Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Communication

Soạn Communication Unit 5 SGK tiếng Anh 6 Global Success nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 5 lớp 6 Natural wonders of Viet Nam Communication gồm gợi ý đáp án các phần bài tập 1 - 5 trang 53 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 5 Natural wonders of Viet Nam giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - COMMUNICATION
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review comparative and superlative adjectives to describe things in nature.
- use “ must” and “mustn’t” to give order
2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.
Structures: Superlatives with short adjectives.
Modal verb: must
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 5 Communication
Extra vocabulary - T vng b sung
tent (lều)
torch (ngọn đuốc, đèn pin)
sun hat (nón đi nắng)
waterproof coat (áo khoác chống thấm)
map (bản đồ)
mobile phone (điện thoại di động)
1. Read the travel guide entry. Đc hưng dn du lch.
ng dn dch
ng dn du lch t nhng ngưi du lch vòng quanh thế gii
Mô tả
Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Núi Everest.
Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm
và nhiều loài thực vật và động vật.
Bí quyết du lịch
Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên
quan trọng.
Bn phi tuân th các quy tc - bn phi hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
Lên kế hoạch khi nào đi: thời đim đi tt nht là gia tháng 4 và tháng 6.
Bạn không được du lch một mình. Luôn đi theo nhóm.
Bn phi nói cho mi người biết nơi bạn sắp đi.
Ch mang nhng th cn thiết.
Mang qun áo phù hp - không mang qun ngn hoặc áo sơ mi.
2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add
things you mustn't take. Lp mt danh sách gm nhng th mà bn phi mang
đến Himalaya. Sau đó thêm nhng th mà bn không đưc mang.
Đáp án
Must (Phi mang)
- compass; cane; sleeping bag; sun hat; sun glasses; waterproof coat, waterproof shoes; painkiller;
sun cream;
Mustnt (Không mang)
scissor; t-shirt; short; dress;
2. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to
prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons. Đóng vai là hưng
dn viên và khách du lch. Nói cho bn v nhng th cn chun b cho chuyến
di ca h đến Himalaya. C gng đưa ra lý do.
Ví d
A: Tôi muốn đến núi Himalaya.
B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. ngọn núi cao nhất
trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!
A: Vâng. Còn gì nữa không?
Gi ý
B: You must take some sun-cream. The weather is very hot and dry. You should take it to protect
your skin perfectly.
A. Yes, anything else?
B. You must take painkiller. Because of the severe weather and height there, you can be sick.
A. Yes, anything else?
B: You must take compass. You need to find the right direction to go to the top of the mountain.
A. Yes, anything else?
B: You must take a sleeping bag. Because there is not hotel or hostel for you to stay there and The
temperature decreases in the evening.
4. Perform your role-play for the class. Thc hin vai ca em trong lp.
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review comparative and superlative adjectives to describe things in nature.
- use “ must” and “mustn’t” to give order 2. Objectives:
Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.
Structures: Superlatives with short adjectives. Modal verb: must
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Communication
Extra vocabulary - Từ vựng bổ sung tent (lều)
torch (ngọn đuốc, đèn pin) sun hat (nón đi nắng)
waterproof coat (áo khoác chống thấm) map (bản đồ)
mobile phone (điện thoại di động)
1. Read the travel guide entry. Đ ọc hướng dẫn du lịch. Hướng dẫn dịch
Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới Mô tả
Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Núi Everest.
Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm
và nhiều loài thực vật và động vật. Bí quyết du lịch
Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.
• Bạn phải tuân thủ các quy tắc - bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
• Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.
• Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.
• Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.
• Chỉ mang những thứ cần thiết.
• Mang quần áo phù hợp - không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.
2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add
things you mustn't take. L ập một danh sách gồm những thứ mà bạn phải mang
đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang. Đáp án Must (Ph ải mang)
- compass; cane; sleeping bag; sun hat; sun glasses; waterproof coat, waterproof shoes; painkiller; sun cream;
Mustn’t (Không mang)
scissor; t-shirt; short; dress;
2. Role -play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to
prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons. Đóng vai là hướn g
dẫn viên và khách du l ịch. Nói cho b ạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến
di của họ đến Him alaya. Cố gắng đưa ra lý do. Ví dụ
A: Tôi muốn đến núi Himalaya.
B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất
trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!
A: Vâng. Còn gì nữa không? Gợi ý
B: You must take some sun-cream. The weather is very hot and dry. You should take it to protect your skin perfectly. A. Yes, anything else?
B. You must take painkiller. Because of the severe weather and height there, you can be sick. A. Yes, anything else?
B: You must take compass. You need to find the right direction to go to the top of the mountain. A. Yes, anything else?
B: You must take a sleeping bag. Because there is not hotel or hostel for you to stay there and The
temperature decreases in the evening.
4. Perform your role -play for the class. Th ực hiện vai c ủa em trong l ớp.