho tun ti. S dng thì hin
ti tiếp din cho tương lai.
Đáp án
1 - is taking; 2 - isn’t going to; 3 - is visiting; 4 - is having;
4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. Chn các câu! Viết N cho
hành đng bây gi và F cho hành đng tương lai.
Đáp án
1. Listen! Is that our telephone ringing?
N
2. They’re going to the Fine Arts Museum this
Saturday.
F
3. Where’s Duong? He’s doing judo in Room
2A.
N
4. She’s travelling to Da Nang tomorrow.
F
5. Are you doing anything this Friday evening?
F
6. Yes, I’m watching a film with my friends.
N
ng dn dch
1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không?
2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này.
3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A.
4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai.
5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không?
6. Có, mình đang xem phim với bạn.
5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that
you plan to. Trò chơi: Bn có muôn đến d ba tic ca tôi không?
ng dn dch
Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:
- dự tiệc
- chuẩn bị cho dự án của lớp
- đi bơi
Sau đó đi vòng quanh lớp mời bạn đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày bạn đã quyết định.
Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?
Trang's week
Mon.
Tue.
Thur.
Fri.
Sat.
Sun.
swimming
project
Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?
Trang: I'd like to. I have nothing to do on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Trang: Được đó. Tớ không có kế hoạch gì vào hôm đó cả.
Khang's week
Mon.
Tue.
Wed.
Thur.
Fri.
Sat.
Sun.
dancing
project
party
Nhung: Would you like to join my party on Wednesday?
Khang: I'm sorry I can't. I'm dancing with my club on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Khang: Xin lỗi cậu tớ không đi được. Tớ sẽ nhảy với câu lạc bộ của mình vào thứ tư.
Lien's week
Mon.
Tue.
Wed.
Thur.
Fri.
Sat.
Sun.
studying
Visiting
project
party
Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?
Lien: I'm afraid I can't. I'm visiting my grandparents on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Lien: E là tớ không đi được. Tớ sẽ tới thăm ông bà mình hôm đó.
| 1/4

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 3: MY FRIENDS - A CLOSER LOOK 2
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use the present continuous to talk about future plans and arrangements. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 A closer look 2 Grammar
1. Listen again to part of the conversation. Nghe l ại phần đàm tho ại. Bài nghe Hướng dẫn dịch
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc, Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to
the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them
in the table. Bây gi ờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm tho ại. Phần
nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế
hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng. Actions now Plans for future
- This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo - They’re coming club with my brother. over.
- I’m visiting my grandma and grandpa.
3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous
for future. Vi ết những câu v ề kế hoạch của Mai cho tu ần tới. Sử dụng thì hiện
tại tiếp diễn cho tương lai. Đáp án
1 - is taking; 2 - isn’t going to; 3 - is visiting; 4 - is having;
4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. Chọn các câu! Viết N cho
hành động bây giờ và F cho hành động tương lai. Đáp án
1. Listen! Is that our telephone ringing? N
2. They’re going to the Fine Arts Museum this F Saturday.
3. Where’s Duong? He’s doing judo in Room N 2A.
4. She’s travelling to Da Nang tomorrow. F
5. Are you doing anything this Friday evening? F
6. Yes, I’m watching a film with my friends. N Hướng dẫn dịch
1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không?
2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này.
3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A.
4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai.
5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không?
6. Có, mình đang xem phim với bạn.
5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that
you plan to. Trò chơi: Bạn có muôn đến dự bữa tiệc của tôi không? Hướng dẫn dịch
Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch: - dự tiệc
- chuẩn bị cho dự án của lớp - đi bơi
Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định.
Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn? Trang's week Mon. Tue. Wed. Thur. Fri. Sat. Sun. swimming project
Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?
Trang: I'd like to. I have nothing to do on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Trang: Được đó. Tớ không có kế hoạch gì vào hôm đó cả. Khang's week Mon. Tue. Wed. Thur. Fri. Sat. Sun. dancing project party
Nhung: Would you like to join my party on Wednesday?
Khang: I'm sorry I can't. I'm dancing with my club on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Khang: Xin lỗi cậu tớ không đi được. Tớ sẽ nhảy với câu lạc bộ của mình vào thứ tư. Lien's week Mon. Tue. Wed. Thur. Fri. Sat. Sun. studying Visiting project party
Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?
Lien: I'm afraid I can't. I'm visiting my grandparents on Wednesday.
Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?
Lien: E là tớ không đi được. Tớ sẽ tới thăm ông bà mình hôm đó.