Tóm tắt lý thuyết Vật lý đại cương 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt lý thuyết Vật lý đại cương 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt lý thuyết Vật lý đại cương 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt lý thuyết Vật lý đại cương 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

390 195 lượt tải Tải xuống
TÓM T T LÝ THUY T V 2 T LÝ ĐI CƠNG
BÀI 1: ĐIN TRNG TŬNH
1. Đị nh lu t bo ỗoỪn đin tích:
- Định lu t b n ch: o toàn điệ T i s n tích trong m t h l p ổng đạ các điệ
không đổi.
- Mật độ điện tích phân b trong th tích hay , hi u c mật độ điện khi , đượ
định nghĩa là:
dq
dV
(C/m )
3
trong đó dq là điện tích ch a trong y u t ế th tích dV c a v n. ật mang điệ
- Mật độ điện tích m t phân b trên b m t hay , kí hi u mật độ điện mt , được
định nghĩa là:
dq
dS
(C/m )
2
đó dq là điện tích ch a trong y u t ế di n tích b mt dS c a v ật mang điện.
- Mật độ điện tích phân b d c theo chi u dài hay mật độ điện dài, kí hi u là , được
định nghĩa là:
dq
d
(C/m)
trong đó dq là điện tích ch a trong y u t chi ế u dài
d
ca vật mang điện.
2. Định lut Coulomb: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đứng yên
cách nhau khong cách r, chu tác d ng c a l ực tĩnh điện:
1 2
2
.
.
(N)
V i: k =
o
1
4
= 9.10 ): là h
9
(Nm
2
/C
2
s t l ;
o
=
9
10.36
1
= 8,85.10
12
(F/m): là h ng s điện.
: là h ng s điện môi của môi trường.
BÀI 2: ĐIN TRNG TŬNH
1. Đin ỗrng: là vùng môi trường xung quanh các điện tích Q và tác d ng l c lên các
điện tích q khác đặt trong nó:
q
F
E
(V/m)
Đin : ỗrng Gây ra b i:
a. Một điện tích điểm:
(V/m)
Q>0: E xa Q hướng ra
Q<0; E l i g n Qhướng
b. Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều Q: Điện trường ti M cách tâm O mt
khong cách x:
=> T i tâm O: x= 0 E=0
c. Mt r ng vô h n, ỗích đin đu vi mỗ đ đin tích mt σ> 0: Điện trường ti
điểm M trên tr c, cách tâm m ột đon x:
o
| |
E
2

(vi
12
0
8.85.10
F/m)
Chng t điện trường ca mt rng vô hn này không
c vào kho ng cách t ph thu đim kh n o sát M đế
d. Thanh dài (dây dài) vô h i m dài ạn, tích điện đều v ật độ λ> 0: Điện trường ti
điểm M cách thanh m n a:ột đo
2k | |
E
a
e. Khi c u tâm O , bán kính a, tích đ n đề ật đội u vi m khi ρ > 0:
- Điện trườ ại điểng t m M n m ngoài kh i c u:
2
k Q
Engoài
r
(Nhn th y công th ức tính điện trường ti điểm
nm ngoài kh i c u giống như một điện tích đi
đặt ti tâm gây ra.)
- Điện trườ ại điểng t m M n m trong i c kh u:
0
r
Etrong
3

2. Đin thông- ỗhẾng lợng đin cm:
- Điện thông:
E E
(S) (S) (S)
d E.d S EdScos
(V.m)
Nếu E là điện trường đều và S là m t ph ng:
. .cos
- Đin cm:
0
D E

(C/m )
2
- Thông lượng đin cm :
( ) ( ) ( )
. .cos
(C)
3. Định Gauss:
( )
0
(
( )
(
BÀI 3 - : ĐIN TH HIU ĐIN TH
1. Công l c n đi ỗrng: Công c a l ực điện trường để ển điệ di chuy n tích q t điểm
M đến N :
(J)
2. Đin th :
a. Điện th tế ại điểm M do điện tích Q gây ra:
- Nếu g n thốc điệ ế vô cùng
0
=>
- Hiệu điện th : ế
.
b. Khi cu tâm O, bán kính a, tích điện đu vi mật đ khi
:
- Điệ ến th tại đim N ngoài kh i c u:
- Điệ ến th tại đim M trong kh i c u:
2
0
0
.
;
6
2
0
0
.
6
Lưu ý ốc điệ: G n th t i A => V = 0.ế
A
c. Mt r ng vô h ạn, tích điện đều vi m mật độ t
>0 :
Điện th t i M cách m t ph ng kho ng cách x: ế
0
2

3. Mi liên h gia E và V :
Độ ln của vectơ cường độ điện trườ ằng động, b gim c n th trên m chiủa điệ ế ột đơn vị u
dài d ng sọc theo đườ ức điện trường :
Trong h t Descartes:
ọa độ
. . . . ( . . . )
- Điện u :trường đề
12 1 2
.
(d là k ng cách 2 mho t điệ ến th )
- Lưu ng vecto thô cu ng độ điệ trườn ng:
.
Đường cong kín :
(
BÀI 4: V T D N
1. Vt dn là nhng v t b ng kim i lo
2. Tính t c a v t d n: ch
- Trong ng v t d n không điện Etrong . trường =0
- Toàn b v t d n i . kh đẳng thế
- Vecto cường độ điện E vuông góc vtrường i b m t vt d n, và l độ n
0
- Điện tích ch phân b b m t ngoài v t d n.
