DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
- - - CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - - -
1.1. NGUYÊN I
U = A + Q
Trong đó
- A Q lần lượt công nhiệt
Tỏa nhiệt (giải phóng nhiệt): Q < 0.
Thu nhiệt (nhận nhiệt): Q > 0.
-
U biến thiên nội ng của hệ
Nội năng của hệ tăng:
U > 0.
Nội năng của hệ giảm:
U < 0.
1.2. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
Thực hiện công (sinh công): A < 0.
Nhận công: A > 0.
pV = nRT
Đẳng ch
Đẳng áp
Đẳng nhiệt
P
1
P
2
T
=
T
1 2
V
1
V
2
T
=
T
1 2
P
1
V
1
= P
2
V
2
1.3. TÍNH CÔNG NHIỆT CHO MỘT SỐ QUÁ TNH
Đẳng ch
Đẳng áp
Đẳng nhiệt
A = 0
A = P
V = P (V
2
V
1
)
V
2
P
1
A=−nRTln
V
=−nRTln
P
1 2
T
2
Q
v
=n
C
v
dT
T
1
*Nếu C
v
= const
Q
v
=
U
=
nC
v
T
T
2
Q
p
=n
C
p
dT
T
1
*Nếu C
p
= const
Q
p
=
H
=
n C
p
T
Q
T
= A (
U = 0)
*Mối liên hệ giữa hiệu ứng nhiệt đẳng áp đẳng tích
Q
p
= Q
v
+
nRT hay
H =
U +
nRT
Trong đó:
- R hằng số khí tưởng:
R = 8,314 J.K
-1
.mol
-1
= 0,082 L.atm.K
-1
.mol
-1
= 1,987 cal.K
-1
.mol
-1
- Q
p
=
H nhiệt đẳng áp
- Q
v
=
U nhiệt đẳng tích
-
n biến thiên số mol khí của quá trình.
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
298
H
1
H
2
H
H
3
H
5
H
4
H
0
r 298
=
H
0
f 298
(sp)
H
0
f 298
(cđ)
= c
H
0
(C) + d
H
0
(D) a
H
0
(A) b
H
0
(B)
f 298
f 298
f 298
f 298
1.4. NHIỆT DUNG
Mối liên hệ giữa nhiệt dung đẳng áp đẳng ch
Mối liên hệ giữa nhiệt dung trung bình nhiệt dung thực
*Đổi đơn v
Áp suất
1 atm = 1,013.10
5
Pa (N/m
2
)
1 atm = 760 mmHg
Thể tích
1 dm
3
= 1 L
1 cm
3
= 1 mL
Năng lượng
1 cal = 4,184 J
1 eV = 1,602.10
-19
J
1 Wh = 3600 J
1 atm.L = 101,3 J = 24,2 cal
1 cal = 41,3 mL.atm
1.5. ĐỊNH LUẬT HESS
=> Áp dụng định luật Hess:
H =
H
1
+
H
2
=
H
3
+
H
4
+
H
5
*Lưu ý
1.6. TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Xét phản ứng: aA + bB
cC + dD
Dựa vào biến thiên enthalpy tạo thành tiêu chuẩn (nhiệt tạo thành, sinh nhiệt)
0
*Lưu ý: Biến thiên enthalpy tạo thành tiêu chuẩn của đơn chất bền bằng 0. dụ:
f
H
(O
2
, g) = 0
H
thuận
=
H
nghịch
T
2
C .T =
CdT
T
1
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
H
0
r 298
=
H
0
c 298
(cđ)
H
0
c 298
(sp)
= a
H
0
(A) + b
H
0
(B) c
H
0
(C) d
H
0
(D)
c 298
c 298
c 298
c 298
T
2
H = H + C dT
T
2
T
1
p
T
1
C
p
=
C
p
(sp)
C
p
(cđ) = c
C
p
(C) + d
C
p
(D) a
C
p
(A) b
C
p
(B)
Dựa o nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt)
Dựa vào năng lượng liên kết
*Lưu ý:
Nếu
H > 0
phản ứng thu nhiệt.
dụ: phản ứng cháy, phản ứng tạo gỉ sắt, phản ng oxi hóa glucose trong thể, phản ứng giữa
nước acid mạnh, phản ứng giữa CaO nước,…
Nếu
H < 0
phản ứng tỏa nhiệt.
dụ: phản ng trong nung vôi, nung clinker xi măng, phá vỡ các phân tử khí, hòa tan C sủi vào
trong nước,…
1.7. PHƯƠNG TRINH KIRCHOFF
Trong đó
H
0
=
E
(cđ)
E
(sp)
r 298
b
b
= a
E
b
(A) + b
E
b
(B) c
E
b
(C) d
E
b
(D)
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
S
0
r 298
=
S
0
298
(sp) -
S
0
298
(cđ)
= d
S
0
(D) + e
S
0
(E) a
S
0
(A) b
S
0
(B)
298
298
298
298
T
nc
S
=
C
T
0
dT
p
(
s
)
T
+
nc
+
C
H
T
bh
T
nc
T
nc
dT
p
(
l
)
T
+
bh
+
C
H
T
T
bh
T
bh
dT
p
(
g
)
T
- - - CHƯƠNG 2. NGUYÊN II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - - -
2.1. TÍNH BIẾN THIÊN ENTROPY TRONG MỘT SỐ QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
Đẳng ch
Đẳng áp
Đẳng nhiệt
T
2
dT
S
=
n
C
v
T
T
1
*Nếu C
v
= const
T
2
S
=
n C
v
ln
T
1
T
2
dT
S
=
n
C
p
T
T
1
*Nếu C
p
= const
T
2
S
=
n C
p
ln
T
1
Q
T
S
=
T
*Đối với các quá trình chuyển
pha: nóng chảy, bay hơi, thăng
hoa, kết tinh,….
H
T
λ
S
=
T
=
T
*Quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí tưởng
V
2
P
1
S=nRln
V
=nRln
P
1 2
2.2. TÍNH BIẾN THIÊN ENTROPY TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Xét phản ng: aA + bB
dD + eE
2.3. ENTROPY TUYỆT ĐỐI
Biến thiên entropy của một chất nhiệt độ T
T
dT
S=S
T
S
0
=
C
p
0
Định đề của Planck “Entropy của những tinh thể tưởng nhiệt độ 0K bằng không”
S
0
= 0.
S
T
được gọi entropy tuyệt đối.
