



















Preview text:
Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là: a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy
chức năng chính?
a. 2 chức năng chính b. 4 chức năng chính c. 3 chức năng chính d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền thu thu c a nhà nước
b. Quyền lực công cộng đặc biệt c a nhà nước
c. Quyền quy t định tối cao và độc l p của nhà nước
d. Quyền quản tất cả dân cư c a nhà nước
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau
đây là ĐÚNG khi nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, ch y u và trước h t
nhằm phục vụ cho lợi ích c a giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấp thể hiện trên các mặt: kinh t , chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, Một trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hình thái kinh t - xã
hội nào dưới đây chưa có sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản ch nghĩa b. Cộng sản ch nghĩa c. Chi m hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài c a nhà nước
b. Vi phạm các quyền tự do c a nhân dân
c. Vi phạm các quyền dân ch c a nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, lịch sử loài người đã,
đang và sẽ trải qua mấy hình thái kinh t xã hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là: a. Quân ch hạn ch
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân ch tư sản d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước có bộ máy
chuyên làm nhiệm v cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Tăng ngân sách cho nhà nước
b. Nô dịch t ng lớp bị trị
c. Duy trì tr t tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong
xã hội có giai cấp.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
15, Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản nền kinh t
d. Thi t lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin, nhà nước là:
a. Là một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất bi n
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại c a lịch sử xã hội loài người
17, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói
về hình thức chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch chuyên ch
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch nhị nguyên
c. Còn được gọi là hình thức chính thể quân ch lập hi n
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ l p hi n và hình
thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18, Có bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t
- xã hội trong lịch sử xã hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau: a. Theo giới tính b. Theo tôn giáo c. Theo huy t thống
d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi là hình thành theo phương thức
thuần túy và c điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, nguyên nhân trực ti p và
chủ y u dẫn đ n sự ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị th y và chống giặc ngoại xâm
d. Do chí ch quan c a con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. L p pháp, hành pháp và tư pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nhà nước có sức mạnh về tài chính
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nhà nước có quyền lực
d. Nhà nước là một tổ chức
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hãy lựa chọn khẳng
định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và
tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước, tương ứng với 5 hình thái kinh t - xã hội
26, Quyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nh p vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính thể là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính - lãnh thổ
b. Hình thức chính thể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân ch và phản dân ch
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào
sau đây là ĐÚNG khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức c a toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo quyền lợi cho các giai cấp, t ng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đ n sự phát triển chung và ti n bộ c a toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền lực công cộng đặc biệt c a nhà nước
b. Quyền thu thu c a nhà nước
c. Quyền quy t định tối cao và độc l p của nhà nước
d. Quyền quản tất cả dân cư c a nhà nước Tuần 2
1, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, pháp lu t
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Một bộ máy nhà nước nói chung thường bao gồm mấy hệ thống cơ quan?
a. Ba hệ thống cơ quan
b. Bốn hệ thống cơ quan c. Hai hệ thống cơ quan
d. Một hệ thống cơ quan
3, Cơ quan thường trực của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Ủy ban kinh t và ngân sách
b. Ủy ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường v Quốc hội d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu là nguyên tắc t chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN
Việt Nam hiện nay?
a. Tập trung dân ch ; Đảm bảo sự lãnh đạo c a Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói về bản chất của pháp lu t, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp lu t là hiện tư ng v a mang tính giai cấp v a mang tính xã hội
b. Pháp luật chỉ là chí c a giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính ch quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
6, Lựa chọn khẳng định SAI trong số những khẳng định sau đây:
a. Nhà nước sử dụng pháp luật làm công cụ để quản xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
c. Trong một nhà nước, tính xã hội càng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Ở Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của Quốc hội
7, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
a. Quy t định mọi vấn đề quan trọng c a đất nước
b. Công bố Hi n pháp, lu t và pháp lệnh c. Lập hi n và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quy t định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
8, Pháp lu t là :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà
nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thức pháp lu t xuất hiện sớm nhất và đư c sử d ng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong ki n là:
a. T p quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Việc t chức, thực hiện quyền lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam
đảm bảo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính ph
d. Nguyên tắc t p quyền XHCN
11, Bản chất của pháp lu t đư c phản ánh qua mấy thuộc tính cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương là cơ quan của: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Chính phủ
13, Đặc điểm nào đư c coi là cơ bản và quan trọng nhất, phân biệt pháp
lu t với các quy tắc xử sử khác trong xã hội:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ bi n c. Tính giai cấp
d. Tính đư c bảo đảm thực hiện bởi nhà nước (tính cư ng ch nhà nước)
14, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền tư pháp: a. Tòa án b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính ph
15, Khi nói về chức năng của pháp lu t, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
b. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp lu t nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đ n các
quan hệ xã hội mà nó điều ch nh
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17, Việc thực hiện pháp lu t đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách c a nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật c a nhà nước
c. Cư ng ch nhà nước
18, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính phủ d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước và pháp lu t có
nguyên nhân ra đời như th nào?