3. Hiện tượng mũi nhọn b m t d n tích và t ần điệ o thành gió điện được gi là hi ng u
mũi nhọn.
4. Hiện tượng xut hiện các điện tích c ng trên b m t v t dm n khi đt vt dn trong
điện trường ngoài gi là hin ỗợng đin hởng.
5. Khi n i hai c u l qu i t chúng tr thành v t d n duy t , nh
1 2
vt d n là m t
mặt đẳng thế.
6. Đin dung ca v t d n cô l p:
Điện dung c a v t d n cô l p ph thuc vào hình dng, kích thước vt dn.
a. T phng:
0
. .
(F)
6 9 12
1 10 10 10
V S: dii n tích hai b n c c (m )
2
d :kho cách hai b n c c (m) ng
12
0
8,85.10 /
C: điện dung (F)
b. T c u:
1 2
0
2 1
.
4 . .
R
1
: bán kính trong; R : bán kính ngoài.
2
c. T tr:
0
2
1
2 . .
ln
( : là chi u cao tr )
7. Ghép t :
a. Ghép n i tip:
1 2 3
1 2 3
d 1 2 3
...
...
1 1 1 1 1
.....
Nếu các t ging nhau t
d
b. Ghép song song:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
...
...
...
Nếu các t ging nhau:
td
C nC
8. Năng lợng ca t đin:
2
1
.
2
9. Năng lợng đin ỗrng:
Nơi nào có điện trường thì nơi đó có năng lượng.
2
E 0
(V) (V) (V)
1 1
W dV E dV EDdV
2 2

E
là mật độ năng lượng điện trường:
2
E 0
1 1
E ED
2 2

0. T thông cho bi t s ng s c t gế lượng đườ i qua mt (S).
m m
(S) (S) (S)
d BdScos α B.d S
Trong h SI, đơn vị đo từ thông là vêbe (Wb).
1. So sứnh Đin ỗrng
E
v ng à T ỗr
H
.
Đin ỗrng
T ỗrng
- Xung quanh n tích có điệ điện trường.
- Đặc trưng cho điện trườ ỗi điểng ti m m là
vectơ cường độ ện trườ đi ng
E
.
- Vectơ ờng đ ện trườ đi ng gây bi mt
điện tích điểm:
2
Q
E k
r
-
Hng s điện:
0
= 8,85.10
12
F/m
- H s điện môi:
- Vectơ c ứng điệm n:
0
D E

- Đường sức điện
- Điệ ến thông cho bi
E
:
t s lượng đường
sức điện trường E gi qua m t S:
E
(S)
E.dS E.dS.cos
- Lực điện trường:
F q E
- Định lý Gauss:
ng(S)
0
(
q
- Lưu thông của vectơ cđđt:
(AB)
E.d
- Xung quanh dòng điện có t trườ ng.
- Đặc trưng cho từ trường t i m m ỗi điể
vectơ cm ng t
B
.
- Vectơ cm ng t gây b i m u t t yế
dòng điện:
0
3
d B Id
4 r

-
Hng s t : = 4
0
.10 H/m
7
- H s t môi:
- Vectơ cm ng t:
0
B H
- Đường sc t
- T thông cho bi
m
:
ết s ng s lượng đườ c
t B gi qua m t S:
m
(S)
B.dS B.dS.cos
- L c t :
d F Id
- Định lý Gauss:
(
- Lưu thông của vectơ cđtt:
(
2. Xức định cm ng t c a dòng đin:
a. Cm ng t c ủa dòng điện thng:
+ Dòng điện rất dài, hay điểm kh o sát n m g ần dòng điện:
+ Dòng điện r m kh o sát n m trên ng ất dài, điể đườ
vuông góc với dòng điệ ột đần tai m u:
0
. .
4 .
m kh o sát n+ Điể ằm trên đường thng chứa dòng điện:
b. Cm ng t tại điểm M cách tâm O c a tr ục vòng điện tròn bán kính R,
mt kho ng h:
2
0
3 2
2 2
. . .
2
+ C ng tm t i tâm O (h=0) :
0
0
. .
2
+ N u cung tròn ch n mế t góc α tâm thì :
0( )
. .
4
c. Cm ng t trong lòng ng dây:
vi: n: m dòng (vòng/m) ật độ
L : chi u dà ng dây (m) i
N : s vòng dây qu n trên ng (vòng)
+ Dây Soneloid:
0
0 0
. . .
. .
. .
V y: T ng trong lòng ng dây Soneloid là t trườ trường đều.
0
1 2
. .
. cos cos
4 .
0
. .
2 .
+ Dây Torid:
0
0 0
. . .
. .
2 . . 2
V y: T ng trong lòng ng dây Teroid là t ng khôngtrườ trườ đều.
3. Tác d ng c a t ỗrng lên dòng đin:
Tác d ng c a t trường đều lên đoạn dòng điện
thng:
Lc t
có:
+ Phương vuông góc với mt ph ng ch a dòng I
và B
+ Chi u theo quy t c tay trái.
+ Độ ln
+ Điểm đặ i trung điể ủa đon dòng đit t m c n I.
Tác d ng a t trường đều lên đoạn dòng điện cong bt
F IL' B
vi
(ab)
L d
là tổng các vectơ độ di t điểm a đến điểm b
Nếu đường cong kín thì F=0.
Tác d ng c a t trường đều lên khung dây :
Mômen lc t tác d ng khung lên khung dây:
. . . .sin
trong đó: α là góc giữa 2 vevtơ
.