T
dT
S=S
T
=
C
p
0
*Tính S
T
của 1 mol khí nhiệt độ T, biết 0K đến T (K) khí đó trải qua 3 trạng thái rắn, lỏng, khí.
0 T
nc
T
bh
T
Rắn Lỏng Khí
Entropy của 1 mol khí nhiệt độ T
T
T
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
G
0
r 298 r 298
=
H
0
T
S
0
r 298
G
0
298
= RTlnK
cb
298
G
1
G
2
G
3
G
5
G
4
G
0
r 298
=
G
0
f 298
(sp)
G
(cđ)
0
f 298
= c
G
0
(C) + d
G
0
(D) a
G
0
(A) b
G
0
(B)
f 298
f 298
f 298
f 298
2.4. THẾ NHIỆT ĐỘNG ĐIỀU KIỆN TỰ DIỄN BIẾN TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Thế đẳng nhiệt đẳng tích (Thế đẳng ch)
Thế đẳng nhiệt đẳng áp (Thế đẳng áp)
Hàm năng ợng Hemholtz
F =
U T
S
Hàm năng ợng tự do Gibbs
G
=
H
T
S
- Tự phát (t diễn ra)
F
< 0
- Không tự phát (không tự diễn ra)
F > 0
- Cân bằng
F
= 0
- Tự phát (tự diễn ra)
G < 0
- Không tự phát (không tự diễn ra)
G > 0
- Cân bằng
G = 0
2.5. TÍNH BIẾN THIÊN THẾ ĐẲNG ÁP TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Thông qua biến thiên enthalpy entronpy của phản ứng điều kiện chuẩn
Thông qua chu trình nhiệt động lực học
G = G
1
+ G
2
= G
3
+ G
4
+ G
5
Thông qua biến thiên thế đẳng áp tạo thành chuẩn của các chất
Xét phản ứng: aA + bB
cC + dD
*Lưu ý: Biến thiên thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của các đơn chất bền bằng 0.
0
dụ:
f
G
(O
2
, g) = 0.
Thông qua hằng số cân bằng
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
G
0
= nE
0
F
298
G
T
=T
2
{
G
T
1
2
T
+ H
1
(
1 1
T T
2 1
)
}
Thông thế điện cực tiêu chuẩn
2.5. CÁC YẾU TỐ NH HƯỞNG ĐẾN THẾ ĐẲNG ÁP
Sự ph thuộc của thế đẳng áp vào nhiệt độ
Sự phụ thuộc của thế đẳng áp vào áp suất
G =nRTln
P
P
2
1
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
- R: hằng số khí
c = k f + 2
dP
=
H
dT T V
dlnP
=
H
dT
RT
2
dlgP
=
H
dT
2,303 RT
2
- - - CHƯƠNG 3. N BẰNG PHA - - -
3.1. QUY TẮC PHA GIBBS
Trong đó
- c số bậc tự do.
- f số pha.
- n thông số bên ngoài tác động lên hệ.
- k số cấu tử độc lập.
Số cấu tử độc lập = Tổng số cấu tử - Số hệ thức liên hệ giữa các nồng độ.
*Nếu yếu tố n ngoài tác dụng lên hệ chỉ P T thì
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ĐẾN NHIỆT ĐỘ CHUYỂN PHA
Phương trình Clausius Claypeyron I
Trong đó:
- T: nhiệt độ chuyển pha.
-
H
: nhiệt chuyển pha.
-
V = V
2
V
1
: biến thiên thể tích.
3.3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT Đ ĐẾN ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA
Phương trình Clausius Claypeyron II
*Nếu lấy tích phân 2 vế ta được biểu thức:
ln =
P
2
H
hh
P
1
R T
2
T
1
(
1 1
)
Trong đó:
- T: nhiệt độ (K). - P: áp suất (atm).
-
H
hh
: nhiệt hóa
tưởng.
c = k f + n
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
- - - CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH - - -
4.1. CÁCH BIỂU DIỄN THÀNH PHẦN CỦA DUNG DỊCH
Nồng độ phần trăm khối lượng
C
=
C
m
ct
n
00 %
%
M
=
V
.1
m
dd
Trong đó:
- C
%
: nồng độ phần trăm khối lượng (%).
- m
ct
: khối lượng chất tan (g).
- m
dd
: khối lượng dung dịch (g).
Nồng độ mol
Trong đó:
- C
M
: nồng độ mol (M hay mol/L).
- n: số mol của chất tan (mol).
- V: thể tích của dung dịch (L).
Nồng độ molan
N
=
C
n
A
n
A m
=
m
n
A
dm
Trong đó:
- C
m
: nồng độ molan (m hay mol/kg).
- n: số mol của chất tan (mol)
- m
dm
: khối ợng dung môi (kg).
Nồng độ phần mol
Trong đó:
-
N
A
: nồng độ phần mol.
-
n
A
: số mol của chất A.
-
n
A
: tổng mol các chất trong dung dịch.
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
P
B
= K
H
. x
B
A
A
Nồng độ đương lượng gam
C
N
=
D
m
ct
Một số ng thức khác
*Khối lượng riêng
d
=
Trong đó:
m
dd
V
.V
- C
N
: nồng độ đương lượng gam (N).
- m
ct
: khối lượng chất tan (g).
- V: thể tích dung
N
dịch (L
M
).
- D: đương lượng gam
*Công thức liên h giữa C
M
C
N
C =n
'
.C
*Công thức liên hệ giữa C
M
C%
C
M
=
n '
D
=
10
M
.
d . C
%
M
Nếu acid, n’ bằng số H
+
.
Nếu base, n’ bằng số OH
.
Nếu là mui,
m
ndd b
=
m
ngdmtổ
+
n
m
g chtóa tr kim loi.
Nếu chất oxi hóa/khử, n’ bằng số
electron nhận/nhường của chất đó.
*Liên hệ giữa dung i dung dịch
4.2. DUNG DỊCH VÔ CÙNG LOÃNG DUNG DỊCH LÝ TƯỞNG
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch
Trong đó:
-
P =
P
0
P
A
: độ giảm áp suất bão hòa.
-
P
0
áp suất bão hòa dung môi nguyên chất.
- Áp suất hơi bão hòa dung dịch
P =
P
0
. x
A
A
- Chất tan tuân theo định luật Henry
- x
A
: phần mol của dung môi.
- x
B
: phần mol chất tan trong dung dịch.
