Chuyên đề Toán 12: m giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm chứa dấu giá
trị tuyệt đối
A. Cách tìm GTLN GTNN của hàm chứa dấu giá tr tuyệt đối
Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số
( )f x
trên [a; b], ta có:
[ ]
;
( )
2
a b
M n M n
max f x
+ + -
=
[ ]
;
0 . 0
min ( )
. 0
2
a b
khi M n
f x
M n M n
khi M n
ì
£
ï
ï
ï
ï
=
í
+ - -
ï
>
ï
ï
ï
î
Chứng minh đẳng thức:
max
[a;b]
f(x)
=
M+m+M−m
2
+ Trường hợp 1:
0M m
thi
( ) 0 [ ; ]f x x a b
.
Từ đó
[a;b] [ ;b]
max | ( ) | max ( ) max{ ; } max{| |;| |}
a
f x f x M M m M m
+ Trường hợp 2:
0 M m
thì
( ) 0 [ ; ]f x x a b
.
Từ đó
| ( ) | ( ) max{ ; } max{| |;| |} max{| |;| |}.f x f x m m M m M m M
Suy ra
+ Trường hợp 3:
0M m
Với
x
thỏa mãn
0 ( ) | ( ) | | |f x M f x M
Với x thỏa mãn
( ) 0 ( ) 0 | | | ( ) | | ( ) | | |m f x m f x m f x f x m
Như vậy
| ( ) | max{| |;| |}.f x M m
Suy ra
[a; ]
max | ( ) | max{| |;| |}
b
f x M m
Tóm lại ta điều phải chứng minh.
Chứng minh đẳng thức:
min
[a;b]
f(x) =
0,nếuM.m0
M+mM−m
2
,nếuM.m>0
Với
0m M
Phương trình
( ) 0f x
nghiệm
[ ; ].x a b
Lại
| ( ) | 0 [ ; ].f x x a b
Suy ra
[a; ]
min | ( ) | 0
b
f x
Với
0Mm
Không giảm tính tổng quá, giả sử
0M m
(Nếu
0 M m
thì chứng minh
tương tự).
Do đó
( ) 0 [ ; ]f x x a b
.
Từ đó ta
[a;b] [a;b]
min | ( ) | min ( ) min{ ; } min{| |:| |}f x f x m M m M m
Hệ quả.
Cho hàm số f(x) đơn điệu trên [
; ]
, ta
[ ; ]
| ( ) ( ) | | ( ) ( ) |
max | ( ) | ;
2
f f f f
f x
Nếu
( ) ( ) 0f f
thi
][ ;
min | ( ) | 0f x
Nếu
f
α
.f β >0
thì
min
[α;β]
f(x) =
f α +f(β)f α −f(β)
2
B. Bài tập tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm trị tuyệt đối
dụ 1. Gọi S là tập hợp tất c các giá trị thực của tham s thực
m
sao cho giá trị lớn
nhất của hàm s
3
3y x x m
trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tính tổng các phần tử của
S
?
A. -16
B. 16.
C. -12
D.
2
Gợi ý hướng giải toán
Hướng 1. Đề cho
0;3
max 16
x
y
, gợi cho chúng ta nhớ đến định nghĩa về GTLN của hàm
số. Như vậy, yêu cầu bài toán tương đương với hai điều kiện sau đồng thời xảy ra:
3
1 :| 3 | 16 0;3x x m x
2
: Phương trình
3
| 3 | 16x x m
nghiệm
0;3x
.
Điều kiện (1) (2) các bài toán quen thuộc.
Điều kiện (1) cho kết quả
14 2m
.
Điều kiện (2) cho kết quả
34 14
{ 14; 2}
2
18
m
S
m
.
Hướng 2. Tìm
0;3
max
x
y
, việc đó sẽ giúp ta giải quyết bài toán:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho
0;3
max
x
y
thỏa mãn điều kiện nào
đó.
Từ đây nghĩ đến việc xét bài toán tổng quát:
Xét hàm số
3
( ) 3f x x x m
trên đoạn [0; 3].
