Tiếng Hàn hành chính văn phòng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Hàn hành chính văn phòng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hàn quốc học 95 tài liệu

Thông tin:
13 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Hàn hành chính văn phòng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Hàn hành chính văn phòng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

127 64 lượt tải Tải xuống
하노
하노
하노
하노하노
대학
대학
대학
대학대학
-
-
-
--
국어
국어
국어
국어국어
한국
한국
한국
한국한국
학부
학부
학부
학부학부
소론
소론
소론
소론소론
무한
무한
무한
무한무한
강사
강사
강사
강사강사
:
:
:
: : Phạm Quỳnh Giao
학생
학생
학생
학생학생
이름
이름
이름
이름이름
:
:
:
: : Trương Kim Chi
학반
학반
학반
학반학반
:
:
:
: :
19K6
학번
학번
학번
학번학번
:
:
:
: :
19041687
2021 2022-
1.
1.
1.
1.1.
1
1
1
11
:
:
:
::
,
,
,
, ,
,
,
,
, ,
자기
자기
자기
자기자기
소개
소개
소개
소개소개
과장 여러분 집중하세요 우리 : . 오늘
부서는 사람이 새로 들어옵니다 사원 .
신입사원 자기소개 해주세요, .
Trưởng phòng Lee: Mọi người chú ý
nào. Hôm nay phòng chúng ta sẽ chào
đón một nhân viên mới. Nào nhân viên
mới hãy giới thiệu một chút với mọi
người đi.
즈엉김지 안녕하세요 저는 : . 22
즈엉김지입니다 드립니다. 정말 부탁 .
Trương Kim Chi: Xin chào mọi người.
Em Trương Kim Chi em 22 tuổi.
Rất mong mọ ời giúp đỡ ạ.i ngư
김태연 안녕하세요 저는 김태연이고: .
이쪽은 황미영 씨입니다 . 우리 여기서
일한 년이 됐어요 2 .
Kim Tae Yeon: Chào em. Chị Kim
Taeyeon đây Hwang Mi Young.
Hai chị đều làm việ đây được 2 m c
rồi.
황미영 김지 씨는 어느 학교를:
졸업했나요?
Hwang Mi Young: Kim Chi tốt nghiệp
trường nào vậy?
즈엉김지 저는: 외국어대학교 한국
문화학과를 졸업했습니다 .
Tơng Kim Chi : Em tốt nghiệp trường
đại học ngoại ngữ, khoa ngôn ngữ
văn hóa Hàn Quốc ạ.
황미영 외국어 대학을 졸업했어: 저도 .
외국어 능력은 일에 . 중요한 요소입니다
Hwang Mi Young: tốt nghiệp Ch cũng
đại học ngoại ngữ. năng ngoại ngữ Kh
yếu tố quan trọng trong công việ c
đây đó.
즈엉김지 그래요 저는 한국어: ? 근데
실력이 있지만 마케팅에 대해 많이 배워야
합니다 선배님들. . 부탁드립니다
Tơng Kim Chi : Vậ Mặc dù em có y ạ?
năng lực ngoại ngữ nhưng về mảng
marketing em vẫn cần học hỏi nhiều
lắm i giúp đạ. Mong các tiền bố ỡ ạ.
김태연 론이죠 르는 있으면: .
선배들한테 물어보세 .
Kim Tae Yeon: Tất nhiên rồi. Nếu
không biết em cứ hỏi nhé.
1
2
2
2
22
:
:
:
::
직장
직장
직장
직장직장
에서
에서
에서
에서에서
기본
기본
기본
기본기본
Jennie: Xin chào mọi người. Chúc
mọi ngư t lành.ời buổi sáng tố
Tiền bối Kim: Jennie lại đây chbảo
cái này.
Jennie: Vâng tiền bối. chuyện
vậ ạ?y
Tiền bối Kim: Hôm nay em đã đi làm
muộn đấy.
Jennie: Dạ? Giờ làm việc 8 giờ
7 giờ 57 em đã đến rồi mà.
Tiền bối Kim: công ty Hàn Quốc,
em phả đến sớm 10 phút trước giờ i
làm t để dọn dẹp đơn giản s
công việc trong ngày. Ngoài ra em
cũng không nên tan làm trước cấp
trên.
Jennie: Dạ vâng ạ. Em biết r i ạ.
3
:
안에
안에
안에
안에안에
(2)
(2)
(2)
(2)(2)
회사
회사
회사
회사회사
년회에
년회에
년회에
년회에년회에
백현 찬열: , 주세요.
Baekhyun: Chanyeol rót rượu cho tôi.
찬열 : .