Giản đồ “áp suất thành phần” (P x)
Áp dụng định luật Raoult cho dung dịch ởng của hai cấu tử (A - B):
P
A
=
P
0
.
x
l
=
P
0
. (1 -
x
l
) (1)
A
A A B
P
B
=
P
0
.
x
l
(2)
B
B
Áp suất tổng của hệ:
P =
P
0
. x
B
A
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
P
0
B
x
h
B
x
l
B
P
t
= P
A
+ P
B
=
P
0
. (1 -
x
l
) +
P
0
.
x
l
=
P
0
+
x
l
(
P
0
-
P
0
) (3)
A B B B A B B A
Biểu diễn c phương trình (1), (2) (3) lên đồ thị “áp suất - thành phần” (P - x)
Giản đồ áp suất hơi (P - x) của dung dịch 2 cấu t tưởng
Thành phần pha hơi Định luật Konovalap I
Xét hệ dung dịch tưởng của hai cấu tử A B nằm cân bằng với pha hơi của chúng.
B
=
B
.
B
=
α .
B
x
h
P
0
x
l
x
l
x
h
P
0
x
l
A A A
x
l
A
Trong đó
P
0
α
=
B
: hệ số ch (hệ số chưng cất) hoặc tỷ số áp suất i
A
Giản đồ “thành phần hơi thành phần lỏng”
Từ định luật Konovalap I, ta được
α.x
l
x
h
=
B
(
4
)
B
1
+(
α
1
)
. x
l
Biểu diễn (4) lên đồ thị “thành phần khí thành phần lỏng” (x
h
x
l
)
DHSHOA22A
Tr
n Trung Tính
π
= C
M
RT
T
s
=
T
0
(dung dịch)
T
0
(dung i) = K
s
.C
m
s
s
K =
R T M
( )
0
2
s A
s
1000 ∆H
bh, A
T
đ
=
T
0
(dung môi)
T
0
(dung dịch) = K
đ
.C
m
đ
đ
K =
R T M
( )
0
2
đ A
đ
1000 H
nc, A
M
ct
=
1000.K
s
.m
ct
m .T
dm s
M
ct
=
1000. K
đ
. m
ct
m . T
dm đ
Độ tăng nhiệt độ sôi độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch
*Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
Trong đó:
-
T
s
: độ tăng nhiệt độ sôi.
- C
m
: nồng độ molan của chất tan trong dung dịch (m).
- K
s
: hằng s nghiệm sôi của dung i.
*Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch
Trong đó:
-
T
đ
: độ giảm nhiệt đông đặc.
- C
m
: nồng độ molan của chất tan trong dung dịch.
- K
đ
: hằng số nghiệm đông của dung môi.
*Ứng dụng tính khối lượng nguyên tử/khối lượng phân tử
*Bảng hằng s nghiệm sôi và hằng số nghiệm đông của một số dung môi
T
0
(
)
đ
K
đ
T
0
(
)
s
K
s
c
0
1,86
100
0,52
Benzen
5,5
5,12
80,1
2,53
Rượu etylic
-117,3
1,99
78,4
1,22
Axit axetic
66,6
3,9
117,9
2,93
Xiclohexan
6,6
20
80,7
2,79
Áp suất thẩm thấu Định luật Van’t Hoff
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
g
=
g
n
0
(
0
K V
0
+V
K V
)
n
ln x
=
λ
i
i
R T
(
1
1
T
0
)
Trong đó
-
π
áp suất thẩm thấu (atm).
- C
M
nồng độ mol (M).
Định luật phân bố Nernst
- R = 0,082 atm.L.K
-1
.mol
-1
- T nhiệt độ tuyệt đối (K).
*Sự phân b của một cấu tử i trong 2 dung môi ít tan vào nhau
K
=
i
C
A
C
B
i
Trong đó
-
C
A
C
B
nồng độ của cấu tử I tan trong dung A B.
i i
- K hệ số phân bố
*Ứng dụng định luật phân bố trong phép chiết
Trong đó
- g
0
khối lượng (g) ban đầu của chất cần chiết.
- g
n
khối lượng còn lại sau lần thứ n với thể tích V (mL).
- V
0
thể tích ban đầu chứa g
0
chất cần ch.
4.3. SỰ A TAN CỦA KHÍ TRONG CHẤT LỎNG
Ảnh ởng của áp suất
Trong đó:
- k
H
hằng số Henry.
- P
i
áp suất hơi của pha khí trên pha lỏng.
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Xét cân bằng: i (khí) = i (dung dịch nồng độ x
i
) +
H
hòa tan
4.4. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Độ điện li (
α
)
x
i
= k
H
.P
i
DHSHOA22A
Tr
n Trung Tính
γ
i
=
N
a
i
i
P =
ch
1
i
K
H
α
=
α
n
i1
=
υ1
n
0
Trong đó
- n số mol bị phân li.
- n
0
tổng số mol hòa tan.
Trong đó
-
i
: hệ số đẳng trương (hệ số Van’t Hoff, i >
1).
- υ s ion mà 1 phân tử điện li ra.
Tính chất của dung dịch
*Độ giảm áp suất hơi bão a
P
T
=
đ
i
=
.P
i
0
.
K
N
đ
2
.C
m
*Độ tăng nhiệt độ sôi
*Độ giảm nhiệt độ đông đặc
*Áp suất thẩu thấu
T
s
=
π
=
i.K
iC
s
.C
M
R
m
T
4.5. HOẠT ĐỘ DUNG DỊCH
Hệ số hoạt độ
Nếu dung dịch tưởng thì
γ
i
= 1.
Nếu dung dịch không tưởng thì
γ
i
1.
Phương pháp xác định hoạt độ
*Đo áp suất hơi
*Lưu ý:
Đối với dung dịch khí hòa tan hạn lỏng thì trạng thái chuẩn của dung môi lỏng vẫn chọn chất
nguyên chất.
Đối với chất tan ta chọn trạng thái chuẩn như sau:
*Xác độ hoạt độ theo định luật phân bố
Muốn xác định hoạt độ của cấu tử trong dung môi A, a
i (A)
. Ta chọn một dung môi B hoàn toàn không
tan lẫn với A dung dịch cùng loãng.
Theo định luật phân bố Nernst
a
i(A )
a
=K
n
=const
i
(
B
)
a
=
i
P
P
i
ch
i
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
a
Khi nồng độ trong n nhỏ thì
Hoạt độ của A
Hoạt độ đối với chất điện li A
n
B
m
a
A B
=
γ
A B
.
