Tổng hợp 12 đề thi Vật lý 11 học kỳ 2 (có đáp án)

Tổng hợp 12 đề thi môn Vật lý 11 học kỳ 2 có đáp án rất hay và bổ ích , bao gồm 46 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
46 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp 12 đề thi Vật lý 11 học kỳ 2 (có đáp án)

Tổng hợp 12 đề thi môn Vật lý 11 học kỳ 2 có đáp án rất hay và bổ ích , bao gồm 46 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Lăng kính là
A. Khi cht trong sut có chiết sut lớn hơn 1.
B. Khi cht trong sut có chiết sut lớn hơn 1 và đồng cht.
C. Khi cht trong suốt, đồng cht, có dạng lăng trụ tam giác.
D. Khi cht trong suốt, đồng cht, có dạng lăng trụ đứng.
Câu 2: Mt khung dây hình vuông din ch 400 cm
2
, nằm toàn độ trong mt t trường đều
vuông góc với các đường cm ng. Trong thi gian 1/5 s, cm ng t ca t trường gim t 1,2
T v 0. Sut điện đng cm ng ca khung dây trong thời gian đó có độ ln là
A. 1,2m V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4 V.
Câu 3: Mt thu kính phân k có tiêu c là 25cm. Độ t ca kính có giá tr
A. D = 0,04 dp B. D = 4 dp C. D = 5 dp D. D = -4 dp
Câu 4: Mt electron chuyển động trong mt t trường đều cám ng t hướng t trên xung,
electron chuyển động t trái qua phi. Chiu ca lc Lo ren - xơ:
A. ng t trong ra ngoài. B. ng t phi sang trái.
C. ng t ngoài vào trong. D. ng t dưới lên trên
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Vi thu kính phân k, vt tht luôn cho nh o.
B. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh tht.
C. Vi thu kính phân k, vt tht luôn cho nh lớn hơn vật.
D. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh lớn hơn vật.
Câu 6: Đối vi mt vin th thì:
A. Nhìn vô cc không phi điu tiết.
B. Đim cc cn OC
C
gn mắt hơn bình thường.
C. Khong cách OC
V
là hu hn.
D. Đim cc cn OC
C
xa mắt hơn bình thường.
Câu 7: Trong hiện tưng cm ứng điện t, có s chuyển hóa năng lượng:
A. T cơ năng sang quang năng B. T hóa năng sang điện năng
C. T cơ năng sang điện năng. D. T năng lượng t sang năng lượng điện.
Trang 2
Câu 8: Mt hạt mang đin tích q = 4.10
-10
C, chuyển động vi vn tcv trong t trường đều.
Mt phng qu đạo ca ht vuông góc với véc cảm ng t. Lực Lorenxơ tác dng lên ht là f
= 4.10
-5
N. Cm ng t B ca t trưng là 0,5 T. Giá tr ca v là
A. 4.10
6
m/s. B. 2.10
5
m/s. C. 20000
m/s. D. 4.10
5
m/s.
Câu 9: Điu kin xy ra phn x toàn phn là:
A. Tia sáng đi t môi trường chiết quang kém sang môi trưng chiết quang hơn và i i
gh
.
B. Tia sáng đi t môi trưng chiết quang hơn sang môi trưng chiết quang kém và i i
gh.
C. Tia sáng đi t môi trường chiết quang hơn sang môi trưng chiết quang kém và i i
gh
.
D. Tia sáng đi t môi trưng chiết quang kém sang môi trưng chiết quang hơn và i i
gh
.
Câu 10: Mt chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mt phân cách với nước (chiết sut
ca nưc bng 4/3) vi góc ti 30
0
thì góc khúc x trong nước có giá tr xp x bng:
A. 60
0
B. 22
0
C. 30
0
D. 42
0
Câu 11: Công thức o sau đây tính cảm ng t ti tâm ca vòng dây tròn bán kính R mang
dòng điện I?
A. B = 4π.10
7
I
R
. B. B = 2.10
7
I
R
. C. B = 4π.10
7
IN
l
. D. B = 2π.10
7
I
R
.
