Tun 1
1, Nhà nc nào sau đây nhà nc liên bang?
a.
Nga
b.
n
c.
Hoa K
d.
C 3 phng án trên đu đúng
2, Nhà nc nào sau đây không thuc kiu nhà nc hi ch nghĩa?
a.
Trung Quc
b.
Campuchia
c.
Vit Nam
d.
Cu Ba
3, Khi nói v chc năng ca nhà nc, khng đnh nào sau đây ĐÚNG?
a.
Chc  i ni quan trng hn chc  i ngoi
b.
Mt nhà nc luôn phi thc hin chc  i ni, còn chc  i ngoi
th hoc không
c.
Chc năng đi ni c s cho vic thc hin chc năng đi ngoi
d.
Chc  i ngoi quan trng hn chc  i ni
4, Nhà nc CHXHCN Vit Nam hình thc cu trúc là:
a.
Nhà nc liên bang
b.
Nhà nc đn nht
c.
Nhà nc liên minh
5, Da trên các lĩnh vc hot đng c bn ca nhà nc, nhà nc my
chc năng chính?
a.
2 chc năng chính
b.
4 chc  chính
c.
3 chc  chính
d.
Rt nhiu chc 
6, Đc đim ch quyn quc gia th hin ni dung ?
a.
Quyn thu thu ca nhà nc
b.
Quyn lc công cng c bit ca nhà nc
c.
Quyn quyt đnh ti cao đc lp ca nhà nc
d.
Quyn qun  tt c dân c ca nhà nc
7, Da trên c s quan đim ca ch nghĩa Mác - nin, khng đnh nào sau
đây ĐÚNG khi nói v tính giai cp ca nhà nc?
a.
Nhà nc ch ra i tn ti trong hi giai cp
b.
Nhà nc do giai cp thng tr trong hi t chc nên, ch yu trc ht
nhm phc v cho li ích ca giai cp thng tr
c.
S thng tr giai cp th hin trên các mt: kinh t, chính tr t tng
d.
C 3 phng án trên đu đúng
8, Mt trong nhng đc đim ca nhà nc là:
a.
Tính giai cp
b.
Nhà nc thc thi ch quyn quc gia
c.
Tính hi
9, Theo các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác - nin, hình thái kinh t -
hi nào di đây cha s xut hin ca nhà nc
a.
T
b
n
ch

b.
Cng sn ch 
c.
Chim hu l
d.
Cng sn nguyên thy
10, Ngoài tính giai cp, nhng nhà nc nào sau đây còn tính hi?
a.
Nhà nc t sn, nhà nc XHCN
b.
Nhà nc phong kin, nhà nc t sn, nhà nc XHCN
c.
Nhà nc ch nô, nhà nc phong kin, nhà nc t sn, nhà nc XHCN
d.
Nhà nc XHCN
11, Ch đ phn dân ch mt ch đ:
a.
Th hin s c tài ca nhà nc
b.
Vi phm các quyn t do ca nhân dân
c.
Vi phm các quyn dân ch ca nhân n
d.
C 3 phng án trên đu đúng
12, Theo các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác - nin, lch s loài ngi đã,
đang s tri qua my hình thái kinh t hi:
a.
6
b.
5
c.
4
d.
3
13, nh thc chính th ca nhà nc CHXHCN Vit Nam là:
a.
Quân ch hn ch
b.
Cng hòa dân ch nhân dân
c.
Cng hòa dân ch t sn
d.
Cng hòa lng tính
14, T đnh nghĩa v nhà nc, th ch ra rng nhà nc b y
chuyên làm nhim v cng ch thc hin chc năng qun l nhm mc
đích gì?
a.
 ngân sách cho nhà nc
b.
dch tng lp b tr
c.
Duy trì trt t hi bo v đa v, li ích ca giai cp thng tr trong
hi giai cp.
d.
C 3 phng án trên u sai
15, Nhà nc nào cũng chc năng:
a.
Bo m an toàn, trt t hi
b.
Đi ni đi ngoi
c.
T chc qun  nn kinh t
d.
Thit lp mi quan h bang giao
16, Theo quan đim ch nghĩa Mác nin, nhà nc là:
a.
mt phm trù lch s quá trình phát sinh, phát trin tiêu vong
b.
hin tng vinh cu bt bin
c.
mt hin tng t nhn
d.
hin tng xut hin tn ti cùng vi s xut hin tn ti ca lch s
h
i
loài
ng

i
17, La chn khng đnh ĐÚNG trong s nhng khng đnh sau đây khi nói
v hình thc chính th quân ch hn ch:
a.
Còn c gi hình thc chính th quân ch chuyên ch
b.
Còn c gi hình thc chính th quân ch nh nguyên
c.
Còn c gi hình thc chính th quân ch lp hin
d.
Gm hai dng c bn hình thc chính th quân ch lp hin hình
thc chính th quân ch nh nguyên
18, bao nhiêu kiu nhà nc nu phân chia da trên các hình thái kinh t
- hi trong lch s hi loài ngi?
a.
3
b.
4
c.
5
d.
2
19, Nhà nc qun l dân c da trên yu t nào trong s nhng yu t sau:
a.
Theo gii tính
b.
Theo tôn giáo
c.
Theo huyt thng
d.
Theo lãnh th
20, Nhà nc c đi nào sau đây đc coi hình thành theo phng thc
thun túy c đin nht:
a.
Các nhà nc phng  c i
b.
Roma
c.
Aten
d.
Giéc-manh
21, Nhà nc nào sau đây hình thc chính th cng hòa tng thng?
a.
c
b.
n
c.
Nga
d.
Vit Nam
22, Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - nin, nguyên nhân trc tip
ch yu dn đn s ra đi ca nhà nc là:
a.
