Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet

Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
122 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet

Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

38 19 lượt tải Tải xuống
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 3. INTERNET VÀ TÌM KIẾM
THÔNG TIN TRÊN INTERNET
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung
1. Kiến thức bản về Internet
2. Trình duyệt Web
3. Các chức năng chính trên Web
4. Thư điện tử
5. Một số dạng truyền thông số thông dụng
2
3.1. Kiến thức bản về Internet
3.1.1 Các khái niệm bản
3.1.2 Bảo mật trên Internet
3
3.1.1.Các khái niệm bản về Internet
Mạng máy tính một tập hợp gồm hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau theo
cách nào đó để chúng thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trao đổi dữ liệu với nhau.
World Wide Web (W.W.W) hệ thống các tài liệu được liên kết với nhau thể truy
xuất được trên mạng Internet.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet hay Nhà cung cấp dịch vụ nối mạng (tiếng
Anh: Internet Service Provider, viết tắt: ISP).
Một số ISP Việt Nam VNPT, FPT, Viettel, VDC, ...
4
3.1.1.Các khái niệm bản về Internet
Một số thuật ngữ
Web browser: phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông tin trên
Internet.
URL: địa chỉ của một tài nguyên trên Internet, cấu trúc phân cấp. Được dùng để
tham chiếu tới tài nguyên trên Internet.
Máy tìm kiếm: ng cụ giúp người dùng tìm kiếm các thông tin công cộng trên toàn bộ
Internet.
5
3.1.1.Các khái niệm bản về Internet
Pop up quảng cáo: Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt của người
dùng hiện thị nội dung quảng cáo
Settings: các thiết lập cho trình duyệt
Tải dữ liệu lên: khi bạn gửi hoặc tải thông tin lên Internet
Tải dữ liệu xuống: khi thông tin gửi về máy tính từ máy chủ Web.
Siêu liên kết: một tham chiếu tới trang Web khác hoặc phần khác trong
trang hiện tại.
6
3.1.1.Các khái niệm bản về Internet
Địa chỉ của tài nguyên trên Internet:
o URL – Uniform Resource Locator
o Gồm 3 thành phần:
www.google.com
7
www Tên máy chủ
Google Tên miền đã đăng ký
com Tên miền ở cấp độ cao nhất
3.1.1.Các khái niệm bản về Internet
Một số tên miền ở cấp độ cao nhất:
8
Tên miền tả
.edu Các trang Web giáo dục
.com Các trang Web thương mại hoặc của công ty.
.org Các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận
.gov Các trang Web thuộc chính phủ.
3.1.2.Bảo mật trên Internet
o Một website được bảo mật khi nhìn thấy biểu tượng
khóa và giao thức trên thanh địa chỉ.https
9
3.2.Sử dụng trình duyệt web
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
3.2.2 Điều hướng Web
3.2.3 Đánh dấu trang web
10
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Trình duyệt một phần mềm thực hiện các chức năng như:
o Truy xuất hiển thị các trang Web
o Điều hướng trên WWW
o Hỗ trợ hóa bảo mật cho trang Web
Một số trình duyệt phổ biến:
o Mozilla Firefox
o Google Chrome
o Internet Explorer
o Cốc cốc
o Safari
o Opera
11
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
12
Giao diện trình duyệt web
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
13
Thanh địa chỉ
Thêm Tab
mới
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Các cách để mở một thẻ mới
o Ctrl + T
o Chọn nút New tab
o Nhấn chuột phải vào tên thẻ chọn New tab
o Nhấn chuột vào nút tùy chọn chọn New tab
14
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Quá trình duyệt Web một quá trình gồm 4 bước sau:
o Người dùng nhập địa chỉ Webiste vào thanh địa chỉ
o Trình duyệt gửi một yêu cầu tới máy ch Web thích hợp
o Máy chủ nhận yêu cầu, truy xuất vào các trang Web thích hợp lấy nội dung và gửi
lại trình duyệt
o Trình duyệt định dạng và hiển thị các trang Web bên trong cửa sổ trình duyệt
15
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
http://hnue.edu.vn
16
Lịch sử duyệt Web
Mở danh sách các tệp tin đã
tải xuống
Quản lý các trang đã đánh dấu
Thiết lập một số tùy chọn
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web
17
Bước 1: Nháy chuột chọn nút lện
Bước 2: Chọn tùy chọn History/History
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web
18
Bước 3: Nháy chuột chọn tùy
chọn Clear browsing data
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web
19
Bước 4: Đánh dấu vào
tùy chọn Browsing
history
Bước 5: Nhấn nút Clear browsing
data để xóa lịch sử
3.2.1 Thiết đặt (setting) và duyệt web
Một số lựa chọn xóa lịch sử
20
Xóa lịch sử duyệt web
Xóa lịch sử download
Xóa các tập tin tạm
Xóa các mật khẩu
Xóa ghi nhớ điền form
3.2.2 Điều hướng Web
21
3.2.3 Đánh dấu trang web
Đánh dấu trang yêu thích: được sử dụng khi muốn lưu lại địa chỉ của
trang Web nào đó để tiếp tục ghé thăm lần sau.
