Tiểu luận "Phân tích thiết kế hệ thống quản lý ký túc xã"

Tiểu luận "Phân tích thiết kế hệ thống quản lý ký túc xã"

Thông tin:
56 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiểu luận "Phân tích thiết kế hệ thống quản lý ký túc xã"

Tiểu luận "Phân tích thiết kế hệ thống quản lý ký túc xã"

90 45 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36084623
lOMoARcPSD| 36084623
- 2 -
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án ược thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu ã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:…………..
Tên SP
TSSV
T.Thụ
Định
mức
CS
Đầu
CS
Cu
ối
Vượt
mức
Đơn
giá
Thành
tiền
Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2
Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo iện nước ề nghị ại diện phòng óng úng thời
hạn.
lOMoARcPSD| 36084623
- 3 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi ược xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ ó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên
bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số
phiếu……
……
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:…………………………………………………………………………
STT
MANV
Thời gian giao ca
Ghi chú
Người giao ca Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân ến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
lOMoARcPSD| 36084623
- 4 -
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu: ........................................
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên: ..................................... Lớp:…………………… Khóa
...................................................... Hệ ào tạo:……………..
Nội dung thu: .......................................... Số
tiền thu:
Viết bằng chữ: ........................................
Người nộp tiền Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải óng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………………
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Kế toán Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải óng kèm theo tiền thế chân tài sản.
lOMoARcPSD| 36084623
- 5 -
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
- Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt với các
sinh viên khác
HOTENSV:Họ và tên sinh viên
GIOITINH: Giới tính
NGAYSINH: Ngày sinh
NOISINH: Nơi sinh
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số iện thoại TRUONG:Trường
PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
- Các thuộc tính:
MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt
với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU:
- Các thuộc tính:
MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên ăng kí ở -
Các thuộc tính:
MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt các
phòng với nhau
TENPHG:tên phòng
TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
Các thuộc tính:
MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa
lOMoARcPSD| 36084623
- 6 -
6/Thực thể:PHONG_O
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
Các thuộc tính:
MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
Các thuộc tính:
MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt nhân
viên khác
HOTENNV:Họ và tên nhân viên
GIOITINH: Giới tính
DIACHI:Địa chỉ
SDT:Số iện thoại
8/ Thực thể:NV_HC
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành
chính
Các thuộc tính:
MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính
9/ Thực thể:NV_BV
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
Các thuộc tính:
MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
Các thuộc tính:
MAHD:Mã số hóa ơn là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt hóa ơn
tưng phòng
MAPHG:Mã số phòng
TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt ầu và kết thúc của sinh viên khi ăng
kí ở.
Các thuộc tính:
lOMoARcPSD| 36084623
- 7 -
MSHDG:Mã số hợp ồng TGBD:Thời gian bắt
ầu
TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên
ang theo học
Các thuộc tính:
MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung ể phân biệt giữa các
trường với nhau
TENTRUONG:Tên trường
DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt ộng mà sinh viên tham
gia
Các thuộc tính:
MHDONG:Mã số hoạt ộng là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt
ộng
TENHD:Tên hoạt ộng
TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
Các thuộc tính:
MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại
chức vụ
TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia ình
Các thuộc tính:
MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân ó họ
hàng với sinh viên nào
TENTN:Tên thân nhân DIACHI:Địa chỉ
QUANHE:Quan hệ
lOMoARcPSD| 36084623
- 8 -
2.Sơ ồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
- Từ sơ ồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra ược quy cách
hoạt ộng của ký túc xá.Tuy sơ ồ không ược hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản
lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt òi hỏi ban quản lý
phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
lOMoARcPSD| 36084623
- 9 -
3.Mô hình ERD:
lOMoARcPSD| 36084623
- 10 -
lOMoARcPSD| 36084623
- 11 -
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
lOMoARcPSD| 36084623
- 12 -
5.Mô tả quan hệ:
1) Quan hệ SINHVIEN
Quan hệ SINHVIEN
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSSV
Mã số sinh
viên
SN
B
7
PK
2
HOTENSV
Họ tên sinh
viên
CD
B
50
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
SDT
Số iện thoại
SN
B
10
5
TRUONG
Trường
CD
B
50
6
PHONG
Phòng
SN
B
3
7
GIOITINH
Giới tính
CT
B
5
8
NGAYSINH
Ngày sinh
N
B
15
9
NOISINH
Nơi sinh
CD
B
50
Tổng
233
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối a: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối a: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
Quan hệ NHANVIEN
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
lOMoARcPSD| 36084623
- 13 -
1
MANV
Mã số nhân viên
SN
B
10
PK
2
HOTENNV
Họ tên nhân viên
CD
B
30
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
SDT
Số iện thoại
SN
B
10
5
GIOITINH
Giới tính
CT
B
5
Tổng
105
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối a: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối a: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
Quan hệ NV_HC
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
MGT
Số byte
RB
1
MSNVHC
Mã số nhân
viên hành
chính
CT
B
10
PK
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối a: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối a: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
lOMoARcPSD| 36084623
- 14 -
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSNVBV
Mã số nhân viên
bảo vệ
CT
B
10
PK
Tổng
10
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối a: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối a: 20*10 = 0,2KB
5)Quan hệ PHONG:
Quan hệ PHONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MAPHG
Mã số phòng
SN
B
3
PK
2
TENPHG
Tên phòng
CT
B
3
3
TRPHG
Trưởng phòng
SN
Tổng
13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối a: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối a: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
Quan hệ PH_HCHINH
lOMoARcPSD| 36084623
- 15 -
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MPHC
Mã phòng
hành chính
CT
B
3
PK
Tổng
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối a: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB Kích thước tối a:
10*3 = 0,03KB 7)Quan hệ PHONG_O:
Quan hệ PHONG_O
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSPHO
Mã số phòng
CT
B
3
PK
Tổng
3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối a: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
Kích thước tối a: 190*3 = 0,57KB
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSTRG
Mã số trường
CT
B
10
PK
2
TENTRUONG
Tên trường
CD
B
40
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
40
Tổng
90
lOMoARcPSD| 36084623
- 16 -
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối a: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối a: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG:
Quan hệ HOATDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MHDONG