Do s phân công lao ng trong hi
b.
Do s phân hóa giai cp đu tranh giai cp trong hi
c.
Do con ngi trong hi phi hp sc li p  tr thy chng gic
ngoi xâm
d.
Do  chí ch quan ca con ngi trong hi
23, Các nh thc thc hin chc năng ca nhà nc bao gm:
a.
Lp pháp hành pháp
b.
Lp pháp hành pháp
c.
Lp pháp, hành pháp t pháp
d.
C 3 u sai
24, Đn v c s ca hi trong thi công nguyên thy
a.
Bào tc
b.
gia 
c.
B lc
d.
Th
t
c
24, Trong s nhng đc đim sau đây, đâu đc đim riêng ca nhà
nc:
a.
Nhà nc sc mnh v tài chính
b.
Nhà nc thc thi ch quyn quc gia
c.
Nhà nc quyn lc
d.
Nhà nc mt t chc
25, Da trên quan đim ca ch nghĩa Mác - nin, hãy la chn khng
đnh ĐÚNG trong s nhng khng đnh sau đây:
a.
Trong mi kiu nhà nc, tính giai cp luôn c th hin mnh m󰉥 hn tính
hi
b.
Trong mi kiu nhà nc, tính hi luôn c th hin mnh m󰉥 hn tính giai
cp
c.
Bn cht ca các kiu nhà nc đu đc th hin qua tính giai cp
tính hi
d.
5 kiu nhà nc, tng ng vi 5 hình thái kinh t - hi
26, Quyn lc h thng quyn lc trong hi công nguyên thy
a.
Hòa nhp vào hi phc v li ích cho các thành viên trong hi
b.
ng trên hi, tách ra khi hi phc v li ích cho Hi ng th tc
tr

ng
c.
ng trên hi, tách ra khi hi phc v li ích cho các thành viên trong
hi
d.
C 3 phng án trên u sai
27, La chn khng đnh ĐÚNG trong s nhng khng đnh sau đây
a.
Hình thc chính th s t chc nhà nc thành các n v hành chính - lãnh
th
b.
Hình thc chính th hai dng nhà nc n nht nhà nc liên bang
c.
Hình thc chính th hai dng c bn chính th quân ch chính th
cng hòa
d.
Hình thc chính th hai dng dân ch phn dân ch
28, Da trên c s quan đim ca ch nghĩa Mác - nin, khng đnh nào
sau đây ĐÚNG khi nói v tính hi ca nhà nc?
a.
Nhà nc i din chính thc ca toàn hi
b.
Nhà nc phi m bo quyn li cho các giai cp, tng lp trong hi
c.
Nhà nc hng n s phát trin chung tin b ca toàn hi
d.
C 3 phng án trên đu đúng
29, Đc đim ch quyn quc gia th hin ni dung ?
a.
Quyn lc công cng c bit ca nhà nc
b.
Quyn thu thu ca nhà nc
c.
Quyn quyt đnh ti cao đc lp ca nhà nc
d.
Quyn qun  tt c dân c ca nhà nc
Tun 2
1, Theo quan đim ca Ch nghĩa c - Lênin, pháp lut
Do nhà nc ban hành hoc tha nhn
2, Mt b máy nhà nc nói chung thng bao gm my h thng c quan?
a.
Ba h thng c quan
b.
Bn h thng c quan
c.
Hai h thng c quan
d.
Mt h thng c quan
3, C quan thng trc ca Quc hi nc CHXHCN Vit Nam là:
a.
y ban kinh t ngân ch
b.
y ban i ni i ngoi
c.
y ban thng v Quc hi
d.
y ban Quc hi
4, Đâu nguyên tc t chc hot đng ca b máy nhà nc CHXHCN
Vit Nam hin nay?
a.
Tp trung dân ch; m bo s lãnh o ca ng Cng sn
b.
Quyn lc nhà nc thng nht nhng s phân công phi hp kim
soát gia các c quan nhà nc trong vic thc hin quyn lp pháp, hành pháp
t pháp
c.
Tt c quyn lc nhà nc thuc v nhân dân
d.
C 3 phng án trên đu đúng
5, Khi nói v bn cht ca pháp lut, khng đnh nào sau đây ĐÚNG:
a.
Pháp lut hin tng va mang tính giai cp va mang tính hi
b.
Pháp lut ch  chí ca giai cp thng tr c lên thành lut
c.
Pháp lut va mang tính ch quan va mang tính khách quan
d.
Pháp lut bao gi  th hin bn cht giai cp nét hn bn cht hi
6, La chn khng đnh SAI trong s nhng khng đnh sau đây:
a.
Nhà nc s dng pháp lut làm công c qun  hi
b.
Tòa án nhân dân các cp thc hin chc  xét x
c.
Trong mt nhà nc, tính hi càng nét thì tính giai cp càng m nht
d.
Vit Nam, y ban nhân dân các cp c quan chp hành ca Quc hi
7, Ch tch nc CHXHCN Vit Nam quyn:
a.
Quyt nh mi vn quan trng ca t nc
b.
Công b Hin pháp, lut pháp lnh
c.
Lp hin lp pp
d.
Thay mt nhà nc quyt nh mi vn i ni i ngoi
8, Pháp lut :
Nhng quy tc x s chung do nhà nc ban hành hoc tha nhn, c nhà
nc bo m thc hin
9, Hình thc pháp lut xut hin sm nht đc s dng nhiu trong các
nhà nc ch nhà nc phong kin là:
a.
Tp quán pp
b.
 bn quy phm pháp lut
c.
u l pháp
d.
Tin l pháp
10, Vic t chc, thc hin quyn lc nhà nc ca nc CHXHCN Vit Nam
đm bo nguyên tc nào sau đây:
a.
