Tiểu luận Vận dụng mô hình trọng lực trong đo lường thương mại nội ngành hàng chế biến giữa Việt Nam với một số nước thành viên thuộc APEC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Tiểu luận Vận dụng mô hình trọng lực trong đo lường thương mại nội ngành hàng chế biến giữa Việt Nam với một số nước thành viên thuộc APEC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
10 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiểu luận Vận dụng mô hình trọng lực trong đo lường thương mại nội ngành hàng chế biến giữa Việt Nam với một số nước thành viên thuộc APEC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Tiểu luận Vận dụng mô hình trọng lực trong đo lường thương mại nội ngành hàng chế biến giữa Việt Nam với một số nước thành viên thuộc APEC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
167
VNăDNGăMỌăHỊNHăTRNGăLCăTRONGăĐOăLNGă
THNGăMIăNIăNGẨNHăHẨNGăCHăBINăGIAăVITăNAMăă
VIăMTăSăNCăTHẨNHăVIểNăTHUCăAPEC
Võ Thy Trang
*
Trường Đại học Kinh tế và Qun trị Kinh doanh Đả Thái Nguyên
TÓM TT
Môăhìnhătrngălcă(GM - Gravity Model) lƠămôăhìnhăkinhătăln- lƠămtăcôngăcăhuăhiuătrongă
vicăgiiăthíchăkhiălngăvƠăchiuăhngăthngămiăsongăphngăgiaăcácăncăvƠăsădngărngă
rƣiătrongăthngămiăqucăt.ăTrong bƠiăvitănƠyătácăgiăsădngămôăhìnhătrngălcăđăphân tích
cácăyuătănhăhng đnăthngămiăniăngƠnh giaăVităNam viămtăsăncăthƠnhăviênăthucă
APEC trongăgiaiăđonă2000 - 2010 bằngăcáchăsădngăcácăchăsăGL.ăQuaăđóăbƠiăvităđƣăđtăđcă
nhngăthƠnhăcôngănhtăđnhătrongăvicăgiiăthíchăđcăcácănguyênănhơnănhăhngăđnăthngă
miăniăngƠnhăhƠngăchăbinălƠădoăsăkhácăbităvăquyămôăkinhăt,ăkhongăcáchăgiaăcácăqucăgia,ă
đămănnăkint,ămcăđătpătrungăthngămiăhayăquyămôădơnăs... Phân tíchăsădngămôăhìnhă
trngălcăchoăthtácăđngăchăccătiăthngămiăniăngƠnhăhƠngăchăbinăcaăVităNamătron
vicăgiaănhpădinăđƠnăhpătácăkinhătăAPEC.
T khóa: Mô hình, Trng lực, Thương mại, thương mại ni ngành, Hàng chế biến
ĐT VNăĐ
*
ThngămiăniăngƠnhăđangătrăthƠnhămtăbă
phnăquanătrngăcaănnăthngămiăthăgii.ă
ThngămiăniăngƠnhătoăraăthêmănhngă
liătăthngămiăqucăt,ăliăthăkinhătătheoă
quyămôăvƠă să laă chnă giaătĕng.ăThôngăquaă
vicăthamăgiaăvƠoăthngămiăniăngƠnh,ămtă
ncăcóăthăcùngămtălúcăgimăbtăsăloiăsnă
phmătămìnhăsnăxutăraăvƠătĕngăthêmăsăđaă
dngăcaăhƠngăhóaăcho ngiătiêuădùngătiăthă
trngăniăđa.ăNhiuănghiênăcuăchăraărằngă
trongăthngămiăqucătăgiaăcácăqucăgia,ă
thngămiăniăngƠnhăngƠyăcƠngăchimăphnă
lnătrongăkhiălngăthngămiăcaăthăgii.ă
ThngămiăniăngƠnhă(Intraă Industry trade
- IIT)ălƠăhođngăcaăthngămiăqucăt,ălƠă
vică xută khuă vƠă nhpă khuă đngă thiă cácă
snăphmătrongăcùngămtăngƠnhăhƠngăhayăcùngă
mtăngƠnhăsnăxută[6].
Đăđánhăgăcácăyuătă
căđngăđnăthngămiăniăngƠnh,ăcăgiăvn
dngămôănhătrngălcă(Gravityămodel).
ĐoălngăthngămiăniăngƠnh
Phngă phápă đcă să dngă nhiuă nhtă đoă
lngăThngămiăniăngƠnhă(IIT)ălƠăchăsă
Grubel Lloyd (1975) (GL).ă Chă să nƠyă
*
Tel: 0915 259889
đcăcoiălƠăphngăphápăđánhăgiáăthíchăhpă
nhtă vă că cuăthngă miă tiă mtă ă thiă kì.ă
ChăsănƠyăđcătínhătoánătheoăcôngăthcăsau:ă
)(
1
ijkijk
ijkijk
ijk
MX
MX
IIT
Trongă đó:ă IIT
lƠă chă să vă thngă miă niă
ngành; Xi lƠăxukhuăvƠăMiălƠănhpăkhu,ă
biuăthămtăhƠngăthngămi;ăjălƠăqucăgiaăj;ă
lƠăqucăgiaăk.ăChăsăIITămangăgiáătrătă
1,ăIITăthăhinăthngămiăgiaăqucă
giaăjăvƠăqucăgiaălƠăthngămiăliênăngƠnhă
hoƠnătoƠn;ăIITăthăhinăthngămiăgiaă
qucă giaă vƠă qucă giaă lƠă thngă miă niă
ngƠnhă hoƠnă toƠn.ă Giáătră IITă ≥ă 0,5ă choă thyă
thngămiăgiaăqucăgiaăjăvƠăqucăgiaăkăchă
yuă doă thngă miă niă ngƠnhă gơyă ra.ă II <ă
0,5ătrăxungăchăyuădoătácăđngăcaăthngă
miăliênăngƠnh.
MỌăHỊNHăNGHIểNăCU
Phngătrìnhă(1)ăchăđoălngăthngămiăniă
ngƠnhăgiaăqucăgiaăvƠăqucăgikăchoătngă
mtăhƠngăchăchaăthăđoălngătngăthngă
miănngƠngiaă2ăqucăgiaă(tngăgătrăt
căcácămtăhƠnă2ăqugithnmviă
nhau).ăĐănhăđcăthngămiăniăngƠngiaă
qucăgingiătaăsădngăphnphán
quơnăgiaăquynătheoăngăthc:
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
Hình 1: Mô hình trọng lực trong thương mại nội ngành
)(
1
1
ijkijk
ijkijk
n
i
ijkjk
MX
MX
wIIT
Trongăđó:ăw
ijk
lƠătrngăăsăvƠăđnnhăsau:
năălƠăsămtăhƠngămƠăhaiăqucăgiaăthngămiă
viănhau
)(
ijkijk
ijkijk
ijk
MX
MX
w
Doă đó,ă côngă thcă đoă lngă thngă miă niă
ngƠnhăgiaă2ăqucăgiaăđcăxácăđnh:
n
i
ijlijk
n
i
n
ijkijkijkijk
jk
MX
MXMX
IIT
1
1 1
)(
)(
i
Môă hìnhă cácă yuă tă tácă đngă đnă thngă
miăniăngƠnhă
Đăphơnătíchătácăđngăcácăyuătăđnăthngă
miăniăngƠnhătrongăsnăxutăgiaăVităNamă
viăcácăncăthƠnhăviênătrongăkhiăAPEC,ătácă
giă să dngă môă hìnhă trngă lcă (gravityă
model).ăĐơyălƠămôăhìnhădoăTinbergenă(1962)ă
khiă xngă vƠă đcă ápă dngă rngă rƣiă trongă
cácănghiênăcuăthcănghimănhằmălngăhóaă
tácăđngăvămtăthngămiăcaăcácăkhiăliênă
ktă kinhă tă (Bergstrand,ă 1989;ă Bradaă vƠă
Mendez, 1983; Carrère, 2006). Môăhìnhătrngă
lngă (gravityă model)ă đƣă đtă đcă nhngă
thƠnhă côngă khôngă thă phă nhnă trongă vică
giiăthíchăcácăloiădòngăchquc tăvƠăliênă
khuăvc,ătrongăđóăcóăthngămiăqucătănóiă
chungăvƠăthngămiăniăngƠnhănóiăriêng.ăMôă
hìnhă trngălcă nghiênă cuă dă đoánă vă dòngă
thngămiăsongăphngăphăthucăvƠoăquyă
môănnăkinhătăvƠăkhongăcáchăgiaăcácănc.ă
MôăhìnhălỦăthuytăcăbnăvăthngămiăgiaă
2ăncăcóădngăsau:[1]
Fij = G*(MiMj)/Dij
TrongăđóălƠădòngăthngămiăvƠălƠăquyă
môănnăkinhătăcaămiănc.ăThamăsălƠă
khongăcáchăgiaă2ăncăvƠăthamăsăGălƠămtă
hằngăs.ăMôăhìnhătrngălcăđcămărngăđă
phơnă tíchă tácă đngă caă Vit Nam tham gia
(2)
(4) [2]
(3)
Đy
Hút
ắKhongă
cách”ă
giaăhaiă
nc
Chính
sách
trong
XK
Nĕngălcă
snăxută
caăncă
XK
Cácăyuătănhăhngă
đnăcung
Cácăyuătăcnătr/
hpădn
Cácăyuătănhăhngăđnă
cu
CácăyuătănhăhngăđnăthngămiăniăngƠnh
Chính
sách
trong
NK
Sc mua
vƠăthăhiuă
ca ncă
NK
Ncănhpăă
khu
Ncăxută
khu
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
169
dinăđƠnăhpătácăkinhă tă APECăcóă lƠmăthayă
điăthngămiăgiaă cácă điă tácăthngămiă
nhăđcăgiiăthíchăbiăcăbinătruynăthngă
trongămôăhìnhă trngă lc.ă Môă hìnhă nƠyă đcă
să dngă đă phơnă tíchă thngă miă niă ngƠnhă
giaăcácăncădaătrênăbinăsănhăGDP,ă
dơnăs,ăkhongăcácgiaăcácănthuănhpă
bìnhă quơnă đuă ngi,ă khongă cáchă thuă nhpă
giaăcácă nc,ă să tngă đngă văngônăng,ă
vĕnăhóaăầ.[4]
sát ché
:
ijtijijjt
itij
ijjtitijt
LANLOCKDISTPOP
POPTODPGDP
DGDPGDPGDPELn
987
654
3210
lnln
lnlnln
lnlnln1
Trongăđó:
E
ijt
lƠăgiáătrăthngămiăniăngƠnhătăqucăgiaă
i sangăqucăgiaăj tiăthiăđit.