Mã số hoạt
ộng
CT
B
10
PK
2
TENHD
Tên hoạt ộng
CD
B
20
3
TGTCHUC
Thời gian tổ
chức
N
B
12
Tổng
42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối a: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối a: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
Quan hệ HOPDONG
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiễu DL
Loai
MGT
Số
RB
DL
byte
1
MSHDG
Mã số hợp
ồng
CT
B
10
PK
2
TENHD
Tên hợp ồng
CD
B
20
3
TGBD
Thời gian bắt
ầu
N
B
10
lOMoARcPSD| 36084623
- 17 -
4
TGKT
Thời gian kết
thúc
N
B
10
Tổng
50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói a:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối a:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MAHD
Mã số hóa ơn
CT
B
10
PK
2
MAPHG
Mã phòng
CT
B
4
FK
3
TTIEN
Tổng tiền
SN
B
10
Tổng
24
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối a:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối a:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
Quan hệ CHUCVU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MACV
Mã số chức vụ
CT
B
10
PK
2
TENCV
Tên chức vụ
CD
B
10
lOMoARcPSD| 36084623
- 18 -
Tổng
20
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
Số dòng tối a:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối a:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
Quan hệ THANNHAN
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loai
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSSV
Mã số sinh
viên
SN
B
7
PK
2
TENTH
Tên thân nhân
CD
B
30
PK
3
DIACHI
Địa chỉ
CD
B
50
4
QUANHE
Quan hệ
CD
B
10
Tổng
97
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối a: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối a: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Loại DL
MGT
Số byte
RB
lOMoARcPSD| 36084623
- 19 -
1
MSSVNT
Mã số sinh
viên nội trú
CT
B
7
PK
Tổng
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối a: 950
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối a: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại
DL
MGT
Số
byte
RB
1
MSSVTT
Mã sinh viên
tạm trú
CT
B
7
PK
Tổng
7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối a: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối a: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi ộng
N : Ngày tháng
lOMoARcPSD| 36084623
- 20 -
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
6.Mô tả tổng kết:
A..Tổng kết quan hệ:
STT
Tên quan hệ
Số byte
Kích thước tối a
1
SINHVIEN
170
233KB
2
SV_NOITRU
7
6,65 KB
3
SV_TAMTRU
7
1,05KB
4
NHANVIEN
97
5,25KB
5
NHANVIEN_HC
10
0,3KB
6
NHANVIEN_BV
10
0,2KB
7
PHONG
13
2,6KB
8
PHONG_HC
3
0,03KB
9
PHONG_O
3
0,57KB
10
TRUONG
90
0,54KB
11
HOATDONG
42
0,42KB
12
HOPDONG
50
50KB
13
DONGIA
24
4,8KB
14
CHUCVU
20
1,02KB
15
THANNHAN
97
485KB
B:Tổng kết thuộc tính:
lOMoARcPSD| 36084623
- 21 -
ST
T
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
MSSV
Mã số sinh viên
SINHVIEN
2
HOTENSV
Tên sinh viên
SINHVIEN
3
DIACHI
Địa chỉ
SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
4
SDT
Số iện thoại
SINHVIEN,NHANVIEN
5
MAPHG
Phòng
SINHVIEN,PHONG
6
MSTRG
Trường
SINHVIEN,TRUONG
7
MSSVNT
Mã số sinh viên nội
trú
SV_NOITRU
8
MSSVTT
Mã số sinh viên tạm
trú
SV_TAMTRU
9
MANV
Mã số nhân viên
NHANVIEN
10
HOTENNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
11
MSNVHC
Mã số nhân viên
hành chính
NHANVIEN_HC
12
MSNVBV
Mã số nhân viên bào
vệ
NHANVIEN_BAOVE
13
TENPHG
Tên phòng
PHONG
14
TRPHG
Trưởng phòng
PHONG
15
MPHC
Mã số phòng hành
chính
PHONG_HC
16
MSPHO
Mã số phòng ở
PHONG_O
17
TENTRUONG
Tên trường
TRUONG
18
MHDONG
Mã số hoạt ộng
HOATDONG
19
TENHD
Tên hoạt ộng
HOATDONG
20
TGTOCHUC
Thời gian tổ chức
HOATDONG
21
MSHDG
Mã số hợp ồng
HOPDONG
lOMoARcPSD| 36084623
- 22 -
22
TGBD
Thời gian bắt ầu
HOPDONG
23
TGKT
Thời gian kết thúc
HOPDONG
24
MAHD
Mã số hóa ơn
HOADON
25
TTIEN
Thành tiền
HOADON
26
MACV
Mã số chức vụ
CHUCVU
27
TENCV
Tên chức vụ
CHUCVU
28
TENTN
Tên thân nhân
THANNHAN
29
QUANHE
Quan hệ
THANNHAN
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá Table
liên quan: NHANVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 23 -
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá Table
liênquan SINHVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 24 -
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
lOMoARcPSD| 36084623
- 25 -
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không Table
liên quan: SINHVIEN
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
Mở table SINHVIEN
MSSV:mssv
HOTENSV:hoten
GIOITINH:gtinh
SDT:sdt
DIACHI:diachi
MACV:macv
NGAYSINH:ngsinh
NOISINH:nsinh
MAPHG:maphg
MSTRG:matrg
Kiểm tra sự tn tại của sinh
viên
Thêm dữ liệu X vào:
X.MSSV=mssv
X.HOTENSV=hoten
X.DIACHI=diachi
X.SDT=sdt
X.GIOITINH=gtinh
X.MACV=macv
X.NGAYSINH=ngsinh
X.NOISINH=nsinh
X.MAPHG=maphg
X.MSTRG=mstrg
Đ
S
Đóng table SINHVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 26 -
Tên xử lý:Thêm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có ưa vào cơ sở dữ liệu thành công không Table
liên quan:NHANVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 27 -
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên:
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form: Quản lý sinh viên
Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên
Table liên quan: SINHVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 28 -
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Tìm kiếm
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV
lOMoARcPSD| 36084623
- 29 -
7.Ô xử lý In của form Hóa ơn
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 30 -
Tên xử lý:In
Form:Hóa ơn
Input:MAHD,MAPHG,TTIEN
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in
Table liên quan:HOADON
lOMoARcPSD| 36084623
- 31 -
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên
Table liên quan:NHANVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 32 -
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý:Sửa
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV
Output:Thông tin của sinh viên
Table liên quan:SINHVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 33 -
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Thông tin sinh viên
Input:MSSV
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường
Table liên quan:SINHVIEN
lOMoARcPSD| 36084623
- 34 -
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng
lOMoARcPSD| 36084623
- 35 -
Tên xử lý: Danh sách phòng
Form: Thông tin phòng
Input:
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên Table
liên quan: PHONG_O
IV.Thiết kế giao diện:
1.Giao diện chính
lOMoARcPSD| 36084623
- 36 -
Đây là giao diện chính trước khi bước vào thao tác ăng nhập
2.Các menu chính
2.1 Menu Hệ thống:
Menu Hệ thống có chức năng cho người dùng truy nhập, lưu dữ liệu ang làm việc và
thoát khỏi chương trình.
lOMoARcPSD| 36084623
- 37 -
Menu chức năng sẽ bị ẩn khi người dùng chưa ăng nhập
2.2 Menu Chức năng
Tùy vào chức vụ và quyền hành của nhân viên mà nhân viên ó có quyền cập nhật hay
tìm kiếm.
Đây là chức năng tìm kiếm: gồm có tìm kiếm sinh viên,nhân viên và phòng ở
Đây là chức năng cập nhật thông tin về sinh viên,thông tin về nhân viên và thông tin
về phòng ở.
lOMoARcPSD| 36084623
- 38 -
Ngoài ra còn có thao tác truy cập trực tiếp vào chức năng xuất hóa ơn. Menu Trợ
giúp dùng ể hướng dẫn người dùng cách sử dụng và cách thay ổi mật khẩu.
lOMoARcPSD| 36084623
- 39 -
3.Các Form chính:
3.1 Form ĐĂNG NHẬP
Khi người dùng nhập úng thông tin ã ược cấp phát thì Menu chính sẽ xuất hiện Menu
chức năng. Từ Menu chức năng này mà người dùng có thể thao tác ược mọi dữ liệu ã
ược cho phép.
Mô tả chi tiết form Đăng nhập
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên ăng
nhập
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Đăng nhập
Button
Lấy từ cơ
sở dữ liệu
Đăng
nhập hệ
thống
DN_click()
lOMoARcPSD| 36084623
- 40 -
Thoát
Button
Thoát
khỏi
Form
Thoat_click()
3.2 Form THÔNG TIN SINH VIÊN
Nhân viên có chức năng sẽ có quyền truy nhập thông tin về sinh viên hiện ở tại ký túc
xá.
Form này gồm có những chức năng chính sau:
Button Thêm: Khi click vào nút này thì sẽ tạo mới một sinh viên khi sinh viên ó ăng
ký vào ở tại ký túc xá.
