-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet
Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet
Tin học đại cương chương 3: Intetrnet và tìm kiếm thông tin trên Internet với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 3. INTERNET VÀ TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Nội dung
1. Kiến thức cơ bản về Internet 2. Trình duyệt Web
3. Các chức năng chính trên Web 4. Thư điện tử
5. Một số dạng truyền thông số thông dụng 2
3.1. Kiến thức cơ bản về Internet 3.1.1 Các khái niệm cơ bản 3.1.2 Bảo mật trên Internet 3
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
Mạng máy tính là một tập hợp gồm hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau theo
cách nào đó để chúng có thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu với nhau.
World Wide Web (W.W.W) là hệ thống các tài liệu được liên kết với nhau và có thể truy
xuất được trên mạng Internet.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet hay Nhà cung cấp dịch vụ nối mạng (tiếng
Anh: Internet Service Provider, viết tắt: ISP).
Một số ISP ở Việt Nam là VNPT, FPT, Viettel, VDC, ... 4
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet Một số thuật ngữ
Web browser: Là phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông tin trên Internet.
URL: là địa chỉ của một tài nguyên trên Internet, có cấu trúc phân cấp. Được dùng để
tham chiếu tới tài nguyên trên Internet.
Máy tìm kiếm: Là công cụ giúp người dùng tìm kiếm các thông tin công cộng trên toàn bộ Internet. 5
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
Pop – up quảng cáo: Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt của người
dùng hiện thị nội dung quảng cáo
Settings: các thiết lập cho trình duyệt
Tải dữ liệu lên: khi bạn gửi hoặc tải thông tin lên Internet
Tải dữ liệu xuống: khi thông tin gửi về máy tính từ máy chủ Web.
Siêu liên kết: là một tham chiếu tới trang Web khác hoặc phần khác trong trang hiện tại. 6
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
Địa chỉ của tài nguyên trên Internet: o
URL – Uniform Resource Locator o Gồm 3 thành phần: www.google.com www Tên máy chủ Google Tên miền đã đăng ký com
Tên miền ở cấp độ cao nhất 7
3.1.1.Các khái niệm cơ bản về Internet
Một số tên miền ở cấp độ cao nhất: Tên miền Mô tả .edu Các trang Web giáo dục .com
Các trang Web thương mại hoặc của công ty. .org
Các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận .gov
Các trang Web thuộc chính phủ. 8
3.1.2.Bảo mật trên Internet o
Một website được bảo mật khi nhìn thấy biểu tượng
khóa và giao thức https trên thanh địa chỉ. 9
3.2.Sử dụng trình duyệt web 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web 3.2.2 Điều hướng Web 3.2.3 Đánh dấu trang web 10 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Trình duyệt là một phần mềm thực hiện các chức năng như: o
Truy xuất và hiển thị các trang Web o Điều hướng trên WWW o
Hỗ trợ mã hóa bảo mật cho trang Web
Một số trình duyệt phổ biến: o Mozilla Firefox o Google Chrome o Internet Explorer o Cốc cốc o Safari o Opera 11 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Giao diện trình duyệt web 12 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web Thêm Tab mới Thanh địa chỉ 13 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Các cách để mở một thẻ mới o Ctrl + T o Chọn nút New tab o
Nhấn chuột phải vào tên thẻ và chọn New tab o
Nhấn chuột vào nút tùy chọn và chọn New tab 14 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Quá trình duyệt Web là một quá trình gồm 4 bước sau: o
Người dùng nhập địa chỉ Webiste vào thanh địa chỉ o
Trình duyệt gửi một yêu cầu tới máy chủ Web thích hợp o
Máy chủ nhận yêu cầu, truy xuất vào các trang Web thích hợp lấy nội dung và gửi lại trình duyệt o
Trình duyệt định dạng và hiển thị các trang Web bên trong cửa sổ trình duyệt 15 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web Lịch sử duyệt Web