o Theo mặc định: một trang web được đánh dấu sẽ được thêm vào cuối cùng
của danh sách trong Other Bookmarks
o Số lượng đánh dấu (bookmark) có thể đánh dấu được tùy thuộc vào trình
duyệt phiên bản của trình duyệt Web
22
3.2.3 Đánh dấu trang web
Đánh dấu trang web yêu thích
o B1: Ấn tổ hợp phím Ctrl + D hoặc Nhấn chuột chọn hoặc chọn nút lệnh
rồi chọn Bookmarks/Bookmark this page…
23
Đánh dấu trang web yêu thích
o B2: Trong hộp thoại Bookmark, đặt tên cho trang web yêu thích
tại ô Name
o B3: Ấn nút Done để hoàn thành
3.2.3 Đánh dấu trang web
24
3.2.3 Đánh dấu trang web
Thanh đánh dấu trên trình
duyệt Web
25
Mở các trang web đã được
đánh dấu
Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar)
3.2.3 Đánh dấu trang web
26
B1: Chọn nút lệnh
B2: Chọn lệnh Settings
Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar)
3.2.3 Đánh dấu trang web
27
B3: Trong cửa sổ Settings
B5: Lựa chọn mục
Always show the
bookmarks bar
B4: Tìm nhóm Appearance
3.3. Các chức năng chính của Web
3.3.1 Biểu mẫu sử dụng một số dịch vụ công
3.3.2 Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
3.3.3 Lưu nội dung
3.3.4 Chuẩn bị in và in
28
3.3.1 Biểu mẫu sử dụng một số dịch vụ công
Dịch vụ công trực tuyến: dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của
quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, nhân trên môi trường
mạng.
Biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) là biểu mẫu hồ sơ của thủ tục hành chính
được thể hiện dưới dạng ứng dụng máy tính (thông thường dưới dạng ứng
dụng trên Web) để người sử dụng cung cấp, trao đổi dữ liệu với ứng dụng dịch
vụ công trực tuyến.
29
3.3.1 Biểu mẫu sử dụng một số dịch vụ công
30
Biểu mẫu để cho người sử dụng
nhập thông tin. Thông tin được
gửi đến máy chủ Web để xử
Các trường hợp sử dụng biểu
mẫu:
o Điền tên đăng nhập, mật khẩu
o Đăng tài khoản mới
o Thanh toán hóa đơn mua hàng
3.3.1 Biểu mẫu sử dụng một số dịch vụ công
31
Hộp văn bản
Nút lựa chọn
Danh sách thả xuống
Nút đánh dấu
Hộp văn bản nhiều dòng
Nút lệnh gửi dữ liệu/hủy
thông tin nhập
3.3.2 Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
Khái niệm về công nghệ tìm kiếm trên internet: Máy tìm kiếm công cụ cho phép
tìm kiếm thông tin trên internet
o Máy tìm kiếm có thể tìm được thông tin về mọi chủ đề, được đặt ở bất kỳ nơi nào trên
Internet.
o Máy tìm kiếm có thể được cung cấp bởi nhiều công ty khác nhau.
o Các máy tìm kiếm sử dụng công nghệ tương tự nhau.
Các công cụ (máy) tìm kiếm trên internet:
o Google, Yahoo, Bing, Ask,….
