Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
TailieuVNU.com
1
Bài 1 u tiên v i CSDL : Thao tác đ¿ ÿ
- T¿o CSDL: CREATE DATABSE <Tên_CSDL>
- Xóa CSDL: DROP DATABASE (IF EXIST) <Tên_CSDL>
- Dùng CSDL: USE <Tên_CSDL>
Bài 2: Các thao tác v i b ng CSDL ß ¿
- T¿o b ng cho CSDL: CREATE TABLE (IF NOT EXIST) <Tên_b ng> ( ¿ ¿
<Tên_c u_d _li u_ki n_ràng_bußt> <Kiß ÿ ßu> <Điß ß ßc>
(<Ki u_thuß ßc_tính>),&)
- Thay đß ¿ng: ALTER TABLE + &i c¿u trúc b
+ ADD <Tên_c t> <Ki c> ß ß ÿ ß ßu_d _lißu> <Đißu_ki n_ràng_bu
(<Ki u_thuß ßc_tính>)
+ MODIFY <Tên_c a> <S a_thành_...> ß ÿt_c¿n_s ÿ
+ DROP <Tên_c t> ß
- Xóa b ng: DROP TABLE <Tên_b ng> ¿ ¿
Bài 3 + 4: Các câu l nh truy v n ß ¿n đ¡n gi¿
- SELECT <Tên_các_c t> FROM <Tên_b ng> ß ¿
- SELECT <Tên_các_c t> FROM <Tên_b n> ß ¿ng> WHERE <Đißu_kiß
- AND, OR và IS NULL: t±¡ng tÿ nh± trên.
- Thêm t khóa DISTINCT vào câu l u tiên có th lo li u ÿ ßnh đ¿ ß ¿i đi các dÿ ß
lp.
- LIMIT (S), N: N u không có S MySQL s l y N giá tr u tiên, còn n u ¿ ¿ ¿ ß đ¿ ¿
có thì s l y N giá tr t giá tr th S. ¿ ¿ ß ÿ ß ÿ
- Các toán t ch n l c d li u. ÿ IN, BETWEEN dùng đß ß ß ÿ ß
- Toán t LIKE: Truy v n d li u có ph u gi ng, ph ng, ÿ ¿ ÿ ß ¿n đ¿ ß ¿n đuôi giß
ph¿n giÿa gi ng, sß ÿ d ng i c n ÿ <%a=, <a%=, <%a%=. Trong đó a là chuß ¿
tham chi u. ¿
- ORDER BY <Tên_c x p gi m d n, X = ASC ßt_phÿ_thußc> X: X = DESC đß ¿ ¿ ¿
đß x n. ¿p tăng d¿
- K¿t h p kÿ ¿t qu : <M¿ ßnh_đß_1> UNION <Mßnh_đß_2>
TailieuVNU.com
2
Bài 5: Các hàm x ÿ
- Hàm l y chu i con SUBSTRING: SUBSTRING <Tên_chu i, FROM ¿ ß ß
ch _s _b _ký_t _c n_lß ß ¿t_đ¿u FOR sß ÿ ¿ ¿y>
- Hàm n i chu i CONCAT: CONCAT <Các_chu i> ho c CONCAT ß ß ß ßi_c¿n_n
<Ký_t _phân_cách,chuÿ ßi_1, chu i_n> ßi_2,&, chuß
- Hàm ch nh s a REPLACE: UPDATE <Tên_b ng> SET <Tên_c t> = ß ÿ ¿ ß
REPLACE <Tên_c t, chu a, chu a> ß ßi_tr±ß ÿc_chßnh_s ß ÿi_sau_chßnh_s
WHERE <điß ßn_1, đißu_ki u_ki u_kißn_2,&,điß ßn_n>
- IF <Đißu_ki _n _nßn, Giá_trß ¿u_đúng, Giá_trß ¿u_sai>
- &
Bài 6: Truy v n nhóm: ¿
- Tính t ng b ng hàm SUM: SELECT SUM<Tên_c t> FROM <Tên_b ng> ß ¿ ß ¿
ho t_mc SELECT sum <Tên_cßt_1 + - x : Tên_cßt_2> <Tên_cß ßi> FROM
<Tên_các_b¿ng>
- Tính trung bình, giá tr l n nh t, nh nh t, s ß ß ¿ ß ¿ ß l±ÿng: Thay SUM b ng ¿
AVG, MAX, MIN, COUNT.
| 1/2

Preview text:

TailieuVNU.com
Bài 1: Thao tác đ¿u tiên vÿi CSDL - T¿o CSDL: CREATE DATABSE
- Xóa CSDL: DROP DATABASE (IF EXIST) - Dùng CSDL: USE
Bài 2: Các thao tác vßi b¿ng CSDL
- T¿o b¿ng cho CSDL: CREATE TABLE (IF NOT EXIST) (
<Đißu_kißn_ràng_bußc> (),&)
- Thay đßi c¿u trúc b¿ng: ALTER TABLE + &
+ ADD <Đißu_kißn_ràng_bußc> () + MODIFY + DROP - Xóa b¿ng: DROP TABLE
Bài 3 + 4: Các câu lßnh truy v¿n đ¡n gi¿n - SELECT FROM
- SELECT FROM WHERE <Đißu_kißn>
- AND, OR và IS NULL: t±¡ng tÿ nh± trên.
- Thêm tÿ khóa DISTINCT vào câu lßnh đ¿u tiên có thß lo¿i đi các dÿ lißu lặp.
- LIMIT (S), N: N¿u không có S MySQL s¿ l¿y N giá trß đ¿u tiên, còn n¿u
có thì s¿ l¿y N giá trß tÿ giá trß thÿ S.
- Các toán tÿ IN, BETWEEN dùng đß chßn lßc dÿ lißu.
- Toán tÿ LIKE: Truy v¿n dÿ lißu có ph¿n đ¿u gißng, ph¿n đuôi gißng,
ph¿n giÿa gißng, sÿ dÿng <%a=, tham chi¿u.
- ORDER BY X: X = DESC đß x¿p gi¿m d¿n, X = ASC đß x¿p tăng d¿n. - K¿t hÿp k¿t qu¿: UNION 1 TailieuVNU.com Bài 5: Các hàm xÿ lý
- Hàm l¿y chußi con SUBSTRING: SUBSTRING chß_sß_b¿t_đ¿u FOR sß_ký_tÿ_c¿n_l¿y>
- Hàm nßi chußi CONCAT: CONCAT hoặc CONCAT
- Hàm chßnh sÿa REPLACE: UPDATE SET = REPLACE
WHERE <đißu_kißn_1, đißu_kißn_2,&,đißu_kißn_n>
- IF <Đißu_kißn, Giá_trß_n¿u_đúng, Giá_trß_n¿u_sai> - & Bài 6: Truy v¿n nhóm:
- Tính tßng b¿ng hàm SUM: SELECT SUM FROM hoặc SELECT sum FROM
- Tính trung bình, giá trß lßn nh¿t, nhß nh¿t, sß l±ÿng: Thay SUM b¿ng AVG, MAX, MIN, COUNT. 2