Mở danh sách các tệp tin đã tải xuống
Quản lý các trang đã đánh dấu
Thiết lập một số tùy chọn http://hnue.edu.vn 16 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web
Bước 1: Nháy chuột chọn nút lện
Bước 2: Chọn tùy chọn History/History 17 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web
Bước 3: Nháy chuột chọn tùy chọn Clear browsing data 18 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Xóa lịch sử duyệt web Bước 4: Đánh dấu vào tùy chọn Browsing history
Bước 5: Nhấn nút Clear browsing data để xóa lịch sử 19 3.2.1
Thiết đặt (setting) và duyệt web
Một số lựa chọn xóa lịch sử Xóa lịch sử duyệt web Xóa lịch sử download Xóa các tập tin tạm Xóa các mật khẩu Xóa ghi nhớ điền form 20 3.2.2 Điều hướng Web 21 3.2.3 Đánh dấu trang web
Đánh dấu trang yêu thích: được sử dụng khi muốn lưu lại địa chỉ của
trang Web nào đó để tiếp tục ghé thăm lần sau. o
Theo mặc định: một trang web được đánh dấu sẽ được thêm vào cuối cùng
của danh sách trong Other Bookmarks o
Số lượng đánh dấu (bookmark) có thể đánh dấu được tùy thuộc vào trình
duyệt và phiên bản của trình duyệt Web 22 3.2.3 Đánh dấu trang web
Đánh dấu trang web yêu thích o
B1: Ấn tổ hợp phím Ctrl + D hoặc Nhấn chuột chọn hoặc chọn nút lệnh
rồi chọn Bookmarks/Bookmark this page… 23 3.2.3 Đánh dấu trang web
Đánh dấu trang web yêu thích o
B2: Trong hộp thoại Bookmark, đặt tên cho trang web yêu thích tại ô Name o
B3: Ấn nút Done để hoàn thành 24 3.2.3 Đánh dấu trang web
Thanh đánh dấu trên trình
Mở các trang web đã được duyệt Web đánh dấu 25 3.2.3 Đánh dấu trang web
Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar) B1: Chọn nút lệnh B2: Chọn lệnh Settings 26 3.2.3 Đánh dấu trang web
Hiển thị thanh đánh dấu (Bookmarks bar) B3: Trong cửa sổ Settings B4: Tìm nhóm Appearance B5: Lựa chọn mục Always show the bookmarks bar 27
3.3. Các chức năng chính của Web 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công 3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm) 3.3.3 Lưu nội dung 3.3.4 Chuẩn bị in và in 28 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công
Dịch vụ công trực tuyến: là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của
cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
Biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) là biểu mẫu hồ sơ của thủ tục hành chính
được thể hiện dưới dạng ứng dụng máy tính (thông thường dưới dạng ứng
dụng trên Web) để người sử dụng cung cấp, trao đổi dữ liệu với ứng dụng dịch vụ công trực tuyến. 29 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công
Biểu mẫu để cho người sử dụng
nhập thông tin. Thông tin được
gửi đến máy chủ Web để xử lý
Các trường hợp sử dụng biểu mẫu: o
Điền tên đăng nhập, mật khẩu o Đăng ký tài khoản mới o
Thanh toán hóa đơn mua hàng 30 3.3.1
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công Hộp văn bản Nút lựa chọn Danh sách thả xuống Nút đánh dấu Hộp văn bản nhiều dòng
Nút lệnh gửi dữ liệu/hủy thông tin nhập 31 3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
Khái niệm về công nghệ tìm kiếm trên internet: Máy tìm kiếm là công cụ cho phép
tìm kiếm thông tin trên internet o
Máy tìm kiếm có thể tìm được thông tin về mọi chủ đề, được đặt ở bất kỳ nơi nào trên Internet. o
Máy tìm kiếm có thể được cung cấp bởi nhiều công ty khác nhau. o
Các máy tìm kiếm sử dụng công nghệ tương tự nhau.
Các công cụ (máy) tìm kiếm trên internet: o Google, Yahoo, Bing, Ask,…. 32 3.3.2
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
Các bước máy tìm kiếm thực hiện tìm kiếm thông tin. o
Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm. o
Máy tìm kiếm sử dụng từ khóa, tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu. o
Trả về danh sách các bản ghi tương ứng dưới dạng Website.
