Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 A Closer Look 1

Tài liệu Soạn Unit 1 lớp 9 lesson Getting Started trang 6 - 7 SGK tiếng Anh 9 tập 1 Unit 1 Local Environment dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 theo Unit năm 2023 - 2024 mới nhất dosưu tầm và đăng tải.

SON TING ANH LP 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
Use some vocabularies and structures to talk about traditional crafts and pottery
2. Objectives:
- Vocabulary: about traditional,
II. Son gii tiếng Anh lp 9 Unit 1 Getting Started
A visit to a tradition craft village
Bài nghe:
ng dn dch:
Nick: quá nhiều gốm đây Phòng à. phải ông cậu làm ra tất cả chúng
không ?
Phong: Không đâu vì có rất nhiều . Họ chỉ làm một ít và những người khác làm phần
còn lại
Nick: Theo mĩnh được biết thì Bát Tràng một trong số những làng nghề nổi tiếng
nhất ở Hà Nội. Đúng chứ?
Phong: Đúng rồi. Ông mình nói nó được 700 năm rồi.
Mi: Wow. Ông cậu mở xưởng từ khi nào?
Phong: Ctớ mở chứ không phải ông đâu. Sau đó ông tkế nhiệm lại. Tất cả th
đây đầu là cô, chú và anh chị em họ của tớ.
Mi: À tớ hiểu rồi. Làng cậu cũng là 1 địa điểm thú vị ở Hà Nội phải không
Phong: ĐÚng. Mọi người tới đây mua đồ. điều hấp dần nữa họ thể tự làm gốm
ở xưởng.
Nick: Hẳn sẽ là một trải nghiệm đáng nhớ.
Phong: Việt Nam ng rất nhiều những làng nghề như này. Các cậu đã đến đó
bao giờ chưa?
Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế.
Nick: Tuyệt. Đây lần đầu tiên của mình. Các cậu nghĩ mỗi nghề gợi người ta
nghĩ đến 1 vùng miền đặc trưng không?
Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do người ta chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm
Phong: Hãy ra ngoài và thăm thú ngôi làng nào.
a. Can you find a word/phrase that means: Tìm t hoc cm t
nghĩa sau:
1. a thing which is skillfully made with your hands: crarf
2. start something (a business, an organisation, etc.): set up
3. take control of something (a business, an organisation, etc.): take over
4. people who do skilled work, making things with their hands: artisans
5. an interesting or enjoyable place to go or thing to do: attraction
6. a particular place: specific region
7. make someone remember or think about something: remind
8. walk around a place to see what is there: look around
ng dn dch
1. một thứ được làm bằng tay cẩn thận : nghề thủ công
2. bắt đầu một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức vv ..): thiết lập
3. kiểm soát một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức, vv): tiếp nhận
4. những người làm việc có tay nghề, làm mọi việc bằng tay: thợ thủ công
5. một nơi tưởng hoặc thú vị để đến hoặc làm những điều cần làm: thu hút, lôi
cuốn
6. một nơi đặc biệt : khu vực riêng
7. khiến ai đó nhớ hoặc nghĩ về thứ gì đó : nhắc nhở, gợi nhớ
8. đi bộ quanh một điểm để nhìn đó là gì: nhìn quanh
b. Answer the following questions. Tr li các câu hi.
ng dn dch câu hi
1. Where are Nick, Mi, and Phong?
(Nick, Mi, và Phong là đâu?)
2. How old is the village?
(Ngôi làng bao nhiêu tuổi rồi? )
3. Who started Phong's family workshop?
(Ai bắt đầu xưởng của gia đình Phong?)
4. Why is the village a place of interest in Ha Noi?
(Tại sao làng lại là điểm lý tưởng của Hà Nội?)
5. Where is the craft village that Mi visited?
(Làng nghề thủ công mà Mi thăm là ở đâu?)
6. Why do tourists like to buy handicrafts as souvenirs?
(Tại sao khách du lịch muốn mua hàng thủ công như quà lưu niệm?)
Đáp án gi ý:
1 - They are at Phong's grandparents'workshop in Bat Trang.
(Họ ở phòng trưng bày của ông bà Phong ở Bát Tràng.)
2 - It is about 700 years old.
(Nó khong 700 năm tui.)
3. His great-grandparents did.
(C ca anh y đã bt đu.)
