lOMoARcPSD|61634062
B
1. Bin pháp của marketing hướng v khách hàng là:
=> Xác định nhu cu và mong mun ca khách hàng và làm tho mãn chúng
2. ớc đầu tiên trong quá trình nghiên cu Marketing là:
=> Xác định vấn đề và mc tiêu cn nghiên cu
3. c cui cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
=> Phn ứng đáp lại của người tiêu dùng
4. ớc đầu tiên trong quy trình mua hàng ca các t chc là:
=> Xác định vấn đề mua sm
5. B phn nhãn hiu sn phm có th nhn biết được nhưng không thể đọc được là:=> Du hiu ca nhãn hiu
6. c cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát trin sn phm mi là: => Sn xuất và thương mại hóa
7. Bn cht ca các hoạt động xúc tiến hn hp là:
=> Truyn thông tin v doanh nghip, v sn phẩm đối vi khách hàng
8. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
=> Marketing trc tiếp
C
1. Có th nói rng:
=> Marketing và bán hàng là 2 thut ng khác bit nhau
2. Câu nào sau đây là đúng nhất?
=> Nhu cu t nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cm thy thiếu thn một cái gì đó
3. Chức năng của marketing là:
=> Nhiu chức năng trong đó có các chức năng trên
4. Chính sách khách hàng chú trng c 3 loi khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm trường phái:
=> Marketing hiện đại
5. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cp cho h thông thông tin ca doanh nghip, ngoi tr:
=> Thông tin t các báo cáo lượng hàng tn kho của các đại lý phân phi
6. Các báo cáo phn ánh các tiêu th sn phm, công n, vật tư, lao động… thuộc: => H thng thông tin bên
trong
7. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
=> Các phương án trả lời đã được lit kê ra t trước
8. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bng câu hi là: => Câu hi m
9. Các yếu t môi trường marketing thường mang li:
- Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
- Cung cp nhng thông tin cho công tác qun tr marketing
10. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau gia th trường ca t chc khác vi th trường người tiêu
dùng?
=> Các t chc mua hàng hóa, dch v thường thiếu tính chuyên nghip so với người tiêu dùng.
11. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
=> Trong cùng một đoạn th trường, KH có phn ứng tương tự đối vi các thành t Marketing hn hp.
12. Có 3 doanh nghip X, Y, Z cnh tranh trong mt ngành vi mc tiêu th hàng hoá trong năm của doanh nghip
X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000US Th phn ca doanh nghip Y s là: => 37,5%
13. Cá tính hay s thích là mt tiêu thc c th trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn th trường người tiêu
dùng? => Tâm lý hc
lOMoARcPSD|61634062
14. Chn mt s đon th trường phù hợp để nhm tới được gi là:
=> Chuyên môn hóa chn lc
15. Các doanh nghiệp đứng đầu th trường thường chn chiến lược định v nào:=> Cng c v trí trong tư tưởng
KH
16. Các nhà sn xuất điện thoại ngày nay, định v sn phẩm điện thoi da trên: => Đa thuộc tính
17. Có th xem xét mt sn phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là mt trong 3 cp
độ đó? => Sn phm hu hình
18. Câu nói nào v bao gói sn phẩm sau đây không đúng?=> Bao gói làm tăng giá trị s dng ca hàng hoá.
19. Các quyết định v dch v khách hàng bao gm:
=> Ni dung, mc đ và hình thc dch v cung cp cho khách hàng
20. Chất lượng sn phm có th được đo lường bng s chp nhn ca: => Khách hàng
21. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mu mã sn phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn nào trong chu kì
sng ca sn phm? => Bão hoà
22. Chiến lược giá xâm nhp th trường thường được áp dụng trong giai đọan nào ca chu k sng sn phm?
=> Tăng trưởng
23.Chn lc loi b bt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đan nào ca chu k sng
S.Phm? => Suy thoái
24. Các quyết định liên quan đến nhãn hiu gm:
=> Có cn gn nhãn hiu cho sn phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm ch nhãn hiu?
25. Các công ty điện thoi áp dng chính sách giá gồm: cước c định hàng tháng và cước micuc gọi. Đó là việc
áp dng chiến lược giá nào? => Giá hai phn
26. Công ty Honda đưa sản phm ca mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán sn phm cho khách hàng.
Công ty Honda t chc h thng kênh phân phi: => Mt cp
27. Công ty kem đánh răng PS bán sản phm ca mình thông qua các trung gian phân phi trên khp c c và
mc tiêu ca công ty là có càng nhiu trung gian phân phi càng tốt. Phương thức phân phi này đưc gi là:
=> Phân phi rng rãi
28. Các yếu t la chn thành viên kênh phân phi gm:=> Nhiu yếu t trong đó có các yếu t nêu trên
29. Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
=> Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyn vì li ích thc s
30. Công c marketinh hn hợp đối vi ngành dch v (7P) bao gm:
=> 4 P + People + Process + Physical evidence
31. Các hãng hàng không va bán vé ti phòng vé ca mình và qua h thống đại lý. Trường hp này gi là:
=> H thng kênh phân phi liên kết dc
D
1. Dch v v kế toán hay ngân hàng được gi là:
=> Dch v liên quan đến tài sn vô hình
2. “Doanh nghiệp phi m rng quy mô sn xut và phm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng
v:
=> Sn xut
3. D liu th cp là d liu:
=> Đã có sẵn t trước đây
4. D liệu sơ cấp có th thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
=> Quan sát, tho lun, th nghim và phng vn
5. Doanh nghip thc hiện 1 chương trình marketing hỗn hp duy nht cho toàn b th trườnglà chiến lược:
=> Marketing không phân bit
6. Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do:
lOMoARcPSD|61634062
- Tác động của môi trường bên ngoài - Tác
động của môi trường bên trong
Đ
1. Đặc điểm vô hình ca dch v có hàm ý gì?