32
3.3.2 Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
Google còn sử dụng 2 toán tử
tìm kiếm: @, $
Nên để từ khóa tìm kiếm trong
cặp dấu “ ” nếu muốn máy tìm
kiếm trả về kết quả chính xác
Các từ khóa thể dung trong
các công cụ tìm kiếm
33
o Image
o Site
o Link
o Near
o AND
o OR
o NOT
Các bước máy tìm kiếm thực hiện tìm kiếm thông tin.
o Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm.
o Máy tìm kiếm sử dụng từ khóa, tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu.
o Trả về danh sách các bản ghi tương ứng dưới dạng Website.
3.3.3 Lưu nội dung
o Lưu trang web:
ü Nháy chuột phải vào vị trí trống trên trang Web
ü Nháy chọn Save as
ü Một số tùy chọn trong ô Save as Type:
n Web page, Complete: Lưu trang Web kèm theo ảnh
n Web page, HTML only: Lưu trang Web không có ảnh
n Text File: Lưu trang Web thành một tệp ký tự
34
3.3.3 Lưu nội dung
o Lưu ảnh từ trang web:
ü Nháy chuột phải vào ảnh, chọn Save Image as
ü Trong hộp thoại Save Image, chọn thư mục lưu ảnh, đặt tên trong ô File name
ü Nhấn nút Save
35
3.3.4 Chuẩn bị in và in
In trang web:
o Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P để mở hộp thoại Print
o Các lựa chọn trong hộp thoại Print:
ü Layout: tùy chỉnh hướng giấy
ü Page size: tùy chỉnh cỡ giấy
ü Margins: tùy chỉnh căn lề
ü Pages: Tùy chỉnh số trang
ü Copies: Tùy chỉnh số bản sao khi in
36
3.4. Thư điện tử
3.4.1 Khái niệm nguy khi sử dụng thư điện tử
3.4.2 Soạn gửi thư điện tử
3.4.3 Nhận trả lời thư điện tử
3.4.4 Quản nâng cao hiệu quả s dụng thư điện tử
37
3.4.1. Khái niệm nguy khi sử dụng thư điện tử
Thư điện tử một hệ thống chuyển nhận thư qua các mạng máy tính.
Cấu trúc địa chỉ thư điện tử
hoa.1992@gmail.com
Tên hộp thư cần duy nhất đối với mỗi máy tổ chức sở hữu máy chủ
38
hoa.1992 Tên hộp thư
gmail Tên của tổ chức sở hữu máy chủ
com Loại tên miền
3.4.1. Khái niệm nguy khi sử dụng thư điện tử
39
Một số thuật ngữ:
o Compose: Viết thư mới
o Reply: trả lời thư cho người gửi
o Reply all: trả lời thư cho mọi người trong danh sách to và Cc
o Forward: chuyển tiếp thư bạn đã nhận cho một ai đó
3.4.1. Khái niệm nguy khi sử dụng thư điện tử
Một số nguy khi sử dụng thư điện tử:
o Nhận được các email không mong muốn
o Khi tài khoản thư điện tử của người dùng bị lộ, lọt mật khẩu thì nội dung thư
điện tử đang lưu trữ trong tài khoản cũng dễ dàng bị khai thác.
Hạn chế nhận các email không mong muốn
o Cài phần mềm lọc thư rác
o Tránh post địa chỉ email thực của bạn lên c diễn đàn công cộng
o Đăng dịch vụ Internet mà cung cấp chức năng lọc thư rác
40
3.4.2 Soạn gửi thư điện tử
41
Ô tìm kiếm trong hòm
thư
Nút lệnh soạn thư
3.4.2 Soạn gửi thư điện tử
42
Nút lệnh trong cửa sổ viết thư
1 2 3 4 5 6 7
4: Đính kèm ảnh
5: Chèn liên kết
6: Chèn biểu tượng
7: Xóa thư
1: Gửi thư
2: Ẩn/hiện thanh định
dạng văn bản
3: Đính kèm tệp tin
3.4.2 Soạn gửi thư điện tử
43
To: Danh sách địa chỉ những
người nhận chính
Cc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao
của thư
Bcc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao.
Nhưng không biết địa chỉ
email của những người nhận
khác
3.4.3 Nhận và trả lời thư điện tử
44
Nút lệnh trả
lời thư
3.4.3 Nhận trả lời thư điện tử
45
Nút lệnh vào hòm thư
Giao diện
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thư rác (spam) những thư không mong muốn được gửi đến để:
o Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ
o Nội dung về các chủ đề chính trị, tôn giáo.
Tính năng Signature: cho phép chèn thêm chữ vào cuối tất cả các thư
mới, thư trả lời thư chuyển tiếp.