a. Chỉ giống nhau một ph n b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn giống nhau
20, Pháp lu t không tồn tại trong xã hội nào:
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21, Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội là:
a. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất c a nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hi n, lập pháp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Sự xuất hiện c a ch độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động đã
làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn
b. Pháp luật là sản phẩm c a giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh chí c a giai cấp thống trị
c. Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có
sự phân công giữa các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn
nhau giữa các cơ quan đó
d. Pháp lu t luôn mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, cả về hình
thức pháp l và hình thức cấu trúc
23, Nhà nước và pháp lu t là hai hiện tư ng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc ki n trúc thượng t ng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp lu t và đạo đức là hai hiện tư ng:
a. Đều mang tính quy phạm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. Hệ thống cơ quan quản l nhà nước
c. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam:
a. Chính ph là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
b. Chính ph là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại
diện cho nhân dân ở địa phương
d. Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp lu t trên thực t : a. Chính phủ b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Khi nói về bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực ti p b u ra
c. Chính ph có quyền giám sát toàn bộ hoạt động c a cả bộ máy nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực ti p bầu ra
30, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam đư c bầu bởi:
a. Công dân Việt Nam t đủ 18 tu i trở lên
b. Công dân Việt Nam từ đ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
31, Tính cư ng ch của pháp lu t đư c thể hiện qua:
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp ch tài Tuần 3
1, Văn bản quy phạm pháp lu t do các ch thể có thẩm quyền ban hành theo
trình tự, th tục, hình thức do pháp luật quy định, trong đó chứa đựng các quy tắc
xử sự chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Năng lực ch thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. Sự bi n là những sự kiện xảy ra ph thuộc vào chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định bộ ph n Giả định trong quy phạm pháp lu t sau: "Người nào dùng vũ
lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay hoặc
tàu thủy, thì bị phạt tù t 07 năm đ n 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nh m
chi m đoạt tàu bay hoặc tàu thủy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đ n 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng th đoạn khác
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tập quán pháp
5, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị có thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:
a. Đều được nhà nước bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tắc xử sự
7, Theo quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t 2015,
văn bản quy phạm pháp lu t do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Nghị quy t b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, N u phân loại dựa trên tiêu chuẩn chí thì sự kiện pháp l bao gồm các loại sau:
a. Sự kiện pháp đơn nhất và Sự kiện pháp phức hợp
b. Sự kiện pháp làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp làm thay đổi quan
hệ pháp luật và Sự ki n pháp làm chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Hành vi và Sự bi n
9, QUAN HỆ PHÁP LUẬT:
Là hình thức pháp c a quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh c a quy phạm pháp luật
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t
2015, xác định văn bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
a. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Quy t định ch Ch tịch nước
c. Nghị quy t c a Quốc hội
d. Nghị quy t c a Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
11, Xác định bộ ph n GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp lu t sau: "Chồng
không có quyền yêu cầu ly hôn trong trường h p v đang có thai, sinh con
hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i":
a. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi"
b. "Trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tu i" và "chồng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu c u ly hôn"
12, Bộ ph n nào của quy phạm pháp lu t trả lời cho câu hỏi: Ai, khi nào,
điều kiện - hoàn cảnh nào? a. Ch tài b. Nội dung
c. Giả định d. Quy định
13, Xác định bộ ph n Quy định trong quy phạm pháp lu t sau: "Trường h p
trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định đư c cha đẻ, mẹ đẻ và đư c nh n làm con
nuôi thì đư c xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thu n của cha mẹ nuôi":
a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thu n của cha mẹ nuôi
14, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất định
b. Sự kiện pháp luôn phụ thuộc vào chí ch quan c a con người
c. Nội dung của quan hệ pháp lu t là t ng h p những quyền và nghĩa v
pháp l của các chủ thể quan hệ pháp lu t
d. Bộ phận Ch tài c a quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm
gì? Được làm gì? Không được làm gì? Làm như th nào?
15, Khẳng định nào là đúng khi nói về Năng lực pháp lu t?
a. Khả năng có quyền, nghĩa vụ pháp do nhà nước quy định cho các ch thể để
xác định ch thể đó có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào
b. Ph n tối thiểu trong năng lực ch thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho ch thể bằng hành vi c a chính mình tự
xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp
d. Cả a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ của quan hệ pháp lu t thể hiện ở điểm:
a. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng chí c a nhà nước
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng chí c a các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan hệ pháp lu t chứa đựng chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan hệ
17, Cấu trúc của quan hệ pháp lu t bao gồm bao nhiêu y u tố cấu thành: a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan hệ pháp lu t là:
Là hình thức pháp c a quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh c a quy phạm pháp luật.