Nguyên tc tam quyn phân lp
b.
Nguyên tc phân quyn
c.
Nguyên tc quyn lc nhà nc tp trung, thng nht vào Quc hi Chính
ph
d.
Nguyên tc tp quyn XHCN
11, Bn cht ca pháp lut đc phn ánh qua my thuc tính c bn:
a.
2
b.
3
c.
4
d.
5
12, Trong b máy nhà nc Vit Nam, B Công thng c quan ca:
a.
Quc hi
b.
Hi ng nhân dân cp tnh
c.
y ban thng v Quc hi
d.
Chính ph
13, Đc đim nào đc coi c bn quan trng nht, phân bit pháp
lut vi các quy tc x s khác trong hi:
a.
Tính xác nh cht ch󰉥 v mt hình thc
b.
Tính quy phm ph bin
c.
Tính giai cp
d.
Tính đc bo đm thc hin bi nhà nc (tính cng ch nhà nc)
14, Trong b máy nhà nc Vit Nam, c quan nào sau đây thc hin quyn
t pháp:
a.
Tòa án
b.
Quc hi
c.
Vin kim sát
d.
Chính ph
15, Khi nói v chc năng ca pháp lut, khng đnh nào sau đây đúng:
a.
Pháp lut bo v tt c các mi quan h phát sinh trong i sng hi
b.
Pháp lut u chnh tt c các mi quan h phát sinh trong i sng hi
c.
Pháp lut nghiêm cm nhng hành vi xâm hi, làm nh hng đn các
quan h hi điu chnh
d.
C 3 phng án trên u 
16, Nhng quy phm hi tn ti trong hi cng sn nguyên thy :
a.
o c
b.
Tp quán
c.
Tín u tôn giáo
d.
C 3 phng án trên đu đúng
17, Vic thc hin pháp lut đc đm bo bng:
a.
ng li, chính sách ca nhà nc
b.
H thng các c quan t chc thc hin pháp lut ca nhà nc
c.
Cng ch nhà nc
18, Trong b máy nhà nc Vit Nam, c quan nào sau đây thc hin quyn
hành pháp:
a.
Quc hi
b.
Tòa án
c.
Chính ph
d.
Vin kim sát
19, Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác - Lênin, nhà nc pháp lut
nguyên nhân ra đi nh th nào?
a.
Ch ging nhau mt phn
b.
Hoàn toàn khác nhau
c.
Hoàn toàn ging nhau
20, Pháp lut không tn ti trong hi nào:
a.
hi không t hu
b.
hi không giai cp
c.
hi không nhà nc
d.
C 3 phng án trên đu đúng
21, Trong b y nhà nc CHXHCN Vit Nam, Quc hi là:
a.
C quan quyn lc nhà nc cao nht
b.
C quan i biu cao nht ca nhân dân
c.
C quan quyn lp hin, lp pp
d.
C 3 phng án trên đu đúng
22, La chn khng đnh ĐÚNG trong s nhng khng đnh sau đây:
a.
S xut hin ca ch t hu v t liu sn xut sn phm lao ng 
làm cho th tc phát trin vng mnh hn
b.
Pháp lut sn phm ca giai cp thng tr nên ch phn ánh  chí ca giai
cp thng tr
c.
Tam quyn phân lp  quyn lc nhà nc tp trung, thng nht,
s phân công gia các c quan nhà nc s phi hp, giám sát, kim soát ln
nhau gia các c quan 
d.
Pháp lut luôn mang tính xác đnh cht ch v mt hình thc, c v hình
thc pháp l hình thc cu trúc
23, Nhà nc pháp lut hai hin tng:
a.
Cùng phát sinh, tn ti tiêu vong
b.
nhiu nét tng ng vi nhau s tác ng qua li ln nhau
c.
Cùng thuc kin trúc thng tng
d.
C 3 phng án trên đu đúng
24, Pháp lut đo đc hai hin tng:
a.
Đu mang tính quy phm
b.
u tn ti dng thành 
c.
u do nhà nc t ra hoc tha nhn
d.
u mang tính bt buc chung
25, Trong b máy nhà nc Vit Nam, y ban nhân dân c cp c quan
thuc:
a.
H thng c quan kim sát
b.
H thng c quan qun l nhà nc
c.
H thng c quan quyn lc nhà nc
d.
H thng c quan xét x
26, Trong b máy nhà nc Vit Nam:
a.
Chính ph c quan hành chính nhà nc cao nht
b.
Chính ph c quan quyn lc nhà nc cao nht
c.
Hi đng nhân dân c quan hành chính nhà nc đa phng, đi
din cho nhân dân đa phng
d.
Quc hi quyn ban hành tt v các  bn quy phm pháp lut
27, C quan nào sau đây chc năng t chc thc hin pháp lut trên thc
t:
a.
Chính ph
b.
C quan i din
c.
Toà án
d.
C 3 phng án trên u 
29, Khi nói v b y nhà nc CHXHCN Vit Nam, khng đnh nào sau đây
đúng?
a.
Quc hi c quan nm gia thc hin c ba quyn: lp pháp, hành pháp
t pháp
b.
y ban nhân dân do nhân dân trc tip bu ra
c.
Chính ph quyn giám sát toàn b hot ng ca c b máy nhà nc
d.
Hi đng nhân dân do nhân dân trc tip bu ra
30, Quc hi nc CHXHCN Vit Nam đc bu bi:
a.
Công dân Vit Nam t đ 18 tui tr lên
b.
Công dân Vit Nam t 21 tui tr n
c.