=> Không lưu kho được; Không được cp bn quyền và không được trưng bày sẵn
2. Định nghĩa nào sau đây đúng với mt nhà bán buôn trong kênh phân phi?
=> Là trung gian mua sn phm ca nhà sn xut và bán cho các trung gian khác
3. Đin vào ch trống “Marketing là một qui trình các hoạt động ............. nhu cu, mong mun ca cá nhân hay
t chức”.
=> Nm bt, qun tr và tha mãn
4. Đin vào ch trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........ để thu thp, phân loại, phân tích, đánh giá và phân
phối thông tin”.
=> Tp hợp con người, thiết b và các th tc
5. Đin vào ch trống “Môi trường Marketing là tng hp các yếu t...doanh nghip có ảnh hưởng đến hoạt động
Marketing ca doanh nghiệp”. => Bên trong và bên ngoài
6. Đin vào ch trống “Tín ngưỡng và các giá tr … rất bn vững và ít thay đổi”=> Nền văn hoá
7. Đin vào ch trống “Thị trường người tiêu dùng bao gm những ……….. mua sản phm chomục đích tiêu dùng
cá nhân, gia đình”. => C a và b
8. Điu kiện để phân đoạn th trường là:
=> Nhiu yếu tố, trong đó có các yếu t trên
9. Điu kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hp dn camột đoạn th trường:
=> Phù hp vi ý mun ca doanh nghip
10. Đin t đúng nhất sau vào ch trống “Khuyến mi hay xúc tiến bán là các hoạt động kíchthích,… khách hàng
mua trong một giai đoạn ngắn”. => Thúc đẩy
11. Đặc thù ca vic mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
=> Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).
12. Đon th trường có độ hp dn nhất là đoạn th trường có:
- Tc đ tăng trưởng cao
- Mc li nhun cao
- Mc đ cnh tranh thp và các kênh phân phi không yêu cu cao
13. Đáp ứng các đặc tính và li ích sn phm ca khách hàng mc tiêu là loại định v nào:=> Dựa vào các đặc tính
ca sn phm
14. Định v sn phm vn chuyn hành khách ca Jetstar-Pacific là da vào:
+ Giá + Mức độ dch v cung cp cho khách hàng
15. Định nghĩa nào về danh mc sn phẩm sau đây đúng nhất?
=> Là danh sách đầy đủ ca tt c các sn phẩm đem bán của mt công ty
16. Đưng cu v mt sn phm:
+ Phn ánh mi quan h giữa giá bán và lượng cu + Thường có chiu dc xung
17. Để la chn kênh phân phi, doanh nghip cn da vào:- Th trường và môi trường hoạt động
- Bn thân doanh nghiệp và đặc tính ca sn phm- H thng các trung gian phân phi
F
1. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 SP, nếu doanh nghip mong mun li nhun là 15% giá thành thì giá s là:
=> 13,80 tr.đ/SP
lOMoARcPSD|61634062
G
1. GDP, lm phát, tht nghip... là các yếu t thuộc môi trường nào? => Kinh tế
2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghip là ví d v nhóm yếu t nào ảnh hưởng đến hànhvi người tiêu dùng?
=> Tham kho
3. Giai đoạn nào trong chu kì sng ca sn phm có doanh thu và li nhun cao nht, nhiều đối th cnh tranh
nhất nhưng lại có kh năng có chi phí thấp? => Bão hoà
4. Giá bán sn phm là 7.000 đ. FC = 1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu doanh nghipmong mun li nhun
là 10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu sn phm:
