Tiểu luận môn Cú pháp Java

Tiểu luận môn Cú pháp Java

CÚ PHÁP JAVA - tiểu luận
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông)
PHÁP JAVA
         
           ! " #$ % &   '  $ " ( )
&  )  $  * " * + $ &"
 *  
,- . / 0   1 $  23 ) 4 56""278739
CÁC BIN TRONG JAVA
5 : )  ; <  = % > )?  * @ / '0
A : )  + $< 'B - + C D
E : )  B @ F   + C D
, : )    'G H I J<    =  )?  * @ / I
K6 : )    =      L / 
KHAI BÁO CÁC BIN
6 6M6 N 69
64   '. %  )  / 5
6M64 $ !
@  .    =  !
M!    =    ! & -< - O  P $  = ) -
M! 'B + )Q '   P    = $ -  R
昀椀

QUY TC ĐT TÊN BIN
#$ - . S     <  +< @  ) * 'G H T
#$      
#$      )Q * 'B S ' 
#$ - D &   *  )Q
,  U '- 'B )? R . / $  
TRUYN KIU TRONG JAVA
,-  '. V * V W  * '. V X
T ĐC BIT
Y4 6Z 6
Y4 6 6
Y4 
Y4
Y[4 [ [66
TOÁN JAVA
#\  =  @ % ] * 4 "]2]<3
#)I H  
,; C 4 ^
_ = & +4

5+ ` $4 
CÂU LNH ĐIU KIN TRONG JAVA
#U '- 6'4 - O    'a '+ . b< U & H  $  * '.  )Q ?
$  '+
#U '- 6[4 c d +  .  ! 'B - )Q ? '
ef ! D & 6[ )? g h * D & + R  '+ . b \ D & -
'B  
VÒNG LP TRONG JAVA
,i6
MNG TRONG JAVA
+ !   -  $  g  g h 6
56""2"639
SA ĐI QUYN TRUY CP
j4  - . )?  C W @ '\  * ' 
k6[4  c - .  C W     R d -
j64  c - .  C )?    '  
j664  - .  C )?  R d - *    
SA ĐI QUYN KHÔNG TRUY CP
E4 ) 'B . )? '! U W    '
A664  'B . )? g h .    + )?" 2.  C   U )?< -
 )? '! U U   ' 3
E4    l * )I S 'B . =  P * g b
5i4    l * )I S i  V  S 'B  *  + )? U )?"
,c - . )? g h    U )? * c - . g h $   )I S
ĐÓNG GÓI TRONG JAVA
m   &   )?  'a )Q R4 '     !n l  * 6< 
@   )I S 6 * 6 B ' .  C * D C  = % d ! 6
j)I S 6  V  = ! * )I S 6 /  = !
,L   *4    6 / 6< 6  * $ % !      i$ ! 
ef G   - -4
(.   + I    l * )I S % 
,   l  - . )? / W !  c 1 2! c g h )I S 63 / c 
2c g h ) S 63
o 4 - .  b d   * 'B  )W !    ' 
#; )Q  C  &
GÓI JAVA
5g h U '- 
m.  d - R '6
K THA TRONG JAVA
m. '! U U d  R 6]6
M! 'B +
  
' 
'!
U
U

< 
R
昀椀

GIAO DIN TRONG JAVA
A6[6 *   U )?"
,   & 'B . R .    + )?"' . ' d  &   P @   
)I S % -"
,  )I S  & 6 / = *  * 
#
l

&
6
/
=

*
i
*
昀椀
"