46
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử(tt)
Ngăn chặn các vấn đề an ninh liên quan đến tập tin đính kèm
ü Lập lịch kiểm tra virus để chạy một lần một ngày
ü Xóa các email không nguồn gốc
Khi tệp tin đính m lớn tệp tin đó thể được tải từ một vị trí xác định
trên Internet thì nên s dụng siêu liên kết thay đính kèm tệp tin đó vào
thư.
47
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử
48
B1: Nháy chọn
nút Settings
B2: Nháy chọn
lệnh Settings
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Cài đặt ngôn ngữ cho thư điện tử
o Đăng nhập vào hộp thư Gmail
o Chọn Settings
o Chọn bảng Genneral
o Trong nhóm Language, nháy chuột chọn ngôn ngữ trong dnah ch Gmail
display language
o Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này
49
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử
50
B3: Trong nhóm
General
Chọn ngôn ngữ trong
danh sách Gmail
display language
B4: Nháy chọn nút Save
Changes ở cuối trang
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử
51
B1: Nháy chọn
nút Settings
B2: Nháy chọn
lệnh Settings
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử
52
B3: Đánh dấu chọn
Out of Office
AutoReply on
B4: Nhập tiêu đề thư
vào mục Subject
Nhập nội dung thư vào
muc Message
Trong thẻ
General
Tìm nhóm Out of
Office AutoReply
B5: Nhấn nút Save
Changes để hoàn tất
3.4.4.Quản và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Cài đặt trả thời thư tự động cho thư điện tử
o Đăng nhập vào hộp thư Gmail
o Chọn Settings, chọn bảng Genneral
o Trong nhóm Out of Office AutoReply, đánh dấu chọn ô Out of Office
AutoReply on
o Nhập chủ đề thư trong ô nhập nội dung thư trong ô Subject, Message
o Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này
53
3.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng
3.5.1 Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
3.5.2 Cộng đồng trực tuyến
3.5.3 Thương mại điện tử ngân hàng điện tử
54
3.5.1 Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
Dịch vụ tin nhắn tức thời (IM):
o Là hình thức truyền thông điện tư cho phép hai hay nhiều người tham gia
“tro chuyện” với nhau the thời gian thực bằng cách nhập các tin nhắn vào
chương trình tin nhắn tức thời
o Windows Live Messenger, Gmail Chat, Skype….
55
3.5.2. Cộng đồng trực tuyến
Forum:
o Nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn đề cần quan tâm
o Thảo luận theo các chủ đề
Những điện tử:loại hình truyền thông
o Thư điện tử
o Trò chuyện trực tuyến
o Hội nghị truyền hình
o Tin nhắn văn bản
56
3.5.2. Cộng đồng trực tuyến
57
Thuật ngữ Định nghĩa
Social-
network
Cho phép mọi người chia s kinh nghiệm ý
kiến với nhau thông qua các trang Web cộng
đồng.
Electronic
email
Cho phép mọi người gửi cả tin nhắn văn bản
các tập tin máy tính cho bạn bè, gia đình, các
đồng nghiệp.
New group Cho phép mọi người chia s ý tưởng, gửi câu hỏi
câu trả lời, hỗ trợ lẫn nhau, giống như một
bảng thông báo.
Blog Cho phép mọi người chia sẻ những quan sát
nhân qua Internet, giống như một nhật Web.
3.5.2. Cộng đồng trực tuyến
Một số trang mạng xã hội phổ biến:
o Facebook.com
o Instagram.com
o Youtube.com
o Tumblr.com
Wikipedia.org: là bách khoa toàn thư do cộng đồng viết bài, sửa bài, …
58
3.5.3.Thương mại điện tử ngân hàng điện tử
Thương mại điện tử:
o Loại hình dịch vụ cung cấp cho khách hàng những thông tin cần thiết về các
sản phẩm dịch vụ.
o Cung cấp hình ảnh, mô tả và giá thành,
Các trang không phải trang thương mại điện tử:
o 24h.com.vn
o Wikipedia.com
Ưu điểm: Mua bán 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm
59
3.5.3.Thương mại điện tử ngân hàng điện tử
Cổng thanh toán trực tuyến:
o một loại tài khoản điện tử
o Thanh toán, gửi tiền nhận tiền một cách nhanh chóng.