100.000 SP 100 SP 95.533 tr.đ/SP 95,53
tr.đ/SP
5. Giá bán sn phẩm là 5.000 đ. Nếu trung gian phân phi tăng 5% giá của nhà sn xuất, để có được 15% li
nhun trên giá bán thì chi phí sn xut tối đa là: => 4.167 đ/SP
6. Giá bán l 1kg bt giặt X là14.000vnd/1kg nhưng mua từ 6kg tr lên thì tính ra ch phi thanh toán 12.000/1kg.
Doanh nghip bán sn phẩm X đang thực hin chính sách giá: => Chiết khu do mua s lượng nhiu
7. Gim giá theo phiếu mua hàng để khuyến khích mua thường xuyên là loi chiến lược định giá:
=> Khuyến mi
H
1. Hoạt động Marketing trong doanh nghip bắt đầu:
=> Trước khi bắt đầu quá trình sn xut ra sn phm
2. Hn hợp Marketing 4P căn bản bao gm các thành t xếp theo th t sau:
=> Sn phm; giá c; phân phi; xúc tiến
3. H thống nào sau đây không thuộc 4 h thng con ca thông tin marketing:
=> Các quyết định và truyn thông Marketing
4. Honda là đối th cnh tranh nào ca SYM trên th trường xe gn máy: => Đối th cnh tranh hin hu
5. Honda m rộng thêm Waves α được gi là chiến lược phát trin chng loi sn phm:=> Xuống dưới
6. Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phi:=> Có chn lc
7. Hoạt động bán l là lĩnh vực nào sau đây?
+ Sn phm + Dch v
K
1. Khi sn phm ca doanh nghip có nhng khác bit so vi nhng sn phm cnh tranh và s khác biệt này được
khách hàng chp nhn thì doanh nghiệp nên: => Định giá cao hơn sn phm cnh tranh
2. Kênh phân phi trc tiếp là kênh:
=> Người sn xut bán hàng trc tiếp cho người tiêu dùng
3. Khi định v sn phm, doanh nghip cn xem xét nhng vấn đề nào?
- Nhu cu v sn phm ca khách hàng
- Các đặc tính ca sn phẩm mà khách hàng ưa chuộng
- Nhng li thế ca doanh nghip
4. Khi tăng giá 5% người ta thy cu giảm 2% thì độ co dãn ca cu theo giá là: => 0,4
5. Khi doanh nghip gặp khó khăn do cạnh tranh gay gt hoc do nhu cu th trường thay đổiquá đột ngt, không
kp ng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mc tiêu marketing: => Tn ti
6. Kênh phân phi:
=> Là mt nhóm các t chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sn phm t nhà SX đến người tiêu dùng
7. Khi la chn các hoạt động xúc tiến hn hp, cần căn cứ vào:
lOMoARcPSD|61634062
- Th trường mc tiêu và kinh phí xúc tiến
- Giai đoạn phát trin ca sn phm
- Bn cht sn phm
8. Khi áp dng chiến lược xúc tiến đấy,công c nào sau đây phát huy tác dụng cao nht? => Ưu đãi trung gian phân
phi
9. K thut hoạt định ngân sách cho hoạt động truyn thông t i lên và t trên xuống khác nhau cơ bản ch:
=> Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
L
1. Lý do cơ bản ca nghiên cu th trường cn chn mu là:
- Không quan sát được toàn th tng
- Tiết kim thi gian, chi phí
- Gim bt thit hi (nếu phá hy sn phm)
2. Lý do nào không đúng trong các lý do nhà sản xut s dng trung gian phân phi?
=> Các nhà sn xut nhn thy rõ hiu qu ca vic chuyên môn hoá
M
1. Marketing ra đời:
- tt c các giai đoạn ca quá trình sn xut, t khi nghiên cu th trường để nm bt nhu cầu cho đến c
sau khi bán hàng
2. Marketing đầu tiên được áp dng
=> Cho các doanh nghip sn xut hàng hoá tiêu dùng
3. Mong mun phù hp vi kh năng thanh toán của khách hàng là: => Cu ca th trường
4. Mức độ nghiên cu marketing cao nht là:
=> Nghiên cu nhân qu
5. Môi trường nào là cơ sở hp thành th trường ca doanh nghip: => Dân s và kinh tế
6. Môi trường Marketing vĩ mô được th hin bi nhng yếu t sau đây, ngoại tr: => Li thế cnh tranh.
7. Mức độ phc tp ca cu trúc kênh phân phối được sp xếp theo th t nào sau đây:
=> Các nhà cung cp dch v, sn phm công nghip, sn phm tiêu dùng
8. Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dch v khác nhau ch:
=>Marketing gia sn phm (hàng hóa hay dch v) vi khách hàng
9. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chun mc hành vi của người tiêu dung? => Văn hóa – xã hi
10. Môi trường ni ti ca doanh nghip là:
=> Gm nhiu yếu tố, trong đó có các yếu t trên
11. Mô t khác bit là công vic của giai đọan nào trong các bước phân đoạn th trường?=> Khám phá các phân
đon
12. Mua dch v điện, nước là hình thc mua nào ca các doanh nghip? => Mua lặp đi lặp li
13. Mua mt b sn phm Johnson vi nhiu loi sn phm khác nhau s đưc mua vi giá thấp hơn nếu mua
các sn phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá: => Cho danh mc sn phm
14. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng vi kiu chiến lược giá: => Ht váng
15. Mt doanh nghip có quy mô nhỏ, năng lực không ln, kinh doanh mt sn phm mi trên mt th trường
không đồng nht nên chn: => Chiến lược Marketing tp trung
N
lOMoARcPSD|61634062
1. Nhu cu v Marketing xut hin khi:
=> Mi quan h gia nhà sn xut và khách hàng ngày càng xa
2. Nghiên cu Marketing nhm mục đích:
=> Mang li nhng thông tin v môi trường Marketing và chính sách Marketing
3. Những nhóm người được xem là công chúng tích cc ca 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
=> H quan tâm ti doanh nghip với thái độ thin chí.