Chanyeol: Vâng anh.
백현 너무 거만하지 않아요 우리와: 수호 ?
같은 시간에 입사했지만 우리와 이야기
하고 식사를 하러 가지도 같이 않아요.
Baekhyun : Cậu Suho quá thấy
kiêu ngạo không? o làm cùng c
với chúng ta nhưng không bao giờ nói
chuyện và đ ùng chúng ta.i ăn c
세훈 이사회에 삼촌이 셔서 들어올 :
있다고 들었어요 . 나는 실력으로 회사에
들어갔는데요.
Sehun: Nghe nói cậu ta vào được đây
là do ú ở trong hộ đồng quản trị ch i
đó. ẳng cho tớ vào bằng thựCh c
2
lực.
찬열 선배들이 수호 대해 모르니까: 씨에
험담하면 안돼요 . 어쩌면 수호 그냥
부끄러운 같아 .
그리고 다른 동료들이 들을지도
몰라서 여기서 기를 하는 좋다고
생각합니다.
Chanyeol: Em nghĩ các anh không
nên nói xấu anh Suho đâu vì chúng ta
chưa hiểu về ấy mà. thể anh
anh ấy chỉ ại mà thôi. ng
Với cả nhỡ đâu các đồng
nghiệp khác nghe thấy nên là em nghĩ
chúng ta không nên nói chuyện này
đây đâu.
백현 알겠어요: . , 건배
Baekhyun: Tôi biế ồi. Thôi cạn ly.t r
4
:
문객
문객
문객
문객문객
Yoo Ji Min: Xin lỗi cho tôi hỏi phòng
kinh doanh ở đâu vậy?
Nhân viên Jung: Phòng kinh doanh
cuối hành lang phía bên tay trái ạ.
Nhưng đến đây có việc vậch y
ạ?
Yoo Ji Min: i đến đ gặp trưởng
phòng Park. Tôi muốn thảo luận về
giá áo cho sự kiện sắp tới của tổ chức
chúng tôi.
Nhân viên Jung: Vâng, để tôi báo cho
trưởng phòng Park. Nhưng mà anh ấy
đang cuộc họp nên chị phải đợi
mộ ạ.t lúc đó
Yoo Ji Min: Vâng tôi biết rồi.
Nhân viên Jung: Tôi s ẩn bị cho chu
chị một tách trà nóng ạ.
Yoo Ji Min: Tôi cảm ơn ạ.
3
5
:
무실
무실
무실
무실무실
에서
에서
에서
에서에서
따르르릉...
상담원 : 안녕하세요.
베민고객센터입니다.
Ring ring ring...
Tư vấn viên Ha: Dạ xin chào. Tổng đài
Baemin xin nghe.
배주현: , . 안녕하세요 운전기사의 배달
문제를 반영하기 위해 전화했습니다.
Bae Joo Hyun: Vâng xin chào. Tôi gọi
điện để phản ánh về vấn đề giao hàng của
shipper.
상담원 : 먼저 성함을 알려 주세요 .
Tư vấn viên Ha: Đầu tiên cho tôi biết tên
củ ạ.a chị với
배주현: 배주현입니다.
Bae Joo Hyun: Tôi là Bae Ju Hyun
상담원 : 배주현 문제를
구체적으로 말씀해 주시겠어요?
Tư vấn viên Ha: Vâng chị Bae Joo Hyun
có thể nói rõ hơn về vấn đề chị đang gặp
phải được không ạ?
배주현: 택배기사는 음식을 늦게 배달했고
엄청 나쁜 태도를 보였습니다 그런 경우.
보이는 처음입니다 .
Bae Joo Hyun: Shipper giao hàng muộn và
có thái độ rấ ệ. Lần đầu tiên tôi gặp phảt t i
trường hợp như vậy.
상담원 : 정말 죄송합니다 택배기사를 .
훈시하고 처벌하겠습니다 .
Tư vấn viên Ha: Rất xin lỗi quý khách về
sự cố. Chúng tôi sẽ ở và xử nhắc nh phạt
shipper ạ.
6
:
습실
습실
습실
습실습실
소미 선배 삼성에서 면접을 : , 나는 내일
거예요 조언 . 해주시겠어요?
Somi: Ngày mai em sẽ đi phỏng vấn
công ty samsung. Chị cho em mộth t
số lời khuyên được không?
지수 단정하게 입어서: 먼저
채용자에게 첫인상을 좋은 . 있어요
Jisoo: Em phả mặc trang phục gọn gàng i
để ấn tượng đầu tiên tốt với ngườy i
tuyển dụng.
소미 뭐가: . 있어요?