Google còn sử dụng 2 toán tử
Các từ khóa có thể dung trong tìm kiếm: @, $ các công cụ tìm kiếm o Image o AND
Nên để từ khóa tìm kiếm trong o Site o OR
cặp dấu “ ” nếu muốn máy tìm o Link o NOT
kiếm trả về kết quả chính xác o Near 33 3.3.3 Lưu nội dung o Lưu trang web:
ü Nháy chuột phải vào vị trí trống trên trang Web ü Nháy chọn Save as
ü Một số tùy chọn trong ô Save as Type:
n Web page, Complete: Lưu trang Web kèm theo ảnh
n Web page, HTML only: Lưu trang Web không có ảnh
n Text File: Lưu trang Web thành một tệp ký tự 34 3.3.3 Lưu nội dung o Lưu ảnh từ trang web:
ü Nháy chuột phải vào ảnh, chọn Save Image as
ü Trong hộp thoại Save Image, chọn thư mục lưu ảnh, đặt tên trong ô File name ü Nhấn nút Save 35 3.3.4 Chuẩn bị in và in In trang web: o
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P để mở hộp thoại Print o
Các lựa chọn trong hộp thoại Print:
ü Layout: tùy chỉnh hướng giấy
ü Page size: tùy chỉnh cỡ giấy
ü Margins: tùy chỉnh căn lề
ü Pages: Tùy chỉnh số trang
ü Copies: Tùy chỉnh số bản sao khi in 36 3.4. Thư điện tử 3.4.1
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử 3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử 3.4.4
Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử 37 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử
Thư điện tử là một hệ thống chuyển nhận thư qua các mạng máy tính.
Cấu trúc địa chỉ thư điện tử hoa.1992@gmail.com hoa.1992 Tên hộp thư gmail
Tên của tổ chức sở hữu máy chủ com Loại tên miền
Tên hộp thư cần duy nhất đối với mỗi máy tổ chức sở hữu máy chủ 38 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử Một số thuật ngữ: o Compose: Viết thư mới o
Reply: trả lời thư cho người gửi o
Reply all: trả lời thư cho mọi người trong danh sách to và Cc o
Forward: chuyển tiếp thư bạn đã nhận cho một ai đó 39 3.4.1.
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử
Một số nguy cơ khi sử dụng thư điện tử: o
Nhận được các email không mong muốn o
Khi tài khoản thư điện tử của người dùng bị lộ, lọt mật khẩu thì nội dung thư
điện tử đang lưu trữ trong tài khoản cũng dễ dàng bị khai thác.
Hạn chế nhận các email không mong muốn o
Cài phần mềm lọc thư rác o
Tránh post địa chỉ email thực của bạn lên các diễn đàn công cộng o
Đăng kí dịch vụ Internet mà cung cấp chức năng lọc thư rác 40 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử Ô tìm kiếm trong hòm thư Nút lệnh soạn thư 41 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử
Nút lệnh trong cửa sổ viết thư 1 2 3 4 5 6 7 4: Đính kèm ảnh 1: Gửi thư 5: Chèn liên kết
2: Ẩn/hiện thanh định dạng văn bản 6: Chèn biểu tượng 3: Đính kèm tệp tin 7: Xóa thư 42 3.4.2
Soạn và gửi thư điện tử
To: Danh sách địa chỉ những người nhận chính
Cc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao của thư
Bcc: Danh sách địa chỉ của
những người nhận bản sao.
Nhưng không biết địa chỉ
email của những người nhận khác 43 3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử Nút lệnh trả lời thư 44 3.4.3
Nhận và trả lời thư điện tử Giao diện Nút lệnh vào hòm thư 45
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thư rác (spam) là những thư không mong muốn được gửi đến để: o
Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ o
Nội dung về các chủ đề chính trị, tôn giáo.