Câu 12: Đặt một đoạn dây dn chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào mt t trưng
cm ng t 0,02T. Biết đưng cm ng t hp vi chiu dài ca dây mt góc 60
0
. Lc t
tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N. B. 0,15 N C. 0,519 N D. 0,3 N
Câu 13: Để khc phc tt vin th thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân k
C. Kính hi t
D. Kính có phn trên là phân k, phần dưi là hi t
Câu 14: Đơn vị ca đ t cm L là :
A. V (Volt) B. H (Hen ri) C. T (Tes la) D. Wb (Vê be)
Câu 15: Tính chất cơ bn ca t trưng là:
A. gây ra lc t tác dng lên một dòng điện hay một nam châm đt trong nó.
B. gây ra lc hp dn lên các vt đt trong
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong
Câu 16: Mt tia sáng truyn t một môi trường trong sut chiết sut n
1
ra ngoài không khí(
có chiết sut n
2
1) vi góc ti i = 35
0
và góc khúc xr = 60
0
.Chiết sut n
1
có giá tr
Trang 3
A. 1,51 B. 1,334 C. 0,301 D. 0,712
Câu 17: Chn công thc đúng dùng đ tính độ phóng đại ca nh qua thu kính mng
A. k = -
d
d'
B. k = -
C. k =
d
d'
D. k =
f
1
Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tt ph biến ca mt
A. Mt lão th B. Mt cn th C. Mt vin th D. Mt lon th
II. PHN T LUN:
Bài 1: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống
dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ng từ của ống dây trên. (1 đ)
Bài 2: Mt ng dây h s t cm L = 0,1 (H), ng độ dòng điện qua ng dây gim
đều đặn t 2 (A) v 0 trong khong thi gian 0,4 (s). Tính suất điện động t cm xut hin
trong ng trong khong thời gian đó (1đ)
Bài 3: Chiếu mt tia sáng đi từ thủy tinh vào c vi góc ti 45
0
, biết chiết sut ca
nước là 4/3; chiết sut ca thy tinh là 1,54. Hi hiện tượng phn x toàn phn có xy ra không?
(1 đ)
Bài 4: Mt thu kính hi t tiêu c 50cm, đặt vt AB cách thu kính khong 25cm.
Xác đnh v trí ca nh và độ phóng đại. (1 đ)
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM:
Mã đ
1
C
2
C
3
D
4
A
5
A
6
D
7
C
8
B
9
B
10
B
11
D
12
A
Trang 4
13
C
14
B
15
A
16
A
17
A
18
D
II. PHN T LUN:
Câu
Nội dung hướng dn
Thang điểm
1
- Ghi công thức tính B = 4π.10
7
IN
l
.
- Thay số và tính được B = 6,28.10
-3
T
(0,5đ).
(0,5đ).
2
- Ghi công thc tính e
tc
= - L
t
i
(hay công thc
đại s)
- Thay s và tính được e
tc
= 0,5 V
(0,5đ).
(0,5đ).
3
- Viết công thc tính sini
gh
=
1
2
n
n
- Thay s tính được i
gh
= 60
0
- Kết lun: không có hiện tượng phn x toàn phn
vì i < i
gh
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
4
- Viết công thc thu kính
f
1
=
'
11
dd
+
- Thay s tính được d’ = - 50cm
- Viết công thc tính k = -
d
d'
- Thay s tính được k = 2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Trang 5
A. Phn câu hi trc nghim khách quan
Câu 1 :
Độ t cm ca ống dây điện chiu dài l, tiết din S, gm N vòng dây có lõi không khí là :
A.
72
4 .10
N
LS
l
=
B.
7
4 .10
N
LS
l
=
C.
2
4 .10
N
LS
l

=


D.
2
7
4 .10
N
LS
l
=
Câu 2 :
Mt đin tích q = 3,2.10
-9
C bay vào trong t trường đều có
B = 0,04 T vi vn tc v = 2.10
6
m/s theo phương vuông góc với t trường. Lc Lo-ren-xơ tác
dụng lên điện tích q có độ ln bng bao nhiêu ?
A.
2,56.10
-3
N
B.
0,256.10
-3
N
C.
0,256.10
-5
N
D.
0,256.10
-4
N
Câu 3 :
Chn câu sai ?Tương tác từ là tương tác giữa :
A.
Gia 2 đin tích
B.
Hai nam châm
C.
Hai dòng đin
D.
Nam châm và
dòng điện
Câu 4 :
Đơn vị ca t thông là :
A.
Tesla (T)
B.
