-
Thông tin
-
Quiz
Tóm tắt chương 1: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền( 1930-1945)
ĐCS VN ra đời và Cương lĩnh CT đầu tiên của Đảng (tháng 2-1930)Bối cảnh lsử,Tình hình TG, Tự do cạnh tranh => CNTB độc quyền (CN ĐQ) + ĐQ thống trị quốc gia khác => mở rộng KT, chiếm tài nguyên, bóc lột lđ, xuất khẩu cáchàng hóa và TB dư thừa. => p.Tây đẩy xl + áp bức DT thuộc địa châu Á, Phi, MF Latinh- >< các nước ĐQ CN => CTTGT1 nổ.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem!
Lịch sử Đảng (PTIT) 40 tài liệu
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 494 tài liệu
Tóm tắt chương 1: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền( 1930-1945)
ĐCS VN ra đời và Cương lĩnh CT đầu tiên của Đảng (tháng 2-1930)Bối cảnh lsử,Tình hình TG, Tự do cạnh tranh => CNTB độc quyền (CN ĐQ) + ĐQ thống trị quốc gia khác => mở rộng KT, chiếm tài nguyên, bóc lột lđ, xuất khẩu cáchàng hóa và TB dư thừa. => p.Tây đẩy xl + áp bức DT thuộc địa châu Á, Phi, MF Latinh- >< các nước ĐQ CN => CTTGT1 nổ.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng (PTIT) 40 tài liệu
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 494 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Preview text:
Chương 1
ĐCS VN RA ĐỜI VÀ LĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)
I. ĐCS VN ra đ*i và Cương l/nh CT đ0u tiên của Đảng (tháng 2-1930) 1. Bối cảnh lsử a. Tình hình TG
- Tác động hoàn cảnh TG -> VN:
- Xh CNĐQ: Nửa sau TK 19, CNTB phương Tây:
+ Tự do cạnh tranh => CNTB độc quyền (CN ĐQ)
+ ĐQ thống trị quốc gia khác => mở rộng KT, chiếm tài nguyên, bóc lột lđ, xuất khẩu các hàng hóa và TB dư thừa.
=> p.Tây đẩy xl + áp bức DT thuộc địa châu Á, Phi, MF Latinh
- >< các nước ĐQ CN => CTTGT1 nJ - GCTS:
+ đJ gánh nặng chiến tranh lên ND chính quốc + ND lđ nước thuộc địa như VN
- PT đấu tranh GC VS chống GCTS ở chính quốc + PT GP DT nước thuộc địa: 1 bộ phận
quan trọng đấu tranh chống CNTB, CN thực dân.
- PT GP DT châu Á đPu tk20 phát triển, tác động đến PT ync VN.
- Xh khuynh hướng đấu tranh -> thắng CMT10 Nga 1917 biến đJi tình hình TG- - - CMT10 Nga: + cm xh CN thắng đPu lsu
+ do GCVS Nga dưới lđạo Đảng Bônsêvich + đứng đPu V.I. Lênin
+ lật đJ chính phủ lâm thZi - nền thống trị của GC địa chủ quý tộc và GCTS
- chính quyền Xô Viết thành lập cả nước => thành lập Liên bang cộng hoà
XHCN Xô Viết – tắt Liên Xô.
- T3-1919, Quốc tế CS (Quốc tế III): + Lênin đPu thành lập + tJ chức lđ PT cm VS TG.
+ vạch hướng chiến lược cm VS hoàn thiện chiến lược về vấn đề DT và thuộc địa. +
Tuyên truyền tư tưởng cm VS, thúc PT cm VS phát triển.
- Đại hội II của Quốc tế CS (1920) thông Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về DT
và vấn đề thuộc địa do Lênin khởi xướng
- Luận cương vde DT và thuộc địa của V.I. Lênin:
+ trình bày HT vấn đề chiến lược đấu tranh GP DT thuộc địa và lệ thuộc.
- CMT10 Nga + hđ Quốc tế CS => ảnh hưởng, thức tỉnh PT GP DT nước thuộc địa, có VN.
b. Tình hình VN + PT ync trước c Đng ❖ Tình hình VN - VN:
+ vị trí CTrị qtr ở châu Á -> đối tượng mưu xl của Pháp đua nhiều ĐQ khác. - PK VN: khủng hoảng
+ 1-9-1858, Pháp xl VN Đà Nẵng.