C
A B
n m n m n m
*Phương trình Debye Huckel
C
A
a
i
(
A
)
=
C
B i
(
B
)
=
K
n
log γ
A B
=−A ¿¿
n m
Trong đó
- A: hằng số (đối với dung dịch nước 25
, A = 0,5).
- Z: điện tích ion.
- I: lực ion của dung dịch
- - - CHƯƠNG 5. CÂN BẰNG A HỌC - - -
5.1. HẰNG SỐ CÂN BẰNG
Xét phản ứng: aA (g) + bB (g) cC (g) + dD (g)
Hằng s cân bằng theo áp sut
K
K
=
=
(
(
P
C
C
.
P
D
)
)
x
c
c
.x
d
d
p
x
P
x
a
a
.
.
P
x
b
b
A
A
B
B
c
c
b
b
Hằng số cân bằng theo phần mol
Hằng số cân bằng theo nồng độ
K
=
(
C D
)
C
c
.C
d
C
C
a
.C
b
A B cb
Mối quan hệ giữa các hằng số cân bằng
K
p
p
=
K
x
C
P
(
R
n
T
)
n
K
C
= K
n
V
∆n
γ
A
n
B
m
=
n
+
m
γ
A
¿
+
γ ¿
¿
B
¿
a
i
(
A
)
=
K
n
.C
B
I
=
1
2
i i
C z
2
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
P
c
. P
d
P
c
.P
d
p
P
a
. P
b
p
P
a
.P
b
( )
( )
G =RTln
K
Q
p
p
G =G
0
+ RTln Q
p
ln K
p
=
G
0
H
0
S
0
RT
=
RT
+
R
P
∆n
RT
n
K
p
= K
n
(
n
)
= K
n
(
V
)
Trong đó
- P: áp suất chung của hệ.
-
n: biến thiên số mol khí của khí.
n = c + d a b
n
i
-
Phần mol chất i:
x
i
=
i
- Áp suất riêng phần chất i: P
i
= x
i
P
*Lưu ý:
Chất rắn không có mặt trong biểu thức cân
bằng.
Nếu
n = 0 thì K
C
= K
p
= K
x
= K
n
.
Hằng số cân bằng theo số mol
K
=
(
C D
)
n
c
.n
d
n
n
a
.n
b
A B cb
5.2. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG NHIỆT VAN’T HOFF
Trong đó
*Lưu ý:
Q
=
C D
A B
K
=
C D
A B cb
∆G
0
∆G
0
=−
RTln K K
=
e
RT
p p
*Nhận t:
Nếu Q
p
> K
p
: phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
Nếu Q
p
< K
p
: phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
Nếu Q
p
= K
p
: phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
5.3. HẰNG SỐ CÂN BẰNG ĐẠI LƯỢNG NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
5.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẰNG SỐ CÂN BẰNG
Ảnh ởng của nhiệt độ
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
(
n
)
V
ln
K
p
(
T
)
H 1 1
K
p
(
T
)
2
=
1
R T
2
T
1
(
)
Phương trình đẳng áp Van’t Hoff
dln K
p
dT
=
RT
2
H
Trong khoảng nhiệt độ T
1
đến T
2
H không đổi, lấy ch phân 2 vế ta được
*Nhận t:
Nếu phản ứng thu nhiệt
H > 0 thì
dln K
p
> 0
dT
Khi nhiệt độ tăng, giá trị K
p
cũng tăng, phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Nếu phản ứng tỏa nhiệt
H < 0 thì
dln K
p
< 0
dT
Khi nhiệt độ tăng, giá trị K
p
sẽ giảm, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Ảnh hưởng của áp suất
K
p
= K
x
P
∆n
= const.
*Nhận t:
Nếu
n > 0: Khi tăng áp suất P, giá trị P
∆n
cũng tăng, do đó K
x
giảm
Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch.
Nếu
n < 0: Khi tăng áp suất P, giá trị P
∆n
giảm, do đó K
x
ng
Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Nếu
n = 0: K
p
= K
x
= const.
Áp suất chung P không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng.
Ảnh ởng của các khí trơ (không tham gia phản ứng)
a) Phản ứng trong dung dịch
K
C
= K
n
V
n
Khi thêm khí t hay dung môi thì th tích V của hệ ng
Cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng số mol của hệ.
b) Phản ứng trong hệ khí
P
n
K
p
=K
n
i
¿
K
n
(
RT
)
n
=
const
Nếu thêm khí trơ không m thể tích V của hệ thay đổi
Không ảnh ởng đến cân bằng.
Nếu thêm khí trơ trong điều kiện áp suất P không đổi t thể tích V của hệ tăng lên
Cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng số mol của hệ.
5.5. ĐỊNH NHIỆT NERNST
ln K =
H
dT+ j
p
RT
2
DHSHOA22A
Tr
n Trung nh
lg K
=
H
+
1,75. n.lgT
+
i
p
4,575 T
Trong đó
- j hằng s hóa học thực j của các chất rắn bằng 0.
j =
j
cuối
-
j
đầu
*Công thức gần đúng Nernst
Trong đó
- i hằng số hóa học quy ước
-
n biến thiên số mol chất khí.
i =
i
cuối
-
i
đầu
5.6. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
AB
A
+
+
B
Ban đầu:
C
0
Phản ứng:
Cân bằng:
Theo định luật tác dụng khối lượng:
C
0
α
C
0
(1
α
)
C
0
α
C
0
α
C
0
α
C
0
α
K=¿¿
*Lưu ý:
Nếu
α
1 thì K = C
0
α
2
.
Dung dịch ng loãng thì độ điện li ng tăng.

Preview text:

- - - CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - - - 1.1. NGUYÊN LÝ I U = A + Q Trong đó
- A và Q lần lượt là công và nhiệt
• Tỏa nhiệt (giải phóng nhiệt): Q < 0.
• Thực hiện công (sinh công): A < 0.
• Thu nhiệt (nhận nhiệt): Q > 0. • Nhận công: A > 0.
- U là biến thiên nội năng của hệ
• Nội năng của hệ tăng: U > 0.
• Nội năng của hệ giảm: U < 0.