Button Lưu: Dùng ể lưu thông tin của sinh viên vào cơ sở dữ liệu khi mà ã ược nhập
ầy ủ thông tin với các mục như trên.
lOMoARcPSD| 36084623
- 41 -
Button Sửa: Khi click vào nút này,nhân viên có chức năng có quyền sửa ổi một số
thông tin bị sai của sinh viên.
Button Thoát: Dùng ể thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng ưa ra Thông tin sinh viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
MSSV
Textbox
7 kí tự
Nhập từ
keyboard
Họ tên
sinh
viên
Textbox
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
Date time
picker
Lấy từ date
time picker
Nơi
sinh
Textbox
Nhập từ
keyboard
Phòng
Combobox
Lấy từ table
PHONG
Trường
Combobox
Lấy từ table
TRUONG
Số iện
thoại
Textbox
Dạng số
Nhập từ
keyboard
Giới
tính
Radio
button
Nam / Nữ
Thuộc
diện
Combobox
Nội trú /
Tạm trú
Thêm
Button
Tạo mới
một SV
Them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông
tin SV
Sua_Click()
lOMoARcPSD| 36084623
- 42 -
Lưu
Button
Lưu thông
tin SV
Luu_Click()
Thoát
Button
Thoát khỏi
form
Thoat_Click()
3.2 Form TÌM KIẾM SINH VIÊN
Chức năng của form này là tìm kiếm xem sinh viên ó có ở trong ký túc xá hay không,
form này ược hỗ trợ hai chức năng chính là tìm theo tên của sinh viên hoặc tìm theo
mã số sinh viên.
Button Tìm: tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu xem sinh viên ó có tồn tại trong ký túc
không, nếu có thì mục Kết quả sẽ xuất hiện ra một số thông tin như trong bảng,nếu
không có thì sẽ không xuất gì cả.
lOMoARcPSD| 36084623
- 43 -
Button Chi tiết SV: SV ó có trong ký túc xá, nếu muốn biết thông tin chi tiết của SV
ó thì click vào nút này, khi ó form THÔNG TIN SINH VIÊN sẽ hiện ra. Button In:
dùng ể in dữ liệu trong bảng Kết quả Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng Tìm kiếm sinh viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên quan
Giá trị
Default
MSSV
Textbox
7 kí tự
Nhập từ
keyboard
Tên SV
Textbox
Nhập từ
keyboard
STT
Textbox
Lấy tự
ộng
MSSV
Textbox
7 kí tự
Lấy tự
ộng
Họ tên
SV
Textbox
Lấy tự
ộng
Số iện
thoại
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự
ộng
Phòng
số
Textbox
Lấy tự
ộng
Chi tiết
SV
Button
Thay ổi
DL từ bảng
SINHVIEN
CTSV_Click()
Tìm
Button
Tìm kiếm
SV
Tim_Click()
In
Button
In kết quả
In_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi
form
Thoat_click()
3.4 Form NHÂN VIÊN
Chức năng thông tin nhân viên
lOMoARcPSD| 36084623
- 44 -
Chức năng của form này là dùng ể cho nhân viên hành chính xem thông tin chi tiết
của các nhân viên trong ký túc xá và cập nhật thông tin. Mục Bảng chi tiết chỉ in ra
một số kết quả cần thiết ã ược mô tả như trên hình vẽ.
Button Chi tiết NV: khi chọn một người trong Bảng chi tiết và click vào nút Chi tiết
NV thì form THÔNG TIN CHI TIẾT sẽ hiện ra và cung cấp toàn bộ thông tin có liên
quan ến nhân viên ó. Form này sẽ ược giới thiệu ở phía dưới. Button Lưu: Dùng ể
lưu thông tin của nhân viên vào cơ sở dữ liệu. Button Xóa: Xóa trực tiếp một nhân
viên trong Bảng chi tiết Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form NHAN VIEN với chức năng Thông tin nhân viên
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Thông
tin
nhân
viên
Button
Lấy DL từ
bảng
NHANVIEN
In ra
danh sách
nhân viên
TTNV_click()
Tìm
kiếm
Button
Lấy DL từ
bảng
NHANVIEN
Tìm kiếm
nhân viên
TK_click()
lOMoARcPSD| 36084623
- 45 -
STT
Textbox
Lấy tự ộng
Mã số
Textbox
10 kí tự
Lấy tự ộng
Họ tên
NV
Textbox
Lấy tự ộng
Chức
vụ
Textbox
Lấy tự ộng
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự ộng
Chi tiết
NV
Button
Thay ổi
DL từ
bảng
nhân viên
CTNV_click()
Lưu
Button
Lưu dữ
liệu
Luu_click()
Xóa
Button
Xóa DL
Xoa_click()
Thoát
Button
Thoát
khỏi form
Thoat_click()
Chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên
Form này có chức năng thêm, sửa chi tiết một nhân viên.
lOMoARcPSD| 36084623
- 46 -
Button Thêm: Thêm một nhân viên mới vào
Button Sửa: Sửa ổi một hay một vài thông tin của nhân viên
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên
Tên
ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Họ tên
nhân
viên
Textbox
Nhập từ
keyboard
Mã số
Textbox
10 kí tự
Nhập từ
keyboard
Chức
vụ
Textbox
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ
keyboard
Số
iện
thoại
Textbox
Dạng số
Nhập từ
keyboard
Giới
tính
Radio
button
Nam/Nữ
Thêm
Button
Thêm một
NV mới
Them_click()
Lưu
Button
Lưu kết
quả
Luu_click()
Sửa
Button
Sửa thông
tin của
NV
Sua_click()
Thoát
Button
Thoát
khỏi form
Thoat_click()
Chức năng Tìm kiếm
lOMoARcPSD| 36084623
- 47 -
Form có chức năng tìm kiếm xem nhân viên ó có làm việc trong ký túc xá không,
form hỗ trợ hai chức năng là tìm kiếm theo tên và tìm kiếm theo mã số nhân viên.
Button Tìm: dùng ể tìm kiếm nhân viên trong cơ sở dữ liệu, nếu có thì Bảng chi tiết
sẽ xuất hiện kết quả, còn nếu không thì sẽ không xuất ra gì cả.
Button In: In kết quả trong mục Bảng chi tiết
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Tìm kiếm của form NHAN VIEN
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Thông
tin nhân
viên
Button
TTNV_click()
Tìm
kiếm
Button
TK_click()
lOMoARcPSD| 36084623
- 48 -
Tìm
theo mã
số
Textbox
Nhập từ
keyboard
Tìm
theo tên
Textbox
Nhập từ
keyboard
STT
Textbox
Lấy tự
ộng
Mã số
Textbox
10 kí tự
Lấy tự
ộng
Họ tên
NV
Textbox
Lấy tự
ộng
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự
ộng
Chức
vụ
Textbox
Lấy tự
ộng
In
Button
In kết quả
In_click()
Thoát
Button
Thoát
khỏi form
Thoat_click()
3.5 Form HOA DON THANH TOAN
lOMoARcPSD| 36084623
- 49 -
Đây là mẫu hóa ơn thanh toán tiền iện nước hàng tháng của từng phòng, khi nhân
viên hành chính nhập tên phòng vào thì mọi dữ liệu theo sẽ ược cập nhật. Mục
Tổng số SP thì mặc ịnh là 2 (vì sinh viên trong ký túc xá hàng tháng chỉ phải trả
tiền iện và nước, ngoài ra không phải trả thêm khoản nào nữa).
Mục Tổng số tiền ban ầu mặc ịnh là 0 ồng, khi cột thành tiền xuất hiện thì nó sẽ tự
cập nhật vào mục này.