N s vòng dây , c ng tm (T)
I cường độ dòng điệ n (A) S di, n tích khung dây (m )
2
Lực tương tác giữa 2 dòng điện thng dài vô h n:
0 1 2
. . . .
2
Lực tương tác trên m chiỗi đơn vị u dài:
0 1 2
. . .
+ Hai dòng điện song song cùng chiu: hút nhau.
+ Hai dòng điện song song ngược chiều: đẩy nhau.
Công c a l c t :
Mch t nh ti ến trong t u A=0. trường đề
F d F I(
12 2 1
.
1. Tác d ng c a t ỗrng lên đin tích chuyn đng- L c Lorentz:
Ht mang điệ ển độn chuy ng trong t trườ ng ch u tác d ng c a l c t , l c này gi
lc Lotentz:
Các đặc điểm ca lc Lorentz:
Có phương vuông góc với
.
chi u theo quy t i v n ch ắc bàn tay trái đ ới điệ
dương, quy tắ i đố ới điện tích âm: Đặc bàn tay ph i v t
bàn tay trái (ho c ph i) sao cho các đường cm ng
t hướng xuyên qua lòng bàn tay, chi c n b n ngón tay chiều đi từ tay đế u
ca , thì ngón tay cái choãi ra 90 s
0
ch chi u c a l c Lorentz.
Độ ln:
sin
, vi
là góc gia
.
Điểm đặ i điệt t n tích q.
2. Chuy n đ ng c a h n tích trong t ỗ đi ỗrng đu:
a. N u vecto vế n tốc đầu song song vi
:
F =0 điện tích chuy ng thển độ ẳng đều theo hướng cũ.
b. Nếu vecto v n t ốc đầu vuông góc vi
:
Đin tích chuyển động tròn đều vi lc
Lorents hướng vào tâm, có:
- Độ ln:
2
- Bán kính qu o: đ
- Chu k quay:
2
c. N u vecto v n tế ốc ban đầu to vi B mt góc
Qu đ o của điện trườ ững đường là nh ng xon lò xo
- Bán kính xo n lò xo:
0
sin
- Chu k
2
Bước xo n
// 0
2
. os
3. Hiu ng Hall:
Khi m t v t d n có dòng đi đượn chy qua c đặ trườt trong t ng thì do tác d ng c a l c
t làm xu t hiđã độ n chuy n ng ph c a các ht t n. Do chuy ng ph này mà i đi n độ
các h t t n b d ch chuy n v i đi hai b m t v t d n t o nên m t hi u đi ế n th . Hi n
tượng này gi là hiu ng Hall, hiu đin th t hiế xu n gi a hai b m t v t d n trong
trường hp này gi là hiu đi n th Hall.
1. Định lu t Lenz:
Định lu t kh ẳng định: “Dòng điện cm ng trong mt mch kín ph i có chi u sao cho t
trường mà nó sinh ra ch ng l i nguyên sinh ra .
2. Định lu t Faraday v suấỗ đin đng cm ng:
Suất điện độ ốc động cm ng bng v tr s và trái du vi t biến thiên ca t thông qua
mch:
m
d
dt
Trong đó,
m
(S)
Bd S
là t thông qua m ch.
a) Khung dây quay đều trong t trưng đều:
Nếu m n có N vòng dây qu n trên m t khung c ng thì: ch điệ
m
d
N
dt
Nếu vòng dây th ng và t u thì trường đề
m
BScos
, ta có:
( . .cos )
Suất điện độ ực đng c i:
0
b) Đoạn dây dn chuyển đng trong t trường đều:
m
| d |
Bv
dt
Nếu m ch h thì hai đầu đon MN có hiu điện th : ế
3. H s t cm:
m
LI
trong đó, L là hệ s t l ệ, được gi là h s t c t c m hay độ m ca mch điện.
- H s t c m c ng dây Soneloid: a
2
0
. .
- Năng lượng t : trường
2
1
W
2
- Sóng điện t truy n trong chân không, v i v n t c c= 3.10 m/s
8
- Sóng điện t truy ng chiền trong môi trườ ết su t n, v i v n t c:
- Bước sóng của sóng điện t trong chân không là:
- Bước sóng truyền trong môi trường chiết su t n là:
0
Khi truy n t ng khác: Ch v n t c sóng môi trường này sang môi trườ ốc v và bướ λ
thay đổi, chu k T và t n s f không đổi.
1. Quang l:
Quang l c a ánh sáng trong th ời gian t là quãng đường mà ánh sáng truyền được
trong chân không trong kho ng th ời gian đó:
s
L ct c ns
v
Trong h SI, đơn vị đo quang lộ là mét (m).
2. Giao thoa:
Hiện tượng hai hay nhi u sóng ánh sáng g p nhau, t o nên trong không gian
nhng di sáng, ti xen k nhau g i là s giao thoa ánh sáng.
Nhng di sáng và tối đó được gi là nhng cực đại cc tiu giao thoa, hay các
vân giao thoa; chúng tương ứng vi nh ng giá tr c i và c ực đ c tiu c ủa cường độ
ánh sáng.
a. Điu ki giao thoa: n đ hai sóng ph i hai sóng k t h p cùng ế
phương truyền sóng.
Sóng k t hế p: là nhng sóng ánh sáng có cùng t n s và độ ệch pha không đổ l i
theo th i gian.
b. Giao thoa b i hai ngu ồn đim:
- Điu kin đ có cực đi giao thoa:
Ti nhng điểm mà hiu quang l c a hai sóng t i b ng s nguyên ln bước sóng
s cho cực đại giao thoa: L L = k
2
1
vi k = 0, 1, 2, …, gọi là bc giao thoa.