Mi công dân Vit Nam
31, Tính cng ch ca pháp lut đc th hin qua:
Nhng hành vi vi phm pháp lut u th b áp dng bin pháp ch tài
1, Văn bn quy phm pháp lut
Tun 3
do các ch th thm quyn ban hành theo
trình t, th tc, hình thc do pháp lut quy nh, trong  cha ng các quy tc
x s chung u chnh các quan h hi
2, La chn khng đnh SAI trong s các khng đnh sau đây:
a.
 lc ch th bao gm  lc pháp lut  lc hành vi pháp lut
b.
S bin nhng s kin xy ra ph thuc vào chí ca con ngi
c.
Quy phm pháp lut do c quan nhà nc thm quyn ban hành hoc tha nhn
d.
Vit Nam, Quc hi c quan duy nht quyn ban hành Lut
3, c đnh b phn Gi đnh trong quy phm pháp lut sau: "Ngi nào dùng
lc, đe da dùng lc hoc dùng th đon khác nhm chim đot tàu bay hoc
tàu thy, thì b pht t 07 năm đn 15 m":
a.
Ngi nào
b.
Ngi nào dùng lc, đe da dùng lc hoc dùng th đon khác nhm
chim đot tàu bay hoc tàu thy
c.
Thì b pht t 07  n 15 
d.
Ngi nào dùng  lc,  da dùng  lc hoc dùng th n kc
4, nh thc pháp lut xut hin sm nht đưc s dng nhiu trong các nhà c
ch nhà c phong kiến là:
a. Tin l pháp
b. Điu ước quc tế
c. Văn bn quy phm pháp lut
d. Tp quán pp
5, La chn khng đnh SAI trong s các khng đnh sau đây:
a. Quy phm pháp lut do quan nhà c t chc chính tr thm quyn ban
hành hoc tha nhn
b. Vit Nam, ngun pháp lut ph biến nht văn bn quy phm pháp lut
c. Văn bn quy phm pháp luật được viết bng lời văn ràng, ngn gn, d hiu
d. Trong h thng pháp lut Vit Nam, quy phm pháp lut là b phn cu thành nh nht
6, Quy phm pháp lut quy phm hi:
a. Đều được nhà nước bo đảm thc hin
b. Ch là tên gi khác nhau ca mt loi quy phm
c. Đều tính bt buc chung
d. Đều quy tc x s
7, Theo quy đnh ti Điu 4 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut 2015,
văn bn quy phm pháp lut do HI ĐNG NHÂN DÂN ban hành là:
a.
Ngh
quy
t
b.
Ch
th
c.
Thông t
d.
Ngh
nh
8, Nu phân loi da trên tiêu chun chí thì s kin pháp l bao gm các loi
sau:
a.
S kin pháp  n nht S kin pháp  phc hp
b.
S kin pháp  làm phát sinh quan h pháp lut, S kin pháp  làm thay i quan
h pháp lut S kin pháp  làm chm dt quan h pháp lut
c.
Hành vi S bin
9, QUAN H PHÁP LUT:
hình thc pháp  ca quan h hi, xut hin trên c s s u chnh ca quy
phm pháp lut
10, Căn c quy đnh ti Điu 4 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut
2015, xác đnh văn bn nào sau đây không phi VĂN BN QUY PHM
PHÁP LUT:
a.
Đi
u l
c
a Đ
ng C
ng s
n Vi
t Nam
b.
Quy
t
nh
ch
Ch
t
ch
n

c
c.
Ngh quyt ca Quc hi
d.
Ngh quyt ca Hi ng nhân dân cp tnh
11, Xác đnh b phn GI ĐNH trong quy phm pháp lut sau: "Chng
không quyn yêu cu ly hôn trong trng hp v đang thai, sinh con
hoc đang nuôi con di 12 tháng tui":
a.
"Trong trng hp v  thai, sinh con hoc  nuôi con di 12 tháng
tui"
b.
"Trong trng hp v đang thai, sinh con hoc đang nuôi con di 12
tháng tui" "chng"
c.
"Chng"
d.
"Không quyn yêu cu ly hôn"
12, B phn nào ca quy phm pháp lut tr li cho câu hi: Ai, khi nào,
điu kin - hoàn cnh nào?
a.
Ch tài
b.
Ni dung
c.
Gi
đ
nh
d.
Quy nh
13, Xác đnh b phn Quy đnh trong quy phm pháp lut sau: "Trng hp
tr em b b ri, cha xác đnh đc cha đ, m đ đc nhn làm con
nuôi thì đc xác đnh dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo
tha thun ca cha m nuôi":
a.
Trng hp tr em b b ri, cha xác nh c cha , m
b.
Trng hp tr em b b ri
c.
Trng hp tr em b b ri, cha xác nh c cha , m c nhn
làm
con
nuôi
d.
Thì đc xác đnh dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo
th
a thu
n c
a cha m
nuôi
14, La chn khng đnh ĐÚNG trong s các khng đnh sau đây:
a.
Mt nhân ch c tham gia vào mt quan h pháp lut nht nh
b.
S kin pháp  luôn ph thuc vào  chí ch quan ca con ngi
c.
Ni dung ca quan h pháp lut tng hp nhng quyn nghĩa v
pháp l ca các ch th quan h pháp lut
d.
B phn Ch tài ca quy phm pháp lut thng tr li cho câu hi: Phi làm
gì? c làm gì? Không c làm gì? Làm nh th nào?
15, Khng đnh nào đúng khi nói v Năng lc pháp lut?
a.
Kh  quyn,  v pháp  do nhà nc quy nh cho các ch th
xác nh ch th  th c tham gia quan h pháp lut nào
b.
Phn ti thiu trong  lc ch th pháp lut
c.
Kh  nhà nc tha nhn cho ch th bng hành vi ca chính mình t
xác lp thc hin các quyn  v pháp 
d.
