BÀI 1. HÌNH HP CH NHT VÀ HÌNH LP PHƯƠNG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hình hp ch nht, hình lp phương
+ Hình hp ch nht có 6 mt là các hình ch nht, 8 đnh, 12 cnh, 4 đưng chéo, các cnh bên
song song và bng nhau.
+ Hình lp phương là hình hp ch nht có 6 mt là các hình vuông.
2. Din tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht, hình lp phương
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht:
( )
2
xq
S a bc= +
Vi
,,abc
là chiu dài, chiu rng và chiu cao
ca hình hp ch nht.
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht:
2
4
xq
Sa=
Vi a là cnh hình lp phương.
Chú ý : Khi tính din tích, th tích ca mt hình, các kích thưc ca nó phi cùng đơn v độ dài.
Din tích toàn phn là tng ca din tích xung quanh và din tích hai mt.
3. Th tích ca hình hp ch nht, hình lp phương
Th tích ca hình hp ch nht:
V abc=
Th tích ca hình lp phương:
3
Va=
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Nhn biết tính cht đc trưng ca hình hp ch nht, hình lp phương
Phương pháp gii: Da vào lí thuyết trên đ gii quyết.
1A. Gi tên các đnh, các cnh, các mt ca hình hp ch nht nh v bên dưi.
1B. Gi tên các mt đáy ca hình hp ch nht hình v bên i.
Hình v dùng cho bài 1A, 1B
2A. Ch rõ các đưng chéo ca hình lp phương nh v i đây.
2B. Gi tên các đnh, đưng chéo, các cnh ca hình lp phương hình v i đây.
Dng 2. Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht, hình lp phương
Phương pháp gii: S dng công thc
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht:
( )
2
xq
S a bc= +
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht:
3
Va=
Chú ý: Khi tính din tích, th tích ca mt hình, các kích thưc ca nó phi cùng đơn v độ dài.
Din tích toàn phn là tng ca din tích xung quanh và din tích hai mt.
1A. nh din tích xung quanh ca hình hp ch nht biết chiu dài là
20 m
, chiu rng là
10 m
,
chiu cao là
.
1B. Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht biết chiu dài là
30 m
, chiu rng là
18 m
,
chiu cao là
.
2A. Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht biết chiu dài là
2,3 m
; chiu rng là
2
m
5
,
chiu cao là
1, 2 m
.
2B. Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht biết chiu dài là
2
m
3
, chiu rng là
1
m
3
,
chiu cao là
4
m
9
.
3A. Mt hình hp ch nht có din tích đáy bng
2
72 cm
. Chiu rng hơn chiu cao là
4 cm
, chiu
cao bng
1
2
chiu rng. Tính din tích xung quanh.
3B. Mt hình hp ch nht có din tích đáy bng
2
30 cm
. Chiu rng hơn chiu cao là
, chiu
cao bng
1
3
chiu rng. Tính din tích xung quanh.
4A. Tính din tích xung quanh ca hình lp phương có cnh là
30 m
.
4B. Tính din tích xung quanh ca hình lp phương biết cnh là s t nhiên tròn chc ln nht có
hai ch s, đơn v cm.
5A. Tính din tích xung quanh ca hình lp phương biết cnh là s t nhiên nh nht có hai ch s,
đơn v cm.
5B. Tính din tích xung quanh ca hình lp phương biết din tích mt mt là
2
20 cm
.
6A. Mt hình lp phương din tích đáy bng
2
32 cm
. Tính din tích xung quanh ca hình lp
phương.
6B. Mt hình lp phương có chiu cao là
5 m
. Tính din tích xung quanh ca lp phương.
Dng 3. Tính th tích hình hp ch nht, hình lp phương.
Phương pháp gii: S dng công thc :
Th tích ca hình hp ch nht:
V abc=
Th tích ca hình lp phương:
3
Va=
7A. Tính th tích ca hình hp ch nht biết chiu dài là
2 m
, chiu rng là
1 m
, chiu cao là
3 m
.
7B. Tính th tích ca hình hp ch nht biết chiu dài là
30dm
, chiu rng là
12dm
, chiu cao là
350 cm
.
8A. nh th tích ca hình hp ch nht biết chiu dài gp hai ln chiu rng, chiu rng bng na
chiu cao, biết chiu cao là
4 m
.
8B. Tính th tích ca hình hp ch nht biết chiu rng bng
1
3
chiu dài, chiu dài bng
1
2
chiu
cao, biết chiu cao là
6 m
.
9A. Tính th tích ca hình hp ch nht biết chiu dài bng chiu rng cùng bng
2 m
, chiu cao
bng
4 m
.
9B. Tính th tích ca hình hp ch nht biết chiu dài bng chiu rng cùng bng
2dm
, chiu cao
bng
42 cm
.
10A. Tính th tích ca hình lp phương biết cnh là
8 cm
.
10B. Tính th tích ca hình lp phương din tích mt mt là
2
64 m
.
11A. Tính th tích ca hình lp phương biết rng chu vi mt mt là
16 m
.
11B. Tính th tích ca hình lp phương biết th tích ca hình lp phương bng th tích ca hình hp
ch nht có chiu rng bng
1
3
chiu dài, chiu dài bng
1
2
chiu cao, biết chiu cao là
6 m
.
12A. Tính th tích ca hình lp phương biết đ dài mt cnh là mt s nguyên t chn, đơn v cnh
hình lp phương là xen-ti-met.
12B. Tính th tích ca hình lp phương biết din tích toàn phn
2
150 m
.
Dng 4. Tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các công thc v din tích xung quanh, th tích đ gii quyết các bài
toán tng hp.
13A. Mt hình hp ch nht có chiu dài
35 cm
, chiu rng
25 cm
và chiu cao
20 cm
. Tính:
a) Chu vi mt đáy ca hình hp.
b) Din tích xung quanh ca hình hp.
c) Din tích toàn phn ca hình hp.
13B. Mt hình hp ch nht có chiu dài
4,8 cm
, chiu rng
2,2 cm
và chiu cao
3,5 cm
. Tính:
a) Chu vi mt đáy ca hình hp.
b) Din tích xung quanh ca hình hp.
c) Din tích toàn phn ca hình hp.
14A. Mt hình hp ch nht có din tích xung quanh là
2
420 cm
và có chiu cao
7 cm
. Tính chu
vi đáy ca hình hp ch nht đó.
14B. Mt hình hp ch nht có din tích xung quanh là
2
560 cm
và có chiu cao là
8 cm
. Tính chu
vi đáy ca hình hp ch nht đó.
15A. Mt cái b c có dng hình hp ch nht, din tích xung quanh là
2
8,3 m
và chiu cao
0,9 m
. nh chu vi đáy ca b c, chiu dài và chiu rng ca b, biết chiu dài n chiu rng
1, 5 m
.
15B. Mt cái b c có dng hình hp ch nht, din tích xung quanh là
2
6,2 m
và chiu cao
1, 2 m
. Tính chu vi đáy ca b c, chiu dài và chiu rng ca b, biết chiu dài hơn chiu rng
0,5 m
.