- Điu kin đ có c c ti u giao thoa:
Ti những đim mà hiu quang l c a hai sóng t i b ng s bán nguyên lần bước
sóng s cho c c ti u giao thoa L L = (k + 0,5)
2
1
3. Giao thoa Young:
Gi khong cách gia hai vân sáng liên ti p ho c gi a hai vân t i liên ti p là ế ế
khong vân i, thì:
D
i
a
Vi: c sóng, D: kho ng cách t khe t i màn, a: kho là bướ ng cách gia hai khe.
Khi đó, v trí ca vân sáng i th a công th x = ki ph c:
s
v trí ca vân ti phi th a công th c: x = (k + 0,5)i
t
4. Giao thoa do ph n x :
Sóng điện t b o pha 180 khi ph n x t b m ng có chi đ
0
ặt môi trườ ết sut ln
hơn môi trường ti. N u ph n x tế b m ặt môi trường có chiết sut nh hơn chiết
sut của môi trường ti thì tia ph n x không b o pha. đ
5. Giao thoa b i hai b n m ng:
Hiu ứng giao thoa thường quan sát trên các l p màn m ỏng như: ván du trên mt
nước, bong bóng xà phòng, hơi nướ ấm kính,…là kếc trên t t qu s giao thoa c a
hai chùm tia ph n x trên hai b m t b n mng.
- Nêm không khí: vân giao thoa trên mt nêm là nh n th ng song song ững đo
nm trên mt nêm, cách đu nhau mt khong vân i:
i
2
( : góc nghiêng α
ca nêm). To đ vân sáng b c k:
s
x (k 0,5)
2
To vân t i b c k: độ
t
x k
2
- Vân tròn Newton: Vân giao thoa là nh ng vòng sáng t i xen k , do Newton
khám phá nên g i là vân tròn Newton.
V trí c u kiủa vân sáng thoã điề n:
d (k 0,5)
2
V trí c a vân t ối thoã điều kin:
d k
2
Bán kính vân sáng th k:
s
r 2Rd (k 0,5)R
Bán kính vân t i th k:
t
r 2Rd kR
BÀI 10 U X: NHI ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: là hiện ợng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền
thẳng trong môi trường đồng tính khi đi gần các vật cn.
2. Nguyên Fresnel: Biên đ pha ca ngu n th c pha do ngu ấp biên độ n
thc gây ra ti v trí c a ngun th c p.
Để tính biên đ ồn sáng điể i điể sóng tng hp do ngu m S gây ra t
0
m quan sát M, ta
dùng phương pháp đới cu Fresnel.
3. Nhiu x FRESNEL qua l tròn:
Gi s l tròn ch i cứa được n đớ ầu Fresnel thì biên độ i điể sóng tng hp t m M là:
1 n
M
a a
a
2 2
và cường độ sáng ti đim M là:
2
2
1 n
M
a a
I (a )
2 2
Ly dấu “+” khi số đới cu cha trong l tròn
s l l y dấu “–“ khi số đới cu cha
trong l tròn là s chn.
- Nếu l tròn quá l n thì:
2
1
0
a
I I
4
- Nếu l tròn ch a s l i c u Fresnel thì đớ
2
2
1 n
M 0
a a
I (a ) I
2 2
: Điểm M điểm
sáng.
- Nếu l tròn ch a s l i c u Fresnel thì đớ
2
2
1 n
M 0
a a
I (a ) I
2 2
: Điểm M là t i.
- Các đới cu Fresnel có diện tích như nhau và diện tích c a m i c u là: ỗi đớ
Rb
S
R b

- Bán kính của các đi cu Fresnel th k là:
k k
k Rb
r 2Rh
R b
Với: k: đi cu th k; R: bán kính c a m t cu.
: bước sóng ánh sáng ca ngu n S
0
phát ra;
b: kho ng cách t điểm kháo sát M đến mặt đới.
4. Nhiu x FRESNEL qỘa đŭa ỗròn chn sáng:
Các vân nhi u x nh ng vòng tròn, tâm c nh nhi u x m sáng ng v a luôn điể i
mi v trí của đĩa tròn và màn (E). Biên độ sóng tng hp t m M là: i điể
m 1 m 1
M
a a a
a
2 2 2
Cường độ sáng ti M:
2
2
m 1
M
a
I (a ) 0
2
: M luôn là điểm sáng.
5. Nhiu x FRAUNHOFER qua n khe h p:
nh nhi u x các c i chính, c i phực đ ực đ , c c ti u chính (hay ), cc ti u nhi u x
cc ti u ph .
- Các c c ti u này ng v i góc nhi u x a công th c: th
sin k
b
Trong đó: là bước sóng ánh sáng; b là độ rng ca khe h p; k = 1, 2, 3, …
- V trí các c i chính th a công th c: ực đ
sin k
d
vi k = 0, 1, 2, i là b c c 3, …, gọ a c i chính. C i chính ực đ ực đ bc không, ng v i k
= 0 = 0, s n m trùng v m F c a th u kính L , ta g i tiêu điể
2
ọi đó cực đi trung
tâm.
- Gia hai cực đi chính có (n-2) c i ph và (n-1) cực đ c ti u ph .
Để quan c các csát đượ ực đi chính thì < d.