Một số cổng thanh toán trực tuyến phổ biến:
o Nganluong.vn
o Baokim.vn
o Sohapay.vn
Chodientu.vn là trang web thương mại.
60
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
Các bước trên Website thương mại điện tử.thực hiện mua hàng
o B1: Mở trình duyệt Web, nhập địa chỉ Website thương mại điện tử vào ô
địa chỉ trên trình duyệt
o B2: Đăng nhập vào Website nếu đã có tài khoản, tạo tài khoản mới nếu
chưa có tài khoản trên Website.
o B3: Nhấp chuột vào sản phẩm để xem chi tiết thông tin về sản phẩm
o B4: Cho sản phẩm vào giỏ hàng, xem giỏ hàng
o B5: Nhập các thông tin về thanh toán và yêu cầu giao hàng, gửi đơn
hàng.
61
| 1/122

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 3. INTERNET VÀ TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Nội dung
1. Kiến thức cơ bản về Internet 2. Trình duyệt Web
3. Các chức năng chính trên Web 4. Thư điện tử
5. Một số dạng truyền thông số thông dụng 2
3.1. Kiến thức cơ bản về Internet  3.1.1 Các khái niệm cơ bản  3.1.2 Bảo mật trên Internet 3
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet 
Mạng máy tính là một tập hợp gồm hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau theo
cách nào đó để chúng có thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu với nhau. 
World Wide Web (W.W.W) là hệ thống các tài liệu được liên kết với nhau và có thể truy
xuất được trên mạng Internet. 
Nhà cung cấp dịch vụ Internet hay Nhà cung cấp dịch vụ nối mạng (tiếng
Anh: Internet Service Provider, viết tắt: ISP). 
Một số ISP ở Việt Nam là VNPT, FPT, Viettel, VDC, ... 4
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet Một số thuật ngữ 
Web browser: Là phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông tin trên Internet. 
URL: là địa chỉ của một tài nguyên trên Internet, có cấu trúc phân cấp. Được dùng để
tham chiếu tới tài nguyên trên Internet. 
Máy tìm kiếm: Là công cụ giúp người dùng tìm kiếm các thông tin công cộng trên toàn bộ Internet. 5
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
 Pop – up quảng cáo: Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt của người
dùng hiện thị nội dung quảng cáo
 Settings: các thiết lập cho trình duyệt
 Tải dữ liệu lên: khi bạn gửi hoặc tải thông tin lên Internet
 Tải dữ liệu xuống: khi thông tin gửi về máy tính từ máy chủ Web.
 Siêu liên kết: là một tham chiếu tới trang Web khác hoặc phần khác trong trang hiện tại. 6
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
 Địa chỉ của tài nguyên trên Internet: o
URL – Uniform Resource Locator o Gồm 3 thành phần: www.google.com www Tên máy chủ Google Tên miền đã đăng ký com
Tên miền ở cấp độ cao nhất 7
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
 Một số tên miền ở cấp độ cao nhất: Tên miền Mô tả .edu Các trang Web giáo dục .com
Các trang Web thương mại hoặc của công ty. .org
Các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận .gov
Các trang Web thuộc chính phủ. 8
3.1.2.Bảo mật trên Internet o
Một website được bảo mật khi nhìn thấy biểu tượng
khóa và giao thức https trên thanh địa chỉ. 9
3.2.Sử dụng trình duyệt web  3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web  3.2.2 Điều hướng Web  3.2.3 Đánh dấu trang web 10 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web 
Trình duyệt là một phần mềm thực hiện các chức năng như: o
Truy xuất và hiển thị các trang Web o Điều hướng trên WWW o
Hỗ trợ mã hóa bảo mật cho trang Web 
Một số trình duyệt phổ biến: o Mozilla Firefox o Google Chrome o Internet Explorer o Cốc cốc o Safari o Opera 11 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Giao diện trình duyệt web 12 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web Thêm Tab mới Thanh địa chỉ 13 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Các cách để mở một thẻ mới o Ctrl + T o Chọn nút New tab o
Nhấn chuột phải vào tên thẻ và chọn New tab o
Nhấn chuột vào nút tùy chọn và chọn New tab 14 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Quá trình duyệt Web là một quá trình gồm 4 bước sau: o
Người dùng nhập địa chỉ Webiste vào thanh địa chỉ o
Trình duyệt gửi một yêu cầu tới máy chủ Web thích hợp o