Ta
2
( ) 3 3 [0;3]; ( ) 0f x x x f x
thõa mãn
[0;3]x
(0) ; (1) 2; (3) 18.f m f m f m
Từ đây ta cũng
[0,3]
max max{| 2 |;| 18 |} ( 18 2)
x
y m m m m m
Hướng 3. Thấy biến x tham số m không dính nhau n nghĩ đến đổi biến số
Đổi biến
3
3t x x
, với
0;3x
thì
2;18t
Xét hàm số
( )f t t m
với
2;18t
.
đồ thị của hàm số
( )f t
với
2;18t
một đoạn thẳng nên
0;3 2;18
max max ( )
x t
y f t
max ( 2) ; (18) max 2 ; 18f f m m
.
Xét trường hợp 1:
18
2 16
14
m
m
m
(Loại m = 18).
Trường hợp 2:
2
18 16
34
m
m
m
(Loại m = - 34)
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
0;3 2;18
max max ( )
x t
y f t
max ( 2) ; (18) max 2 ; 18f f m m
0;3 2;18
max max ( )
x t
y f t
=
=
8 10 16m
14m
hoặc
2m
.
dụ 2. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn
nhất của hàm s
2
( ) 2f x x x m
trên đoạn
0;3
bằng
5
.Tổng các phần tử của
S
bằng:
A.
2
.
B.
2
.
C.
12
.
D.
8
.
Hướng dẫn giải
Đồ thị của m số
2
2y x x m
Parabol b lõm quay lên nhận điểm
1; 1P m
làm đỉnh.Ta
(0)y m
,
1
P
y m
,
(3) 3y m
.
ràng với mọi giá trị của
m
thì
1 3m m m
.
1 0;3
P
x
nên
0;3
max ( ) max (0) ; ; (3) max 3 ; 1
P
f x y y y m m
1 2m
.
0;3
max ( ) 5 1 2 5f x m
4
2
m
m
. Vậy
4; 2S
.
dụ 3. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s thực
m
sao cho giá trị lớn
nhất của hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
trên đoạn
; 3m m
bằng
16
.Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
16
3
.
B.
14
3
.
C.
19
3
.
D.
20
3
.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số
3 2 2 3
( ) 3 3 1 , ; 3f x x mx m x m x m m
.
Ta
3
( ) 3f x x m x
;
2
'( ) 3 1 , ; 3f x x m x m m
;
'( ) 0 1f x x m
;
( ) 3f m m
;
( 1) 2 3f m m
;
( 3) 18 3f m m
.
Suy ra
; 3
max ( ) 18 3
m m
f x m
;
; 3
min ( ) 2 3
m m
f x m
.
; 3
max ( ) max 18 3 ; 2 3
m m
f x m m
18 3 2 3 18 3 2 3
2
m m m m
3 8 10m
.
; 3
14
3
max 16 3 8 10 16
2
3
m m
m
y m
m
.
Nhận xét: Tìm
3 2 2 3
; 3
min 3 3 1
m m
x mx m x m
như sau:
Nếu
; 3
; 3
min ( ) 0 max ( )
m m
m m
f x f x
2 3 0 18 3m m
2
6
3
m
thì
3 2 2 3
; 3
min 3 3 1 0
m m
x mx m x m
Nếu
; 3
; 3
max ( ). min ( ) 0
m m
m m
f x f x
6
2
3
m
m
thì
3 2 2 3
; 3
min 3 3 1 3 8 10
m m
x mx m x m m
.
dụ 4: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s m sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm s
4 2
2y x x m
trên đoạn
1; 2
bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của
S bằng:
A.-2
B. 7.
C. 14.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số
4 2
2f x x x m
trên đoạn [-1;2]
Ta có:
1
' 0 0
1
x
f x x
x
Mà:
0 ; 1 1; 2 8f m f m f m
Nên
1;2
1;2
min 1
max 8
f x m
f x m
Nếu
1 8 0 1 8m m m
thì
1;2
min 0f x
không thỏa mãn bài toán
Nếu
−m1 −m+8 >0
m>8
m<1
thì:
min
[−1;2]
y=min
−m+8, −m1
=
−2m+7−9
2
.
Theo bài ra
min
[−1;2]
y=2nên
m=3
m=10
(thỏa mãn).
Vậy tổng c phần tử của S 7.
dụ 5. Cho m số
4 3 2
4 4y x x x a= - + +
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá tr lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;2
.Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
3;3
sao cho
2M m
?
A.
3
.
B.
7
.
C.
6
.
D.
5
.
