Toán lớp 2 trang 18, 19, 20 Bài 42 Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức

Toán lớp 2 trang 18, 19, 20 Bài 42 Số bị chia, số chia, thương Kết nối tri thức là tài liệu có hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 2 thêm hiệu quả.

Toán lớp 2 trang 18, 19, 20 Bài 42 Số bị chia, số chia,
thương Kết nối tri thức
Hot động trang 18 SGK Toán lp 2
Bài 1 Tn lp 2 trang 18 tp 2 KNTT
Tìm s thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia
12 : 2 = 6
20 : 5 = 4
16 : 2 = 8
15 : 5 = 3
Số bị chia
12
?
?
?
Số chia
2
?
?
?
Thương
6
?
?
?
Li gii:
Phép chia
12 : 2 = 6
20 : 5 = 4
16 : 2 = 8
15 : 5 = 3
Số bị chia
12
20
16
15
Số chia
2
5
2
5
Thương
6
4
8
3
Bài 2 Toán lp 2 trang 18 tp 2 KNTT
a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Tìm s thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia
(A)
(B)
(C)
Số bị chia
10
?
?
Số chia
2
?
?
Thương
5
?
?
Li gii:
a)
b)
Phép chia
(A)
(B)
(C)
Số bị chia
10
8
6
Số chia
2
2
2
Thương
5
4
3
Luyn tp trang 19, 20 SGK Toán lp 2
Bài 1 Toán lp 2 trang 19 tp 2 KNTT
Tìm s thích hợp điền vào ô trống.
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
16
2
8
16 : 8 = 2
16
8
2
2 x 9 =
18 : 2 = ?
?
?
?
18 : 9 = ?
?
?
?
5 x 7 =
35 : 5 = ?
?
?
?
35 : 7 = ?
?
?
?
Li gii:
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
16
2
8
16 : 8 = 2
16
8
2
2 x 9 = 18
18 : 2 = 9
18
2
9
18 : 9 = 2
18
9
2
5 x 7 = 35
35 : 5 = 7
35
5
7
35 : 7 = 5
35
7
5
Bài 2 Toán lp 2 trang 19 tp 2 KNTT
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia 2.
b) Số bị chia là 8, s chia là 2.
c) S bị chia là 10, schia là 5.
Li gii:
a) Số bị chia là 10, số chia 2.
Ta có 10 : 2 = 5. Vậy thương5.
b) Số bị chia là 8, s chia là 2.
Ta có 8 : 2 = 4. Vậy thương là 4.
c) S bị chia là 10, schia là 5.
Ta có 10 : 5 = 2. Vậy thương2.
Bài 3 Toán lp 2 trang 20 tp 2 KNTT
Li gii:
Bài 4 Toán lp 2 trang 20 tp 2 KNTT
Li gii:
Tc số b chia, số chia và thương đã cho, ta lập được các phép chia như sau:
10 : 2 = 5 15 : 5 = 3
| 1/4

Preview text:

Toán lớp 2 trang 18, 19, 20 Bài 42 Số bị chia, số chia,
thương Kết nối tri thức

Hoạt động trang 18 SGK Toán lớp 2
Bài 1 Toán lớp 2 trang 18 tập 2 KNTT
Tìm số thích hợp điền vào ô trống. Phép chia 12 : 2 = 6 20 : 5 = 4 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 Số bị chia 12 ? ? ? Số chia 2 ? ? ? Thương 6 ? ? ? Lời giải: Phép chia 12 : 2 = 6 20 : 5 = 4 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 Số bị chia 12 20 16 15 Số chia 2 5 2 5 Thương 6 4 8 3
Bài 2 Toán lớp 2 trang 18 tập 2 KNTT
a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống. Phép chia (A) (B) (C) Số bị chia 10 ? ? Số chia 2 ? ? Thương 5 ? ? Lời giải: a) b) Phép chia (A) (B) (C) Số bị chia 10 8 6 Số chia 2 2 2 Thương 5 4 3
Luyện tập trang 19, 20 SGK Toán lớp 2
Bài 1 Toán lớp 2 trang 19 tập 2 KNTT
Tìm số thích hợp điền vào ô trống. Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 16 : 2 = 8 16 2 8 2 x 8 = 16 16 : 8 = 2 16 8 2 18 : 2 = ? ? ? ? 2 x 9 = ⍰ 18 : 9 = ? ? ? ? 35 : 5 = ? ? ? ? 5 x 7 = ⍰ 35 : 7 = ? ? ? ? Lời giải: Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 16 : 2 = 8 16 2 8 2 x 8 = 16 16 : 8 = 2 16 8 2 18 : 2 = 9 18 2 9 2 x 9 = 18 18 : 9 = 2 18 9 2 35 : 5 = 7 35 5 7 5 x 7 = 35 35 : 7 = 5 35 7 5
Bài 2 Toán lớp 2 trang 19 tập 2 KNTT
Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5. Lời giải:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
Ta có 10 : 2 = 5. Vậy thương là 5.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
Ta có 8 : 2 = 4. Vậy thương là 4.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Ta có 10 : 5 = 2. Vậy thương là 2.
Bài 3 Toán lớp 2 trang 20 tập 2 KNTT Lời giải:
Bài 4 Toán lớp 2 trang 20 tập 2 KNTT Lời giải:
Từ các số bị chia, số chia và thương đã cho, ta lập được các phép chia như sau: 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3