Tiếng hàn cơ bản - Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng hàn cơ bản do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

Thông tin:
2 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng hàn cơ bản - Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng hàn cơ bản do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|47882337
1. Từ vựng ếng Hàn cơ bản cho người mớibắt đầu
Để bắt đầu với ếng Hàn, thông thường chúng ta sẽ làm quen với những từ vựng ếng Hàn cơ
bản như sau:
한한: Hàn Quốc 한한: Thành phố 한한: Tên : Tôi (kính ngữ) : Tôi (không kính ngữ)
한한: Nam giới 한한: Nữ giới : Đó/kia (xa người nói gần người nghe hoặc người nói
không thấy) : Này : Đó/kia (xa cả người nói lẫn người nghe) : Cái/điều 한한:
Giường : Nhà : Xe ô tô 한한: Người : Sách 한한한: Máy =nh 한한: Cái cây
한한: Ghế 한한: Bàn 한한한: Giáo viên
(nói chung) 한한: Ghế sofa 한한: Trung
Quốc 한한: Nhật Bản : Cửa 한한:
Bác sĩ 한한: Học sinh 한한: Là :
Không : Vâng 한한한: Không phải là
2. Mẫu câu giao ếp thông dụng, đơn giảncho người mới
bắt đầu
Master Korean đã tổng hợp được một số mẫu câu giao ếp thông dụng và đơn giản về từ vựng
ếng Hàn cơ bản như sau:
A. Mẫu câu ếng Hàn hay dùng thường ngày 한한한한한: Xin chào
한한한 한한 : Chào tạm biệt (người ra về) 한한한 한한한: Chào tạm biệt
(người ở lại) 한한한 한한한: Chúc ngủ ngon
한한한한한?: Bạn có khỏe không? 한한 한한한한: Tôi vẫn khỏe 한한한한한: Xin
cảm ơn 한한한한한: Xin lỗi 한한한한한: Xin lỗi (được dùng khi muốn hỏi ai đó
lOMoARcPSD|47882337
điều gì) 한한한한: Không sao đâu : Vâng 한한한: Không 한한한한: Tôi biết
rồi 한한한한한: Tôi không biết 한한 한한한한한: Lần đầu được gặp bạn 한한한
한한한한한: Rất vui được làm quen 한한한한한: Hãy giúp tôi 한한한한한: Tôi yêu
bạn 한한한한한: Hoan nghênh 한한 : Chúc may mắn 한한: Cạn ly 한한
한한한한한: Chúc mừng sinh nhật B. Mẫu câu ếng Hàn dùng để hỏi
한한한 한한한?: Tên bạn là gì? 한한한한한한/한한: Tôi tên là…
한한한한?: Bạn bao nhiêu tuổi? 한한한한한한:
Tôi … tuổi 한한한 한한한한: Bạn ở đâu đến?
한한한한?: Ai đó? 한한?: Cái gì? 한한 한한한?: Cái
y là gì? 한한한한한?: Như thế nào? 한한한
한한한?: Làm sao đây? 한한한한?: Bao nhiêu ạ?
한한 한한 한한한? : Có chuyện gì vậy?
| 1/2

Preview text:

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản cho người mớibắt đầu

Để bắt đầu với tiếng Hàn, thông thường chúng ta sẽ làm quen với những từ vựng tiếng Hàn cơ bản như sau:

한국: Hàn Quốc 도시: Thành phố 이름: Tên 저: Tôi (kính ngữ) 나: Tôi (không kính ngữ) 남자: Nam giới 여자: Nữ giới 그: Đó/kia (xa người nói gần người nghe hoặc người nói không thấy) 이: Này 저: Đó/kia (xa cả người nói lẫn người nghe) 것: Cái/điều 침대: Giường 집: Nhà 차: Xe ô tô 사람: Người 책: Sách 컴퓨터: Máy tính 나무: Cái cây

의자: Ghế 탁자: Bàn 선생님: Giáo viên (nói chung) 소파: Ghế sofa 중국: Trung Quốc 일본: Nhật Bản 문: Cửa 의사: Bác sĩ 학생: Học sinh 이다: Là 안: Không 네: Vâng 아니다: Không phải là

Mẫu câu giao tiếp thông dụng, đơn giảncho người mới bắt đầu

Master Korean đã tổng hợp được một số mẫu câu giao tiếp thông dụng và đơn giản về từ vựng tiếng Hàn cơ bản như sau:

A. Mẫu câu tiếng Hàn hay dùng thường ngày 안녕하세요: Xin chào 안녕히 가세요: Chào tạm biệt (người ra về) 안녕히 계세요: Chào tạm biệt (người ở lại) 안녕히 주무세: Chúc ngủ ngon

잘지냈어요?: Bạn có khỏe không? 저는 잘지내요: Tôi vẫn khỏe 감사합니다: Xin cảm ơn 죄송합니다: Xin lỗi 실례합니다: Xin lỗi (được dùng khi muốn hỏi ai đó điều gì) 괜찮아요: Không sao đâu 네: Vâng 아니요: Không 알겠어요: Tôi biết rồi 모르겠어요: Tôi không biết 처음 뵙겠습니다: Lần đầu được gặp bạn 만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen 도와주세요: Hãy giúp tôi 사랑합니다: Tôi yêu bạn 환영합니다: Hoan nghênh 행운 : Chúc may mắn 건배: Cạn ly 생일 축하합니다: Chúc mừng sinh nhật B. Mẫu câu tiếng Hàn dùng để hỏi 이름이 뭐예요?: Tên bạn là gì? 제 이름은 … 이에요/예요: Tôi tên là…

몇 살이에요?: Bạn bao nhiêu tuổi? 저는 … 살이에요: Tôi … tuổi 어디서 오셨어요: Bạn ở đâu đến? 누구세요?: Ai đó? 무엇?: Cái gì? 이게 뭐예요?: Cái này là gì? 어떻습니까?: Như thế nào? 어떻게 하지요?: Làm sao đây? 얼마예요?: Bao nhiêu ạ? 무슨 일이 있어요? : Có chuyện gì vậy?