1.2. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG pV = nRT Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt P1 P2 = V 1 V2 = T T T T P1V1 = P2V2 1 2 1 2
1.3. TÍNH CÔNG VÀ NHIỆT CHO MỘT SỐ QUÁ TRÌNH Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt V A = 0
A = – PV = – P (V 2 P1 2 – V1) A=−nRTln =−nRTln V P 1 2 T 2 T 2
Qv=nCv dT
Qp=nC pdT T 1 T 1 Q *Nếu C T = – A (U = 0) v = const *Nếu Cp = const
Qv=∆U =nCv ∆T
Qp=∆ H=n C p ∆T
*Mối liên hệ giữa hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích
Qp = Qv + nRT hay H = U + nRT Trong đó:
- R là hằng số khí lý tưởng:
R = 8,314 J.K-1.mol-1 = 0,082 L.atm.K-1.mol-1 = 1,987 cal.K-1.mol-1
- Qp = H là nhiệt đẳng áp
- Qv = U là nhiệt đẳng tích
- n là biến thiên số mol khí của quá trình. DHSHOA22A Trần Trung Tính 1.4. NHIỆT DUNG
Mối liên hệ giữa nhiệt dung đẳng áp và đẳng tích Cp = Cv + R
Mối liên hệ giữa nhiệt dung trung bình và nhiệt dung thực T2 C .∆T =∫CdT T1
*Đổi đơn vị 1 atm = 1,013.105 Pa (N/m2) 1 dm3 = 1 L Áp suất Thể tích 1 atm = 760 mmHg 1 cm3 = 1 mL 1 cal = 4,184 J 1 eV = 1,602.10-19 J Năng lượng 1 Wh = 3600 J 1 atm.L = 101,3 J = 24,2 cal 1 cal = 41,3 mL.atm
1.5. ĐỊNH LUẬT HESS H1 H2 H H3 H5 H4
=> Áp dụng định luật Hess: H = H1 + H2 = H3 + H4 + H5 *Lưu ý
H thuận = – H nghịch
1.6. TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Xét phản ứng: aA + bB cC + dD
Dựa vào biến thiên enthalpy tạo thành tiêu chuẩn (nhiệt tạo thành, sinh nhiệt) ∆ H0 r 298 = ∑ ∆ H0 f 298 (sp) – ∑ ∆ H0 f 298 (cđ)
= c∆f H0298 (C) + d∆f H0298 (D) – a∆f H0298 (A) – b∆f H0298 (B) 0
*Lưu ý: Biến thiên enthalpy tạo thành tiêu chuẩn của đơn chất bền bằng 0. Ví dụ: ∆f H 298 (O2, g) = 0 DHSHOA22A Trần Trung Tính
Dựa vào nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt) ∆ H0 r 298 = ∑ ∆ H 0 c
298 (cđ) – ∑ ∆ H 0 c 298 (sp)
= a∆c H0298 (A) + b∆c H0298 (B) – c∆cH0298 (C) – d∆c H0298 (D)
➂ Dựa vào năng lượng liên kết
∆r H0298 = ∑ Eb (cđ) – ∑ E b (sp) *Lưu ý:
= aEb (A) + bEb (B) – cEb(C) – dEb (D)
• Nếu H > 0 phản ứng thu nhiệt.
Ví dụ: phản ứng cháy, phản ứng tạo gỉ sắt, phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể, phản ứng giữa
nước và acid mạnh, phản ứng giữa CaO và nước,…
• Nếu H < 0 phản ứng tỏa nhiệt.
Ví dụ: phản ứng trong lò nung vôi, nung clinker xi măng, phá vỡ các phân tử khí, hòa tan C sủi vào trong nước,…
1.7. PHƯƠNG TRINH KIRCHOFF T 2 ∆ HT ∫ 2 =∆ H T + ∆C pdT 1 T 1 Trong đó
Cp = ∑Cp(sp) – ∑Cp(cđ) = cCp(C) + dCp (D) – aCp (A) – bCp (B) DHSHOA22A Trần Trung Tính
- - - CHƯƠNG 2. NGUYÊN LÍ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - - -
2.1. TÍNH BIẾN THIÊN ENTROPY TRONG MỘT SỐ QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Q T T 2 dT T2 dT ∆ S=
∆ S=nC T v ∆ S T =nCp T T1 T1
*Đối với các quá trình chuyển *Nếu Cv = const *Nếu Cp = const
pha: nóng chảy, bay hơi, thăng T T hoa, kết tinh,…. 2 2
∆ S=n Cv ln T
∆ S=n Cp ln T ∆ HT λ 1 1
∆ S= T = T
*Quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí lí tưởng V2 P1
∆ S=nRln V =nRln P 1 2
2.2. TÍNH BIẾN THIÊN ENTROPY TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Xét phản ứng: aA + bB dD + eE ∆ S0
r 298 = ∑ S0298 (sp) - ∑ S0298 (cđ)
= dS0298(D) + eS0298 (E) – aS0298(A) – bS0298 (B)
2.3. ENTROPY TUYỆT ĐỐI
Biến thiên entropy của một chất ở nhiệt độ T T dT
∆ S=ST S0=∫C p T 0
Định đề của Planck “Entropy của những tinh thể lý tưởng ở nhiệt độ 0K bằng không” S0 = 0. T dT
∆ S=ST=∫ Cp T 0
ST được gọi là entropy tuyệt đối.
*Tính ST của 1 mol khí ở nhiệt độ T, biết 0K đến T (K) khí đó trải qua 3 trạng thái rắn, lỏng, khí. 0 Tnc Tbh T Rắn Lỏng Khí
Entropy của 1 mol khí ở nhiệt độ T Tnc dT ∆ H T bh dT ∆H T dT
ST=∫Cp(s) T + nc T
p ( l) T + bh T p ( g) T bh +∫ C nc +∫ C 0 T T nc bh DHSHOA22A Trần Trung Tính
2.4. THẾ NHIỆT ĐỘNG – ĐIỀU KIỆN TỰ DIỄN BIẾN TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Thế đẳng nhiệt – đẳng tích (Thế đẳng tích)
Thế đẳng nhiệt – đẳng áp (Thế đẳng áp) Hàm năng lượng Hemholtz
Hàm năng lượng tự do Gibbs
F = U – TS
∆ G = ∆ H – TS
- Tự phát (tự diễn ra) ∆ F < 0
- Tự phát (tự diễn ra) G < 0
- Không tự phát (không tự diễn ra) F > 0
- Không tự phát (không tự diễn ra) G > 0 - Cân bằng ∆ F = 0 - Cân bằng G = 0
2.5. TÍNH BIẾN THIÊN THẾ ĐẲNG ÁP TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Thông qua biến thiên enthalpy và entronpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn ∆ G0 r
298 = ∆ r H 0298– T∆ S0 r 298
Thông qua chu trình nhiệt động lực học G G 1 2 G3 G5 G4
G = G1 + G2 = G3 + G4 + G5
➂ Thông qua biến thiên thế đẳng áp tạo thành chuẩn của các chất
Xét phản ứng: aA + bB cC + dD ∆ G0 r 298 = ∆ G ∑ 0 f 298 (sp) – ∆ G ∑ 0 f 298 (cđ)
= c∆f G0298 (C) + d∆f G0298 (D) – a∆f G0298 (A) – b∆f G0298 (B)
*Lưu ý: Biến thiên thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. 0
Ví dụ: ∆f G298 (O2, g) = 0.