Mục ngày, tháng, năm thì mặc ịnh lấy theo ngày của hệ thống, tuy nhiên nhân viên
khi lập phiếu có thể thay ổi.
Button In: In hóa ơn
Button Lưu: Lưu dữ liệu vào hệ thống
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form Hóa ơn thanh toán
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
lOMoARcPSD| 36084623
- 50 -
Phòng
Textbox
Lấy từ
Chọn
table
PHONG_
O
phòng ã
tồn tại
TSSV
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Nội trú
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Tạm trú
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Tên SP
Textbox
Điện/Nước
TSSV
T.Thụ
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Định mức
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
CS ầu
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
CS cuối
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
T.Thụ
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Vượt ịnh
mức
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Đơn giá
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Thành
tiền
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Tổng số
SP
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Tổng số
tiền
Textbox
Dạng số
Lấy tự
ộng
Ngày
Combobox
Lấy từ
table ngày
Chọn
ngày
trong
tháng
Ngày
hệ
thống
lOMoARcPSD| 36084623
- 51 -
Tháng
Combobox
Lấy từ
table tháng
Chọn
tháng
trong năm
Tháng
hệ
thống
Năm
Combobox
Lấy từ
table năm
Chọn
năm
Năm hệ
thống
Người lập
phiếu
Combobox
Chọn
nhân viên
tồn tại
In
Button
In hóa
In_click()
ơn
Lưu
Button
Lưu DL
Luu_click()
Thoát
Button
Thoát
khỏi form
Thoat_click()
3.6 Form DANH MUC PHONG
Chức năng Thông tin phòng ở
lOMoARcPSD| 36084623
- 52 -
Form có chức năng truy xuất ra thông tin về tất cả phòng ở của sinh viên trong ký túc
xá.
Button Thêm: Dùng ể thêm mới về thông tin của một phòng
Button Sửa: Sửa một hay nhiều mục trong thông tin về phòng ở
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form DANH MUC PHONG với chức năng Thông tin phòng ở
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
lOMoARcPSD| 36084623
- 53 -
Thông tin
phòng ở
Button
Lấy DL từ
table
PHONG_O
Xuất ra
thông tin
về phòng
TTPO_click()
Tìm kiếm
Button
Lấy DL từ
table
PHONG_O
Tìm kiếm
phòng
TK_click()
phòng
Combo
box
10 kí tự
Lấy từ table
PHONG_O
Tên
phòng
Textbox
Lấy tự ộng
Nội trú
Numeric
UpDown
Dạng số
Lấy tự ộng
Tạm trú
Numeric
UpDown
Dạng số
Lấy tự ộng
Tổng số
sinh viên
Numeric
UpDown
>=2
Lấy tự ộng
Trưởng
phòng
Textbox
Lấy tự ộng
Thêm
Button
Thêm mới
1 phòng
Them_click()
Lưu
Button
Lưu DL
Luu_click()
Sửa
Button
Sửa thông
tin
Suu_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi
form
Thoat_click()
lOMoARcPSD| 36084623
- 54 -
Chức năng Tìm kiếm
Chức năng của form này là tìm kiếm xem phòng ó có tồn tại trong ký túc xá không,
nếu có thì xuất ra thông tin liên quan ến phòng ó. Form hỗ trợ hai chức năng là tìm
kiếm theo mã số và theo số sinh viên nội trú.
Button Thêm dùng ể thêm dữ liệu của phòng
Button Sửa dùng ể Sửa một hay nhiều mục trong bảng Kết quả
Button Lưu là lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát dùng ể thoát ra khỏi form hiện hành
Mô tả chi tiết form DANH MUC PHONG với chức năng Tìm kiếm
Tên ĐT
Kiểu ĐT
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục ích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
lOMoARcPSD| 36084623
- 55 -
Thông
tin
phòng ở
Button
TTPO_click()
Tìm
kiếm
Button
TK_click()
Tìm
theo mã
số
Textbox
Nhập từ
keyboard
Tìm
theo
SVNT
Textbox
Nhập từ
keyboard
Tìm
Button
STT
Textbox
Lấy tự ộng
Mã số
Textbox
10 kí
tự
Lấy tự ộng
Tên
phòng
Textbox
Lấy tự ộng
SV nội
trú
Textbox
Lấy tự ộng
SV tạm
trú
Textbox
Lấy tự ộng
Tổng
SV
Textbox
Lấy tự ộng
Trưởng
phòng
Textbox
Lấy tự ộng
Thêm
Button
Thêm mới
1 phòng
Them_click()
Lưu
Button
Lưu DL
Luu_click()
Sửa
Button
Sửa thông
tin
Sua_click()
Thoát
Button
Thoát khỏi
form
Thoat_click()
V. Đánh giá ưu khuyết iểm:
1.Ưu iểm:
lOMoARcPSD| 36084623
- 56 -
Từ mô hình quản lý ký túc xá chúng ta có thể biết ược sơ ồ hoạt ộng của ký túc
xá.Thông qua ó chúng ta có thể dùng mô hình này ể xử lý cho những mô hình có
cách tổ chức tương tự như quản lý trường,khách sạn…
Mô hình ã ưa ra một số chức năng phù hợp với yêu cầu cần thiết ể tiến hành
quản lý sinh viên hiệu quả và chặt chẽ hơn.
Cấu trúc dữ liệu tương ối ầy ủ và gần gũi với thực tế giúp mọi người nắm ược
một cách dễ dàng.
Thuật giải ơn giản,dễ hiểu nhưng tương ối ầy ủ từ ó có thề mở rộng mô hình lên
thành hệ thống quản lý ký túc xá rộng khắp.
2.Khuyết iểm:
Mô hình chưa hoàn chỉnh
Lược ồ quan hệ chưa chặt chẽ
Thuật giải ơn giản
Giao diện không ược ẹp và chưa thể hiện ược hết mục tiêu yêu cầu.
VI.Phân công
Lê Thị Hoa:
Khảo sát.
Thiết kế ô xử lý và giải thuật.
Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ.
Bùi Thị Nga:
Khảo sát.
Vẽ mô hình ERD
Thiết kế giao diện và các form
Ngoài công việc chính, cả hai cũng góp ý và trợ giúp lẫn nhau về công việc.
| 1/56

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36084623 lOMoAR cPSD| 36084623 1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường. 2.Phạm vi:
Đồ án ược thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu ã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống: BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200… PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:………….. Tên SP TSSV Định CS CS ối T.Thụ Vượt Đơn Thành T.Thụ mức Đầu Cu mức giá tiền Nước Điện Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008 Người thu tiền :
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo iện nước ề nghị ại diện phòng óng úng thời hạn. - 2 - lOMoAR cPSD| 36084623 BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………… THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh…………..…….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………..
MASV:……Lóp………..Khoa……………
Trường……………..Nội trú phòng………..
Ngày……..Tháng……….Năm……………. GIÁM ĐỐC
Khi ược xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ ó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên bằng thẻ nội trú này. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số phiếu…… …… PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng…..Năm……..
Ca:………………………………………………………………………… STT
MANV Thời gian giao ca Ghi chú Người giao ca Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân ến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực. - 3 - lOMoAR cPSD| 36084623 BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ
Mẫu: ........................................
Số:………………………………..
Ký hiệu:………………………….
Ngày………..Tháng………..Năm……
Họ tên sinh viên: .....................................
Lớp:…………………… Khóa
......................................................
Hệ ào tạo:……………..
Nội dung thu: .......................................... Số tiền thu:
Viết bằng chữ: ........................................