C a b đu đúng
16, Tính Ý CHÍ ca quan h pháp lut th hin đim:
a.
Quan h pháp lut ch cha ng  chí ca nhà nc
b.
Quan h pháp lut ch cha ng  chí ca các bên tham gia vào quan h
c.
Quan h pháp lut cha đng chí ca nhà nc c bên tham gia vào
quan h
17, Cu trúc ca quan h pháp lut bao gm bao nhiêu yu t cu thành:
a.
4
b.
2
c.
5
d.
3
18, Quan h pháp lut là:
hình thc pháp  ca quan h hi, xut hin trên c s s u chnh ca
quy phm pháp lut.
19, Căn c quy đnh ti điu 4 lut ban hành văn bn quy phm pháp lut
2015, văn bn quy phm pháp lut do ch tch nc CHXHCN VN ban hành
:
a.
L
nh
b.
B lut
c.
Lut
d.
Thông t
20, Kiu pháp lut phong kin đc đim nào sau đây:
a.
cao quyn s hu t nhân
b.
Tôn trng bo v con ngi
c.
Xác lp bo v trt t đng cp
d.
Cng c bo v quan h sn xut , chim hu l
21, Theo quy đnh ti Điu 4 Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut 2015,
văn bn quy phm pháp lut do Th tng chính ph nc CHXHCN VN ban
hành là:
a.
Lut
b.
Ngh
nh
c.
Quyt đnh
d.
Hin pháp
Tun 4
1, La chn khng đnh ĐÚNG trong s các khng đnh sau đây:
a.
Vic truy cu trách nhim pháp l ch đt ra khi hành vi vi phm pháp
lut
b.
S dng pháp lut hình thc thc hin pháp lut bng hành vi di dng
không hành ng
c.
Mi nh vi trái pháp lut u hành vi vi phm pháp lut
d.
Áp dng pháp lut hình thc thc hin pháp lut trong  các ch th pháp
lut thc hin  v pháp  ca mình
2, Trong các hình thc thc hin pháp lut, kt qu ca hình thc nào phi
đc th hin bng mt văn bn?
a.
Thi hành pháp lut
b.
Tuân th pháp lut
c.
S dng pháp lut
d.
Áp dng pháp lut
3, Điu 8 Lut Giao thông đng b 2008 quy đnh v các hành vi b nghiêm
cm, trong đó hành vi: "Đua xe, c đua xe, t chc đua xe trái phép,
lng lách, đánh võng". Ngày 10/12/2019, đ ăn mng đi tuyn bóng đá Vit
Nam đt huy chng vàng Seagame 30, H cùng bn t chc gii đua xe ti
qun Hoàn Kim, Ni. Hành vi ca H thuc loi nào sau đây?
a.
Không thc hin s bt buc ca pháp lut
b.
Thc hin hành vi không  cách thc pháp lut yêu cu
c.
Thc hin hành vi pháp lut cm
d.
Hành vi vt quá s cho phép ca pháp lut
4, Do mâu thun v đt đai, sau mt thi gian suy nghĩ lên k hoch, A
mang dao sang nhà B đ chém v chng, con cái B. Hu qu B cht, v
con B b thng rt nng. Li ca A trong trng hp này là?
a.
Li  quá t tin
b.
Li  cu th
c.
Li c  gián tip
d.
Li c trc tip
5, Hành vi trái pháp lut thuc b phn nào ca vi phm pháp lut?
a.
Ch
th
b.
Mt ch quan
c.
Mt khách quan
d.
Khách th
6, Mt vi phm pháp lut bao nhiêu yu t cu thành?
a.
3: ch th, mt khách quan, mt ch quan
b.
5: ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan, ni dung
c.
4: ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan
d.
2 yu t: mt khách quan, mt ch quan
7, nhng du hiu nào sau đây đ nhn bit mt vi phm pháp lut?
a.
Phi hành vi xác nh ca ch th
b.
Hành vi tính trái pháp lut
c.
li ca ch th thc hin hành vi
d.
S kin pháp l đó phi đy đ c 3 du hiu nêu trên
8, Hình th
c Áp d
ng pháp lu
t đ

c đ
m b
o b
ng:
a.
ng li, chính sách ca nhà nc
b.
H thng các c quan bo v pháp lut ca nhà nc
c.
S cng ch ca nhà nc
d.
D lun hi
9, Pháp nhân thng mi không th đi tng ca loi trách nhim pháp
l nào sau đây?
a.
Trách nhim hành chính
b.
Trách nhim dân s
c.
Trách nhim hình s
d.
Trách nhim k lut nhà nc
10, Quy phm pháp lut sau đây đc thc hin thông qua hình thc nào:
"Nghiêm cm vic t chc h di hình thc cho vay nng lãi"?
a.
Tuân th pháp lut
b.
Thi hành pháp lut
c.
S dng pháp lut
d.
Áp dng pháp lut
11, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào phi s tham
gia ca ch th đc bit nhà nc?
a.
S dng pháp lut
b.
Tuân th pháp lut
c.
Áp dng pháp lut
d.
Thi hành pháp lut
12, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào tng ng vi
các quy phm pháp lut cm đoán?
a.
Thi hành pháp lut
b.
S dng pháp lut
c.
Áp dng pháp lut
d.
Tuân th pháp lut
13, C s thc t ca trách nhim pháp l ?
a.
Quyt nh  hiu lc pháp  ca ch th thm quyn
b.
Hu qu ca hành vi phm pháp lut
c.
Hành vi vi phm pháp lut
d.
Li ca ch th vi phm pháp lut
14, Hình thc thc hin pháp lut nào tng ng vi các quy phm pháp
lut trao quyn?
a.
Áp dng pháp lut
b.
S dng pháp lut
c.
Thi hành pháp lut
d.
