-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng hàn cơ bản - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng hàn cơ bản - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Từ vựng tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu
Để bắt đầu với tiếng Hàn, thông thường chúng ta sẽ làm quen với những từ
vựng tiếng Hàn cơ bản như sau: : Hàn Quốc 한국 : Thành phố 도시 : T 이름 ên : T 저 ôi (kính ngữ) : T 나 ôi (không kính ngữ) : Nam giới 남자 : Nữ giới 여자
: Đó/kia (xa người nói gần người nghe hoặc 그 người nói không thấy) 이: Này
: Đó/kia (xa cả người nói lẫn người nghe) 저 : Cái/điều 것 : Giường 침대 : Nhà 집 : X 차 e ô tô : Người 사람 : Sách 책 : Máy tính 컴퓨터 : Cái cây 나무 : Ghế 의자 : Bàn 탁자 : Giáo viên (nói chung) 선생님 : Ghế sofa 소파 : T 중국 rung Quốc : Nhật Bản 일본 : Cửa 문 : Bác sĩ 의사 : Học sinh 학생 : Là 이다 : Không 안 : V 네 âng : Không phải là 아니다
2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng, đơn giản
cho người mới bắt đầu
Master Korean đã tổng hợp được một số mẫu câu giao tiếp thông dụng và
đơn giản về từ vựng tiếng Hà n cơ bản như sau:
A. Mẫu câu tiếng Hàn hay dùng thường ngày 안녕하세요: Xin chào 안녕히
: Chào tạm biệt (người ra về) 가세요 안녕히
: Chào tạm biệt (người ở lại) 계세요 안녕히 : Chúc ngủ ngon 주무세 ?: Bạn có khỏe không? 잘지냈어요 저는 : T 잘지내요 ôi vẫn khỏe : Xin cảm ơn 감사합니다 : Xin lỗi 죄송합니다
: Xin lỗi (được dùng khi muốn hỏi a 실례합니다 i đó điều gì) : Không sao đâu 괜찮아요 : V 네 âng : Không 아니요 : T 알겠어요 ôi biết rồi : T 모르겠어요 ôi không biết 처음
: Lần đầu được gặp bạn 뵙겠습니다 만나서 : Rất vui được làm quen 반갑습니다 : Hãy giúp tôi 도와주세요 : T 사랑합니다 ôi yêu bạn : Hoan nghênh 환영합니다 행운 : Chúc may mắn : Cạn ly 건배 생일 : Chúc mừng sinh nhật 축하합니다
B. Mẫu câu tiếng Hàn dùng để hỏi 이름이 뭐예요 ?: Tên bạn là gì? 제 … 이름은 이에요/ : T 예요 ôi tên là… 몇 ?: Bạn bao nhiêu tuổi? 살이에요 저는 … : T 살이에요 ôi … tuổi 어디서 : Bạn ở đâu đến? 오셨어요 ?: Ai đó? 누구세요 ?: Cái gì? 무엇 이게 ?: Cái này là gì? 뭐예요 ?: Như thế nào? 어떻습니까 어떻게 ?: Làm sao đây? 하지요 ?: Bao nhiêu ạ? 얼마예요 무슨 일이 ? : Có chuyện gì vậy? 있어요