Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm số thập phân

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề số thập phân, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em tham khảo khi học chương trình Toán 6.

THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số thập phân âm
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.
- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.
- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.
- Số thập phân gồm hai phần:
+ Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;
+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
2. Số đối của một số thập phân
Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau.
3. So sánh hai số thập phân
Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên
- Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
- Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Ta cũng thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của
chúng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Câu 2. Phân số thập phân
7
100
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,07
. B.
0,07
. C.
. D.
0,7
.
Câu 3. Số thập phân
1,15
được viết dưới dạng phân số thập phân là
A.
115
100
. B.
115
100
. C.
115
10
. D.
115
1000
.
Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là
A.
8,92
. B.
2,98
. C.
8,92
. D.
2,98
.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 5. Số đối của số thập phân
15,77
A.
15,77
. B.
1,577
. C.
15,77
. D.
157,7
.
Câu 6. Số thập phân lớn hơn
5,6
A.
10,3
. B.
9,2
C.
5,8
. D.
2,7
.
Câu 7. Số thập phân bé hơn
3,9
A.
5,2
. B.
2,3
. C.
15,5
. D.
14,5
.
Câu 8. Số thập phân
4,7
đ ược chuyển thành phân số thập phân là
A.
47
100
. B.
47
10
. C.
47
1000
. D.
47
10000
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian
5 15
h ph
với đơn vị giờ là
A.
17,5
. B. 12.
C.
5,25
. D.
5,75
.
Câu 10. Cho các số thập phân
4, 29
,
3,8
,
7, 2
,
6,4
. Số thập phân lớn nhất là
A.
4, 29
. B.
7, 2
.
C.
3,8
. D.
6,4
.
Câu 11. Cho các số thập phân
24,9
,
18,5
,
9,3
,
36,3
. Số thập phân bé nhất là
A.
24,9
. B.
18,5
.
C.
9,3
. D.
36,3
.
Câu 12. Số đối của số thập phân
0, 25
A.
0,75
. B.
1
4
.
C.
2,5
. D.
3
4
.
Câu 13. Số thập phân
254,6
được chuyển thành phân số thập phân là
A.
2546
10
. B.
2546
100
. C.
2546
10
. D.
2546
10000
.
Câu 14. Phân số thập phân
8
10000
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,0008
. B.
0,008
. C.
0,08
. D.
0,8
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số thập phân
15,8
,
11,7
,
6,75
,
12,3
. Số thập phân lớn nhất là
A.
15,8
. B.;
11,7
.
C.
6,75
. D.
12,3
.
Câu 16. Cho các số thập phân
3,124
,
3,105
,
3,142
,
3,015
. Số thập phân bé nhất là
A.
3,124
. B.
3,105
.
C.
3,142
. D.
3,015
.
Câu 17. Sắp xếp các số thập phân
7,32;
15,7;
0,9;
6,29
theo thứ tự tăng dần
A.
7,32;
15,7;
0,9;
6,29.
B.
0,9;
15,7;
6,29;
7,32.
C.
15,7;
0,9;
6,29;
7,32.
D.
0,9;
6,29;
7,32
15,7.
Câu 18. Sắp xếp các số
0,8;
8
;
9
6
;
5
0;
9
;
14
2,3
theo thứ tự giảm dần
A.
2,3;
6
;
5
8
;
9
0;
9
;
14
0,8.
B.
0,8;
8
;
9
6
;
5
0;
9
;
14
2,3.
C.
15,7;
0,9;
6,29;
7,32.
D.
0,9;
6,29;
7,32
15,7.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân
3,1875
A.
0,7
. B.
0,07
. C.
0,007
. D.
0,0007
.
Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân
72,364
có giá trị là
A.
3
10
. B.
3
100
. C.
3
1000
. D.
3
10000
.
-------------- HẾT --------------
THCS.TOANMATH.com Trang 4
SỐ THẬP PHÂN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B A C D C B C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A
D
B A C C C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Lời giải
Chọn C
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
Câu 2. Phân số thập phân
7
100
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,07
. B.
0,07
. C.
. D.
0,7
.
Lời giải
Chọn B
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
7
100
=
0,07
Câu 3. Số thập phân
1,15
được viết dưới dạng phân số thập phân là
A.
115
100
. B.
115
100
. C.
115
10
. D.
115
1000
.
Lời giải
Chọn B
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
THCS.TOANMATH.com Trang 5
115
1,15
100
Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là
A.
8,92
. B.
2,98
. C.