Cc i chíđạ nh
Cc i phđạ
Cc tiu chính
(cc tiu nhiu
Cc tiu ph
Cường độ nh
nhiu x qua 1
sin
Hình 10.13: Phân b cường độ nh nhiu x qua 3 khe h p.
| 1/16

Preview text:

TÓM TT LÝ THUYT VT LÝ ĐI CƠNG 2
BÀI 1: ĐIN TRNG TŬNH
1. Định lut bo ỗoỪn đin tích:
- Định luật bo toàn điện tích: Tổng đại s các điện tích trong mt h cô lp là không đổi.
- Mật độ điện tích phân bố trong thể tích hay mật độ điện khi, kí hiệu là , được định nghĩa là: dq   (C/m3) dV
trong đó dq là điện tích chứa trong yếu tố thể tích dV của vật mang điện.
- Mật độ điện tích mặt phân bố trên bề mặt hay mật độ điện mt, kí hiệu là , được định nghĩa là: dq   (C/m2) dS
đó dq là điện tích chứa trong yếu tố diện tích bề mặt dS của vật mang điện.
- Mật độ điện tích phân bố dọc theo chiều dài hay mật độ điện dài, kí hiệu là , được định nghĩa là: dq   (C/m) d
trong đó dq là điện tích chứa trong yếu tố chiều dài d của vật mang điện.
2. Định lut Coulomb: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đứng yên
cách nhau khong cách r, chịu tác dụng của lực tĩnh điện: . 1 2  2 . (N) 1 Với: k =
= 9.10 9 (Nm2/C2): là hệ số tỉ lệ; 4o 1  ằ ố điệ o =
= 8,85.10 – 12 (F/m): là h ng s n. 9 36 1 . 0
: là hằng số điện môi của môi trường.
BÀI 2: ĐIN TRNG TŬNH
1. Đin ỗrng: là vùng môi trường xung quanh các điện tích Q và tác dụng lực lên các
điện tích q khác đặt trong nó:   F E  (V/m) q
Đin ỗrng: Gây ra bởi:
a. Một điện tích điểm: (V/m) Q>0: E hướn g r a xa Q Q<0; E hướn g li gần Q b.
Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều Q: Điện trường ti M cách tâm O một khong cách x:  3 2 2 2  (  )
=> Ti tâm O: x= 0  E=0 c.
Mt rng vô hn, ỗích đin đu vi mỗ đ đin tích mt σ> 0: Điện trường ti
điểm M trên trục, cách tâm một đon x: |  | E  2 o (với 12   8.85.10 F/m) 0
Chứng tỏ điện trường của mặt rộng vô hn này không
phụ thuộc vào khong cách từ điểm kho sát M đến
d. Thanh dài (dây dài) vô hạn, tích điện đều vi mật độ dài λ> 0: Điện trường ti
điểm M cách thanh một đon a: 2k |  | E  a 
e. Khi cu tâm O, bán kính a, tích điện đều vi mật độ khi ρ > 0:
- Điện trường tại điểm M nm ngoài khi cu: k Q Engoài  2 r 
(Nhận thấy công thức tính điện trường ti điểm
nằm ngoài khối cầu giống như một điện tích đi đặt ti tâm gây ra.)
- Điện trường tại điểm M nm trong khi cu:  r Etrong  30 2.
Đin thông- ỗhẾng lợng đin cm:  
- Điện thông:   d  E.d S  EdScos     (V.m) E E (S) (S) (S)
Nếu E là điện trường đều và S là mt phng:   . .cos   -
Đin cm: D   E (C/m2) 0 -
Thông lượng điện cm :      . .cos    ( ) ( ) ( ) (C) 3. Định lý Gauss: ( )    ( 0   ( ) (
BÀI 3: ĐIN TH- HIU ĐIN TH
1. Công lc đin ỗrng: Công của lực điện trường để di chuyển điện tích q từ điểm M đến N : (J)
2. Đin th:
a. Điện thế tại điểm M do điện tích Q gây ra:  
- Nếu gốc điện thế ở vô cùng   0=>   - Hiệu điện thế :    .  
b. Khi cầu tâm O, bán kính a, tích điện đều vi mật độ khi :
- Điện thế tại điểm N ngoài khi cu :     
- Điện thế tại điểm M trong khi cu: 2 .  2     . ;    0 6 0 6 0 0 Lưu ý: G ố c đ iện thế ti A => VA= 0.
c. Mt rng vô hạn, tích điện đều vi mật độ mt >0 :
Điện thế ti M cách mặt phẳng khong cách x:   20
3. Mi liên h gia E và V :
Độ lớn của vectơ cường độ điện trường, bằng độ gim của điện thế trên một đơn vị chiều
dài dọc theo đường sức điện trường :  
Trong hệ tọa độ Descartes:   .  .  .  .  (  .  .  . )    - Điện trường đều :  
 . (d là khong cách 2 mặt điện t ế h ) 12 1 2 - Lưu th n
ô g cu vecto cường độ điện trường: .       Đường cong kín : (
BÀI 4: VT DN
1. Vt dn là nhng vt bng kim loi
2. Tính ch
t ca vt dn: - Trong l n
ò g vật dẫn không có điện trườn g Etrong=0.
- Toàn bộ vật dẫn là khối đẳn g thế. 
- Vecto cường độ điện trườn
g E vuông góc với bề mặt vật dẫn, và có độ lớn  0
- Điện tích chỉ phân bố bề mặt ngoài vật dẫn.