+ Triều Nguyễn đPu hàng qua Hiệp ước (1862, 1874, 1883)
+ 6-6-1984, Hiệp ước Patonot: nhà Nguyễn hoàn toàn đPu hàng. => VN thuộc địa P - P: + khai thác thuộc địa,
+ chế độ cai trị chuyên chế tàn bạo mọi lFnh vực
=> Chính sách cai trị => XH VN biến chuyển
- PhPn này có thể mô tả bằng sơ đồ sau:
***) Chính sách cai trị Pháp: * CT: - ND:
+ tước quyền đối nội + ngoại CQPK Nguyễn => chính sách chuyên chế điển hình, + đàn áp đẫm máu PT ync VN + cấm quyền tự do
+ Chính sách “chia để trị” => phá khối đại đoàn kết DT
+ chia rẽ 3 nước Đông Dương
+ chia VN: 3 kỳ, 1 kỳ một chế độ cai trị riêng
+ lập “Liên bang Đông Dương thuộc Pháp”. = > KQ:
+ ND nghẹt tự do dân chủ
+ đấu tranh ync cấm, đàn áp * KT: - ND:
+ 2 cuộc khai thác thuộc địa: cuộc khai thác thuộc địa lPn t1 (1897 - 1914) + lPn 2 (1919 - 1929)
lPn t2: quy mô tốc độ > lPn 1.
+ biến VN + Đông Dương -> thị trưZng tiêu thụ hàng hóa “chính quốc” + vơ vét tài nguyên
+ bóc lột lđ rẻ mạt ngưZi bản xứ
+ hình thức thuế khóa nặng nề + Khai thác mọi yt:
NN: cướp ruộng đất, lập đồn điền
CN: khai thác ks: than, kim loại..
XD hệ thống giao thông vận tải phục vụ quá trình khai thác.
Thương nghiệp: độc chiếm thị trưZng VN, đánh thuế mới, nặng nhất là thuế muối, rượu, thuốc phiện. = > KQ
+ Cnghiệp thuộc địa có yếu tố thực dân;
+ thành thị: hướng hiện đại ra đZi
+ KT hàng hóa xh, tự cung tự cấp bị phá vỡ.
+ vơ vét sức ngưZi, sức của ND Đông Dương => TNTN bị khai thác cùng kiệt + NN dậm chân
+ CN nhỏ giọt, thiếu CN nặng + ND khJ
+ KT què quặt: nền sx nhỏ, lạc hậu và phụ thuộc * VH: - ND: + Giáo dục “ngu dân” + tù > trưZng học + duy trì tệ nạn
+ khuyến khích mê tín dị đoan
+ ngăn ảh VH tiến bộ, dùng rượu cồn + thuốc phiện đPu độc ngưZi dân VN
+ tuyên truyền “khai hóa văn minh” của P
+ “Bản án chế độ thực dân Pháp” (năm 1925), Hồ Chí Minh viết “Lúc ấy, cứ một nghìn
làng thì có đến một nghìn năm trăm đại lý bán lẻ rượu và thuốc phiện. Nhưng cũng trong
số một nghìn làng đó lại chỉ có vẻn vẹn mưZi trưZng học” => KQ: + mù chữ, tệ nạn,..
+ Thống kê 1914, bình quân 3 xứ, 20% số trẻ em đến tuJi đi học được đến trưZng, 80% thất học.
+ Tuy nhiên không thể ngăn hoàn toàn trào lưu tư tưởng tiến bộ + tri thức KHKT mới vào VN - Hậu quả:
+ gây ra hậu quả về xã hội và GC ở VN.
+ Thay tchat XH + cơ cấu GC + thái độ GC XH
+ thay >< cơ bản, chủ yếu XH
=> Hệ quả tạo tiền đề mới đấu tranh GP DT.
+ Tchất XH thay đổi: VN: XH PK độc lập => XH thuộc địa nửa PK
+ Kết cấu GC và thái độ GC thay đổi:
GC cũ phân hóa, GC mới xh với địa vị KT khác nhau -> thái độ CT khác nhau
GC địa chủ: phân hóa sâu sắc:
-) 1 số cấu kết Pháp, tay sai
-) 1 khác nêu cao tinh thPn DT PT chống Pháp và bảo vệ chế độ PK: PT CPn Vương,
-) 1 số lđ PT ND chống Pháp + chế độ PK
-) 1 chuyển làm kinh doanh, theo con đưZng TB GC ND:
-) SL đông đảo (90% dân số) bóc lột nặng -) đấu tranh kiên cưZng
-) LL không thể thiếu của cm. GC CN:
-) gắn khai thác thuộc địa
-) GC CN VN đặc điểm nJi bật: -) thuộc địa nửa PK, -) chủ yếu NôngD
-) LL ít, trình độ thấp nhưng tư tưởng tiên tiến
-) GC duy nhất SM + lđao cm thành công GC TS: -) xh muộn hơn GC CN
-) 1 theo P, trở thành TS mại bản.
-) 1 TS DT, bị P chèn ép, lệ thuộc, yếu ớt KT
-) Do áp bức, thống trị P, phPn lớn TS DT VN phá sản rơi ng` lđ => tinh thPn
DT, ync nhưng không tập hợp giai tPng để tiến hành cm TPng lớp tiểu TS:
-) tiểu thương, tiểu chủ, sinh viên,... bị Pháp chèn ép -> tinh thPn DT, yêu nước, nhạy cảm CT.
