Toán lớp 3 trang 38 Làm quen với chữ số La Mã Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 trang 38 Làm quen với chữ số La Mã Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF giúp các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Thực hành
Bài 1 trang 38 Toán lớp 3 tập 1 Chân trời sáng tạo
Đọc số.
I; V; X
I; II; III
IV; V; VI; VII; VIII
IX; X; XI; XII; XIII
XIV; XV; XVI; XVII; XVIII
XIX; XX
Lời giải:
I; V; X: Một, năm, mười.
I; II; III: Một, hai, ba.
IV; V; VI; VII; VIII: Bốn, năm, sáu, bảy, tám.
IX; X; XI; XII; XIII: Chín, mười, mười một, mười hai, mười ba.
XIV; XV; XVI; XVII; XVIII; XIX; XX: Mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười
tám, mười chín, hai mươi.
Bài 2 trang 38 Toán lớp 3 tập 1 Chân trời sáng tạo
Xoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Mẫu: 11 giờ
a) 4 giờ
b) 8 giờ
c) 7 giờ
d) 12 giờ
Lời giải:
Xác định số La tương ứng với các số tự nhiên rồi quay kim đồng hồ.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 38 Luyện tập
Viết các số sau bằng chữ số La Mã.
a) 1, 5, 10
b) 2, 3, 11, 12, 13
c) 4, 6, 14, 16
d) 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20
Lời giải:
a) I, V, X.
b) II, III, XI, XII, XIII.
c) IV, VI, XIV, XVI.
d) VII, VIII, IX, XV, XVII, XVIII, XIX, XX.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 38 Vui học
Đọc nội dung trong hai hình bên.
Lời giải:
- Hội khỏe phù đổng lần thứ 9.
- Ngày hội đọc sách lần thứ 15.
| 1/2

Preview text:

Toán lớp 3 Tập 1 trang 37 Thực hành
Bài 1 trang 38 Toán lớp 3 tập 1 Chân trời sáng tạo Đọc số. I; V; X I; II; III IV; V; VI; VII; VIII IX; X; XI; XII; XIII XIV; XV; XVI; XVII; XVIII XIX; XX Lời giải: I; V; X: Một, năm, mười. I; II; III: Một, hai, ba.
IV; V; VI; VII; VIII: Bốn, năm, sáu, bảy, tám.
IX; X; XI; XII; XIII: Chín, mười, mười một, mười hai, mười ba.
XIV; XV; XVI; XVII; XVIII; XIX; XX: Mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười
tám, mười chín, hai mươi.
Bài 2 trang 38 Toán lớp 3 tập 1 Chân trời sáng tạo
Xoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: Mẫu: 11 giờ a) 4 giờ b) 8 giờ c) 7 giờ d) 12 giờ Lời giải:
Xác định số La Mã tương ứng với các số tự nhiên rồi quay kim đồng hồ.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 38 Luyện tập
Viết các số sau bằng chữ số La Mã. a) 1, 5, 10 b) 2, 3, 11, 12, 13 c) 4, 6, 14, 16 d) 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20 Lời giải: a) I, V, X. b) II, III, XI, XII, XIII. c) IV, VI, XIV, XVI.
d) VII, VIII, IX, XV, XVII, XVIII, XIX, XX.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 38 Vui học
Đọc nội dung trong hai hình bên. Lời giải:
- Hội khỏe phù đổng lần thứ 9.
- Ngày hội đọc sách lần thứ 15.