Somi: Vâng ạ. Còn gì n ông chị?a kh
지수 가장 중요한 자신감이에요: .
자신감을 가지려면 회사에 대해 알아봐야
Jisoo: Điều quan trọng nhất em phải thật
tự tin. muốn tự tin thì em phải tìm hiểu
4
하며 집에서 질문을 준비해 연습 하는
좋아요.
trước về công ty tập luyện một số câu
hỏi ở nhà nhé.
소미 선배 고마워요: , .
Somi: Vâng em cảm ơn chị nhiều nhé.
지수 행운을 어요: .
Jisoo: Chúc em may mắn.
2
2
2
22
.
.
.
..
사무
사무
사무
사무사무
기기
기기
기기
기기기기
사무용품
사무용품
사무용품
사무용품사무용품
어휘
어휘
어휘
어휘어휘
1
공책
V vi t ế
2
샤프
Bút chì kim
3
연필깎이
Gt bút chì
4
롤점착 메모지
Giy nh d ng cu n kéo
5
제침기
Dng c tháo ghim
6
노트북 클립
Kp máy tính xách tay
7
포스트잇 디스펜서
Hộp đựng giy nh
8
필통
Hp bút
9
수정액
Bút xóa nước
5
10
커팅 매트가 필요없는 재단기 문서
Bàn c t gi y mini
11
( ) 보안용 롤러스탬프
Bút kéo b o m t thông tin
12
풀테이프
(한손으로 쓰는 양면테이프)
Bút kéo t o keo dán
13
수첩
S tay
14
홀펀치
Máy d p l gi y
15
스프링 노트
S lò xo
16
( ) 필요없이 직선 폴펜
Bút v ng th ng (mà không c c) đườ ần thướ
17
마그네틱
Nam châm
18
카멜레온
Bút chuy n màu
19
글루
Keo dán
20
맥이지
Bảng nam châm dính đồ
6
21
실리콘 골무
Bt ngón tay silicon
22
캘린더
Lch
23
탁상용 달력
Lịch để bàn
24
크레용
Bút màu
25
파스텔
Màu sáp
26
색연필
Màu chì
27
그림물감
Màu nước
28
붓통
L ng bút đự
29
팔레트
Bng pha màu
30
그림붓
C v
31
접착제 본드=
Keo
32
글루건
Súng b n keo
33
물풀
H nước
34
우표
Tem
35
양면 테이프
Băng dính 2 mặt
36
밴드
Dây chun
37
책갈피
Đánh dấu sách(bookmark)
38
푸시핀
Đinh ghim
39
접착 테이프
Băng dính nói chung(gồm băng dính 2
mt và 1 m t)
40
마닐라 봉투
Túi đựng h
41
주소록
S a ch ghi đị
7
42
잉크
Mc
43
잉크 카트리지
Mc in (dng l ng, dùng cho máy in
phun)
44
토너
Mc in (dng b t, dùng cho máy in laser)
45
감압 접착제
Băng dính giảm áp
46
모양자
Thước v hình
47
문진
Đồ chn giy
48
스티커
Hình dán
49
운형자
Thước cong
50
커터칼
Dao rc giy
51
책받침
Bng i gi vi t ch kê dướ y để ế
52
독서대
Giá đỡ sách
53
유성펜
Bút lông d u
8
54
투명홀더
Kp tài li u trong su t
사무기기
사무기기
사무기기
사무기기사무기기
어휘
어휘
어휘
어휘어휘
1
유에스비
USB
2
서류 절단기
문서 재단기
Máy cắt giấy
3
오비키 데스크 매트
Thảm để bàn
4
풀딩 박스
Hộp đựng đồ
5
노트북 랩톱컴퓨터=
Laptop
6
충전 케이블
Cáp sạc
7
충전기
Dây sạc
8
콘센트
Ổ(dây) cắm điện
9
레이저 포인터
Bút laser
10
링바인더
Bìa kẹp tài liệu
11
무전기
Máy bộ đàm
12
회전 의자
Ghế xoay
13
서류철
Ô đựng tài liệu
14
전자레인지
Lò vi song
15
프로젝터
Máy chiếu
16
팩시미리
Máy fax
17
스마트펜
Bút thông minh
18
금고
Két sắt
19
순간온수기
Bình nóng lạnh
9
20
문서 세단기
Máy hủy tài liệu
21
레이저 프린터
잉크제트 프린터
Máy in laser
Máy in phun
22
카메라
Camera
23
텀블러
Bình giữ nhiệt
24
해드폰
Tai nghe
25
냉온정수기
Cây nướ ống nóng lạnhc u
26
마우스
키보드
Chuột máy tính
Bàn phím máy tính
27
마우스 패드
Lót chuột máy tính
28
스탠드
Đèn bàn
29
시계
Đồng hồ
30
제본기
Máy đóng gáy xoắn
31
코팅기
Máy ép plastic
32
서가
Giá sách
33
계소기
Máy đếm tiền
34
복합기
Máy in đa năng
35
스캐너
Máy scan
36
타자기
Máy đánh chữ
37
전자(저울)
Cân (điện tử)
38
모니터
Màn hình
39
노트북 거치대
Giá để laptop
10
3. 업무 보고하기 위한 메일을 작성 :
보낸 사람: trngkimchi.uliser@gmail.com
받는 사람: phamhamy28199@gmail.com
제목 영업 매상액과 지방의 시장: [ 1] 북부 조사 현상을 보고
팜하미 팀장님 녕하세요 , ?
