Toán lớp 4 trang 117, 118 Luyện tập quy đồng
mẫu các phân số
1. Toán lớp 4 trang 117, 118: Luyện tập quy đồng mẫu các phân
số
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số :
Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số hai phân số thể làm như sau:
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số
thứ hai.
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ
nhất.
Lời giải:
Bài 2: a) a) Hãy viết 2 thành hai phân số đều mẫu số 5.
b) Hãy viết 5 thành hai phân số đều mẫu số 9; 18.
Phương pháp giải
a) Viết 2 dưới dạng phân số mẫu số 1, sau đó nhân cả t mẫu của
phân số này với 5.
b) Viết 5 dưới dạng phân số mẫu số 1, sau đó quy đồng mẫu số lần lượt
9, 18.
Lời giải:
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số ( theo mẫu) :
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số: 12;1312; 13 25.25.
Ta có:
Vậy: Quy đồng mẫu số các phân
số 12;13;2512; 13; 25 được 1530;1030;12301530; 1030; 1230 .
Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số ba phân số thể làm như sau:
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ nhất nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ hai mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ hai nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ nhất mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ ba nhân với tích của mẫu số của phân
số thứ nhất mẫu số của phân số thứ hai.
Lời giải:
Nhưng chưa yêu cầu với mọi học sinh).
Bài 4: Viết các phân số lần lượt bằng ; mẫu số
chung 60.
Phương pháp giải
Ta có: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2. Do đó ta viết phân số 712712 thành phân số
mẫu số 60 bằng cách nhân cả t số mẫu số với 5; viết phân
số 23302330 thành phân số mẫu số 60 bằng cách nhân cả tử số mẫu
số với 2.
Lời giải:
Bài 5: Tính theo mẫu :
Phương pháp giải
Phân tích tử số mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia
nhẩm tích tử số ch mẫu số cho các thừa số chung.
Lời giải:
2. Phương pháp làm bài toán quy đng mu s
a) Khi quy đồng mẫu số hai phân số thể làm n sau:
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số
thứ hai.
- Lấy tử số mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ
nhất.
b) Nếu mẫu số của phân số thứ hai chia hết cho mẫu số của phân số thứ
nhất thì ta thể quy đồng mẫu số hai phân số như sau:
- Lấy mẫu số chung mẫu số của phân số thứ hai.
- Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số thứ hai cho cho mẫu số thứ nhất.
- Nhân cả tử số mẫu số của phân số thứ nhất với thừa số phụ tương ứng.
- Giữ nguyên phân số thứ
hai
Chú ý: ta thường lấy mẫu số chung số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 cùng
chia hết cho tất cả các mẫu.
Cách quy đồng mẫu các phân số dễ nhanh nhất
VD. Quy đồng mẫu số các phân số: ; ;
Trong trường hợp này MSC là: 3 x 6 x 15 = 270
Cách làm nhanh hơn để chọn MSC số càng càng tốt như sau:
Chọn mẫu số lớn nhất trong các mẫu số cần quy đồng.
Thử chia mẫu số lớn nhất cho các mẫu số còn lại.
Nhân mẫu số lớn nhất này với các số 2,3,4… đến khi được sổ chia hết cho
các mẫu số còn lại thi chọn làm MSC.
Trong dụ trên ta thấy 15 mẫu số lớn nhất, khi thử 15 x 2 = 30 đã thấy
chia hết cho các mẫu số n lại nên chọn MSC = 30. Việc thực hiện bước quy
đồng còn lại sẽ nhanh hơn nhiều so với việc lựa chọn MSC = 270.
Để quy đồng mẫu số trong toán lớp 4, ta thể thực hiện các bước sau:
Bước 1: Xác định mẫu số chung của các phân số cần quy đồng.
Bước 2: Tìm tỷ số giữa mẫu số chung mẫu số của từng phân số.
Bước 3: Nhân mẫu số t số vừa tìm được với từng phân số.
Bước 4: Tính tổng (hoặc hiệu, tích, thương tùy theo u cầu đ bài) các phân
số đã được quy đồng mẫu số với nhau.
Lưu ý: Khi chọn mẫu số chung, ta cần tìm bội chung nhỏ nhất để thực hiện
bước quy đồng dễ dàng nh toán hơn. Bên cạnh đó, khi nhân tỷ số với mẫu
số, cần nhớ nhân số thích hợp vào cả phần tử số mẫu số của phân số.
Bài tập quy đồng mẫu số đ khó tăng dần bao gồm c bài tập sau:
Lớp 4:
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số của hai phân số mẫu số khác nhau.
Bài tập 2: Tìm giá trị của biểu thức số học chứa phân số tổng hai phân
số mẫu số khác nhau.
Lớp 5:
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số của nhiều phân số mẫu số khác nhau.
Bài tập 2: Tìm giá trị của biểu thức số học chứa phân số hiệu hai phân
số mẫu số khác nhau.