Người nộp tiền Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải óng tiền lệ phí cho ban quản lý. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………………… …
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày…..Tháng….Năm……
Kế toán Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải óng kèm theo tiền thế chân tài sản. - 4 - lOMoAR cPSD| 36084623 II. Phân tích yêu cầu: 1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá. - Các thuộc tính:
▪ MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt với các sinh viên khác
▪ HOTENSV:Họ và tên sinh viên ▪ GIOITINH: Giới tính ▪ NGAYSINH: Ngày sinh ▪ NOISINH: Nơi sinh ▪ DIACHI:Địa chỉ
▪ SDT:Số iện thoại ▪ TRUONG:Trường ▪ PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU: - Các thuộc tính:
▪ MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt với sinh viên tạm trú
3/Thực thể SV_TAMTRU: - Các thuộc tính:
▪ MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên ăng kí ở - Các thuộc tính:
▪ MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt các phòng với nhau ▪ TENPHG:tên phòng ▪ TRPHG:Trưởng phòng
5/Thực thể:PHONG_HC
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên Các thuộc tính:
▪ MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa - 5 - lOMoAR cPSD| 36084623
6/Thực thể:PHONG_O
Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên Các thuộc tính:
▪ MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên Các thuộc tính:
▪ MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt nhân viên khác
▪ HOTENNV:Họ và tên nhân viên ▪ GIOITINH: Giới tính ▪ DIACHI:Địa chỉ ▪ SDT:Số iện thoại 8/ Thực thể:NV_HC
Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành chính Các thuộc tính:
▪ MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính 9/ Thực thể:NV_BV
Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ Các thuộc tính:
▪ MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ
10/ Thực thể: HOADON
Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả. Các thuộc tính:
▪ MAHD:Mã số hóa ơn là thuộc tính khóa dùng ể phân biệt hóa ơn tưng phòng ▪ MAPHG:Mã số phòng ▪ TTIEN:Tổng tiền
11/Thực thể: HOPDONG
Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt ầu và kết thúc của sinh viên khi ăng kí ở. Các thuộc tính: - 6 - lOMoAR cPSD| 36084623
▪ MSHDG:Mã số hợp ồng ▪ TGBD:Thời gian bắt ầu
▪ TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên ang theo học Các thuộc tính:
▪ MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung ể phân biệt giữa các trường với nhau ▪ TENTRUONG:Tên trường ▪ DIACHI:Địa chỉ
13/Thực thể:HOATDONG
Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt ộng mà sinh viên tham gia Các thuộc tính:
▪ MHDONG:Mã số hoạt ộng là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt ộng ▪ TENHD:Tên hoạt ộng
▪ TGTCHUC:Thời gian tổ chức
14/Thực thể:CHUCVU
Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có) Các thuộc tính:
▪ MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại chức vụ ▪ TENCV:Tên chức vụ
15/Thực thể:THANNHAN
Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia ình Các thuộc tính:
▪ MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân ó họ hàng với sinh viên nào
▪ TENTN:Tên thân nhân ▪ DIACHI:Địa chỉ ▪ QUANHE:Quan hệ - 7 - lOMoAR cPSD| 36084623
2.Sơ ồ tổ chức quản lí kí túc xá: Nhận xét:
- Từ sơ ồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra ược quy cách
hoạt ộng của ký túc xá.Tuy sơ ồ không ược hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản
lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt òi hỏi ban quản lý
phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý. - 8 - lOMoAR cPSD| 36084623 3.Mô hình ERD: - 9 - lOMoAR cPSD| 36084623 - 10 - lOMoAR cPSD| 36084623
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV) SINHVIEN_NT(MSSVNT) SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV) CHUCVU(MACV,TENCV) NHANVIEN_HC(MSNVHC) NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG) PHONG_HC(MPHC) PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE) - 11 - lOMoAR cPSD| 36084623 5.Mô tả quan hệ: 1) Quan hệ SINHVIEN Quan hệ SINHVIEN STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 MSSV Mã số sinh SN B 7 PK viên 2 HOTENSV Họ tên sinh CD B 50 viên 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số iện thoại SN B 10 5 TRUONG Trường CD B 50 6 PHONG Phòng SN B 3 7 GIOITINH Giới tính CT B 5 8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15 9 NOISINH Nơi sinh CD B 50 Tổng 233 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối a: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối a: 1000*233(Byte) = 233 KB 2)Quan hệ NHANVIEN Quan hệ NHANVIEN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte - 12 - lOMoAR cPSD| 36084623 1 MANV Mã số nhân viên SN B 10 PK
2 HOTENNV Họ tên nhân viên CD B 30 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số iện thoại SN B 10 5 GIOITINH Giới tính CT B 5 Tổng 105 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 20 Số dòng tối a: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối a: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC: Quan hệ NV_HC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số byte RB DL 1 MSNVHC Mã số nhân CT B 10 PK viên hành chính Tổng 10 -Khối lượng: Số dồng tối tiểu: 15 Số dòng tối a: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối a: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE: - 13 - lOMoAR cPSD| 36084623 Quan hệ NHANVIEN_BAOVE STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loai MGT Số RB DL DL byte 1 MSNVBV Mã số nhân viên CT B 10 PK bảo vệ Tổng 10 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối a: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối a: 20*10 = 0,2KB 5)Quan hệ PHONG: Quan hệ PHONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MAPHG Mã số phòng SN B 3 PK 2 TENPHG Tên phòng CT B 3 3 TRPHG Trưởng phòng SN Tổng 13 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 105 Số dòng tối a: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối a: 200*13 = 2,600KB 6)Quan hệ PHONG_HC: Quan hệ PH_HCHINH - 14 - lOMoAR cPSD| 36084623 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 MPHC Mã phòng CT B 3 PK hành chính Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối a: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB Kích thước tối a: 10*3 = 0,03KB 7)Quan hệ PHONG_O: Quan hệ PHONG_O STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MSPHO Mã số phòng CT B 3 PK ở Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối a: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