16A. Cho hình hp ch nht như hình v i, biết đ dài các cnh
6 cm; 12 cm; 8 cmQD QP QM= = =
.
a) Hãy cho biết đ dài các cnh
,,CP MN PN
.
b) Tính din tích ca mt đáy
MNPQ
và các mt bên
,ABNM ADQM
.
16B. Mt hình hp ch nht có din tích đáy bng
2
108 cm
. Chiu dài n chiu cao
12 cm
, chiu
cao bng
1
3
chiu dài. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn hình hp ch nht.
17A. Mt hình lp phương cnh bng
cma
, din tích xung quanh bng
2
324 cm
. Hi th tích
ca hình lp phương đó bng bao nhiêu?
17B. Mt chiu hp hình lp phương cnh là
45 cm
vi khung bng nha, đáy các mt xung
quanh bc vi. Hi din tích vi dùng đ làm chiếc hp đó bao nhiêu (coi phn các mép vi khâu
ni không đáng k)?
18A. Mt chiếc khay làm đá đ trong t lnh 20 ngăn nh hình lp phương vi cnh
3 cm
. Hi
tng th tích ca toàn b các viên đá lnh đng đy trong khay là bao nhiêu?
18B. Mt cái thùng hình lp phương cnh
17dm
có cha c, đ sâu ca c là
14dm
. Ngưi ta
th 35 viên gch dng hình hp ch nht có chiu dài
2dm
, chiu rng
1 dm
và chiu cao
0,5 dm
vào thùng. Hi nưc trong thùng dâng lên cách ming thùng bao nhiêu đximét (gi s toàn b gch
ngp trong c và chúng hút nưc không đáng k).
Dng 5. Bài toán thc tế
Phương pháp gii: Vn dng các công thc v din tích xung quanh, th tích đ gii quyết các bài
toán thc tế.
19A. Mt cái hp dng hình hp ch nht có chiu dài
60 cm
, chiu rng
50 cm
và chiu cao
30 cm
. Bn Chung dán giy màu đ vào các mt xung quanh và giy màu vàng vào hai mt đáy ca
cái hp đó (ch dán mt ngoài). Hi din tích giy màu nào ln hơn ln hơn bao nhiêu xăng - ti -
mét vuông ?
19B. Mt cái hp dng hình hp ch nht có chiu dài
3, 2 cm
, chiu rng
2,5 cm
và chiu cao
1, 5 cm
. Bn An dán giy màu vàng vào các mt xung quanh và giy màu xanh vào hai mt đáy ca
cái hp đó (ch dán mt ngoài). Hi din tích giy màu nào ln hơn ln hơn bao nhiêu xăng - ti -
mét vuông?
20A. Mt b hình hp ch nht có chiu dài
15 m
, chiu rng
6 m
và sâu 3,5m. Hi ngưi th phi
dùng bao nhiêu viên gch men đ lát đáy và xung quanh thành b ? Biết rng mi viên gch có kích
thưc
40 cm 50 cm
×
và din tích mch va lát là không đáng k.
20B. Mt h bơi dài
18 m
, rng
4,5 m
và sâu
2,2 m
. Ngưi ta lát đáy xung quanh h i
bng nhng viên gch men hình vuông cnh
2dm
Tính din tích lát gch và s gch cn dùng.
21A. Mt cái hp làm bng tôn (không np) dng hình hp ch nht có chiu dài
50 cm
, chiu
rng
40 cm
và chiu cao
20 cm
. Tính din tích dùng tôn đ làm cái hp đó (không tính mép hàn).
21B. Ngưi ta quét vôi mt căn phòng dng hình hp ch nht có chiu dài
10 m
, chiu rng
5 m
và chiu cao
3,5 m
. Tính din tích cn quét vôi ca căn phòng (riêng nn nhà không quét).
Biết tng din tích ca các ca là
2
8 m
.
22A. Phi dùng t giy màu có din tích bao nhiêu đ dán mt ngoài mt cái hp ch nht có chiu
dài
38 cm
, chiu rng
2,3 dm
và chiu cao
1, 2 dm
?
22B. Mt cái thùng st hình hp ch nht có chiu rng bng
5
8
chiu dài và kém chiu dài
3, 6m
;
chiu cao bng
2,5 m
. Hi:
a) Din tích toàn phn ca cái thùng?
b) Nếu ngưi ta sơn bên ngoài cái thùng c
2
3, 6 m
tn
3 kg
sơn thì cn bao nhiêu ki--gam
sơn?
23A. Mt cái b c có dng hình hp ch nht, din tích xung quanh là
2
6,2 m
và chiu cao
1, 2 m
. Tính chu vi đáy ca b c, chiu dài và chiu rng ca b, biết chiu dài hơn chiu rng
1, 5 m
.
23B. Mt b c có dng hình hp ch nht vi chiu dài
5 m
. Lúc đu không có nưc, sau khi đ
vào b 120 thùng nưc, mi thùng cha
50l
c thì mc nưc ca b dâng cao
1, 2 m
.
a) Tính chiu rng ca b c.
b) Ngưi ta đ thêm 50 thùng nưc na thì đy b. Hi b cao bao nhiêu mét?
24A. Ngưi ta dùng miếng bìa cng làm thành mt cái hp không có np hình lp phương cnh
dài
3dm
. Tính din tích miếng bìa đó, biết rng din tích các mép dán không đáng k.
24B. Hi cn bao nhiêu ki - - gam sơn đ n bên trong ngoài mt thùng hình lp phương
không có np có chu vi đáy
12,5 m
? Biết c
2
2 m
tn
1 kg
sơn.
25A. T mt t giy hình ch nht có chiu dài
15 cm
, chiu rng
5 cm
th ct dán đ làm
thành mt hình lp phương có cnh
4 cm
đưc không? Ti sao?
25B. Mt hình lp phương cnh
8 cm
, nếu gp cnh ca hình lp phương lên ba ln thì
xq
S
tp
S
ca nó thay đi như thế nào? Ti sao?
III. BÀI TP T LUYN
26. Mt chiếc thùng rác làm bng g kích thưc chiu dài là
30 cm
, chiu rng là
25 cm
, chiu
cao là
55 cm
. Hi th tích ca thùng là bao nhiêu?(coi đ dày ca g là không đáng k).
27. Mt phòng hc hình hp ch nht có chiu dài
10 m
, chiu rng
8 m
, chiu cao
4 m
. Tính din
tích toàn phn phòng hc?
28. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn và th tích ca hình hp ch nht kích thưc
chiu dài là 20m, chiu rng là
12 m
, chiu cao là
3 m
.
29. Mt xe đông lnh có thùng hàng dng hình hp ch nht, kích thưc lòng thùng dài
6,8 m
, rng
2,2 m
, cao
2,5 m
. Tính th tích ca lòng thùng hàng.
30. Mt viên gch dng hình hp ch nht, có din tích xung quanh là
2
72 cm
, chu vi đáy
12 cm
.