4. Nhng t chc nào không phi là nhà cung ng ca doanh nghip? => Cung cp khách hàng
5. Nhóm yếu t nào không phi là nhóm yếu t ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? => Các yếu t khuyến
mi
6. Nhn thc thuc nhóm yếu t nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? => Yếu t tâm lý
7. Nhim v của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua
của người tiêu dùng là:
=> Xác định tiêu chí la chn ca khách hàng là gì
8. Nhóm nào sau đây không phi là nhóm khách hàng các t chc?=> Các h gia đình
9. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xut hin nhiu nhất trong hành vi người
tiêu dùng nào sau đây? => Con cái đã thành niên
10. Nếu mt doanh nghip không thc hiện phân đoạn th trường, được gi là: => Marketing đại trà
11. Nội dung nào sau đây của định v là quan trng nht?
=> Định v đặc tính sn phm
12. Nhà sn xut h tr cho nhng nhà bán l trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là:
=> Thc hin chức năng xúc tiến bán hàng
13. Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến s khác bit giữa các thương hiệu là:
=> Sn phm thiết yếu
14. Nhân t nào không phi nhân t bên trong ảnh hưởng đến quyết định v giá? => Tình hình cnh tranh
15. Nhân t nào không phi nhân t bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định v giá? => Chính sách marketing hn
hp
16. Nghiên cu v mt hàng go cho thy khi gạo tăng giá thì lượng cu v go gim nh nhưng tổng doanh thu
bán go vẫn tăng lên. Đường cu mt hàng go là đường cu: => Ít co giãn theo giá
17. Nhim v nào dưới đây không phi là nhim v của người bán hàng trc tiếp?
=> Thiết kế sn phm cho phù hp vi yêu cu ca khách hàng
18. Nhà nước điều chnh các mc thuế đối vi sn phẩm được gi là:
=> Qun lý giá theo hình thc can thip gián tiếp
P
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
=> Sản lượng tăng không làm thay đổi tng chi phí biến đổi 2. Phương pháp
định giá ch da vào chi phí có hn chế ln nht là:
- Không xét đến cu ca th trường
- Không biết chắc là có bán được hết s sn phm d tính ban đầu hay không
- Không tính đến mc giá của đối th cnh tranh
3. Phân tích d liu tìm ra mi quan h giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:
=> Phân tích tương quan
4. Phát biểu nào sau đây không đúng:
=> Không có s khác bit gia mc đ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô
5. Phân đọan th trường, giúp:
- La chọn thì trường mc tiêu
- Đáp ứng cao nht nhu cu khách hàng
lOMoARcPSD|61634062
- Phân b các ngun lc có hiu qu
6. Phát biểu nào sau đây đúng nht?
=> Tiêu thức phân đọan th trường các t chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng
7. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có c hình nh, âm thanh, màu sc, ngôn ng vàđối tượng khán gi
rộng nhưng chi phí thường cao: => Truyn hình
8. Phương tiện qung cáo nào cho phép tiếp cn toàn cu, tui th cao, chi phí thp, kết hp c hình nh, âm
thanh, ngôn ng:
=> Internet
9. “Power of Dream” của Honda trên các bin qung cáo là qung cáo nhm mục đích chủ
yếu nào sau đây? => Qung cáo nhc nh
10. Phát biển nào sau đây đúng nht?
=> Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cm nhn
Q
1. Qun tr Marketing bao gm các công vic: (1) Nghiên cứu môi trường và th trường th trường, (2) Phân đoạn
th trường và la chn th trường mc tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hp, (4) T chc thc
hin và kim tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là: => (1) (2) (3) (4)
2. Quy trình ca chun b và phân tích d liu là:
=> Hiu chnh; Mã hóa, Nhp; Phân tích
3. Quy trình cn thc hin khi t chc thu thp d liu là:
=> Chọn nhân viên; Hướng dn; Kho sát th; Giám sát
4. Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gm:=> 5 giai đoạn
5. Quy trình mua hàng ca các t chức thường tri qua mấy bước? => 8 bước
6. Quy trình xác định mc giá bán gm:
=> 6 bước
7. Quyết định nào không thuc v quyết định phân phi vt cht?=> Quyết định v chng loi và s ng sn
xut
8. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản v marketing ca các doanh nghip bán l?
=> V h thng phân phi
9. Quyết định cơ bản v marketing của người bán buôn gm:=> Giống như doanh nghiệp bán l
10. Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước? => 6 bước
11. Quá trình mà các ý tưởng được chuynthành nhng hình thc có tính biểu tượng trong mô hình truyn thông
đưc gi là:
=> Mã hoá
S
1. S khác bit gia marketing và bán hàng là :
- Xuất phát điểm ca quy trình
- Ðối tượng phc v
- Công c thc hin và mc tiêu
2. S khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cm nhn ca khách hàng là : => Quy trình tiếp cn
3. Sau khi t chc thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cu Marketing s là:
=> Chun b và phân tích d liu
4. So sánh nào sau đây không đúng:
=> Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nht vi nhau
5. So sánh nào đúng nhất?
lOMoARcPSD|61634062
=> Chăm sóc khách hàng có ni dung rộng hơn dịch v khách hàng
T
1. Tư duy Marketing là tư duy:
=> Bán nhng th mà khách hàng cn
2. Theo quan điểm Marketing th trường là:
=> Nhu cu ca khách hàng có kh năng thanh toán sẵn sàng mua để tho mãn các nhu cu
3. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cn phải cân đối nhng khía cnh nào sau
đây khi xây dựng chính sách Marketing:
- Mc tiêu ca doanh nghip
- S tho mãn ca khách hàng
- Phúc li xã hi
4. Thông tin marketing có vai trò:
- Tr giúp cho quá trình qun tr marketing
- Tr giúp quá trình làm vic nhóm marketing
- Là quyn lực và năng lượng ca hoạt động marketing
5. Thu thp, phân tích thông tin ri ra quyết định và đưa sản phm vào th trường là cách tiếpcn ca:
=> Phương pháp nghiên cu
6. Trong các loi nghiên cu sau, loi nào không phi là ng dng ca nghiên cu Marketing?=> Nghiên cu v
đạo đức xã hi
7. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào không thuc v môi trường Marketing vi mô ca doanh nghip?
=> T l lạm phát hàng năm.
8. T chức kinh doanh độc lp tham gia h tr cho doanh nghip trong các khâu khác nhau gi là:
=> Trung gian marketing
9. Th trường có nhiu nhà cung cp và các sn phm cung cp ít nhiu có s khác bit là th trường:
=> Cạnh tranh độc quyn
10. Trong các loi công chúng trc tiếp, doanh nghip cn phải đề phòng phn ng ca công chúng nào?
=> Công chúng phn ng
11. Tham mưu tác động đến quyết định la chn cui cùng trong quá trình mua hàng ca cáct chc là:
=> Người ảnh hưởng
12. Tp hợp các quan điểm theo nim tin ca mt khách hàng v mt nhãn hiu sn phẩm nào đó được gi là:
=> Hình nh v nhãn hiu.
13. Tt c nhng tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thc nhân khu học dùng để phân đoạn th trường người tiêu
dùng ngoi tr: => Li sng
14. Th trường mc tiêu ca doanh nghip phm là th trường gm:
=>Tp hợp các đoạn th trường hp dn và phù hp vi kh năng của doanh nghip
15. Trong thông báo tuyển sinh năm học2008 ca một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành
lập đến nay, chúng tôi luôn ly việc đảm bo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
=> Định v hình nh của trường trong xã hi
16. Tiêu thc nào không thuc nhóm dch v h tr trong các tiêu thức định v sn phm?=> Kiu dáng, tin li
17. Theo quan điểm ca Marketing, sn phm có th là:
+ Mt vt th + Một ý tưởng + Mt dch v
18. Thương hiệu nước mn Phú Quc là loi:
=>Thương hiệu tp th hay thương hiệu nhóm
19. Thương hiệu có my chức năng?
=> 4 chức năng
20. Th t đúng của các giai đoạn trong chu kì sng ca sn phm là:
=> Gii thiệu, tăng trưởng, chín mi suy thoái
lOMoARcPSD|61634062
21. Trong mt chu kì sng ca mt sn phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên th trung và mc li nhuận tăng
nhanh được gi là: => Tăng trưởng
22. To nhu cu và nhn thc v sn phm là mc tiêu ca marketing của giai đoạn nào trong chu kì sng ca sn
phm? => Gii thiu
23.Truyn thông nâng cao nhn biết và s dng th thường được áp dng trong giai đọan nào ca chu k sng
SP ? => Gii thiu
24. Toyota phát trin nhãn hiu xe Lexeus là chiến lược:
=> M rng loi sn phm
25. Trong th trường độc quyn nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:
=> Tương đương với giá của các đối th cnh tranh
26. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
=> Người sn xuất và người bán buôn không th trc tiếp bán l
27. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến vic mua hàng ca mt khách hàng lần lượt là:
=> Nhn biết, hiu biết, thin cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua
28. Trong s các hoạt động xúc tiến hn hp, hoạt động nào có tác dng thiết lp các mi quan h phong phú, đa
dng vi khách hàng? => Quan h công chúng
29. Thường thì công c xúc tiến hn hp nào có tm quan trng nhất đối vi th trường tiêu dùng cá nhân?
=> Qung cáo
30. Trong th trường các yếu t sn xut, công c xúc tiến hn hợp nào sau đây thường giúp cho doanh nghip
đạt hiu qu cao nht? => Bán hàng cá nhân
31. Trong giai đoạn đặt hàng, công c xúc tiến hn hợp nào thường có hiu qu nht? => Bán hàng trc tiếp
32. Trong giai đoạn gii thiu ca chu k sng sn phm, công c xúc tiến hn hợp nào thường có hiu qu nht?
=> Qung cáo và tuyên truyn
33. Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ tính toán và d đưc chp
nhận nhưng không có căn c vng chc? => Theo t l ca doanh s bán
34. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên ch động tăng giá? => Cu quá mc
35. Trong tình hung nào thì doanh nghip cn ch động h giá?=> Năng lực sn xuất dư thừa.
36. Trong các nhân t, nhân t nào không phi là trung gian phân phi?
=> Người tiêu dùng
37. Tổng công ty Bưu chính Việt nam s hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên c ớc, các bưu cục này phân phối thư tín
đến khách hàng. Trường hp này gi là t chc theo: => H thng kênh phân phi truyn thng
V
1. Vai trò ca Marketing trong doanh nghip:
- Là mt trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
- Gi vai trò là cu ni gia th trường và các chức năng khác
- Gi vai trò là cu ni gia hoạt động ca doanh nghip vi th trường
2. Văn hoá là một yếu t quan trng trong Marketing hiện đại vì:
=> Hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cu của văn hoá.