&
'B
.
S
*

ef ' * $ g h  &4
e )?  CeF d +  i! @ = * c . =    i! ^ 1 % d  + )?
2 &3
e 'B > ?  '! U 2d   c '! U U d  3" # $ - - .  )? 
   & W  - . H & V  &"
T KHÓA TRONG JAVA
K6'4   'a  / / '+ . 
k6[4 c = '+  / =  D & Z
p4 '   '. & '$
p]64 W  d  2d  )? '! U U d  '3
E4 )? g h     &" (+  )? H  @ '. -  X  'B
A6[64 '   d   / & c S   )I S U )?
j'64 '   d -
j64 d B h g b ^V  C )? g h     l< )I S< * < *
 L c - .  C )?    '  
j664 d B h g b ^V  C )? R     l< *  * )I S
*  L - . )?  C  R d - *    
j4 d B h g b ^V  C )? R     l< )I S * *  *
 L - .  C U @ '\  * ' 
q64 '! L ^ \ H  d )I S * - . )? g h .  V d  = U d
)I S
5i4 d B h g b 'B  C )? g h    )I S *  l
564 V C !   + )?  
| 1/6

Preview text:

CÚ PHÁP JAVA - tiểu luận

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông)

CÚ PHÁP JAVA

Một dòng mã chạy trong java phải chạy trong a class

Một lớp trong java phải bắt đầu bằng chữ cái viết hoa. Tên của tệp java phải khớp với tên class. Khi lưu tệp phải lưu bằng tên lớp và .java vào cuối tên tệp.

Main là bắt buộc

Có thể đặt phép toán học bên trong println() như sau: System.out.println(3+3);

CÁC BIẾN TRONG JAVA

String – lưu trữ văn bản, giá trị của chuỗi được cho vào dấu ngoặc kép Int – lưu trữ số nguyên, không có số thập phân

Float – lưu trữ sô dấu phẩy động với số thập phân

Char – lưu trữ các kí tự đơn lẻ, các giá trị char được cho vào dấu ngoặc đơn Boolean – lưu các giá trị với hai trạng thái đúng hoặc sai

KHAI BÁO CÁC BIẾN

type variableName = value;

type: các kiểu của java như int hoặc String variableName: tên biến

dấu bằng để gán giá trị cho biến

Nếu gán giá trị mới cho một biến hiện có, nó sẽ ghi đè lên giá trị trước đó Nếu không muốn người khác ghi đè các giá trị hiên có hãy dùng 昀椀nal

QUY TẮC ĐẶT TÊN BIẾN

  • Tên có thể chứa các chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới và kí tự $
  • Tên phải bắt đầu bằng một chữ cái
  • Tên phải bắt đầu bằng chữ thường và không chứa khoảng trắng
  • Tên có phân biệt chữ hoa và chữ thường
  • Các từ khóa không được dùng để đặt tên trong java

TRUYỀN KIỂU TRONG JAVA

Có hai kiểu truyền là truyền mở rộng và kiểu truyền hẹp

KÍ TỰ ĐẶC BIỆT

\n: new line

\r: cariage return

\t: tab

\b: cách

\f: form feed

TOÁN JAVA

Tìm giá trị cao nhất của x và y: math.max(x,y) Tương tự với min

Căn bậc hai: sqrt Giá trị tuyệt đối: abs

Số ngẫu nhiên: random

CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN TRONG JAVA

Từ khóa break: nó sẽ thoát ra khỏi khối chuyển đổi, dừng việc thực thi thêm mã và kiểm tra trường hợp bên trong khối

Từ khóa default: chỉ 1 số mã để chạy nếu không có trường hợp khớp

-> nếu câu lệnh default được sử dụng làm câu lệnh cuối cùng trong khối chuyển đổi thì câu lệnh đó không cần ngắt

VÒNG LẶP TRONG JAVA

Continue

MẢNG TRONG JAVA

Muốn biết một mảng có bao nhiêu phần tử ta sử dụng length System.out.println(array.length);

SỬA ĐỔI QUYỀN TRUY CẬP

Public: lớp có thể được truy cập bởi bất kì lớp nào khác Default: lớp chỉ có thể truy cập bởi các lớp trong cùng 1 gói

Private: mã chỉ có thể truy cập được trong lớp đã khai báo Protected: mã có thể truy cập được trong cùng 1 gói và các lớp con

SỬA ĐỔI QUYỀN KHÔNG TRUY CẬP

Final: lướp không thể được kế thừa bởi các lớp khác

Inheritance: lớp không thể được sử dụng để tạo các đối tượng. (để truy cập một lớp trừu tượng, nó phải được kế thừa từ một lớp khác)