➃ Thông qua hằng số cân bằng ∆G0298 = – RTlnKcb DHSHOA22A Trần Trung Tính
Thông thế điện cực tiêu chuẩn ∆G0298 = – nE0F
2.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THẾ ĐẲNG ÁP
Sự phụ thuộc của thế đẳng áp vào nhiệt độ
∆GT =T 2{∆GT1 (1 1 )} 2 T + ∆ HT2 T 1 1
Sự phụ thuộc của thế đẳng áp vào áp suất ∆G =nRTln P2 P1 DHSHOA22A Trần Trung Tính
- - - CHƯƠNG 3. CÂN BẰNG PHA - - -
3.1. QUY TẮC PHA GIBBS c = k – f + n Trong đó - c là số bậc tự do. - f là số pha.
- n là thông số bên ngoài tác động lên hệ.
- k là số cấu tử độc lập.
Số cấu tử độc lập = Tổng số cấu tử - Số hệ thức liên hệ giữa các nồng độ.
*Nếu yếu tố bên ngoài tác dụng lên hệ chỉ có P và T thì c = k – f + 2
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ĐẾN NHIỆT ĐỘ CHUYỂN PHA
Phương trình Clausius – Claypeyron I dP = ∆H dT T ∆V Trong đó:
- T: nhiệt độ chuyển pha.
- ∆ H: nhiệt chuyển pha.
- V = V2 – V1: biến thiên thể tích.
3.3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA
Phương trình Clausius – Claypeyron II dlnP= ∆ H dlgP= ∆H dT RT2 dT 2,303 RT2
*Nếu lấy tích phân 2 vế ta được biểu thức: ln P2=−∆H hh P (1 1− ) 1 R T2 T1 Trong đó: - T: nhiệt độ (K). - P: áp suất (atm). - ∆ Hhh: nhiệt hóa
- R: là hằng số khí lí tưởng. DHSHOA22A Trần Trung Tính
- - - CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH - - -
4.1. CÁCH BIỂU DIỄN THÀNH PHẦN CỦA DUNG DỊCH
Nồng độ phần trăm khối lượng Nồng độ mol n C =C mct 00% % M = V.1 mdd Trong đó: Trong đó:
- C%: nồng độ phần trăm khối lượng (%).
- CM: nồng độ mol (M hay mol/L).
- mct: khối lượng chất tan (g).
- n: số mol của chất tan (mol).
- mdd: khối lượng dung dịch (g).
- V: thể tích của dung dịch (L). ➂ Nồng độ molan
➃ Nồng độ phần mol n N = C A n A m= mnAdm Trong đó: Trong đó:
- Cm: nồng độ molan (m hay mol/kg).
- NA: nồng độ phần mol.
- n: số mol của chất tan (mol)
- nA: số mol của chất A.
- mdm: khối lượng dung môi (kg).
- ∑ nA: tổng mol các chất trong dung dịch. DHSHOA22A Trần Trung Tính
Nồng độ đương lượng gam
Một số công thức khác m *Khối lượng riêng C ct N = Dm.V d= dd Trong đó: V
- CN: nồng độ đương lượng gam (N).
*Công thức liên hệ giữa CM và CN
- mct: khối lượng chất tan (g). C =n' .C
- V: thể tích dungNdịch (LM). - D: đương lượng gam
*Công thức liên hệ giữa CM và C%
C D=10M.d . C% M= n 'M
• Nếu là acid, n’ bằng số H+.
*Liên hệ giữa dung môi và dung dịch
• Nếu là base, n’ bằng số OH–.
• Nếu là muối,mnd’db=ằmngdmtổ+nmgchtóa trị kim loại.
• Nếu là chất oxi hóa/khử, n’ bằng số
electron nhận/nhường của chất đó.
4.2. DUNG DỊCH VÔ CÙNG LOÃNG – DUNG DỊCH LÝ TƯỞNG
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch
P = P0A . xB Trong đó: - P = P0 - x
A – PA: độ giảm áp suất bão hòa. A: phần mol của dung môi. - P0 - x
Alà áp suất bão hòa dung môi nguyên chất.
B: phần mol chất tan trong dung dịch.
- Áp suất hơi bão hòa dung dịch P = P0A . xA
- Chất tan tuân theo định luật Henry PB = KH . xB
Giản đồ “áp suất – thành phần” (P – x)
Áp dụng định luật Raoult cho dung dịch lý tưởng của hai cấu tử (A - B):
PA = P0 . xl = P0 . (1 - xl ) (1) A A A B PB = P0 . xl (2) B B Áp suất tổng của hệ: DHSHOA22A Trần Trung Tính
Pt = PA + PB = P0 . (1 - xl ) + P0 . xl = P0 + xl (P0 - P0 ) (3) A B B B A B B A
Biểu diễn các phương trình (1), (2) và (3) lên đồ thị “áp suất - thành phần” (P - x)
Giản đồ áp suất hơi (P - x) của dung dịch 2 cấu tử lý tưởng
➂ Thành phần pha hơi – Định luật Konovalap I
Xét hệ dung dịch lý tưởng của hai cấu tử A và B nằm cân bằng với pha hơi của chúng. xh P0 xl xl
B = B . B =α . B xh P0 xl xl A A A A Trong đó P0
α= B: hệ số tách (hệ số chưng cất) hoặc tỷ số áp suất hơi P0A
➃ Giản đồ “thành phần hơi – thành phần lỏng”
Từ định luật Konovalap I, ta được α.xl xh = B (4) B
1+( α−1) . xlB
Biểu diễn (4) lên đồ thị “thành phần khí – thành phần lỏng” (xh – xl) xhB xlB DHSHOA22A Trần Trung Tính
Độ tăng nhiệt độ sôi và độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch
*Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
Ts = T0s(dung dịch) – T0s(dung môi) = Ks.Cm Trong đó:
- Ts: độ tăng nhiệt độ sôi.