Kích thước tối a: 190*3 = 0,57KB 8)Quan hệ TRUONG: Quan hệ TRUONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MSTRG Mã số trường CT B 10 PK 2 TENTRUONG Tên trường CD B 40 3 DIACHI Địa chỉ CD B 40 Tổng 90 - 15 - lOMoAR cPSD| 36084623 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 2 Số dòng tối a: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối a: 6*90 = 0,54KB 9)Quan hệ HOATDONG: Quan hệ HOATDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MHDONG Mã số hoạt CT B 10 PK ộng 2 TENHD Tên hoạt ộng CD B 20 3 TGTCHUC Thời gian tổ N B 12 chức Tổng 42 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối a: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối a: 10*42 = 0,42KB 10)Quan hệ HOPDONG: Quan hệ HOPDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MSHDG Mã số hợp CT B 10 PK ồng 2 TENHD Tên hợp ồng CD B 20 3 TGBD Thời gian bắt N B 10 ầu - 16 - lOMoAR cPSD| 36084623 4 TGKT Thời gian kết N B 10 thúc Tổng 50 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:900 Số dòng tói a:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối a:1000*50(Byte)=50KB 11)Quan hệ HOADON: Quan hệ HOADON MGT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 MAHD Mã số hóa ơn CT B 10 PK 2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK 3 TTIEN Tổng tiền SN B 10 Tổng 24 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:105 Số dòng tối a:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối a:24*200(Byte)=4,8KB 12)Quan hệ CHUCVU: Quan hệ CHUCVU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MACV Mã số chức vụ CT B 10 PK 2 TENCV Tên chức vụ CD B 10 - 17 - lOMoAR cPSD| 36084623 Tổng 20 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:21 Số dòng tối a:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối a:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN: Quan hệ THANNHAN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 MSSV Mã số sinh SN B 7 PK viên 2 TENTH Tên thân nhân CD B 30 PK 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 QUANHE Quan hệ CD B 10 Tổng 97 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối a: 5000
Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối a: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU: Quan hệ SINHVIEN_NOITRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MGT Số byte RB DL - 18 - lOMoAR cPSD| 36084623 1 MSSVNT Mã số sinh CT B 7 PK viên nội trú Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 800 Số dòng tối a: 950
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối a: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU: Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 MSSVTT Mã sinh viên CT B 7 PK tạm trú Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối a: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối a: 150*7 =1050(Byte) **Ghi Chú** Kiểu Dữ Liệu: SN : Số nguyên CT : Chuỗi tĩnh CD : Chuỗi ộng N : Ngày tháng - 19 - lOMoAR cPSD| 36084623 Loại dữ liệu: B: Bắt Buộc MGT : Miền Giá Trị RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
6.Mô tả tổng kết: A..Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối a 1 SINHVIEN 170 233KB 2 SV_NOITRU 7 6,65 KB 3 SV_TAMTRU 7 1,05KB 4 NHANVIEN 97 5,25KB 5 NHANVIEN_HC 10 0,3KB 6 NHANVIEN_BV 10 0,2KB 7 PHONG 13 2,6KB 8 PHONG_HC 3 0,03KB 9 PHONG_O 3 0,57KB 10 TRUONG 90 0,54KB 11 HOATDONG 42 0,42KB 12 HOPDONG 50 50KB 13 DONGIA 24 4,8KB 14 CHUCVU 20 1,02KB 15 THANNHAN 97 485KB B:Tổng kết thuộc tính: - 20 - lOMoAR cPSD| 36084623 ST Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ T 1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN 2 HOTENSV Tên sinh viên SINHVIEN 3 DIACHI Địa chỉ SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG, THANNHAN 4 SDT Số iện thoại SINHVIEN,NHANVIEN 5 MAPHG Phòng SINHVIEN,PHONG 6 MSTRG Trường SINHVIEN,TRUONG 7 MSSVNT
Mã số sinh viên nội SV_NOITRU trú 8 MSSVTT
Mã số sinh viên tạm SV_TAMTRU trú 9 MANV Mã số nhân viên NHANVIEN 10 HOTENNV Tên nhân viên NHANVIEN 11 MSNVHC Mã số nhân viên NHANVIEN_HC hành chính 12 MSNVBV
Mã số nhân viên bào NHANVIEN_BAOVE vệ 13 TENPHG Tên phòng PHONG 14 TRPHG Trưởng phòng PHONG 15 MPHC
Mã số phòng hành PHONG_HC chính 16 MSPHO Mã số phòng ở PHONG_O 17 TENTRUONG Tên trường TRUONG 18 MHDONG Mã số hoạt ộng HOATDONG 19 TENHD Tên hoạt ộng HOATDONG 20
TGTOCHUC Thời gian tổ chức HOATDONG 21 MSHDG Mã số hợp ồng HOPDONG - 21 - lOMoAR cPSD| 36084623 22 TGBD Thời gian bắt ầu HOPDONG 23 TGKT Thời gian kết thúc HOPDONG 24 MAHD Mã số hóa ơn HOADON 25 TTIEN Thành tiền HOADON 26 MACV Mã số chức vụ CHUCVU 27 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 28 TENTN Tên thân nhân THANNHAN 29 QUANHE Quan hệ THANNHAN III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thông tin nhân viên Form: Quản lý nhân viên Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá Table liên quan: NHANVIEN - 22 - lOMoAR cPSD| 36084623
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên: Tên xử lý:Cập nhật Form:Thông tin sinh viên Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá Table liênquan SINHVIEN - 23 - lOMoAR cPSD| 36084623
3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên Tên xử lý:Thêm Form:Thông tin sinh viên - 24 - lOMoAR cPSD| 36084623
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không Table liên quan: SINHVIEN MSSV:mssv HOTENSV:hoten GIOITINH:gtinh SDT:sdt S DIACHI:diachi MACV:macv NGAYSINH:ngsinh NOISINH:nsinh MAPHG:maphg MSTRG:matrg
Kiểm tra sự tồn tại của sinh Mở table SINHVIEN viên Thêm dữ liệu X vào: X.MSSV=mssv Đ X.HOTENSV=hoten X.DIACHI=diachi X.SDT=sdt X.GIOITINH=gtinh X.MACV=macv X.NGAYSINH=ngsinh X.NOISINH=nsinh X.MAPHG=maphg X.MSTRG=mstrg Đóng table SINHVIEN
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên - 25 - lOMoAR cPSD| 36084623 Tên xử lý:Thêm Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin nhân viên có ưa vào cơ sở dữ liệu thành công không Table liên quan:NHANVIEN - 26 - lOMoAR cPSD| 36084623
5.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý sinh viên: Tên xử lý:Tìm kiếm Form: Quản lý sinh viên Input: MSSV,HOTENSV
Output: Xuất ra thông tin của sinh viên Table liên quan: SINHVIEN - 27 - lOMoAR cPSD| 36084623
6.Ô xử lý Tìm kiếm của form Quản lý nhân viên Tên xử lý:Tìm kiếm Form:Quản lý nhân viên Input:MANV,HOTENNV - 28 - lOMoAR cPSD| 36084623
Output:Xuất ra thông tin về nhân viên Table liên quan:NHANVIEN
7.Ô xử lý In của form Hóa ơn - 29 - lOMoAR cPSD| 36084623 Tên xử lý:In Form:Hóa ơn Input:MAHD,MAPHG,TTIEN
Output:In ra màn hình hoặc in ra từ máy in Table liên quan:HOADON - 30 - lOMoAR cPSD| 36084623
8.Ô xử lý Sửa của form Quản lý nhân viên Tên xử lý:Sửa Form:Quản lý nhân viên
Input:MANV,HOTENNV,DIACHI,SDT,GIOITINH,MACV
Output:Thông tin của nhân viên trong danh mục nhân viên Table liên quan:NHANVIEN - 31 - lOMoAR cPSD| 36084623
9.Ô xử lý Sửa của form Thông tin sinh viên Tên xử lý:Sửa Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTEN,DIACHI,SDT,GIOITINH,NOISINH,NGAYSINH,MACV
Output:Thông tin của sinh viên Table liên quan:SINHVIEN - 32 - lOMoAR cPSD| 36084623
10.Ô xử lý Xóa của form Thông tin sinh viên Tên xử lý: Xóa Form: Thông tin sinh viên Input:MSSV
Output:Xóa toàn bộ thông tin khi sinh viên ra trường Table liên quan:SINHVIEN - 33 - lOMoAR cPSD| 36084623
11. Ô xử lý Danh sách phòng của form Thông tin phòng - 34 - lOMoAR cPSD| 36084623
Tên xử lý: Danh sách phòng Form: Thông tin phòng Input:
Output: Xuất ra thông tin của tất cả các phòng ở của sinh viên Table liên quan: PHONG_O IV.Thiết kế giao diện: 1.Giao diện chính - 35 - lOMoAR cPSD| 36084623
Đây là giao diện chính trước khi bước vào thao tác ăng nhập 2.Các menu chính 2.1 Menu Hệ thống:
Menu Hệ thống có chức năng cho người dùng truy nhập, lưu dữ liệu ang làm việc và
thoát khỏi chương trình. - 36 - lOMoAR cPSD| 36084623
Menu chức năng sẽ bị ẩn khi người dùng chưa ăng nhập 2.2 Menu Chức năng
Tùy vào chức vụ và quyền hành của nhân viên mà nhân viên ó có quyền cập nhật hay tìm kiếm.