3. Hiện tượng mũi nhọn bị mất dần điện tích và to thành gió điện được gọi là hiu ng mũi nhọn.
4. Hiện tượng xuất hiện các điện tích cm ứng trên bề mặt vật dẫn khi đặt vật dẫn trong
điện trường ngoài gọi là hin ỗợng đin hởng.
5. Khi nối hai qu cầu li th ìchúng trở thành vật dẫn duy nhất ,  vật dẫn là một 1 2 mặt đẳng thế.
6. Đin dung ca vt dn cô lp:
Điện dung của vật dẫn cô lập phụ thuộc vào hình dng, kích thước vật dẫn.
a. T phng:  .0.  (F) 6 9 12 1 10  10 10 Với
S: diện tích hai bn cực (m2)
d :khong cách hai bn cực (m) 12    8,85.10 / 0 C: điện dung (F)
b. T cu: . 1 2  4..0  2 1
R1: bán kính trong; R2: bán kính ngoài.
c. T tr:  2 . . ( : là chiều cao t ụ r ) 0   2 ln    1  7. Ghép t:
a. Ghép ni tip:     ... 1 2 3     ... 1 2 3 1 1 1 1 1     ..... d 1 2 3
Nếu các tụ giống nhau thì  d b. Ghép song song:    ... 1 2 3     ...  1 2 3     ... 1 2 3
Nếu các tụ giống nhau: C  nC td 8. 1
Năng lợng ca t đin: 2  . 2
9. Năng lợng đin ỗrng:
Nơi nào có điện trường thì nơi đó có năng lượng. 1 1 2 W   dV   E dV  EDdV E 0    2 2 (V) (V) (V)  1 1
là mật độ năng lượng điện trường: 2    E  ED E E 0 2 2
0. T thông cho biết số lượng đường sức từ gởi qua mặt (S).  
  d  BdScos α  B.d S m  m   (S) (S) (S)
Trong hệ SI, đơn vị đo từ thông là vêbe (Wb).  
1. So sứnh Đin ỗrng E và T ỗrng H . Đin ỗrng
T ỗrng
- Xung quanh điện tích có điện trường.
- Xung quanh dòng điện có từ trường.
- Đặc trưng cho điện trường ti mỗi điểm là - Đặc trưng cho từ trường ti mỗi điểm là  
vectơ cường độ điện trường E . vectơ cm ứng từ B .
- Vectơ cường độ điện trường gây bởi một - Vectơ cm ứng từ gây bởi một yếu tố    điện tích điể Q m: E  k dòng điện: 0 d B  I  d 2  r 3 4 r   - Hằng số điện :  ố ừ – 7 0 = 8,85.10 – 12 F/m - Hằng s t : 0 = 4.10 H/m - Hệ số điện môi:  - Hệ số từ môi:     
- Vectơ cm ứng điện: D   E
- Vectơ cm ứng từ: B   H 0 0 - Đường sức điện - Đường sức từ - Điện thông  ế ố ứ
E: cho biết số lượng đường - Từ thông m: cho bi t s lượng đường s c
sức điện trường E gửi qua mặt S: từ B gửi qua mặt S:   E.dS  E.dS.cos    B.dS  B.dS.cos  E  m  (S) (S)     
- Lực điện trường: F  q E - Lực từ: d F  Id    q - Định lý Gauss: ng(S) - Định lý Gauss: ( 0 (
- Lưu thông của vectơ cđđt: E.d 
- Lưu thông của vectơ cđtt: (AB) (
2. Xức định cm ng t ca dòng đin:
a. Cm ng t của dòng điện thng: .   . 0  . cos  cos 1 2  4.
+ Dòng điện rất dài, hay điểm kho sát nằm gần dòng điện: .   .0  2 .
+ Dòng điện rất dài, điểm kho sát nằm trên đường .   .
vuông góc với dòng điện tai một đầu: 0  4 .
+ Điểm kho sát nằm trên đường thẳng chứa dòng điện: 
b. Cm ng t tại điểm M cách tâm O ca trục vòng điện tròn bán kính R,
mt khong h: 2 . . . 0  2   3 2 2 2 . .
+ Cm ứng từ ti tâm O (h=0) : 0  0 2 . .
+ Nếu cung tròn chắn một góc α ở tâm thì :  0( ) 4
c. Cm ng t trong lòng ng dây:
với: n: mật độ dòng (vòng/m)
L : chiều dài ống dây (m)
N : số vòng dây quấn trên ống (vòng) .   . .
+ Dây Soneloid:   0    .  . . . 0 0
Vậy: Từ trường trong lòng ống dây Soneloid là từ trường đều. .   . . + Dây Torid: 0      .  . 2 .   .   2 0 0
Vậy: Từ trường trong lòng ống dây Teroid là từ trường không đều.
3. Tác dng ca t ỗrng lên dòng đin:
Tác dng ca t trường đều lên đoạn dòng điện
thng: Lực từ có:
+ Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng I và B
+ Chiều theo quy tắc tay trái. + Độ lớn 
+ Điểm đặt ti trung điểm của đon dòng điện I.     F  d F  I( 
Tác dng
a t trường đều lên đoạn dòng điện cong bt    F  I L'  B  với L  d 
là tổng các vectơ độ dời từ điểm a đến điểm b (ab)
Nếu đường cong kín thì F=0.
Tác dng ca t trường đều lên khung dây :
Mômen lực từ tác dụng khung lên khung dây:  . . . .sin 
trong đó: α là góc giữa 2 vevtơ và . N số vòng dây, cm ứng từ (T)
I cường độ dòng điện (A), S diện tích khung dây (m2)
Lực tương tác giữa 2 dòng điện thng dài vô hn: .   . . . 0 1 2  2 . . . 0 1 2
Lực tương tác trên mỗi đơn vị chiều dài:   
+ Hai dòng điện song song cùng chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện song song ngược chiều: đẩy nhau.
