Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 lesson 1 - Smart World

Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Around town lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Unit 5 lesson 1 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

GII TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 5 AROUND TOWN - LESSON 1
New Words Lesson 1 Unit 5 Around town Tiếng Anh 6
a. Fill in a table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.
Click đ nghe
Đáp án
Clothes: sweater
Sizes: extra large; medium
Others: customer; sale assistant
b. Add more words to the table. Use the words in sentences. Thêm từ vào bảng. Sử
dụng các từ để đặt câu.
Gi ý
Clothes: skirt, dress, shirt, coat,
Sizes: small, extra small, oversize,
Others: price tag, fashion shop,
Đt câu
I have a medium dress.
I always keep my price tags.
Listening unit 5 lp 6 Around town Lesson 1
a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any
clothes? Yes/ No. Nghe Cassie nói với m một cửa hàng quần áo. Họ mua không? /
Không.
Click đ nghe
Đáp án
Yes, they do.
b. Now, listen and circle True or False. Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc
“Sai”.
Click đ nghe
Đáp án
1 - False
2 - True
3 - False
4 - True
Grammar trang 39 Lesson 1 Unit 5 Tiếng Anh 6 Around town
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click đ nghe
ng dn dch
- Cô có chiếc vày này mà màu xanh không?
- Có, cô muốn thử nó không?
- Vâng, làm ơn. Nó bao nhiêu tiền?
- 20 đô la.
b. Read the sentences. Circle the correct words. Đọc các câu. Khoanh chọn các từ
đúng.
Đáp án
1 - those
2 - this
3 - it
4 - these
5 - them
6 - those
7 - that
c. Complete the dialogue with this, those, it, or them. Hoàn thành bài hội thoại với
this, those, it hoặc them.
Đáp án
1 - this
2 - it
3 - those
4 - them
5 - them
d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, thực hành bài hội thoại
với một người bạn.
Pronunciation Lesson 1 Unit 5 lp 6 Around town
Sound changes
a. Do you have? often sounds like /dʒə hæv/. “Do you have…?” thường nghe
vẻ giống như /dʒə hæv/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý đến sự
thay đổi âm của các từ được gạch dưới.
Click đ nghe
Do you have these pants in blue?
Do you have this jacket in green?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe loại bỏ câu
có sự thay đổi âm sai.
Click đ nghe
Câu sai: Do you have this shirt in pink?
d. Read the sentences with correct sound changes to a partner. Cùng bạn, đọc
những câu có sự chuyển âm đúng.
Practice Lesson 1 Unit 5 i-Learn Smart World 6 trang 40
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai
và lặp lại.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this shirt in blue?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking Lesson 1 Unit 5 Around town lp 6 trang 40
a. Youre shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File
4. Student A, youre a customer. Choose three items and note the size and
color you want. Ask the sale assistant. Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học
sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em khách hàng. Chọn ba món đồ ghi chú
kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.
Gi ý
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this sweater in green and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also have this shirt in blue and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these pants in black and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 100 dollars.
b. Swap roles and repeat. Youre a customer. Choose three of these to buy.
Write size and color you want to the lines. Ask the sales assistant. Đổi vai lặp
lại. Em khách hàng. Chọn ba trong số những cái này để mua. Viết kích cỡ màu sắc em
muốn mua vào các dòng. Hỏi nhân viên bán hàng.
c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent. Theo nhóm,
thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.
| 1/6

Preview text:

GIẢI TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 5 AROUND TOWN - LESSON 1
New Words Lesson 1 Unit 5 Around town Tiếng Anh 6
a. Fill in a table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại. Click để nghe Đáp án Clothes: sweater Sizes: extra large; medium
Others: customer; sale assistant
b. Add more words to the table. Use the words in sentences. Thêm từ vào bảng. Sử
dụng các từ để đặt câu. Gợi ý
Clothes: skirt, dress, shirt, coat,
Sizes: small, extra small, oversize,
Others: price tag, fashion shop, Đặt câu I have a medium dress. I always keep my price tags.
Listening unit 5 lớp 6 Around town Lesson 1
a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any
clothes? Yes/ No. Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không. Click để nghe Đáp án Yes, they do.
b. Now, listen and circle “True” or “False”. Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Click để nghe Đáp án 1 - False 2 - True 3 - False 4 - True
Grammar trang 39 Lesson 1 Unit 5 Tiếng Anh 6 Around town
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Click để nghe Hướng dẫn dịch
- Cô có chiếc vày này mà màu xanh không?
- Có, cô muốn thử nó không?
- Vâng, làm ơn. Nó bao nhiêu tiền? - 20 đô la.
b. Read the sentences. Circle the correct words. Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng. Đáp án 1 - those 2 - this 3 - it 4 - these 5 - them 6 - those 7 - that
c. Complete the dialogue with this, those, it, or them . Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them. Đáp án 1 - this 2 - it 3 - those 4 - them 5 - them
d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.
Pronunciation Lesson 1 Unit 5 lớp 6 Around town Sound changes
a. “Do you have…?” often sounds like /d ʒə hæv/. “Do you have…?” thường nghe có
vẻ giống như /dʒə hæv/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý đến sự
thay đổi âm của các từ được gạch dưới. Click để nghe
Do you have these pants in blue?
Do you have this jacket in green?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai. Click để nghe
Câu sai: Do you have this shirt in pink?
d. Read the sentences with correct sound changes to a partner. Cùng bạn, đọc
những câu có sự chuyển âm đúng.
Practice Lesson 1 Unit 5 i-Learn Smart World 6 trang 40
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this shirt in blue?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there... (Later...) Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking Lesson 1 Unit 5 Around town lớp 6 trang 40
a. You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File
4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and
color you want. Ask the sale assistant. Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học
sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú
kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng. Gợi ý
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this sweater in green and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also have this shirt in blue and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these pants in black and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there... Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 100 dollars.
b. Swap roles and repeat. You’re a customer. Choose three of these to buy.
Write size and color you want to the lines. Ask the sales assistant. Đổi vai và lặp
lại. Em là khách hàng. Chọn ba trong số những cái này để mua. Viết kích cỡ và màu sắc mà em
muốn mua vào các dòng. Hỏi nhân viên bán hàng.
c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent. Theo nhóm,
thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.