Đây là chức năng tìm kiếm: gồm có tìm kiếm sinh viên,nhân viên và phòng ở
Đây là chức năng cập nhật thông tin về sinh viên,thông tin về nhân viên và thông tin về phòng ở. - 37 - lOMoAR cPSD| 36084623
Ngoài ra còn có thao tác truy cập trực tiếp vào chức năng xuất hóa ơn. Menu Trợ
giúp dùng ể hướng dẫn người dùng cách sử dụng và cách thay ổi mật khẩu. - 38 - lOMoAR cPSD| 36084623 3.Các Form chính: 3.1 Form ĐĂNG NHẬP
Khi người dùng nhập úng thông tin ã ược cấp phát thì Menu chính sẽ xuất hiện Menu
chức năng. Từ Menu chức năng này mà người dùng có thể thao tác ược mọi dữ liệu ã ược cho phép.
Mô tả chi tiết form Đăng nhập Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default Tên ăng Textbox Nhập từ nhập Keyboard Mật khẩu Textbox Nhập từ Keyboard Đăng nhập Button Lấy từ cơ Đăng DN_click() sở dữ liệu nhập hệ thống - 39 - lOMoAR cPSD| 36084623 Thoát Button Thoát Thoat_click() khỏi Form
3.2 Form THÔNG TIN SINH VIÊN
Nhân viên có chức năng sẽ có quyền truy nhập thông tin về sinh viên hiện ở tại ký túc xá.
Form này gồm có những chức năng chính sau:
Button Thêm: Khi click vào nút này thì sẽ tạo mới một sinh viên khi sinh viên ó ăng
ký vào ở tại ký túc xá.
Button Lưu: Dùng ể lưu thông tin của sinh viên vào cơ sở dữ liệu khi mà ã ược nhập
ầy ủ thông tin với các mục như trên. - 40 - lOMoAR cPSD| 36084623
Button Sửa: Khi click vào nút này,nhân viên có chức năng có quyền sửa ổi một số
thông tin bị sai của sinh viên.
Button Thoát: Dùng ể thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng ưa ra Thông tin sinh viên Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default MSSV Textbox 7 kí tự Nhập từ keyboard Họ tên Textbox Nhập từ sinh keyboard viên Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Ngày Date time Lấy từ date sinh picker time picker Nơi Textbox Nhập từ sinh keyboard Phòng Combobox Lấy từ table PHONG Trường Combobox Lấy từ table TRUONG Số iện Textbox Dạng số Nhập từ thoại keyboard Giới Radio Nam / Nữ tính button Thuộc Combobox Nội trú / diện Tạm trú Thêm Button Tạo mới Them_Click() một SV Sửa Button Sửa thông Sua_Click() tin SV - 41 - lOMoAR cPSD| 36084623 Lưu Button Lưu thông Luu_Click() tin SV Thoát Button Thoát khỏi Thoat_Click() form
3.2 Form TÌM KIẾM SINH VIÊN
Chức năng của form này là tìm kiếm xem sinh viên ó có ở trong ký túc xá hay không,
form này ược hỗ trợ hai chức năng chính là tìm theo tên của sinh viên hoặc tìm theo mã số sinh viên.
Button Tìm: tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu xem sinh viên ó có tồn tại trong ký túc xá
không, nếu có thì mục Kết quả sẽ xuất hiện ra một số thông tin như trong bảng,nếu
không có thì sẽ không xuất gì cả. - 42 - lOMoAR cPSD| 36084623
Button Chi tiết SV: SV ó có trong ký túc xá, nếu muốn biết thông tin chi tiết của SV
ó thì click vào nút này, khi ó form THÔNG TIN SINH VIÊN sẽ hiện ra. Button In:
dùng ể in dữ liệu trong bảng Kết quả Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form Quản lý sinh viên với chức năng Tìm kiếm sinh viên Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên quan Giá trị buộc Default MSSV Textbox 7 kí tự Nhập từ keyboard Tên SV Textbox Nhập từ keyboard STT Textbox Lấy tự ộng MSSV Textbox 7 kí tự Lấy tự ộng Họ tên Textbox Lấy tự SV ộng Số iện Textbox Dạng số Lấy tự thoại ộng Địa chỉ Textbox Lấy tự ộng Phòng Textbox Lấy tự số ộng Chi tiết Button Thay ổi CTSV_Click() SV DL từ bảng SINHVIEN Tìm Button Tìm kiếm Tim_Click() SV In Button In kết quả In_click() Thoát Button Thoát khỏi Thoat_click() form 3.4 Form NHÂN VIÊN
Chức năng thông tin nhân viên - 43 - lOMoAR cPSD| 36084623
Chức năng của form này là dùng ể cho nhân viên hành chính xem thông tin chi tiết
của các nhân viên trong ký túc xá và cập nhật thông tin. Mục Bảng chi tiết chỉ in ra
một số kết quả cần thiết ã ược mô tả như trên hình vẽ.
Button Chi tiết NV: khi chọn một người trong Bảng chi tiết và click vào nút Chi tiết
NV thì form THÔNG TIN CHI TIẾT sẽ hiện ra và cung cấp toàn bộ thông tin có liên
quan ến nhân viên ó. Form này sẽ ược giới thiệu ở phía dưới. Button Lưu: Dùng ể
lưu thông tin của nhân viên vào cơ sở dữ liệu. Button Xóa: Xóa trực tiếp một nhân
viên trong Bảng chi tiết Button Thoát: thoát khỏi form.
Mô tả chi tiết form NHAN VIEN với chức năng Thông tin nhân viên Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default Thông Button Lấy DL từ In ra TTNV_click() tin bảng danh sách nhân NHANVIEN nhân viên viên Tìm Button Lấy DL từ Tìm kiếm TK_click() kiếm bảng nhân viên NHANVIEN - 44 - lOMoAR cPSD| 36084623 STT Textbox Lấy tự ộng Mã số Textbox 10 kí tự Lấy tự ộng Họ tên Textbox Lấy tự ộng NV Chức Textbox Lấy tự ộng vụ Địa chỉ Textbox Lấy tự ộng Chi tiết Button Thay ổi CTNV_click() NV DL từ bảng nhân viên Lưu Button Lưu dữ Luu_click() liệu Xóa Button Xóa DL Xoa_click() Thoát Button Thoát Thoat_click() khỏi form
Chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên
Form này có chức năng thêm, sửa chi tiết một nhân viên. - 45 - lOMoAR cPSD| 36084623
Button Thêm: Thêm một nhân viên mới vào
Button Sửa: Sửa ổi một hay một vài thông tin của nhân viên
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Chi tiết NV trong Thông tin nhân viên Tên Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị ĐT buộc quan Default Họ tên Textbox Nhập từ nhân keyboard viên Mã số Textbox 10 kí tự Nhập từ keyboard Chức Textbox Nhập từ vụ keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Số Textbox Dạng số Nhập từ iện keyboard thoại Giới Radio Nam/Nữ tính button Thêm Button Thêm một Them_click() NV mới Lưu Button Lưu kết Luu_click() quả Sửa Button Sửa thông Sua_click() tin của NV Thoát Button Thoát Thoat_click() khỏi form Chức năng Tìm kiếm - 46 - lOMoAR cPSD| 36084623
Form có chức năng tìm kiếm xem nhân viên ó có làm việc trong ký túc xá không,
form hỗ trợ hai chức năng là tìm kiếm theo tên và tìm kiếm theo mã số nhân viên.
Button Tìm: dùng ể tìm kiếm nhân viên trong cơ sở dữ liệu, nếu có thì Bảng chi tiết
sẽ xuất hiện kết quả, còn nếu không thì sẽ không xuất ra gì cả.