GDP
it
lƠătngăsnăphmăqucăniăcaăqucăgiaă
i tiăthiăđimăt.
GDP
jt
lƠătngăsnăphmăqucăniăcaăqucăgiaă
j tiăthiăđimăt.
PGDPălƠăthuănhpăbìnhăquơnăđuăngi
DPGDPălƠă să khácă bită trongă thuă nhpăbìnhă
quơnăđuăngiă
TOălƠăđnhăhngăthngămi
POP
it
lƠădơnăsăcaăqucăgii tiăthiăđimăt.
POP
jt
lƠădơnăsăcaăqucăgij tiăthiăđimăt.
DIST
ij
lƠăkhongăcáchăgiaăqucăgiaăi vƠăqucă
gia j.
LANLOCKj
)
LANLOCKj = 1 nếu quốc gia j
0 nếu quốc gia j
Giăthuyt
Miăquanăhăgiăthuytăgiaăthngămiăniă
ngƠnhăvƠăđcă đimă qucă gia đthoălună
rngă rƣiă trongă lỦă lun.ă Nghiênă cuă nƠyă daă
trênăcácănghiênăcuătrcăđơyăvƠănhằmă mcă
đíchăđăkimătraăcácăgiăthuytăsauăđơy:
(1)ăQuyămôăkinhătăcƠngăln,ăthngămiăniă
ngƠnhăcƠngăđcămărng.
(2)ăSăkhácăbităvăquyămôăkinhătăcƠngăln,ă
thngămiăniăngƠnhăcƠngăbăthuăhp.
(3)ăThuănhpăbìnhăquơnăđuăngiăcƠngăln,ă
thngămiăniăngƠnhăcƠngăđcămărng.
(4)ăSăchênhălchăvăthuănhpăbìnhăquơnăđuă
ngiăcƠngăln,ăthngămiăniăngƠnhăcƠngăbă
thuăhp.
(5)ă Đnhă hngă thngă miă cƠngă nhiu,
thngămiăniăngƠnhăcƠngăđcămărng.
(6)ăKhongăcáchăđaălỦăngăln,ăthngămiă
niăngƠnhăcƠngăbăthuăhp.
Trongă bƠiă vită nƠy,ă tácă giă să dngă să liuă
hnăhpătrongăkhongăthiăgianătănĕmă2000ă
đnă nĕmă 2010ă vă xută khuă vƠă nhpă khuă
giaă Vită namă vƠă mtă să ncă thucă thƠnhă
viênăAPEC,ăămcăchăsătheoătiêuăchună
phơnăloiăthngămiăqucătă(SITC).ăSăliuă
vă giáă tră xută nhpă khuă đcă thuă thpă tă
Niênă giámă Thngă kê Hiă quană vă hƠngă hóaă
xutăkhuăvƠănhpăkhuăVităNamăvƠătăIMF-
Direction oTradeăStatistic(đƿaăCD).ăSăliuă
vă GDP,ă dơnă să đcă tríchă tă Worldă
EconomicăOutlookăDatabase,ăIMF.ăSăliuăvă
khongă cáchă đcă thuă thpă tă đaă chă
Indo.com.
KTăQUăNGHIểNăCU
Kết qu tểơng mi hai chiu gia Vit
Nam và APEC
GiáătrăxutăkhuăcaăVităNamăsangăcácăncă
thƠnhăviênăAPECătĕngădnăquaăcácănĕm.ăTínhă
đnănĕmă2011,ăgiáătrăxutăkhuăcaăVităNamă
sangă cácă ncă APECă đtă gnă 78ă tỷă USD.ă
XutăkhuăcaăVităNamăvƠoăcácăncăthƠnhă
viênăAPECăchimătỷătrngălnănhtăătrongăcácă
khuăvcătrênăthăgii.
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
(Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam[5])
TrongănhngănĕmăquaăkimăngchăxutăkhuăcaăVităNamăcóăxuăhngătĕngădn,ăriêngănĕmă2009ă
doătácăđngăcaăkhngăhongăkinhătănêxutăkhuăcóăxuăhngăgimăxung.ăTă2010ăđnănay,ă
miănĕmătĕngătrungăbìnhăkhongă12ătriuăUSD.ă
Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam[4]
Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam[5]
Xuất khẩu của Việt Nam sang các nước thành viên APEC
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
90000
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
Series1
Tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam vào các nước thành viên APEC
54
56
58
60
62
64
66
68
70
72
74
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Tỷ lệ (%)
Series1
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
171
Trongă nhngă nĕmă gnă đơy,ă tngă kimă ngchă
xută khuă caă Vită Nam,ăxută khuăvƠoăcácă
ncăthƠnhăviênăAPECăchimătrungăbìnhăti
65%,ă đcă bită nĕmă 2005,ă 2006ă chimă trênă
70%ăgiáătrăxutăkhu.
CácăncăthƠnhă viênă APECăđƣă tră thƠnhă thă
trngăchínhăcaăVităNam.ăNĕmă2011,ă08ăthă
trngă choă hƠngă xută khuă lnă nhtă đ lƠă
thƠnhă viênă caă APEC:ă trongă đóă lnă nhtă lƠă
Hoaă Kìă (viă tră giáă XKă sangă Hoaă Kìă lƠă
16970.42ă triuă USD),ă tipă theoă lƠă Nhtă Bnă
11091.71ă triuă USDă vƠă Trungă Qucă lƠă
11613.32ă triuă USD.ă Trongă danhă sáchă cácă
ncă vƠă vùngă lƣnhă thă nhpă khuă hƠngă hóaă
lnă nhtă caă Vită Namă đuă lƠă thƠnhă viênă
APECăviăgiáătrăănhpăkhuătrênă02ătỷăUSD.
XutăkhuăhƠngăhóaăcaăVităNamătrongă
2011ă cóă bcă nhyă vt,ă đtă 96,91ă tỷă USD,ă
tĕngă34,2%ăsoăviănĕmă2010.ăTrongăđóăcóă23ă
nhóm hƠngăđtătrênătỷăUSD,ăviătngăkimă
ngchăxutăkhuăcaăcácănhómăhƠngătrênătỷă
USDăđtă85,1ătỷăUSD,ăchimă87,9%ătngăkimă
ngchă xută khuă caă că nc,ă trongă khiă đóă
xutăkhuăsangăcácăncăAPECălƠătrênă64ătỷă
USD,ăchimă75%ătngăkimăngchăxutăkhuă
caăcănc.