4. Because people can buy things for their house and make pottery
themselves there.
(Bi vì mi ngưi có th mua đ đc trong nhà và làm đ gm đó.)
5. It's in Hue.
(Ngôi làng đó Huế.)
6. Because the handicrafts remind them of a specific region.
(Bi vì hàng th công nhc nh h v mt vùng c th.)
2. Write the name of each traditional handicraft in the box under
the picture. Viết tên mi đ th công truyn thng vào ch trng
bên dưi tranh.
Gợi ý đáp án
A. craft
B. drums
C. marble
sculptures
D. pottery
E. silk
F. lacquerware
G. conical hats
H. lanterns
Li gii chi tiết
A. paintings: tranh th công
B. drums: trng
C. marble sculptures: tác phm điêu khc bng đá cm thch
D. pottery: đ gm
E. silk: la
F. lacquerware: sơn mài
G. conical hats: nón lá
H. lanterns: đèn lng
3. Complete the sentences with the words/ phrases from 2 to show
where in Viet Nam the handicrafts are made. You do not have to
use them all. Hoàn thành nhng câu sau bng các t hoc cm t
bài 2 đ xem nhng đ th công đưc làm nơi nào ca Vit Nam.
Bn không cn dùng tt c các t.
1. The birthplace of the famous bai tho_ conical hat __ is Tay Ho village in Hue.
2. If you go to Hoi An on the 15th of each lunar month, you can enjoy the lights of
many beautiful ___ lanterns ____.
3. Van Phuc village in Ha Noi produces different types of___ silk ____ products
such as cloth, scarves, ties, and dresses.
4. On the Tet holiday, many Hanoians go to Dong Ho village to buy folk ___
paintings ___
5. ___ Pottery ___ products of Bau True, such as pots and vases, have the natural
colours typical of Champa culture in NinhThuan.
6. Going to Non Nuoc marble village in Da Nang, we're impressed by a wide variety
of from ___marble sculptures ___ Buddha statues to bracelets.
ng dn dch
1. Nơi sinh của nón bài thơ nổi tiếng là ở làng Tây Hồ ở Huế.
2. Nếu bạn đi đến Hội An vào ngày 15 của mỗi tháng âm lịch, bạn thể thưởng
thức ánh sáng của nhiều ngọn đèn lồng đẹp.
3. Làng Vạn Phúc Nội sản xuất các loại sản phẩm lụa khác nhau như vải, khăn
choàng, dây buộc, và quần áo.
4. Vào dịp Tết, nhiều người Hà Nội đi đến làng Đông Hồ để mua tranh dân gian.
5. Các sản phẩm gốm của Bầu Trúc, chẳng hạn như chậu lọ, màu sắc tự nhiên
đặc trưng của văn hoá Champa ở Ninh Thuận.
6. Đến làng đá cẩm thạch Non Nước ở Đà Nẵng, chúng tôi rất ấn tượng bởi rất nhiều
tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch từ tượng Phật đến vòng tay.
4. QUIZ: WHAT IS THE PLACE OF INTEREST?
a. Work in pairs to do the quiz. Làm vic theo nhóm gii câu đ sau
ng dn dch
1. Mọi người đến đây để đi bộ, chơi và thư giãn
2. Đây nơi các đồ vật thuộc về nghệ thuật, văn hóa, lịch sử hay khoa học được
lưu giữ và trưng bày
3. Mọi người đi đến đây để xem các con vật
4. Phần diện tích là cát, hoặc đá nhỏ, ở bên cạnh biển hoặc hồ
5. Địa điểm đẹp và nổi tiếng ở một nước
Đáp án
1 - park;
2 - Museum;
3 - zoo;
4 - beach;
5 - attractions;
b. Work in groups. Write a similar quiz about places of interest.
Ask another group to answer the quiz. Làm vic theo nhóm. Viết
các câu đ tương t. Đ các nhóm khác nhng câu đ đó.
