Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Getting started

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2023 - 2024, Soạn getting started unit 3 lớp 6 My friends dưới đây do tổng hợp và đăng tải. Giải tiếng Anh lớp 6 tập 1 unit 3 getting started giúp các em chuẩn bị lời giải hay các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức Unit 3 My friends trang 26 - 27 hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 3: MY FRIENDS - GETTING STARTED
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 3 Getting started
1. Listen and read. Nghe và đc.
Bài nghe
a. Put a suitable word in each blank. Đin mt t thích hp vào mi ch trng.
Đáp án
1. picnic
2. likes/ loves
3. friendly
4. Mai and Chau
5. glasses; a long black hair
6. working on a school project
ng dn dch bài nghe
Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!
Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại.
(Tiếng chó sủa)
Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!
Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?
Phúc: Được thôi.
Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?
Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!
Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.
Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.
Châu: Mình cũng vậy.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự
án của trường.
Dương:ng: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!
Phúc & Dương: Tạm biệt!
b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. Yêu cu
và đ ngh lch s. Đt đúng th t các t.
Making and responding to a request. Yêu cu và tr li yêu cu.
- can/pass/the/please/biscuits/you/me? - Can you pass me the biscuits please?
- sure/yes - Yes, sure.
Making and responding to a suggestion. Đ ngh và tr li li đ ngh.
- sit down/like to/would/you? - Would you like to sit down?
- sorry/oh/can't/we. - Oh, sorry, we can't.
2. Game: Lucky Number Trò chơi: Con s may mn.
Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a
number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. Ct 6
mnh giy. Đánh s t 1 đến 6. Theo cp, thay phiên chn s. Nhìn vào bng và
yêu cu giúp đ hoc đ ngh.
1. pass the pen
2. play outside
3. move the chair
4. listen to music
5. turn on the lights
6. have a picnic
If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ)
Ví dụ:
Can you pass me the pen please? - Yes, sure.
Can you move the chair please? - Yes, sure.
Can you turn on the lights? - Yes, sure.
If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị)
Ví dụ:
A: Would you like to_____ ?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.
Would you like to play outside? - Yes, I'd love to.
Would you like to listen to music? - Yes, I'd love to.
Would you like to have a picnic? - Oh, sorry, I can't.
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the
highlighted words. Listen, check and repeat the words. Chn tính t trong
bng đ hoàn thành các câu. Hãy chú ý các t in đm. Nghe, kim tra và đc
li các t.
Bài nghe
Đáp án
1. Mina is very _creative_. She likes to draw picrures. She always has lots of new ideas.
2. Thu is _kind_.He likes to help his friends.
3. Minh Duc is _confident_. He isn't shy, He likes to meet new people.
4. Kim is very_talkative_. She's always on the phone, chatting to friends.
5. Mai is_clever_. She understands things quickly and easily.
ng dn dch
1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.
2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.
3. Minh Đức thì tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.
4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.
5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.
4. Complete the sentences. Hoàn thành nhng câu sau.
Đáp án
1. I _am_ hard-working. (+)
2. Phuc _is_ kind. (+)
3. Chau _isn't_ shy. (-)
4. We _aren't_ creative. (-)
5. My dog _isn't_ friendly. (-)
6. They _are_ funny. (+)
ng dn dch
1. Tôi chăm chỉ.
2. Phúc tốt bụng.
3. Châu không mắc cỡ.
4. Chúng tôi không sáng tạo.
5. Con chó của tôi thân thiện.
6. Họ hài hước.
5. Game: Friendship Flower. Trò chơi: Hoa tình bn
In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for
personalities which you like about the others. Compare and discuss which two
words best describe each person. Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ
tính cách em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh bàn luận hai từ nào là hai từ
miêu tả đúng nhất về mỗi người.
Gi ý
Một số tính từ miêu tả tính cách:
smart; kind; handsome; attractive; talkative; friendly; shy; hard-working
| 1/6

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 3: MY FRIENDS - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting started
1. Listen and read. Nghe và đọc. Bài nghe
a. Put a suitable word in each blank. Điền m ột từ thích hợp vào m ỗi chỗ trống. Đáp án 1. picnic 2. likes/ loves 3. friendly 4. Mai and Chau 5. glasses; a long black hair
6. working on a school project
Hướng dẫn dịch bài nghe
Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!
Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại. (Tiếng chó sủa)
Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!
Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không? Phúc: Được thôi.
Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?
Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!
Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.
Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn. Châu: Mình cũng vậy.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương:ng: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!
Phúc & Dương: Tạm biệt!
b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. Yêu c ầu
và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ.
Making and responding to a request. Yêu c ầu và trả lời yêu cầu.
- can/pass/the/please/biscuits/you/me? - Can you pass me the biscuits please? - sure/yes - Yes, sure.
Making and responding to a suggestion. Đ ề nghị và trả lời lời đề nghị.
- sit down/like to/would/you? - Would you like to sit down?
- sorry/oh/can't/we. - Oh, sorry, we can't.
2. Game: Lucky Number Trò chơi: Con s ố may mắn.
Cut 6 pieces of paper. Num ber them 1 -6. In pairs, take turns to choose a
number. Look at the grid and either ask for help or m ake a suggestion. C ắt 6
mảnh giấy. Đánh s ố từ 1 đến 6. Theo cặp, thay phiên ch ọn số. Nhìn vào b ảng và
yêu cầu giúp đỡ hoặc đề nghị. 1. pass the pen 2. play outside 3. move the chair 4. listen to music 5. turn on the lights 6. have a picnic
If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ) Ví dụ:
Can you pass me the pen please? - Yes, sure.
Can you move the chair please? - Yes, sure.
Can you turn on the lights? - Yes, sure.
If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị) Ví dụ: A: Would you like to_____ ?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.
Would you like to play outside? - Yes, I'd love to.
Would you like to listen to music? - Yes, I'd love to.
Would you like to have a picnic? - Oh, sorry, I can't.
3. Choose the adjectives in the box to com plete the sentences. Look for the
highlighted words. Listen, check and repeat the words. Ch ọn tính từ trong
bảng để hoàn thành các câu. Hãy chú ý các t ừ in đậm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ. Bài nghe Đáp án
1. Mina is very _creative_. She likes to draw picrures. She always has lots of new ideas.
2. Thu is _kind_.He likes to help his friends.
3. Minh Duc is _confident_. He isn't shy, He likes to meet new people.
4. Kim is very_talkative_. She's always on the phone, chatting to friends.
5. Mai is_clever_. She understands things quickly and easily. Hướng dẫn dịch
1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.
2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.
3. Minh Đức thì tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.
4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.
5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.
4. Com plete the sentences. Hoàn thành nh ững câu sau. Đáp án 1. I _am_ hard-working. (+) 2. Phuc _is_ kind. (+) 3. Chau _isn't_ shy. (-) 4. We _aren't_ creative. (-)
5. My dog _isn't_ friendly. (-) 6. They _are_ funny. (+) Hướng dẫn dịch 1. Tôi chăm chỉ. 2. Phúc tốt bụng. 3. Châu không mắc cỡ.
4. Chúng tôi không sáng tạo.
5. Con chó của tôi thân thiện. 6. Họ hài hước.
5. Game: Friendship Flower. Trò chơi: Hoa tình b ạn
In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for
personalities which you like about the others. Compare and discuss which two
words best describe each person. Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ
tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ
miêu tả đúng nhất về mỗi người. Gợi ý
Một số tính từ miêu tả tính cách:
smart; kind; handsome; attractive; talkative; friendly; shy; hard-working