Bngă01:ăCác nước thuộc APEC nhập khẩu hàng đầu hàng hóa từ Việt Nam
Đơn vị tính: triệu USD
TT
Tênănc
2007
2008
2009
2010
2011
1
Úc
3802.20
4225.20
2447.60
2704.00
2601.97
2
Trungăqucă
3646.10
4535.70
4310.06
7742.95
11613.32
3
Hong Kong
582.50
877.20
1161.87
1464.18
2205.72
4
NhtăBnă
6090.00
8537.90
6326.54
7727.66
11091.71
5
HƠnăQucă
1243.40
1784.40
1561.11
3092.23
4866.73
6
Malaysia
1555.00
1955.30
1698.04
2093.12
2770.81
7
Singapore
2234.40
2659.70
2062.26
2121.31
2149.25
8
Mỹă
10104.50
11868.50
11853.00
14250.85
16970.42
(Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5])
(Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5])
Việt Nam nhập khẩu từ các nước thành viên APEC
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
90000
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Giáătrănhpăkhuă(Triệu USD )
Series1
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
Bngă02:ăNhập khẩu ca Việt Nam ch yếu từ các nước thành viên APEC
Đơn vị tính: triệu USD
TT
Tênăncă
Nĕmă2007
Nĕmă2008
Nĕmă2009
Nĕmă2010
Nĕmă2011
1
Úc
1059.40
1360.50
1209.14
1443.64
2123.28
2
Trungăqucă
12710.00
15652.10
17933.30
20203.64
24866.39
3
Indonesia
1353.90
1728.90
1204.14
1909.19
2247.55
4
NhtăBnă
6188.90
0.00
7170.18
9016.09
10400.67
5
HƠnăQucă
5340.40
7066.30
6182.07
9757.63
13175.93
6
Malaysia
2289.90
2596.10
2149.70
3413.39
3919.72
7
Singapore
7613.70
9392.50
7688.95
4101.15
6390.58
8
Thailand
3744.20
4905.60
5132.72
5602.28
6383.59
9
Mỹ
1700.50
2635.30
3418.36
3779.84
4555.26
(Nguồn: Niên giám Thống kê ải quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5])
Bngă03:ăThương mại nội ngành hàng chế biến ca Việt Nam với một số nước thuộc APEC
Qucăgia
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1. Canada
0,059
0,066
0,090
0,094
0,088
0,084
0,068
0,123
0,154
0,156
0,135
2.ăHƠnăQucă
0,219
0,211
0,190
0,167
0,179
0,181
0,219
0,216
0,242
0,227
0,232
3. HongKong
0,372
0,363
0,260
0,303
0,294
0,276
0,341
0,327
0,441
0,342
0,264
4. Malaysia
0,802
0,332
0,296
0,257
0,221
0,310
0,310
0,303
0,344
0,330
0,450
5.ăNhtăBnă
0,424
0,441
0,415
0,476
0,516
0,514
0,519
0,508
0,544
0,534
0,532
6.ăTrungăQucă
0,083
0,144
0,166
0,196
0,159
0,158
0,148
0,125
0,157
0,185
0,266
(Nguồn: Tính toán ca tác gi dựa trên số liệu ca ẤMF-Direction of Trade Statistics)
Trongănĕmă2011ănhpăkhuăhƠngăhóaăcaăcă
nĕmă lƠă 106,75ă tỷă USD,ă tĕngă 25,8%ă soă viă
nĕmă 2010,ă trongă đóă cóă 26ă nhómă hƠngă nhpă
khuăđtătrênă1ătỷăUSD.ăTngăkimăngchănhpă
khuăcaănhómăhƠngătrênătỷăUSDăđtă87,35ă
tỷă USD,ă chimă 82%ă tngă kimă ngchă nhpă
khuăcaăVităNamTrongăđóănhpăkhuăchă
yuă tă cácă thƠnhă viênă APECă đcă thă hină
quaăbngă2.
Trongăcáchngătrìnhăt doăhóaăthngămi
vƠăđuătăca APEC, hàng hóa Vit Nam gp
ngày càng ít tr ngi khi sang các th trng
APEC. Các dòng thu quan ca các thành
viênăAPECăđƣăgim xp x 70% mc thu
quan trung bình gimă16,9%ănĕmă1989ăxung
còn 5,5% 2004. mtăncăđangăphátătrin,
VităNamăcóăđc li ích ca vicăcácănc
phát trin thc hin t doăhóaăthngămi
đuă t.ă Th trng Vit Nam ngày càng thu
hútăđc s quan tâm t các nn kinh t thành
viên ca APEC.
Kết qu tểơng mi ni ngành gia Vit
Nam vi mt s nc thành viên thuc
APEC
- quaăbng 03.
Nhập khẩu của Việt Nam chủ yếu từ các nước thành viên APEC (Năm 2011)
Australia
China
Indonesia
Japan
Korea
Malaysia
Singapore
Thailand
Mỹ
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
173
să ncă điă tácă thucă nhómă APECă cóă xuă
cácă nĕm.ă 2000ă chă să IITă lƠă 0,424,ă
nhngă đnă 2010ă tĕngă lên
.ăTipăsauăđóălƠăhaiă
ncăđiă t
0,359; Trung
Qucă đtă 0,162ă vƠă HongKongă đtă 0,326.ă
Hngă Kôngă
2000ă đtă 0,372,ă
nhngă sau
phmăchăbinăđóălƠăMalaysiaăvƠăHƠnăQuc.
cóăbinăđ
. Trong các
miăniăngƠnhătheoăchiuăngangălƠăcaoănht,ă
trungăbìnhăđtămcă0,254/nĕm.ăMalaysiaăchăă
mcă 0,023ă nĕmă 2009ă nhngă đnă nĕmă 2010ă
tĕngă vtă lênă đngă ă vă tríă thă hai,ă đtă m
ngành th
chiuăhngăgim.
mtă hƠngă cóă phmă cpă khácă nhau là:
Malaysia,ăHongkong HƠnăQuc.ăTheoăchiuă
hngă tĕngă có:ă Trungă Quc;ă Nhtă Bn;ă
Canada.ă Theoă chiuă hngă gimă có:ă HƠnă
Quc,ăHongKong,ăMalaysia.
Bngă04:ăThương mại nội ngành hàng chế biến theo chiều ngang
Qucăgiaă
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1. Canada
0,032
0,013
0,024
0,020
0,021
0,019
0,018
0,024
0,040
0,027
0,022
2.ăHƠnăQucă
0,083
0,092
0,077
0,064
0,074
0,074
0,069
0,092
0,125
0,109
0,116
3. HongKong
0,139
0,146
0,144
0,183
0,155
0,155
0,174
0,178
0,253
0,233
0,131
4. Malaysia
0,009
0,009
0,015
0,026
0,023
0,007
0,012
0,017
0,022
0,023
0,212
5.ăNhtăBnă
0,139
0,184
0,204
0,247
0,238
0,277
0,280
0,301
0,313
0,301
0,307
6.ăTrungăQucă
0,024
0,048
0,071
0,083
0,076
0,078
0,082
0,075
0,073
0,094
0,131
(Nguồn: Tính toán ca tác gi dựa trên số liệu ca ẤMF-Direction of Trade Statistics)
Bngă05:ăThương mại nội ngành hàng chế biến theo chiều dọc
Qucăgiaă
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1. Canada
0,027
0,053
0,066
0,074
0,066
0,064
0,050
0,099
0,114
0,130
0,113
2.ăHƠnăQucă
0,136
0,12
0,113
0,102
0,105
0,107
0,15
0,123
0,117
0,119
0,116
3. HongKong
0,233
0,217
0,116
0,12
0,139
0,121
0,167
0,149
0,188
0,110
0,133
4. Malaysia
0,792
0,323
0,282
0,231
0,198
0,303
0,298
0,287
0,322
0,306
0,237
5.ăNhtăBnă
0,000
0,003
0,017
0,011
0,004
0,030
0,050
0,087
0,076
0,027
0,226
6.ăTrungăQucă
0,059
0,096
0,095
0,113
0,084
0,079
0,066
0,050
0,084
0,087
0,135
(Nguồn: Tính toán ca tác gi dựa trên số liệu ca ẤMF-Direction of Trade Statistics)
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
Kết qu ngểỄên cứu tểực ngểỄệm
Bngă06:ăKết qu ca mô hình hiệu ng ngẫu nhiên
Binăđcălp
Hăs
z-test
- 0,22
-0,33
GDPăbìnhăquơnăđuăngiăcaăqucăgiaăiă
0,59**
3,47
GDPăbìnhăquơnăđuăngiăcaăqucăgiaăjă
0.68
0,84
-0,04
-1,14
0,079
1,66
Mtăcơnăbằngătrongăthngămiăgiaăhaiăqucăgiaă
-0,052*
-2,44
Mcăđătpătrungăthngămiă
1,141**
3,2
Đămăcaănnăkinhătăqucăgiaăjă
0,02
1,6
Dơnăsăcaăqucăgiaăi
0.19
**
4.69
Dân s ca quc gia j
0.03
0.68
Khongăcáchăgiaăhaiăqucăgiaă
-0,025*
-2,52
Cóăđtălinăbaoăquanhă
-0,059
-1,45
R2: 0.75
Săquanăsát:ă9560
Ghi chú:
*
Mc ý nghĩa 0,05;
**
Mc ý nghĩa 0,01
( Ngun: Kết qu tính toán ca tác gi)
S liu ti Bng 06 cho thy hình Gravity
rt phù hp vi s liu, giiăthíchăđc phn
ln s thayăđi trong mcăđ thngămi ni
ngành hàng ch bin ca Vit nam vi mt s
nc thuc thành viên APEC. C th 75%
s thayăđi v thngă mi ni ngành th
đc gii thích bng hình.V căb
s ca các bină đu mang giá tr .