Máy chủ nhận yêu cầu, truy xuất vào các trang Web thích hợp lấy nội dung và gửi lại trình duyệt o
Trình duyệt định dạng và hiển thị các trang Web bên trong cửa sổ trình duyệt 15 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web Lịch sử duyệt Web
Mở danh sách các tệp tin đã tải xuống
Quản lý các trang đã đánh dấu
Thiết lập một số tùy chọn http://hnue.edu.vn 16 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Xóa lịch sử duyệt web
Bước 1: Nháy chuột chọn nút lện
Bước 2: Chọn tùy chọn History/History 17 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Xóa lịch sử duyệt web
Bước 3: Nháy chuột chọn tùy chọn Clear browsing data 18 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Xóa lịch sử duyệt web Bước 4: Đánh dấu vào tùy chọn Browsing history
Bước 5: Nhấn nút Clear browsing data để xóa lịch sử 19 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
 Một số lựa chọn xóa lịch sử Xóa lịch sử duyệt web Xóa lịch sử download Xóa các tập tin tạm Xóa các mật khẩu Xóa ghi nhớ điền form 20 3.2.2 Điều hướng Web 21 3.2.3 Đánh dấu trang web
 Đánh dấu trang yêu thích: được sử dụng khi muốn lưu lại địa chỉ của
trang Web nào đó để tiếp tục ghé thăm lần sau. o
Theo mặc định: một trang web được đánh dấu sẽ được thêm vào cuối cùng
của danh sách trong Other Bookmarks o
Số lượng đánh dấu (bookmark) có thể đánh dấu được tùy thuộc vào trình
duyệt và phiên bản của trình duyệt Web 22 3.2.3 Đánh dấu trang web
 Đánh dấu trang web yêu thích o
B1: Ấn tổ hợp phím Ctrl + D hoặc Nhấn chuột chọn hoặc chọn nút lệnh
rồi chọn Bookmarks/Bookmark this page… 23 3.2.3 Đánh dấu trang web
 Đánh dấu trang web yêu thích o
B2: Trong hộp thoại Bookmark, đặt tên cho trang web yêu thích tại ô Name o
B3: Ấn nút Done để hoàn thành 24 3.2.3 Đánh dấu trang web
Thanh đánh dấu trên trình
Mở các trang web đã được duyệt Web đánh dấu 25 3.2.3 Đánh dấu trang web
 Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar) B1: Chọn nút lệnh B2: Chọn lệnh Settings 26 3.2.3 Đánh dấu trang web
 Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar) B3: Trong cửa sổ Settings B4: Tìm nhóm Appearance B5: Lựa chọn mục Always show the bookmarks bar 27
3.3. Các chức năng chính của Web  3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công  3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)  3.3.3 Lưu nội dung  3.3.4 Chuẩn bị in và in 28 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công 
Dịch vụ công trực tuyến: là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của
cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
 Biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) là biểu mẫu hồ sơ của thủ tục hành chính
được thể hiện dưới dạng ứng dụng máy tính (thông thường dưới dạng ứng
dụng trên Web) để người sử dụng cung cấp, trao đổi dữ liệu với ứng dụng dịch vụ công trực tuyến. 29 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công
 Biểu mẫu để cho người sử dụng
nhập thông tin. Thông tin được
gửi đến máy chủ Web để xử lý
 Các trường hợp sử dụng biểu mẫu: o
Điền tên đăng nhập, mật khẩu o Đăng ký tài khoản mới o
Thanh toán hóa đơn mua hàng 30 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công Hộp văn bản Nút lựa chọn Danh sách thả xuống Nút đánh dấu Hộp văn bản nhiều dòng
Nút lệnh gửi dữ liệu/hủy thông tin nhập 31 3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
 Khái niệm về công nghệ tìm kiếm trên internet: Máy tìm kiếm là công cụ cho phép
tìm kiếm thông tin trên internet o
Máy tìm kiếm có thể tìm được thông tin về mọi chủ đề, được đặt ở bất kỳ nơi nào trên Internet. o
Máy tìm kiếm có thể được cung cấp bởi nhiều công ty khác nhau. o
Các máy tìm kiếm sử dụng công nghệ tương tự nhau.
 Các công cụ (máy) tìm kiếm trên internet: o Google, Yahoo, Bing, Ask,…. 32 3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
 Các bước máy tìm kiếm thực hiện tìm kiếm thông tin. o
Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm. o
Máy tìm kiếm sử dụng từ khóa, tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu. o
Trả về danh sách các bản ghi tương ứng dưới dạng Website.
