







Preview text:
Toán lớp 4 trang 116, 117 Quy đồng mẫu số các phân số có đáp án
1. Toán lớp 4 trang 116 quy đồng mẫu số các phân số có đáp án
Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số : a) và b) và c) và Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số
là mẫu số chung ta làm như sau:
- Xác định mẫu số chung.
- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.
- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ
nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung. Hướng dẫn giải :
a) Ta nhận thấy mẫu của phân số thứ nhất là 9 có thể chia hết cho 3, vậy giữ nguyên phân số
, lấy mẫu số chung giữa hai phân số là 9, chỉ quy đồng phân số
b) Ta nhận thấy mẫu của phân số thứ hai là 20 có thể chia hết cho 10, vậy giữ nguyên phân số
, lấy mẫu số chung giữa hai phân số là 20, chỉ quy đồng phân số
c) Ta nhận thấy mẫu của phân số thứ hai là 75 có thể chia hết cho 25, vậy giữ nguyên phân số
, lấy mẫu số chung giữa hai phân số là 75, chỉ quy đồng phân số . Đáp án : a) ; giữ nguyên phân số b) ; giữ nguyên phân số c) ; giữ nguyên phân số
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số a) và b) và c) và d) và e) và g) và Phương pháp giải:
- Khi quy đồng mẫu số của hai phân số có thể làm như sau :
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân
số là mẫu số chung ta làm như sau:
+ Xác định mẫu số chung.
+ Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.
+ Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ
nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung. Hướng dẫn giải : a) ; b) ; giữ nguyên phân số c) ; giữ nguyên phân số d) ; e) ; giữ nguyên phân số g) ; giữ nguyên phân số
Bài 3 : Viết các số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 24. Phương pháp giải :
Khi đã có mẫu số chung là 24, ta lấy 24 đem chia lần lượt cho hai mẫu số của hai phân số đã cho:
+ Lấy 24 chia cho mẫu của phân số thứ nhất, được kết quả bao nhiêu đem
nhân ngược lại với cả tử và mẫu của phân số đó
+ Lấy 24 chia cho mẫu của phân số thứ hai, được kết quả bao nhiêu đem
nhân ngược lại với cả tử và mẫu của phân số đó. Hướng dẫn giải : Xét phân số
: nhận thấy 24 : 6 = 4 nên ta có : Xét phân số
: nhận thấy 24 : 8 = 3 nên ta có :
2. Toán lớp 4 trang 117 quy đồng mẫu số các phân số có đáp án
Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số : a) và ; và ; và b) và ; và ; và Phương pháp giải :
- Khi quy đồng mẫu số của hai phân số có thể làm như sau :
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân
số là mẫu số chung ta làm như sau:
+ Xác định mẫu số chung.
+ Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.
+ Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ
nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung. Hướng dẫn giải : Bài 2 : a) Hãy viết
và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5 b) Hãy viết 5 và
thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18. Phương pháp giải :
a) Viết 2 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó nhân cả tử và mẫu của
phân số này với 5; giữ nguyên phân số .
b) Viết 5 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số lần lượt là 9, 18. Hướng dẫn giải :
Bài 3 : Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)
Mẫu : Quy đồng mẫu số các phân số : ; và Ta có: Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số ; và được ; và . a) ; và b) ; và Phương pháp giải :
Khi quy đồng mẫu số ba phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ ba nhân với tích của mẫu số của phân
số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ hai. Hướng dẫn giải :
Bài 4 : Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 60. Phương pháp giải :
Ta có: 60 : 12 = 5 và 60 : 30 = 2. Do đó ta viết phân số thành phân
số có mẫu số là 60 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 5; viết phân số
thành phân số có mẫu số là 60 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 2. Hướng dẫn giải :
Bài 5 : Tính (theo mẫu) Phương pháp giải :
Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia
nhẩm tích ở tử số và tích ở mẫu số cho các thừa số chung. Hướng dẫn giải :
3. Một số bài tập quy đồng mẫu số các phân số minh hoạ khác
Dạng 1: Quy đồng mẫu số các phân số mà các mẫu số không chia hết cho nhau - Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
+ Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. - Ví dụ minh hoạ :
Quy đồng mẫu số hai phân số và
Lấy tử số và mẫu số của phân số
nhân với mẫu số của phân số thứ hai là 6 thì được
Lấy tử số và mẫu số của phân số
nhân với mẫu số của phân số thứ nhất là 4 thì được
Dạng 2 : Quy đồng mẫu số các phân số mà các mẫu số chia hết cho nhau ×db×d
Giả sử mẫu số của phân số thứ hai mà chia hết cho mẫu số của phân số thứ
nhất thì ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó như sau:
- Lấy mẫu số chung là mẫu số của phân số thứ hai.
- Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số thứ hai chia cho mẫu số thứ nhất.
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với thừa số phụ tương ứng.
- Giữ nguyên phân số thứ hai.
Lưu ý rằng : chúng ta nên lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0
và cùng chia hết cho tất cả các mẫu. Ví dụ minh hoạ :
Quy đồng mẫu số hai phân số và
Ta thấy mẫu số của phân số
chia hết cho mẫu số của phân số (12 : 6 = 2)
Vì vậy, chọn mẫu số chung là 12.
Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số và như sau :
76=7×26×2=1412 và giữ nguyên phân số .
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số và .
Document Outline
- Toán lớp 4 trang 116, 117 Quy đồng mẫu số các phân
- 1. Toán lớp 4 trang 116 quy đồng mẫu số các phân s
- 2. Toán lớp 4 trang 117 quy đồng mẫu số các phân s
- 3. Một số bài tập quy đồng mẫu số các phân số minh