Hu h
ca các bin quan trngăđu
Ủănghƿaăthngăkêăcao.ăĐiu này cho thy kt
qu nghiên c
mt thuyt. Mcăđ tp trung
thngămi binăcóătácăđng ln nhtăđn
thng mi n
ca bin này
mang d
ng
mcă0,01.ăĐiu này cho thy các quc gia
mcăđ tpă trungă thngămi cao s kh
nĕngădnăđn mcăđ thngămi ni ngành
cao. Bină ắGDPă nhă quơnă đuă ngi c
bin quan trng th
ca bin này mang d
mcă 0,01.ă Điu này cho thy rng khi thu
nhpăbìnhăquơnăđuăngi c
lên thì mcă đ thngă mi niă ngƠnhă cǜngă
caoăhn.ăBi
GDP gia hai
quc gia” mang giá tr ơmănhngăli không có
Ủănghƿaăthng kê. Mc vy, kt qu cǜngă
cho thy rng các qucă giaă cóă GDPă tngă
đng nhau s mcă đ thngă mi n
năhn.ăCácăqu
GDP t mcă đ thngă mi n
a các qu
ca bină ắKhong cách gia hai qucă gia”ă
mang giá tr
ng kê mc
0,05. Kt qu
mt
thuyt.ă Đi
c gia xa
nhau v mtă đaă lỦă thng s traoă đi buôn
bán viănhauăítăhnăsoăvi các quc gia gn
nhauă hnă v mtă đaă lỦ.ă Doă đó,ă mcă đ
thngămi n
a các qu
cǜngăth ca binăắMt cân bng
trongăthngămi gia hai qucăgia”ămangăgiáă
tr
ngăkê.ăĐi
thy rng các qucăgiaăcóăcánăcơnăthngămi
th
iăđiătácăthngămi
thì mcă đ thngă mi n
a các
qu
păhn.ă
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
175
soă viă cácă qucă giaă cóă m
thngă
. Do
đó
.
KTăLUN
BƠiă vită nƠyă să dngă môă hìnhă trngă lcă đă
phơnă tíchă cácă yuă tă nhă hng đnă thngă
miăniăngƠnh hƠngăchăbinăgiaăVităNam
viă mtă să ncă thƠnhă viênă thucă APEC
trong giai đonă 2000 - 2010 bằngă cáchă să
dngă cácă chă să GL.ă Phơnă tíchă să dngă môă
hìnhătrngălcăăchoăthyătácăđngătíchăccătiă
thngămiăcaăVităNamăgiaănhpădinăđƠnă
hpătácăkinhătăAPECătrongănhngănĕmăgnă
đơy.ăS tpătrungăthngămi caănnăkinhătă
viătimănĕngăsnăxutăcƠngăln,ăthngămiă
niăngƠnhăcƠngăphátătrin;ăquyămôăthătrngă
lnăhnăsătácăđngăđn quyămôăcácănnăkinhă
tăvƠăthuăhpăsăkhácăbitătrongăthuănhpăbìnhă
quơnăđuăngi,ăcƠngăcóăkhănĕngăngiătiêuă
dùngăsăchiaăsănhngăsăthíchătngăt.ăMtă
giă Ủă chínhă sáchă naă xută phátă tă tácă đngă
caăbinăđnhăhngăthngămiăđnăthngă
miăniă ngƠnhă lƠă nôngăsnă vƠă mtă hƠngă
chătoăsădngănhiuălaoăđngălƠănhngălƿnhă
vcă đcă hngă liă nhiuă nhtă tă khuă nƠy.ă
Ktă quă caă nghiênă cuă nƠyă choă thyă rằng
cƠngămăcaănnăkinhăt,ăthìăliăíchăthuăđcă
tă thngă miă niă ngƠnhă ngă ln.ă Mtă liă
íchă quană trngă caă tă doă hóaă thngă miă
khôngă phơnă bită điă xă să lƠă că hiă đă să
dngăhƠngănhpă khuă viă giáără nhtă tă c
ngunăttănhtăvƠăđinƠyăsăcóăthăphơnăbă
liăngunălcăđăsnăxutăhƠngăniăđa.
TẨIăLIUăTHAMăKHO
1.ă Bergstrand,ă J.ă H.ă (1989),ă „Theă Generalizedă
Gravity Equation, Monopolistic Competition, and
the Factor Proportion Theory in International
Trade,‟ă The Review of Economics and Statistics
71: 43-153.
:ăXuăhngăăcácăyuătăquytă
đnh,ăthătrngămi”Review, 4, 3, 273-286.
3.ă Lancaster,ă K.ă (1980),ă ắThngă miă niă ngƠnhă
trongăcnhătranhăhoƠnăho"Tạp chí Kinh tế Quốc
tế 10 (2): 151-175.
4.ă Nguynă Trnă ng,ă (2011),ă ắTácă đngă caă
FATAătiăthnmiăVităNam”, Tạp chí Kinh tế
và kinh doanh 27, ĐảQGảN: 226 227.
kêăHiăquan.ă
6. Nguynă Vĕnă Tună Trnă Hòe,ă Giáo trình
Thương mại Quốc tế, Nxb ĐHăKinhătăqucădơn,ă
nĕmă2008
Võ Thy Trang
TpăchíăKHOAăHCă&ăCỌNGăNGH
117(03): 167 - 176
SUMMARY
USING GRAVITY MODEL IN MEASUREMENT INTRA-INDUSTRY TRADE
MANUFACTURES BETWEEN VIETNAM AND OTHER ASIA PACIFIC
ECONOMIC COOPERATION (APEC) COUNTRIES
Vo Thy Trang
*
Collecge of Economics & Business Administration - TNU
Gravity model (GM) is the econometric model - is a powerful tool in explaining the volume and
direction of bilateral trade between countries and widely used in international trade . In this article
the author uses a gravity model to analyze the factors that affect intra-industry trade between
Vietnam and other countries belong to APEC over the period 2000 - 2010 using the GL index.
Through this article has achieved certain success in explaining the causes affecting internal trade
processing sector is due to differences in economic size , distance between countries , the
openness economy, trade concentration or population size ..... The analysis uses a gravity
model shows effects intra industry trade manufactures of Vietnam in joining the forum
Economic Cooperation APEC.
Key words: Model, Gravity, Trade, Intra industry trade, Manufactures
Ngày nhận bài:03/12/2013; Ngày phn biện:15/12/2013; Ngày duyệt đăng: 17/3/2014
Pển bỄện kểoa ểọc:
TS. Phạm Công Toàn Trường Đại học Kinh tế & Qun trị Kinh doanh - ĐảTN
*
Tel:
| 1/10

Preview text:

Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
V NăD NGăMỌăHỊNHăTR NGăL CăTRONGăĐOăL NGă TH
NGăM IăN IăNGẨNHăHẨNGăCH ăBI NăGI AăVI TăNAMăă V IăM TăS ăN
CăTHẨNHăVIểNăTHU CăAPEC Võ Thy Trang*
Trường Đại học Kinh tế và Qu n trị Kinh doanh – Đả Thái Nguyên TÓM T T
Môăhìnhătr ngăl că(GM - Gravity Model) lƠămôăhìnhăkinhăt ăl ngă- lƠăm tăcôngăc ăh uăhi uătrongă
vi căgi iăthíchăkh iăl ngăvƠăchi uăh ngăth ngăm iăsongăph ngăgi aăcácăn căvƠăs ăd ngăr ngă
rƣiătrongăth ngăm iăqu căt .ăTrong bƠiăvi tănƠyătácăgi ăs ăd ngămôăhìnhătr ngăl căđ ăphân tích
cácăy uăt ă nhăh ng đ năth ngăm iăn iăngƠnh gi aăVi tăNam v iăm tăs ăn căthƠnhăviênăthu că
APEC trongăgiaiăđo nă2000 - 2010 bằngăcáchăs ăd ngăcácăch ăs ăGL.ăQuaăđóăbƠiăvi tăđƣăđ tăđ că
nh ngăthƠnhăcôngănh tăđ nhătrongăvi căgi iăthíchăđ căcácănguyênănhơnă nhăh ngăđ năth ngă
m iăn iăngƠnhăhƠngăch ăbi nălƠădoăs ăkhácăbi tăv ăquyămôăkinhăt ,ăkho ngăcáchăgi aăcácăqu căgia,ă
đ ăm ăn năkinhăt ,ăm căđ ăt pătrungăth ngăm iăhayăquyămôădơnăs ... Phân tíchăs ăd ngămôăhìnhă
tr ngăl căchoăth yătácăđ ngătíchăc căt iăth ngăm iăn iăngƠnhăhƠngăch ăbi năc aăVi tăNamătrongă
vi căgiaănh pădi năđƠnăh pătácăkinhăt ăAPEC.