저는 즈엉김지입니다 영업 1 .
팀장님은 요즘 지내셨습니까? 역병으로 인해 많은 어려움과 불편함이 있었나요? 저는
밖에 나가는 제한해 하고 시간을 집에서 거의 보내고 근무합니 그리고 팀장님.
위병은 어떻게 습니까 끼니를 늦게까지 깨지 마세요 ? 챙기 .
오늘은 월부터 월까지의 매상액과 북부 지방의 시장 조사 보고하기 위해 10 12 현상을
이메일을 보냈습니다 .
먼저 분기의 매상액을 보고해 4 드리겠습니다.
10 : 26.200.000
11 : 9.300.000
12 : 15.120.000 . 동입니다
다음에 조사 현상에 대해서는 지난 개월 동안 고등학교 조사하였습니다 시장 3 12 개를 .
역병이 복잡하지 않다면 수많은 학교들 개월 동안 캠프와 장기자랑을 2022 3
개최할 에정입니다 . 선생과 학생들을 위한 옷을 대량으로 주문할 이기 때문에 이런
학교들이 잠재적인 시장입니다.
또한 몇몇 만들고 싶으며 특히 2 반티를 3 졸업 앨범 찍기 위해 반티 주문하는
요구가 있습니다 지금까지 학기에 옷구매 수요가 수는 반입니다 . 2 있는 18 .
중에서 개반은 초에 예정이고 우리 회사의 사려는 바람이 있다고 11 학기 옷을
했습니다 그러면. 다음 분기 매출은 최소 천만 동입니다 예상 1 2 .
팀장님이 바쁘지만 시간을 내시고 보고서를 주셔서 감사합니다 읽어 . 팀장님
몸조심하세요 회사 다니도록 역병이 바랍니다. 빨리 끝나기 ..
즈엉김지 드림
0912345678|trngkimchi.uliser@gmail.com
11
1
1. : 분류 문방구, 2021 11 27 일에 검색됨
https://ko.wikipedia.org/wiki/%EB%B6%84%EB%A5%98:%EB%AC%
B8%EB%B0%A9%EA%B5%AC
2. 사막여우 신기한 학용품, TOP 9, , (2017), 2021 11 사무용품 문구
27 일에 검색됨 https://www.youtube.com/watch?v=jEVE1dWGq7U
3. 직짱인 Life in Korea, 사무용품 추천ㅣ오피스용품 꿀템 소개ㅣ이건
사야해!(2020), 2021 11 27 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=5CAINzE9lAs
4. 직짱인 Life in Korea, 신기한 사무용품 추천템 꿀템 리뷰ㅣ직장인 필수시청 ( ) !
(2020), 2021 11 27 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=0y5fjEDvr7Q
5. 알뜰구매창고 능률을 올려주는, 업무 95% 데스크 사무용품 BEST 7 ㅣ일
잘하는 사무실 택근무 아이템 추천 쿠팡 / [ &알리익스프레스](2021), 2021 12
11 일에 검색됨 https://www.youtube.com/watch?v=D9LThOKT5M4
6. 장박사의 구매중독 , 삶의 질이 1000% 상승하는 신박한 사무용품 8 가지 -
이거 몰랐어 여태 ?(2021), 2021 12 11 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=p3VpYGy3aC0
12
| 1/13

Preview text:

하노 하 이 노 국립대학 대 교-외국어 국 대학 한국 한 어 국 및 한 국 한 문 화 문 학부 학 기말 기 소론 소 사무한국어 강사 강 : : Phạm Quỳnh Giao 학생 학 이름 이 : : Trương Kim Chi 학반 학 : 19K6 학번 학 : 19041687 2021 2022 - 1. 1 대화 대 제 1 과: 자 , 기 자 , 회 , 사 회 , 동료 소개 소
이 과장: 여러분 집중하세요. 오늘 우리 Trưởng phòng Lee: Mọi người chú ý
부서는 사원 한 사람이 새로 들어옵니다. nào. Hôm nay phòng chúng ta sẽ chào
자, 신입사원 자기소개 좀 해주세요.
