Vị trí cách dùng Danh - Động - nh - Trạng từ
1/ Động từ (Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
2/ Tính từ ( adjective):
Vị trí :
-Trước danh từ: beautiful girl, lovely house
-Sau TOBE:
VD: I am fat, She is intelligent, You are friendly
-Sau động từ chỉ cảm xúc : feel (cảm thấy), look (trông thấy), become (trở nên),
get (nhận được, được), turn (trở nên), seem (dường như), sound (nghe vẻ),
hear (nghe)…
VD: She feels tired
-Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
VD: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
-Sau keep/make+ (o)+ adj…: Giữ/ Làm cho cái đó
VD:Let’s keep our school clean: Chúng ta hãy giữ cho ngôi trường sạch sẽ.
Dấu hiệu nhận biết : Thường hậu tố(đuôi) là:
al: national (thuộc về quốc gia), cutural (thuộc về văn hoá)
ful: beautiful ẹp), careful (quan tâm), useful (hữu ích) ,peaceful (yên bình)
ive: active (chủ động) , attractive (thu hút) ,impressive (ấn tượng)..
able: comfortable (thoải mái), miserable (buồn bã)
ous: dangerous (nguy hiểm), serious (nghiêm trọng), homorous (khôi i)
,continuous (tiếp diễn), famous (nổi tiếng)
cult: difficult (khó khăn)
ish: selfish (ích kỉ), childish (tính trẻ con)
ed: bored (chán nản), interested (thú vị), excited (hứng thú)
y, ly: daily (hằng ngày), monthly (hằng tháng), healthy (khoẻ),friendly (thân thiện)
3/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
-Sau Tobe: I am a student.
-Sau nh từ : nice school
-Đầu câu làm chủ ng .
-Sau a/an, the, this, that, these, those
-Sau nh từ sở hữu : my, your, his, her, their
-Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…: nhiều
The +(adj) N …of + (adj) N…
VD: The delicious part of this cake…: Phần ngon của chiếc bánh này
…………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường hậu tố :
tion: nation (quốc gia),education (giáo dục),instruction (sự hướng dẫn)……….
sion: question (câu hỏi), television (TV) ,impression (sự ấn tượng),passion (niềm
đam mê)……..
ment: pavement (vỉa hè), movement (chuyển động), environmemt (môi trường)….
ce: differrence (s khác nhau), independence (sự độc lập),peace (sự bình n)
………..
ness: kindness (sự tử tế), friendliness (s thân thiện)……
y: beauty (vẻ đẹp), democracy(nền dân chủ), army (quân đội)
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người:
work (v): làm việc worker: ng nhân,
drive (v): lái xe driver (n): tài xế
swim (v): bơi lội swimmer (n): người bơi lội
run (v): chạy runner (n): người chạy bộ
play (v): chơi player (n): người chơi
visit (v): tham quan visitor (n): người tham quan, khách du lịch
act (v): diễn xuất, hành động actor (n): diễn viên nam; actress(n): dv nữ
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động t nhằm nhấn mạnh ý
câu hoặc chủ ngữ.
VD: Additionally (thêm vào đó), I saw her dress in the store in New York city.

Preview text:

Vị trí và cách dùng Danh - Động - Tính - Trạng từ 1/ Động từ (Verb): *Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 2/ Tính từ ( adjective): Vị trí :
-Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… -Sau TOBE:
VD: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
-Sau động từ chỉ cảm xúc : feel (cảm thấy), look (trông thấy), become (trở nên),
get (nhận được, có được), turn (trở nên), seem (dường như), sound (nghe có vẻ), hear (nghe)…
VD: She feels tired
-Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….
VD: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
-Sau keep/make+ (o)+ adj…: Giữ/ Làm cho cái gì đó …
VD:Let’s keep our school clean: Chúng ta hãy giữ cho ngôi trường sạch sẽ.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
al:
national (thuộc về quốc gia), cutural (thuộc về văn hoá)
ful: beautiful (đẹp), careful (quan tâm), useful (hữu ích) ,peaceful (yên bình)
ive: active (chủ động) , attractive (thu hút) ,impressive (ấn tượng)….
able: comfortable (thoải mái), miserable (buồn bã)
ous: dangerous (nguy hiểm), serious (nghiêm trọng), homorous (khôi hài)
,continuous (tiếp diễn), famous (nổi tiếng)
cult: difficult (khó khăn)
ish: selfish (ích kỉ), childish (tính trẻ con)
ed: bored (chán nản), interested (thú vị), excited (hứng thú)
y, ly: daily (hằng ngày), monthly (hằng tháng), healthy (khoẻ),friendly (thân thiện) 3/ Danh từ (Noun): Vị trí :
-Sau Tobe: I am a student.
-Sau tính từ : nice school…
-Đầu câu làm chủ ngữ .
-Sau a/an, the, this, that, these, those

-Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their
-Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…: nhiều
The +(adj) N …of + (adj) N…
VD:
The delicious part of this cake…: Phần ngon của chiếc bánh này
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
tion:
nation (quốc gia),education (giáo dục),instruction (sự hướng dẫn)……….
sion: question (câu hỏi), television (TV) ,impression (sự ấn tượng),passion (niềm đam mê)…….
ment: pavement (vỉa hè), movement (chuyển động), environmemt (môi trường)….
ce: differrence (sự khác nhau), independence (sự độc lập),peace (sự bình yên) ……….
ness: kindness (sự tử tế), friendliness (sự thân thiện)……
y: beauty (vẻ đẹp), democracy(nền dân chủ), army (quân đội)
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người:
work (v): làm việc ⟶ worker: công nhân,
drive (v): lái xe ⟶ driver (n): tài xế
swim (v): bơi lội ⟶ swimmer (n): người bơi lội
run (v): chạy ⟶ runner (n): người chạy bộ
play (v): chơi ⟶ player (n): người chơi
visit (v): tham quan ⟶ visitor (n): người tham quan, khách du lịch
act (v): diễn xuất, hành động ⟶ actor (n): diễn viên nam; actress(n): dv nữ 4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.

VD: Additional y (thêm vào đó), I saw her dress in the store in New York city.
Document Outline

  • Vị trí và cách dùng Danh - Động - Tính - Trạng từ
  • 2/ Tính từ ( adjective):
  • -Sau TOBE:
  • Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
  • 3/ Danh từ (Noun):
  • -Đầu câu làm chủ ngữ .
    • -Sau a/an, the, this, that, these, those…
  • The +(adj) N …of + (adj) N…
  • Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
  • 4/Trạng từ(Adverb):
    • Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’