Final: các thuộc tính và phương thức không thể bị ghi đè và sửa đổi

Static: các thuộc tính và phương thức tinh thuộc về lớp chứ không phải là một đối tượng trừu tượng. Chỉ có thể được sử dụng trong một lớp trừu tượng và chỉ có thể sửu dụng trên các phương thức

ĐÓNG GÓI TRONG JAVA

Đảm bảo dữ liệu nhạy cảm được ản khỏi người dùng: khai báo các biến/thuộc tính lớp là private, cung cấp các phương thức get và set công khai để truy cập và câppj nhật giá trị của 1 biến private

Phương thức get trả về giá trị biến và phương thức set đặt giá trị biến

Cú pháp là: bắt đầu bằng get hoặc set, theo sau là tên của biến với chữ cái đầu tiên viết hoa

-> lí do phải đóng gói:

Kiểm soát tốt hơn các thuộc tính và phương thức của lớp

Các thuộc tính lớp có thể được đặt ở chế độ chỉ đọc (nếu chỉ sử dụng phương thức get) hoặc chỉ ghi (chỉ sử dụng phưng thức set)

Linh hoạt: có thể thay đổi 1 phần mã mà không ảnh hưởng đến các phần khác Tăng cường bảo mật dữ liệu

GÓI JAVA

Sử dụng từ khóa import Để tạo 1 gói dùng package

KẾ THỪA TRONG JAVA

Để kế thừa từ 1 lớp dùng extends

Nếu không muốn các lớp khác kế thừa từ một lớp, ta dùng 昀椀nal

GIAO DIỆN TRONG JAVA

Interface là một lớp trừu tượng.

Các giao diện không thể dùng để tạo các đối tượng.khi triển khai 1 giao diện phải ghi đè tất cả các phương thức của nó.

Các phương thức giao diện theo mặc định là abstract và public

Thuộc tính giao diện theo mặc định public là static và 昀椀nal. Một giao diện không thể chứa hàm tạo

-> khi nào nên sử dụng giao diện:

-đạt được bảo mật-ẩn 1 số chi tiết nhất định và chỉ hiển thị các chi tiết quan trọng của 1 lớp đối tượng (giao diện)

-java không hỗ trợ đa kế thừa (1 lớp con chỉ kế thừa từ 1 lớp cha). Tuy nhiên nó có thể đạt được với các giao diện bởi lớp có thể thực hiện nhiều giao diện.

TỪ KHÓA TRONG JAVA

Break: ngắt ra khỏi vòng lặp hoặc khối chuyển mạch Default: chỉ định khối mã mặc định trong câu lệnh switch Enum: khai báo kiểu liệt kê

Extends: mở rộng 1 lớp (1 lớp được kế thừa từ 1 lớp khác)

Finally: được sử dụng với các ngoại lệ. Khối mã được thực thi bất kể có ngoại lẹ hay không Interface: khai báo 1 loại lớp đặc biệt chỉ chứa các phương thức trừu tượng

Package: khai báo 1 gói

Private: 1 công cụ sửa đổi quyền truy cập được sử dụng cho các thuộc tính, phương thức, hàm tạo, làm cho chúng chỉ có thể truy cập được trong lớp đã khai báo

Protected: 1 công cụ sửa đổi quyền truy cập được dùng cho các thuộc tính, hàm tạo và phương thức làm cho chúng có thể được truy cập trong cùng 1 gói và các lớp con

Public: 1 công cụ sửa đổi quyền truy cập được dùng cho các thuộc tính, phương thức và hàm tạo làm cho chúng có thể truy cập từ bất kì lớp nào khác

Return: kết thúc quá trình thực thi 1 phương thức và có thể được sử dụng để trả về 1 giá trị từ 1 phương thức

Static: 1 công cụ sửa đổi không truy cập được sử dụng cho các phương thức và thuộc tính

Super: đề cập đến các đối tượng lớp cha