đón một nhân viên mới. Nào nhân viên
mới hãy giới thiệu một chút với mọi người đi.
즈엉김지: 네 안녕하세요. 저는 22 살 Trương Kim Chi: Xin chào mọi người.
즈엉김지입니다. 정말 부탁해 드립니다.
Em là Trương Kim Chi và em 22 tuổi. Rất mong mọi ng ời ư giúp đỡ ạ.
김태연: 안녕하세요. 저는 김태연이고 Kim Tae Yeon: Chào em. Chị là Kim
이쪽은 황미영 씨입니다. 우리 다 여기서 Taeyeon và đây là Hwang Mi Young.
일한 지 2 년이 됐어요.
Hai chị đều làm việc ở đây được 2 năm rồi. 황미영: 김지 씨는 어느
학교를 Hwang Mi Young: Kim Chi tốt nghiệp 졸업했나요? trường nào vậy?
즈엉김지: 저는 외국어대학교 한국어 및 Trương Kim Chi : Em tốt nghiệp trường
문화학과를 졸업했습니다.
đại học ngoại ngữ, khoa ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc ạ.
황미영: 저도 외국어 대학을 졸업했어요. Hwang Mi Young: Chị cũng tốt nghiệp
외국어 능력은 이 일에 중요한 요소입니다. đại học ngoại ngữ. Khả năng ngoại ngữ
là yếu tố quan trọng trong công việc ở đây đó.
즈엉김지: 그래요? 근데 저는 한국어 Trương Kim Chi : Vậy ạ? Mặc dù em có
실력이 있지만 마케팅에 대해 많이 배워야 năng lực ngoại ngữ nhưng mà về mảng
합니다. 선배님들 잘 부탁드립니다.
marketing em vẫn cần học hỏi nhiều
lắm ạ. Mong các tiền bối giúp đỡ ạ.
김태연: 물론이죠. 모르는 거 있으면 Kim Tae Yeon: Tất nhiên rồi. Nếu có gì
선배들한테 물어보세요.
không biết em cứ hỏi nhé. 1 제 2 과: 직장 직 안에서 에 기본 기 예절 제니: 안녕하세요. 좋 은 아침입니다.
Jennie: Xin chào mọi người. Chúc
mọi người buổi sáng tốt lành.
김 선배: 제니 씨 이리로 좀 오세요. 선배 할 Tiền bối Kim: Jennie lại đây chị bảo 말이 있어요. cái này. 제니: 네 선배. 무슨 일 이 있어요?
Jennie: Vâng tiền bối. Có chuyện gì vậy ạ?
김 선배: 네가 오늘 좀 늦게 출근했어요.
Tiền bối Kim: Hôm nay em đã đi làm muộn đấy. 제니: 네? 근무시간이 8 시인데 저 는
Jennie: Dạ? Giờ làm việc là 8 giờ mà
7 시 57 분에 미리 왓어요.
7 giờ 57 em đã đến rồi mà. 김 선배: 한국 회사에서
출근시간 Tiền bối Kim: Ở công ty Hàn Quốc,
10 분전까지 도착하여 간단한 청소 및 em phải đến sớm 10 phút trước giờ
하루의 일과 계획을 점검해야 해요. 또는 làm để dọn dẹp đơn giản và rà soát
장자보다 먼저 퇴근하지 않는 게 좋습니다.
công việc trong ngày. Ngoài ra em
cũng không nên tan làm trước cấp trên. 제니: 네 알겠습니다.
Jennie: Dạ vâng ạ. Em biết rồi ạ. 제 3 과: 직장 안에 안 서 기 본 예 절 (2 ( ) 2 회사 회 송년회에서
백현: 찬열 씨, 술 따 주세요.
Baekhyun: Chanyeol rót rượu cho tôi. 찬열: 네. Chanyeol: Vâng anh.
백현: 수호 너무 거만하지 않아요? 우리와 Baekhyun : Cậu có thấy Suho quá
같은 시간에 입사했지만 우리와 이야기 안 kiêu ngạo không? Vào làm cùng lúc
하고 같이 식사를 하러 가지도 않아요.
với chúng ta nhưng không bao giờ nói chuyện và đi ăn ù c ng chúng ta.
