Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Looking back

Hướng dẫn giải Unit 3 lớp 6 Looking back My friends dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng lesson năm 2023 - 2024 do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Tiếng Anh lớp 6 tập 1 unit 3 Looking back trang 34 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.

SON TING ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TNG UNIT
UNIT 3 MY FRIENDS - LOOKING BACK
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: The Present continuous
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 3 Looking back
Vocabulary - Từ vựng
1. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.
Đáp án
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
Hướng dẫn dịch
1 - Nick rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!
2 - Em gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. Em ấy rất chăm chỉ.
3 - Mi thật tốt bụng. Cô ấy giúp tôi làm bài tập.
4 - Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy quan tâm đến tất cả mọi người.
5 - Bạn thân của tôi rất năng động. Cô ấy thích tham gia các hoạt động.
2. Answer questions about your classmates. Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em.
Hướng dẫn dịch
1 - Trong lớp bạn ai có mái tóc dài?
2 - Ai có cái mũi nhỏ?
3 - Ai có khuôn mặt tròn?
4 - Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mái tóc dài không?
5 - Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mắt to không?
Gợi ý
1 - Phuong has long hair.
2 - Ha has a small nose
3 - Trang has a round face.
4 - Yes, she does. / No, she doesn't.
5 - Yes, she does. / No, she doesn't.
Grammar - Ngữ pháp
3. Put the verbs in brackets in the present continuous. Đặt động từ trong ngoặc thì hiện tại
tiếp diễn.
Đáp án
1 - are running
2 - are talking
3 - aren't talking
4 - are drawing
5 - isn't teaching
Hướng dẫn dịch
Đây là lớp học của tôi trong giờ giải lao. Một bạn nam đang chạy xung quanh lớp. Mi và Mai đang
nói chuyện. Nam Phong không nói chuyện. Họ đang vẽ một cái đó. Giáo viên của i cũng
trong lớp học. Cô không giảng bài. Cô đang viết bài tập về nhà của chúng tôi trên bảng.
4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. Đặt động động từ
trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
Đáp án
1 - are you doing - am writing
2 - cycles - don't cycle - walk
3 - Is he doing -is reading
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT
UNIT 3 MY FRIENDS - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: The Present continuous
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking back
Vocabulary - Từ vựng
1. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C. Đáp án
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - C; Hướng dẫn dịch
1 - Nick rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!
2 - Em gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi đến lớp. Em ấy rất chăm chỉ.
3 - Mi thật tốt bụng. Cô ấy giúp tôi làm bài tập.
4 - Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy quan tâm đến tất cả mọi người.
5 - Bạn thân của tôi rất năng động. Cô ấy thích tham gia các hoạt động.
2. Answer questions about your classmates. Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em. Hướng dẫn dịch
1 - Trong lớp bạn ai có mái tóc dài? 2 - Ai có cái mũi nhỏ?
3 - Ai có khuôn mặt tròn?
4 - Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mái tóc dài không?
5 - Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mắt to không? Gợi ý 1 - Phuong has long hair. 2 - Ha has a small nose 3 - Trang has a round face.
4 - Yes, she does. / No, she doesn't.
5 - Yes, she does. / No, she doesn't. Grammar - Ngữ pháp
3. Put the verbs in brackets in the present continuous. Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - are running 2 - are talking 3 - aren't talking 4 - are drawing 5 - isn't teaching Hướng dẫn dịch
Đây là lớp học của tôi trong giờ giải lao. Một bạn nam đang chạy xung quanh lớp. Mi và Mai đang
nói chuyện. Nam và Phong không nói chuyện. Họ đang vẽ một cái gì đó. Giáo viên của tôi cũng ở
trong lớp học. Cô không giảng bài. Cô đang viết bài tập về nhà của chúng tôi trên bảng.
4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. Đặt động động từ
trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. Đáp án
1 - are you doing - am writing
2 - cycles - don't cycle - walk 3 - Is he doing -is reading