Tính chiu cao ca viên gch?
31. Hình lp phương
A
có cnh
10 cm
. Hình lp phương
B
có cnh gp hai ln cnh hình lp
phương
A
. Hi th tích hình lp phương
B
gp bao nhiêu ln th tích hình lp phương
A
?
32. Mt khi kim loi hình lp phương cnh
1
m
2
, biết mi
3
cm
kim loi nng
5 g
. Hi khi
kim loi đó cân nng bao nhiêu kg?
33. Có hai b cá hình hp ch nht:
- B ln đang cn dài
1, 2 m
; rng
0,8 m
; cao
1, 2 m
.
- B nh cha đy nưc dài
1 m
; rng
0,6 m
; cao
0,8 m
.
Ngưi ta đ hết nưc t b nh sang b ln thì mc nưc cách ming b bao nhiêu?
34. Mt b cá hình lp phương cnh
10dm
, mc c trong b
8dm
. Khi th vào b mt cây
san hô thì mc nưc trong b
9dm
. Hi cây san hô chiếm th tích là bao nhiêu đ - xi - mét khi?
35. Mt b kính nuôi cá hình hp ch nht có chiu dài
50 cm
, chiu rng
25 cm
, chiu cao
1 m
.
Lúc đu mc nưc trong b cao bng
1
2
chiu cao ca b. Lúc sau ngưi ta b vào trong b mt hòn
đá thì mc c trong b cao lên bng
4
5
chiu cao ca b. Tính th tích ca hòn đá nm trong b
c.
NG DN GII - ĐÁP S
Dng 1. Nhn biết tính cht đc trưng ca hình hp ch nht, hình lp phương
1A. Các đnh là:
,,,,,,,ABCDEFGH
.
Các cnh là:
,,, ,, , ,AB AC DB DC FE FH HG GE
.
Các mt là các hình ch nht:
,,,,,EFHG ABDC ABFE CDHG ACGE BDHF
.
1B. Các mt đáy là các hình ch nht
,EFHG ACDB
.
2A. Các đưng chéo là
,,,ED BG FC AH
.
2B. Các đnh là:
,,,, , ,,ABCDM N PQ
.
Các đưng chéo là:
,,,MC BQ AP DN
.
Các cnh là:
,,,, ,,,AB BC CD DA MN NP PQ QM
.
Dng 2. Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht, hình lp phương
1A. Din tích xung quanh là:
( )
( )
2
20 10 .2.30 1800 m
+=
1B.
2
3360 m
.
2A.
2
6,48
m
.
2B.
2
8
9
m
.
3A. Chiu rng là
4 :1.2 8 cm=
; chiu cao là
( )
8 4 4 cm−=
.
Chiu dài là
72 :8 9 cm=
Vy din tích xung quanh là:
( )
( )
2
8 9 .2.4 136 cm+=
3B.
( )
2
26 cm
.
4A.
2
4.30.30 3600
xq
Sm= =
4B.
2
32400 cm
.
5A.
2
400 cm
.
5B.
2
80 cm
.
6A.
2
128 cm
.
6B.
2
100 m
.
Dng 3. Tính th tích hình hp ch nht, hình lp phương.
7A.
3
6m
.
7B.
2
12600 m
8A. Chiu rng là
4:2 2m=
; Chiu dài là
2
2.2 4m=
.
Th tích là 2.4.4
2
32m=
.
8B.
3
18m
.
9A.
3
16 cm
.
9B.
3
16,8 cm
.
10A.
3
512 m
.
10B.
3
512 m
.
11A.
3
64 m
11B.
3
18
m
12A.
3
8 cm
.
12B.
3
125
m
Dng 4. Tng hp
13A. a) Chu vi mt đáy ca hình hp là
(
)
35 25 .2 120 cm+=
b) Din tích xung quanh ca hình hp là
2
120.20 2400 cm=
.
c) Din tích toàn phn ca hình hp là
2
2400 2.25.35 4150 cm+=
.
13B. Hc sinh t làm
14A. Chu vi đáy là
420 : 7 60 cm=
14B.
70 cm
.
15A. Chu vi đáy ca b c là
83
8,3:0,9
9
m=
Chiu dài ca b c là
83 55
:2 1,5 :2
9 18
m


+=




Chiu rng ca b c là
83 55 14
:2
9 18 9
m
−=
15B. Hs t làm. Đáp s:
Chu vi:
31
cm;
6
Chiu dài:
37
cm
24
; Chiu rng:
25
cm
24
;
16A.
6 cm; 12 cm; 8 cm
CP QD MN PQ PN QM
= = = = = =
.
Din tích
MNPQ
2
12.8 96 cm=
Din tích
ABNM
2
12.6 72 cm=
;
Din tích
ADQM
2
8.6 48 cm
=
;
16B. HS t tính: chiu cao:
6 cm
; chiu dài:
18 cm
; chiu rng:
.
( )
22
18 6 .2 .6 288 cm ; 288 2.108 504 cm
xq tp
SS=+ = =+=


.
17A.
3
324 : 4 9 cm; 9.9.9 729 cmaV= = = =
.
17B.
2
12150 cm
.
18A.
3
540 cm
.
18B. Th tích cái thùng là
3
17.17.17 4913 dm=
Th tích ca 35 viên gch là 35.2.1.0,5 = 35 dm
3
Th tích nưc có trong thùng là
3
17.17.14 4046 dm=
.
Th tích phn chưa có nưc là
3
4913 4046 35 832 dm −=
Chiu cao phn chưa có nưc trong thùng là:
( )
832 : 17.17 2,88 dm
Vy nưc trong thùng dâng lên cách ming thùng là xp x 2,88dm.
Dng 5. Bài toán thc tế
19A. Din tích giy màu đ là:
( )
2
50 60 2 30 6600 cm+ ×× =
.
Din tích giy màu vàng là:
2
50.60.2 6000 cm=
.
Vy din tích giy màu đ nhiu hơn din tích giy màu vàng là:
2
6600 6000 600 cm−=
.
19B. Din tích giy màu vàng ln hơn:
2
1,1 cm
.
20A. Din tích lát gch men là
( )
2
15 6 .2.3,5 15.6 237 m+ +=
S gch đ lát b
( )
237 : 0,4.0,5 1185=
viên
Vy ta phi cn 1185 viên gch đ lát cái b trên.