세훈: 이사회에 삼촌이 계셔서 들어올 수 Sehun: Nghe nói cậu ta vào được đây
있다고 들었어요. 나는 실력으로 회사에 là do có chú ở trong hội đồng quản trị 들어갔는데요. đó. C ẳ
h ng bù cho tớ vào bằng thực 2 lực.
찬열: 선배들이 수호 씨에 대해 잘 모르니까 Chanyeol: Em nghĩ các anh không
험담하면 안돼요. 어쩌면 수
호 씨 그냥 nên nói xấu anh Suho đâu vì chúng ta 부끄러운 것 같아요.
chưa hiểu rõ về anh ấy mà. Có thể
그리고 다른 동료들이 들을지도 anh ấy chỉ ngại mà thôi.
몰라서 여기서 이 얘기를 안 하는 게 좋다고 Với cả nhỡ đâu các đồng 생각합니다.
nghiệp khác nghe thấy nên là em nghĩ
chúng ta không nên nói chuyện này ở đây đâu.
백현: 알겠어요. 자, 건배 Baekhyun: Tôi biết ồ r i. Thôi cạn ly. 제 4 과: 방문객 문 접대
유지민: 실례하지만 영업 부서 어디입니까? Yoo Ji Min: Xin lỗi cho tôi hỏi phòng kinh doanh ở đâu vậy?
정 직원: 영업소는 복도 끝의 왼쪽에 Nhân viên Jung: Phòng kinh doanh ở
있습니다. 무슨 일로 오셨습니까?
cuối hành lang phía bên tay trái ạ.
Nhưng mà chị đến đây có việc gì vậy ạ?
유지민: 저는 박 과장님을 뵈로 왔습니다. Yoo Ji Min: Tôi đến để gặp trưởng
우리 단체의 다가올 행사 위한 옷값에 대해 phòng Park. Tôi muốn thảo luận về 상의하고 싶습니다.
giá áo cho sự kiện sắp tới của tổ chức chúng tôi.
정 직원: 네, 박 과장님께 알려드리겠습니다. Nhân viên Jung: Vâng, để tôi báo cho
근데 회의가 있어서 잠시만 기다려야 할 trưởng phòng Park. Nhưng mà anh ấy 겁니다.
đang có cuộc họp nên chị phải đợi một lúc đó ạ .
유지민: 네, 알겠습니다.
Yoo Ji Min: Vâng tôi biết rồi.
정 직원: 따뜻한 차 한 잔 준비해 드릴게요.
Nhân viên Jung: Tôi sẽ chuẩn bị cho
chị một tách trà nóng ạ. 유지민: 감사합니다.
Yoo Ji Min: Tôi cảm ơn ạ. 3 제 5 과: 사무실 무 에서 에 전화 받기 따르르릉... Ring ring ring...
하 상담원: 안녕하세요.
Tư vấn viên Ha: Dạ xin chào. Tổng đài 베민고객센터입니다. Baemin xin nghe.
배주현: 네, 안녕하세요. 운전기사의 배달
Bae Joo Hyun: Vâng xin chào. Tôi gọi
문제를 반영하기 위해 전화했습니다.
điện để phản ánh về vấn đề giao hàng của shipper.
하 상담원: 먼저 성함을 알려 주세요.
Tư vấn viên Ha: Đầu tiên cho tôi biết tên của chị với ạ.
배주현: 배주현입니다.
Bae Joo Hyun: Tôi là Bae Ju Hyun
하 상담원: 네 배주현 씨 문제를 좀 더
Tư vấn viên Ha: Vâng chị Bae Joo Hyun
구체적으로 말씀해 주시겠어요?
có thể nói rõ hơn về vấn đề chị đang gặp phải được không ạ?
배주현: 택배기사는 음식을 늦게 배달했고
Bae Joo Hyun: Shipper giao hàng muộn và
엄청 나쁜 태도를 보였습니다. 그런 경우 có thái độ rất ệ
t . Lần đầu tiên tôi gặp phải
보이는 건 처음입니다. trường hợp như vậy.
하 상담원: 정말 죄송합니다. 택배기사를
Tư vấn viên Ha: Rất xin lỗi quý khách về
훈시하고 처벌하겠습니다.
sự cố. Chúng tôi sẽ nhắc nhở và xử phạt shipper ạ. 제 6 과: 면접 습실 습
소미: 선배, 나는 내일 삼성에서 면접을 볼 Somi: Ngày mai em sẽ đi phỏng vấn ở
거예요. 조언 좀 해주시겠어요?
công ty samsung. Chị có thể cho em một
số lời khuyên được không? 지수: 먼저 옷 단정하게
입어서 Jisoo: Em phải mặc trang phục gọn gàng
채용자에게 좋은 첫인상을 줄 수 있어요.