3. Việc định giá ca Vietnam Airlines theo hng ghế thương gia và phổ thông là vic:
=> Định giá phân bit theo nhóm khách hàng
4. Vic bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để h bán li hoc s dng vào mục đích kinh doanh được gi:
=> Bán buôn
5. Việc đặt tên nhãn hiu riêng cho tng sn phm ca doanh nghiệp có ưu điểm:
=> Cung cp thông tin v s khác bit ca tng loi sn phm
6. Vic gii thiu nhng tính năng ưu việt ca mt sn phm qua bao gói ca sn phẩm đó được xem như là:
=> Qung cáo
lOMoARcPSD|61634062
7. Vận động hành lang là mt loi trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
=> Quan h vi công chúng và tuyên truyn
8. V thế ca sn phm trên th trường là mức độ đánh giá của … về các thuc tính quan trng ca nó.
=> Khách hàng
X
1. Xác định v trí ca sn phm cạnh tranh là bước th mấy trong quy trình định v? => Th nht
2. Xác định % tăng giá nhằm bi hoàn các khoản chi phí bán hàng và đạt được mc li nhunmong mun là
mt trong nhng công vic của phương pháp định giá: => Theo giá tr cm nhn ca khách hàng
3. Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa hc nht là phương pháp:=> Căn cứ vào mc tiêu
và nhim v
Y
1. Yếu t nào không thuc phm vi của môi trường nhân khu hc:
=> Cơ cấu ca ngành kinh tế
2. Yếu t nào không thuc phm vi của môi trường t nhiên: => Công ngh
3. Yếu t nào không thuc phm vi của môi trường pháp lut chính tr:
=> Quy mô và tc đ tăng dân số
4. Yếu t nào không thuc nhóm các yếu tc á nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?=> Địa v xã hi
5. 4C là 4 thành t ca chính sách marketing hn hp dưới góc độ ca:
=> Khách hàng

Preview text:

lOMoARcPSD| 61634062 B
1. Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
=> Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng
2. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
=> Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
3. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
=> Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
4. Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:
=> Xác định vấn đề mua sắm
5. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:=> Dấu hiệu của nhãn hiệu
6. Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là: => Sản xuất và thương mại hóa
7. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
=> Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
8. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
=> Marketing trực tiếp C 1. Có thể nói rằng:
=> Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau 2.
Câu nào sau đây là đúng nhất?
=> Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó 3.
Chức năng của marketing là:
=> Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên 4.
Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm trường phái:
=> Marketing hiện đại 5.
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
=> Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối 6.
Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc: => Hệ thống thông tin bên trong 7.
Câu hỏi đóng là câu hỏi:
=> Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước 8.
Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là: => Câu hỏi mở 9.
Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại:
- Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
- Cung cấp những thông tin cho công tác quản trị marketing
10. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?
=> Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng.
11. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
=> Trong cùng một đoạn thị trường, KH có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing hỗn hợp.
12. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ hàng hoá trong năm của doanh nghiệp
X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là 45.000US Thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: => 37,5%
13. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường người tiêu
dùng? => Tâm lý học lOMoARcPSD| 61634062
14. Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là:
=> Chuyên môn hóa chọn lọc
15. Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:=> Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
16. Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên: => Đa thuộc tính
17. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp
độ đó? => Sản phẩm hữu hình
18. Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây không đúng?=> Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
19. Các quyết định về dịch vụ khách hàng bao gồm:
=> Nội dung, mức độ và hình thức dịch vụ cung cấp cho khách hàng
20. Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của: => Khách hàng
21. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm” thường được áp dụng trong giai đoạn nào trong chu kì
sống của sản phẩm? => Bão hoà
22. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm? => Tăng trưởng
23.Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống
S.Phẩm? => Suy thoái
24. Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm:
=> Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
25. Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng tháng và cước mỗicuộc gọi. Đó là việc
áp dụng chiến lược giá nào? => Giá hai phần
26. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán sản phẩm cho khách hàng.
Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối: => Một cấp
27. Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian phân phối trên khắp cả nước và
mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
=> Phân phối rộng rãi
28. Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối gồm:=> Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố nêu trên
29. Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
=> Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích thực sự
30. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
=> 4 P + People + Process + Physical evidence
31. Các hãng hàng không vừa bán vé tại phòng vé của mình và qua hệ thống đại lý. Trường hợp này gọi là:
=> Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc D
1. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
=> Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
2. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về: => Sản xuất
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
=> Đã có sẵn từ trước đây
4. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
=> Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và phỏng vấn
5. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trườnglà chiến lược:
=> Marketing không phân biệt
6. Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do: lOMoARcPSD| 61634062
- Tác động của môi trường bên ngoài - Tác
động của môi trường bên trong Đ 1.
Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?
=> Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn 2.
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
=> Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác 3.
Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động ............. nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”.
=> Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn 4.
Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........ để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.
=> Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục 5.
Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố...doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động
Marketing của doanh nghiệp”. => Bên trong và bên ngoài 6.
Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các giá trị … rất bền vững và ít thay đổi”=> Nền văn hoá 7.
Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản phẩm chomục đích tiêu dùng
cá nhân, gia đình”. => Cả a và b 8.
Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
=> Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên 9.
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn củamột đoạn thị trường:
=> Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp
10. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các hoạt động kíchthích,… khách hàng
mua trong một giai đoạn ngắn”. => Thúc đẩy
11. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
=> Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).
12. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:
- Tốc độ tăng trưởng cao
- Mức lợi nhuận cao
- Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh phân phối không yêu cầu cao
13. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:=> Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
14. Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa vào: + Giá
+ Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng
15. Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm sau đây đúng nhất?
=> Là danh sách đầy đủ của tất cả các sản phẩm đem bán của một công ty
16. Đường cầu về một sản phẩm:
+ Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu + Thường có chiều dốc xuống
17. Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào:- Thị trường và môi trường hoạt động
- Bản thân doanh nghiệp và đặc tính của sản phẩm- Hệ thống các trung gian phân phối F
1. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là: => 13,80 tr.đ/SP lOMoARcPSD| 61634062 G
1. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường nào? => Kinh tế
2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hànhvi người tiêu dùng? => Tham khảo
3. Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh
nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp? => Bão hoà
4. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC = 1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu doanh nghiệpmong muốn lợi nhuận
là 10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu sản phẩm: 100.000 SP 100 SP 95.533 tr.đ/SP 95,53 tr.đ/SP
5. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản xuất, để có được 15% lợi
nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất tối đa là: => 4.167 đ/SP
6. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là14.000vnd/1kg nhưng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000/1kg.
Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách giá: => Chiết khấu do mua số lượng nhiều
7. Giảm giá theo phiếu mua hàng để khuyến khích mua thường xuyên là loại chiến lược định giá: => Khuyến mại H
1. Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:
=> Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
2. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:
=> Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
3. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:
=> Các quyết định và truyền thông Marketing
4. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy: => Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
5. Honda mở rộng thêm Waves α được gọi là chiến lược phát triển chủng loại sản phẩm:=> Xuống dưới
6. Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phối:=> Có chọn lọc
7. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây? + Sản phẩm + Dịch vụ K
1. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên: => Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
2. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
=> Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
3. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?
- Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
- Các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng
- Những lợi thế của doanh nghiệp
4. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là: => 0,4
5. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổiquá đột ngột, không
kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing: => Tồn tại 6. Kênh phân phối:
=> Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà SX đến người tiêu dùng
7. Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào: lOMoARcPSD| 61634062
- Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc tiến
- Giai đoạn phát triển của sản phẩm
- Bản chất sản phẩm
8. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy,công cụ nào sau đây phát huy tác dụng cao nhất? => Ưu đãi trung gian phân phối
9. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
=> Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách L
1. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là:
- Không quan sát được toàn thị trường
- Tiết kiệm thời gian, chi phí
- Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản phẩm)
2. Lý do nào không đúng trong các lý do nhà sản xuất sử dụng trung gian phân phối?
=> Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá M 1. Marketing ra đời:
- Ở tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau khi bán hàng 2.
Marketing đầu tiên được áp dụng
=> Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng 3.
Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là: => Cầu của thị trường 4.
Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là:
=> Nghiên cứu nhân quả 5.
Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp: => Dân số và kinh tế 6.
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ: => Lợi thế cạnh tranh. 7.
Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây:
=> Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng 8.
Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
=>Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng 9.
Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dung? => Văn hóa – xã hội
10. Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
=> Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
11. Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân đoạn thị trường?=> Khám phá các phân đoạn
12. Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của các doanh nghiệp? => Mua lặp đi lặp lại
13. Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu mua
các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá: => Cho danh mục sản phẩm
14. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá: => Hớt váng
15. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường
không đồng nhất nên chọn: => Chiến lược Marketing tập trung N lOMoARcPSD| 61634062 1.
Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:
=> Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa 2.
Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
=> Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing 3.
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
=> Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí. 4.
Những tổ chức nào không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp? => Cung cấp khách hàng 5.
Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? => Các yếu tố khuyến mại 6.
Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? => Yếu tố tâm lý 7.
Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua
của người tiêu dùng là:
=> Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì 8.
Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?=> Các hộ gia đình 9.
Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người
tiêu dùng nào sau đây? => Con cái đã thành niên
10. Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đoạn thị trường, được gọi là: => Marketing đại trà
11. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
=> Định vị đặc tính sản phẩm
12. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là:
=> Thực hiện chức năng xúc tiến bán hàng
13. Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là:
=> Sản phẩm thiết yếu
14. Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về giá? => Tình hình cạnh tranh
15. Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá? => Chính sách marketing hỗn hợp
16. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu
bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu: => Ít co giãn theo giá
17. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
=> Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
18. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối với sản phẩm được gọi là:
=> Quản lý giá theo hình thức can thiệp gián tiếp P
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
=> Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi 2. Phương pháp
định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
- Không xét đến cầu của thị trường
- Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không
- Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh 3.
Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:
=> Phân tích tương quan 4.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
=> Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô 5.