20B. S gch cn đ lát h bơi là 4500 viên
21A. Din tích tôn đ làm cái hp là
( )
2
50 40 .2.20 50.40 5600 cm+ +=
21B. Din tích phn quét vôi là
( )
2
10 5 .2.3,5 10.5 8 147m+ + −=
22A. Din tích t giy dùng để dán hp là
( )
2
38 23 .2.12 2.38.23 3212 cm+ +=
22B. a) Chiu dài là
( )
3,6:3 .8 9,6m=
; Chiu rng là
9,6 3,6 6m−=
;
( )
2
9,6 6 .2.2,5 2.9,6.6 193,2 m
tp
S =+ +=
23A. Chu vi đáy ca b c là
31
6,2:1,2
6
m=
Chiu dài là
31 49
:2 1,5 :2
6 24
m

+=


;
Chiu rng là
49 13
1, 5
24 24
m−=
23B. a) Th tích nưc trong b
3
120.50 6000 6000 dml= =
Din tích đáy là
2
6000 :12 500 dm=
Chiu rng ca b c là
500 : 50 10 dm
=
b) Th tích ca 50 thùng nưc là
3
50.500 25000 25000 dml= =
Chiu cao mc nưc đ thêm vào b
25000 : 500 50dm 5 m= =
Vy b c có chiu cao là
5 1,2 6,2
m+=
24A. Din tích miếng bìa cng là
2
3.3.5 45 dm=
24B. Cnh ca thùng là
12,5: 4 3,125m=
Din tích cn sơn thùng là
2
2.3,125.3,125.5 97,65625 m=
S
kg
sơn dùng đ sơn thùng là
97,65625 : 2 48,828125 kg=
25A. Din tích t giy là
2
15.5 75 cm=
Din tích toàn phn ca hình lp phương là
2
4.4.6 96 cm=
Do din tích toàn phn ca hình lp phương ln hơn din tích t giy nên không th ct dán đ
làm thành mt hình lp phương có cnh là
đưc.
25B. Din tích xung quanh ca hình lp phương lúc đu là:
29.
( )
2
8 8 4 256 cm .×× =
Din tích toàn phn ca hình lp phương lúc đu là:
( )
2
8 8 6 384 cm .×× =
Din tích xung quanh ca hình lp phương lúc sau là
( )
2
8 3 8 3 4 2304 cm .×××× =
Din tích toàn phn ca hình lp phương lúc sau là:
( )
2
8 3 8 3 6 3456 cm . ×××× =
Nếu gp cnh ca hình lp phương lên ba ln thì
xq
S
tăng lên:
2304 : 256 9=
ln
tp
S
tăng lên
3456 : 384 9=
ln.
26.
3
41250 cmV =
.
27.
( )
2
10 8 .2.4 144 m
tp
S =+=
.
28.
(
)
22
20 12 .2.3 192 m ; 192 2.20.12 672 m
xq tp
SS=+= =+ =
3
20.12.3 720
Vm= =
29.
3
6,8.2,2.2,5 37,4Vm= =
30. Chiu cao ca viên gch là
72 :12 6 cm=
31. Th tích hình lp phương
A
là:
( )
33
10 1000 cm=
.
Th tích hình lp phương
B
là:
( )
3
10 2 10 2 10 2 8000 cm×× ×× ×=
.
Th tích hình lp phương
B
gp th tích hình lp phương
A
s ln là
8000 :1000 8=
(ln).
32. Th tích khi kim loi là
3
33
11
125000 cm
28
m

= =


Khi kim loi nng s
kg
125000.5 625000 g 625 kg= =
33. Th tích b nh là:
( )
3
1.0,6.0,8 0,48 m=
.
Chiu cao mc nưc trong b ln là:
( )
0,48 : 1,2.0,8 0,5
m=
.
Mc nưc cách ming b:
1,2 0,5 0,7 m−=
.
34. Sau khi th cây san hô, mc nưc trong b tăng lên:
( )
9 8 1 dm−=
.
Th tích cây san hô là:
( )
3
10.10.1 100 dm=
.
35. Đổi
1 m 100 cm=
.
Th tích b nuôi cá là:
( )
3
50.25.100 125000 cm=
.
Th tích nưc ban đu là:
( )
3
1
125000. 62500 cm
2
=
.
Th tích nưc sau khi th hòn đá là:
( )
3
4
125000. 100000 cm
5
=
.
Th tích hòn đá nm trong b c là:
( )
3
100000 62500 37500 cm−=
.
BÀI 2. HÌNH LĂNG TR ĐỨNG TAM GIÁC VÀ HÌNH LĂNG TR ĐỨNG T GIÁC
I. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr đứng t giác
- Lăng tr đứng hai đáy tam giác, t giác thì hình lăng tr đứng tương ng đưc gi là lăng tr
đứng tam giác, lăng tr đứng t giác.
2. Nhn xét
- Hai mt đáy song song vi nhau
- Các mt bên là nhng hình ch nhật
- Các cnh bên song song và bng nhau
Độ dài mt cnh bên gi là chiu cao ca lăng tr đứng
3. Din tích xung quanh th tích ca hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr đứng t
giác
- Din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng bng tích ca chu vi đáy vi chiu cao ca nó.
.
xq
S Ch=
Trong đó
xq
S
: Din tích xung quanh ca hình lăng trụ.
C
: Chu vi mt đáy ca hình lăng trụ.
h
: Chiu cao ca lăng trụ.
- Th tích ca hình lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng t giác:
V = S
đáy
.h
Trong đó
V
: th tích ca hình lăng tr đứng.
S
đáy
: Din tích mt đáy ca hình lăng tr đứng.
h: Chiu cao ca hình lăng tr đứng.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Nhn biết tính cht đc trưng ca hình lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng t giác
Phương pháp giải: Da vào lí thuyết trên đ giải quyết.
1A. Hãy cho biết đnh, cnh đáy, cnh bên, mt đáy, mt bên ca hình lăng tr đứng tam giác
.ABC DFE
hình dưới.
1B. Quan sát gi tên các mt đáy, mt bên, cnh đáy, cnh bên ca hình lăng tr đứng tam giác
.ABC MNP
hình dưi.
2A. Viết tên đnh, cnh, mt bên, mt đáy ca hình lăng tr đứng t giác hình i.
2B. Cho hình v bên ới:
Hãy chỉ tên các cnh song song vi
HC
.
Dng 2. Tính din tích xung ca ca hình lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng t giác
Phương pháp giải: Vn dng các công thc v din tích xung quanh phn thuyết đ làm các
toán.
1A. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng tam giác, biết đ dài ba cnh ca tam giác ln
t là
( )
2; 3; 4 cm
và chiu cao là
.
1B. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng tam giác, biết đ dài ba cạnh ca tam giác ln
t là 3,
( )
2;4,3;6,5 cm
và chiu cao là
2,5 cm
.
2A. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng tam giác, biết chu vi đáy
20 cm
chiu
cao là
8 cm
.
2B. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng tam giác, biết chu vi đáy
35,5 cm
chiu
cao là
12,5 cm
.
3A. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng t giác, biết chu vi đáy là
46 cm
và chiu cao
25 cm
.
3B. Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng t giác, biết chu vi đáy
62,8 cm
chiu
cao là
12,7 cm
.
Dng 3. Tính th tích ca ca hình lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng t giác
Phương pháp gii: Áp dng công thc tính th tích phn lý thuyết đ gii quyết các bài toán.