Công ca lc t:     . 12  2 1
Mch tịnh tiến trong từ trường đều A=0.
1. Tác dng ca t ỗrng lên đin tích chuyn đng- Lc Lorentz:
 Ht mang điện chuyển động trong từ trường chịu tác dụng của lực từ, lực này gọi
lc Lotentz:  
Các đặc điểm của lực Lorentz:
 Có phương vuông góc với và .
 Có chiều theo quy tắc bàn tay trái đối với điện tích
dương, quy tắc bàn tay phi đối với điện tích âm: Đặt
bàn tay trái (hoặc phi) sao cho các đường cm ứng
từ hướng xuyên qua lòng bàn tay, chiều đi từ cổ tay đến bốn ngón tay là chiều
của , thì ngón tay cái choãi ra 900 sẽ chỉ chiều của lực Lorentz.  Độ lớn: 
sin  , với  là góc giữa và .
 Điểm đặt ti điện tích q.
2. Chuyn đng ca hỗ đin tích trong t ỗrng đu:
a. Nếu vecto vn tốc đầu song song vi :
 F =0 điện tích chuyển động thẳng đều theo hướng cũ.
b. Nếu vecto vn tốc đầu vuông góc vi :
 Điện tích chuyển động tròn đều với lực
Lorents hướng vào tâm, có: 2 - Độ lớn:    - Bán kính quỹ đo:  2  - Chu kỳ quay:
c. Nếu vecto vn tốc ban đầu to vi B mt góc
Quỹ đo của điện trường là những đường xoắn lò xo  sin - Bán kính xoắn lò xo: 0   2 2 - Chu kỳ  Bước xoắn    // . 0 os
3. Hiu ng Hall:
Khi một vật dẫn có dòng điện chy qua được đặt trong từ trường thì do tác dụng của lực
từ đã làm xuất hiện chuyển đ
ộng phụ của các ht ti điện. Do chuyển động phụ này mà
các ht ti điện bị dịch chuyển về hai bề mặt vật dẫn to nên một hiệu điện thế. Hiện
tượng này gọi là hiu ng Hall, hiệu điện thế xuất hiện giữa hai bề mặt vật dẫn trong
trường hợp này gọi là hiu đi  n th Hall.
1. Định lut Lenz:
Định luật khẳng định: “Dòng điện cm ng trong mt mch kín phi có chiu sao cho t
trường mà nó sinh ra chng li nguyên sinh ra nó.”
2. Định lut Faraday v suấỗ đin đng cm ng:
Suất điện động cm ng bng v tr s và trái du vi tốc độ biến thiên ca t thông qua d mch: m    dt   Trong đó,   Bd S  là từ thông qua mch. m (S)
a) Khung dây quay đều trong t trường đều:
Nếu mch điện có N vòng dây quấn trên một khung cứng thì: d m    N dt
Nếu vòng dây thẳng và từ trường đều thì   BScos  , ta có: m  ( . .cos)     
Suất điện động cực đi:    0
b) Đoạn dây dn chuyển động trong t trường đều: | d | m    Bv dt
Nếu mch hở thì hai đầu đon MN có hiệu điện thế:  
3. H s t cm:   LI m
trong đó, L là hệ số tỉ lệ, được gọi là h s t cm hay độ t cm của mch điện. 2  . .
- Hệ số từ cm của ống dây Soneloid: 0   - 1
Năng lượng từ trường: 2 W  2
- Sóng điện từ truyền trong chân không, với vận tốc c= 3.108m/s
- Sóng điện từ truyền trong môi trường chiết suất n, với vận tốc: 
- Bước sóng của sóng điện từ trong chân không là:  
- Bước sóng truyền trong môi trường chiết suất n là: 0  
 Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác: Chỉ vận tốc v và bước sóng λ
thay đổi, chu kỳ T và tần số f không đổi . 1. Quang l:
Quang l ca ánh sáng trong thời gian t là quãng đường mà ánh sáng truyền được s
trong chân không trong khong thời gian đó: L  ct  c  ns v
Trong hệ SI, đơn vị đo quang lộ là mét (m). 2. Giao thoa:
Hiện tượng hai hay nhiều sóng ánh sáng gặp nhau, to nên trong không gian
những di sáng, ti xen kẽ nhau gọi là s giao thoa ánh sáng.
Những di sáng và tối đó được gọi là những cực đạicc tiu giao thoa, hay các
vân giao thoa; chúng tương ứng với những giá trị cực đi và cực tiểu của cường độ ánh sáng.
a. Điu kin đ có có giao thoa: hai sóng phi là hai sóng kết hợp và có cùng phương truyền sóng.
Sóng kết hp: là nhng sóng ánh sáng có cùng tn s và độ lệch pha không đổi
theo thi gian.
b. Giao thoa bi hai nguồn đim:
- Điu kin đ có cực đi giao thoa:
Ti nhng điểm mà hiu quang l ca hai sóng ti bng s nguyên ln bước sóng
s
cho cực đại giao thoa: L – 2 L1 = k
với k = 0, 1, 2, …, gọi là bc giao thoa.