T khóa:
Mô hình, Trọng lực, Thương mại, thương mại nội ngành, Hàng chế biến Đ T V NăĐ *
đ căcoiălƠăph ngăphápăđánhăgiáăthíchăh pă Th
ngăm iăn iăngƠnhăđangătr ăthƠnhăm tăb ă
nh tă v ă c ă c uă th ngă m iă t iă m tă ă th iă kì.ă
ph năquanătr ngăc aăn năth ngăm iăth ăgi i.ă
Ch ăs ănƠyăđ cătínhătoánătheoăcôngăth căsau:ă
Th ngăm iăn iăngƠnhăt oăraăthêmănh ngăcáiă X M
l iăt ăth ngăm iăqu căt ,ăl iăth ăkinhăt ătheoă ijk ijk IIT 1 ijk
quyă môă vƠăs ăl aăch năgiaătĕng.ăThôngăquaă ( X M ) ijk ijk
vi căthamăgiaăvƠoăth ngăm iăn iăngƠnh,ăm tă
Trongă đó:ă IIT lƠă ch ă s ă v ă th ngă m iă n iă
n căcóăth ăcùngăm tălúcăgi măb tăs ălo iăs nă
ngành; Xi lƠăxu tăkh uăvƠăMiălƠănh păkh u,ăiă
ph măt ămìnhăs năxu tăraăvƠătĕngăthêmăs ăđaă
bi uăth ăm tăhƠngăth ngăm i;ăjălƠăqu căgiaăj;ă
d ngăc aăhƠngăhóaăcho ng iătiêuădùngăt iăth ă
kălƠăqu căgiaăk.ăCh ăs ăIITămangăgiáătr ăt ă0ă
tr ngăn iăđ a.ăNhi uănghiênăc uăch ăraărằngă
 1,ăIITă=ă0ăth ăhi năth ngăm iăgi aăqu că
trongăth ngăm iăqu căt ăgi aăcácăqu căgia,ă
giaăjăvƠăqu căgiaăkălƠăth ngăm iăliênăngƠnhă
th ngăm iăn iăngƠnhăngƠyăcƠngăchi măph nă
hoƠnătoƠn;ăIITă=ă1ăth ăhi năth ngăm iăgi aă
l nătrongăkh iăl ngăth ngăm iăc aăth ăgi i.ă
qu că giaă jă vƠă qu că giaă kă lƠă th ngă m iă n iă
Th ngăm iăn iăngƠnhă(Intraăậ
ngƠnhă hoƠnă toƠn.ă Giáă tr ă IITă ≥ă 0,5ă choă th yă Industry trade
th ngăm iăgi aăqu căgiaăjăvƠăqu căgiaăkăch ă
- IIT)ălƠăho tăđ ngăc aăth ngăm iăqu căt ,ălƠă
vi că xu tă kh uă vƠă nh pă kh uă đ ngă th iă cácă
y uă doă th ngă m iă n iă ngƠnhă gơyă ra.ă IITă <ă
0,5ătr ăxu ngăch ăy uădoătácăđ ngăc aăth ngă
s năph mătrongăcùngăm tăngƠnhăhƠngăhayăcùngă m iăliênăngƠnh. m tăngƠnhăs năxu tă[
6]. Đ ăđánhăgiáăcácăy uăt ă
tácăđ ngăđ năth ngăm iăn iăngƠnh,ătácăgi ăv n MỌăHỊNHăNGHIểNăC U
d ngămôăhìnhătr ngăl că(Gravityămodel).
Ph ngătrìnhă(1)ăch ăđoăl ngăth ngăm iăn iă
Đoăl ngăth ngăm iăn iăngƠnh
ngƠnhăgi aăqu căgiaăjăvƠăqu căgiaăkăchoăt ngă
m tăhƠngăch ăch aăth ăđoăl ngăt ngăth ngă
Ph ngă phápă đ că s ă d ngă nhi uă nh tă đoă
m iăn iăngƠnhăgi aă2ăqu căgiaă(t ngăgiáătr ăt tă
l ngăTh ngăm iăn iăngƠnhă(IIT)ălƠăch ăs ă
c ăcácăm tăhƠngămƠă2ăqu căgiaăth ngăm iăv iă
Grubel và Lloyd (1975) (GL).ă Ch ă s ă nƠyă
nhau).ăĐ ătínhăđ căth ngăm iăn iăngƠnhăgi aă
2ăqu căgiaăng iătaăs ăd ngăph ngăphápăbìnhă * Tel: 0915 259889
quơnăgiaăquy nătheoăcôngăth c: 167 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
Cácăy uăt ă nhăh ngăđ năth ngăm iăn iăngƠnh C ácăy uăt ă nhăh ngă Cácăy uăt ăc nătr /
Cácăy uăt ă nhăh ngăđ nă đ năcung h păd n c u Nĕngăl că Chính ắKho ngă Chính S c mua s năxu tă sách cách”ă sách vƠăth ăhi uă c aăn că trong gi aăhaiă trong c a n că XK XK n c NK NK N cănh păă N căxu tă kh u kh u Đ y Hút
Hình 1: Mô hình trọng lực trong thương mại nội ngành
gi ă s ă d ngă môă hìnhă tr ngă l că (gravityă n X M ijk ijk IIT w 1 (2)
model).ăĐơyălƠămôăhìnhădoăTinbergenă(1962)ă jk ijk X M i 1 ( ) ijk ijk
kh iă x ngă vƠă đ că ápă d ngă r ngă rƣiă trongă Trongăđó:ăw
cácănghiênăc uăth cănghi mănhằmăl ngăhóaă ijk lƠătr ngă s ăvƠăđ cătínhănh ăsau:
năălƠăs ăm tăhƠngămƠăhaiăqu căgiaăth ngăm iă
tácăđ ngăv ăm tăth ngăm iăc aăcácăkh iăliênă
k tă kinhă t ă (Bergstrand,ă 1989;ă Bradaă vƠă v iănhau
Mendez, 1983; Carrère, 2006). Môăhìnhătr ngă
l ngă (gravityă model)ă đƣă đ tă đ că nh ngă X M
thƠnhă côngă khôngă th ă ph ă nh nă trongă vi că ijk ijk w (3) ijk
gi iăthíchăcácălo iădòngăch yăqu c t ăvƠăliênă ( X M ) ijk ijk
khuăv c,ătrongăđóăcóăth ngăm iăqu căt ănóiă
chungăvƠăth ngăm iăn iăngƠnhănóiăriêng.ăMôă
Doă đó,ă côngă th că đoă l ngă th ngă m iă n iă
hìnhă tr ngă l că nghiênă c uă d ă đoánă v ă dòngă
ngƠnhăgi aă2ăqu căgiaăđ căxácăđ nh:
th ngăm iăsongăph ngăph ăthu căvƠoăquyă n n
môăn năkinhăt ăvƠăkho ngăcáchăgi aăcácăn c.ă ( X M ) X M ijk ijk ijk ijk
MôăhìnhălỦăthuy tăc ăb năv ăth ngăm iăgi aă i IIT 1 i 1 (4) [2] jk n 2ăn căcóăd ngăsau:[1] ( X M ) ijk ijl Fij = G*(MiMj)/Dij i 1
Môă hìnhă cácă y uă t ă tácă đ ngă đ nă th ngă
TrongăđóăFălƠădòngăth ngăm iăvƠăMălƠăquyă m iăn iăngƠnhă
môăn năkinhăt ăc aăm iăn c.ăThamăs ăDălƠă
Đ ăphơnătíchătácăđ ngăcácăy uăt ăđ năth ngă
kho ngăcáchăgi aă2ăn căvƠăthamăs ăGălƠăm tă
m iăn iăngƠnhătrongăs năxu tăgi aăVi tăNamă
hằngăs .ăMôăhìnhătr ngăl căđ căm ăr ngăđ ă
v iăcácăn căthƠnhăviênătrongăkh iăAPEC,ătácă
phơnă tíchă tácă đ ngă c aă Vi t Nam tham gia 168 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
di năđƠnăh pătácăkinhăt ăAPECăcóălƠmăthayă Gi ăthuy t
đ iăth ngăm iăgi aăcácăđ iătácăth ngăm iă
M iăquanăh ăgi ăthuy tăgi aăth ngăm iăn iă
nh ăđ căgi iăthíchăb iăcácăbi nătruy năth ngă
ngƠnhă vƠă đ că đi mă qu că gia đ căth oălu nă
trongă môă hìnhă tr ngă l c.ăMôă hìnhă nƠyă đ că
r ngă rƣiă trongă lỦă lu n.ă Nghiênă c uă nƠyă d aă
s ă d ngă đ ă phơnă tíchă th ngă m iă n iă ngƠnhă
trênăcácănghiênăc uătr căđơyăvƠănhằmăm că
gi aăcácăn căd aătrênăcácăbi năs ănh ăGDP,ă
đíchăđ ăki mătraăcácăgi ăthuy tăsauăđơy:
dơnăs ,ăkho ngăcáchăgi aăcácăn că,ăthuănh pă
(1)ăQuyămôăkinhăt ăcƠngăl n,ăth ngăm iăn iă
bìnhă quơnă đ uă ng i,ă kho ngă cáchă thuă nh pă
ngƠnhăcƠngăđ căm ăr ng.