19, Căn cứ quy định tại điều 4 lu t ban hành văn bản quy phạm pháp lu t
2015, văn bản quy phạm pháp lu t do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Lệnh b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiểu pháp lu t phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
c. Xác l p và bảo vệ tr t tự đẳng cấp
d. C ng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chi m hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 Lu t Ban hành văn bản quy phạm pháp lu t 2015,
văn bản quy phạm pháp lu t do Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN VN ban hành là: a. Luật b. Nghị định
c. Quy t định d. Hi n pháp Tuần 4
1, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Việc truy cứu trách nhiệm pháp l ch đặt ra khi có hành vi vi phạm pháp lu t
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các ch thể pháp
luật thực hiện nghĩa vụ pháp c a mình
2, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, k t quả của hình thức nào phải
đư c thể hiện b ng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân th pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp d ng pháp lu t
3, Điều 8 Lu t Giao thông đường bộ 2008 quy định về các hành vi bị nghiêm
cấm, trong đó có hành vi: "Đua xe, c vũ đua xe, t chức đua xe trái phép,
lạng lách, đánh võng". Ngày 10/12/2019, để ăn m ng đội tuyển bóng đá Việt
Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H cùng bạn bè t chức giải đua xe tại
qu n Hoàn Ki m, Hà Nội. Hành vi của H thuộc loại nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc c a pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu c u
c. Thực hiện hành vi mà pháp lu t cấm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép c a pháp luật
4, Do mâu thuẫn về đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên k hoạch, A
mang dao sang nhà B để chém v chồng, con cái B. H u quả là B ch t, v và
con B bị thương rất nặng. Lỗi của A trong trường h p này là?
a. Lỗi vô vì quá tự tin b. Lỗi vô vì cẩu thả c. Lỗi cố gián ti p
d. Lỗi cố trực ti p
5, Hành vi trái pháp lu t thuộc bộ ph n nào của vi phạm pháp lu t? a. Ch thể b. Mặt ch quan
c. Mặt khách quan d. Khách th
6, Một vi phạm pháp lu t có bao nhiêu y u tố cấu thành?
a. 3: ch thể, mặt khách quan, mặt ch quan
b. 5: ch thể, khách thể, mặt khách quan, mặt ch quan, nội dung
c. 4: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
d. 2 y u tố: mặt khách quan, mặt ch quan
7, Có những dấu hiệu nào sau đây để nh n bi t một vi phạm pháp lu t?
a. Phải là hành vi xác định c a ch thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi c a ch thể thực hiện hành vi
d. Sự kiện pháp l đó phải có đầy đủ cả 3 dấu hiệu nêu trên
8, Hình thức Áp d ng pháp lu t đư c đảm bảo b ng:
a. Đường lối, chính sách c a nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật c a nhà nước
c. Sự cư ng ch của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thể là đối tư ng của loại trách nhiệm pháp
l nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhiệm kỷ lu t nhà nước
10, Quy phạm pháp lu t sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào:
"Nghiêm cấm việc t chức họ dưới hình thức cho vay nặng lãi"?
a. Tuân thủ pháp lu t b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào phải có sự tham
gia của chủ thể đặc biệt là nhà nước? a. Sử dụng pháp luật b. Tuân th pháp luật
c. Áp d ng pháp lu t d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp lu t
13, Cơ sở thực t của trách nhiệm pháp l là?
a. Quy t định đã có hiệu lực pháp c a ch thể có thẩm quyền
b. Hậu quả c a hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phạm pháp lu t
d. Lỗi c a ch thể vi phạm pháp luật
14, Hình thức thực hiện pháp lu t nào tương ứng với các quy phạm pháp
lu t trao quyền? a. Áp dụng pháp luật
b. Sử d ng pháp lu t c. Thi hành pháp luật d. Tuân th pháp luật
15, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
a. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân th pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
b. Mặt chủ quan của vi phạm pháp lu t là toàn bộ diễn bi n tâm l bên trong
của chủ thể khi vi phạm pháp lu t
c. Ch thể c a tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phạm pháp lu t sau đây đư c thực hiện thông qua hình thức nào:
“Tên doanh nghiệp phải đư c gắn tại tr sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp”? a. Tuân th pháp luật b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp lu t
17, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp lu t là hình thức thực hiện pháp lu t b ng hành vi dưới
dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
c. Mọi ch thể pháp luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t trao quyền (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. Sử d ng pháp lu t d. Tuân th pháp luật
19, Có mấy hình thức thực hiện pháp lu t: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp lu t, hình thức nào tương ứng với
các quy phạm pháp lu t bắt buộc? a. Tuân th pháp luật