để gây ấn tượng đầu tiên tốt với người tuyển dụng.
소미: 네. 또 뭐가 있어요?
Somi: Vâng ạ. Còn gì nữa không chị?
지수: 가장 중요한 건 자신감이에요. Jisoo: Điều quan trọng nhất là em phải thật
자신감을 가지려면 회사에 대해 알아봐야 tự tin. muốn tự tin thì em phải tìm hiểu 4
하며 집에서 질문을 준비해 연습하는 게 trước về công ty và tập luyện một số câu 좋아요. hỏi ở nhà nhé.
소미: 네, 선배 고마워요.
Somi: Vâng em cảm ơn chị nhiều nhé. 지수: 행운을 빌어요. Jisoo: Chúc em may mắn.
2.사무용품 및 사무기기 어휘 어 사무 사 용 무 품 용 어 휘 어 1 공책 Vở viết 2 샤프 Bút chì kim 3 연필깎이 Gọt bút chì 4 롤점착 메모지
Giấy nhớ dạng cuộn kéo 5 제침기 Dụng cụ tháo ghim 6 노트북 클립 Kẹp máy tính xách tay 7 포스트잇 디스펜서 Hộp đựng giấy nhớ 8 필통 Hộp bút 9 수정액 Bút xóa nước 5 10
커팅 매트가 필요없는 문서 재단기 Bàn cắt giấy mini 11
(문서 보안용) 롤러스탬프
Bút kéo bảo mật thông tin 12 풀테이프 Bút kéo tạo keo dán
(한손으로 쓰는 양면테이프) 13 수첩 Sổ tay 14 홀펀치 Máy dập lỗ giấy 15 스프링 노트 Sổ lò xo 16
(자 필요없이) 직선 폴펜
Bút vẽ đường thẳng (mà không cần thước) 17 마그네틱 Nam châm 18 카멜레온 펜 Bút chuyển màu 19 글루 Keo dán 20 맥이지 Bảng nam châm dính đồ 6 21 실리콘 골무 Bịt ngón tay silicon 22 캘린더 Lịch 23 탁상용 달력 Lịch để bàn 24 크레용 Bút màu 25 파스텔 Màu sáp 26 색연필 Màu chì 27 그림물감 Màu nước 28 붓통 Lọ đựng bút 29 팔레트 Bảng pha màu 30 그림붓 Cọ vẽ 31 접착제=본드 Keo 32 글루건 Súng bắn keo 33 물풀 Hồ nước 34 우표 Tem 35 양면 테이프 Băng dính 2 mặt 36 밴드 Dây chun 37 책갈피 Đánh dấu sách(bookmark) 38 푸시핀 Đinh ghim 39 접착 테이프
Băng dính nói chung(gồm băng dính 2 mặt và 1 mặt) 40 마닐라 봉투 Túi đựng hồ sơ 41 주소록 Sổ ghi địa chỉ 7 42 잉크 Mực 43 잉크 카트리지
Mực in (dạng lỏng, dùng cho máy in phun) 44 토너
Mực in (dạng bột, dùng cho máy in laser) 45 감압 접착제 Băng dính giảm áp 46 모양자 Thước vẽ hình 47 문진 Đồ chặn giấy 48 스티커 Hình dán 49 운형자 Thước cong 50 커터칼 Dao rọc giấy 51 책받침
Bảng kê dưới giấy để viết chữ 52 독서대 Giá đỡ sách 53 유성펜 Bút lông dầu 8 54 투명홀더
Kẹp tài liệu trong suốt 사무 사 기 무 기 기 어 휘 어 1 유에스비 USB 2 서류 절단기 Máy cắt giấy 문서 재단기 3 오비키 데스크 매트 Thảm để bàn 4 풀딩 박스 Hộp đựng đồ 5 노트북=랩톱컴퓨터 Laptop 6 충전 케이블 Cáp sạc 7 충전기 Dây sạc 8 콘센트 Ổ(dây) cắm điện 9 레이저 포인터 Bút laser 10 링바인더 Bìa kẹp tài liệu 11 무전기 Máy bộ đàm 12 회전 의자 Ghế xoay 13 서류철 Ô đựng tài liệu 14 전자레인지 Lò vi song 15 프로젝터 Máy chiếu 16 팩시미리 Máy fax 17 스마트펜 Bút thông minh 18 금고 Két sắt 19 순간온수기 Bình nóng lạnh 9 20 문서 세단기 Máy hủy tài liệu 21 레이저 프린터 Máy in laser 잉크제트 프린터 Máy in phun 22 카메라 Camera 23 텀블러 Bình giữ nhiệt 24 해드폰 Tai nghe 25 냉온정수기
Cây nước uống nóng lạnh 26 마우스 Chuột máy tính 키보드 Bàn phím máy tính 27 마우스 패드 Lót chuột máy tính 28 스탠드 Đèn bàn 29 시계 Đồng hồ 30 제본기 Máy đóng gáy xoắn 31 코팅기 Máy ép plastic 32 서가 Giá sách 33 계소기 Máy đếm tiền 34 복합기 Máy in đa năng 35 스캐너 Máy scan 36 타자기 Máy đánh chữ 37 전자(저울) Cân (điện tử) 38 모니터 Màn hình 39 노트북 거치대 Giá để laptop 10 3. 업무 보고하기 위 한 이메일을 작성:
보낸 사람: trngkimchi.uliser@gmail.com
받는 사람: phamhamy28199@gmail.com
제목: [영업 팀 1] 매상액과 북부 지방의 시장 조사 현상을 보고
팜하미 팀장님, 안녕하세요?