3. Mt s bài tp tương t
Bài 1.
Quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 6
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
Bài 7
a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 5/12 mẫu số chung 36.
b) Hãy viết 4 21 thành hai phân số đều mẫu số 7; 14.
c) Hãy viết 88 8 thành hai phân số đều mẫu số 11; 22.
Bài 8
Tính (theo mẫu):
Đáp án
Bài 1
d) Chọn 9 mẫu số chung , ta có:
e) Chọn 24 mẫu số chung , ta có:
g) Chọn 30 mẫu số chung ta có:
Bài 2.
b) Chọn mẫu số chung là 24 (vì 24 chia hết cho 3, 4, 8). Sau khi quy đồng
mẫu số ta được:
c) Chọn mẫu số chung 30 (vì 30 chia hết cho 5, 6, 30) .Sau khi quy đồng
mẫu số ta được:
d) Chọn mẫu số chung 12 (vì 12 chia hết cho 3, 4, 12) .Sau khi quy đồng
mẫu số ta được:
Bài 3
Bài 4
4. i tp ng cao quy đồng mu s lp 4
Câu 1. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung nhỏ nhất:
D. Đáp án khác.
Câu 2: Viết các phân số lần lượt bằng mẫu số
chung 24?
Câu 3. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là:
A. 12/90; 21/90; 2/90
B. 24/180; 37/180; 4/180
C. 4/30; 7/30; 3/180
Câu 4. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là:
A. 11/30; 12/30; 15/30
B. 10/30; 12/30; 15/30
C. 5/30; 6/30; 7/30
Câu 5. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 1/2 mẫu chung bằng
42 là:
A. 18/42; 14/42
B. 9/42; 15/42
C. 18/42; 21/42
Câu 6.
Người ta bán 3/7 số gạo trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia
thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó?
Câu 7. Tìm mẫu số chung:
a) nhất thể của 2 phân số 11/56 3/28 số tự nhiên nào?
b) nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 số tự nhiên nào?
c) Nhỏ nhất thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3?
d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 2/3 ?
Câu 8. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung nhỏ nhất:
7/30; 17/45; 11/60.
A. 42/80; 34/180; 33/180
B. 84/360; 136/360; 66/360
C. 42/180; 68/180; 33/180
Câu 9:
Người ta bán 3/7 số gạo trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia
thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó?
Câu 10:
Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 7/9 2/3 là: .............
Câu 11: Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số
chung 75
Câu 12: Quy đồng mẫu số các phân số:
Câu 13: Rút gọn rồi quy đồng các phân
số:

Preview text:

Toán lớp 4 trang 117, 118 Luyện tập quy đồng mẫu các phân số
1. Toán lớp 4 trang 117, 118: Luyện tập quy đồng mẫu các phân
số
Bài 1
: Quy đồng mẫu số các phân số : Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Lời giải:
Bài 2: a) a) Hãy viết
và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5. b) Hãy viết 5 và
thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18. Phương pháp giải
a) Viết 2 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó nhân cả tử và mẫu của phân số này với 5.
b) Viết 5 dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số lần lượt là 9, 18. Lời giải:
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số ( theo mẫu) :
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số: 12;1312; 13 và 25.25. Ta có: Vậy: Quy đồng mẫu số các phân
số 12;13;2512; 13; 25 được 1530;1030;12301530; 1030; 1230 . Phương pháp giải
Khi quy đồng mẫu số ba phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với tích của mẫu số của
phân số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ ba.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ ba nhân với tích của mẫu số của phân
số thứ nhất và mẫu số của phân số thứ hai. Lời giải:
Nhưng chưa yêu cầu với mọi học sinh).
Bài 4: Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 60. Phương pháp giải
Ta có: 60 : 12 = 5 và 60 : 30 = 2. Do đó ta viết phân số 712712 thành phân số
có mẫu số là 60 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 5; viết phân
số 23302330 thành phân số có mẫu số là 60 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 2. Lời giải:
Bài 5: Tính theo mẫu : Phương pháp giải
Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia
nhẩm tích ở tử số và tích ở mẫu số cho các thừa số chung. Lời giải:
2. Phương pháp làm bài toán quy đồng mu s
a) Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
b) Nếu mẫu số của phân số thứ hai mà chia hết cho mẫu số của phân số thứ
nhất thì ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số như sau:
- Lấy mẫu số chung là mẫu số của phân số thứ hai.
- Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số thứ hai cho cho mẫu số thứ nhất.
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với thừa số phụ tương ứng. - Giữ nguyên phân số thứ hai
Chú ý: ta thường lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và cùng
chia hết cho tất cả các mẫu.
Cách quy đồng mẫu các phân số dễ và nhanh nhất
VD. Quy đồng mẫu số các phân số: ; ;
Trong trường hợp này MSC là: 3 x 6 x 15 = 270
Cách làm nhanh hơn để chọn MSC là số càng bé càng tốt như sau: 
Chọn mẫu số lớn nhất trong các mẫu số cần quy đồng. 