Hướng dẫn giải
Đặt
4 3 2
4 4t x x x
, với
0;2x
thì
0;1t
.
Xét hàm số
( ) , 0;1f t t a t
.
Ta thấy
( )f t
hàm tăng trên
0;1
.
0;1
max ( )M f t
(1) (0) (1) (0)
2
f f f f
1 1
2 2
a
.
Nếu
(0). (1) 0f f
thì
0m
.
Trường hợp này loại
1
2
M
a
.
Nếu
0
(0). (1) 0 1 0
1
a
f f a a
a
thì
1 1
2 2
m a
.
2M m
1;0
1 1 1 1
2
2 2 2 2
a
a a
1
2
a
a
.
Từ đây suy ra
3; 2;1;2;3a
.
dụ 6. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
để giá trị lớn
nhất của hàm s
3 2 2
1 2 4y x x m x m
trên đoạn
0;1
không vượt quá
32
. Số
phần tử của
S
bằng:
A.
12
.
B.
13
.
C.
14
.
D.
15
.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số
3 2 2
( ) 1 2 4f x x x m x m
trên đoạn
0;1
.
Ta
2 2
'( ) 3 2 1 0, 0;1f x x x m x
suy ra
( )f x
hàm tăng trên
0;1
.
0;1
(1) (0) (1) (0)
max
2
f f f f
y
2 2
1 4 7
2
m m m
.
2 2
0;1
1 4 7
max 32 32
2
m m m
y
7 5m
.
dụ 7. Cho m số
3
( ) 3f x x x m
với
m
tham số thực.Gọi
S
tập hợp tất cả
các giá của
m
sao cho
0;3
0;3
max ( ) min ( ) 12f x f x
.Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
16
.
B.
16
.
C.
32
.
D.
32
.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số
3
( ) 3g x x x m
trên đoạn
0;3
.
Ta
2
'( ) 3 3 0;3g x x x
;
'( ) 0 1g x x
;
(0)g m
,
(1) 2g m
,
(3) 18g m
.
Suy ra
0;3
max ( ) 18g x m
;
0;3
min ( ) 2g x m
.
Ta
0;3
max ( ) max 2 ; 18f x m m
.
Nếu
0;3
0;3
max ( ).min ( ) 0g x g x
2 18 0m m
18 2m
thì
0;3
min ( ) 0f x
.
Vậy
0;3
0;3
max ( ) min ( ) 12f x f x
max 2 ; 18 12m m
8 10 12m
6
10
m
m
(Thỏa mãn
18 2m
).
Nếu
0;3
0;3
max ( ).min ( ) 0g x g x
2
18
m
m
thì
min 18 ; 2m m m
.
Vậy
0;3
0;3
max ( ) min ( ) 12f x f x
2 18 12m m
2 18 12m m
2
14
m
m
(Không thỏa mãn điều kiện
2
18
m
m
).
+ Kết luận
10; 6S
.
Chú ý: Ta tìm được
m
sao cho
0;3
0;3
.max ( ) .min ( )f x f x
với
, ,
các số thực cho
trước.
dụ 8. Cho m số
( )
1
x m
f x
x
với
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các
giá trị của
m
sao cho
0;1
0;1
min ( ) max ( ) 2f x f x
. Số phần tử của
S
A.
1
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
6
.
Hướng dẫn giải
Trường hợp 1:
1m
, khi đó
( ) 1, 1f x x
.
Dễ thấy
0;1
0;1
min ( ) max ( ) 2f x f x
.
Vậy
1m
thỏa mãn.
Trường hợp 2:
1m
, khi đó
2
1
'( ) 0, 0;1
1
m
f x x
x
( )f x
đơn điệu trên
0;1
0;1
0;1
min ( ).max ( ) (0). (1)f x f x f f
1
2
m m
0;1
max ( ) max (0) ; (1)f x f f
1
max ;
2
m
m
.
Nếu
0;1
0;1
min ( ).max ( ) 0f x f x
1
0
2
m m
1;0m
thì
0;1
min ( ) 0f x
.
Do đó:
0;1
0;1
min ( ) max ( ) 2f x f x
1
max ; 2
2
m
m
(Phương trình này nghiệm
1
1
1
2
m
m
do
1;0m
).