저는 영업 팀 1 의 즈엉김지입니다.
팀장님은 요즘 잘 지내셨습니까? 역병으로 인
해 많은 어려움과 불편함이 있었나요? 저 는
밖에 나가는 걸 제한해야 하고 거의 시간을 집에서 보내고 근무합니다. 그리고 팀장님
위병은 어떻게 됐습니까? 끼니를 챙 고 기
늦게까지 깨지 마세요.
오늘은 10 월부터 12 월까지의 매상액과 북부 지방의 시장 조사 현상을 보고하기 위해 이메일을 보냈습니다.
먼저 제 4 분기의 매상액을 보고해 드리겠습니다. 10 월: 26.200.000 동 11 월: 9.300.000 동
12 월: 15.120.000 동입니다.
다음에 시장 조사 현상에 대해서는 지난 3 개월 동안 고등학교 총 12 개를 조사하였습니다.
역병이 복잡하지 않다면 수많은 학교들이 2022 년 첫 3 개월 동안 봄캠프와 장기자랑을
개최할 에정입니다. 선생과 학생들을 위한 옷
을 대량으로 주문할 것이기 때문에 이런
학교들이 잠재적인 시장입니다.
또한 몇몇 고 2 는 반티를 만들고 싶으며 특히 고 3 은 졸업 앨범 찍
기 위해 반티 주문하는
요구가 있습니다. 지금까지 2 학기에 옷구매 수요가 있는 학반 수는 18 반입니다. 그
중에서 11 개반은 학기 초에 할 예정이고 우리 회사의 옷을 사려는 바람이 있다고
했습니다. 그러면 다음 분기 예상 매출은 최소 1 억 2 천만 동입니다.
팀장님이 바쁘지만 시간을 내시고 제 보고서를 읽어 주셔서 감사합니다. 팀장 님
몸조심하세요. 회사에 다니도록 역병이 빨리 끝나기 바랍니다.. 즈엉김지 드림
0912345678|trngkimchi.uliser@gmail.com 11 1 참고문헌
1. 분류:문방구, 2021 년 11 월 27 일에 검색됨
https://ko.wikipedia.org/wiki/%EB%B6%84%EB%A5%98:%EB%AC% B8%EB%B0%A9%EA%B5%AC
2. 사막여우, 신기한 학용품 TOP 9, 사무용품, 문구(2017), 2021 년 11 월
27 일에 검색됨 https://www.youtube.com/watch?v=jEVE1dWGq7U
3. 직짱인 Life in Korea, 사무용품 추천ㅣ오피스용품 꿀템 소개ㅣ이건
사야해!(2020), 2021 년 11 월 27 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=5CAINzE9lAs
4. 직짱인 Life in Korea, 신기한 사무용품 추천템(꿀템) 리뷰ㅣ직장인 필수시청!
(2020), 2021 년 11 월 27 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=0y5fjEDvr7Q
5. 알뜰구매창고, 업무 능률을 95% 올려주는 데스크 사무용품 BEST 7 ㅣ일
잘하는 사무실/재택근무 아이템 추천 [쿠팡&알리익스프레스](2021), 2021 년 12 월
11 일에 검색됨 https://www.youtube.com/watch?v=D9LThOKT5M4
6. 장박사의 구매중독 , 삶의 질이 1000% 급 상승하는 신박한 사무용품 8 가지 -
이거 여태 몰랐어?(2021), 2021 년 12 월 11 일에 검색됨
https://www.youtube.com/watch?v=p3VpYGy3aC0 12