Button In: In kết quả trong mục Bảng chi tiết
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết chức năng Tìm kiếm của form NHAN VIEN Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default Thông Button TTNV_click() tin nhân viên Tìm Button TK_click() kiếm - 47 - lOMoAR cPSD| 36084623 Tìm Textbox Nhập từ theo mã keyboard số Tìm Textbox Nhập từ theo tên keyboard STT Textbox Lấy tự ộng Mã số Textbox 10 kí tự Lấy tự ộng Họ tên Textbox Lấy tự NV ộng Địa chỉ Textbox Lấy tự ộng Chức Textbox Lấy tự vụ ộng In Button In kết quả In_click() Thoát Button Thoát Thoat_click() khỏi form 3.5 Form HOA DON THANH TOAN - 48 - lOMoAR cPSD| 36084623
Đây là mẫu hóa ơn thanh toán tiền iện nước hàng tháng của từng phòng, khi nhân
viên hành chính nhập tên phòng vào thì mọi dữ liệu theo sẽ ược cập nhật. Mục
Tổng số SP thì mặc ịnh là 2 (vì sinh viên trong ký túc xá hàng tháng chỉ phải trả
tiền iện và nước, ngoài ra không phải trả thêm khoản nào nữa).
Mục Tổng số tiền ban ầu mặc ịnh là 0 ồng, khi cột thành tiền xuất hiện thì nó sẽ tự cập nhật vào mục này.
Mục ngày, tháng, năm thì mặc ịnh lấy theo ngày của hệ thống, tuy nhiên nhân viên
khi lập phiếu có thể thay ổi. Button In: In hóa ơn
Button Lưu: Lưu dữ liệu vào hệ thống
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form Hóa ơn thanh toán Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default - 49 - lOMoAR cPSD| 36084623 Phòng Textbox Lấy từ Chọn table phòng ã PHONG_ tồn tại O TSSV Textbox Dạng số Lấy tự ộng Nội trú Textbox Dạng số Lấy tự ộng Tạm trú Textbox Dạng số Lấy tự ộng Tên SP Textbox Điện/Nước TSSV Textbox Dạng số Lấy tự T.Thụ ộng Định mức Textbox Dạng số Lấy tự ộng CS ầu Textbox Dạng số Lấy tự ộng CS cuối Textbox Dạng số Lấy tự ộng T.Thụ Textbox Dạng số Lấy tự ộng Vượt ịnh Textbox Dạng số Lấy tự mức ộng Đơn giá Textbox Dạng số Lấy tự ộng Thành Textbox Dạng số Lấy tự tiền ộng Tổng số Textbox Dạng số Lấy tự SP ộng Tổng số Textbox Dạng số Lấy tự tiền ộng Ngày Combobox Lấy từ Chọn Ngày table ngày ngày hệ trong thống tháng - 50 - lOMoAR cPSD| 36084623 Tháng Combobox Lấy từ Chọn Tháng table tháng tháng hệ trong năm thống Năm Combobox Lấy từ Chọn Năm hệ table năm năm thống Người lập Combobox Chọn phiếu nhân viên tồn tại In Button In hóa In_click() ơn Lưu Button Lưu DL Luu_click() Thoát Button Thoát Thoat_click() khỏi form 3.6 Form DANH MUC PHONG
Chức năng Thông tin phòng ở - 51 - lOMoAR cPSD| 36084623
Form có chức năng truy xuất ra thông tin về tất cả phòng ở của sinh viên trong ký túc xá.
Button Thêm: Dùng ể thêm mới về thông tin của một phòng
Button Sửa: Sửa một hay nhiều mục trong thông tin về phòng ở
Button Lưu: Lưu vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát: Thoát khỏi form
Mô tả chi tiết form DANH MUC PHONG với chức năng Thông tin phòng ở Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default - 52 - lOMoAR cPSD| 36084623 Thông tin Button Lấy DL từ Xuất ra TTPO_click() phòng ở table thông tin PHONG_O về phòng Tìm kiếm Button Lấy DL từ Tìm kiếm TK_click() table phòng PHONG_O Mã Combo 10 kí tự Lấy từ table phòng box PHONG_O Tên Textbox Lấy tự ộng phòng Nội trú Numeric Dạng số Lấy tự ộng UpDown Tạm trú Numeric Dạng số Lấy tự ộng UpDown Tổng số Numeric >=2 Lấy tự ộng sinh viên UpDown Trưởng Textbox Lấy tự ộng phòng Thêm Button Thêm mới Them_click() 1 phòng Lưu Button Lưu DL Luu_click() Sửa Button Sửa thông Suu_click() tin Thoát Button Thoát khỏi Thoat_click() form - 53 - lOMoAR cPSD| 36084623 Chức năng Tìm kiếm
Chức năng của form này là tìm kiếm xem phòng ó có tồn tại trong ký túc xá không,
nếu có thì xuất ra thông tin liên quan ến phòng ó. Form hỗ trợ hai chức năng là tìm
kiếm theo mã số và theo số sinh viên nội trú.
Button Thêm dùng ể thêm dữ liệu của phòng
Button Sửa dùng ể Sửa một hay nhiều mục trong bảng Kết quả
Button Lưu là lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu
Button Thoát dùng ể thoát ra khỏi form hiện hành
Mô tả chi tiết form DANH MUC PHONG với chức năng Tìm kiếm Tên ĐT Kiểu ĐT Ràng Dữ liệu Mục ích Hàm liên Giá trị buộc quan Default - 54 - lOMoAR cPSD| 36084623 Thông Button TTPO_click() tin phòng ở Tìm Button TK_click() kiếm Tìm Textbox Nhập từ theo mã keyboard số Tìm Textbox Nhập từ theo keyboard SVNT Tìm Button STT Textbox Lấy tự ộng Mã số Textbox 10 kí Lấy tự ộng tự Tên Textbox Lấy tự ộng phòng SV nội Textbox Lấy tự ộng trú SV tạm Textbox Lấy tự ộng trú Tổng Textbox Lấy tự ộng SV Trưởng Textbox Lấy tự ộng phòng Thêm Button Thêm mới Them_click() 1 phòng Lưu Button Lưu DL Luu_click() Sửa Button Sửa thông Sua_click() tin Thoát Button Thoát khỏi Thoat_click() form
V.Đánh giá ưu khuyết iểm: 1.Ưu iểm: - 55 - lOMoAR cPSD| 36084623
Từ mô hình quản lý ký túc xá chúng ta có thể biết ược sơ ồ hoạt ộng của ký túc
xá.Thông qua ó chúng ta có thể dùng mô hình này ể xử lý cho những mô hình có
cách tổ chức tương tự như quản lý trường,khách sạn…
Mô hình ã ưa ra một số chức năng phù hợp với yêu cầu cần thiết ể tiến hành
quản lý sinh viên hiệu quả và chặt chẽ hơn.
Cấu trúc dữ liệu tương ối ầy ủ và gần gũi với thực tế giúp mọi người nắm ược một cách dễ dàng.
Thuật giải ơn giản,dễ hiểu nhưng tương ối ầy ủ từ ó có thề mở rộng mô hình lên
thành hệ thống quản lý ký túc xá rộng khắp. 2.Khuyết iểm:
Mô hình chưa hoàn chỉnh
Lược ồ quan hệ chưa chặt chẽ Thuật giải ơn giản
Giao diện không ược ẹp và chưa thể hiện ược hết mục tiêu yêu cầu. VI.Phân công Lê Thị Hoa: • Khảo sát.
• Thiết kế ô xử lý và giải thuật.
• Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ. Bùi Thị Nga: • Khảo sát. • Vẽ mô hình ERD
• Thiết kế giao diện và các form
Ngoài công việc chính, cả hai cũng góp ý và trợ giúp lẫn nhau về công việc. - 56 -