4A. Tính th tích ca hình lăng tr đứng, biết đáy ca lăng tr là tam giác vuông, đ dài hai cnh
góc vuông ln lưt là
3; 4 cm
và chiu cao ca lăng tr
8 cm
4B. Tính th tích ca hình lăng tr đứng, biết đáy ca lăng tr là tam giác vuông, đ dài hai cnh
góc vuông ln lưt là
3, 2; 4,5 cm
và chiu cao ca lăng tr
6,2 cm
5A. Mt cái lu vi dng hình lăng tr đứng có kích thưc như hình v. Tính th tích ca lu.
5B. Mt cái lu vi dng hình lăng tr đứng có kích thưc như hình v. Tính th tích ca lu.
Dng 4. Tổng hp
Phương pháp giải: Áp dng công thc phn lý thuyết đ gii quyết các bài toán.
6. Tính din tích xung quanh và th tích ca hình lăng tr đứng có kích thưc như hình vẽ.
Biết đ dài ba cnh đáy là ba s liên tiếp.
7. Mt khúc g dùng đ chn bánh xe (giúp xe không b trôi khi dng đ) dng hình lăng tr
đứng, đáy hình thang cân kích thưc như hình v. Ngưi ta sơn xung quanh khúc g này
(không sơn hai đu hình thang cân). Mi mét vuông sơn chi phí hết 30000 đng. Hi sơn xung
quanh như vy hết bao nhiêu tin?
8. Mt lăng kính đưc làm bng thy tinh dng mt hình lăng tr đứng tam giác như hình v.
Tính th tích thy tinh dùng đ làm lăng kính.
9. Mt khay đng linh kin bng nha, dng hình lăng tr đứng đáy hình thang vuông, các
kích thưc như hình v. Tính th tích ca khay.
10. Mt lăng kính hình lăng tr đứng tam giác, din tích đáy 25
2
cm
, chiu cao gp hai ln
din tích đáy, tính th tích lăng kính đó.
11. Mt hp đng khu trang y tế đưc làm bng bìa cng dng mt hình hp ch nht, kích
thưc như hình vẽ.
a) Tính th tích ca hp.
b) Tính din tích bìa cng dùng đ làm hp (b qua mép dán).
III. BÀI TP T LUYN
12. Gi tên đnh, cnh, mt bên, mt đáy ca hình lăng tr đứng tam giác hình v bên.
13. Gi tên đnh, cnh, mt bên, mt đáy ca hình lăng tr đứng t giác hình v bên.
14. Mt cái bánh ngt dng hình lăng tr đứng tam giác, kích thưc như hình v i. Tính th
tích cái bánh.
15. Mt lăng kính hình lăng tr đứng tam giác, din tích đáy 6,8 cm, chiu cao gp ba ln din

Preview text:

BÀI 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo, các cạnh bên song song và bằng nhau.
+ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình vuông.
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
S = a + b c 2 S = a xq 4 xq 2( )
Với a,b,c là chiều dài, chiều rộng và chiều cao Với a là cạnh hình lập phương.
của hình hộp chữ nhật.
Chú ý : Khi tính diện tích, thể tích của một hình, các kích thước của nó phải cùng đơn vị độ dài.
Diện tích toàn phần là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai mặt.
3. Thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Thể tích của hình hộp chữ nhật: V = abc
Thể tích của hình lập phương: 3 V = a
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận biết tính chất đặc trưng của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Phương pháp giải: Dựa vào lí thuyết trên để giải quyết.
1A. Gọi tên các đỉnh, các cạnh, các mặt của hình hộp chữ nhật ở hình vẽ bên dưới.
1B. Gọi tên các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ở hình vẽ bên dưới.
Hình vẽ dùng cho bài 1A, 1B
2A. Chỉ rõ các đường chéo của hình lập phương ở hình vẽ dưới đây.
2B. Gọi tên các đỉnh, đường chéo, các cạnh của hình lập phương ở hình vẽ dưới đây.
Dạng 2. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Phương pháp giải: Sử dụng công thức
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
S = a + b c 3 = xq 2( ) V a
Chú ý: Khi tính diện tích, thể tích của một hình, các kích thước của nó phải cùng đơn vị độ dài.
Diện tích toàn phần là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai mặt.
1A. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 20 m , chiều rộng là 10 m , chiều cao là 30 m .
1B. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 30 m, chiều rộng là 18 m , chiều cao là 35 m .
2A. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 2,3 m; chiều rộng là 2 m, 5 chiều cao là 1,2 m .
2B. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 2 m, chiều rộng là 1 m , 3 3 chiều cao là 4 m. 9
3A. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
72 cm . Chiều rộng hơn chiều cao là 4 cm , chiều
cao bằng 1 chiều rộng. Tính diện tích xung quanh. 2
3B. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
30 cm . Chiều rộng hơn chiều cao là 2 cm , chiều
cao bằng 1 chiều rộng. Tính diện tích xung quanh. 3
4A. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 30 m .
4B. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương biết cạnh là số tự nhiên tròn chục lớn nhất có
hai chữ số, đơn vị cm.
5A. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương biết cạnh là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số, đơn vị cm.
5B. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương biết diện tích một mặt là 2 20 cm .
6A. Một hình lập phương có diện tích đáy bằng 2
32 cm . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương.
6B. Một hình lập phương có chiều cao là 5 m . Tính diện tích xung quanh của lập phương.
Dạng 3. Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Phương pháp giải: Sử dụng công thức :
Thể tích của hình hộp chữ nhật: V = abc
Thể tích của hình lập phương: 3 V = a
7A. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 2 m , chiều rộng là 1 m , chiều cao là 3 m.
7B. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 30dm , chiều rộng là 12dm , chiều cao là 350 cm.
8A. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài gấp hai lần chiều rộng, chiều rộng bằng nửa
chiều cao, biết chiều cao là 4 m .
8B. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều rộng bằng 1 chiều dài, chiều dài bằng 1 chiều 3 2
cao, biết chiều cao là 6 m .
9A. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài bằng chiều rộng cùng bằng 2 m , chiều cao bằng 4 m .
9B. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài bằng chiều rộng cùng bằng 2dm , chiều cao bằng 42 cm.
10A. Tính thể tích của hình lập phương biết cạnh là 8 cm .
10B. Tính thể tích của hình lập phương diện tích một mặt là 2 64 m .
11A. Tính thể tích của hình lập phương biết rằng chu vi một mặt là 16 m .
11B. Tính thể tích của hình lập phương biết thể tích của hình lập phương bằng thể tích của hình hộp
chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài, chiều dài bằng 1 chiều cao, biết chiều cao là 6 m . 3 2
12A. Tính thể tích của hình lập phương biết độ dài một cạnh là một số nguyên tố chẵn, đơn vị cạnh
hình lập phương là xen-ti-met.
12B. Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích toàn phần 2 150 m . Dạng 4. Tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức về diện tích xung quanh, thể tích để giải quyết các bài toán tổng hợp.
13A. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 35 cm , chiều rộng 25 cm và chiều cao 20 cm. Tính:
a) Chu vi mặt đáy của hình hộp.
b) Diện tích xung quanh của hình hộp.
c) Diện tích toàn phần của hình hộp.