Nếu
0;1
0;1
0
min ( ).max ( ) 0
1
m
f x f x
m
thì
0;1
min ( ) min (0) ; (1)f x f f
1
min ;
2
m
m
.
Do vậy:
0;1
0;1
min ( ) max ( ) 2f x f x
1
2
2
m
m
1
2
2
m
m
5
3
m
(Chú ý
1m
).
Kết luận
5
;1
3
S
.

Preview text:

Chuyên đề Toán 12: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
A. Cách tìm GTLN GTNN của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên [a; b], ta có:
M + n + M - n max f (x) = [a;b] 2 ìï 0 khi M.n £ 0 ï min f (x) ï
= í M + n - M - n [a;b] ïï khi M.n > 0 ïî 2
Chứng minh đẳng thức: max f(x) = M+m + M−m [a;b] 2
+ Trường hợp 1: M m  0 thi f (x)  0 x  [a;b]. Từ đó max | f ( ) x | max f x M M m M m a ( ) max{ ; } max{| |;| |} [a;b] [ ;b]
+ Trường hợp 2: 0  M m thì f (x)  0 x  [a;b]. Từ đó
| f (x) |  f (x)  m  max{M ; }
m  max{| M |;| m |}  max{| M |;| m |}. Suy ra max | f ( )
x | max{| M |;| m |} [a;b]
+ Trường hợp 3: M  0  m
Với x thỏa mãn 0  f (x)  M |  f (x) | |  M |
Với x thỏa mãn m f (x)  0  m   f (x)  0 |  m | |
  f (x) | |  f (x) | |  m |
Như vậy | f (x) | max{| M |;| m |}. Suy ra max f x M m b | ( ) | max{| |;| |} [a; ]
Tóm lại ta có điều phải chứng minh. 0, nếu M. m ≤ 0
Chứng minh đẳng thức: min f(x) = [a;b]
M+m − M−m , nếu M. m > 0 2
Với m  0  M  Phương trình f (x)  0 có nghiệm x[a;b].
Lại có | f (x) | 0 x
 [a;b]. Suy ra min f x b | ( ) | 0 [a; ] Với Mm  0
Không giảm tính tổng quá, giả sử M m  0 (Nếu 0  M m thì chứng minh tương tự).
Do đó f (x)  0 x  [a;b].
Từ đó ta có min | f ( ) x | min f ( )
x m  min{M; }
m  min{| M |:| m |} [a;b] [a;b] Hệ quả.
Cho hàm số f(x) đơn điệu trên [ ;], ta có
| f ()  f () |  | f ()  f () | max    | f ( ) x | ; [ ; ] 2
Nếu f () f ()  0 thi min 
  | f ( x) | 0 [ ; ] Nếu f α . f β > 0 thì
min f(x) = f α +f(β) − f α −f(β) [α;β] 2
B. Bài tập tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm trị tuyệt đối
Ví dụ 1.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tính tổng các phần tử của S ? A. -16 B. 16. C. -12 D. 2 
Gợi ý hướng giải toán
Hướng 1.
Đề cho max y 16 , gợi cho chúng ta nhớ đến định nghĩa về GTLN của hàm x   0;3
số. Như vậy, yêu cầu bài toán tương đương với hai điều kiện sau đồng thời xảy ra:   3
1 :| x 3x m |16 x  0;  3 2 : Phương trình 3
| x 3x m |16 có nghiệm x 0;3.
Điều kiện (1) và (2) là các bài toán quen thuộc.
Điều kiện (1) cho kết quả 1  4  m  2  .
Điều kiện (2) cho kết quả  34  m  14   S { 1  4; 2  } .  2  m  18
Hướng 2. Tìm max y , vì việc đó sẽ giúp ta giải quyết bài toán: x   0;  3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho max y thỏa mãn điều kiện nào x   0;  3 đó.
Từ đây nghĩ đến việc xét bài toán tổng quát: Xét hàm số 3
f (x)  x 3x m trên đoạn [0; 3]. Ta có  2
f (x) 3x 3 x [0;3]; f     
(x)  0 thõa mãn x [0;3] f (0)  ;
m f (1)  m  2; f (3)  m 18. Từ đây ta cũng có max          y m m m m m x max{| 2 |;| 18 |} ( 18 2) [0,3]
Hướng 3. Thấy biến x và tham số m không dính nhau nên nghĩ đến đổi biến số Đổi biến 3
t x 3x, với x0;  3 thì t  2  ;1  8
Xét hàm số f (t)  t m với t  2  ;1  8 .