gi aă cácă n c,ă s ă t ngă đ ngă v ă ngônă ng ,ă
(2)ăS ăkhácăbi tăv ăquyămôăkinhăt ăcƠngăl n,ă vĕnăhóaăầ.[4]
th ngăm iăn iăngƠnhăcƠngăb ăthuăh p.
(3)ăThuănh păbìnhăquơnăđ uăng iăcƠngăl n,ă
th ngăm iăn iăngƠnhăcƠngăđ căm ăr ng. sát ché
(4)ăS ăchênhăl chăv ăthuănh păbìnhăquơnăđ uă
ng iăcƠngăl n,ăth ngăm iăn iăngƠnhăcƠngăb ă thuăh p.
(5)ă Đ nhă h ngă th ngă m iă cƠngă nhi u,
th ngăm iăn iăngƠnhăcƠngăđ căm ăr ng. :
(6)ăKho ngăcáchăđ aălỦăcƠngăl n,ăth ngăm iă Ln E 1 ln GDP ln GDP ln DGDP ijt 0 1 it 2 jt 3 ij
n iăngƠnhăcƠngăb ăthuăh p. ln DPGDP ln TO ln POP 4 ij 5 6 it ln POP ln DIST LANLOCK 7 jt 8 ij 9 ij ijt
Trongă bƠiă vi tă nƠy,ă tácă gi ă s ă d ngă s ă li uă Trongăđó:
h năh pătrongăkho ngăth iăgianăt ănĕmă2000ă E
đ nă nĕmă 2010ă v ă xu tă kh uă vƠă nh pă kh uă ijt lƠăgiáătr ăth
ngăm iăn iăngƠnhăt ăqu căgiaă
i sangăqu căgiaăj t iăth iăđi măt.
gi aă Vi tă namă vƠă m tă s ă n că thu că thƠnhă
viênăAPEC,ă ăm că3ăch ăs ătheoătiêuăchu nă
GDPit lƠăt ngăs năph măqu căn iăc aăqu căgiaă
phơnălo iăth ngăm iăqu căt ă(SITC).ăS ăli uă
i t iăth iăđi măt.
v ă giáă tr ă xu tă nh pă kh uă đ că thuă th pă t ă
GDP lƠăt ngăs năph măqu căn iăc aăqu căgiaă jt
Niênă giámă Th ngă kê H iă quană v ă hƠngă hóaă
j t iăth iăđi măt.
xu tăkh uăvƠănh păkh uăVi tăNamăvƠăt ăIMF-
PGDPălƠăthuănh păbìnhăquơnăđ uăng i
Direction ofăTradeăStatisticsă(đƿaăCD).ăS ăli uă
DPGDPă lƠă s ă khácă bi tătrongă thuă nh pă bìnhă
v ă GDP,ă dơnă s ă đ că tríchă t ă Worldă quơnăđ uăng iă
EconomicăOutlookăDatabase,ăIMF.ăS ăli uăv ă
kho ngă cáchă đ că thuă th pă t ă đ aă ch ă
TOălƠăđ nhăh ngăth ngăm i Indo.com.
POPit lƠădơnăs ăc aăqu căgiaăi t iăth iăđi măt. K TăQU ăNGHIểNăC U
POPjt lƠădơnăs ăc aăqu căgiaăj t iăth iăđi măt.
Kết qu tể ơng m i hai chiều giữa Việt
DISTij lƠăkho ngăcáchăgi aăqu căgiaăi vƠăqu că Nam và APEC gia j.
Giáătr ăxu tăkh uăc aăVi tăNamăsangăcácăn că LANLOCKj là
thƠnhăviênăAPECătĕngăd năquaăcácănĕm.ăTínhă )
đ nănĕmă2011,ăgiáătr ăxu tăkh uăc aăVi tăNamă
sangă cácă n că APECă đ tă g nă 78ă tỷă USD.ă
LANLOCKj = 1 nếu quốc gia j
Xu tăkh uăc aăVi tăNamăvƠoăcácăn căthƠnhă
viênăAPECăchi mătỷătr ngăl nănh tăătrongăcácă 0 nếu quốc gia j khuăv cătrênăth ăgi i. 169 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
Xuất khẩu của Việt Nam sang các nước thành viên APEC 90000 80000 70000 ) 60000 iệu USD 50000 Series1 40000 30000
Giá trị xuất khẩu (tr 20000 10000 0 Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
(Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam[5])
Trongănh ngănĕmăquaăkimăng chăxu tăkh uăc aăVi tăNamăcóăxuăh ngătĕngăd n,ăriêngănĕmă2009ă
doătácăđ ngăc aăkh ngăho ngăkinhăt ănênăxu tăkh uăcóăxuăh ngăgi măxu ng.ăT ă2010ăđ nănay,ă
m iănĕmătĕngătrungăbìnhăkho ngă12ătri uăUSD.ă
Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam[4]
Tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam vào các nước thành viên APEC 74 72 70 68 ) 66 64 Series1 Tỷ lệ (% 62 60 58 56 54 Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam[5] 170 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
Trongă nh ngă nĕmă g nă đơy,ă t ngă kimă ng chă
n că vƠă vùngă lƣnhă th ă nh pă kh uă hƠngă hóaă
xu tă kh uă c aă Vi tă Nam,ă xu tă kh uă vƠoă cácă
l nă nh tă c aă Vi tă Namă đ uă lƠă thƠnhă viênă
n căthƠnhăviênăAPECăchi mătrungăbìnhăt i
APECăv iăgiáătr ăănh păkh uătrênă02ătỷăUSD.
65%,ă đ că bi tă nĕmă 2005,ă 2006ă chi mă trênă
Xu tăkh uăhƠngăhóaăc aăVi tăNamătrongănĕmă 70%ăgiáătr ăxu tăkh u.
2011ă cóă b că nh yă v t,ă đ tă 96,91ă tỷă USD,ă
Cácă n căthƠnhă viênă APECă đƣă tr ăthƠnhă th ă
tĕngă34,2%ăsoăv iănĕmă2010.ăTrongăđóăcóă23ă
tr ngăchínhăc aăVi tăNam.ăNĕmă2011,ă08ăth ă
nhóm hƠngă đ tă trênă 1ă tỷă USD,ă v iă t ngă kimă
tr ngă choă hƠngă xu tă kh uă l nă nh tă đ uă lƠă
ng chăxu tăkh uăc aăcácănhómăhƠngătrênă1ătỷă
thƠnhă viênă c aă APEC:ă trongă đóă l nă nh tă lƠă
USDăđ tă85,1ătỷăUSD,ăchi mă87,9%ăt ngăkimă
Hoaă Kìă (v iă tr ă giáă XKă sangă Hoaă Kìă lƠă
ng chă xu tă kh uă c aă c ă n c,ă trongă khiă đóă
16970.42ă tri uă USD),ă ti pă theoă lƠă Nh tă B nă
xu tăkh uăsangăcácăn căAPECălƠătrênă64ătỷă
11091.71ă tri uă USDă vƠă Trungă Qu că lƠă
USD,ăchi mă75%ăt ngăkimăng chăxu tăkh uă
11613.32ă tri uă USD.ă Trongă danhă sáchă cácă c aăc ăn c.