8,92
. D.
2,98
.
Lời giải
Chọn A
Số đối của số thập phân 8,92 là -8,92
Câu 5. Số đối của số thập phân
15,77
A.
15,77
. B.
1,577
. C.
15,77
. D.
157,7
.
Lời giải
Chọn C
Số đối của số thập phân
15,77
15,77
Câu 6. Số thập phân lớn hơn
5,6
A.
10,3
. B.
9,2
C.
5,8
. D.
2,7
.
Lời giải
Chọn D
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
Suy ra
2,7 5, 6
Câu 7. Số thập phân bé hơn
3,9
A.
5,2
. B.
2,3
. C.
15,5
. D.
14,5
.
Lời giải
Chọn C
Vì trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên
15,5 3,9
Câu 8. Số thập phân
4,7
được chuyển thành phân số thập phân là
A.
47
100
. B.
47
10
. C.
47
1000
. D.
47
10000
.
Lời giải
Chọn B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian
5 15
h ph
với đơn vị giờ là
A.
17,5
. B. 12.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
C.
5,25
. D.
5,75
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
5 15 5 5,25
4
h ph h h h
Câu 10. Cho các số thập phân
4, 29
,
3,8
,
6, 4
,
6,4
. Số thập phân lớn nhất là
A.
4, 29
. B.
6, 4
.
C.
3,8
. D.
6,4
.
Lời giải
Chọn B
Số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm
Trong hai số thập dương số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
6, 4
là số lớn nhất trong bốn số
Câu 11. Cho các số thập phân
24,9
,
18,5
,
9,3
,
36,3
. Số thập phân bé nhất là
A.
24,9
. B.
18,5
.
C.
9,3
. D.
36,3
.
Lời giải
Chọn B
Số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương
Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên
Nên
18,5
là số bé nhất trong bốn số
Câu 12. Số đối của số thập phân
0, 25
A.
0,75
. B.
1
4
. C.
2,5
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn B
Số đối của số
0, 25
1
4
Câu 13. Số thập phân
254,6
được chuyển thành phân số thập phân là
A.
2546
10
. B.
2546
100
. C.
2546
10
. D.
2546
10000
.
Lời giải
Chọn A
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
2546
254,6
10
Câu 14. Phân số thập phân
8
10000
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,8
. B.
0,008
. C.
0,08
. D.
0,0008
.
Lời giải
Chọn D
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
8
0,0008
10000
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số thập phân
15,48
,
11,7
,
14,38
,
12,3
. Số thập phân lớn nhất là
A.
15,48
. B.
11,7
.
C.
14,38
. D.
12,3
.
Lời giải
Chọn B
Trong các số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên
11,7
là số thập phân lớn nhất trong bốn số
Câu 16. Cho các số thập phân
3,124
,
3,105
,
3,142
,
3,015
. Số thập phân bé nhất là
A.
3,142
. B.
3,105
.
C.
3,124
. D.
3,015
.
Lời giải
Chọn A
3,124
là số thập phân bé nhất trong bốn số.
Câu 17. Sắp xếp các số thập phân
7,32;
15,7;
0,9;
6,29
theo thứ tự tăng dần
A.
7,32;
15,7;
0,9;
6,29.
B.
0,9;
15,7;
6,29;
7,32.
C.
15,7;
0,9;
6,29;
7,32.
D.
0,9;
6,29;
7,32
15,7.
Lời giải
Chọn C
Ta có
15,7
0,9
6,29
7,32.
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Câu 18. Sắp xếp các số
0,8;
8
;
9
6
;
5
0;
9
;
14
2,3
theo thứ tự giảm dần
A.
2,3;
6
;
5
8
;
9
0;
9
;
14
0,8.
B.
0,8;
8
;
9
6
;
5
0;
9
;
14
2,3.
C.
0,8;
9
;
14
0;
8
;
9
6
;
5
2,3
D.
0,8;
9
;
14
0;
6
;
5
2,3
;
8
9
Lời giải
Chọn C
0,8
9
14
0
8
9
6
5
2,3
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân
3,1875
A.
. B.
0,07
. C.
0,007
. D.
0,0007
.
Lời giải
Chọn C
Giá trị của chữ số 7 sau dấu phẩy hai chữ số của số thập phân
3,1875
0,007
Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân
72,364
có giá trị là
A.
3
10
. B.
3
100
. C.
3
1000
. D.
3
10000
.
Lời giải
Chọn A
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân
72,364
3
0,3
10
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ: SỐ THẬP PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số thập phân âm
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10.
- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.
- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.
- Số thập phân gồm hai phần:
+ Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;
+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
2. Số đối của một số thập phân
Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau.
3. So sánh hai số thập phân
Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên
- Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
- Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Ta cũng có thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của chúng. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 7 
Câu 2. Phân số thập phân 100 được viết dưới dạng số thập phân là A. 0,07 . B. 0  ,07 . C. 0,7 . D. 0  ,7 .
Câu 3. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 1  15 115 1  15 A. . B. . C.  . D. . 100 100 10 1000
Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8  ,92 . B. 2,98. C. 8,92 . D. 2  ,98. THCS.TOANMATH.com Trang 1
Câu 5. Số đối của số thập phân 1  5,77 là A. 1  5,77. B. 1  ,577. C.15,77 . D.157,7 .
Câu 6. Số thập phân lớn hơn 5, 6 là A. 10,3 . B. 9, 2 C. 5,8 . D. 2, 7 .
Câu 7. Số thập phân bé hơn 3,9 là A. 5,2. B. 2  ,3. C. 1  5,5 . D.14,5.
Câu 8. Số thập phân 4,7 đ ược chuyển thành phân số thập phân là 47 47 47 47 A. . B. . C. . D. . 100 10 1000 10000
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5 1
h 5 ph với đơn vị giờ là A.17,5 . B. 12. C. 5, 25 . D. 5,75 .
Câu 10. Cho các số thập phân 4, 29 , 3,8 , 7, 2 , 6, 4 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 29 . B. 7, 2 . C. 3,8 . D. 6, 4 .
Câu 11. Cho các số thập phân 24,9 , 18,5 , 9,3 , 36,3 . Số thập phân bé nhất là A. 24,9 . B. 18,5 . C. 9,3 . D. 36,3 .
Câu 12. Số đối của số thập phân 0, 25 là 1 A. 0, 75 . B. . 4 3 C. 2,5 . D.  . 4
Câu 13. Số thập phân 254,6 được chuyển thành phân số thập phân là 2  546 2  546 2546 2546 A. . B. . C. . D. . 10 100 10 10000 8 
Câu 14. Phân số thập phân 10000 được viết dưới dạng số thập phân là A. 0, 0008 . B. 0, 008 . C. 0, 08 . D. 0,8 . THCS.TOANMATH.com Trang 2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số thập phân 15,8 , 11, 7 , 6, 75 , 12,3 . Số thập phân lớn nhất là A. 15,8 . B.; 11, 7 . C. 6,75 . D. 12,3 .
Câu 16. Cho các số thập phân 3,124 , 3,105 , 3,142 , 3,015 . Số thập phân bé nhất là A. 3,124 . B. 3,105 . C. 3,142 . D. 3, 015 .
Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 1  5,7; 0
 ,9; 6,29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 1  5,7; 0  ,9; 6,29. B. 0  ,9; 1  5,7; 6,29; 7,32. C. 1  5,7; 0  ,9; 6,29; 7,32. D. 0  ,9; 6,29; 7,32 1  5,7. 8 6 9
Câu 18. Sắp xếp các số 0,8;  ;  ; ; 2  ,3 9 5 0; 14 theo thứ tự giảm dần 8 9 8 6 9 A. 2  6 ,3;  ;  ; ; 0,8. B. 0,8;  ;  ; ; 2  ,3. 5 9 0; 14 9 5 0; 14 C. 1  5,7; 0  ,9; 6,29; 7,32. D. 0  ,9; 6,29; 7,32 1  5,7.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là A. 0,7 . B. 0,07 . C. 0,007 . D. 0,0007 .
Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 100 1000 10000
-------------- HẾT -------------- THCS.TOANMATH.com Trang 3 SỐ THẬP PHÂN BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B A C D C B C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D B A C C C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Lời giải Chọn C
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. 7
Câu 2. Phân số thập phân 100 được viết dưới dạng số thập phân là A. 0,07 . B. 0  ,07 . C. 0,7 . D. 0  ,7 . Lời giải Chọn B
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 7  = 0  ,07 100
Câu 3. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 1  15 115 1  15 A. . B. . C.  . D. . 100 100 10 1000 Lời giải Chọn B
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên THCS.TOANMATH.com Trang 4 1  15 1  ,15  100
Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8  ,92 . B. 2,98. C. 8,92 . D. 2  ,98. Lời giải Chọn A
Số đối của số thập phân 8,92 là -8,92
Câu 5. Số đối của số thập phân 1  5,77 là A. 1  5,77. B. 1  ,577. C.15,77 . D.157,7 . Lời giải Chọn C
Số đối của số thập phân 1  5,77 là 15,77
Câu 6. Số thập phân lớn hơn 5, 6 là A. 10,3 . B. 9, 2 C. 5,8 . D. 2, 7 . Lời giải Chọn D
Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. Suy ra 2, 7  5, 6
Câu 7. Số thập phân bé hơn 3,9 là A. 5, 2. B. 2  ,3. C. 1  5,5 . D.14,5. Lời giải Chọn C
Vì trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 1  5,5  3  ,9
Câu 8. Số thập phân 4,7 được chuyển thành phân số thập phân là 47 47 47 47 A. . B. . C. . D. . 100 10 1000 10000 Lời giải Chọn B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5 1
h 5 ph với đơn vị giờ là A.17,5 . B. 12. THCS.TOANMATH.com Trang 5 C. 5, 25 . D. 5,75 . Lời giải Chọn C 1 Ta có 5 1
h 5 ph  5h  h  5, 25h 4
Câu 10. Cho các số thập phân 4, 29 , 3,8 , 6, 4 , 6, 4 . Số thập phân lớn nhất là A. 4, 29 . B. 6, 4 . C. 3,8 . D. 6, 4 . Lời giải Chọn B
Số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm
Trong hai số thập dương số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
6, 4 là số lớn nhất trong bốn số
Câu 11. Cho các số thập phân 24,9 , 18,5 , 9,3 , 36,3 . Số thập phân bé nhất là A. 24,9 . B. 18,5 . C. 9,3 . D. 36,3 . Lời giải Chọn B
Số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương
Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên
Nên 18,5 là số bé nhất trong bốn số
Câu 12. Số đối của số thập phân 0, 25 là 1 3 A. 0, 75 . B. . C. 2,5 . D.  . 4 4 Lời giải Chọn B 1
Số đối của số 0, 25 là 4
Câu 13. Số thập phân 254, 6 được chuyển thành phân số thập phân là 2  546 2  546 2546 2546 A. . B. . C. . D. . 10 100 10 10000 Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 6
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 2  546 2  54,6  10 8 
Câu 14. Phân số thập phân 10000 được viết dưới dạng số thập phân là A. 0,8 . B. 0, 008 . C. 0, 08 . D. 0, 0008 . Lời giải Chọn D
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 8   0  ,0008 10000
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho các số thập phân 15, 48 , 11, 7 , 14,38 , 12,3 . Số thập phân lớn nhất là A. 15, 48 . B. 11, 7 . C. 14,38 . D. 12,3 . Lời giải Chọn B
Trong các số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên
11,7 là số thập phân lớn nhất trong bốn số
Câu 16. Cho các số thập phân 3,124 , 3,105 , 3,142 , 3,015 . Số thập phân bé nhất là A. 3,142 . B. 3,105 . C. 3,124 . D. 3, 015 . Lời giải Chọn A
3,124 là số thập phân bé nhất trong bốn số.
Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 1  5,7; 0
 ,9; 6,29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 1  5,7; 0  ,9; 6,29. B. 0  ,9; 1  5,7; 6,29; 7,32. C. 1  5,7; 0  ,9; 6,29; 7,32. D. 0  ,9; 6,29; 7,32 1  5,7. Lời giải Chọn C Ta có 1  5,7  0  ,9  6,29  7,32. THCS.TOANMATH.com Trang 7 8 6 9
Câu 18. Sắp xếp các số 0,8;  ;  ; ; 2  ,3 9 5 0; 14 theo thứ tự giảm dần 8 9 8 6 9 A. 2  6 ,3;  ;  ; ; 0,8. B. 0,8;  ;  ; ; 2  ,3. 5 9 0; 14 9 5 0; 14 9 8 6 9 6 8 C. 0,8; ; 0;  ;  ; 2  ,3 D. 0,8; ; 0;  ; 2  ,3;  14 9 5 14 5 9 Lời giải Chọn C 9 8 6 Vì 0,8   0      2  ,3 14 9 5
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là A. 0,7 . B. 0,07 . C. 0,007 . D. 0,0007 . Lời giải Chọn C
Giá trị của chữ số 7 sau dấu phẩy hai chữ số của số thập phân 3,1875 là 0,007
Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 100 1000 10000 Lời giải Chọn A 3
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 72,364 là 0,3  10
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 8