 Google còn sử dụng 2 toán tử
 Các từ khóa có thể dung trong tìm kiếm: @, $ các công cụ tìm kiếm o Image o AND
 Nên để từ khóa tìm kiếm trong o Site o OR
cặp dấu “ ” nếu muốn máy tìm o Link o NOT
kiếm trả về kết quả chính xác o Near 33 3.3.3 Lưu nội dung o Lưu trang web:
ü Nháy chuột phải vào vị trí trống trên trang Web ü Nháy chọn Save as
ü Một số tùy chọn trong ô Save as Type:
n Web page, Complete: Lưu trang Web kèm theo ảnh
n Web page, HTML only: Lưu trang Web không có ảnh
n Text File: Lưu trang Web thành một tệp ký tự 34 3.3.3 Lưu nội dung o Lưu ảnh từ trang web:
ü Nháy chuột phải vào ảnh, chọn Save Image as
ü Trong hộp thoại Save Image, chọn thư mục lưu ảnh, đặt tên trong ô File name ü Nhấn nút Save 35 3.3.4 Chuẩn bị in và in  In trang web: o
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P để mở hộp thoại Print o
Các lựa chọn trong hộp thoại Print:
ü Layout: tùy chỉnh hướng giấy
ü Page size: tùy chỉnh cỡ giấy
ü Margins: tùy chỉnh căn lề
ü Pages: Tùy chỉnh số trang
ü Copies: Tùy chỉnh số bản sao khi in 36 3.4. Thư điện tử  3.4.1
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử  3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử  3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử  3.4.4
Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử 37 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử 
Thư điện tử là một hệ thống chuyển nhận thư qua các mạng máy tính. 
Cấu trúc địa chỉ thư điện tử hoa.1992@gmail.com hoa.1992 Tên hộp thư gmail
Tên của tổ chức sở hữu máy chủ com Loại tên miền 
Tên hộp thư cần duy nhất đối với mỗi máy tổ chức sở hữu máy chủ 38 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử  Một số thuật ngữ: o Compose: Viết thư mới o
Reply: trả lời thư cho người gửi o
Reply all: trả lời thư cho mọi người trong danh sách to và Cc o
Forward: chuyển tiếp thư bạn đã nhận cho một ai đó 39 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử 
Một số nguy cơ khi sử dụng thư điện tử: o
Nhận được các email không mong muốn o
Khi tài khoản thư điện tử của người dùng bị lộ, lọt mật khẩu thì nội dung thư
điện tử đang lưu trữ trong tài khoản cũng dễ dàng bị khai thác.
 Hạn chế nhận các email không mong muốn o
Cài phần mềm lọc thư rác o
Tránh post địa chỉ email thực của bạn lên các diễn đàn công cộng o
Đăng kí dịch vụ Internet mà cung cấp chức năng lọc thư rác 40 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử Ô tìm kiếm trong hòm thư  Nút lệnh soạn thư 41 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử
 Nút lệnh trong cửa sổ viết thư 1 2 3 4 5 6 7  4: Đính kèm ảnh  1: Gửi thư  5: Chèn liên kết
 2: Ẩn/hiện thanh định dạng văn bản  6: Chèn biểu tượng  3: Đính kèm tệp tin  7: Xóa thư 42 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử 
To: Danh sách địa chỉ những người nhận chính 
Cc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao của thư 
Bcc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao.
Nhưng không biết địa chỉ
email của những người nhận khác 43 3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử Nút lệnh trả lời thư 44 3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử  Giao diện Nút lệnh vào hòm thư 45
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Thư rác (spam) là những thư không mong muốn được gửi đến để: o
Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ o
Nội dung về các chủ đề chính trị, tôn giáo.