- Bat Trang is famous for it : Pottery
- People go there to watch film and eat popcorn: Cinema
- It is a large shop with a variety of foods and other goods needed in the home. =>
supermarket
- People come here to borrow or invest money or change it to foreign money,...=>
bank
- People come here when they are ill or injured to be treated and taken care by
doctors and nurses. => hospital
- It is a place for people to watch films together. => movie theater
| 1/9

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
Use some vocabularies and structures to talk about traditional crafts and pottery 2. Objectives:
- Vocabulary: about traditional,
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Getting Started
A visit to a tradition craft village Bài nghe: Hướng dẫn dịch:
Nick: Có quá nhiều gốm ở đây Phòng à. Có phải ông bà cậu làm ra tất cả chúng không ?
Phong: Không đâu vì có rất nhiều . Họ chỉ làm một ít và những người khác làm phần còn lại
Nick: Theo mĩnh được biết thì Bát Tràng là một trong số những làng nghề nổi tiếng
nhất ở Hà Nội. Đúng chứ?
Phong: Đúng rồi. Ông mình nói nó được 700 năm rồi.
Mi: Wow. Ông cậu mở xưởng từ khi nào?
Phong: Cụ tớ mở chứ không phải ông đâu. Sau đó ông tớ kế nhiệm lại. Tất cả thợ ở
đây đầu là cô, chú và anh chị em họ của tớ.
Mi: À tớ hiểu rồi. Làng cậu cũng là 1 địa điểm thú vị ở Hà Nội phải không
Phong: ĐÚng. Mọi người tới đây mua đồ. điều hấp dần nữa là họ có thể tự làm gốm ở xưởng.
Nick: Hẳn sẽ là một trải nghiệm đáng nhớ.
Phong: Ở Việt Nam cũng có rất nhiều những làng nghề như này. Các cậu đã đến đó bao giờ chưa?
Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế.
Nick: Tuyệt. Đây là lần đầu tiên của mình. Các cậu có nghĩ mỗi nghề gợi người ta
nghĩ đến 1 vùng miền đặc trưng không?
Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do người ta chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm
Phong: Hãy ra ngoài và thăm thú ngôi làng nào.
a. Can you find a word/phrase that means: Tìm t ừ hoặc cụm từ có nghĩa sau:
1. a thing which is skillfully made with your hands: crarf
2. start something (a business, an organisation, etc.): set up
3. take control of something (a business, an organisation, etc.): take over
4. people who do skilled work, making things with their hands: artisans
5. an interesting or enjoyable place to go or thing to do: attraction
6. a particular place: specific region
7. make someone remember or think about something: remind
8. walk around a place to see what is there: look around Hướng dẫn dịch
1. một thứ được làm bằng tay cẩn thận : nghề thủ công
2. bắt đầu một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức vv ..): thiết lập
3. kiểm soát một cái gì đó (một doanh nghiệp, một tổ chức, vv): tiếp nhận
4. những người làm việc có tay nghề, làm mọi việc bằng tay: thợ thủ công
5. một nơi lý tưởng hoặc thú vị để đến hoặc làm những điều cần làm: thu hút, lôi cuốn
6. một nơi đặc biệt : khu vực riêng
7. khiến ai đó nhớ hoặc nghĩ về thứ gì đó : nhắc nhở, gợi nhớ
8. đi bộ quanh một điểm để nhìn đó là gì: nhìn quanh
b. Answer the following questions. Tr ả lời các câu h ỏi.
Hướng dẫn dịch câu hỏi
1. Where are Nick, Mi, and Phong?
(Nick, Mi, và Phong là đâu?) 2. How old is the village?
(Ngôi làng bao nhiêu tuổi rồi? )
3. Who started Phong's family workshop?
(Ai bắt đầu xưởng của gia đình Phong?)
4. Why is the village a place of interest in Ha Noi?
(Tại sao làng lại là điểm lý tưởng của Hà Nội?)
5. Where is the craft village that Mi visited?
(Làng nghề thủ công mà Mi thăm là ở đâu?)
6. Why do tourists like to buy handicrafts as souvenirs?
(Tại sao khách du lịch muốn mua hàng thủ công như quà lưu niệm?) Đáp án gợi ý:
1 - They are at Phong's grandparents'workshop in Bat Trang.
(Họ ở phòng trưng bày của ông bà Phong ở Bát Tràng.)
2 - It is about 700 years old.
(Nó khoảng 700 năm tuổi.)
3. His great -grandparents did.
(Cụ của anh ấy đã b ắt đầu.)