- Cm: nồng độ molan của chất tan trong dung dịch (m).
- Ks: hằng số nghiệm sôi của dung môi. R(T0)2 s M K = A s 1000 ∆H bh, A
*Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch
Tđ = T0đ(dung môi) – T0(đdung dịch) = Kđ.Cm Trong đó:
- Tđ: độ giảm nhiệt đông đặc.
- Cm: nồng độ molan của chất tan trong dung dịch.
- Kđ: hằng số nghiệm đông của dung môi. R (T0)2 đ M K = A đ 1000∆ Hnc,A
*Ứng dụng tính khối lượng nguyên tử/khối lượng phân tử 1000.K 1000. K M s . mct M đ . mct ct = m ct = dm . ∆T s mdm .∆T đ
*Bảng hằng số nghiệm sôi và hằng số nghiệm đông của một số dung môi
T0 () K K đ đ
T0() s s Nước 0 1,86 100 0,52 Benzen 5,5 5,12 80,1 2,53 Rượu etylic -117,3 1,99 78,4 1,22 Axit axetic 66,6 3,9 117,9 2,93 Xiclohexan 6,6 20 80,7 2,79
Áp suất thẩm thấu – Định luật Van’t Hoff π = CMRT DHSHOA22A Trần Trung Tính Trong đó
- π là áp suất thẩm thấu (atm). - R = 0,082 atm.L.K-1.mol-1 - CM là nồng độ mol (M).
- T là nhiệt độ tuyệt đối (K).
Định luật phân bố Nernst
*Sự phân bố của một cấu tử i trong 2 dung môi ít tan vào nhau C A K= i CBi Trong đó
- C A CBlà nồng độ của cấu tử I tan trong dung A và B. i i - K là hệ số phân bố
*Ứng dụng định luật phân bố trong phép chiết K V gn=g 0( 0 K V )n 0 +V Trong đó
- g0 là khối lượng (g) ban đầu của chất cần chiết.
- gn là khối lượng còn lại sau lần thứ n với thể tích V (mL).
- V0 là thể tích ban đầu chứa g0 chất cần tách.
4.3. SỰ HÒA TAN CỦA KHÍ TRONG CHẤT LỎNG
Ảnh hưởng của áp suất xi = kH.Pi Trong đó: - kH là hằng số Henry.
- Pi là áp suất hơi của pha khí trên pha lỏng.
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Xét cân bằng: i (khí) = i (dung dịch có nồng độ xi) + Hhòa tan −λ ln x = i i R (1− 1 T T0 )
4.4. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Độ điện li (α) DHSHOA22A Trần Trung Tính α=α n i−1 = υ−1 n0 Trong đó Trong đó
- n là số mol bị phân li.
- i: hệ số đẳng trương (hệ số Van’t Hoff, i > - n 1).
0 là tổng số mol hòa tan.
- υ là số ion mà 1 phân tử điện li ra.
Tính chất của dung dịch
*Độ giảm áp suất hơi bão hòa
*Độ giảm nhiệt độ đông đặc
PT=đi=.Pi0.K Nđ2.Cm
*Độ tăng nhiệt độ sôi
*Áp suất thẩu thấu
Ts =π =i.KiCs.C MR mT
4.5. HOẠT ĐỘ DUNG DỊCH Hệ số hoạt độ a γ i i= Ni
Nếu dung dịch là lí tưởng thì γi = 1.
Nếu dung dịch không lí tưởng thì γi ≠ 1.
Phương pháp xác định hoạt độ
*Đo áp suất hơi P a i i= Pchi *Lưu ý:
• Đối với dung dịch khí hòa tan có hạn lỏng thì trạng thái chuẩn của dung môi lỏng vẫn chọn là chất nguyên chất.
• Đối với chất tan ta chọn trạng thái chuẩn như sau: Pch= 1 i K H
*Xác độ hoạt độ theo định luật phân bố
Muốn xác định hoạt độ của cấu tử trong dung môi A, ai (A). Ta chọn một dung môi B hoàn toàn không
tan lẫn với A và là dung dịch vô cùng loãng.
Theo định luật phân bố Nernst ai(A)
a =Kn=const i(B ) DHSHOA22A Trần Trung Tính
Khi nồng độ trong còn nhỏ thì C a A i( A ) = C =K n B ai(B) Hoạt độ của A a .C i( A)=Kn B
➃ Hoạt độ đối với chất điện li AnBm a γ
A B =γ A B . C A B A ¿ n m n m n m
n Bm=n+mγA¿+γ ¿B¿
*Phương trình Debye và Huckel
log γ An Bm =−A ¿¿ Trong đó
- A: hằng số (đối với dung dịch nước ở 25, A = 0,5). - Z: điện tích ion.
- I: lực ion của dung dịch I=1 C z2 2 ∑ i i
- - - CHƯƠNG 5. CÂN BẰNG HÓA HỌC - - -
5.1. HẰNG SỐ CÂN BẰNG
Xét phản ứng: aA (g) + bB (g) cC (g) + dD (g)
Hằng số cân bằng theo áp suất
➃ Hằng số cân bằng theo phần mol KK=(PC. PD) xcc.xdd p x Pxaa. Pxbb AA BB ccbb
Hằng số cân bằng theo nồng độ
Mối quan hệ giữa các hằng số cân bằng
K =( C D) Cc .Cd
Kpp= KxCP(∆RnT )∆n C Ca .Cb A B cb KC = KnV∆n DHSHOA22A Trần Trung Tính P ∆n RT ∆n
➂ Hằng số cân bằng theo số mol
Kp = Kn(∑n) =Kn( V )
K =( C D) nc .nd n na .nb Trong đó A B cb
- P: áp suất chung của hệ.
- n: biến thiên số mol khí của khí.
n = c + d – a – b ni
- Phần mol chất i: xi=∑ i
- Áp suất riêng phần chất i: Pi = xiP *Lưu ý:
• Chất rắn không có mặt trong biểu thức cân bằng.
• Nếu n = 0 thì KC = Kp = Kx = Kn.