Vì đồ thị của hàm số f (t) với t  2  ;1 
8 là một đoạn thẳng nên
max y  max f (t)  max f ( 2
 ) ; f (18)  maxm  2 ; m 18. x   0;3 t   2;18 Xét trường hợp 1: m  18 m  2 16   (Loại m = 18). m  14 Trường hợp 2: m  2 m 18 16   (Loại m = - 34) m  34
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: max y  max f (t)  max f ( 2
 ) ; f (18)  maxm  2 ; m 18 x   0;3 t   2;18 m   m
m   m
max y  max f (t) = 2 18 2 18 = m8 1016 x   0;3 t   2;18 2  m  1  4 hoặc m  2  .
Ví dụ 2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực msao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)  x  2x m trên đoạn 0; 
3 bằng 5.Tổng các phần tử của S bằng: A. 2 . B. 2 . C. 12 . D. 8. Hướng dẫn giải Đồ thị của hàm số 2
y x  2x mlà Parabol có bề lõm quay lên và nhận điểm P1;m 
1 làm đỉnh.Ta có y(0)  m , y m  , y(3)  m3. P 1
Rõ ràng với mọi giá trị của mthì m 1 m m 3. Vì x  
nên max f (x)  max y(0) ; y ym m   m1  2 . P ; (3)  max 3 ; 1 P 1 0;  3 0;3 m  4 
max f (x)  5  m 1  2  5  . Vậy S  4  ;  2 .   0;  3 m  2
Ví dụ 3. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m trên đoạn  ; m m   3 bằng 16 .Tổng các
phần tử của S bằng A. 16 . B. 14 . C. 19 . D. 20 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Xét hàm số 3 2
f x x mx   2 m   3 ( ) 3 3
1 x m , x m;m  3 .
Ta có f x  x m3 ( )
 3x ; f x  x m2 '( ) 3 1, x   ; m m   3  
; f '(x)  0  x m 1;
f (m)  3m ; f (m 1)  2  3m ; f (m  3) 18  3m .
Suy ra max f (x) 18 3m ; min f (x)  2  3m . m;m3 m;m3
max f (x)  max183m ; 2   3m m;m 3 183m 2
  3m  183m   2   3m   3m  8 10 . 2  14 m   3
max y 16  3m 8 10 16   . m;m 3  2 m   3 Nhận xét: Tìm 3 2
min x  3mx  3 2 m   3
1 x m như sau: m;m 3
Nếu min f (x)  0  max f (x)  2
 3m  0 183m 2
   m  6 thì m;m3 m;m3 3 3 2
min x 3mx 3 2 m 1 3 x m  0 m;m3 m  6
Nếu max f (x). min f (x)  0   2 thì 3 2
min x 3mx 3  2 m 1 3
x m  3m 8 10 . m;m3 m;m3 m   m;m3  3
Ví dụ 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x m trên đoạn 1;2 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A.-2 B. 7. C. 14. D. 3. Hướng dẫn giải
Xét hàm số f x 4 2
x  2x m trên đoạn [-1;2] x  1
Ta có: f 'x 0    x  0  x    1
Mà: f 0   ; m f  
1  m 1; f 2  m 8
min f x  m 1 Nên 1;2
max f x  m  8  1;2 Nếu m  
1 m 8  0  1
  m  8 thì min f x  0 không thỏa mãn bài toán  1  ;2
Nếu −m − 1 −m + 8 > 0 ↔ m > 8 thì: m <− 1
min y = min −m + 8 , −m − 1 = [−1;2] −2m+7 −9. 2
Theo bài ra min y = 2 nên m =− 3 (thỏa mãn). [−1;2] m = 10
Vậy tổng các phần tử của S là 7.
Ví dụ 5. Cho hàm số 4 3 2
y = x - 4x + 4x + a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 .Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;  3
sao cho M  2m ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Hướng dẫn giải Đặt 4 3 2
t x  4x  4x , với x0;  2 thì t 0;  1 .
Xét hàm số f (t)  t  , a t 0;  1 .