Tuân th pháp lut
15, La chn khng đnh ĐÚNG trong s các khng đnh sau đây:
Ch c quan nhà nc thm quyn mi c s dng pháp lut
a.
Thc hin pháp lut gm 3 hình thc: tuân th pháp lut, s dng pháp lut
áp dng pháp lut
b.
Mt ch quan ca vi phm pháp lut toàn b din bin tâm l bên trong
ca ch th khi vi phm pháp lut
c.
Ch th ca ti phm ch th nhân
16, Quy phm pháp lut sau đây đc thc hin thông qua hình thc nào:
“Tên doanh nghip phi đc gn ti tr s chính, chi nhánh, văn phòng đi
din, đa đim kinh doanh ca doanh nghip”?
a.
Tuân th pháp lut
b.
Áp dng pháp lut
c.
S dng pháp lut
d.
Thi hành pháp lut
17, La chn khng đnh SAI trong s c khng đnh sau đây:
a.
Tuân th pháp lut hình thc thc hin pháp lut bng hành vi di
dng hành đng
b.
Vi phm pháp lut hành vi trái pháp lut
c.
Mi ch th pháp lut u th s dng pháp lut
d.
Mi hành vi vi phm pháp lut u gây thit hi hoc  da gây thit hi cho
hi
18, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào tng ng vi
các quy phm pháp lut trao quyn (tùy nghi)?
a.
Thi hành pháp lut
b.
Áp dng pháp lut
c.
S dng pháp lut
d.
Tuân th pháp lut
19, my hình thc thc hin pháp lut:
a.
3
b.
1
c.
2
d.
4
20, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào tng ng vi
các quy phm pháp lut bt buc?
a.
Tuân th pháp lut

Preview text:

Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hình thức cấu trúc là: a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động bản của nhà nước, nhà nước mấy
chức năng chính?
a. 2 chức năng chính b. 4 chức năng chính c. 3 chức năng chính d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền thu thu c a nhà nước
b. Quyền lực công cộng đặc biệt c a nhà nước
c. Quyền quy t định tối cao độc l p của nhà nước
d. Quyền quản tất cả dân cư c a nhà nước
7, Dựa trên sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - nin, khẳng định nào sau
đây ĐÚNG khi nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, ch y u và trước h t
nhằm phục vụ cho lợi ích c a giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấp thể hiện trên các mặt: kinh t , chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, Một trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - nin, hình thái kinh t -
hội nào dưới đây chưa sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản ch nghĩa b. Cộng sản ch nghĩa c. Chi m hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn tính hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài c a nhà nước
b. Vi phạm các quyền tự do c a nhân dân
c. Vi phạm các quyền dân ch c a nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - nin, lịch sử loài người đã,
đang sẽ trải qua mấy hình thái kinh t hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là: a. Quân ch hạn ch
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân ch tư sản d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, thể ch ra r ng nhà nước bộ máy
chuyên làm nhiệm v cư ng ch thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Tăng ngân sách cho nhà nước
b. Nô dịch t ng lớp bị trị
c. Duy trì tr t tự hội bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong
hội giai cấp.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
15, Nhà nước nào cũng chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội đối ngoại
c. Tổ chức và quản nền kinh t
d. Thi t lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa Mác nin, nhà nước là:
a. Là một phạm trù lịch sử quá trình phát sinh, phát triển tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất bi n
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại c a lịch sử xã hội loài người
17, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói
về hình thức chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch chuyên ch
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch nhị nguyên
c. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch lập hi n
d. Gồm hai dạng bản hình thức chính thể quân chủ l p hi n hình
thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18, bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t
-
hội trong lịch sử hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản l dân dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau: a. Theo giới tính b. Theo tôn giáo c. Theo huy t thống
d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi hình thành theo phương thức
thuần túy c điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây hình thức chính thể cộng hòa t ng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - nin, nguyên nhân trực ti p
chủ y u dẫn đ n sự ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do sự phân hóa giai cấp đấu tranh giai cấp trong hội
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị th y và chống giặc ngoại xâm
d. Do chí ch quan c a con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. L p pháp, hành pháp pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị sở của hội trong thời công nguyên thủy a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu đặc điểm riêng của nhà nước:
a. Nhà nước có sức mạnh về tài chính
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nhà nước có quyền lực
d. Nhà nước là một tổ chức
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác - nin, hãy lựa chọn khẳng
định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp
tính hội
d. Có 5 kiểu nhà nước, tương ứng với 5 hình thái kinh t - xã hội
26, Quyền lực hệ thống quyền lực trong hội công nguyên thủy
a. Hòa nh p vào hội ph c v l i ích cho các thành viên trong hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính thể là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính - lãnh thổ
b. Hình thức chính thể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể hai dạng bản chính thể quân chủ chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân ch và phản dân ch
28, Dựa trên sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - nin, khẳng định nào
sau đây ĐÚNG khi nói về tính hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức c a toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo quyền lợi cho các giai cấp, t ng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đ n sự phát triển chung và ti n bộ c a toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền lực công cộng đặc biệt c a nhà nước
b. Quyền thu thu c a nhà nước
c. Quyền quy t định tối cao độc l p của nhà nước
d. Quyền quản tất cả dân cư c a nhà nước Tuần 2
1, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, pháp lu t
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Một bộ máy nhà nước nói chung thường bao gồm mấy hệ thống quan?
a. Ba hệ thống quan
b. Bốn hệ thống cơ quan c. Hai hệ thống cơ quan
d. Một hệ thống cơ quan
3, quan thường trực của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Ủy ban kinh t và ngân sách
b. Ủy ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường v Quốc hội d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu nguyên tắc t chức hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN
Việt Nam hiện nay?