13B. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,8 cm , chiều rộng 2,2 cm và chiều cao 3,5 cm. Tính:
a) Chu vi mặt đáy của hình hộp.
b) Diện tích xung quanh của hình hộp.
c) Diện tích toàn phần của hình hộp.
14A. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 2
420 cm và có chiều cao là 7 cm . Tính chu
vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
14B. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 2
560 cm và có chiều cao là 8 cm . Tính chu
vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
15A. Một cái bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh là 2 8,3 m và chiều cao
0,9 m . Tính chu vi đáy của bể nước, chiều dài và chiều rộng của bể, biết chiều dài hơn chiều rộng 1,5 m .
15B. Một cái bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh là 2 6,2 m và chiều cao
1,2 m . Tính chu vi đáy của bể nước, chiều dài và chiều rộng của bể, biết chiều dài hơn chiều rộng 0,5 m.
16A. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ dưới, biết độ dài các cạnh
QD = 6 cm;QP =12 cm;QM = 8 cm .
a) Hãy cho biết độ dài các cạnh CP,MN, PN .
b) Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM , ADQM .
16B. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 2
108 cm . Chiều dài hơn chiều cao 12 cm , chiều
cao bằng 1 chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật. 3
17A. Một hình lập phương có cạnh bằng a cm, diện tích xung quanh bằng 2 324 cm . Hỏi thể tích
của hình lập phương đó bằng bao nhiêu?
17B. Một chiều hộp hình lập phương có cạnh là 45 cm với khung bằng nhựa, đáy và các mặt xung
quanh bọc vải. Hỏi diện tích vải dùng để làm chiếc hộp đó là bao nhiêu (coi phần các mép vải khâu nối không đáng kể)?
18A. Một chiếc khay làm đá để trong tủ lạnh có 20 ngăn nhỏ hình lập phương với cạnh 3 cm . Hỏi
tổng thể tích của toàn bộ các viên đá lạnh đựng đầy trong khay là bao nhiêu?
18B. Một cái thùng hình lập phương cạnh 17dm có chứa nước, độ sâu của nước là 14dm . Người ta
thả 35 viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2dm , chiều rộng 1 dm và chiều cao 0,5 dm
vào thùng. Hỏi nước trong thùng dâng lên cách miệng thùng bao nhiêu đềximét (giả sử toàn bộ gạch
ngập trong nước và chúng hút nước không đáng kể).
Dạng 5. Bài toán thực tế
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức về diện tích xung quanh, thể tích để giải quyết các bài toán thực tế.
19A. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm , chiều rộng 50 cm và chiều cao
30 cm . Bạn Chung dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt đáy của
cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng - ti - mét vuông ?
19B. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2 cm , chiều rộng 2,5 cm và chiều cao
1,5 cm . Bạn An dán giấy màu vàng vào các mặt xung quanh và giấy màu xanh vào hai mặt đáy của
cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng - ti - mét vuông?
20A. Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 6 m và sâu 3,5m. Hỏi người thợ phải
dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể ? Biết rằng mỗi viên gạch có kích
thước 40 cm×50 cm và diện tích mạch vữa lát là không đáng kể.
20B. Một hồ bơi dài 18 m , rộng 4,5 m và sâu 2,2 m . Người ta lát ở đáy và xung quanh hồ bơi
bằng những viên gạch men hình vuông cạnh 2dm Tính diện tích lát gạch và số gạch cần dùng.
21A. Một cái hộp làm bằng tôn (không có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm , chiều
rộng 40 cm và chiều cao 20 cm. Tính diện tích dùng tôn để làm cái hộp đó (không tính mép hàn).
21B. Người ta quét vôi một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng
5 m và chiều cao 3,5 m . Tính diện tích cần quét vôi của căn phòng (riêng nền nhà không quét).
Biết tổng diện tích của các cửa là 2 8 m .
22A. Phải dùng tờ giấy màu có diện tích bao nhiêu để dán mặt ngoài một cái hộp chữ nhật có chiều
dài 38 cm , chiều rộng 2,3 dm và chiều cao 1,2 dm ?
22B. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài và kém chiều dài 3,6m ; 8
chiều cao bằng 2,5 m . Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của cái thùng?
b) Nếu người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ 2
3,6 m tốn 3 kg sơn thì cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn?
23A. Một cái bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh là 2 6,2 m và chiều cao
1,2 m . Tính chu vi đáy của bể nước, chiều dài và chiều rộng của bể, biết chiều dài hơn chiều rộng 1,5 m .
23B. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 5 m . Lúc đầu không có nước, sau khi đổ
vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 50l nước thì mực nước của bể dâng cao 1,2 m .
a) Tính chiều rộng của bể nước.
b) Người ta đổ thêm 50 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét?
24A. Người ta dùng miếng bìa cứng làm thành một cái hộp không có nắp hình lập phương có cạnh
dài 3dm . Tính diện tích miếng bìa đó, biết rằng diện tích các mép dán không đáng kể.
24B. Hỏi cần bao nhiêu ki - lô - gam sơn để sơn bên trong và ngoài một thùng hình lập phương
không có nắp có chu vi đáy 12,5 m ? Biết cứ 2 2 m tốn 1 kg sơn.
25A. Từ một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15 cm , chiều rộng 5 cm có thể cắt dán để làm
thành một hình lập phương có cạnh 4 cm được không? Tại sao?
25B. Một hình lập phương có cạnh 8 cm , nếu gấp cạnh của hình lập phương lên ba lần thì S xq
S của nó thay đổi như thế nào? Tại sao? tp
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
26. Một chiếc thùng rác làm bằng gỗ có kích thước chiều dài là 30 cm , chiều rộng là 25 cm , chiều
cao là 55 cm . Hỏi thể tích của thùng là bao nhiêu?(coi độ dày của gỗ là không đáng kể).
27. Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng 8 m, chiều cao 4 m . Tính diện
tích toàn phần phòng học?
28. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước
chiều dài là 20m, chiều rộng là 12 m , chiều cao là 3 m.
29. Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng thùng dài 6,8 m , rộng
2,2 m , cao 2,5 m . Tính thể tích của lòng thùng hàng.
30. Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật, có diện tích xung quanh là 2
72 cm , chu vi đáy là 12 cm .
Tính chiều cao của viên gạch?
31. Hình lập phương A có cạnh 10 cm . Hình lập phương B có cạnh gấp hai lần cạnh hình lập
phương A. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp bao nhiêu lần thể tích hình lập phương A ?
32. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1 m, biết mỗi 3
cm kim loại nặng 5 g . Hỏi khối 2
kim loại đó cân nặng bao nhiêu kg?
33. Có hai bể cá hình hộp chữ nhật:
- Bể lớn đang cạn dài 1,2 m ; rộng 0,8 m ; cao 1,2 m .
- Bể nhỏ chứa đầy nước dài 1 m ; rộng 0,6 m ; cao 0,8 m .