Thử chia mẫu số lớn nhất cho các mẫu số còn lại. 
Nhân mẫu số lớn nhất này với các số 2,3,4… đến khi được sổ chia hết cho
các mẫu số còn lại thi chọn làm MSC.
Trong ví dụ trên ta thấy 15 là mẫu số lớn nhất, khi thử 15 x 2 = 30 đã thấy
chia hết cho các mẫu số còn lại nên chọn MSC = 30. Việc thực hiện bước quy
đồng còn lại sẽ nhanh hơn nhiều so với việc lựa chọn MSC = 270.
Để quy đồng mẫu số trong toán lớp 4, ta có thể thực hiện các bước sau:
Bước 1: Xác định mẫu số chung của các phân số cần quy đồng.
Bước 2: Tìm tỷ số giữa mẫu số chung và mẫu số của từng phân số.
Bước 3: Nhân mẫu số và tỷ số vừa tìm được với từng phân số.
Bước 4: Tính tổng (hoặc hiệu, tích, thương tùy theo yêu cầu đề bài) các phân
số đã được quy đồng mẫu số với nhau.
Lưu ý: Khi chọn mẫu số chung, ta cần tìm bội chung nhỏ nhất để thực hiện
bước quy đồng dễ dàng tính toán hơn. Bên cạnh đó, khi nhân tỷ số với mẫu
số, cần nhớ nhân số thích hợp vào cả phần tử số và mẫu số của phân số.
Bài tập quy đồng mẫu số có độ khó tăng dần bao gồm các bài tập sau: Lớp 4:
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số của hai phân số có mẫu số khác nhau.
Bài tập 2: Tìm giá trị của biểu thức số học có chứa phân số và tổng hai phân
số có mẫu số khác nhau. Lớp 5:
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số của nhiều phân số có mẫu số khác nhau.
Bài tập 2: Tìm giá trị của biểu thức số học có chứa phân số và hiệu hai phân
số có mẫu số khác nhau.
3. Mt sbài tp tương tBài 1.
Quy đồng mẫu số các phân số: Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau: Bài 6
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau : Bài 7
a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36.
b) Hãy viết 4 và 21 thành hai phân số đều có mẫu số là 7; là 14.
c) Hãy viết 88 và 8 thành hai phân số đều có mẫu số là 11; là 22. Bài 8 Tính (theo mẫu): Đáp án Bài 1
d) Chọn 9 là mẫu số chung , ta có:
e) Chọn 24 là mẫu số chung , ta có:
g) Chọn 30 là mẫu số chung ta có: Bài 2.
b) Chọn mẫu số chung là 24 (vì 24 chia hết cho 3, 4, 8). Sau khi quy đồng mẫu số ta được:
c) Chọn mẫu số chung là 30 (vì 30 chia hết cho 5, 6, 30) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được:
d) Chọn mẫu số chung là 12 (vì 12 chia hết cho 3, 4, 12) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được: Bài 3 Bài 4
4. Bài tp nâng cao quy đồng mu slp 4
Câu 1. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất: D. Đáp án khác.
Câu 2: Viết các phân số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 24?
Câu 3. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là: A. 12/90; 21/90; 2/90 B. 24/180; 37/180; 4/180 C. 4/30; 7/30; 3/180
Câu 4. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là: A. 11/30; 12/30; 15/30 B. 10/30; 12/30; 15/30 C. 5/30; 6/30; 7/30
Câu 5. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 và 1/2 có mẫu chung bằng 42 là: A. 18/42; 14/42 B. 9/42; 15/42 C. 18/42; 21/42 Câu 6.
Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia
thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó? Câu 7. Tìm mẫu số chung:
a) Bé nhất có thể có của 2 phân số 11/56 và 3/28 là số tự nhiên nào?
b) Bé nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 là số tự nhiên nào?
c) Nhỏ nhất có thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3?
d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3 ?
Câu 8. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất: 7/30; 17/45; 11/60. A. 42/80; 34/180; 33/180 B. 84/360; 136/360; 66/360 C. 42/180; 68/180; 33/180 Câu 9:
Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia
thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó? Câu 10:
Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3 là: ..... .... ..
Câu 11: Quy đồng mẫu số các phân số và với mẫu số chung là 75
Câu 12: Quy đồng mẫu số các phân số: Câu 13: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: và
Document Outline

  • Toán lớp 4 trang 117, 118 Luyện tập quy đồng mẫu c
    • 1. Toán lớp 4 trang 117, 118: Luyện tập quy đồng m
    • 2. Phương pháp làm bài toán quy đồng mẫu số
    • 3. Một số bài tập tương tự
    • 4. Bài tập nâng cao quy đồng mẫu số lớp 4