a. Tập trung dân ch ; Đảm bảo sự lãnh đạo c a Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói về bản chất của pháp lu t, khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
a. Pháp lu t hiện tư ng v a mang tính giai cấp v a mang tính hội
b. Pháp luật chỉ là chí c a giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính ch quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
6, Lựa chọn khẳng định SAI trong số những khẳng định sau đây:
a. Nhà nước sử dụng pháp luật làm công cụ để quản xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
c. Trong một nhà nước, tính xã hội càng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Ở Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp quan chấp hành của Quốc hội
7, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam quyền:
a. Quy t định mọi vấn đề quan trọng c a đất nước
b. Công bố Hi n pháp, lu t pháp lệnh c. Lập hi n và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quy t định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
8, Pháp lu t :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà
nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thức pháp lu t xuất hiện sớm nhất đư c sử d ng nhiều trong các
nhà nước chủ nhà nước phong ki n là:
a. T p quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Việc t chức, thực hiện quyền lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam
đảm bảo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính ph
d. Nguyên tắc t p quyền XHCN
11, Bản chất của pháp lu t đư c phản ánh qua mấy thuộc tính bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương quan của: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Chính phủ
13, Đặc điểm nào đư c coi bản quan trọng nhất, phân biệt pháp
lu t với các quy tắc xử sử khác trong hội:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ bi n c. Tính giai cấp
d. Tính đư c bảo đảm thực hiện bởi nhà nước (tính cư ng ch nhà nước)
14, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, quan nào sau đây thực hiện quyền pháp: a. Tòa án b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính ph
15, Khi nói về chức năng của pháp lu t, khẳng định nào sau đây đúng:
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
b. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp lu t nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đ n các
quan hệ hội điều ch nh
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Những quy phạm hội tồn tại trong hội cộng sản nguyên thủy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17, Việc thực hiện pháp lu t đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách c a nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật c a nhà nước
c. Cư ng ch nhà nước
18, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính phủ d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước pháp lu t
nguyên nhân ra đời như th nào?
a. Chỉ giống nhau một ph n b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn giống nhau
20, Pháp lu t không tồn tại trong hội nào:
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21, Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội là:
a. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất c a nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hi n, lập pháp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Sự xuất hiện c a ch độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động đã
làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn
b. Pháp luật là sản phẩm c a giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh chí c a giai cấp thống trị
c. Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có
sự phân công giữa các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn
nhau giữa các cơ quan đó
d. Pháp lu t luôn mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, cả về hình
thức pháp l hình thức cấu trúc
23, Nhà nước pháp lu t hai hiện tư ng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc ki n trúc thượng t ng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp lu t đạo đức hai hiện tư ng:
a. Đều mang tính quy phạm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. Hệ thống quan quản l nhà nước
c. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam:
a. Chính ph là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
b. Chính ph là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà nước địa phương, đại
diện cho nhân dân địa phương
d. Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, quan nào sau đây chức năng t chức thực hiện pháp lu t trên thực t : a. Chính phủ b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Khi nói về bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, khẳng định nào sau đây đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực ti p b u ra
c. Chính ph có quyền giám sát toàn bộ hoạt động c a cả bộ máy nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực ti p bầu ra
30, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam đư c bầu bởi:
a. Công dân Việt Nam t đủ 18 tu i trở lên
b. Công dân Việt Nam từ đ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
31, Tính cư ng ch của pháp lu t đư c thể hiện qua:
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp ch tài Tuần 3
1, Văn bản quy phạm pháp lu t do các ch thể có thẩm quyền ban hành theo
trình tự, th tục, hình thức do pháp luật quy định, trong đó chứa đựng các quy tắc
xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Năng lực ch thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. Sự bi n những sự kiện xảy ra ph thuộc vào chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định bộ ph n Giả định trong quy phạm pháp lu t sau: "Người nào dùng
lực, đe dọa dùng lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay hoặc
tàu thủy, thì bị phạt t 07 năm đ n 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng lực, đe dọa dùng lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m
chi m đoạt tàu bay hoặc tàu thủy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đ n 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng th đoạn khác
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nhà nước phong kiến là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tập quán pháp
5, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Quy phạm pháp luật do quan nhà nước tổ chức chính trị thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phạm pháp luật quy phạm hội:
a. Đều được nhà nước bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều quy tắc xử sự
7, Theo quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t 2015,
văn bản quy phạm pháp lu t do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Nghị quy t b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, N u phân loại dựa trên tiêu chuẩn chí thì sự kiện pháp l bao gồm các loại sau:
a. Sự kiện pháp đơn nhất và Sự kiện pháp phức hợp
b. Sự kiện pháp làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp làm thay đổi quan
hệ pháp luật và Sự ki n pháp làm chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Hành vi Sự bi n
9, QUAN HỆ PHÁP LUẬT:
Là hình thức pháp c a quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh c a quy phạm pháp luật
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t
2015, xác định văn bản nào sau đây không phải VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
a. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Quy t định ch Ch tịch nước
c. Nghị quy t c a Quốc hội
d. Nghị quy t c a Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
11, Xác định bộ ph n GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp lu t sau: "Chồng
không quyền yêu cầu ly hôn trong trường h p v đang thai, sinh con
hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i":
a. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi"
b. "Trong trường h p v đang thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tu i" "chồng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu c u ly hôn"
12, Bộ ph n nào của quy phạm pháp lu t trả lời cho câu hỏi: Ai, khi nào,
điều kiện - hoàn cảnh nào? a. Ch tài b. Nội dung
c. Giả định d. Quy định
13, Xác định bộ ph n Quy định trong quy phạm pháp lu t sau: "Trường h p
trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định đư c cha đẻ, mẹ đẻ đư c nh n làm con
nuôi thì đư c xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thu n của cha mẹ nuôi":
a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thu n của cha mẹ nuôi
14, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất định
b. Sự kiện pháp luôn phụ thuộc vào chí ch quan c a con người
c. Nội dung của quan hệ pháp lu t t ng h p những quyền nghĩa v
pháp l của các chủ thể quan hệ pháp lu t
d. Bộ phận Ch tài c a quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm
gì? Được làm gì? Không được làm gì? Làm như th nào?