Người ta đổ hết nước từ bể nhỏ sang bể lớn thì mực nước cách miệng bể bao nhiêu?
34. Một bể cá hình lập phương có cạnh 10dm , mực nước trong bể là 8dm . Khi thả vào bể một cây
san hô thì mực nước trong bể là 9dm . Hỏi cây san hô chiếm thể tích là bao nhiêu đề - xi - mét khối?
35. Một bể kính nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm , chiều rộng 25 cm , chiều cao 1 m .
Lúc đầu mực nước trong bể cao bằng 1 chiều cao của bể. Lúc sau người ta bỏ vào trong bể một hòn 2
đá thì mực nước trong bể cao lên bằng 4 chiều cao của bể. Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể 5 nước.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
Dạng 1. Nhận biết tính chất đặc trưng của hình hộp chữ nhật, hình lập phương 1A.
Các đỉnh là: ,
A B,C, D, E, F,G, H .
Các cạnh là: AB, AC, DB, DC, FE, FH, HG,GE .
Các mặt là các hình chữ nhật: EFHG, ABDC, ABFE,CDHG, ACGE, BDHF .
1B. Các mặt đáy là các hình chữ nhật EFHG, ACDB .
2A. Các đường chéo là ED, BG, FC, AH . 2B. Các đỉnh là: ,
A B,C, D,M , N, P,Q .
Các đường chéo là: MC, BQ, AP, DN .
Các cạnh là: AB, BC,CD, ,
DA MN, NP, PQ,QM .
Dạng 2. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
1A.
Diện tích xung quanh là: ( + ) = ( 2 20 10 .2.30 1800 m ) 1B. 2 3360 m . 2A. 2 6,48m . 2B. 8 2 m . 9
3A. Chiều rộng là 4 :1.2 = 8 cm ; chiều cao là 8 − 4 = 4 (cm) .
Chiều dài là 72 :8 = 9 cm
Vậy diện tích xung quanh là: ( + ) = ( 2 8 9 .2.4 136 cm ) 3B. ( 2 26 cm ). 4A. 2 S = = m xq 4.30.30 3600 4B. 2 32400 cm . 5A. 2 400 cm . 5B. 2 80 cm . 6A. 2 128 cm . 6B. 2 100 m .
Dạng 3. Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 7A. 3 6m . 7B. 2 12600 m
8A. Chiều rộng là 4 : 2 = 2m ; Chiều dài là 2 2.2 = 4m . Thể tích là 2.4.4 2 = 32m . 8B. 3 18m . 9A. 3 16 cm . 9B. 3 16,8 cm . 10A. 3 512 m . 10B. 3 512 m . 11A. 3 64 m 11B. 3 18m 12A. 3 8 cm . 12B. 3 125m Dạng 4. Tổng hợp
13A. a) Chu vi mặt đáy của hình hộp là (35 + 25).2 =120 cm
b) Diện tích xung quanh của hình hộp là 2 120.20 = 2400 cm .
c) Diện tích toàn phần của hình hộp là 2 2400 + 2.25.35 = 4150 cm .
13B. Học sinh tự làm
14A. Chu vi đáy là 420 : 7 = 60 cm 14B. 70 cm .
15A. Chu vi đáy của bể nước là 83 8,3: 0,9 = m 9
Chiều dài của bể nước là  83   55 : 2 +1,5 : 2 =   m  9     18
Chiều rộng của bể nước là 83 55 14 : 2 − = m 9 18 9
15B. Hs tự làm. Đáp số: Chu vi: 31 cm; Chiều dài: 37 cm ; Chiều rộng: 25 cm ; 6 24 24
16A. CP = QD = 6 cm;MN = PQ =12 cm;PN = QM = 8 cm.
Diện tích MNPQ là 2 12.8 = 96 cm
Diện tích ABNM là 2 12.6 = 72 cm ;
Diện tích ADQM là 2 8.6 = 48 cm ;
16B. HS tự tính: chiều cao: 6 cm ; chiều dài: 18 cm ; chiều rộng: 6 cm . S =  +  = S = + = xq ( ) 2 2 18 6 .2 .6 288 cm ;  . tp 288 2.108 504 cm 17A. 3
a = 324 : 4 = 9 cm;V = 9.9.9 = 729 cm . 17B. 2 12150 cm . 18A. 3 540 cm .
18B. Thể tích cái thùng là 3 17.17.17 = 4913 dm
Thể tích của 35 viên gạch là 35.2.1.0,5 = 35 dm3
Thể tích nước có trong thùng là 3 17.17.14 = 4046 dm .
Thể tích phần chưa có nước là 3 4913− 4046 − 35 = 832 dm
Chiều cao phần chưa có nước trong thùng là: 832 : (17.17) ≈ 2,88 dm
Vậy nước trong thùng dâng lên cách miệng thùng là xấp xỉ 2,88dm.
Dạng 5. Bài toán thực tế
19A.
Diện tích giấy màu đỏ là: ( + ) 2 50 60 × 2×30 = 6600 cm .
Diện tích giấy màu vàng là: 2 50.60.2 = 6000 cm .
Vậy diện tích giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích giấy màu vàng là: 2 6600 − 6000 = 600 cm .
19B. Diện tích giấy màu vàng lớn hơn: 2 1,1 cm .
20A. Diện tích lát gạch men là ( + ) 2 15 6 .2.3,5 +15.6 = 237 m
Số gạch để lát bể là 237 : (0,4.0,5) =1185 viên
Vậy ta phải cần 1185 viên gạch để lát cái bể trên.
20B. Số gạch cần để lát hồ bơi là 4500 viên
21A. Diện tích tôn để làm cái hộp là ( + ) 2 50 40 .2.20 + 50.40 = 5600 cm
21B. Diện tích phần quét vôi là ( + ) 2
10 5 .2.3,5 +10.5 −8 =147m
22A. Diện tích tờ giấy dùng để dán hộp là ( + ) 2
38 23 .2.12 + 2.38.23 = 3212 cm
22B. a) Chiều dài là (3,6 :3).8 = 9,6m; Chiều rộng là 9,6 − 3,6 = 6m ; S = + + = tp ( ) 2 9,6 6 .2.2,5 2.9,6.6 193,2 m
23A. Chu vi đáy của bể nước là 31 6,2 :1,2 = m 6 Chiều dài là  31  49 : 2 +1,5 : 2 =   m ;  6  24 Chiều rộng là 49 13 −1,5 = m 24 24
23B. a) Thể tích nước trong bể là 3
120.50 = 6000l = 6000 dm Diện tích đáy là 2 6000 :12 = 500 dm
Chiều rộng của bể nước là 500 :50 =10 dm
b) Thể tích của 50 thùng nước là 3
50.500 = 25000l = 25000 dm
Chiều cao mực nước đổ thêm vào bể là 25000 : 500 = 50dm = 5 m
Vậy bể nước có chiều cao là 5 +1,2 = 6,2m
24A. Diện tích miếng bìa cứng là 2 3.3.5 = 45 dm
24B. Cạnh của thùng là 12,5: 4 = 3,125m
Diện tích cần sơn thùng là 2 2.3,125.3,125.5 = 97,65625 m
Số kg sơn dùng để sơn thùng là 97,65625: 2 = 48,828125 kg
25A. Diện tích tờ giấy là 2 15.5 = 75 cm
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 4.4.6 = 96 cm
Do diện tích toàn phần của hình lập phương lớn hơn diện tích tờ giấy nên không thể cắt dán để
làm thành một hình lập phương có cạnh là 4 cm được.