5.2. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG NHIỆT VAN’T HOFF Q ∆G =RTln p ∆G K =∆G0+ RTln Q p p Trong đó Pc . Pd Pc .Pd Q C D p=( K = C D A B ) ( A B) Pa . Pb p Pa .Pb cb *Lưu ý:∆G0
∆G0=−RTln K → K =e RT p p *Nhận xét:
• Nếu Qp > Kp: phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
• Nếu Qp < Kp: phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
• Nếu Qp = Kp: phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
5.3. HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ ĐẠI LƯỢNG NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
ln K p= −∆G0 −∆ H0 ∆ S0
RT = RT + R
5.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẰNG SỐ CÂN BẰNG
Ảnh hưởng của nhiệt độ DHSHOA22A Trần Trung Tính
Phương trình đẳng áp Van’t Hoff dln K p= ∆H dT RT2
Trong khoảng nhiệt độ T1 đến T2 và H không đổi, lấy tích phân 2 vế ta được K
ln p(T ) −∆ H 1 1 K 2 = ( − ) p(T ) R T 1 2 T 1 *Nhận xét:
• Nếu phản ứng thu nhiệt H > 0 thì dln Kp > 0 dT
⮱ Khi nhiệt độ tăng, giá trị Kp cũng tăng, phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
• Nếu phản ứng tỏa nhiệt H < 0 thì dln Kp < 0 dT
⮱ Khi nhiệt độ tăng, giá trị Kp sẽ giảm, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Ảnh hưởng của áp suất Kp = KxP∆n = const. *Nhận xét:
• Nếu n > 0: Khi tăng áp suất P, giá trị P∆n cũng tăng, do đó Kx giảm
⮱ Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch.
• Nếu n < 0: Khi tăng áp suất P, giá trị P∆ngiảm, do đó Kx tăng
⮱ Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
• Nếu n = 0: Kp = Kx = const.
⮱ Áp suất chung P không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng.
➂ Ảnh hưởng của các khí trơ (không tham gia phản ứng)
a) Phản ứng trong dung dịch
KC = KnV∆n
• Khi thêm khí trơ hay dung môi thì thể tích V của hệ tăng
⮱ Cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng số mol của hệ.
b) Phản ứng trong hệ khí ( P ∆n
K p=Kn ∑ ¿K n
n ( RT )∆n=const i) V
• Nếu thêm khí trơ không làm thể tích V của hệ thay đổi
⮱ Không ảnh hưởng đến cân bằng.
• Nếu thêm khí trơ trong điều kiện áp suất P không đổi thì thể tích V của hệ tăng lên
⮱ Cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng số mol của hệ.
5.5. ĐỊNH LÍ NHIỆT NERNST
ln K p=∫ ∆H dT+∆ j RT 2 DHSHOA22A Trần Trung Tính Trong đó
- j là hằng số hóa học thực và j của các chất rắn bằng 0.
j = ∑ jcuối - ∑ jđầu
*Công thức gần đúng Nernst
lg K = −∆ H +1,75.∆n.lgT +∆i p 4,575 T Trong đó
- i là hằng số hóa học quy ước
i = ∑ icuối - ∑ iđầu
- n là biến thiên số mol chất khí.
5.6. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI AB A+ + B– Ban đầu: C0 Phản ứng: C0α C0α C0α
Cân bằng: C0(1 – α) C0α C0α
Theo định luật tác dụng khối lượng: K=¿¿ *Lưu ý:
• Nếu α ≪ 1 thì K = C0α2.
• Dung dịch càng loãng thì độ điện li càng tăng. DHSHOA22A Trần Trung Tính
Document Outline

  • - - - CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
  • 1.2.PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
  • 1.3.TÍNH CÔNG VÀ NHIỆT CHO MỘT SỐ QUÁ TRÌNH
    •  Mối liên hệ giữa nhiệt dung đẳng áp và đẳng tíc
  • 1.5.ĐỊNH LUẬT HESS
  • 1.6.TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
    •  Dựa vào biến thiên enthalpy tạo thành tiêu chuẩ
    •  Dựa vào nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt)
  • 1.7.PHƯƠNG TRINH KIRCHOFF
  • 2.3.ENTROPY TUYỆT ĐỐI
    • *Tính ST của 1 mol khí ở nhiệt độ T, biết 0K đến T
  • 2.4.THẾ NHIỆT ĐỘNG – ĐIỀU KIỆN TỰ DIỄN BIẾN TRONG PHẢN
    •  Thông qua biến thiên enthalpy và entronpy của p
    • ➂ Thông qua biến thiên thế đẳng áp tạo thành chuẩn
  • 2.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THẾ ĐẲNG ÁP
  • - - - CHƯƠNG 3. CÂN BẰNG PHA - - -
  • 3.2.ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ĐẾN NHIỆT ĐỘ CHUYỂN PHA
  • 3.3.ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA
    •  Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch
    •  Giản đồ “áp suất – thành phần” (P – x)
    • ➂ Thành phần pha hơi – Định luật Konovalap I
    • ➃ Giản đồ “thành phần hơi – thành phần lỏng”
    •  Độ tăng nhiệt độ sôi và độ giảm nhiệt độ đông đ
      • *Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
      • *Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch
    •  Áp suất thẩm thấu – Định luật Van’t Hoff
    •  Định luật phân bố Nernst
      • *Sự phân bố của một cấu tử i trong 2 dung môi ít t
      • *Ứng dụng định luật phân bố trong phép chiết
  • 4.3.SỰ HÒA TAN CỦA KHÍ TRONG CHẤT LỎNG
    •  Ảnh hưởng của áp suất
    •  Ảnh hưởng của nhiệt độ
  • 4.4.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
    •  Tính chất của dung dịch
  • 4.5.HOẠT ĐỘ DUNG DỊCH
    •  Hệ số hoạt độ
    •  Phương pháp xác định hoạt độ
      • *Đo áp suất hơi
      • *Xác độ hoạt độ theo định luật phân bố
    • ➃ Hoạt độ đối với chất điện li AnBm
      • *Phương trình Debye và Huckel
  • - - - CHƯƠNG 5. CÂN BẰNG HÓA HỌC - - -
  • 5.2.PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG NHIỆT VAN’T HOFF
  • 5.3.HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ ĐẠI LƯỢNG NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
    •  Ảnh hưởng của nh
    •  Ảnh hưởng của áp suất
    • ➂ Ảnh hưởng của các khí trơ (không tham gia phản ứ
      • a)Phản ứng trong dung dịch
      • b)Phản ứng trong hệ khí
  • 5.5.ĐỊNH LÍ NHIỆT NERNST
    • *Công thức gần đúng Nernst
  • 5.6.CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI