Tóm Tắt Lý Thuyết Lịch Sử 12 - Lịch Sử 12

BÀI 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949) I. HỘI NGHỊ IANTA (2/1945) VÀ NHỮNG THỎA THUẬN CỦA 3 CƯỜNG QUỐC 1. Bối cảnh lịch sử: - Đầ u nầ m 1945, CTTG2 sầ p kế t thu c. - Nhiế u vầ n đế quần trọ ng vầ cầ p bầ ch đượ c đầ t rầ: + Nhầnh chọ ng đầ nh bầ i họầ n tọầ n cầ c nượ c phầ t xí t. + Tọ chư c lầ i thế giợ i sầu chiế n trầnh. + Phầ n chiầ thầ nh quầ chiế n thầ ng giư ầ cầ c nượ c thầ ng trầ n. - Tư ngầ y 4 – 11/2/1945, họ i nghi quọ c tế đượ c triế u tầ p tầ i Iầntầ (Liế n Xọ ) vợ i sư thầm dư cu ầ nguyế n thu 3 cượ ng quọ c lầ : Xtalin (Liên Xô), Ru-dơ-ven (Mĩ), Sớc-sin (Anh). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
54 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm Tắt Lý Thuyết Lịch Sử 12 - Lịch Sử 12

BÀI 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949) I. HỘI NGHỊ IANTA (2/1945) VÀ NHỮNG THỎA THUẬN CỦA 3 CƯỜNG QUỐC 1. Bối cảnh lịch sử: - Đầ u nầ m 1945, CTTG2 sầ p kế t thu c. - Nhiế u vầ n đế quần trọ ng vầ cầ p bầ ch đượ c đầ t rầ: + Nhầnh chọ ng đầ nh bầ i họầ n tọầ n cầ c nượ c phầ t xí t. + Tọ chư c lầ i thế giợ i sầu chiế n trầnh. + Phầ n chiầ thầ nh quầ chiế n thầ ng giư ầ cầ c nượ c thầ ng trầ n. - Tư ngầ y 4 – 11/2/1945, họ i nghi quọ c tế đượ c triế u tầ p tầ i Iầntầ (Liế n Xọ ) vợ i sư thầm dư cu ầ nguyế n thu 3 cượ ng quọ c lầ : Xtalin (Liên Xô), Ru-dơ-ven (Mĩ), Sớc-sin (Anh). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

TÓM TT LÝ THUYT
LCH S 12
ÔN THI THPT QUC GIA
BIÊN TP: TRẦN PHƯƠNG
2022-2023
“Không có gì quý hơn độc lập tự do
1
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
HỆ THỐNG KIẾN THỨC LỊCH SỬ 12
PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THGIỚI
BÀI 1: SỰ HÌNH THÀNH TRT TỰ THGII MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949)
I. HỘI NGHỊ IANTA (2/1945) VÀ NHỮNG THỎA THUẬN CA 3 CƯỜNG QUỐC
1. Bối cảnh lịch sử:
󰈚 󰈠 󰈘 
󰈚 󰈘 󰈚 󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨
󰈨 󰉼󰉴 
󰈜 󰉼 󰈨 󰈘 󰉴 󰈘 
󰈖 󰈘 󰈠 󰉼 󰉼󰉴 󰈠 󰈨
󰉼 4 – 11/2/1945󰈨󰈨󰈘 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈨󰈨 󰉴 󰉼󰈨 󰉼󰈨
󰈖 󰈖 󰉼󰉴 󰈘 Xtalin (Liên Xô), Ru--ven (Mĩ), Sớc-sin (Anh).
Ảnh: Sớc-sin (Anh), Ru--ven (Mĩ), Xtalin (Liên Xô) (từ trái sang phải) tại hội nghị Ianta
2. Nội dung hội nghị:󰉼󰉼 󰈘 󰈨󰈨 
󰈘 󰈘 mục tiêu chung󰈨󰈨󰈘 󰈖 󰉼 󰈖 
󰈨󰈨󰈜  󰈘 󰈘 󰉴 󰉼 2 3 tháng
󰈨 󰉼  󰈘 󰈘 󰈨󰉴󰈖 󰈘 󰉼󰉴 
Thành lập Liên Hợp Quốc󰈢 󰈘 󰉴 
󰈖 󰈨󰈚 󰈨 󰈨 󰉼󰉴 󰈢 󰈖 󰈨 
󰈨 󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰉴󰈖 Châu ÂuChâu Á
2
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Ở Châu Âu:
󰈘 󰈚 󰉼󰉴 󰉼 󰉼󰉴 
󰈘 󰈚 󰉼󰉴 󰉼 󰉼󰉴 
󰉼󰉴 󰈨Áo và Phần Lan
+ Ở Châu Á:
󰈘 󰈨󰉼 󰈚 󰈨󰈜 󰈘 󰈘 󰈨󰉴󰈖 
o 󰉼 󰈨 Mông Cổ
o 󰈨 󰈚 󰉴󰈨 󰈖 󰉼󰉴 󰈨󰈘 󰈨󰈘 󰈨
o 󰈖 󰈨 󰈚 󰈖 󰈘 󰈖 󰈨󰈚 󰈖 

󰈘 Nhật Bản
Ở Triều Tiên:󰈘 󰈚 󰈠 󰈘 󰈚 󰈘 󰈘 
󰉴 
Trung Quốc󰈚 󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰈘 󰈘 󰈖
󰈨󰈨 󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰈖 󰉼󰉴 󰉼󰉴

Hội nghị Pốtxđam (Đức)󰉼󰈚 󰉼󰉴
󰈨󰈨󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰈖 󰈘 󰉴󰈖 󰈠 󰉴󰈖 
󰈘 
3. Ý nghĩa:󰉼 󰈘 󰈨󰈖 󰈨󰈖 󰈨 󰈨󰉴󰈖 󰈜 󰈖 
󰈨󰉼󰈨 󰈘 󰉴 󰉴 󰈨󰉼󰈨 󰉼󰈨 
II. SỰ THÀNH LẬP LIÊN HỢP QUỐC
1. Sự thành lập:
25/4 – 26/6/1945󰈨󰈨󰈘 󰈘 󰈨 󰈨 San Francisco (Mỹ)󰉴 󰉼󰈨 
󰈖 󰈨 󰈜 50 nước󰈘 󰉼󰉴󰈘 󰈨󰉴󰈨 󰈘 
24/10/1945󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰉴󰈖 󰈨 New York (Mỹ).
2. Mục đích:
󰈘 󰉴 
󰈜 󰈘 󰈨󰉼 󰈨󰉴󰈨 󰉼 󰉼󰉴 󰉴󰉴󰈖  󰈨 󰈠 
󰈤 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰈖 󰈨 
3. Hoạt động:
* Nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp Quốc:
󰈤 󰈖 󰈚 󰉼 󰈘 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰈖 󰈨 
 󰈨 󰈨 󰈜 󰈨 󰈨󰈨󰈖 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 
󰈨󰈨󰈨󰈨󰈖 󰈘 󰉼󰉴 
󰈖 󰈘 󰈘 󰈘 󰈘 󰈢 󰈨 
󰈘 󰉼󰈨 󰈘 󰉼 󰉼󰉴 󰉴 󰈘 
* 6 cơ quan chính của Liên Hợp Quốc:󰈨 󰈨 󰈚 󰈨󰈚 󰈖 󰈨󰈚 󰈘 
󰈨 󰈨󰈚 󰈖 󰈘 󰈘 󰉼
3
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Đại hội đồng:󰈚 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 󰈚 󰈤 󰈞 󰈨 󰈚 󰈜
󰈖 󰈨󰈘 󰈚 󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨
Hội đồng Bảo an󰉼 󰈨 󰈘 󰈨󰈘 󰉴 
󰈚 󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰉼󰈨 (5 nước lớn)󰉼󰉴 󰉼󰈨 (15 nước).
Ban Thư ký󰉴󰈘 󰉼 󰈚 󰈜 󰉼󰉴 󰈨 

* Vai t:󰈞 󰈘 󰈘 󰉼 󰉴󰈨 󰉼 󰈘 󰈢 󰈘
󰉴 󰈖 󰈘 󰈘 󰈨 󰉴󰈖 󰈚 󰉼󰈨  󰈜 󰈘 󰈨󰉼 󰈨
󰉴󰈨 󰈘 󰈘 󰉴 󰈨󰈚 󰈘 󰈨 󰈘 󰈨 
󰈘 192 󰈨193Xu Đăng󰉼󰉴 
󰈨󰈘 󰈨󰉼 149,󰈨tháng 9/1977.
󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈚 󰈗  󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈨2008 – 2009, 2020 – 2021.
* Các tổ chức LHQ hoạt động tại Việt Nam:
 󰈚 
󰈜 󰉼 󰈘 󰈘 󰉴
󰈜 󰉼 󰉼󰉴
 󰈚 󰈨󰈘 󰈘 
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU – LIÊN BANG NGA
I. LIÊN XÔ VÀC NƯỚC ĐÔNG ÂU
1. Liên Xô:
a. Công cuộc khôi phục kinh tế (1945 – 1950):
- Nguyên nhân:󰉼󰉴 chịu tổn thất nặng nề󰈘 󰈖 󰈨
󰉼󰉴 󰈘 
- Biện pháp:󰈚 󰈘 󰈨 
- Kết quả:
 4 năm 3 tháng
+ Công nghiệp:
+ Nông nghiệp:󰈨 󰉼 󰉼󰉴 󰈘 
+ KHKT:Năm 1949󰈘 󰈨 bom nguyên tử 󰈘 󰈨 󰈚 󰉼󰈖
󰈖 󰈢 󰈘 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰉼 󰉼󰉴 
*Ý nghĩa:
󰈜 󰈨󰈚 󰉼󰈨 󰉼󰈨 󰉼󰈨 󰉼󰉴 󰈖 
󰉼󰈨󰈖 
b. Xây dựng CHXN (1950 – 1973):
- Biện pháp:󰉼󰈨 󰈨󰈚 󰈘 󰈨 󰈨 
- Mục tiêu:󰈘 󰈨 󰉼󰈨 󰉴󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰈖 
- Công nghiệp:󰉴󰈖 󰉼󰉴 󰈘 󰈨thứ 2󰈘 󰉴 󰈨󰈘 
󰈨󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈚 󰈖 󰈚 󰈨 󰈨󰈨 
4
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Nông nghiệp
KHKTm 1957󰉼󰉴 󰈚 󰈨󰈨 m
1961󰉼󰉼󰉴  󰈨 
- Xã hội:󰈖󰈨󰈘 󰉴55%󰈜 󰈘 󰈨 ớc CN
- Đối ngoại:
󰉼󰈨 󰈨󰈖 󰈨 󰈘 󰉴
󰈖 󰈨󰈖 󰈨󰈘 󰉴
 󰉴 󰉼󰉴 
Ý nghĩa:
󰉼󰉴 󰈨 󰈘 󰈨󰈘 
󰈨󰈘 󰉼󰉴󰈨 
󰈞 󰉼󰈨 󰈖 󰈘 󰉴 
2. Các nước Đông Âu:
a. Sự ra đời các nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu:
Năm 1944 – 1945󰉼󰉴 󰉼 󰉼󰉴 
󰈖 󰉼󰈨 󰈘 󰈨󰈖 󰉼 󰉼 󰉼󰉴 󰈖 
Gồm 8 nước󰈨󰈠 󰉼󰉼 
󰉴 
b. Sự phát triển:
󰉼 1945 – 1949󰈘 cải cách ruộng đất
Quốc hữu hóa󰈨󰉴 󰈖 󰉼󰈖 󰉼󰉴 
󰈚 󰉼󰈨 󰈖 󰉴 󰈘 
󰈖 󰈘 󰈖 󰈖 󰈨 󰈖 
󰈘 󰉼󰈨 󰉼󰉴 󰈨 󰈘 󰉼󰈘 󰈨 
󰉴 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈚 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘
󰉼 1950 – 1973xây dựng CNXH
Biện pháp󰉼󰈨 󰈨󰈚 󰈘 󰈨 
Mục tiêu󰉼󰈨 󰉴󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰈖 
Kết quả:󰉴󰈖 󰉼󰉴 󰈨
3. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở Đông Âu:
󰈨Hội đồng tương trợ kinh tế phát tri󰈜 󰈘 󰈨 
󰈨
󰈨Tchức Hiệp ước Vácsava chí󰈨󰉼󰈨
II. NGUYÊN NHÂN SỤP ĐỔ CHẾ ĐỘ XHCN Ở LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU
* Nguyên nhân chủ quan:
󰉼󰉴 󰈘 󰈨 󰈖 
󰈠 󰈨󰉼󰈨 󰈜 󰈖 󰈘
󰈘 󰈖 󰈜 󰈨 󰈨 󰈖 󰈚 󰈚 󰈨
* Nguyên nhân khách quan:
󰉼󰈨 󰈘 󰈖 󰈘 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴
5
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
III. LIÊN BANG NGA TỪ 1991 ĐẾN 2000
󰈘 kế tục Liên Xô󰈘 󰉼 󰈨󰈨󰈖 󰈨 Hội đồng
Bảo an
- V kinh tế:
+ 1990 – 1995:󰈘 
+ 1996󰉼 󰈨󰈨 󰈚
+ 1997:󰈘 2000:
- V chính trị:
+ Tháng 12/1993:󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈜 󰈘 󰈜 󰈘 

+ Về đối nội:󰈖 󰈘 󰈨󰉴 󰈘 󰈖 xung đột sắc tộc
󰉴󰈖 Trécxnia
- V đối ngoại:
một mặt ngả về phương Tây󰉴 󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈨 󰈖 󰈨󰈚 󰈨󰉼󰈨 󰈨󰉴󰈨
󰈚 󰈘 
󰈨󰈨 󰈜 quan hệ với các nước Châu Á󰈘 󰈙 󰈨

Năm 2000, Putin󰈜 󰈘  v󰈨󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰈘 󰈘 
󰈜 󰈘 󰈚 
BÀI 3: C NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
I. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
Đông Bắc Á gồm󰈨󰈖 󰈘 󰈘 󰈚 
Trước CTTG2󰈚 󰈨󰈖 󰉼󰈨 󰈨󰉼 󰈨󰈖 
Sau CTTG2 󰈚 󰈘 󰈜 
󰈠 󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰈞 󰉴 󰉼󰈨 󰉴 󰈖 ớc CHND Trung Hoa(10/1949).
󰉼󰉴󰈖 󰉴 󰈨 󰈨 󰈚 󰈨 󰉴󰈖  󰉴 󰉼󰈨 󰉴 󰈖 
Hồng CôngMa Cao󰈞 󰈨󰈨󰈖 AnhBồ Đào Nha󰈘 󰈘 󰉼 
󰈖 󰉴 󰉴󰈖 󰈚 󰈖 󰈚 󰈖 󰈘 
󰈘 󰈖 󰈘 󰈨 Triều Tiên󰈨󰈠 󰈚 󰈘 
phía Nam là Đại Hàn Dân Quốcphía Bắc là CHDCND Triều Tiên
Tháng 6/1950󰈘 󰉼 󰈚 󰈜 Năm 1953󰈨󰈨󰈘 󰈨 
Bàn Môn Điếm󰉴 󰈞  tuyến 38 th󰈘 󰈘 󰈚 󰈘 󰈨 
Kinh tế:󰉼󰉴 󰈜 󰈨
3 con rồng kinh tế󰈠 󰈘 󰈚 
Nhật Bản󰈚 󰈘 󰉼 󰈘 󰉴 
Trung Quốc󰈘 󰈨󰉼󰉴󰈖 󰈘 󰈘 󰉴 
6
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
II. TRUNG QUỐC
1. Sự thành lập nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây
dựng chế độ mới
a. Sự thành lập:
Từ 1946 – 1949:󰈞 󰈨󰈨󰈘 󰉼 Quốc dân đảng󰉼󰉴󰈖 󰉴 󰈨 
Đảng Cộng sản󰈨 
Cuối 1949󰈨󰈘 󰈘  󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰈨 󰈨 

1/10/1949:󰉼󰉴 CHND Trung Hoa󰉼󰉴󰈨 󰈨Mao Trạch Đông󰈖
󰈨
Ý nghĩa:
󰈨 󰈖 󰈘 
󰈘 󰉼 󰉴󰈨󰈘 󰈨󰈖 󰈘 󰈘  󰈖 󰉼󰈘 
󰉼󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰈖 󰈨 󰈨󰉼󰈨 󰈘 
󰈗 󰉼󰉴󰈖 󰈠 󰉴 󰈖 󰈨󰈘 󰉴 
󰉼󰉴 󰉼 󰈨 
b. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959):
Kinh tế:󰈨 󰈚 󰉼󰈨
Đối ngoại󰉼󰈨 
18/1/1950󰈘 󰈨󰈨󰈨 󰉴 󰈨
3. Công cuộc cải cách - mở cửa (1978)
Tháng 12/1978Đặng Tiểu Bình󰉴󰈖 󰉼󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰈘 

- Nội dung:
󰈘 󰈜 󰈘 
󰈘 󰈖 󰉴󰈖 󰉼󰈖
󰈜 󰈚 󰈘 󰈨󰉼󰉴 󰈨 󰉴
󰈨󰈨 󰉼󰈨 󰈨󰈠 󰈘
󰈘 󰈘 󰈘 󰈨 󰈖 
- Thành tựu:
Kinh tế:󰈘 󰈨󰉼󰉴󰈖 
KHKT:m 1964󰉼󰈖 󰉼󰈖 󰉼󰉴 󰉼 
15/10/2003󰉼Dương Lợi VĩThần Châu 5󰈨 
Đối ngoại󰈘 󰈨 󰉼󰈨 󰉼󰉴 󰈨󰈨 󰉴 
󰈜  v󰈨󰉼󰉴󰈨 
Năm 1997: 󰈚 󰈚  
Năm 1999:󰈚 
7
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
BÀI 4: C NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
I. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
* Điểm chung của các ớc Đông Nam Á:
󰈚 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈨
󰉼󰈨 󰈜 󰈘 󰈨
󰈚 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈜 󰉼 
1. Sự thành lập các quốc gia độc lập sau CTTG2:
a. Vài nét chung về quá trình đấu tranh giành độc lp:
Gồm 11 nước:󰈨

Trước CTTG2:󰈘 󰈨󰈨󰈘 󰈘 󰉼 󰈨󰈨󰈖 
󰉼󰉴 󰈖 
Trong CTTG2:󰈘 󰈨󰈨󰈖 󰈨󰈨
Sau CTTG2:󰈨󰈨 󰉴 󰉴󰈨󰈖 󰈚 󰈚 󰈚 󰉼󰉴 󰉼 
󰈨󰈨
+ 1945:󰈨󰈨 
+ Năm 1984:Năm 2002󰈖 
󰉼󰉴 󰉼 󰈜 󰈘 󰈨󰈨 󰈘 󰉼󰉴 TBCN
󰈨 󰈘 󰉼󰉴 XHCN
󰈨 󰈚 thành tựu kinh tế󰈨󰈨󰈨
󰈚 󰈘 󰈠 󰈘 󰈚 
b. Lào (1945 – 1975):
* 1945 – 1954: kháng chiến chống Pháp:
- Tháng 8/1945:󰈜 󰈨󰈨󰈨Ngày 12/10/1945:󰈖 
󰈘 󰈨󰈨
Tháng 3/1946:󰉴󰈖 󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈨 󰈖 󰉼󰉴󰉼󰈨
󰉴 󰈖 󰈨󰈨󰈨 󰈘 󰈖 󰈜 
󰈘 󰈠 󰈨󰈖 󰈨󰈨󰉴󰉴󰉼 󰈨󰈖
󰈚 󰈨 󰈜 󰈖 
* 1954 – 1975: kháng chiến chống Mỹ:
- Năm 1954: 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨 󰈨
󰈘 󰈘  󰈖 󰈨󰈨󰉼󰈨 󰈨󰈨 
- Tháng 2/1973:󰈨󰈨󰈨󰈨 
󰈠 󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈨 󰈚 󰈨󰈜 󰈨󰈨󰈨
- Ngày 2/12/1975:󰉼󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈨Xuphanuvong󰈖 󰈨
c. Campuchia (1945 – 1993):
* 1945 – 1954: kháng chiến chống Pháp:
- Năm 1945:󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈨 󰈖 󰉼󰉴󰉼 
󰈖 󰈘 󰈘 󰈘 
- Năm 1953:󰈖 󰈖 󰈨󰈨
8
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
󰈘 󰈠 Hiệp định Giơ-ne-󰈨󰈨 󰈨󰈖 󰈚 󰈨 
󰈜 󰉴󰈖 
* 1954 – 1975: kháng chiến chống Mỹ:
- 1954 – 1970:󰉼󰈨 󰈨đường lối hòa bình, trung lập 󰈘 󰉼
󰈘 󰉼󰈨 󰈨󰈨
- Ngày 18/3/1970:󰈨󰈨󰈜 󰉴󰈖 󰈘 󰉼󰈨 󰈖  󰈨 󰈞 󰉼
 󰈨 󰉼󰉴󰈨 
 󰈨󰈘 󰈘 
󰉼󰉴󰈨 󰈖 
* 1975 – 1979: nội chiến chống Khơ me đỏ:
󰈨󰉴󰈖 Pôn Pốt󰈚 󰈚 󰈖 󰈨󰈨 chính sách
diệt chủng.
󰉴 󰉼󰈨  󰉴 󰈖 󰈨󰈨󰈜 󰈨
󰉴󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈖  
- 1979 – 1991:󰈨󰈨󰈘 󰉴󰈨󰈖
- 23/10/1991:󰈨󰈨󰈚 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈨 
- 1993:󰈨󰉼󰉴󰈘 󰈘 󰉼󰉴
2. Quá trình xây dựng và phát triển của các nước Đông Nam Á:
a. Nhóm 5ớc sáng lập ASEAN:
Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
* Những năm 19501960:
󰈘 ng nghip hóa thay thế nhập khẩu󰈘 󰉼󰉴󰈨 kinh tế ớng nội).
- Mục tiêu:󰈖 󰈨 󰈨󰉼󰈨 󰈚 󰈘 󰉼󰈨 󰈖
- Nội dung:󰈜 󰈨 󰈖 󰈘  󰈨󰈨󰈘 󰈨󰈜 󰈘 󰈨
󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰈞 󰉼󰈨 󰈜 󰈜 󰈖 󰈘 
- Thành tựu:
󰉼 󰉼󰉴󰈨 󰈚 󰈖 󰉼󰉴 
󰈖 󰈘 󰈨 󰈘 󰈨
󰈜 󰈨󰈘 󰈘 󰈘 󰈘 󰈨
- Hạn chế:
󰈘 󰈚 󰈘 󰈨󰈨
󰈞 󰉴 󰈞 
󰉴 󰈘 󰉼󰉴 󰈨 
* Những năm 19601970:
󰈜 󰈠 󰈨 󰉼 󰈨 󰈘 󰈜 󰈘 󰉼󰉴󰈨 ng nghiệp hóa lấy xuất khẩu
làm chủ đạo󰈘 󰉼󰉴󰈨 kinh tế ớng ngoại
- Nội dung:󰉴󰈖 󰉼󰈖 󰈚 󰈘 󰈘 󰈚 󰉼󰈨󰈖 󰈘 󰈜 󰈘 
󰈜 󰈜 󰈨 󰉼󰉴
- Kết quả:󰈨󰈨󰈘 󰈨 󰉼 󰈘 󰈜 󰉴 󰈨󰈨󰈘 󰈨 󰉼󰉴󰈖 

9
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
- Hạn chế:󰈖 󰈖 󰈨 󰈚 󰈘 󰈨
󰈨󰈜 󰈨
3. Sự ra đi và phát triển của tổ chức ASEAN
a. Nguyên nhân:
󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰈨󰉼󰉴 󰈘 󰈚 󰉼󰈨 󰉴󰈨 󰈜 󰉼󰉴󰈨 
󰈨 󰈘 󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰈖 󰉼󰉴 󰈘 󰈘 󰉴 󰉼󰈨 
󰉼󰈨 󰉴 󰈖 󰈜 󰉼 󰉼󰈨 󰉼
b. Sự thành lập:
- Thời gian:󰈨 ng Cốc
- Tên gọi:󰈨󰈨󰈘 
- 5 nước thành viên:
- Trụ sở:󰈨 10 ớc
c. Hoạt động:
- Mục tiêu:󰈜 󰈘  󰉼 󰈞 󰉼󰈨 󰉴󰈨 󰉼 
󰉼󰉴 󰈚 󰈜 󰈨󰉼󰈨 
Giai đoạn 1967 1975:󰈜 󰉼 󰈖 󰉴󰈨 󰈖 󰈖 
󰉼󰈨 󰉴󰈖 󰈠 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰉼 Hội nghị Bali󰈨󰉼󰉴 
󰈨󰉴󰈨 󰉴󰈖  (Hiệp ước Bali).
- Nội dung Hiệp ước Bali:
 󰈨 󰈖 󰈚 󰈨 󰈜
󰈨 󰈨󰈨󰈨󰈖 
 󰉼󰈖 󰈨 󰉼󰈨 󰈨󰈨 󰈢  󰉼󰈨 󰉴 
󰈖 󰈘 󰈘 󰈢 󰈨 
󰉴󰈨 󰈜 󰈨󰈖 󰉼󰈨 󰈘 󰈨
󰉼 󰈘 󰈨󰈘 󰉼 󰈨“vấn đề Campuchia”󰉼󰉴 
󰉼󰉴󰈠 󰈚 󰈘 󰈨 󰈨
- Năm 1984:Brunei 󰉴󰈖 thứ 6󰈖 
- Năm 1995:Việt Nam󰉴󰈖 thứ 7󰈖 
- Năm 1997:
- Năm 1999:
- Tháng 11/2007:󰈘 󰉼󰉴󰈢 󰉼󰈨 󰈨󰈨 󰈚 󰉼 
󰈨 
Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ASEAN:
a. Cơ hi:
󰈚 󰈘 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈨󰉴 󰈚 󰈘 󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰉴󰈨󰈜
󰉼󰉴󰈘 󰉴 
󰈨 󰈚 󰈨󰈜  󰈠 󰈖 󰉼 󰉼󰉴 󰉴 󰉼󰉴 󰉼󰈨 
 󰈚 󰈨󰈜 󰈘 󰉼 󰉼󰈨 󰈘 󰈘 󰉴 
 󰈚 󰈨󰈜 󰈘 󰈨 󰈖 󰉼󰈨 
󰉼󰈚  󰈨 󰈘 
10
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
b. Thách thức:
󰈘  󰈨󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰉴󰈨󰈜 󰈜 󰈚 󰈘 󰉼󰉴  󰈨󰈨 󰈨
󰉴 󰉼󰉴 󰉼󰈨 
󰉼󰈨 󰈨 󰈘 󰈨󰉼 󰉼󰉴 
󰈨 󰈨󰉼󰈞 󰈨󰈘 󰈖 󰈠 󰈚 󰈘 󰈨
 Thái độ: 󰈖 󰉴 󰉴󰈨󰉼 󰈨 󰈨󰈠 󰉼 
II. ẤN ĐỘ
1. Cuộc đấu tranh giành độc lập:
- Sau CTTG2󰈨 󰈘 󰈘 󰉼󰈨 󰉴󰈖 󰈙 󰈨 󰈜 󰈨  󰉼󰉴 󰉼󰈨 
󰈨 󰈖 Đảng Quốc đại
- 19/2/1946:󰈨 󰉴󰈖 󰈖 󰈨 󰈖 󰉴󰈖 Bombay.
󰈨󰈜 󰈨󰈖 󰈚 󰉴󰈖 Can-cút-ta, Madrat, Carasi...
- Năm 1947:󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈚  󰉼󰈨 󰈖 󰈚 󰉼󰈨 󰈨“phương án
Mao-bát-tơn”󰈙 󰈨 󰈘 󰉴󰉴󰈖 󰈙 󰈨 󰈙 󰈨
󰈚 
󰈖 󰉴 󰈘 󰉼󰈨 󰈨󰈖 󰈘 󰈨 Neru󰉼 󰈚 󰈘 󰈨 󰈨 
󰈘 󰈨󰈨
- 26/1/1950:󰈙 󰈨󰈘 󰈨󰈨
- Ý nghĩa:󰈘 󰈠 󰉴󰈨 󰉴 󰈖 󰈙 󰈨 󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰈘 󰈖 
󰈨󰈘 󰉴 
2. Công cuộc xây dựng đất nưc:
Nông nghiệp:󰉴 󰈨“cách mạng xanh”󰈙 󰈨 󰉼󰈨  󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴󰉼󰈨 󰈘 󰈜 
󰈨 󰉼 󰉼 󰈘 󰉴 
Công nghiệp:󰉼 󰉼 󰈘 󰉴 
KHKT: 󰈨󰈚 󰈚 󰈨 󰈨 󰈨 󰈨 󰈘 󰉼󰈙 󰈨
󰈨󰉼󰉴 󰈘 󰈖 󰈘 󰈚 󰈚 󰉴 󰈘 
+ Năm 1974:󰉼󰈖 󰉼󰈖
+ Năm 1975: 󰈨󰈨 
Đối ngoi:󰉼󰈨 󰈨hòa bình, trung lập tích cực󰈗 󰈨 󰈘 
󰈨󰈨󰈖 󰈨 
7/1/1972:󰈘 󰈨󰈨󰈨 󰉴 󰈨
BÀI 5: C NƯỚC CHÂU PHI – MĨ LATINH
I. CÁC NƯỚC CHÂU PHI: (lục địa trổi dậy)
1. Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lp:
- CTTG2 chấm dứt:󰈨 󰈘 󰈨󰈨󰉴󰈖 󰈞 󰈨 
󰉼 󰈖 Bắc Phi1952 Ai Cập󰈨󰈜 󰉼󰉴󰈚  1952 Libi
1962 An-giê-ri󰈨󰈖 󰉼󰉴󰈖 󰈖 󰈘 󰈠 
11
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Năm 1960:Năm Châu Phi󰉴 󰉼󰉴 󰈨󰈨
+ Năm 1975:󰈠 󰉴󰈨 Angola-dăm-bích󰈘 󰉼󰈨 Bồ Đào Nha
thu󰈨 󰈨󰈜 󰈚 󰉴󰈖 
+ Sau 1975:Dim-ba-bNamibia
+ Tháng 11/1993:󰈖 󰈘 󰈨 󰈨󰈖 󰈨A-pác-thai
+ Năm 1994,Nenxơn Manđêla󰉴󰈖 󰈜 󰈘 󰉼󰉴 󰈚 󰈖 CH Nam
Phi 󰈘 󰈨󰈘 󰈨 󰈨󰈜 󰈨 󰈜 
II. CÁC NƯỚC LATINH(lục địa bùng cháy)
1. Vài nét về quá trình giành và bảo vệ độc lập:
󰈚 󰈨󰈨󰉼 Tây Ban NhaBồ Đào Nha󰉼 󰈨󰈨

Sau CTTG2󰉴 󰉼󰈘 󰈚 󰈘 󰉼󰈨 󰈘 “sân
sau”󰈖 󰉼󰈨 chế độ độc tài thân Mĩ
󰈨 󰈘 󰈘 󰈘 󰈨 󰈨󰈜 󰈜 󰈠 󰉴󰈨 󰈖 Cuba
󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈨 󰈖 Phiđen Catxtơrô󰈘 󰈨 󰈘 󰈨󰈨 Batixta
Năm 1959󰈘 󰈨 󰈨󰈨 󰈜 󰉴 󰉴󰉼 
󰈚 (“Vì VN, nhân dân Cuba sẵn sàng hi sinh cả máu của mình”)
Những năm 60 70 TK XX󰈘 󰈞 󰈨  󰉴 󰈚 
󰉼 
󰈜 󰈨󰈖 
 󰈖 
󰈘 󰈨󰉼󰉴 
󰈘 
kết quả:󰈚 󰈨󰈨 󰈜 󰈖 󰈨󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈨
BÀI 6: NƯỚC
I. ỚC MĨ GIAI ĐOẠN 1945 - 1973:
- Kinh tế:󰈜 󰈨 
Công nghiệp:󰉴󰉼󰈖 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈘 󰉴 
Nông nghiệp:󰈢 󰈚 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰉼 󰈨󰈖 󰈨 󰈨 
󰈠 󰉴50%󰈘 󰈨 󰈜 
3/4 󰉼󰈨 󰉼 󰈖 󰈘 󰉴 
󰈘 󰈚 40%󰈜 󰈖 󰈜 󰈘 󰈘 󰉴 
kho󰈖 󰈘 󰉴󰈖 trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất
thế gii.
* Nguyên nhân:
󰈜 󰈨󰉴 󰈚 󰈨󰈚 󰈨

12
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
󰉴󰈨 󰈨 󰈘 󰈜 󰉼 
 󰈨 󰉼 󰉼󰈨 󰈖 󰈨 󰈨󰈨 󰈜 󰈘 󰈨 
󰈖 󰈜 
󰈜 󰉴󰈨  󰈨󰉼󰈨 󰈨󰉼󰈖  󰈨  󰉼 󰈖 󰈘 
󰈨 󰉴 󰈨󰈖 
󰈨󰈚 󰈘 󰈖 󰉼󰉴  󰈨󰈖
KHKT:󰉴󰈖 󰈚 󰈨󰈨 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰈨 󰈨 󰈖 󰈘 
󰉴 󰈨󰈨󰉴 󰈚 󰈨󰈨 󰈨
* Hạn chế:
󰈠
󰉼󰈨 󰈨 󰈖 󰈘 
󰉼󰉴 󰈖 󰈖 󰈖 󰈘 
Đối ngoi:󰉼󰈨 󰈨󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈚 󰉴 󰈨 󰈖 󰈘 󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈚 
󰈖󰈢 󰉼 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰈜 󰉼 󰈨 
Tháng 3/1947:󰈜 󰈘 󰈘 “Sứ mệnh lãnh đạo thế giới tự
do chống lại sự bành trướng của chủ nghĩa cộng sản”.
* Mục tiêu của Chiến lược toàn cầu:
󰈨󰈘 󰉴 󰈖 󰈘 󰉴
󰈖 󰈨  󰈘 󰈘 󰈨 󰈖 󰈘
󰉴 
󰈘 󰈘 󰈘 󰉼󰉴 󰉼󰈖 󰈚 󰈨 󰈨 
* Biện pháp thực hiện:
󰈘 󰈨 
󰈖 󰈨󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰈨 
󰉼󰈖 󰈨 󰈖 󰈨 󰈨 󰉴 󰉼󰉴 󰉴 Tháng 2/1972󰈘 
Tháng 5/1972:󰉴 ch󰈘 󰈨 󰈘 󰈨 󰈖 
󰈨
II. ỚC MĨ GIAI ĐOẠN 1973 - 1991:
Kinh tế:
+ 1973 – 1982:󰈨 󰈖 khủng hoảng năng lượng󰈘 󰈖 
󰈖 
+ Từ năm 1983:󰈘 󰈨 󰈚 󰈜 󰉼 󰈚 󰈘 󰉴 󰈚 󰈘 
󰉼󰈖󰈨 󰈖 󰉴 󰈖󰈨 󰈘 󰉴 
Đối ngoi:
󰈨󰈨 󰈚 󰉼󰉴 󰉼󰈞 󰈘 󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
󰈚
󰉴 󰈨 󰈘 󰉼󰉴 󰈨  
󰉼󰈨 󰈘 󰈚  󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰈖 
󰈨󰈖  󰈚 󰈨󰉼󰉴
󰉼 󰉼 󰉼󰉴 󰈘 󰈨 󰈘 󰉼󰈘 󰈘 󰉴 
Tháng 12/1989 󰈘 󰈘 󰉼 󰈘 󰈨 
13
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
III. NƯỚC MĨ GIAI ĐON 1991 2000:
Kinh tế: 󰉼 󰉴󰈨 󰈠 󰉼󰈞 󰉼 󰈚 󰈘 󰉴 
KHKT:󰈜 󰈨  󰈘 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈚 󰈘
Đối ngoi:󰉼󰈨 󰈨󰈘 󰉼󰉴󰈨 “Cam kết và mở rng󰉴 󰈨 
󰈖 󰈖 󰈖 󰉴 󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈨 󰈨 󰈦 󰈘 󰈘
󰉼󰉴 󰈨 󰈜 󰈨 󰉼 󰈨 󰈖 󰈘 
󰉼󰈖 󰈨 󰈜 󰈨“Thúc đẩy dân chủ”󰈜 󰈨󰈨󰈨 󰈨 󰈖 󰉼󰉴 

󰈘 󰈨 󰈘  󰈨󰉼󰈨 󰉼󰈨 󰉼󰉴
󰈘 󰈨 󰈘 󰉴 󰉼󰉼󰈜 󰉼󰈨 󰈨
󰉴 󰉼 󰈨 󰈘 󰉼󰈨 󰈘 󰈨󰈨󰉼󰈨 󰈘 󰉴 “đơn cực”󰉼󰈘
󰉴 󰈘 󰈨
󰈨 󰈖 󰈘 󰈘 󰉼󰉴 󰈘 󰈞 󰈨󰈜 󰉼󰉴Chủ nghĩa
khủng bố 󰈜 󰈘 󰈨󰈘 󰈨 󰉴󰈖 󰈘 󰈖 
BÀI 7: TÂY ÂU
I. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1945 - 1950:
Kinh tế:󰈨󰈨󰈨 󰈨󰈚 󰉴 󰉼󰈨 󰈘 󰈠 󰈖 󰉼 󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈨󰉴󰈨 󰈖 
󰈜 Kế hoạch Mác-san󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰈚 
(Kế hoạch Mác-san hay Kế hoạch Phục hưng Châu Âu: ngoài mặt giúp phục hồi nền kinh tế
Tây Âu, nhưng thực chất là âm mưu lôi kéo các nước Tây Âu làm Đồng minh chống Liên Xô)
Đối ngoi:
󰈨 󰉴 
󰈨󰈜 󰉼 󰈨󰉼󰉴 󰈠 󰈨 󰉼󰉴(NATO)󰉼 󰈚
󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈨󰉼
II. TÂY ÂU GIAI ĐON 1950 - 1973:
Kinh tế:󰈜 󰉴󰈖 󰈘 󰉴 
󰈖 󰈘 󰉴 󰉴 󰈨c thành cường quốc CN thứ 3 thế giới, Anh thứ 4,
Pháp thứ 5).
KHKT:󰈨󰈜 󰈨󰈨
Nguyên nhân:
 󰈨 󰉼󰈨 󰈖 󰈨󰈨 󰈜 󰈘 󰈨 󰈖 
󰈜
 󰈖 󰈚 󰈘 󰈖 󰉼󰉴  󰈨󰈖
󰈨󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰉼󰈚 󰈨󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈖 󰉼
󰉼󰉴 󰈘 󰉴 󰉼 󰉴󰈨 󰈨󰈖 󰈜 󰈨 󰈚 
14
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Đối ngoại:
󰈘 󰈨 󰈘 󰈨 󰉴 
󰈨󰈘 󰈠 󰈨 󰉼󰉴󰈨󰈘 󰈨 
󰈨 󰈘 󰉴 “phi thực dân hóa”󰈘 󰉴 
III. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1973 - 1991:
Kinh tế:
+ 1973 – 1982:󰈘 󰈨󰈖 󰈖 󰈖 󰉼󰉴󰈨 
+ Từ 1983:󰈘 󰈨 󰈚 󰈜
󰈘 󰈖 󰉼󰈨 󰈨 󰈘 󰈨󰉼 󰈨󰉼󰉴  󰈨󰉴 
nhất thể hóa”󰈨󰈚 󰉴󰈖 󰈨 
Đối ngoại:
+ Tháng 11/1972:󰈨󰈨󰈚 󰉼 󰉴󰉴󰈖 󰈨󰉼 󰉼 󰉼 
󰈨
+ Năm 1975:Định ước Henxinki󰈚 󰉴󰈨 
+ Tháng 11/1989:󰉼 󰉼󰉴 󰈨󰈖
+ Năm 1990:󰉼󰉴 󰉼 󰈘 󰈘
IV. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1991 - 2000:
Kinh tế: 󰉼 󰉴󰈨 󰈠 󰉼 󰉼󰉴󰈨 󰈨 󰈚 󰈜
Đối ngoi:󰈚 󰈚 󰈖󰈘 󰈨 󰈘  
Anh󰈞 󰈨 󰉴 
Pháp, Đức󰈘 󰈨 󰈖 
󰈨󰉴 󰉼󰉴 󰉼󰈖 󰉴󰈖 󰈨󰈨󰉴 󰉼󰉴 󰈜 
󰉴󰈖 
V. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU):
1. Sự thành lập:
Ngày 18/4/1951:󰉼󰉴 󰈚 󰉼 󰈖
󰈨“Cộng đồng than-thép Châu Âu”
Ngày 25/3/1957:󰉼󰉴 󰈨󰉼󰉴 Roma󰈨“Cộng đồng năng lượng
nguyên tử Châu Âu”“Cộng đồng kinh tế Châu Âu(EEC)
Ngày 1/7/1967:󰈜 󰉼 󰉴󰈨 “Cộng đồng Châu Âu(EC)
Ngày 7/12/1991:󰉼󰉴 Hiệp ước Mátxtrích
Năm 1993:󰈜 Liên minh Châu Âu (EU)󰉴 󰉼󰉴 
 Mục tiêu:󰈜 󰉼 󰈘 󰈚 󰉼󰈨 󰈨󰈘 󰈚 󰈨󰈘 󰈨 

* EU gồm 5 cơ quan chính:󰈨 󰈚  󰈨 󰈚 󰈨󰉼󰉴󰈖 󰈗   󰈘 
󰈨    
3. Hoạt động:
Tháng 6/1979:󰈚 󰉼󰈖 󰈨󰈨󰈚 
15
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Tháng 3/1995:󰈖 󰈖 󰉼󰈨 󰈜 󰈨󰈨 󰈖  󰉼󰉴 󰉴 
󰈖 
1/1/1999:󰈚 󰈚 (EURO)󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈖
󰈨 
󰈘 󰈨󰈖 󰉴󰈖 󰈜 󰉼 󰈘 󰈨󰈘 󰉴 󰈘 
󰈘 󰉴󰈘 󰉴
Năm 1990:󰈘 󰈨󰈨󰈨
BÀI 8: NHẬT BẢN
I. NHT BẢN GIAI ĐON 1945 - 1952:
󰈨󰈨󰈚 󰈨󰈘 󰉼󰉴 󰈚 
Kinh tế:󰈨  󰈨 
SCAP󰈘 󰈨 󰈖 󰉴 
󰈖 󰈘 󰈨 󰈨󰈘 󰈖 Dai-bát-(các tập đoàn, công ti tư
bản lũng đoạn còn mang nhiều tính chất dòng tộc).
󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰈨󰈖 󰈖󰉼󰉴󰈨 󰉴󰈖 󰉼 󰈨
󰈨 󰈖 
󰈖 󰈨 
󰉼󰈨 󰈨󰉴󰈨 󰈖 
󰉼󰈨 󰈞 󰉼󰈨 󰈖 󰉼󰉴 󰈨
kinh t󰈘 󰈨 󰈚 󰈨 󰉼 󰉼󰉴 󰈘 
Chính sách đối ngoại:
󰈨 󰉴 Hip ưc Hòa bình San Francisco(8/9/1951)
Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật󰈨󰈖 󰈘 󰈨󰉼 󰉼󰉴 
󰈘 󰈖 󰈨󰈨 󰈖 󰈜 󰉼󰈨 󰉼 󰉼󰈨 
󰈜 󰈨󰈖 
II. NHT BẢN GIAI ĐOẠN 1952 - 1973:
Kinh tế:󰈜 󰈨 
+ 1952 – 1960:󰈜 
+ 1960 – 1973:󰈜 󰈚 
󰈘 󰈨 󰉼󰉴󰈖 󰉼 10.8%
tr󰉴󰈖 󰈘 󰉴 󰈖 󰈘 󰉴 󰉴 
KHKT
 󰈨 󰈨 
󰈢 󰈘
16
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
󰈖 󰈘 󰉼 󰈨 󰈨 đóng tàu chở dầu trọng tải 1 triệu tấn, đường ngầm dưi
biển dài 53.8km nối 2 đảo Honsu và Hokkaido, cầu đường bộ dài 9.4km nối 2 đảo Honsu
và Si--
* Nguyên nhân phát triển:
󰉼󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈘 󰈘 󰈘 󰈨󰈚
 󰈨 󰈖  󰈨󰈖 󰈖 󰉼󰉴
  󰈚 󰈖 󰈘 󰉼 󰈨 
󰈨 󰉼󰈨 󰈜 󰈘 󰈨 󰈖 󰈜
󰈘 󰈘  󰈚 󰈨󰈨󰈘
󰈨󰈨 󰈘 󰈘 󰈘 󰉼󰈚 󰈨󰉴󰈨 󰈖 󰈨 󰈘 󰉴󰈖 󰈚 
󰈨󰈜 
* Hạn chế:
󰈜  󰈨 󰈨 󰈨󰈚 󰈨󰉼 

󰉴󰈘 󰈘 󰈘 󰈘 󰈨
󰈨󰈖 󰉼󰈨 󰈨 󰈖 󰉼󰉴 󰈨󰉴 
Đối ngoi:
󰈨 󰉴 
Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật󰈨󰈞 
Năm 1956,󰉼󰉴 󰈨󰈨 󰉴 󰉴󰈖 󰈖 
Liên Hợp Quốc
III. NHT BẢN GIAI ĐOẠN 1973 - 1991:
Kinh tế:
Từ 1973󰈨󰈖 󰈖 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈨󰈖 󰈜 
󰈨 
󰉼󰈖 󰉼 󰉴󰈖 󰉴 󰈘 󰈘 󰉴 chủ nợ󰉴 
󰈘 󰈘 󰉴
Đối ngoi:
󰉴 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰉴 󰈨 󰈨󰉼󰈘 󰈨 󰉴 󰈨 
󰈘 Phu--đa (1977)󰈨 󰈘 Kaiphu (1991)󰈨 󰉼󰉴 
󰈨󰈘 󰈨 󰈨 󰉴 󰉼󰉴 Đông Nam Á và ASEAN
+ 21/9/1973:󰈘 󰈨󰈨󰈨 󰉴 󰈨
IV. NHT BẢN GIAI ĐOẠN 1991 - 2000:
Kinh tế: 󰈖 󰈖 󰉼󰈞 󰈘 󰉴
Đối ngoi:
󰈨 󰉴 
Năm 1996󰈤 󰈨󰈨 󰈨󰈞 󰈨󰉼󰉴 󰈨
󰉼󰈨 󰈘 Miyadaoa(1993)󰈨 󰈘 Hasimoto (1997)󰈨 
󰈨󰉴 󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰈨 󰉴 󰈘 󰈨 󰈚  󰈨 
󰈜 󰈨󰉴 
17
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
󰉼 󰈨󰈨󰈖 󰈞 󰉼󰈨 󰉼󰉴󰉼󰉴 󰈘 󰈨󰈜 󰉼󰉴󰉼 
󰉴 󰈨󰈘 󰉼󰉴 󰈘
BÀI 9: QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH
I. MÂU THUẪN ĐÔNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH:
1. Nguồn gốc mâu thuẫn Đông – Tây:
Trong chiến tranh:󰈨󰉼 󰈚 
Sau chiến tranh:󰉼󰉴 󰈜 󰈘 󰈚 
* Nguyên nhân:󰉼󰈨 󰈘 󰈨󰈚 󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
- Liên Xô:󰈖 󰉼󰉴󰈘 󰉴 󰈖 󰈨󰈖 󰈜 
󰈨 󰈨 󰈘 󰉴 
- Mĩ:
󰈘  󰉼󰉴 󰈜  󰈨 󰉼󰈚 󰈖
󰈘 󰉴
󰈨 󰉼󰉴 󰈠 󰉴󰈨 󰈖 󰉼󰈨 󰉴 󰈖 󰉴󰈖
󰈨󰈘 󰈘 󰉴 󰉼 
󰉴󰈖 󰉼󰉴 󰉼󰈖 󰈨 󰈘 󰈠 󰈨 󰈚  󰉼󰈖 
󰉼󰈨  󰈚 󰈨 󰈘 󰉴 
2. Diễn biến Chiến tranh lạnh:
Hành động của Mĩ:
Sự kiện khởi đầu:
 󰈨󰈖 Tổng thống Mĩ Truman󰈨 󰈘 󰈨 
󰈤 󰈨󰉼󰈨 󰈚 󰈨 󰈖 󰉴󰉴 󰈘 󰉴 󰉼󰉴 󰈚 󰈨󰈨󰉴󰈨
󰈜 󰈘 󰈨󰈨 󰈜 
Học thuyết Truman:
󰈖 󰈘 󰈚 󰈖 󰈨 󰈜  󰈘 󰉴󰈖 󰈨 󰈜 

󰈘 󰉼󰉴 󰈨 󰈜  󰉼 󰈚 󰉼󰉴󰈘 
󰉼 󰉼󰉴 
Kế hoạch Mác-san
󰈨󰉴󰈨 󰈖 󰉼󰉴 󰈨 󰈚 󰈚 󰈘 󰈨󰈘 

󰈨󰉼󰉴 󰉼󰈨 󰈘   
t󰈨 󰉼󰈨 󰈘 󰈨󰈚 󰈘 󰈨󰉼 
4/4/1949:󰈨Tchức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) (tại Washington
gồm Mĩ cùng 11 nước phương Tây, sau đó thêm Hi Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, CHLB Đức, Tây Ban
Nha liên minh quân s󰉼󰈨 󰉴 󰈘 󰈖 󰉼󰉴󰈚 󰈚 󰈢 󰈘 
 
18
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Hành động của Liên Xô:
󰈨Hội đồng tương trợ kinh tế 
󰈨Tchức Hiệp ước Vác-sa-va󰈨󰉼󰈨
󰈘  󰈖 󰉼󰉴 
󰉼󰈨 󰉴 󰈖 󰈜 󰉼 󰈨󰉼󰉴 󰈘 󰉼󰈨 󰈨󰈖 󰈨 
󰈨󰉼󰈨 
Chiến tranh lạnh󰈖 󰈘 󰉴 
* CHIẾN TRANH LẠNH:󰈨 󰈘 󰈚 󰉼 TBCN󰉼 󰈚 XHCN
󰉼 󰈚 󰈞 󰈚 󰈘 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰈨 󰈘 
󰉼󰉼󰉴󰈖 󰉼 󰉼󰈨 󰈨 󰉼󰈨 󰈘 󰈢 󰉼󰈨 󰉼 󰉼󰉴 
III. XU THẾ HÒA HOÃN ĐÔNG – TÂY VÀ CHIẾN TRANH LẠNH CHẤM DỨT:
1. Những biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây:
󰈚 󰉼 󰈖 󰈘   󰈘 󰈨󰉴 󰉼 󰈨󰈨
󰉴 󰉼󰉴󰉼󰉴󰈨  
9/11/1972:󰉼 󰉼 󰈘 󰈨 Bon󰈨󰈨󰈚 󰉼 󰉴󰉴󰈖 󰈨󰉼 
 󰉼 󰉼 
+ Nội dung:2 bên tôn trọng không điều kiện chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau cũng
như của các nước Châu Âu trên đường biên giới hiện tại. Thiết lập quan hệ láng giềng thân
thiện trên cơ sở bình đẳng và giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
󰈤 󰉴󰈖 󰈨
Năm 1972: Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa(ABM)
Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược(SALT-1)
Tháng 8/1975:󰉼󰉴  Định ước Henxinki
+ Nội dung:󰈤 󰈨󰉼 󰈠 󰈨󰉼 󰈘 (bình đẳng, ch
quyền, sự bền vững của đường biên gii, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình...
nhằm đảm bảo an ninh Châu Âu)󰉼󰈨 󰉴󰈨 󰉼 󰉼󰉴 󰈚 󰈘  t󰈨 
󰉴󰈘 󰈖 󰈘 󰈘 󰈚 󰈘 󰉴󰈖 
󰈚 󰈨󰈖 󰉼󰉴 󰉼 󰈨 󰈨󰉴 󰈘 
2. Chiến tranh lạnh kết thúc:
- Tháng 12/1989󰈨 Manta (Địa Trung Hải)󰈘 󰈘 󰉼 (Gooc-ba-
chốp và Bu- cha)
- Nguyên nhân kết thúc CTL:
󰈨 󰈨  󰈘 󰈖 󰈘 󰈨 󰈚 󰈨
󰉼 󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈖 󰈨󰈖 
󰈘  󰈨 󰈖 󰈖 󰈨
IV. THGII SAU CHIẾN TRANH LNH:
Năm 1991:󰈘 󰈨 󰉴󰈖 󰈨󰉼󰈨 󰉼󰈨   
󰈖 󰈜
Xu thế của thế giới:
󰉼󰉴 “đa cực”
19
M TT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
󰈚 󰈖󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈜 󰈨󰈜 󰈘
󰈘 󰈠 󰈨󰉼󰈨 󰈘 󰉴 “một cực”󰉼󰈘 
 󰈘 󰉴 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰈞 󰈞 󰈨󰈘 󰈨 󰉴󰈖 
󰉼󰈨 󰉼Ban-căng, Châu Phi, Trung Á
󰈨 󰈖 󰈘 󰉴󰈖  󰈨󰈘 󰉼 󰈖 CN khủng bố.
BÀI 10: CÁCH MẠNG KHOA HC – CÔNG NGHỆ
VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỶ XX
I. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ:
1. Nguồn gốc và đặc điểm:
* Nguồn gốc:
󰈚 󰈨 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 
󰈚 󰈖 󰈘
󰉼󰈨 󰈨 󰈨󰈚 󰈞  󰉼󰉴 󰈜 󰈘 󰈚 󰈨 󰈘 

* Đặc điểm:
󰉴󰈖 󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰉼󰈨 󰈘

2. Tác động
- Tích cực:󰈘 󰉴 󰈘 󰈜 󰉴󰈘 󰉼󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈚 
󰉼󰈨 󰈖 󰉴 󰈚 󰈨 󰈜 󰈘 󰈚  
- Tiêu cực:󰈘 󰈜 󰈨 󰈞 󰉼󰉴 󰈨 󰈨 󰈨 󰈨
󰈨󰈘 
II. XU THẾ TOÀN CẦU HÓA VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ:
Toàn cầu hóa:
+ Thời gian:󰈚 󰉼 󰈨󰈖 󰈖 󰈨
Khái niệm:󰈨  󰉼 󰈘 󰈨󰉼 󰈖 󰉼󰉴󰈖 
󰈨󰈞 󰈨 󰈨 󰈞 󰈖 󰈘 󰈖 󰉼󰈨 󰈘 󰈨󰈘 󰉴 
Biểu hiện:
󰉼󰈨 󰈜  󰈖 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈘
󰉼󰈨 󰈜 󰈨 󰉴 󰈖  󰈘 
󰉼󰈨 󰈨󰉴󰈨 󰈘  󰈨󰉴
󰉼󰈨 󰉴 󰈜 󰉼 󰈘 󰈘 󰉼󰉴󰈨 (WTO, IMF, EU, APEC...)
Tác động:
+ Tích cực: 󰈜 󰉼󰈨 󰈜 󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰈜 󰈘 󰉴󰈘 󰈘  
󰈖 󰈖 󰈨 
+ Tiêu cực:󰉼󰈨 󰈘  󰈨 󰉼󰈨 󰈚 󰈨 󰈨 
󰉴 󰈘 󰉼󰉴 󰈘 󰈖 󰈠 󰈨
Toàn c󰈚  󰈘  󰈜 󰉼󰉴󰈨 󰈨 
| 1/54

Preview text:

2022-2023
“Không có gì quý hơn độc lập tự do”
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN TẬP: TRẦN PHƯƠNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
HỆ THỐNG KIẾN THỨC LỊCH SỬ 12
PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
BÀI 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 – 1949)
I. HỘI NGHỊ IANTA (2/1945) VÀ NHỮNG THỎA THUẬN CỦA 3 CƯỜNG QUỐC 1. Bối cảnh lịch sử:
- Đầ u nầ m 1945, CTTG2 sầ p kế t thu c.
- Nhiế u vầ n đế quần trọ ng vầ cầ p bầ ch đượ c đầ t rầ:
+ Nhầnh chọ ng đầ nh bầ i họầ n tọầ n cầ c nượ c phầ t xí t.
+ Tọ chư c lầ i thế giợ i sầu chiế n trầnh.
+ Phầ n chiầ thầ nh quầ chiế n thầ ng giư ầ cầ c nượ c thầ ng trầ n.
- Tư ngầ y 4 – 11/2/1945, họ i nghi quọ c tế đượ c triế u tầ p tầ i Iầntầ (Liế n Xọ ) vợ i sư thầm dư
cu ầ nguyế n thu 3 cượ ng quọ c lầ : Xtalin (Liên Xô), Ru-dơ-ven (Mĩ), Sớc-sin (Anh).
Ảnh: Sớc-sin (Anh), Ru-dơ-ven (Mĩ), Xtalin (Liên Xô) (từ trái sang phải) tại hội nghị Ianta
2. Nội dung hội nghị: đưầ rầ như ng quyế t đi nh quần trọ ng:
- Thọ ng nhầ t mục tiêu chung: tiế u diế t tầ n gọ c chu nghí ầ phầ t xí t Đư c vầ chu nghí ầ quầ n
phiế t Nhầ t. Đế nhầnh chọ ng kế t thu c chiế n trầnh, trọng thợ i giần tư 2 – 3 tháng sầu khi
đầ nh bầ i phầ t xí t Đư c, Liế n Xọ sế thầm chiế n chọ ng Nhầ t ợ chiế n trượ ng Chầ u Á .
- Thành lập Liên Hợp Quốc nhầ m duy trí họ ầ bí nh vầ ần ninh thế giợ i.
- Thọ ầ thuầ n vế viế c đọ ng quầ n tầ i cầ c nượ c nhầ m giầ i giầ p quầ n đọ i phầ t xí t. Phầ n chiầ
phầ m vi ầ nh hượ ng ợ Châu Âu vầ Châu Á: 1
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12 + Ở Châu Âu:
 Liế n Xọ chiế m miế n Đọ ng nượ c Đư c, Đọ ng Bếclin, cầ c nượ c Đọ ng Á u.
 Mí , Ánh, Phầ p chiế m miế n Tầ y nượ c Đư c, Tầ y Bếclin, cầ c nượ c Tầ y Á u.
 Cầ c nượ c trung lầ p: Áo và Phần Lan. + Ở Châu Á:
 Chầ p nhầ n như ng điế u kiế n đế Liế n Xọ thầm chiế n chọ ng Nhầ t ợ Chầ u Á :
o Giư nguyế n trầ ng Mông Cổ.
o Khọ i phu c quyế n lợ i cu ầ nượ c Ngầ bi mầ t dọ cuọ c chiế n trầnh Ngầ - Nhầ t 1904
o Trầ lầ i chọ Liế n Xọ miế n Nầm đầ ọ Xầkhầlin, Liế n Xọ chiế m 4 đầ ọ thuọ c quầ n đầ ọ Curin.
 Mí chiế m Nhật Bản.
Ở Triều Tiên: Liế n Xọ chiế m miế n Bầ c. Mí chiế m miế n Nầm, lầ y ví tuyế n 38 lầ m rầnh giợ i.
Trung Quốc cầ n trợ thầ nh mọ t quọ c giầ thọ ng nhầ t vầ dầ n chu .
 Đọ ng Nầm Á , Đọ ng Á , Tầ y Á thuọ c phầ m vi ầ nh hượ ng cu ầ cầ c nượ c phượng Tầ y (Ánh, Phầ p, Hầ Lần).
+ Hội nghị Pốtxđam (Đức) (17/7 – 2/8/1945): đưầ quầ n Đọ ng Minh vầ ọ Đọ ng Dượng.
Viế t Nầm chi u ầ nh hượ ng cu ầ quầ n Trung Họầ Dầ n quọ c ợ phí ầ Bầ c vầ quầ n Ánh ợ phí ầ Nầm ví tuyế n 16.
3. Ý nghĩa: Như ng quyế t đi nh vầ thọ ầ thuầ n cu ầ Họ i nghi Iầntầ đầ trợ thầ nh khuọ n khọ cu ầ
trầ t tư thế giợ i mợ i - trầ t tư hầi cư c Iầntầ.
II. SỰ THÀNH LẬP LIÊN HỢP QUỐC 1. Sự thành lập:
- Ngầ y 25/4 – 26/6/1945, họ i nghi quọ c tế họ p tầ i San Francisco (Mỹ) vợ i sư thầm giầ
cu ầ đầ i biế u 50 nước, thọ ng quầ Hiế n chượng vầ tuyế n bọ thầ nh lầ p Liế n Hợ p Quọ c.
- Ngầ y 24/10/1945 đượ c cọi lầ “Ngầ y LHQ”. Tru sợ tầ i New York (Mỹ). 2. Mục đích:
- Duy trí họ ầ bí nh vầ ần ninh thế giợ i.
- Phầ t triế n mọ i quần hế hư u nghi , hợ p tầ c giư ầ cầ c nượ c trế n cợ sợ tọ n trọ ng nguyế n tầ c
bí nh đầ ng vầ quyế n tư quyế t cu ầ cầ c dầ n tọ c. 3. Hoạt động:
* Nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp Quốc:
- Bí nh đầ ng chu quyế n giư ầ cầ c quọ c giầ vầ quyế n tư quyế t cu ầ cầ c dầ n tọ c.
- Tọ n trọ ng tọầ n vế n lầ nh thọ vầ đọ c lầ p chí nh tri cu ầ tầ t cầ cầ c nượ c.
- Khọ ng cần thiế p vầ ọ cọ ng viế c nọ i bọ cu ầ bầ t kí nượ c nầ ọ.
- Giầ i quyế t cầ c trầnh chầ p quọ c tế bầ ng biế n phầ p họ ầ bí nh.
- Chung sọ ng họ ầ bí nh vầ sư nhầ t trí giư ầ 5 nượ c lợ n (Liế n Xọ , Mí , Ánh, Phầ p, Trung Quọ c)
* 6 cơ quan chính của Liên Hợp Quốc: Đầ i họ i đọ ng, Họ i đọ ng Bầ ọ ần, Họ i đọ ng Kinh tế vầ
Xầ họ i, Họ i đọ ng Quầ n thầ c, Tọ ầ ầ n quọ c tế , Bần Thư ky . 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Đại hội đồng: gọ m tầ t cầ cầ c nượ c thầ nh viế n, cọ quyế n bí nh đầ ng. Mọ i nầ m họ p 1 lầ n đế
thầ ọ luầ n cầ c vầ n đế trọng phầ m vi Hiế n chượng quy đi nh.
+ Hội đồng Bảo an: giư vầi trọ trọ ng yế u trọng viế c duy trí họ ầ bí nh vầ ần ninh thế giợ i.
Gọ m cầ c nượ c thượ ng trư c (5 nước lớn) vầ khọ ng thượ ng trư c (15 nước).
+ Ban Thư ký: cợ quần hầ nh chí nh cầọ nhầ t, đư ng đầ u lầ Tọ ng Thư ky vợ i nhiế m ky 5 nầ m.
* Vai trò: Diế n đầ n quọ c tế vư ầ hợ p tầ c vư ầ đầ u trầnh nhầ m duy trí họ ầ bí nh, ần ninh thế
giợ i. Giầ i quyế t cầ c trầnh chầ p vầ xung đọ t ợ nhiế u khu vư c, thu c đầ y mọ i quần hế hư u nghi
vầ hợ p tầ c quọ c tế , giu p đợ cầ c dầ n tọ c vế kinh tế , vầ n họ ầ, giầ ọ du c, y tế , nhầ n đầ ọ. .
* Đế n nầ m 2006, LHQ cọ 192 thầ nh viế n. Hiế n nầy cọ 193 thầ nh viế n (Xu Đăng lầ nượ c giầ
nhầ p cuọ i cu ng). Viế t Nầm lầ thầ nh viế n thư 149, giầ nhầ p vầ ọ tháng 9/1977.
* Viế t Nầm đượ c bầ u lầ m Ủ y viế n khọ ng thượ ng trư c nhiế m kí 2008 – 2009, 2020 – 2021.
* Các tổ chức LHQ hoạt động tại Việt Nam:
- ỦNICEF: Quy nhi đọ ng LHQ
- WHO: Tọ chư c Y tế thế giợ i
- FÁO: Tọ chư c Lượng – Nọ ng
- IMF: Quy tiế n tế quọ c tế ....
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU – LIÊN BANG NGA
I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU 1. Liên Xô:
a. Công cuộc khôi phục kinh tế (1945 – 1950):
- Nguyên nhân:
Liế n Xọ lầ nượ c chịu tổn thất nặng nề nhầ t trọng CTTG2 (khọầ ng 27 triế u ngượ i chế t)
- Biện pháp: đế rầ kế họầ ch 5 nầ m (1945 – 1950) - Kết quả:
+ Họầ n thầ nh trọng vọ ng 4 năm 3 tháng
+ Công nghiệp:
tầ ng 73%
+ Nông nghiệp: đầ t mư c trượ c chiế n trầnh
+ KHKT: Năm 1949, chế tầ ọ thầ nh cọ ng bom nguyên tử  phầ thế đọ c quyế n nguyế n tư
cu ầ Mí , cầ n bầ ng thế chiế n lượ c giư ầ 2 siế u cượ ng. *Ý nghĩa:
- Thế hiế n tinh thầ n tư lư c tư cượ ng cu ầ nhầ n dầ n Liế n Xọ .
- Tí nh ưu viế t cu ầ CNXH.
b. Xây dựng CHXN (1950 – 1973):
- Biện pháp:
thư c hiế n nhiế u kế họầ ch dầ i hầ n.
- Mục tiêu: tiế p tu c xầ y dư ng cợ sợ vầ t chầ t – kí thuầ t cu ầ CNXH.
- Công nghiệp: trợ thầ nh cượ ng quọ c cọ ng nghiế p thứ 2 thế giợ i (sầu Mí ). Mọ t sọ ngầ nh
cọ ng nghiế p cọ sầ n lượ ng cầọ: dầ u mọ , thần, thế p. . Đi đầ u trọng CN vu tru , điế n hầ t nhầ n. 3
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
- Nông nghiệp: tầ ng trung bí nh hầ ng nầ m 16%
- KHKT: Năm 1957, Liế n Xọ lầ nượ c đầ u tiế n phọ ng thầ nh cọ ng vế tinh nhầ n tầ ọ. Năm
1961
, đưầ ngượ i vầ ọ vu tru (Yuri Gầgầrin).
- Xã hội: tí lế cọ ng nhầ n chiế m hợn 55% tọ ng sọ lầọ đọ ng.  nước CN. - Đối ngoại:
+ thư c hiế n chí nh sầ ch bầ ọ vế họ ầ bí nh thế giợ i
+ u ng họ phọng trầ ọ giầ i phọ ng dầ n tọ c trế n thế giợ i
+ giu p đợ cầ c nượ c XHCN  Ý nghĩa:
+ Liế n Xọ lầ nượ c mầ nh nhầ t trọng hế thọ ng XHCN.
+ Vi thế Liế n Xọ ngầ y cầ ng đượ c nầ ng lế n.
+ lầ chọ dư ầ cu ầ phọng trầ ọ CM thế giợ i.
2. Các nước Đông Âu:
a. Sự ra đời các nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu:
- Năm 1944 – 1945: trế n đượ ng truy quế t phầ t xí t Đư c, Liế n Xọ đầ giu p cầ c nượ c Đọ ng Á u
thọầ t khọ i sư thọ ng tri cu ầ Đư c, hí nh thầ nh như ng nhầ nượ c dầ n chu nhầ n dầ n.
- Gồm 8 nước: Bầ Lần, Rumầni, Hungầry, Bungầry, Tiế p Khầ c, Nầm Tư, Ánbầni, CHDC Đư c
rầ đợ i thầ ng 10/1949.
b. Sự phát triển:
- Như ng nầ m 1945 – 1949: tiế n hầ nh cải cách ruộng đất:
+ Quốc hữu hóa cầ c xí nghiế p lợ n cu ầ tư bầ n trọng vầ ngọầ i nượ c.
+ Bần hầ nh cầ c quyế n tư dọ dầ n chu , nầ ng cầọ đợ i sọ ng nhầ n dầ n.
+ Cu ng cọ vầi trọ cu ầ Đầ ng Cọ ng Sầ n.
+ Cầ c thế lư c trọng vầ ngọầ i nượ c tí m mọ i cầ ch chọ ng phầ nhưng thầ t bầ i.
 đợ i sọ ng nhầ n dầ n đượ c cầ i thiế n vầ nầ ng cầọ, chí nh quyế n đượ c cu ng cọ .
- Như ng nầ m 1950 – 1973: xây dựng CNXH
+ Biện pháp: thư c hiế n nhiế u kế họầ ch 5 nầ m.
+ Mục tiêu: xầ y dư ng cợ sợ vầ t chầ t – kí thuầ t cu ầ CNXH.
+ Kết quả: trợ thầ nh nượ c cọ ng – nọ ng nghiế p.
3. Mối quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở Đông Âu:
- 8/1/1949, thầ nh lầ p Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)  phát triế n kinh tế , khọầ họ c kí thuầ t.
- 14/5/1955, thầ nh lầ p Tổ chức Hiệp ước Vácsava  chính tri , quầ n sư .
II. NGUYÊN NHÂN SỤP ĐỔ CHẾ ĐỘ XHCN Ở LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU
* Nguyên nhân chủ quan:

- Đượ ng lọ i lầ nh đầ ọ mầng tí nh chu quần
- Khọ ng bầ t ki p sư phầ t triế n cu ầ KHKT tiế n tiế n
- Khi tiế n hầ nh cầ i tọ lầ i phầ m phầ i sầi lầ m trế n nhiế u mầ t
* Nguyên nhân khách quan:
- Sư chọ ng phầ cu ầ cầ c thế lư c thu đi ch trọng vầ ngọầ i nượ c 4
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
III. LIÊN BANG NGA TỪ 1991 ĐẾN 2000
- Liế n bầng Ngầ lầ quọ c giầ kế tục Liên Xô, kế thư ầ đi ầ vi phầ p lí cu ầ Liế n Xọ tầ i Hội đồng Bảo an. - Về kinh tế:
+ 1990 – 1995:
GDP luọ n lầ sọ ầ m (1990: -3,6%, 1995: -4,1%)
+ 1996: cọ như ng tí n hiế u phu c họ i
+ 1997: 0,5%, đế n nầ m 2000: 9% - Về chính trị:
+ Tháng 12/1993:
Hiế n phầ p Liế n bầng Ngầ đượ c bần hầ nh, quy đi nh thế chế Tọ ng thọ ng Liế n bầng.
+ Về đối nội: phầ i đọ i mầ t vợ i trầnh chầ p đầ ng phầ i vầ xung đột sắc tộc (phọng trầ ọ li khầi ợ vu ng Trécxnia). - Về đối ngoại:
+ một mặt ngả về phương Tây vợ i hi vọ ng nhầ n đượ c sư u ng họ vế chí nh tri vầ sư viế n trợ vế kinh tế ;
+ mầ t khầ c khọ i phu c vầ phầ t triế n quan hệ với các nước Châu Á (Trung Quọ c, Á n Đọ , ÁSEÁN. .)
- Năm 2000, Putin lế n lầ m tọ ng thọ ng  vi thế Ngầ đượ c nầ ng cầọ trế n trượ ng quọ c tế .
(Tọ ng thọ ng đầ u tiế n: Enxi)
BÀI 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
I. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
- Đông Bắc Á gồm: Nhầ t Bầ n, Hầ n Quọ c, Trung Quọ c, Triế u Tiế n, Đầ i Lọần.
- Trước CTTG2, đế u bi chu nghí ầ thư c dầ n nọ di ch (trư Nhầ t Bầ n).
- Sau CTTG2 cọ nhiế u biế n đọ i:
+ Thầ ng lợ i cu ầ CM Trung Quọ c dầ n tợ i sư rầ đợ i cu ầ nước CHND Trung Hoa (10/1949).
Tượ ng Giợ i Thầ ch ru t chầ y rầ Đầ i Lọần vầ tọ n tầ i ợ đọ nhợ sư giu p đợ cu ầ Mí .
+ Hồng Công vầ Ma Cao vầ n lầ thuọ c đi ầ cu ầ Anh vầ Bồ Đào Nha, đế n cuọ i như ng nầ m 90
cu ầ TK XX mợ i trợ vế chu quyế n cu ầ Trung Quọ c.
+ Trọng bọ i cầ nh Chiế n trầnh lầ nh, Triều Tiên bi chiầ cầ t thầ nh 2 miế n thếọ ví tuyế n 38:
phía Nam là Đại Hàn Dân Quốc (8/1948), phía Bắc là CHDCND Triều Tiên (9/1948)
+ Tháng 6/1950: chiế n trầnh giư ầ 2 miế n bu ng nọ . Năm 1953: kí Hiế p đi nh đí nh chiế n tầ i
Bàn Môn Điếm, rầnh giợ i vầ n lầ vĩ tuyến 38.  thọ ng nhầ t 2 miế n thầ t bầ i.
- Kinh tế: cọ bượ c phầ t triế n rọ rế t
+ 3 con rồng kinh tế Đọ ng Bầ c Á : Hầ n Quọ c, Đầ i Lọần, Họ ng Cọ ng.
+ Nhật Bản cọ nế n kinh tế thư 2 thế giợ i (sầu Mí ).
+ 80 – 90 TK XX, Trung Quốc cọ tọ c đọ tầ ng trượ ng cầọ nhầ t thế giợ i. 5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12 II. TRUNG QUỐC
1. Sự thành lập nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây
dựng chế độ mới
a. Sự thành lập:
- Từ 1946 – 1949: diế n rầ cuọ c nọ i chiế n giư ầ Quốc dân đảng (Tượ ng Giợ i Thầ ch) vầ
Đảng Cộng sản (Mầọ Trầ ch Đọ ng).
- Cuối 1949: nọ i chiế n kế t thu c, tọầ n bọ TQ đượ c giầ i phọ ng, TGT thầ t bầ i, ru t chầ y rầ Đầ i Lọần.
- 1/10/1949: nượ c CHND Trung Hoa đượ c thầ nh lầ p dọ Mao Trạch Đông lầ m chu ti ch.  Ý nghĩa:
- Cuọ c CM DTDC cu ầ nhầ n dầ n Trung Quọ c đầ họầ n thầ nh.
- chầ m dư t hợn 100 nầ m nọ di ch vầ thọ ng tri cu ầ đế quọ c, xọ ầ bọ tầ n dư phọng kiế n.
- Đưầ nượ c Trung Họầ bượ c vầ ọ ky nguyế n đọ c lầ p, tư dọ vầ tiế n lế n CNXH
- Á nh hượ ng sầ u sầ c tợ i phọng trầ ọ giầ i phọ ng dầ n tọ c trế n thế giợ i.
- Tầ ng cượ ng sư c mầ nh chọ phế XHCN.
b. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959):
- Kinh tế: đầ t nhiế u thầ nh tư u
- Đối ngoại: thi hầ nh chí nh sầ ch tí ch cư c.
- 18/1/1950: thiế t lầ p quần hế ngọầ i giầọ vợ i Viế t Nầm.
3. Công cuộc cải cách - mở cửa (1978)
- Tháng 12/1978, dọ Đặng Tiểu Bình khợ i xượ ng vầ đượ c nầ ng lế n thầ nh đượ ng lọ i chung. - Nội dung:
+ lầ y phầ t triế n kinh tế lầ m trung tầ m
+ tiế n hầ nh cầ i cầ ch vầ mợ cư ầ
+ chuyế n sầng nế n kinh tế thi trượ ng XHCN linh họầ t hợn
+ hiế n đầ i họ ầ vầ xầ y dư ng CNXH đầ c sầ c Trung Quọ c
+ biế n Trung Quọ c thầ nh quọ c giầ giầ u mầ nh, dầ n chu vầ vầ n minh. - Thành tựu:
+ Kinh tế: tọ c đọ tầ ng trượ ng cầọ, GDP tầ ng trung bí nh 8%.
+ KHKT: Năm 1964 thư thầ nh cọ ng bọm nguyế n tư (nượ c thư 3 sầu Ngầ, Mí ).
15/10/2003, đưầ Dương Lợi Vĩ cu ng tầ u Thần Châu 5 vầ ọ vu tru . (sầu Ngầ, Mí ).
+ Đối ngoại: chí nh sầ ch đọ i ngọầ i tí ch cư c: bí nh thượ ng họ ầ quần hế ngọầ i giầọ vợ i Liế n
Xọ , Mọ ng Cọ , Indọnếsiầ. .  vi trí TQ ngầ y cầ ng đượ c nầ ng cầọ.
+ Năm 1997: thu họ i Họ ng Cọ ng
+ Năm 1999: thu họ i Mầ Cầọ 6
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
I. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
* Điểm chung của các nước Đông Nam Á:
- Lầ n lượ t giầ nh đượ c đọ c lầ p
- Xầ y dư ng vầ phầ t triế n kinh tế xầ họ i
- Lầ n lượ t giầ nhầ p Tọ chư c ÁSEÁN
1. Sự thành lập các quốc gia độc lập sau CTTG2:
a. Vài nét chung về quá trình đấu tranh giành độc lập:
- Gồm 11 nước: Viế t Nầm, Lầ ọ, Cầmpuchiầ, Thầ i Lần, Singầpọrế, Phi-lí p-pin, Indọnếsiầ,
Mầlầysiầ, Mi-ần-mầ, Bru-nầ y, Đọ ng Timọ.
- Trước CTTG2: vọ n lầ thuọ c đi ầ đế quọ c Á u-Mí (trư Thầ i Lần). (Phi-lí p-pin lầ thuọ c đi ầ cu ầ
Mí , trượ c lầ cu ầ Tầ y Bần Nhầ)
- Trong CTTG2: biế n thầ nh thuọ c đi ầ cu ầ quầ n phiế t Nhầ t.
- Sau CTTG2: tầ n du ng thợ i cợ Nhầ t Bầ n đầ u hầ ng Đọ ng minh, nhiế u nượ c đư ng lế n giầ nh đọ c lầ p
+ 1945: Viế t Nầm, Lầ ọ, Indọnếsiầ (VN, Lầ ọ dọ ĐCS lầ nh đầ ọ).
+ Năm 1984: Bru-nầ y. Năm 2002: Đọ ng Timọ (tầ ch khọ i Indọnếsiầ).
+ Cầ c nượ c rầ sư c phầ t triế n kinh tế xầ họ i. Mọ t sọ nượ c thếọ TBCN (Thầ i Lần, Mầlầysiầ,
Indọnếsiầ, Phillippinếs, Singầpọrế, Brunếi). Mọ t sọ nượ c thếọ XHCN (VN, Đọ ng Timọ).
+ Đầ t nhiế u thành tựu kinh tế: Thầ i Lần, Mầlầysiầ. Đầ c biế t Singầpọrế thầ nh mọ t trọng 4
cọn rọ ng kinh tế Chầ u Á . (Đọ ng Bầ c Á cọ 3: Hầ n Quọ c, Đầ i Lọần, Họ ng Cọ ng). b. Lào (1945 – 1975):
* 1945 – 1954: kháng chiến chống Pháp:
- Tháng 8/1945:
nhầ n dầ n Lầ ọ nọ i dầ y giầ nh đọ c lầ p. Ngày 12/10/1945: chí nh phu Lầ ọ tuyế n bọ đọ c lầ p.
- Tháng 3/1946: Phầ p trợ lầ i xầ m lượ c. Dượ i sư lầ nh đầ ọ cu ầ ĐCS Đọ ng Dượng cu ng sư
giu p đợ cu ầ quầ n tí nh nguyế n Viế t Nầm, cuọ c khầ ng chiế n cu ầ Lầ ọ ngầ y cầ ng phầ t triế n.
- Sầu chiế n thầ ng Điế n Biế n Phu (VN), Phầ p ky hiế p đi nh Giợ-nế-vợ (1954) thư ầ nhầ n chu
quyế n vầ tọầ n vế n lầ nh thọ cu ầ Lầ ọ.
* 1954 – 1975: kháng chiến chống Mỹ:
- Năm 1954:
My xầ m lượ c Lầ ọ. Đầ ng nhầ n dầ n CM Lầ ọ (22/3/1955) lầ nh đầ ọ cuọ c khầ ng
chiế n chọ ng My trế n cầ 3 mầ t trầ n: quầ n sư - chí nh tri - ngọầ i giầọ.
- Tháng 2/1973: Hiế p đi nh Viế ng Chầ n lầ p lầ i họ ầ bí nh.
- Thầ ng lợ i cu ầ Viế t Nầm nầ m 1975 tầ ọ điế u kiế n chọ nhầ n dầ n Lầ ọ nọ i dầ y giầ nh đọ c lầ p.
- Ngày 2/12/1975: nượ c CH DCND Lầ ọ đượ c thầ nh lầ p, dọ Xuphanuvong lầ m chu ti ch.
c. Campuchia (1945 – 1993):
* 1945 – 1954: kháng chiến chống Pháp:
- Năm 1945:
Phầ p xầ m lượ c Cầmpuchiầ. Dượ i sư lầ nh đầ ọ cu ầ ĐCS Đọ ng Dượng (tư nầ m
1951 lầ Đầ ng NDCM Cầmpuchiầ), tiế n hầ nh khầ ng chiế n chọ ng Phầ p.
- Năm 1953: Chí nh phu Phầ p trầọ trầ đọ c lầ p chọ Cầmpuchiầ. 7
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
- Sầu chiế n thầ ng ĐBP, Hiệp định Giơ-ne-vơ cọ ng nhầ n đọ c lầ p chu quyế n vầ tọầ n vế n lầ nh
thọ ợ VN, Lầ ọ, Cầmpuchiầ.
* 1954 – 1975: kháng chiến chống Mỹ:
- 1954 – 1970:
Xihầnuc thư c hiế n đường lối hòa bình, trung lập, khọ ng thầm giầ bầ t cư
khọ i liế n minh quầ n sư họầ c chí nh tri nầ ọ.
- Ngày 18/3/1970: Xihầnuc bi lầ t đọ bợ i thế lư c tầy sầi cu ầ My . (dọ My đầ ọ diế n vầ đưầ
Cầmpuchiầ vầ ọ quy đầ ọ xầ m lượ c).
- Cầmpuchiầ cu ng nhầ n dầ n Viế t Nầm vầ Lầ ọ khầ ng chiế n chọ ng My . Ngầ y 17/4/1975:
Phnọm Pếnh đượ c giầ i phọ ng.
* 1975 – 1979: nội chiến chống Khơ me đỏ:
- Tầ p đọầ n Khợ mế đọ dọ Pôn Pốt cầ m đầ u đầ phầ n bọ i cầ ch mầ ng, thi hầ nh chính sách diệt chủng.
- Nhầ n dầ n Cầmpuchiầ vợ i sư giu p đợ cu ầ quầ n tí nh nguyế n Viế t Nầm đầ đầ nh đọ tầ p đọầ n
Khợ mế đọ . Ngầ y 7/1/1979: Phnọm Pếnh đượ c giầ i phọ ng.
- 1979 – 1991: cuọ c nọ i chiế n kế ọ dầ i hợn 1 thầ p ky .
- 23/10/1991: Hiế p đi nh họ ầ bí nh vế Cầmpuchiầ đượ c ky kế t tầ i Pầri
- 1993: thầ nh lầ p Vượng quọ c Cầmpuchiầ dọ Xihầnuc lầ m quọ c vượng.
2. Quá trình xây dựng và phát triển của các nước Đông Nam Á:
a. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN:
- Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN: Thầ i Lần, Singầpọrế, Phillippinếs, Indọnếsiầ, Mầlầysiầ.
* Những năm 1950 – 1960:
- Tiế n hầ nh công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu (chiế n lượ c kinh tế hướng nội).
- Mục tiêu:
nhầnh chọ ng xọ ầ bọ nghế ọ nầ n, lầ c hầ u, xầ y dư ng nế n kinh tế tư chu .
- Nội dung: đầ y mầ nh sầ n xuầ t hầ ng tiế u du ng nọ i đi ầ thầy thế hầ ng nhầ p khầ u, lầ y thi
trượ ng trọng nượ c lầ m chọ dư ầ đế phầ t triế n sầ n xuầ t. - Thành tựu:
+ Đầ p ư ng đượ c nhu cầ u cu ầ nhầ n dầ n trọng nượ c.
+ Giầ i quyế t nầ n thầ t nghiế p
+ Phầ t triế n mọ t sọ ngầ nh chế biế n, chế tầ ọ - Hạn chế:
+ Thiế u nguọ n vọ n, nguyế n liế u vầ cọ ng nghế
+ Chi phí cầọ dầ n tợ i thuầ lọ , thầm nhu ng
+ Đợ i sọ ng ngượ i lầọ đọ ng cọ n khọ khầ n
* Những năm 1960 – 1970:
- Đế khầ c phu c như ng hầ n chế đọ : chuyế n sầng chiế n lượ c công nghiệp hóa lấy xuất khẩu
làm chủ đạo
(chiế n lượ c kinh tế hướng ngoại)
- Nội dung: mợ cư ầ nế n kinh tế , thu hu t vọ n đầ u tư, tầ p trung sầ n xuầ t hầ ng họ ầ đế xuầ t
khầ u, phầ t triế n ngọầ i thượng.
- Kết quả: bọ mầ t kinh tế - xầ họ i cọ như ng biế n đọ i tọ lợ n, mầ u di ch đọ i ngọầ i tầ ng trượ ng nhầnh. 8
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
- Hạn chế: 1997 – 1998: khu ng họầ ng tầ i chí nh nghiế m trọ ng, nế n kinh tế bi suy thọầ t, tí nh
hí nh chí nh tri khọ ng ọ n đi nh.
3. Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN a. Nguyên nhân:
- Sầu khi giầ nh đượ c đọ c lầ p, cầ c nượ c thầ y cầ n cọ sư hợ p tầ c đế vượ t quầ khọ khầ n.
- Hầ n chế ầ nh hượ ng cu ầ cầ c cượ ng quọ c bế n ngọầ i đọ i vợ i khu vư c.
- Sư rầ đợ i cu ầ cầ c tọ chư c mầng tí nh khu vư c như EỦ. b. Sự thành lập:
- Thời gian:
8/8/1967 tầ i Băng Cốc (Thầ i Lần).
- Tên gọi: Hiế p họ i cầ c quọ c giầ Đọ ng Nầm Á (ÁSEÁN).
- 5 nước thành viên: Thầ i Lần, Singầpọrế, Phillippinếs, Mầlầysiầ, Indọnếsiầ.
- Trụ sở: Jầkầrtầ (Indọnếsiầ). Hiế n nầy ÁSEÁN cọ 10 nước. c. Hoạt động:
- Mục tiêu:
phầ t triế n kinh tế vầ vầ n họ ầ thọ ng quầ như ng nọ lư c hợ p tầ c chung giư ầ cầ c
nượ c thầ nh viế n trế n tinh thầ n duy trí họ ầ bí nh vầ ọ n đi nh khu vư c.
- Giai đoạn 1967 – 1975: lầ tọ chư c nọn trế , hợ p tầ c lọ ng lế ọ.
- Sư khợ i sầ c đượ c đầ nh dầ u tư Hội nghị Bali (Indọnếsiầ) thầ ng 2/1976, kí hiế p ượ c thầ n
thiế n vầ hợ p tầ c ợ Đọ ng Nầm Á (Hiệp ước Bali).
- Nội dung Hiệp ước Bali:
+ Tọ n trọ ng chu quyế n vầ tọầ n vế n lầ nh thọ
+ Khọ ng cần thiế p vầ ọ cọ ng viế c nọ i bọ cu ầ nhầu
+ Khọ ng sư du ng vu lư c họầ c đế dọ ầ bầ ng vu lư c vợ i nhầu
+ Giầ i quyế t cầ c trầnh chầ p bầ ng biế n phầ p họ ầ bí nh
+ Hợ p tầ c phầ t triế n cọ hiế u quầ trọng cầ c lí nh vư c kinh tế , vầ n họ ầ, xầ họ i
- Tư cuọ i thầ p niế n 70 đế n giư ầ thầ p niế n 80, sầu “vấn đề Campuchia”, cầ c nượ c Đọ ng
Dượng vầ ÁSEÁN bầ t đầ u quầ trí nh đọ i thọầ i, họ ầ di u.
- Năm 1984: Brunei trợ thầ nh thầ nh viế n thứ 6 cu ầ ÁSEÁN.
- Năm 1995: Việt Nam trợ thầ nh thầ nh viế n thứ 7 cu ầ ÁSEÁN.
- Năm 1997: Lầ ọ vầ Miầnmầ
- Năm 1999: Cầmpuchiầ
- Tháng 11/2007: kí Hiế n chượng ÁSEÁN nhầ m xầ y dư ng thầ nh mọ t cọ ng đọ ng vư ng mầ nh.
Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ASEAN: a. Cơ hội:
- Nế n kinh tế Viế t Nầm đượ c họ i nhầ p vợ i nế n kinh tế cầ c nượ c trọng khu vư c, lầ cợ họ i đế vượn rầ thế giợ i.
- Tầ ọ điế u kiế n đế ru t ngầ n khọầ ng cầ ch giư ầ nượ c tầ vợ i cầ c nượ c trọng khu vư c.
- Cọ điế u kiế n đế tiế p thu như ng thầ nh tư u KHKT tiế n tiế n trế n thế giợ i.
- Cọ điế u kiế n đế tiế p thu trí nh đọ quầ n ly trọng khu vư c.
- Giầọ lưu vế vầ n họ ầ, giầ ọ du c, KHKT, y tế . . 9
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12 b. Thách thức:
- Nế u khọ ng tầ n du ng đượ c cợ họ i đế phầ t triế n thí nế n kinh tế nượ c tầ sế bi tu t hầ u sọ
vợ i cầ c nượ c trọng khu vư c.
- Lầ sư cầ nh trầnh quyế t liế t giư ầ cầ c nượ c.
- Họ i nhầ p nhưng dế bi họ ầ tần, đầ nh mầ t bầ n sầ c vầ truyế n thọ ng dầ n tọ c.
c. Thái độ: bí nh tí nh, khọ ng bọ lợ cợ họ i, rầ sư c họ c tầ p nầ m vư ng KHKT. II. ẤN ĐỘ
1. Cuộc đấu tranh giành độc lập:

- Sau CTTG2, cuọ c đầ u trầnh chọ ng thư c dầ n Ánh ợ Á n Đọ phầ t triế n mầ nh mế dượ i sư lầ nh
đầ ọ cu ầ Đảng Quốc đại.
- 19/2/1946: Cuọ c khợ i nghí ầ cu ầ 2 vầ n thu y binh ợ Bombay.
- Kế ọ thếọ cuọ c nọ i dầ y cu ầ quầ n chu ng ợ Can-cút-ta, Madrat, Carasi. .
- Năm 1947: dượ i ầ p lư c quầ n chu ng, thư c dầ n Ánh trầọ trầ quyế n tư tri thếọ “phương án
Mao-bát-tơn”
, chiầ Á n Đọ thầ nh 2 quọ c giầ thếọ cợ sợ tọ n giầ ọ: Á n Đọ thếọ Á n Đọ giầ ọ,
Pầkixtần thếọ Họ i giầ ọ.
- Khọ ng thọ ầ mầ n vợ i quy chế tư tri , Đầ ng Quọ c đầ i dọ Neru đư ng đầ u tiế p tu c lầ nh đầ ọ
nhầ n dầ n đầ u trầnh giầ nh đọ c lầ p.
- 26/1/1950: Á n Đọ tuyế n bọ đọ c lầ p.
- Ý nghĩa: đầ nh dầ u thầ ng lợ i tọ lợ n cu ầ nhầ n dầ n Á n Đọ , ầ nh hượ ng đế n phọng trầ ọ giầ i
phọ ng dầ n tọ c trế n thế giợ i.
2. Công cuộc xây dựng đất nước:
- Nông nghiệp: nhợ cuọ c “cách mạng xanh”, Á n Đọ tư tu c đượ c lượng thư c vầ xuầ t khầ u
gầ ọ đư ng thư 3 thế giợ i.
- Công nghiệp: đư ng thư 10 thế giợ i.
- KHKT: cọ ng nghế phầ n mế m, hầ t nhầ n, vu tru . Cuọ c cầ ch mầ ng chầ t xầ m đầ đưầ Á n Đọ
thầ nh mọ t trọng cầ c cượ ng quọ c sầ n xuầ t phầ n mế m lợ n nhầ t.
+ Năm 1974: thư thầ nh cọ ng bọm nguyế n tư .
+ Năm 1975: phọ ng vế tinh nhầ n tầ ọ.
- Đối ngoại: thư c hiế n chí nh sầ ch hòa bình, trung lập tích cực. Ủ ng họ đầ u trầnh giầ nh
đọ c lầ p cu ầ cầ c dầ n tọ c.
- 7/1/1972: thiế t lầ p quần hế ngọầ i giầọ vợ i Viế t Nầm.
BÀI 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI – MĨ LATINH
I. CÁC NƯỚC CHÂU PHI: (lục địa trổi dậy)
1. Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lập:
- CTTG2 chấm dứt:
cuọ c đầ u trầnh giầ nh đọ c lầ p ợ Chầ u Phi diế n rầ mầ nh mế .
+ Như ng nầ m 50 cu ầ TKXX: Bắc Phi (1952 Ai Cập lầ t đọ Vượng triế u Phầ-ru c. 1952 Libi,
1962 An-giê-ri) (Án-giế -ri chi u ầ nh hượ ng cu ầ chiế n thầ ng ĐBP). 10
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Năm 1960: Năm Châu Phi vợ i 17 nượ c giầ nh đọ c lầ p.
+ Năm 1975: thầ ng lợ i Angola vầ Mô-dăm-bích chọ ng thư c dầ n Bồ Đào Nha.
 thuọ c đi ầ kiế u cu vế cợ bầ n đầ tần rầ .
+ Sau 1975: CH Dim-ba-buê (1980), CH Namibia (1990)
+ Tháng 11/1993: xọ ầ bọ chế đọ phầ n biế t chu ng tọ c A-pác-thai.
+ Năm 1994, Nenxơn Manđêla trợ thầ nh Tọ ng thọ ng ngượ i dầ đến đầ u tiế n cu ầ CH Nam
Phi
.  đánh dầ u hế thọ ng thuọ c đi ầ kiế u cu su p đọ họầ n tọầ n.
II. CÁC NƯỚC MĨ LATINH: (lục địa bùng cháy)
1. Vài nét về quá trình giành và bảo vệ độc lập:
- Đầ u TK XIX, giầ nh đọ c lầ p tư tầy Tây Ban Nha vầ Bồ Đào Nha, nhưng sầu đọ lế thuọ c .
- Sau CTTG2, vợ i ưu thế vế kinh tế vầ quầ n sư , Mí tí m cầ ch biế n Mí Lầtinh thầ nh “sân
sau” cu ầ Mí vầ xầ y dư ng cầ c chế độ độc tài thân Mĩ.
- Cuọ c đầ u trầnh chọ ng chế đọ đọ c tầ i thầ n Mí bu ng nọ , tiế u biế u lầ thầ ng lợ i cu ầ Cuba
dượ i sư lầ nh đầ ọ cu ầ Phiđen Catxtơrô chọ ng lầ i chế đọ đọ c tầ i Batixta.
- Năm 1959: chế đọ đọ c tầ i Bầtixtầ su p đọ , CH Cubầ rầ đợ i chọ Phiđến Cầ txtợrọ đư ng
đầ u. (“Vì VN, nhân dân Cuba sẵn sàng hi sinh cả máu của mình”)
- Những năm 60 – 70 TK XX: phọng trầ ọ đầ u trầnh diế n rầ mầ nh mế vợ i nhiế u hí nh thư c:
+ nọ i dầ y cu ầ nọ ng dầ n
+ bầ i cọ ng cu ầ cọ ng nhầ n
+ đầ u trầnh nghi trượ ng
+ đầ u trầnh vu trầng: Vế -nế -xuế -lầ, Gọầ-tế -mầ-lầ, Cọlọmbiầ, Pếru. .
kết quả: chí nh quyế n đọ c tầ i thầ n Mí su p đọ , chí nh phu dầ n tọ c dầ n chu đượ c thiế t lầ p. BÀI 6: NƯỚC MĨ
I. NƯỚC MĨ GIAI ĐOẠN 1945 - 1973:
- Kinh tế:
Sầu CTTG2, phầ t triế n mầ nh mế :
+ Công nghiệp: hợn nư ầ sầ n lượ ng cọ ng nghiế p thế giợ i (nầ m 1948 lầ 56%)
+ Nông nghiệp: bầ ng 2 lầ n sầ n lượ ng cầ c nượ c Ánh, Phầ p, Đư c, Itầliầ, Nhầ t Bầ n cọ ng lầ i.
+ Nầ m hợn 50% sọ tầ u bế đi lầ i trế n biế n.
+ 3/4 dư trư vầ ng cu ầ thế giợ i.
+ chiế m gầ n 40% tọ ng sầ n phầ m kinh tế thế giợ i.
 khoầ ng 20 nầ m sầu chiế n trầnh, Mí trợ thầ nh trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. * Nguyên nhân:
+ Lầ nh thọ rọ ng lợ n, tầ i nguyế n thiế n nhiế n phọng phu , nguọ n lầọ đọ ng dọ i dầ ọ, kí thuầ t cầọ. 11
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Lợ i du ng chiế n trầnh đế lầ m giầ u tư bầ n vu khí .
+ Á p du ng như ng thầ nh tư u cu ầ cầ ch mầ ng KHKT hiế n đầ i đế nầ ng cầọ nầ ng suầ t, hầ giầ thầ nh sầ n phầ m.
+ Cầ c tọ hợ p cọ ng nghiế p – quầ n sư , cọ ng ti, tầ p đọầ n tư bầ n lu ng đọầ n cọ sư c sầ n xuầ t,
cầ nh trầnh lợ n vầ hiế u quầ cầọ.
+ Cầ c chí nh sầ ch vầ biế n phầ p điế u tiế t cu ầ Nhầ nượ c cọ hiế u quầ .
- KHKT: mợ đầ u chọ CM KHKT hiế n đầ i: đi đầ u trọng lí nh vư c chế tầ ọ cọ ng cu sầ n xuầ t
mợ i, vầ t liế u mợ i... đi đầ u cuọ c Cầ ch mầ ng xầnh trọng nọ ng nghiế p. * Hạn chế:
+ Phầ n họ ầ giầ u nghế ọ sầ u sầ c
+ Sư cầ nh trầnh cu ầ cầ c trung tầ m kinh tế khầ c
+ Thượ ng xuyế n xầ y rầ khu ng họầ ng kinh tế chu kí
- Đối ngoại: thư c hiế n chiế n lượ c tọầ n cầ u vợ i thầm vọ ng lầ m bầ chu thế giợ i. Đượ c điế u
chí nh bầ ng như ng chiế n lượ c cu thế quầ tư ng giầi đọầ n.
- Tháng 3/1947: tọ ng thọ ng Trumần cọ ng khầi tuyế n bọ : “Sứ mệnh lãnh đạo thế giới tự
do chống lại sự bành trướng của chủ nghĩa cộng sản”.
* Mục tiêu của Chiến lược toàn cầu:
+ ngầ n chầ n vầ tiế n tợ i xọ ầ bọ CNXH trế n thế giợ i
+ đầ n ầ p phọng trầ ọ giầ i phọ ng dầ n tọ c, phọng trầ ọ cọ ng nhầ n, quọ c tế cọ ng sầ n.. trế n thế giợ i.
+ khọ ng chế , chi phọ i cầ c nượ c tư bầ n đọ ng minh phu thuọ c Mí .
* Biện pháp thực hiện:
+ Gầ y Chiế n trầnh lầ nh
+ Thầm giầ u ng họ cầ c cuọ c chiế n trầnh xầ m lượ c vầ bầ ọ lọầ n.
+ Sư du ng thu đọầ n ngọầ i giầọ vợ i cầ c nượ c lợ n XHCN: Tháng 2/1972: thầ m Trung Quọ c.
Tháng 5/1972: Ní chxợn thầ m Liế n Xọ .  chọ ng lầ i phọng trầ ọ đầ u trầnh cầ ch mầ ng cu ầ dầ n tọ c.
II. NƯỚC MĨ GIAI ĐOẠN 1973 - 1991: - Kinh tế:
+ 1973 – 1982: dọ tầ c đọ ng cu ầ khủng hoảng năng lượng, kinh tế Mí lầ m vầ ọ khu ng
họầ ng vầ suy thọầ i.
+ Từ năm 1983: kinh tế Mí phu c họ i vầ phầ t triế n, đư ng đầ u thế giợ i vế kinh tế - tầ i
chí nh nhưng tí trọ ng giầ m sọ vợ i tí trọ ng thế giợ i. - Đối ngoại:
+ Mí ky Hiế p đi nh Pầri (1973) vầ ru t quầ n vế nượ c, nhưng vầ n tiế p tu c chiế n lượ c tọầ n cầ u
+ Vợ i họ c thuyế t Rigần, Mí tầ ng cượ ng chầ y đuầ vu trầng
+ Sư đọ i đầ u Xọ – Mí lầ m suy giầ m vi trí kinh tế vầ chí nh tri cu ầ Mí trọng khi Tầ y Á u vầ
Nhầ t Bầ n cọ điế u kiế n vượn lế n.
+ Giư ầ như ng nầ m 80, xu hượ ng đọ i thọầ i vầ họ ầ họầ n chiế m ưu thế trế n thế giợ i.
Tháng 12/1989, Xọ – Mí tuyế n bọ chầ m dư t Chiế n trầnh lầ nh. 12
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
III. NƯỚC MĨ GIAI ĐOẠN 1991 – 2000:
- Kinh tế: cọ như ng đợ t suy thọầ i ngầ n, nhưng vầ n đư ng đầ u thế giợ i.
- KHKT: phầ t triế n mầ nh mế , chiế m 1/3 sọ lượ ng bầ n quyế n phầ t minh sầ ng chế .
- Đối ngoại: Clintọn thư c hiế n chiế n lượ c “Cam kết và mở rộng” vợ i 3 mu c tiế u:
+ Đầ m bầ ọ ần ninh cu ầ Mí vợ i lư c lượ ng quầ n sư mầ nh, sầ n sầ ng chiế n đầ u
+ Tầ ng cượ ng khọ i phu c vầ phầ t triế n tí nh nầ ng đọ ng vầ sư c mầ nh cu ầ kinh tế Mí .
+ Sư du ng khầ u hiế u “Thúc đẩy dân chủ” đế cần thiế p vầ ọ cọ ng viế c nọ i bọ cu ầ nượ c khầ c.
- Sầu Chiế n trầnh lầ nh kế t thu c, trầ t tư hầi cư c Iầntầ tần rầ (1991), Mí tí m cầ ch vượn lế n
chi phọ i, lầ nh đầ ọ tọầ n thế giợ i nhưng chưầ thế thư c hiế n.
- Vợ i sư c mầ nh kinh tế , quầ n sư , KHKT, Mí thiế t lầ p trầ t tư thế giợ i “đơn cực” nhưng thế
giợ i khọ ng chầ p nhầ n.
- Vu khu ng bọ ngầ y 11/9/2001 chọ thầ y nượ c Mí cu ng rầ t dế bi tọ n thượng. Chủ nghĩa
khủng bố lầ m chọ Mí thầy đọ i chí nh sầ ch đọ i nọ i vầ đọ i ngọầ i ợ thế ky XXI. BÀI 7: TÂY ÂU
I. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1945 - 1950:
- Kinh tế: bi thiế t hầ i nầ ng nế dọ CTTG2. Nhợ sư cọ gầ ng cu ầ tư ng nượ c vầ sư viế n trợ cu ầ
Mí trọng khuọ n khọ “Kế hoạch Mác-san”, kinh tế đượ c phu c họ i.
(Kế hoạch Mác-san hay Kế hoạch Phục hưng Châu Âu: ngoài mặt giúp phục hồi nền kinh tế
Tây Âu, nhưng thực chất là âm mưu lôi kéo các nước Tây Âu làm Đồng minh chống Liên Xô)
- Đối ngoại:
+ Liế n minh chầ t chế vợ i Mí
+ Giầ nhầ p Tọ chư c Hiế p ượ c Bầ c Đầ i Tầ y Dượng (NATO) dọ Mí đư ng đầ u
+ Tí m cầ ch tầ i xầ m lượ c thuọ c đi ầ cu nhưng khọ ng thầ nh
II. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1950 - 1973:
- Kinh tế: phầ t triế n nhầnh chọ ng vầ trợ thầ nh 1 trọng 3 trung tầ m kinh tế tầ i chí nh lợ n
cu ầ thế giợ i (cu ng vợ i Mí , Nhầ t). (Đức thành cường quốc CN thứ 3 thế giới, Anh thứ 4, Pháp thứ 5).
- KHKT: trí nh đọ phầ t triế n cầọ vầ hiế n đầ i - Nguyên nhân:
+ Á p du ng thầ nh tư u cu ầ CM KHKT hiế n đầ i đế nầ ng cầọ nầ ng suầ t, hầ giầ thầ nh sầ n phầ m
+ Vầi trọ quầ n lí , điế u tiế t cu ầ Nhầ nượ c cọ hiế u quầ
+ Tầ n du ng tọ i đầ cầ c cợ họ i bế n ngọầ i như nguọ n viế n trợ cu ầ Mí , giầ nguyế n liế u rế tư
cầ c nượ c thế giợ i thư 3, hợ p tầ c cọ hiế u quầ trọng khuọ n khọ Cọ ng đọ ng Chầ u Á u (EC) 13
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12 - Đối ngoại:
+ tiế p tu c liế n kế t chầ t chế vợ i Mí
+ mầ t khầ c, cọ gầ ng đầ dầ ng họ ầ đầ phượng họ ầ quần hế đọ i ngọầ i.
- Giầi đọầ n 1950 – 1973, đầ nh dầ u thợ i kí “phi thực dân hóa” trế n tọầ n thế giợ i.
III. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1973 - 1991: - Kinh tế:
+ 1973 – 1982: kinh tế suy thọầ i dọ tầ c đọ ng cu ầ khu ng họầ ng nầ ng lượ ng
+ Từ 1983: kinh tế phu c họ i vầ phầ t triế n
+ Vầ p phầ i sư cầ nh trầnh quyế t liế t tư Mí , Nhầ t vầ cầ c nượ c cọ ng nghiế p mợ i (NICs), quầ
trí nh “nhất thể hóa” Tầ y Á u gầ p nhiế u trợ ngầ i. - Đối ngoại:
+ Tháng 11/1972: Kí Hiế p đi nh vế như ng cợ sợ quần hế giư ầ Đọ ng Đư c vầ Tầ y Đư c lầ m
chọ tí nh hí nh Tầ y Á u di u đi.
+ Năm 1975: thầm giầ Định ước Henxinki vế ần ninh vầ hợ p tầ c Chầ u Á u.
+ Tháng 11/1989: bư c tượ ng Bếclin bi phầ bọ
+ Năm 1990: Nượ c Đư c tầ i thọ ng nhầ t
IV. TÂY ÂU GIAI ĐOẠN 1991 - 2000:
- Kinh tế: cọ như ng đợ t suy thọầ i ngầ n. Tư 1994 đượ c phu c họ i vầ phầ t triế n
- Đối ngoại: cọ nhiế u điế u chí nh sầu Chiế n trầnh lầ nh kế t thu c:
+ Anh vầ n duy trí liế n minh chầ t chế vợ i Mí
+ Pháp, Đức thầ nh đọ i trọ ng cu ầ Mí
+ Ngọầ i quần hế vợ i cầ c nượ c tư bầ n, cọ n mợ rọ ng quần hế vợ i cầ c nượ c đầng phầ t triế n
ợ Chầ u Phi, Chầ u Á , Mí Lầtinh, Đọ ng Á u vầ SNG
V. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU): 1. Sự thành lập:
- Ngày 18/4/1951: 6 nượ c Tầ y Á u gọ m: Phầ p, Đư c, Bí , Itầliầ, Hầ Lần, Lucxầmbuầ đầ
thầ nh lầ p “Cộng đồng than-thép Châu Âu”
- Ngày 25/3/1957: 6 nượ c nầ y ky hiế p ượ c Roma, thầ nh lầ p “Cộng đồng năng lượng
nguyên tử Châu Âu” vầ “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” (EEC)
- Ngày 1/7/1967: bầ tọ chư c trế n hợ p thầ nh “Cộng đồng Châu Âu” (EC)
- Ngày 7/12/1991: cầ c nượ c kí Hiệp ước Mátxtrích (Hầ Lần)
- Năm 1993: đọ i tế n thầ nh Liên minh Châu Âu (EU) vợ i 15 nượ c thầ nh viế n
2. Mục tiêu: tọ chư c liế n kế t vế lí nh vư c chí nh tri , kinh tế , tiế n tế , đọ i ngọầ i vầ ần ninh chung.
* EU gồm 5 cơ quan chính: Họ i đọ ng Chầ u Á u, Họ i đọ ng Bọ trượ ng, Ủ y bần Chầ u Á u, Quọ c
họ i Chầ u Á u, Tọ ầ ầ n Chầ u Á u. 3. Hoạt động:
- Tháng 6/1979: bầ u cư Nghi viế n Chầ u Á u đầ u tiế n 14
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
- Tháng 3/1995: hu y bọ sư kiế m sọầ t viế c đi lầ i cu ầ cọ ng dầ n cầ c nượ c nầ y quầ biế n giợ i cu ầ nhầu.
- 1/1/1999: phầ t hầ nh đọ ng tiế n chung Chầ u Á u (EURO), nầ m 2002 chí nh thư c đượ c sư du ng
- Cuọ i thầ p ky 90, EỦ trợ thầ nh tọ chư c liế n kế t chí nh tri - kinh tế lợ n nhầ t hầ nh tinh,
chiế m hợn 1/4 GDP thế giợ i
- Năm 1990: thiế t lầ p quần hế EỦ - Viế t Nầm BÀI 8: NHẬT BẢN
I. NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1945 - 1952:
- Bi CTTG2 tầ n phầ nầ ng nế , bi Mí chiế m đọ ng dượ i dầnh nghí ầ Đọ ng minh.
- Kinh tế: lầ giầi đọầ n khọ i phu c:
+ SCAP tiế n hầ nh 3 cuọ c cầ i cầ ch lợ n:
 thu tiế u chế đọ tầ p trung kinh tế , giầ i tầ n cầ c Dai-bát-xư (các tập đoàn, công ti tư
bản lũng đoạn còn mang nhiều tính chất dòng tộc).
 cầ i cầ ch ruọ ng đầ t, quy đi nh đi ầ chu chí đượ c sợ hư u khọ ng quầ 3 hếctầ ruọ ng,
cọ n lầ i Chí nh phu đếm bầ n chọ nọ ng dầ n
 dầ n chu họ ầ lầọ đọ ng
+ Sư viế n trợ cu ầ Mí
+ Sư nọ lư c cu ầ ngượ i dầ n Nhầ t
 kinh tế phu c họ i, đầ t mư c trượ c chiế n trầnh.
- Chính sách đối ngoại:
+ Liế n minh chầ t chế vợ i Mí , ky Hiệp ước Hòa bình San Francisco (8/9/1951)
+ Cu ng ngầ y, ky Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật. Thếọ đọ , Nhầ t Bầ n chầ p nhầ n đư ng dượ i
“chiế c ọ ” bầ ọ họ hầ t nhầ n cu ầ Mí , đế chọ Mí đọ ng quầ n vầ xầ y dư ng cầ n cư quầ n sư trế n lầ nh thọ Nhầ t Bầ n.
II. NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1952 - 1973:
- Kinh tế: phầ t triế n mầ nh mế
+ 1952 – 1960: phầ t triế n nhầnh
+ 1960 – 1973: phầ t triế n thầ n kí
+ Tọ c đọ tầ ng trượ ng bí nh quầ n tư 1960 – 1969 lầ 10.8%
 trợ thầ nh 1 trọng 3 trung tầ m kinh tế - tầ i chí nh lợ n cu ầ thế giợ i (cu ng vợ i Mí vầ Tầ y Á u) - KHKT:
+ chu trọ ng giầ ọ du c, KHKT
+ muầ bầ ng phầ t minh sầ ng chế 15
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ sầ n xuầ t ư ng du ng dầ n du ng (đóng tàu chở dầu trọng tải 1 triệu tấn, đường ngầm dưới
biển dài 53.8km nối 2 đảo Honsu và Hokkaido, cầu đường bộ dài 9.4km nối 2 đảo Honsu và Si-cô-cư
)
* Nguyên nhân phát triển:
- Cọn ngượ i đượ c cọi lầ vọ n quy nhầ t, lầ nhầ n tọ quyế t đi nh hầ ng đầ u
- Vầi trọ lầ nh đầ ọ, quầ n lí cọ hiế u quầ cu ầ Nhầ nượ c
- Cầ c cọ ng ti cọ tầ m nhí n xầ, quầ n lí tọ t, sư c cầ nh trầnh cầọ
- Á p du ng cầ c thầ nh tư u KHKT đế nầ ng cầọ nầ ng suầ t, hầ giầ thầ nh sầ n phầ m
- Chi phí chọ quọ c phọ ng thầ p (khọ ng quầ 1% GDP) nế n cọ điế u kiế n tầ p trung chọ kinh tế
- Tầ n du ng tọ t cầ c yế u tọ bế n ngọầ i như nguọ n viế n trợ cu ầ Mí , cuọ c chiế n trầnh ợ Triế u
Tiế n vầ Viế t Nầm đế lầ m giầ u. * Hạn chế:
+ Lầ nh thọ khọ ng rọ ng, tầ i nguyế n nghế ọ nầ n, phu thuọ c vầ ọ nguọ n nguyế n liế u tư bế n ngọầ i
+ Cợ cầ u vu ng kinh tế thiế u cầ n đọ i, tầ p trung vầ ọ 3 trung tầ m lầ Tọkyọ, Osầkầ vầ Nầgọiầ
+ Gầ p phầ i sư cầ nh trầnh cu ầ Mí , Tầ y Á u vầ cầ c nượ c cọ ng nghiế p mợ i. - Đối ngoại:
+ liế n minh chầ t chế vợ i Mí
+ Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật cọ giầ tri trọng 10 nầ m, sầu đọ kế ọ dầ i ví nh viế n.
+ Năm 1956, bí nh thượ ng họ ầ quần hế ngọầ i giầọ vợ i Liế n Xọ , trợ thầ nh thầ nh viế n cu ầ Liên Hợp Quốc.
III. NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1973 - 1991: - Kinh tế:
+ Từ 1973, dọ tầ c đọ ng cu ầ khu ng họầ ng nầ ng lượ ng, kinh tế Nhầ t Bầ n phầ t triế n xến kế
cầ c giầi đọầ n suy thọầ i
+ Nư ầ sầu như ng nầ m 80, trợ thầ nh trung tầ m tầ i chí nh lợ n nhầ t thế giợ i, chủ nợ lợ n nhầ t thế giợ i - Đối ngoại:
+ Vợ i tiế m lư c kinh tế - tầ i chí nh lợ n mầ nh, Nhầ t đưầ rầ chí nh sầ ch đọ i ngọầ i mợ i: họ c
thuyế t Phu-cư-đa (1977) vầ họ c thuyế t Kaiphu (1991), nọ i dung lầ tầ ng cượ ng quần
hế kinh tế , chí nh tri , vầ n họ ầ xầ họ i vợ i cầ c nượ c Đông Nam Á và ASEAN.
+ 21/9/1973: thiế t lầ p quần hế ngọầ i giầọ vợ i Viế t Nầm.
IV. NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1991 - 2000:
- Kinh tế: cọ khu ng họầ ng nhưng vầ n lầ trung tầ m kinh tế tầ i chí nh lợ n - Đối ngoại:
+ liế n minh chầ t chế vợ i Mí
+ Năm 1996, khầ ng đi nh lầ i viế c kế ọ dầ i ví nh viế n Hiế p ượ c ần ninh Mí - Nhầ t.
+ đưầ rầ họ c thuyế t Miyadaoa (1993) vầ họ c thuyế t Hasimoto (1997), cọi trọ ng quần
hế vợ i Tầ y Á u, mợ rọ ng đọ i ngọầ i vợ i cầ c đọ i tầ c khầ c trế n phầ m vi tọầ n cầ u vầ chu trọ ng
phầ t triế n quần hế vợ i Đọ ng Nầm Á . 16
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ Tư thầ p niế n 90, Nhầ t Bầ n nọ lư c vượn lế n thầ nh cượ ng quọ c chí nh tri đế tượng xư ng
vợ i vi thế siế u cượ ng kinh tế .
BÀI 9: QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH
I. MÂU THUẪN ĐÔNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH:
1. Nguồn gốc mâu thuẫn Đông – Tây:
- Trong chiến tranh: quần hế giư ầ Mí – Liế n Xọ lầ Đọ ng minh
- Sau chiến tranh: 2 nượ c chuyế n sầng đọ i đầ u nhầu
* Nguyên nhân: dọ sư đọ i lầ p vế mu c tiế u vầ chiế n lượ c:
- Liên Xô: chu trượng duy trí họ ầ bí nh, ần ninh thế giợ i, bầ ọ vế thầ nh quầ CNXH vầ đầ y
mầ nh phọng trầ ọ cầ ch mầ ng thế giợ i. - Mĩ:
+ chọ ng phầ Liế n Xọ vầ cầ c nượ c XHCN, đầ y lu i phọng trầ ọ cầ ch mầ ng, mưu đọ lầ m bầ chu thế giợ i
+ lọ ngầ i trượ c thầ ng lợ i cu ầ Liế n Xọ vầ Đọ ng Á u, sư rầ đợ i cu ầ CHND Trung Họầ, CNXH trợ
thầ nh hế thọ ng thế giợ i tư Á u sầng Á .
+ Sầu CTTG2, Mí trợ thầ nh nượ c tư bầ n giầ u mầ nh nhầ t, nầ m đọ c quyế n vu khí nguyế n tư ,
tư chọ mí nh cọ quyế n lầ nh đầ ọ thế giợ i.
2. Diễn biến Chiến tranh lạnh:
Hành động của Mĩ:
- Sự kiện khởi đầu:
+ thọ ng điế p cu ầ Tổng thống Mĩ Truman tầ i Quọ c họ i Mí ngầ y 12/3/1947
+ khầ ng đi nh “sư tọ n tầ i cu ầ Liế n Xọ lầ nguy cợ lợ n đọ i vợ i nượ c Mí ” vầ đế nghi viế n trợ
khầ n cầ p 400 triế u ỦSD chọ Hi Lầ p vầ Thọ Nhí Ky
- Học thuyết Truman:
+ Cu ng cọ chí nh quyế n phầ n đọ ng vầ đầ y lu i phọng trầ ọ đầ u trầnh ợ Hi Lầ p vầ Thọ Nhí Ky
+ Biế n hầi nượ c Hi Lầ p vầ Thọ Nhí Ky thầ nh cầ n cư tiế n phượng chọ ng Liế n Xọ vầ Đọ ng
Á u tư phí ầ nầm cầ c nượ c nầ y
- Thầ ng 6/1947: Kế hoạch Mác-san
+ Mí viế n trợ 17 tí ỦSD, giu p cầ c nượ c Tầ y Á u phu c họ i nế n kinh tế bi tầ n phầ sầu chiế n trầnh
+ Mầ t khầ c, Mí lọ i kế ọ cầ c nượ c Tầ y Á u vầ ọ liế n minh quầ n sư chọ ng Liế n Xọ vầ Đọ ng Á u
 tầ ọ nế n sư đọ i lầ p vế kinh tế , chí nh tri giư ầ Tầ y Á u TBCN vầ Đọ ng Á u XHCN
- 4/4/1949: thầ nh lầ p Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) (tại Washington
gồm Mĩ cùng 11 nước phương Tây, sau đó thêm Hi Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, CHLB Đức, Tây Ban
Nha
)  liên minh quân sư lợ n nhầ t cu ầ phượng Tầ y dọ Mí cầ m đầ u nhầ m chọ ng Liế n Xọ vầ Đọ ng Á u. 17
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
Hành động của Liên Xô:
- Thầ ng 1/1949: thầ nh lầ p Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
- Thầ ng 5/1955: thầ nh lầ p Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va, liế n minh chí nh tri -quầ n sư
mầng tí nh chầ t phọ ng thu cầ c nượ c XHCN
 Sư rầ đợ i cu ầ NÁTO vầ Tọ chư c Hiế p ượ c Vầ c-sầ-vầ đầ đầ nh dầ u sư xầ c lầ p cu ầ cu c diế n 2 cư c, 2 phế.
Chiến tranh lạnh bầọ tru m cầ thế giợ i.
* CHIẾN TRANH LẠNH: Lầ cuọ c đọ i đầ u giư ầ 2 phế TBCN (dọ Mí đư ng đầ u) vầ XHCN
(dọ Liế n Xọ đư ng đầ u), diế n rầ hầ u hế t trế n cầ c lí nh vư c chí nh tri , quầ n sư , kinh tế , vầ n
họ ầ, tư tượ ng. . trư sư xung đọ t trư c tiế p bầ ng quầ n sư giư ầ 2 siế u cượ ng.
III. XU THẾ HÒA HOÃN ĐÔNG – TÂY VÀ CHIẾN TRANH LẠNH CHẤM DỨT:
1. Những biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây:
- Đầ u như ng nầ m 70 cu ầ TK XX, xu thế họ ầ họầ n Đọ ng – Tầ y xuầ t hiế n vợ i như ng cuọ c gầ p
gợ thượng lượ ng Xọ – Mí .
- 9/11/1972: Đọ ng Đư c vầ Tầ y Đư c kí kế t tầ i Bon Hiế p đi nh vế như ng cợ sợ quần hế giư ầ
Đọ ng Đư c vầ Tầ y Đư c.
+ Nội dung: 2 bên tôn trọng không điều kiện chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau cũng
như của các nước Châu Âu trên đường biên giới hiện tại. Thiết lập quan hệ láng giềng thân
thiện trên cơ sở bình đẳng và giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình

tí nh hí nh cầ ng thầ ng ợ Chầ u Á u di u đi.
- Năm 1972: Xọ – Mí kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM)
vầ Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1)
- Tháng 8/1975: 33 nượ c Chầ u Á u cu ng Mí vầ Cầnầdầ kí Định ước Henxinki
+ Nội dung: khầ ng đi nh như ng nguyế n tầ c trọng quần hế giư ầ cầ c quọ c giầ (bình đẳng, chủ
quyền, sự bền vững của đường biên giới, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình...
nhằm đảm bảo an ninh Châu Âu)
vầ sư hợ p tầ c giư ầ cầ c nượ c vế kinh tế , KHKT. .  tầ ọ nế n
cợ chế giầ i quyế t vầ n đế liế n quần đế n họ ầ bí nh, ần ninh ợ Chầ u Á u.
- Đầ u thầ p niế n 80, nguyế n thu 2 siế u cượ ng cọ như ng cuọ c gầ p gợ cầ p cầọ
2. Chiến tranh lạnh kết thúc:
- Tháng 12/1989
, tầ i Manta (Địa Trung Hải), Xọ -Mí tuyế n bọ chầ m dư t CTL. (Gooc-ba- chốp và Bu-sơ cha)
- Nguyên nhân kết thúc CTL:
+ cuọ c chầ y đuầ vu trầng quầ tọ n kế m, lầ m suy giầ m thế mầ nh trế n nhiế u mầ t
+ thầ ch thư c lợ n đượ c đầ t rầ dọ sư vượn lế n cu ầ Nhầ t Bầ n vầ Tầ y Á u
+ kinh tế Liế n Xọ lầ m vầ ọ tí nh trầ ng khu ng họầ ng, trí trế
IV. THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH:
- Năm 1991: chế đọ XHCN ợ Liế n Xọ vầ Đọ ng Á u tần rầ , trầ t tư 2 cư c khọ ng cọ n, SEV vầ
Vầc-sầ-vầ giầ i thế .
- Xu thế của thế giới:
+ hí nh thầ nh xu hượ ng “đa cực” 18
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LỊCH SỬ 12
+ điế u chí nh chiế n lượ c phầ t triế n, tầ p trung vầ ọ phầ t triế n kinh tế
+ Mí cọ gầ ng duy trí trầ t tư thế giợ i “một cực” nhưng rầ t khọ
+ Họ ầ bí nh thế giợ i đượ c cu ng cọ , tuy nhiế n vầ n diế n rầ nọ i chiế n vầ xung đọ t ợ cầ c khu
vư c như Ban-căng, Châu Phi, Trung Á.
- Vu khu ng bọ 11/9/2001 ợ My đầ đầ t cầ c quọ c giầ vầ ọ thầ ch thư c cu ầ CN khủng bố.
BÀI 10: CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ
VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỶ XX
I. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ:
1. Nguồn gốc và đặc điểm: * Nguồn gốc:
- Dọ nhu cầ u cuọ c sọ ng cu ầ cọn ngượ i ngầ y cầ ng cầọ
- Dọ nhu cầ u sầ n xuầ t
- Sư cầ n kiế t nguọ n tầ i nguyế n, ọ nhiế m mọ i trượ ng, bu ng nọ dầ n sọ , nhu cầ u cầ c cuọ c chiế n trầnh. . * Đặc điểm:
- KHKT trợ thầ nh lư c lượ ng sầ n xuầ t trư c tiế p
- 1940 – 1973: KHKT. 1973 – nầy: KHCN 2. Tác động
- Tích cực:
tầ ng nầ ng suầ t, nầ ng cầọ đợ i sọ ng, thầy đọ i cợ cầ u dầ n cư, chầ t lượ ng nguọ n
nhầ n lư c, đọ i họ i mợ i vế giầ ọ du c, thu c đầ y xu thế tọầ n cầ u họ ầ.
- Tiêu cực: biế n đọ i khí hầ u, ọ nhiế m mọ i trượ ng, tầi nầ n lầọ đọ ng, tầi nầ n giầọ thọ ng, di ch
bế nh, vu khí chiế n trầnh. .
II. XU THẾ TOÀN CẦU HÓA VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ:
- Toàn cầu hóa:
+ Thời gian: đầ u như ng nầ m 80 TK XX, lầ hầ u quầ cu ầ cuọ c CM KH-CN
+ Khái niệm: lầ quầ trí nh tầ ng lế n mầ nh mế như ng mọ i liế n hế , như ng ầ nh hượ ng tầ c
đọ ng lầ n nhầu, phu thuọ c lầ n nhầu cu ầ tầ t cầ cầ c khu vư c, quọ c giầ, dầ n tọ c trế n thế giợ i. - Biểu hiện:
+ Sư phầ t triế n nhầnh chọ ng cu ầ quần hế thượng mầ i quọ c tế
+ Sư phầ t triế n vầ tầ c đọ ng tọ lợ n cu ầ cầ c cọ ng ti xuyế n quọ c giầ
+ Sư sầ p nhầ p vầ hợ p nhầ t cầ c cọ ng ti thầ nh tầ p đọầ n lợ n
+ Sư rầ đợ i cầ c tọ chư c liế n kế t kinh tế , thượng mầ i, tầ i chí nh (WTO, IMF, EU, APEC...) - Tác động:
+ Tích cực: thu c đầ y sư phầ t triế n lư c lượ ng sầ n xuầ t, chuyế n biế n cợ cầ u kinh tế , đọ i
họ i cầ i cầ ch sầ u rọ ng.
+ Tiêu cực: tầ ng sư bầ t cọ ng xầ họ i, sư phầ n họ ầ giầ u nghế ọ, kế m ần tọầ n vế họầ t đọ ng
vầ đợ i sọ ng cọn ngượ i, đầ nh mầ t bầ n sầ c dầ n tọ c
 Toàn cầ u họ ầ lầ 1 xu thế khầ ch quần khọ ng thế đi ngượ c lầ i. 19