Tiếng Anh lớp 6 unit 5 A closer look 1

Lời giải A closer look 1 Unit 5 lớp 6 trang 50 51 Global success nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm học 2023 - 2024 do sưu tầm và đăng tải. Hướng dẫn giải Unit 5 lớp 6 Natural wonders of Viet Nam A closer look 1 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập 1 - 5 trang 50, 51 SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 5 Natural wonders of Viet Nam giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - A CLOSER LOOK 1
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- pronounce correctly the sounds /t/ and /st/ in isolation and in context;
- use vocabulary related to “travel item”.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to “travel items”.
- Phonics: /t/ - /st/
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 5 A Closer look 1
Vocabulary
Travel items
1. Match the items with the pictures then practise saying the following items.
Ni các vt dng vi tranh tương ng, sau đó đc tên các vt dng đó.
Đáp án
1 - painkillers (thuốc giảm đau)
2 - scissors (kéo)
3 - plaster (băng dán)
4 - sun cream (kem chống nắng)
5 - sleeping bag (túi ngủ)
6 - walking boots (giày ống đi bộ)
7. backpack (ba lô)
8 - compass (la bàn)
2. Complete the following sentences. Hoàn thành các câu sau.
Đáp án
1 - compass;
2 - sun cream;
3 - painkillers
4 - backpack;
5 - plaster;
ng dn dch
1 - Chúng ta bị lạc rồi. Đưa tớ cái la bàn.
2 - Hôm nay trời nóng quá. Mình cần thoa một ít kem chống nắng.
3 - Đầu mình đau quá. Mình cần uông thuốc giảm đau.
4 - Mình đóng gói xong rồi. Tất cả đồ cửa mình nằm trong ba lô.
5 - Mình đã đi bộ rất nhiều. Mình cần dán một miếng dán lên bàn chân mình.
3. Now put the items in order. Number 1 is the most useful on holiday. Number
8 is the least useful. Gi hãy sp xếp vt dng theo đúng th t. S 1 là th
hu dng nht trong các k ngh. S 8 là th ít hu dng nht.
Gi ý
1 - backpack;
2 - compass;
3 - sun cream
4 - painkiller;
5 - plaster;
6 - walking boots
7 - sleeping bag;
8 - scissors;
Pronunciation
/t/ and /st/
4. Listen and number the words you hear. Nghe và đánh s nhng t mà bn
nghe đưc.
Bài nghe
Đáp án
1 - best
2 - boat
3 - coast
4 - lost
5 - boot
6 - desert
7 - plaster
8 - forest
5. Listen again and repeat the words. Nghe và lp li các t.
Bài nghe
6. Listen and repeat. Pay attention to the bold-typed parts of the words. Nghe
và lp li. Chú ý các t đưc in đm.
Bài nghe
ng dn dch
1 - Bơi lội trong nước biển vào mùa hè là tuyệt nhất.
2 - Vịnh Hạ Long có cảnh đẹp nhất ở Việt Nam.
3 - Rừng nhiệt đới Amazon nằm ở Bra-xin.
4 - Một ngày nào đó tôi muốn nhìn thấy núi Ayres.
5 - Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới.
6 - Tôi muôn khám phá bờ biển bằng tàu
| 1/4

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- pronounce correctly the sounds /t/ and /st/ in isolation and in context;
- use vocabulary related to “travel item”. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to “travel items”. - Phonics: /t/ - /st/
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer look 1 Vocabulary Travel items
1. Match the items with the pictures then practise saying the following item s.
Nối các vật dụng với tranh tương ứng, sau đó đ ọc tên các vật dụng đó. Đáp án
1 - painkillers (thuốc giảm đau) 2 - scissors (kéo) 3 - plaster (băng dán)
4 - sun cream (kem chống nắng) 5 - sleeping bag (túi ngủ)
6 - walking boots (giày ống đi bộ) 7. backpack (ba lô) 8 - compass (la bàn)
2. Com plete the following sentences. Hoàn thành các câu sau. Đáp án 1 - compass; 2 - sun cream; 3 - painkillers 4 - backpack; 5 - plaster; Hướng dẫn dịch
1 - Chúng ta bị lạc rồi. Đưa tớ cái la bàn.
2 - Hôm nay trời nóng quá. Mình cần thoa một ít kem chống nắng.
3 - Đầu mình đau quá. Mình cần uông thuốc giảm đau.
4 - Mình đóng gói xong rồi. Tất cả đồ cửa mình nằm trong ba lô.
5 - Mình đã đi bộ rất nhiều. Mình cần dán một miếng dán lên bàn chân mình.
3. Now put the items in order. Number 1 is the most useful on holiday. Number
8 is the least useful. Gi ờ hãy sắp xếp vật dụng theo đúng th ứ tự. Số 1 là thứ
hữu dụng nhất trong các kỳ nghỉ. Số 8 là th ứ ít hữu dụng nhất. Gợi ý 1 - backpack; 2 - compass; 3 - sun cream 4 - painkiller; 5 - plaster; 6 - walking boots 7 - sleeping bag; 8 - scissors; Pronunciation /t/ and /st/
4. Listen and number the words you hear. Nghe và đánh s ố những từ mà bạn nghe được. Bài nghe Đáp án 1 - best 2 - boat 3 - coast 4 - lost 5 - boot 6 - desert 7 - plaster 8 - forest
5. Listen again and repeat the words. Nghe và l ặp lại các từ. Bài nghe
6. Listen and repeat. Pay attention to the bold -typed parts of the words. Nghe
và lặp lại. Chú ý các từ được in đậm. Bài nghe Hướng dẫn dịch
1 - Bơi lội trong nước biển vào mùa hè là tuyệt nhất.
2 - Vịnh Hạ Long có cảnh đẹp nhất ở Việt Nam.
3 - Rừng nhiệt đới Amazon nằm ở Bra-xin.
4 - Một ngày nào đó tôi muốn nhìn thấy núi Ayres.
5 - Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới.
6 - Tôi muôn khám phá bờ biển bằng tàu