B ngă01:ăCác nước thuộc APEC nhập khẩu hàng đầu hàng hóa từ Việt Nam
Đơn vị tính: triệu USD TT Tênăn c 2007 2008 2009 2010 2011 1 Úc 3802.20 4225.20 2447.60 2704.00 2601.97 2 Trungăqu că 3646.10 4535.70 4310.06 7742.95 11613.32 3 Hong Kong 582.50 877.20 1161.87 1464.18 2205.72 4 Nh tăB nă 6090.00 8537.90 6326.54 7727.66 11091.71 5 HƠnăQu că 1243.40 1784.40 1561.11 3092.23 4866.73 6 Malaysia 1555.00 1955.30 1698.04 2093.12 2770.81 7 Singapore 2234.40 2659.70 2062.26 2121.31 2149.25 8 Mỹă 10104.50 11868.50 11853.00 14250.85 16970.42
(Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5])
Việt Nam nhập khẩu từ các nước thành viên APEC 90000 80000 70000 ) 60000 USD 50000 uă(Triệu Series1 40000 păkh 30000 ătrănh Giá 20000 10000 0 Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
(Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5]) 171 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
B ngă02:ăNhập khẩu c a Việt Nam ch yếu từ các nước thành viên APEC
Đơn vị tính: triệu USD TT Tênăn că Nĕmă2007 Nĕmă2008 Nĕmă2009 Nĕmă2010 Nĕmă2011 1 Úc 1059.40 1360.50 1209.14 1443.64 2123.28 2 Trungăqu că 12710.00 15652.10 17933.30 20203.64 24866.39 3 Indonesia 1353.90 1728.90 1204.14 1909.19 2247.55 4 Nh tăB nă 6188.90 0.00 7170.18 9016.09 10400.67 5 HƠnăQu că 5340.40 7066.30 6182.07 9757.63 13175.93 6 Malaysia 2289.90 2596.10 2149.70 3413.39 3919.72 7 Singapore 7613.70 9392.50 7688.95 4101.15 6390.58 8 Thailand 3744.20 4905.60 5132.72 5602.28 6383.59 9 Mỹ 1700.50 2635.30 3418.36 3779.84 4555.26
(Nguồn: Niên giám Thống kê ả i quan về hàng hóa XNK Việt Nam [5])
Nhập khẩu của Việt Nam chủ yếu từ c ác nước thành viên APEC (Năm 2011) Australia China Indonesia Japan Korea Malaysia Singapore Thailand Mỹ
B ngă03:ăThương mại nội ngành hàng chế biến c a Việt Nam với một số nước thuộc APEC Qu căgia 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 1. Canada
0,059 0,066 0,090 0,094 0,088 0,084 0,068 0,123 0,154 0,156 0,135 2.ăHƠnăQu că
0,219 0,211 0,190 0,167 0,179 0,181 0,219 0,216 0,242 0,227 0,232 3. HongKong
0,372 0,363 0,260 0,303 0,294 0,276 0,341 0,327 0,441 0,342 0,264 4. Malaysia
0,802 0,332 0,296 0,257 0,221 0,310 0,310 0,303 0,344 0,330 0,450 5.ăNh tăB nă
0,424 0,441 0,415 0,476 0,516 0,514 0,519 0,508 0,544 0,534 0,532 6.ăTrungăQu că
0,083 0,144 0,166 0,196 0,159 0,158 0,148 0,125 0,157 0,185 0,266
(Nguồn: Tính toán c a tác gi dựa trên số liệu c a ẤMF-Direction of Trade Statistics)
Trongănĕmă2011ănh păkh uăhƠngăhóaăc aăc ă
quan trung bình gi mă16,9%ănĕmă1989ăxu ng
nĕmă lƠă 106,75ă tỷă USD,ă tĕngă 25,8%ă soă v iă còn 5,5% 2004. Là m tăn căđangăphátătri n,
nĕmă 2010,ă trongă đóă cóă 26ă nhómă hƠngă nh pă Vi tă Namă cóă đ c l i ích c a vi căcácăn c
kh uăđ tătrênă1ătỷăUSD.ăT ngăkimăng chănh pă
phát tri n th c hi n t doăhóaăth ngăm i và
kh uăc aănhómăhƠngătrênă1ătỷăUSDăđ tă87,35ă
đ uă t .ă Th tr ng Vi t Nam ngày càng thu
tỷă USD,ă chi mă 82%ă t ngă kimă ng chă nh pă
hútăđ c s quan tâm t các n n kinh t thành
kh uăc aăVi tăNam.ăTrongăđóănh păkh uăch ă viên c a APEC.
y uă t ă cácă thƠnhă viênă APECă đ că th ă hi nă
Kết qu tể ơng m i nội ngành giữa Việt quaăb ngă2.
Nam v i một số n
c thành viên thuộc
Trongăcácăch ngătrìnhăt doăhóaăth ngăm i APEC
vƠăđ uăt ăc a APEC, hàng hóa Vi t Nam g p
ngày càng ít tr ng i khi sang các th tr ng
APEC. Các dòng thu quan c a các thành
viênăAPECăđƣăgi m x p x 70% và m c thu - quaăb ng 03. 172 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
s ă n că đ iă tácă thu că nhómă APECă cóă xuă . Trong các có
m iăn iăngƠnhătheoăchi uăngangălƠăcaoănh t,ă
cácă nĕm.ă Nĕmă 2000ă ch ă s ă IITă lƠă 0,424,ă
trungăbìnhăđ tăm că0,254/nĕm.ăMalaysiaăch ă ă
nh ngă đ nă 2010ă tĕngă lên
m că 0,023ă nĕmă 2009ă nh ngă đ nă nĕmă 2010ă
tĕngă v tă lênă đ ngă ă v ă tríă th ă hai,ă đ tă m .ăTi păsauăđóălƠăhaiă n căđ iăt 0,359; Trung
Qu că đ tă 0,162ă vƠă HongKongă đ tă 0,326.ă ngành th H ngă Kôngă chi uăh ngăgi m. 2000ă đ tă 0,372,ă nh ngă sau
ph măch ăbi năđóălƠăMalaysiaăvƠăHƠnăQu c.
m tă hƠngă cóă ph mă c pă khácă n hau là:
Malaysia,ăHongkong,ăHƠnăQu c.ăTheoăchi uă
h ngă tĕngă có:ă Trungă Qu c;ă Nh tă B n;ă cóăbi năđ
Canada.ă Theoă chi uă h ngă gi mă có:ă HƠnă Qu c,ăHongKong,ăMalaysia.
B ngă04:ăThương mại nội ngành hàng chế biến theo chiều ngang Qu căgiaă 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 1. Canada 0,032 0,013 0,024 0,020 0,021
0,019 0,018 0,024 0,040 0,027 0,022 2.ăHƠnăQu că 0,083 0,092 0,077 0,064 0,074
0,074 0,069 0,092 0,125 0,109 0,116 3. HongKong 0,139 0,146 0,144 0,183 0,155
0,155 0,174 0,178 0,253 0,233 0,131 4. Malaysia 0,009 0,009 0,015 0,026 0,023
0,007 0,012 0,017 0,022 0,023 0,212 5.ăNh tăB nă 0,139 0,184 0,204 0,247 0,238
0,277 0,280 0,301 0,313 0,301 0,307
6.ăTrungăQu că 0,024 0,048 0,071 0,083 0,076
0,078 0,082 0,075 0,073 0,094 0,131
(Nguồn: Tính toán c a tác gi dựa trên số liệu c a ẤMF-Direction of Trade Statistics)
B ngă05:ăThương mại nội ngành hàng chế biến theo chiều dọc Qu căgiaă 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 1. Canada
0,027 0,053 0,066 0,074 0,066 0,064 0,050 0,099 0,114 0,130 0,113 2.ăHƠnăQu că 0,136 0,12 0,113 0,102 0,105 0,107 0,15 0,123 0,117 0,119 0,116 3. HongKong 0,233 0,217 0,116 0,12
0,139 0,121 0,167 0,149 0,188 0,110 0,133 4. Malaysia
0,792 0,323 0,282 0,231 0,198 0,303 0,298 0,287 0,322 0,306 0,237 5.ăNh tăB nă
0,000 0,003 0,017 0,011 0,004 0,030 0,050 0,087 0,076 0,027 0,226 6.ăTrungăQu că
0,059 0,096 0,095 0,113 0,084 0,079 0,066 0,050 0,084 0,087 0,135
(Nguồn: Tính toán c a tác gi dựa trên số liệu c a ẤMF-Direction of Trade Statistics) 173 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
Kết qu ngểỄên cứu tểực ngểỄệm
B ngă06:ăKết qu c a mô hình hiệu ng ngẫu nhiên Bi năđ căl p H ăs z-test - 0,22 -0,33
GDPăbìnhăquơnăđ uăng iăc aăqu căgiaăiă 0,59** 3,47
GDPăbìnhăquơnăđ uăng iăc aăqu căgiaăjă 0.68 0,84 -0,04 -1,14 0,079 1,66
M tăcơnăbằngătrongăth ngăm iăgi aăhaiăqu căgiaă -0,052* -2,44
M căđ ăt pătrungăth ngăm iă 1,141** 3,2
Đ ăm ăc aăn năkinhăt ăqu căgiaăjă 0,02 1,6
Dơnăs ăc aăqu căgiaăi 0.19** 4.69 Dân s c a qu c gia j 0.03 0.68
Kho ngăcáchăgi aăhaiăqu căgiaă -0,025* -2,52 Cóăđ tăli năbaoăquanhă -0,059 -1,45 R2: 0.75 S ăquanăsát:ă9560
Ghi chú: *M c ý nghĩa 0,05; **M c ý nghĩa 0,01
( Nguồn: Kết qu tính toán c a tác gi )
S li u t i B ng 06 cho th y mô hình Gravity
qu c gia” mang giá tr ơmănh ngăl i không có
r t phù h p v i s li u, gi iăthíchăđ c ph n
Ủănghƿaăth ng kê. M c dù v y, k t qu cǜngă
l n s thayăđ i trong m căđ th ngăm i n i
cho th y rằng các qu că giaă cóă GDPă t ngă
ngành hàng ch bi n c a Vi t nam v i m t s
đ ng nhau s có m că đ th ngă m i n
n c thu c thành viên APEC. C th là 75% năh n.ăCácăqu s thayă đ i v th ngăm i n i ngành có th GDP thì m că đ th ngă m i n
đ c gi i thích bằng mô hình.V c ăb a các qu
s c a các bi nă đ u mang giá tr .