Tính năng Signature: cho phép chèn thêm chữ ký vào cuối tất cả các thư
mới, thư trả lời và thư chuyển tiếp. 46
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử(tt)
Ngăn chặn các vấn đề an ninh liên quan đến tập tin đính kèm
ü Lập lịch kiểm tra virus để chạy một lần một ngày
ü Xóa các email không rõ nguồn gốc
Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin đó có thể được tải từ một vị trí xác định
trên Internet thì nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm tệp tin đó vào thư. 47
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử B1: Nháy chọn nút Settings B2: Nháy chọn lệnh Settings 48
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Cài đặt ngôn ngữ cho thư điện tử o
Đăng nhập vào hộp thư Gmail o Chọn Settings o Chọn bảng Genneral o
Trong nhóm Language, nháy chuột chọn ngôn ngữ trong dnah sách Gmail display language o
Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này 49
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập ngôn ngữ cho thư điện tử B3: Trong nhóm General Chọn ngôn ngữ trong danh sách Gmail display language B4: Nháy chọn nút Save Changes ở cuối trang 50
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử B1: Nháy chọn nút Settings B2: Nháy chọn lệnh Settings 51
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Thiết lập trả lời tự động cho thư điện tử Trong thẻ B3: Đánh dấu chọn General Out of Office AutoReply on Tìm nhóm Out of Office AutoReply B4: Nhập tiêu đề thư vào mục Subject Nhập nội dung thư vào muc Message B5: Nhấn nút Save Changes để hoàn tất 52
3.4.4.Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
Cài đặt trả thời thư tự động cho thư điện tử o
Đăng nhập vào hộp thư Gmail o
Chọn Settings, chọn bảng Genneral o
Trong nhóm Out of Office AutoReply, đánh dấu chọn ô Out of Office AutoReply on o
Nhập chủ đề thư trong ô Subject, nhập nội dung thư trong ô Message o
Nhấn nút Save Changes để ghi nhớ các thiết lập này 53
3.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng 3.5.1
Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM) 3.5.2 Cộng đồng trực tuyến 3.5.3
Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử 54 3.5.1
Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
Dịch vụ tin nhắn tức thời (IM): o
Là hình thức truyền thông điện tư cho phép hai hay nhiều người tham gia
“tro chuyện” với nhau the thời gian thực bằng cách nhập các tin nhắn vào
chương trình tin nhắn tức thời o
Windows Live Messenger, Gmail Chat, Skype…. 55 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến Forum: o
Nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn đề cần quan tâm o
Thảo luận theo các chủ đề
Những loại hình truyền thông điện tử: o Thư điện tử o Trò chuyện trực tuyến o Hội nghị truyền hình o Tin nhắn văn bản 56 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến Thuật ngữ Định nghĩa Social-
Cho phép mọi người chia sẻ kinh nghiệm và ý network
kiến với nhau thông qua các trang Web cộng đồng. Electronic
Cho phép mọi người gửi cả tin nhắn văn bản và email
các tập tin máy tính cho bạn bè, gia đình, và các đồng nghiệp. New group
Cho phép mọi người chia sẻ ý tưởng, gửi câu hỏi
và câu trả lời, và hỗ trợ lẫn nhau, giống như một bảng thông báo. Blog
Cho phép mọi người chia sẻ những quan sát cá
nhân qua Internet, giống như một nhật ký Web. 57 3.5.2. Cộng đồng trực tuyến
Một số trang mạng xã hội phổ biến: o Facebook.com o Instagram.com o Youtube.com o Tumblr.com
Wikipedia.org: là bách khoa toàn thư do cộng đồng viết bài, sửa bài, … 58
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
Thương mại điện tử: o
Loại hình dịch vụ cung cấp cho khách hàng những thông tin cần thiết về các sản phẩm dịch vụ. o
Cung cấp hình ảnh, mô tả và giá thành, …
Các trang không phải là trang thương mại điện tử: o 24h.com.vn o Wikipedia.com
Ưu điểm: Mua bán 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm 59
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
Cổng thanh toán trực tuyến: o
Là một loại tài khoản điện tử o
Thanh toán, gửi tiền và nhận tiền một cách nhanh chóng.
Một số cổng thanh toán trực tuyến phổ biến: o Nganluong.vn o Baokim.vn o Sohapay.vn
Chodientu.vn là trang web thương mại. 60
3.5.3.Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
Các bước thực hiện mua hàng trên Website thương mại điện tử. o
B1: Mở trình duyệt Web, nhập địa chỉ Website thương mại điện tử vào ô
địa chỉ trên trình duyệt o
B2: Đăng nhập vào Website nếu đã có tài khoản, tạo tài khoản mới nếu
chưa có tài khoản trên Website. o
B3: Nhấp chuột vào sản phẩm để xem chi tiết thông tin về sản phẩm o
B4: Cho sản phẩm vào giỏ hàng, xem giỏ hàng o
B5: Nhập các thông tin về thanh toán và yêu cầu giao hàng, gửi đơn hàng. 61