- Điu kin đ có cc tiu giao thoa:
Ti những điểm mà hiu quang l ca hai sóng ti bng s bán nguyên lần bước
sóng s
cho cc tiu giao thoa L – 2 L1 = (k + 0,5) 3. Giao thoa Young:
Gọi khong cách gia hai vân sáng liên tiếp hoc gia hai vân ti liên tiếp là D 
khong vân i, thì: i  a
Với:  là bước sóng, D: khong cách từ khe tới màn, a: khong cách giữa hai khe.
Khi đó, v trí ca vân sáng phi thỏa công thức: xs = ki
v trí ca vân ti phi thỏa công thức: xt = (k + 0,5)i 4.
Giao thoa do phn x:
Sóng điện từ bị đo pha 1800 khi phn x từ bề mặt môi trường có chiết suất lớn
hơn môi trường tới. Nếu phn x từ bề mặt môi trường có chiết suất nhỏ hơn chiết
suất của môi trường tới thì tia phn x không bị đo pha. 5.
Giao thoa bi hai bn mng:
Hiệu ứng giao thoa thường quan sát trên các lớp màn mỏng như: ván dầu trên mặt
nước, bong bóng xà phòng, hơi nước trên tấm kính,…là kết qu sự giao thoa của
hai chùm tia phn x trên hai bề mặt bn mỏng.
- Nêm không khí: vân giao thoa trên mặt nêm là những đon thẳng song song 
nằm trên mặt nêm, cách đều nhau một khong vân i: i  (α: góc nghiêng 2 
của nêm). To độ vân sáng bậc k: x  (k 0,5) s 2 
To độ vân tối bậc k: x  k t 2
- Vân tròn Newton: Vân giao thoa là những vòng sáng tối xen kẽ, do Newton
khám phá nên gọi là vân tròn Newton. 
Vị trí của vân sáng thoã điều kiện: d  (k 0,5) 2 
Vị trí của vân tối thoã điều kiện: d  k 2
Bán kính vân sáng thứ k: r  2Rd  (k  0,5)R s
Bán kính vân tối thứ k: r  2Rd  kR t
BÀI 10: NHIU X ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: là hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền
thẳng trong môi trường đồng tính khi đi gần các vật cn.
2. Nguyên lý Fresnel: Biên độ và pha của nguồn thứ cấp là biên độ và pha do nguồn
thực gây ra ti vị trí của nguồn thứ cấp.
Để tính biên độ sóng tổng hợp do nguồn sáng điểm S0 gây ra ti điểm quan sát M, ta
dùng phương pháp đới cầu Fresnel.
3. Nhiu x FRESNEL qua l tròn:
Gi sử lỗ tròn chứa được n đới cầu Fresnel thì biên độ sóng tổng hợp ti điểm M là: a a 1 n a   M 2 2
và cường độ sáng ti điểm M là: 2  a a  2 1 n I  (a )   M    2 2 
Lấy dấu “+” khi số đới cầu chứa trong lỗ tròn
là số lẻ và lấy dấu “–“ khi số đới cầu chứa
trong lỗ tròn là số chẵn . 2 a
- Nếu lỗ tròn quá lớn thì: 1 I   I 0 4 2  a a 
- Nếu lỗ tròn chứa số lẻ đới cầu Fresnel thì 2 1 n I  (a )    I : Điểm M là điểm M   0  2 2  sáng. 2  a a 
- Nếu lỗ tròn chứa số lẻ đới cầu Fresnel thì 2 1 n I  (a )      I : Điểm M là tối . M 0  2 2  
- Các đới cầu Fresnel có diện tích như nhau và diện tích của mỗi đới cầ Rb u là: S   R  b kRb
- Bán kính của các đới cầu Fresnel thứ k là: r  2Rh  k k R b
Với: k: đới cầu thứ k;
R: bán kính của mặt cầu.
: bước sóng ánh sáng của nguồn S0 phát ra;
b: khong cách từ điểm kháo sát M đến mặt đới.
4. Nhiu x FRESNEL qỘa đŭa ỗròn chn sáng:
Các vân nhiễu x là những vòng tròn, tâm của nh nhiễu x luôn là điểm sáng ứng với
mọi vị trí của đĩa tròn và màn (E). Biên độ sóng tổng hợp ti điểm M là: a  a  a m 1 m 1 a     M 2 2 2 2 Cường độ  a  sáng ti M: 2 m1 I  (a )    
0 : M luôn là điểm sáng. M  2 
5. Nhiu x FRAUNHOFER qua n khe hp :
nh nhiễu x có các cực đi chính, cực đi phụ, cực tiểu chính (hay cc tiu nhiu xạ), cực tiểu phụ. 
- Các cực tiểu này ứng với góc nhiễu x  thỏa công thức: sin  k b
Trong đó:  là bước sóng ánh sáng; b là độ rộng của khe hẹp; k = 1, 2, 3, … 
- Vị trí các cực đi chính thỏa công thức: sin  k d
với k = 0, 1, 2, 3, …, gọi là bậc của cực đi chính. Cực đi chính bc không, ứng với k
= 0 và  = 0, sẽ nằm trùng với tiêu điểm F của thấu kính L ọi đó là 2, ta g
cực đại trung tâm.
- Giữa hai cực đi chính có (n-2) cực đi phụ và (n-1) cực tiểu phụ.
Để quan sát được các cực đi chính thì  < d. Cường độ ảnh nhiễu xạ qua 1 Cực đại chính Cực tiểu chính (cực tiểu nhiễu Cực đại phụ sin Cực tiểu phụ
Hình 10.13: Phân b cường độ nh nhiu x qua 3 khe hp .