-) địa vị KT bấp bênh, thái độ hay dao động, thiếu kiên định => không thể lđạo cm. Mâu thuẫn x9 hội:
XH VN 2 >< cơ bản là:
1: ND VN (chủ yếu GC ND) >< GC địa chủ PK (>< vốn có XH PK)
2: toàn thể DT VN >< P xâm (xh sau Pháp xl) => >< CHỦ YẾU => 2 >< gắn chặt
❖ PT ync trước c Đng
- khi Pháp xl VN, PT ync chống P với tinh thPn quật cưZng bảo vệ độc lập DT ND VN
diễn liên tục, rộng khắp. - Khái quát PT ync:
* PT điển hình: - PT ync tư tưởng PK + PT CPn Vương:
điển hình khuynh hướng PK
vua Hàm Nghi + Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885-1896)
tập hợp HT khởi nghFa vũ trang phạm vi cả nước từ 1885 ->1896 + hưởng ứng
chiếu CPn Vương vua Hàm Nghi.
tgia của quan lại triều đình, văn thân + ND sF phu ync
khởi nghFa điển hình: Ba Đình (Thanh Hóa), Hương Khê (Hà TFnh),…-> tinh thPn
ync ND ta nhưng hđ lẻ, chưa thống nhất giữa khởi nghFa lớn, -> thiếu ldao + lk. => Thất bại vào1896.
+ PT NongD Yên Thế (Bắc Giang): Cuối tk 19, đPu 20 Hoàng Hoa Thám lđạo Chống P trong gPn 30 năm. “cốt cách PK”
không khả năng mở rộng hợp tác, thống nhất tạo thành 1 cuộc cm GP DT
-> bị P đàn áp (Thất bại)
- PT ync theo dân chủ TS:
+ ĐPu tk 20, PT ync chịu ảh trào lưu dân chủ TS + Tiêu biểu:
bạo động Phan Bội Châu
xhuong cải cách Phan Chu Trinh
tJ chức VN Quốc dân đảng: Nguyễn Thái Học lđạo. => đều thất bại.
+ Xu hướng bạo động: PT Đông Du Phan Bội Châu lđạo chủ trương tập hợp LL PP: bạo động chống P
chế độ CT như ở Nhật
TJ chức đưa SV sang Nhật học
1908, Nhật + P cấu kết -> trục xuất thanh niên VN về nước -> PT thất bại
1912, Phan Bội Châu thành lập “VN Quang phục hội”
-> khôi phục đất nước -> Thất bại 1913, PBC bị Pháp bắt -> PT cm chấm dứt. + Xhg cải cách: PT Duy Tân Phan Chu Trinh. Không tán thành xhg PBC.
PCT: “bất bạo động, bạo động tắc tử”;
-> “khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh”
cải cách đnc, bãi bỏ cđộ quân chủ, dân quyền, thông dân trí, mở thực nghiệp.
Đề P cải cách -> PCT không rõ P
=> PT Duy Tân lan Trung + Nam Kỳ, đỉnh: chống thuế Trung Kỳ (1908)
=> P đã đàn áp, giết sF phu + ND biểu tình. SF phu bị bắt, đày Côn Đảo, có Phan
Châu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng, Đặng Nguyên Cẩn... => Pháp dập tắt PT
12-1907, P đóng TrưZng Đông Kinh NghFa Thục
-> kết thúc cải cách PT cứu nước VN.
+ PT của VN Quốc dân Đảng: bối cảnh:
-) DT VN >< Pháp gay gắt,
-) GC, tPng lớp đều đấu tranh
ảh rộng + thu hút hs, sv ở Bắc Kỳ: Nguyễn Thái Học lđạo
Mục đích: đánh đuJi P, XD cđộ cộng hòa TS,…
KN Yên Bái (2-1930): oanh liệt -> thất bại -> nỗ lực cuối cùng tJ chức
+ Kết quả, ý nghĩa:
PT ync theo ngọn cZ PK, dân chủ TS quyết liệt, liên tục và rộng khắp
=> Tất cuối tk19, đPu 20 thất bại.
=> thể hiện và cJ vũ tinh thPn ync, bồi đắp CN ync của VN.
+ Nguyên nhân thất bại:
Thiếu đưZng lối CT đúng đắn gq triệt để những mâu thuẫn XH
Chưa tJ chức vững mạnh tập hợp, giác ngộ và lđạo toàn DT
Chưa XĐ pp đấu tranh thích hợp
Cuối tk19, đPu 20: cm VN khủng hoảng trPm trọng đưZng lối cứu nước và GC lđạo
Nvụ lsử cấp thiết đặt ra cho thế hệ ync đương thZi: hệ tư tưởng mới