25B. Diện tích xung quanh của hình lập phương lúc đầu là: 29. × × = ( 2 8 8 4 256 cm ).
Diện tích toàn phần của hình lập phương lúc đầu là: × × = ( 2 8 8 6 384 cm ).
Diện tích xung quanh của hình lập phương lúc sau là × × × × = ( 2 8 3 8 3 4 2304 cm ).
Diện tích toàn phần của hình lập phương lúc sau là: × × × × = ( 2 8 3 8 3 6 3456 cm ).
Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên ba lần thì S tăng lên: 2304 : 256 = 9 lần và S tăng lên xq tp 3456 :384 = 9 lần. 26. 3 V = 41250 cm . 27. S = + = . tp ( ) 2 10 8 .2.4 144 m 28. S = + = S = + = xq ( ) 2 2
20 12 .2.3 192 m ; tp 192 2.20.12 672 m 3
V = 20.12.3 = 720m 29. 3
V = 6,8.2,2.2,5 = 37,4m
30. Chiều cao của viên gạch là 72 :12 = 6 cm
31. Thể tích hình lập phương A là: 3 = ( 3 10 1000 cm ).
Thể tích hình lập phương B là: × × × × × = ( 3 10 2 10 2 10 2 8000 cm ).
Thể tích hình lập phương B gấp thể tích hình lập phương A số lần là 8000 :1000 = 8 (lần). 3
32. Thể tích khối kim loại là  1  1 3 3 = m =   125000 cm  2  8
Khối kim loại nặng số kg là 125000.5 = 625000 g = 625 kg
33. Thể tích bể nhỏ là: = ( 3 1.0,6.0,8 0,48 m ) .
Chiều cao mực nước trong bể lớn là: 0,48: (1,2.0,8) = 0,5m .
Mực nước cách miệng bể: 1,2 − 0,5 = 0,7 m .
34. Sau khi thả cây san hô, mực nước trong bể tăng lên: 9 −8 =1 (dm) .
Thể tích cây san hô là: = ( 3 10.10.1 100 dm ).
35. Đổi 1 m =100 cm .
Thể tích bể nuôi cá là: = ( 3 50.25.100 125000 cm ).
Thể tích nước ban đầu là: 1 125000. = 62500 ( 3 cm ). 2
Thể tích nước sau khi thả hòn đá là: 4 125000. =100000 ( 3 cm ) . 5
Thể tích hòn đá nằm trong bể nước là: − = ( 3 100000 62500 37500 cm ) .
BÀI 2. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC VÀ HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
- Lăng trụ đứng có hai đáy là tam giác, tứ giác thì hình lăng trụ đứng tương ứng được gọi là lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 2. Nhận xét
- Hai mặt đáy song song với nhau
- Các mặt bên là những hình chữ nhật
- Các cạnh bên song song và bằng nhau
Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao của lăng trụ đứng
3. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tích của chu vi đáy với chiều cao của nó. S = C h xq .
Trong đó S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq
C : Chu vi một đáy của hình lăng trụ.
h : Chiều cao của lăng trụ.
- Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác:
V = Sđáy.h
Trong đóV : thể tích của hình lăng trụ đứng.
Sđáy: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
h: Chiều cao của hình lăng trụ đứng.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận biết tính chất đặc trưng của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải: Dựa vào lí thuyết trên để giải quyết.
1A. Hãy cho biết đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, mặt đáy, mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.DFE ở hình dưới.
1B. Quan sát và gọi tên các mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.MNP ở hình dưới.
2A. Viết tên đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình dưới.
2B. Cho hình vẽ bên dưới:
Hãy chỉ tên các cạnh song song với HC .
Dạng 2. Tính diện tích xung của của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức về diện tích xung quanh ở phần lí thuyết để làm các toán.
1A. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, biết độ dài ba cạnh của tam giác lần
lượt là 2;3;4 (cm) và chiều cao là 6 cm .
1B. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, biết độ dài ba cạnh của tam giác lần
lượt là 3, 2;4,3;6,5(cm) và chiều cao là 2,5 cm.
2A. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, biết chu vi đáy là 20 cm và chiều cao là 8 cm .
2B. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, biết chu vi đáy là 35,5 cm và chiều cao là 12,5 cm.
3A. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác, biết chu vi đáy là 46 cm và chiều cao là 25 cm .
3B. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác, biết chu vi đáy là 62,8 cm và chiều cao là 12,7 cm .
Dạng 3. Tính thể tích của của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính thể tích ở phần lý thuyết để giải quyết các bài toán.
4A. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng, biết đáy của lăng trụ là tam giác vuông, có độ dài hai cạnh
góc vuông lần lượt là 3;4 cm và chiều cao của lăng trụ là 8 cm
4B. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng, biết đáy của lăng trụ là tam giác vuông, có độ dài hai cạnh
góc vuông lần lượt là 3,2;4,5 cm và chiều cao của lăng trụ là 6,2 cm
5A. Một cái lều vải dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ. Tính thể tích của lều.
5B. Một cái lều vải dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ. Tính thể tích của lều. Dạng 4. Tổng hợp
Phương pháp giải: Áp dụng công thức ở phần lý thuyết để giải quyết các bài toán.
6. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ.
Biết độ dài ba cạnh đáy là ba số liên tiếp.
7. Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe (giúp xe không bị trôi khi dừng đỗ) có dạng hình lăng trụ
đứng, đáy là hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này
(không sơn hai đầu hình thang cân). Mỗi mét vuông sơn chi phí hết 30000 đồng. Hỏi sơn xung
quanh như vậy hết bao nhiêu tiền?
8. Một lăng kính được làm bằng thủy tinh có dạng một hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ.
Tính thể tích thủy tinh dùng để làm lăng kính.
9. Một khay đựng linh kiện bằng nhựa, có dạng hình lăng trụ đứng đáy là hình thang vuông, các
kích thước như hình vẽ. Tính thể tích của khay.
10. Một lăng kính hình lăng trụ đứng tam giác, có diện tích đáy là 25 2
cm , chiều cao gấp hai lần
diện tích đáy, tính thể tích lăng kính đó.
11. Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích của hộp.
b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán).
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
12. Gọi tên đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình vẽ bên.
13. Gọi tên đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ bên.
14. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ dưới. Tính thể tích cái bánh.
15. Một lăng kính hình lăng trụ đứng tam giác, có diện tích đáy là 6,8 cm, chiều cao gấp ba lần diện