c a bi nă ắKho ng cách gi a hai qu că gia”ă H u h
c a các bi n quan tr ngăđ u có mang giá tr ng kê m c
Ủănghƿaăth ngăkêăcao.ăĐi u này cho th y k t 0,05. K t qu m t lý qu nghiên c thuy t.ă Đi c gia xa
m t lý thuy t. M că đ t p trung nhau v m tă đ aă lỦă th ng s traoă đ i buôn
th ngăm i là bi năcóătácăđ ng l n nh tăđ n
bán v iă nhauă ítă h nă soă v i các qu c gia g n th ng m i n c a bi n này
nhauă h nă v m tă đ aă lỦ.ă Doă đó,ă m că đ mang d ng kê th ngăm i n a các qu
m că0,01.ăĐi u này cho th y các qu c gia có cǜngăth c a bi năắM t cân bằng m că đ t pă trungă th ngăm i cao s có kh
trongăth ngăm i gi a hai qu căgia”ămangăgiáă
nĕngăd năđ n m căđ th ngăm i n i ngành tr ngăkê.ăĐi
cao. Bi nă ắGDPă bìnhă quơnă đ uă ng i c
th y rằng các qu căgiaăcóăcánăcơnăth ngăm i bi n quan tr ng th th iăđ iătácăth ngăm i c a bi n này mang d thì m că đ th ngă m i n a các
m că 0,01.ă Đi u này cho th y rằng khi thu qu păh n.ă nh păbìnhăquơnăđ uăng i c lên thì m că đ th
ngă m i n iă ngƠnhă cǜngă caoăh n.ăBi GDP gi a hai 174 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176
n iăngƠnhăcƠngăphátătri n;ăquyămôăth ătr ngă
l năh năs ătácăđ ngăđ n quyămôăcácăn năkinhă
t ăvƠăthuăh păs ăkhácăbi tătrongăthuănh păbìnhă
quơnăđ uăng i,ăcƠngăcóăkh ănĕngăng iătiêuă
soă v iă cácă qu că giaă cóă m
dùngăs ăchiaăs ănh ngăs ăthíchăt ngăt .ăM tă
g iă Ủă chínhă sáchă n aă xu tă phátă t ă tácă đ ngă
c aăbi năđ nhăh ngăth ngăm iăđ năth ngă
m iă n iă ngƠnhă lƠă nôngă s nă vƠă cácă m tă hƠngă
ch ăt oăs ăd ngănhi uălaoăđ ngălƠănh ngălƿnhă
v că đ că h ngă l iă nhi uă nh tă t ă khuă nƠy.ă
K tă qu ă c aă nghiênă c uă nƠyă choă th yă rằng
cƠngăm ăc aăn năkinhăt ,ăthìăl iăíchăthuăđ că
t ă th ngă m iă n iă ngƠnhă cƠngă l n.ă M tă l iă
íchă quană tr ngă c aă t ă doă hóaă th ngă m iă
khôngă phơnă bi tă đ iă x ă s ă lƠă c ă h iă đ ă s ă
d ngă hƠngă nh pă kh uă v iă giáă r ă nh tă t ă các th ngă
ngu năt tănh tăvƠăđi uănƠyăs ăcóăth ăphơnăb ă
l iăngu năl căđ ăs năxu tăhƠngăn iăđ a. TẨIăLI UăTHAMăKH O
1.ă Bergstrand,ă J.ă H.ă (1989),ă „Theă Generalizedă . Do
Gravity Equation, Monopolistic Competition, and đó
the Factor Proportion Theory in International
Trade,‟ă The Review of Economics and Statistics . 71: 43-153. K TăLU N
BƠiă vi tă nƠyă s ă d ngă môă hìnhă tr ngă l că đ ă
:ăXuăh ngăvƠăcácăy uăt ăquy tă
phơnă tíchă cácă y uă t ă nhă h ng
đ nh,ăth ătr ngăm i”,ăReview, 4, 3, 273-286. đ nă th ngă
3.ă Lancaster,ă K.ă (1980),ă ắTh ngă m iă n iă ngƠnhă
m iăn iăngƠnh hƠngăch ăbi năgi aăVi tăNam
trongăc nhătranhăhoƠnăh o",ăTạp chí Kinh tế Quốc
v iă m tă s ă n că thƠnhă viênă thu că APEC tế 10 (2): 151-175.
trong giai đo nă 2000 - 2010 bằngă cáchă s ă
4.ă Nguy nă Tr nă Dǜng,ă (2011),ă ắTácă đ ngă c aă
d ngă cácă ch ă s ă GL.ă Phơnă tíchă s ă d ngă môă
FATAăt iăth ngăm iăVi tăNam”, Tạp chí Kinh tế
hìnhătr ngăl căăchoăth yătácăđ ngătíchăc căt iă
và kinh doanh 27, ĐảQGảN: 226 ậ 227.
th ngăm iăc aăVi tăNamăgiaănh pădi năđƠnă kêăH iăquan.ă
h pătácăkinhăt ăAPECătrongănh ngănĕmăg nă
6. Nguy nă Vĕnă Tu nă và Tr nă Hòe,ă Giáo trình
đơy.ăS t pătrungăth ngăm i c aăn năkinhăt ă
Thương mại Quốc tế, Nxb ĐHăKinhăt ăqu cădơn,ă
v iăti mănĕngăs năxu tăcƠngăl n,ăth ngăm iă nĕmă2008 175 Võ Thy Trang
T păchíăKHOAăH Că&ăCỌNGăNGH 117(03): 167 - 176 SUMMARY
USING GRAVITY MODEL IN MEASUREMENT INTRA-INDUSTRY TRADE
MANUFACTURES BETWEEN VIETNAM AND OTHER ASIA PACIFIC
ECONOMIC COOPERATION (APEC) COUNTRIES
Vo Thy Trang*
Collecge of Economics & Business Administration - TNU
Gravity model (GM) is the econometric model - is a powerful tool in explaining the volume and
direction of bilateral trade between countries and widely used in international trade . In this article
the author uses a gravity model to analyze the factors that affect intra-industry trade between
Vietnam and other countries belong to APEC over the period 2000 - 2010 using the GL index.
Through this article has achieved certain success in explaining the causes affecting internal trade
processing sector is due to differences in economic size , distance between countries , the
openness economy, trade concentration or population size ..... The analysis uses a gravity
model shows effects intra industry trade manufactures of Vietnam in joining the forum Economic Cooperation APEC.
Key words: Model, Gravity, Trade, Intra industry trade, Manufactures
Ngày nhận bài:03/12/2013; Ngày ph n biện:15/12/2013; Ngày duyệt đăng: 17/3/2014
Pể n bỄện kểoa ểọc: TS. Phạm Công Toàn – Trường Đại học Kinh tế & Qu n trị Kinh doanh - ĐảTN * Tel: 176