Phân đọan thị trường, giúp:
- Lựa chọn thì trường mục tiêu
- Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng lOMoARcPSD| 61634062
- Phân bố các nguồn lực có hiệu quả 6.
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
=> Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng 7.
Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, ngôn ngữ vàđối tượng khán giả
rộng nhưng chi phí thường cao: => Truyền hình 8.
Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ: => Internet 9.
“Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
=> Quảng cáo nhắc nhở
10. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
=> Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận Q 1.
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trường thị trường, (2) Phân đoạn
thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực
hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là: => (1) (2) (3) (4) 2.
Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:
=> Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích 3.
Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:
=> Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giám sát 4.
Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:=> 5 giai đoạn 5.
Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước? => 8 bước 6.
Quy trình xác định mức giá bán gồm: => 6 bước 7.
Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất?=> Quyết định về chủng loại và số lượng sản xuất 8.
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản về marketing của các doanh nghiệp bán lẻ?
=> Về hệ thống phân phối 9.
Quyết định cơ bản về marketing của người bán buôn gồm:=> Giống như doanh nghiệp bán lẻ
10. Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước? => 6 bước
11. Quá trình mà các ý tưởng được chuyểnthành những hình thức có tính biểu tượng trong mô hình truyền thông được gọi là: => Mã hoá S
1. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:
- Xuất phát điểm của quy trình
- Ðối tượng phục vụ
- Công cụ thực hiện và mục tiêu
2. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở: => Quy trình tiếp cận
3. Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
=> Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
4. So sánh nào sau đây không đúng:
=> Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau
5. So sánh nào đúng nhất? lOMoARcPSD| 61634062
=> Chăm sóc khách hàng có nội dung rộng hơn dịch vụ khách hàng T 1.
Tư duy Marketing là tư duy:
=> Bán những thứ mà khách hàng cần 2.
Theo quan điểm Marketing thị trường là:
=> Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu 3.
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau
đây khi xây dựng chính sách Marketing:
- Mục tiêu của doanh nghiệp
- Sự thoả mãn của khách hàng
- Phúc lợi xã hội 4.
Thông tin marketing có vai trò:
- Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
- Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing
- Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing 5.
Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếpcận của:
=> Phương pháp nghiên cứu 6.
Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing?=> Nghiên cứu về đạo đức xã hội 7.
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
=> Tỷ lệ lạm phát hàng năm. 8.
Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:
=> Trung gian marketing 9.
Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là thị trường:
=> Cạnh tranh độc quyền
10. Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của công chúng nào?
=> Công chúng phản ứng
11. Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của cáctổ chức là:
=> Người ảnh hưởng
12. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
=> Hình ảnh về nhãn hiệu.
13. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường người tiêu
dùng ngoại trừ: => Lối sống
14. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm:
=>Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
15. Trong thông báo tuyển sinh năm học2008 của một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành
lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
=> Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
16. Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?=> Kiểu dáng, tiện lợi
17. Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là: + Một vật thể + Một ý tưởng + Một dịch vụ
18. Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:
=>Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm
19. Thương hiệu có mấy chức năng? => 4 chức năng
20. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
=> Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy thoái lOMoARcPSD| 61634062
21. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng
nhanh được gọi là: => Tăng trưởng
22. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn nào trong chu kì sống của sản
phẩm? => Giới thiệu
23.Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống
SP ? => Giới thiệu
24. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược:
=> Mở rộng loại sản phẩm
25. Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:
=> Tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh
26. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
=> Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
27. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
=> Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua
28. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa
dạng với khách hàng? => Quan hệ công chúng
29. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị trường tiêu dùng cá nhân? => Quảng cáo
30. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường giúp cho doanh nghiệp
đạt hiệu quả cao nhất? => Bán hàng cá nhân
31. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất? => Bán hàng trực tiếp
32. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
=> Quảng cáo và tuyên truyền
33. Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ tính toán và dễ được chấp
nhận nhưng không có căn cứ vững chắc? => Theo tỷ lệ của doanh số bán
34. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá? => Cầu quá mức
35. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?=> Năng lực sản xuất dư thừa.
36. Trong các nhân tố, nhân tố nào không phải là trung gian phân phối?
=> Người tiêu dùng
37. Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, các bưu cục này phân phối thư tín
đến khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ chức theo: => Hệ thống kênh phân phối truyền thống V
1. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:
- Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
- Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
- Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
2. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
=> Hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.
3. Việc định giá của Vietnam Airlines theo hạng ghế thương gia và phổ thông là việc:
=> Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
4. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi: => Bán buôn
5. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
=> Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
6. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là: => Quảng cáo lOMoARcPSD| 61634062
7. Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
=> Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
8. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính quan trọng của nó. => Khách hàng X
1. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh là bước thứ mấy trong quy trình định vị? => Thứ nhất
2. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các khoản chi phí bán hàng và đạt được mức lợi nhuậnmong muốn là
một trong những công việc của phương pháp định giá: => Theo giá trị cảm nhận của khách hàng
3. Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp:=> Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ Y
1. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
=> Cơ cấu của ngành kinh tế
2. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên: => Công nghệ
3. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:
=> Quy mô và tốc độ tăng dân số
4. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tốc á nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?=> Địa vị xã hội
5. 4C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của: => Khách hàng