4. Because people can buy things for their house and make pottery themselves there.
(Bởi vì mọi ngư ời có thể mua đồ đạc trong nhà và làm đ ồ gốm ở đó.) 5. It's in Hue. (Ngôi làng đó ở Huế.)
6. Because the handicrafts remind them of a specific region.
(Bởi vì hàng th ủ công nhắc nhở họ về một vùng cụ thể.)
2. Write the name of each traditional handicraft in the box under
the picture. Vi ết tên mỗi đồ thủ công truyền thống vào ch ỗ trống bên dưới tranh. Gợi ý đáp án A. craft B. drums C. marble D. pottery sculptures E. silk F. lacquerware G. conical hats H. lanterns
Lời giải chi tiết
A. paintings: tranh th ủ công B. drums: trống
C. marble sculptures: tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch D. pottery: đồ gốm E. silk: lụa F. lacquerware: sơn mài G. conical hats: nón lá H. lanterns: đèn lồng
3. Complete the sentences with the words/ phrases from 2 to show
where in Viet Nam the handicrafts are made. You do not have to
use them all. Hoàn thành những câu sau bằng các từ hoặc cụm từ ở
bài 2 để xem những đồ thủ công được làm ở nơi nào của Việt Nam.
Bạn không cần dùng tất cả các từ.
1. The birthplace of the famous bai tho_ conical hat __ is Tay Ho village in Hue.
2. If you go to Hoi An on the 15th of each lunar month, you can enjoy the lights of
many beautiful ___ lanterns ____.
3. Van Phuc village in Ha Noi produces different types of___ silk ____ products
such as cloth, scarves, ties, and dresses.
4. On the Tet holiday, many Hanoians go to Dong Ho village to buy folk ___ paintings ___
5. ___ Pottery ___ products of Bau True, such as pots and vases, have the natural
colours typical of Champa culture in NinhThuan.
6. Going to Non Nuoc marble village in Da Nang, we're impressed by a wide variety
of from ___marble sculptures ___ Buddha statues to bracelets. Hướng dẫn dịch
1. Nơi sinh của nón bài thơ nổi tiếng là ở làng Tây Hồ ở Huế.
2. Nếu bạn đi đến Hội An vào ngày 15 của mỗi tháng âm lịch, bạn có thể thưởng
thức ánh sáng của nhiều ngọn đèn lồng đẹp.
3. Làng Vạn Phúc ở Hà Nội sản xuất các loại sản phẩm lụa khác nhau như vải, khăn
choàng, dây buộc, và quần áo.
4. Vào dịp Tết, nhiều người Hà Nội đi đến làng Đông Hồ để mua tranh dân gian.
5. Các sản phẩm gốm của Bầu Trúc, chẳng hạn như chậu và lọ, có màu sắc tự nhiên
đặc trưng của văn hoá Champa ở Ninh Thuận.
6. Đến làng đá cẩm thạch Non Nước ở Đà Nẵng, chúng tôi rất ấn tượng bởi rất nhiều
tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch từ tượng Phật đến vòng tay.
4. QUIZ: WHAT IS THE PLACE OF INTEREST?
a. Work in pairs to do the quiz. Làm vi ệc theo nhóm giải câu đố sau Hướng dẫn dịch
1. Mọi người đến đây để đi bộ, chơi và thư giãn
2. Đây là nơi mà các đồ vật thuộc về nghệ thuật, văn hóa, lịch sử hay khoa học được lưu giữ và trưng bày
3. Mọi người đi đến đây để xem các con vật
4. Phần diện tích là cát, hoặc đá nhỏ, ở bên cạnh biển hoặc hồ
5. Địa điểm đẹp và nổi tiếng ở một nước Đáp án 1 - park; 2 - Museum; 3 - zoo; 4 - beach; 5 - attractions;
b. Work in groups. Write a similar quiz about places of interest.
Ask another group to answer the quiz. Làm vi ệc theo nhóm. Viết
các câu đố tương tự. Đố các nhóm khác những câu đố đó.
- Bat Trang is famous for it : Pottery
- People go there to watch film and eat popcorn: Cinema
- It is a large shop with a variety of foods and other goods needed in the home. => supermarket
- People come here to borrow or invest money or change it to foreign money,...=> bank
- People come here when they are ill or injured to be treated and taken care by
doctors and nurses. => hospital
- It is a place for people to watch films together. => movie theater