-
Thông tin
-
Quiz
Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Cơ sở dữ liệu (INT2211) 17 tài liệu
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 537 tài liệu
Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tóm tắt công thức Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu (INT2211) 17 tài liệu
Trường: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 537 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
TailieuVNU.com
Bài 1: Thao tác đ¿u tiên vÿi CSDL - T¿o CSDL: CREATE DATABSE
- Xóa CSDL: DROP DATABASE (IF EXIST) - Dùng CSDL: USE
Bài 2: Các thao tác vßi b¿ng CSDL
- T¿o b¿ng cho CSDL: CREATE TABLE (IF NOT EXIST) (
<Đißu_kißn_ràng_bußc> (),&)
- Thay đßi c¿u trúc b¿ng: ALTER TABLE + &
+ ADD <Đißu_kißn_ràng_bußc> () + MODIFY + DROP - Xóa b¿ng: DROP TABLE
Bài 3 + 4: Các câu lßnh truy v¿n đ¡n gi¿n - SELECT FROM
- SELECT FROM WHERE <Đißu_kißn>
- AND, OR và IS NULL: t±¡ng tÿ nh± trên.
- Thêm tÿ khóa DISTINCT vào câu lßnh đ¿u tiên có thß lo¿i đi các dÿ lißu lặp.
- LIMIT (S), N: N¿u không có S MySQL s¿ l¿y N giá trß đ¿u tiên, còn n¿u
có thì s¿ l¿y N giá trß tÿ giá trß thÿ S.
- Các toán tÿ IN, BETWEEN dùng đß chßn lßc dÿ lißu.
- Toán tÿ LIKE: Truy v¿n dÿ lißu có ph¿n đ¿u gißng, ph¿n đuôi gißng,
ph¿n giÿa gißng, sÿ dÿng <%a=, tham chi¿u.
- ORDER BY X: X = DESC đß x¿p gi¿m d¿n, X = ASC đß x¿p tăng d¿n. - K¿t hÿp k¿t qu¿: UNION 1 TailieuVNU.com Bài 5: Các hàm xÿ lý
- Hàm l¿y chußi con SUBSTRING: SUBSTRING chß_sß_b¿t_đ¿u FOR sß_ký_tÿ_c¿n_l¿y>
- Hàm nßi chußi CONCAT: CONCAT hoặc CONCAT
- Hàm chßnh sÿa REPLACE: UPDATE SET = REPLACE
WHERE <đißu_kißn_1, đißu_kißn_2,&,đißu_kißn_n>
- IF <Đißu_kißn, Giá_trß_n¿u_đúng, Giá_trß_n¿u_sai> - & Bài 6: Truy v¿n nhóm:
- Tính tßng b¿ng hàm SUM: SELECT SUM FROM hoặc SELECT sum FROM
- Tính trung bình, giá trß lßn nh¿t, nhß nh¿t, sß l±ÿng: Thay SUM b¿ng AVG, MAX, MIN, COUNT. 2