-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Skills 2
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 3 My friends theo từng lesson, hướng dẫn giải Skills 2 SGK tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Skills 2 Unit 3 My friends SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức trang 33 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
Unit 3: My friends (GS) 22 tài liệu
Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Skills 2
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 3 My friends theo từng lesson, hướng dẫn giải Skills 2 SGK tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Skills 2 Unit 3 My friends SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức trang 33 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
Chủ đề: Unit 3: My friends (GS) 22 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Tiếng Anh 6
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT
UNIT 3 MY FRIENDS - SKILLS 2
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can - listen for specific ideas
- write an entry for a magazine using notes. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 2
Listening - Kỹ năng nghe
1. What are the students doing in each picture? Học sinh trong mỗi bức tranh đang làm gì? Đáp án a - They are talking.
b - They are playing football. c - They are walking.
2. Listen to Mi and Minh talking about their best friends. Look at the picture below and say
which one is Lan and which one is Chi. Nghe Mi và Minh đang nói về bạn thân nhất của họ.
Nhìn các bức tranh bên dưới và nói xem ai là Lan và ai là Chi. Click để nghe Đáp án Lan: bên trái Chi: Bên phải
3. Listen to the talk again. Fill each blank with a word/number you hear. Nghe lại bài trò
chuyện. Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ / con số mà em nghe được. Đáp án 1 - 6A 2- black - mouth 3 - friendly 4 - big 5 - kind Nội dung bài nghe
Mi: My best friend is Lan. She studies with me in class 6A. She's tall and slim. She has short black
hair and a small mouth. She's very active and friendly. She likes playing sports and has many
friends. Look, she's playing football over there!
Minh: Chi is my best friend. We're in class 6B. She's short with long black hair and a big nose. I
like her because she's kind to me. She helps me with my English. She's also hard-working. She
always does her homework before class. Look, she's going to the library.
Writing - kỹ năng viết
4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you. Làm
việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân nhất của em. Sử dụng những ghi chú này để giúp em. Hướng dẫn dịch
1 - Anh ấy/ Cô ấy tên là gì _____.
2 - Anh ấy/ Cô ấy trông như thế nào
3 - Anh ấy/ Cô ấy thích cái gì
4 - Tại sao bạn thích anh ấy/ cô ấy Gợi ý 1 - His/ Her name is ____. 2 - He/ She is ______. 3 - He/ She likes _______. 4 - Because ___________.
5. Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the
questions in 4. Viết bài nhật ký khoảng 50 từ về bạn thân nhất của em. Sử dụng câu trả lời cho các câu hỏi ở bài 4. Gợi ý Dear Diary,
My best friend is Hung. We are both in class 6B. He is tall and thin. He likes playing basketball
and singing. I like him because he is helpful. He always helps friends with their homework.
Besides, he is caring. When I am sick, he gets medicine for me. Hướng dẫn dịch Nhật ký thân yêu,
Bạn thân nhất của tôi làHưng. Cả hai chúng tôi đều học lớp 6B. Bạn ấy cao và gầy. Anh ấy thích
chơi bóng rổ và hát. Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy luôn giúp bạn bè làm bài tập về
nhà. Hơn nữa, bạn ấy đang quan tâm. Khi tôi ốm, anh ấy mua thuốc giúp tôi.