 Tính năng Signature: cho phép chèn thêm chữ ký vào cuối tất cả các thư
mới, thư trả lời và thư chuyển tiếp. 46
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử(tt)
 Ngăn chặn các vấn đề an ninh liên quan đến tập tin đính kèm
ü Lập lịch kiểm tra virus để chạy một lần một ngày
ü Xóa các email không rõ nguồn gốc
 Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin đó có thể được tải từ một vị trí xác định
trên Internet thì nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm tệp tin đó vào thư. 47
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử B1: Nháy chọn nút Settings B2: Nháy chọn lệnh Settings 48
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Cài đặt ngôn ngữ cho thư điện tử o
Đăng nhập vào hộp thư Gmail o Chọn Settings o Chọn bảng Genneral o
Trong nhóm Language, nháy chuột chọn ngôn ngữ trong dnah sách Gmail display language o
Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này 49
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử B3: Trong nhóm General Chọn ngôn ngữ trong danh sách Gmail display language B4: Nháy chọn nút Save Changes ở cuối trang 50
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử B1: Nháy chọn nút Settings B2: Nháy chọn lệnh Settings 51
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử Trong thẻ B3: Đánh dấu chọn General Out of Office AutoReply on Tìm nhóm Out of Office AutoReply B4: Nhập tiêu đề thư vào mục Subject Nhập nội dung thư vào muc Message B5: Nhấn nút Save Changes để hoàn tất 52
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
 Cài đặt trả thời thư tự động cho thư điện tử o
Đăng nhập vào hộp thư Gmail o
Chọn Settings, chọn bảng Genneral o
Trong nhóm Out of Office AutoReply, đánh dấu chọn ô Out of Office AutoReply on o
Nhập chủ đề thư trong ô Subject, nhập nội dung thư trong ô Message o
Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này 53
3.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng  3.5.1
Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)  3.5.2 Cộng đồng trực tuyến  3.5.3
Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử 54 3.5.1
Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
 Dịch vụ tin nhắn tức thời (IM): o
Là hình thức truyền thông điện tư cho phép hai hay nhiều người tham gia
“tro chuyện” với nhau the thời gian thực bằng cách nhập các tin nhắn vào
chương trình tin nhắn tức thời o
Windows Live Messenger, Gmail Chat, Skype…. 55 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến  Forum: o
Nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn đề cần quan tâm o
Thảo luận theo các chủ đề
 Những loại hình truyền thông điện tử: o Thư điện tử o Trò chuyện trực tuyến o Hội nghị truyền hình o Tin nhắn văn bản 56 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến Thuật ngữ Định nghĩa Social-
Cho phép mọi người chia sẻ kinh nghiệm và ý network
kiến với nhau thông qua các trang Web cộng đồng. Electronic
Cho phép mọi người gửi cả tin nhắn văn bản và email
các tập tin máy tính cho bạn bè, gia đình, và các đồng nghiệp. New group
Cho phép mọi người chia sẻ ý tưởng, gửi câu hỏi
và câu trả lời, và hỗ trợ lẫn nhau, giống như một bảng thông báo. Blog
Cho phép mọi người chia sẻ những quan sát cá
nhân qua Internet, giống như một nhật ký Web. 57 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến
 Một số trang mạng xã hội phổ biến: o Facebook.com o Instagram.com o Youtube.com o Tumblr.com 
Wikipedia.org: là bách khoa toàn thư do cộng đồng viết bài, sửa bài, … 58
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
 Thương mại điện tử: o
Loại hình dịch vụ cung cấp cho khách hàng những thông tin cần thiết về các sản phẩm dịch vụ. o
Cung cấp hình ảnh, mô tả và giá thành, …
 Các trang không phải là trang thương mại điện tử: o 24h.com.vn o Wikipedia.com
 Ưu điểm: Mua bán 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm 59
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
 Cổng thanh toán trực tuyến: o
Là một loại tài khoản điện tử o
Thanh toán, gửi tiền và nhận tiền một cách nhanh chóng.
 Một số cổng thanh toán trực tuyến phổ biến: o Nganluong.vn o Baokim.vn o Sohapay.vn
 Chodientu.vn là trang web thương mại. 60
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
 Các bước thực hiện mua hàng trên Website thương mại điện tử. o
B1: Mở trình duyệt Web, nhập địa chỉ Website thương mại điện tử vào ô
địa chỉ trên trình duyệt o
B2: Đăng nhập vào Website nếu đã có tài khoản, tạo tài khoản mới nếu
chưa có tài khoản trên Website. o
B3: Nhấp chuột vào sản phẩm để xem chi tiết thông tin về sản phẩm o
B4: Cho sản phẩm vào giỏ hàng, xem giỏ hàng o
B5: Nhập các thông tin về thanh toán và yêu cầu giao hàng, gửi đơn hàng. 61