Ta thấy f (t) là hàm tăng trên 0;  1 .
f (1)  f (0)  f (1)  f (0)
M  max f (t)  1 1  a   . 0; 1 2 2 2
Nếu f (0). f (1)  0thì m  0.
Trường hợp này loại vì 1 M a  . 2 Nếu   f f
  a a   a 0 (0). (1) 0 1  0   thì 1 1
m a   . a  1 2 2 a 1;0 a  1 M  2m    1 1  1 1  . a 2   a        a  2  2 2 2 2   
Từ đây suy ra a 3  ; 2  ;1;2;  3 .
Ví dụ 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x x   2 m  
1 x  2m  4 trên đoạn 0;  1 không vượt quá 32. Số
phần tử của S bằng: A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Hướng dẫn giải Xét hàm số 3 2
f x x x   2 ( ) m  
1 x  2m  4 trên đoạn 0;  1 . Ta có 2 2
f '(x)  3x  2x m 1 0, x  0; 
1 suy ra f (x) là hàm tăng trên 0;  1 .
f (1)  f (0)  f (1)  f (0) 2 2
m 1 m  4m  7 max y   . 0; 1 2 2 2 2
m 1 m  4m  7 max y  32   32  7
  m  5 . 0; 1 2
Ví dụ 7. Cho hàm số 3
f (x)  x 3x m với m là tham số thực.Gọi S là tập hợp tất cả
các giá của m sao cho max f (x) min f (x) 12 .Tổng các phần tử của S bằng 0;3 0;3 A. 16 . B. 16. C. 32 . D. 32. Hướng dẫn giải Xét hàm số 3
g(x)  x 3x m trên đoạn 0;  3 . Ta có 2
g '(x)  3x 3 x  0; 
3 ; g '(x)  0  x 1; g(0)  m, g(1)  m 2 , g(3)  m 18.
Suy ra max g(x)  m 18 ; min g(x)  m 2 . 0;  3 0;  3
Ta có max f (x)  max m  2 ; m 18. 0;3
Nếu max g(x).min g(x)  0  m2m18  0  1
 8  m  2 thì min f (x)  0 . 0;  3 0;  3 0;  3
Vậy max f (x)  min f (x) 12 0;  3 0;  3
 maxm  2 ; m 18 12 m  6
m  8 10 12   (Thỏa mãn 1  8  m  2 ). m  10 Nếu m  2
max g(x).min g(x)  0 
thì m  minm 18 ; m  2.   0;  3 0; 3 m  18
Vậy max f (x)  min f (x) 12 0;  3 0;  3 m  2 
m 2  m18 12  m  2  m 18 12  
(Không thỏa mãn điều kiện m  1  4 m  2  ). m  18
+ Kết luận S  1  0;  6 .
Chú ý: Ta tìm được m sao cho .max f (x)  .min f (x)   với ,, là các số thực cho 0; 3 0; 3 trước.
Ví dụ 8. Cho hàm số ( ) x m f x
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các x 1
giá trị của msao cho min f (x)  max f (x)  2. Số phần tử của S là 0; 1 0; 1 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải
Trường hợp 1: m 1, khi đó f (x) 1, x  1  .
Dễ thấy min f (x)  max f (x)  2. 0; 1 0; 1
Vậy m 1 thỏa mãn.
Trường hợp 2: m 1, khi đó 1 '( )  m f x   0, x
  0;1  f (x) đơn điệu trên 0;  1 2   x   1 mm   1
 min f (x).max f (x)  f (0). f (1)  và 0; 1 0; 1 2  m 1 
max f (x)  max f (0) ; f (1)   max  m ;  . 0; 1  2  mm   Nếu 1
min f (x).max f (x) 0   0 0; 1 0; 1 2
m1;0 thì min f (x)  0 . 0; 1 Do đó:    min f (x) m 1
 max f (x)  2  max  m ;
  2 (Phương trình này vô nghiệm vì 0; 1 0; 1  2   m  1   m 1 do m 1  ;0).   1  2 Nếu m  0 min   
f (x).max f (x)  0  thì m 1
min f (x)  min f (0) ; f (1)   min  m ;  .   0;  1 0; 1 m  1 0; 1  2 
Do vậy: min f (x)  max f (x)  2 0; 1 0; 1 m 1 m  5    2 m 1 m   
 2  m   (Chú ý m 1). 2 2 3 Kết luận 5 S  ;1   . 3   