Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 lesson 2 - Smart World

Nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh Lesson 2 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time dưới đâyi. Tài liệu tiếng Anh Unit 4 lớp 6 Lesson 2 Festivals and Free time bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 33 - 35. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

GII TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 4 FESTIVALS AND FREE TIME - LESSON 2
New Words Lesson 2 Unit 4 Festivals and Free time Tiếng Anh 6
a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số các bức tranh. Nghe và nhắc lại.
Click đ nghe
Đáp án
2 - F; 3 - B; 4 - C; 5 - E; 6 - D;
b. Draw the table. Add more adjectives and talk about some festival activities.
Kẻ bảng. Thêm các tính từ và nói về một số hoạt động lễ hội.
Gi ý
Positive (good)
Negative (bad)
- open-air
- fruitful
- joyful
- interesting
- colorful
- busy
- amazing
- relaxing
- exciting
- noisy
- dirty
- crowded
-polluted
Reading Lesson 2 Unit 4 Tiếng Anh 6 Smart World
Read the text messages between Amy and Jim and answer the questions. Đọc tin
nhắn văn bản giữa Amy và Jim và trả lời các câu hỏi.
Đáp án
1 - The festival is in the park.
2 - The festival starts at 10 a.m.
3 - They can play a tug of war and watch a fashion show.
4 - The food stands open at 10:30 am.
5 - The bus leaves at 9:30 a.m.
Grammar Lesson 2 Unit 4 Festivals and Free time i-Learn Smart World 6
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click đ nghe
Ni dung bài nghe
Girl: What time does the talent show start?
Boy: It starts at 4 p.m.
Girl: OK. What time does it end?
Boy: It ends at 6 p.m.
b. Fill in the blanks using the Present Simple. Điền o chỗ trống sử dụng thì Hiện tại
đơn.
Đáp án
2 - open
3 - leaves
4 - close
5 - ends
6 - leave
c. Answer the questions. Trả lời những câu hỏi.
Đáp án
1 - It starts at 11 a.m.
2 - It ends at 10 p.m.
3 - They open at 12:30 p.m.
4 - It leaves in ten minutes.
d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại
với bạn của em.
Pronunciation Lesson 2 Unit 4 lp 6 Festivals and Free time
a. "What time ?" often sounds like /wʌt aɪm/."What time…?" thường nghe vẻ
giống như /wʌt aɪm/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay
đổi âm của các từ được gạch dưới.
Click đ nghe
What time does the bus leave?
What time does the festival start?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe loại bỏ câu
có sự thay đổi âm sai.
Click đ nghe
Câu sai: What time does it end?
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng một
người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.
Practice unit 4 Festivals and Free time lp 6 lesson 2
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai
và lặp lại.
Jim: What can we do?
Amy: There's a fashion show. It starts at 2 p.m.
Jim: What time does it end?
Amy: It ends at 3:30 p.m.
Jim: What else can we do?
Amy: The restaurants open at 10 a.m.
Jim: What time do they close?
Amy: They close at 9 p.m.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking unit 4 Festivals and Free time lesson 2 lp 6
Let's Go to the Festival!
a. You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2.
Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities.
Choose at least three things to do. Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B,
chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít
nhất ba việc để làm.
Gi ý
A: What can we do?
B: There's a Arts and Crafts stand. It starts at 10 a.m.
A: Great! What else can we do?
B: There’s a dance performance. It starts at 1 p.m.
A: Cool! What another activity can we do?
B: Well, we can play baseball. The game is from 2.30 to 3.30 p.m.
A: Wonderful!
b. Join another pair. Did you choose the same activities? Tham gia vào cặp khác.
Các em có chọn hoạt động giống nhau không?
| 1/5

Preview text:

GIẢI TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 4 FESTIVALS AND FREE TIME - LESSON 2
New Words Lesson 2 Unit 4 Festivals and Free time Tiếng Anh 6
a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số các bức tranh. Nghe và nhắc lại. Click để nghe Đáp án
2 - F; 3 - B; 4 - C; 5 - E; 6 - D;
b. Draw the table. Add more adjectives and talk about some festival activities.
Kẻ bảng. Thêm các tính từ và nói về một số hoạt động lễ hội. Gợi ý Positive (good) Negative (bad) - open-air - fruitful - joyful - noisy - interesting - dirty - colorful - crowded - busy -polluted - amazing - relaxing - exciting
Reading Lesson 2 Unit 4 Tiếng Anh 6 Smart World
Read the text messages between Am y and Jim and answer the questions. Đọc tin
nhắn văn bản giữa Amy và Jim và trả lời các câu hỏi. Đáp án
1 - The festival is in the park.
2 - The festival starts at 10 a.m.
3 - They can play a tug of war and watch a fashion show.
4 - The food stands open at 10:30 am.
5 - The bus leaves at 9:30 a.m.
Grammar Lesson 2 Unit 4 Festivals and Free time i-Learn Smart World 6
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Click để nghe Nội dung bài nghe
Girl: What time does the talent show start? Boy: It starts at 4 p.m.
Girl: OK. What time does it end? Boy: It ends at 6 p.m.
b. Fill in the blanks using the Present Simple. Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn. Đáp án 2 - open 3 - leaves 4 - close 5 - ends 6 - leave
c. Answer the questions. Trả lời những câu hỏi. Đáp án 1 - It starts at 11 a.m. 2 - It ends at 10 p.m. 3 - They open at 12:30 p.m. 4 - It leaves in ten minutes.
d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.
Pronunciation Lesson 2 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time
a. "What time… ?" often sounds like /w ʌt aɪm/."What time…?" thường nghe có vẻ giống như /wʌt aɪm/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay
đổi âm của các từ được gạch dưới. Click để nghe What time does the bus leave?
What time does the festival start?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai. Click để nghe
Câu sai: What time does it end?
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng một
người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.
Practice unit 4 Festivals and Free time lớp 6 lesson 2
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại. Jim: What can we do?
Amy: There's a fashion show. It starts at 2 p.m. Jim: What time does it end? Amy: It ends at 3:30 p.m. Jim: What else can we do?
Amy: The restaurants open at 10 a.m. Jim: What time do they close? Amy: They close at 9 p.m.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking unit 4 Festivals and Free time lesson 2 lớp 6
Let's Go to the Festival!
a. You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2.
Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities.
Choose at least three things to do. Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B,
chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít nhất ba việc để làm. Gợi ý A: What can we do?
B: There's a Arts and Crafts stand. It starts at 10 a.m.
A: Great! What else can we do?
B: There’s a dance performance. It starts at 1 p.m.
A: Cool! What another activity can we do?
B: Well, we can play baseball. The game is from 2.30 to 3.30 p.m. A: Wonderful!
b. Join another pair. Did you choose the same activities? Tham gia vào cặp khác.
Các em có chọn hoạt động giống nhau không?