15, Khẳng định nào đúng khi nói về Năng lực pháp lu t?
a. Khả năng có quyền, nghĩa vụ pháp do nhà nước quy định cho các ch thể để
xác định ch thể đó có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào
b. Ph n tối thiểu trong năng lực ch thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho ch thể bằng hành vi c a chính mình tự
xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp
d. Cả a b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ của quan hệ pháp lu t thể hiện điểm:
a. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng chí c a nhà nước
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng chí c a các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan hệ pháp lu t chứa đựng chí của nhà nước các bên tham gia vào quan hệ
17, Cấu trúc của quan hệ pháp lu t bao gồm bao nhiêu y u tố cấu thành: a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan hệ pháp lu t là:
Là hình thức pháp c a quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh c a quy phạm pháp luật.
19, Căn cứ quy định tại điều 4 lu t ban hành văn bản quy phạm pháp lu t
2015, văn bản quy phạm pháp lu t do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Lệnh b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiểu pháp lu t phong ki n đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
c. Xác l p bảo vệ tr t tự đẳng cấp
d. C ng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chi m hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t 2015,
văn bản quy phạm pháp lu t do Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN VN ban hành là: a. Luật b. Nghị định
c. Quy t định d. Hi n pháp Tuần 4
1, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Việc truy cứu trách nhiệm pháp l ch đặt ra khi hành vi vi phạm pháp lu t
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các ch thể pháp
luật thực hiện nghĩa vụ pháp c a mình
2, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, k t quả của hình thức nào phải
đư c thể hiện b ng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân th pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp d ng pháp lu t
3, Điều 8 Lu t Giao thông đường bộ 2008 quy định về các hành vi bị nghiêm
cấm, trong đó hành vi: "Đua xe, c đua xe, t chức đua xe trái phép,
lạng lách, đánh võng". Ngày 10/12/2019, để ăn m ng đội tuyển bóng đá Việt
Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H cùng bạn t chức giải đua xe tại
qu n Hoàn Ki m, Nội. Hành vi của H thuộc loại nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc c a pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu c u
c. Thực hiện hành vi pháp lu t cấm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép c a pháp luật
4, Do mâu thuẫn về đất đai, sau một thời gian suy nghĩ lên k hoạch, A
mang dao sang nhà B để chém v chồng, con cái B. H u quả B ch t, v
con B bị thương rất nặng. Lỗi của A trong trường h p này là?
a. Lỗi vô vì quá tự tin b. Lỗi vô vì cẩu thả c. Lỗi cố gián ti p
d. Lỗi cố trực ti p
5, Hành vi trái pháp lu t thuộc bộ ph n nào của vi phạm pháp lu t? a. Ch thể b. Mặt ch quan
c. Mặt khách quan d. Khách th
6, Một vi phạm pháp lu t bao nhiêu y u tố cấu thành?
a. 3: ch thể, mặt khách quan, mặt ch quan
b. 5: ch thể, khách thể, mặt khách quan, mặt ch quan, nội dung
c. 4: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
d. 2 y u tố: mặt khách quan, mặt ch quan
7, những dấu hiệu nào sau đây để nh n bi t một vi phạm pháp lu t?
a. Phải là hành vi xác định c a ch thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi c a ch thể thực hiện hành vi
d. Sự kiện pháp l đó phải đầy đủ cả 3 dấu hiệu nêu trên
8, Hình thức Áp d ng pháp lu t đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách c a nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật c a nhà nước
c. Sự cư ng ch của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thể đối tư ng của loại trách nhiệm pháp
l nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhiệm kỷ lu t nhà nước
10, Quy phạm pháp lu t sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào:
"Nghiêm cấm việc t chức họ dưới hình thức cho vay nặng lãi"?
a. Tuân thủ pháp lu t b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào phải sự tham
gia của chủ thể đặc biệt nhà nước? a. Sử dụng pháp luật b. Tuân th pháp luật
c. Áp d ng pháp lu t d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp lu t
13, sở thực t của trách nhiệm pháp l là?
a. Quy t định đã có hiệu lực pháp c a ch thể có thẩm quyền
b. Hậu quả c a hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phạm pháp lu t
d. Lỗi c a ch thể vi phạm pháp luật
14, Hình thức thực hiện pháp lu t nào tương ứng với các quy phạm pháp
lu t trao quyền? a. Áp dụng pháp luật
b. Sử d ng pháp lu t c. Thi hành pháp luật d. Tuân th pháp luật
15, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
a. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân th pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
b. Mặt chủ quan của vi phạm pháp lu t toàn bộ diễn bi n tâm l bên trong
của chủ thể khi vi phạm pháp lu t
c. Ch thể c a tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phạm pháp lu t sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào:
“Tên doanh nghiệp phải đư c gắn tại tr sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp”? a. Tuân th pháp luật b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp lu t
17, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp lu t hình thức thực hiện pháp lu t b ng hành vi dưới
dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
c. Mọi ch thể pháp luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t trao quyền (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. Sử d ng pháp lu t d. Tuân th pháp luật
19, mấy hình thức thực hiện pháp lu t: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t bắt buộc? a. Tuân th pháp luật