Vôn (V)
C.
Vêbe (Wb)
D.
Henri (H)
Câu 5 :
Cun t cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong
cuộn đó là :
A.
100 J
B.
1 J
C.
0,01 J
D.
0,1 J
Câu 6 :
Sut điện động trong mch kín t l vi :
A.
Độ ln ca t thông
qua mch
B.
Độ ln ca cm ng t B ca t trưng
C.
Tc đ biến thiên ca t thông
qua mch
D.
Tc đ chyển động ca mch kín trong
t trưng
Câu 7 :
Bn cht ca hiện tượng cm ứng điện t :
A.
Quá trình chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng
B.
Quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng
C.
Quá trình chuyển hóa điện năng thành cơ năng
D.
Quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng
Câu 8 :
Lc t tác dụng lên đoạn dòng điện đặt gia 2 cc ca nam châm như hình v,
có chiu :
A.
ng t trong ra ngoài mt phng giy
B.
ng t đầu dưới lên đầu trên mt phng giy
C.
ng t ngoài vào trong mt phng giy
N
S
Trang 6
D.
ng t đầu trên xung đầu dưới mt phng giy
Câu 9 :
Công thc tính cm ng t của dòng điện thng dài là :
A.
7
2.10
I
B
R
=
B.
7
2.10
I
B
r
=
C.
7
2 .10
I
B
r
=
D.
7
2
2 .10
I
B
r
=
Câu 10 :
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất. Phương của lc Lo-ren- :
A.
Vuông góc vi đưng sc t
B.
Vuông góc vi c véc tơ cảm ng t
véc tơ vận tc
C.
Trùng với phương của véc tơ vận tc ca ht
D.
Song song với phương của véc tơ cm
ng t
Câu 11 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? T trường không tương tác với :
A.
Các điện tích đứng yên
B.
Các điện tích chuyn động
C.
Nam châm đng yên
D.
Nam châm chuyển đng
Câu 12 :
Hiện tượng cm ng điện t là hiện tượng :
A.
Điện trường biến thiên thì s có t trưng cm ng
B.
Dòng đin trong mch biến thiên thì st trưng cm ng
C.
T thông biến thiên thì s có dòng điện cm ng
D.
T trưng biến thiên thì s có điện trường cm ng
Câu 13 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Cm ng t ti mt đim trong t trưng :
A.
Nm theo hưng của đường sc t
B.
Vuông góc vi đưng sc t
C.
Nm theo hưng ca lc t
D.
Không có hướng xác định
Câu 14 :
Trưng hợp nào sau đây không xuất hin dòng điện cm ng trong mch :
A.
Dch chuyn nam châm li gn vòng dây
B.
Dch chuyn nam châm ra xa vòng dây
C.
Nam châm đng yên trong vòng dây
D.
Thay đi din tích vòng dây.
Câu 15 :
Chn câu tr lời đúng
Một dòng điện cường độ I = 10 A chy trong dây dn thẳng dài đặt trong không khí. Cm ng
t ti đim M cách dây dn 10 cm là :
A.
2.10
-7
T
B.
2.10
-5
T
C.
6,28.10
-7
T
D.
6,28.10
-5
T
Câu 16: T trường đều là t trường mà các đường sc t là các đưng
A. thẳng song song và cách đều nhau B. song song.
C. thng song song. D. thng.
Câu 17: Sut điện đng cm ng là sut điện động
Trang 7
A. sinh ra dòng đin cm ng trong mch kín. B. được sinh bi nguồn điện hóa hc.
C. được sinh bởi dòng điện trong mch. D. sinh ra dòng đin trong mch kín.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong mt t trưng
đều có độ ln cm ng t 1,2 T. Nó chu mt lc t tác dng là
A. 9 N. B. 0,9 N. C. 900 N. D. 0 N.
Câu 19 Ti một điểm cách mt dây dn thng dài hạn mang dòng điện 5 A thì có cm ng
t 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A tcảm ng t tại điểm đó
có giá tr
A. 1,2 μT. B. 2,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 20. Một điện tích đ lớn 5 μC bay vi vn tc 2.10
5
m/s vuông góc với các đường sc
vào mt t trường đều độ ln cm ng t bằng 1 T. Độ ln lc Lo ren tác dụng lên
điện tích là
A. 1 N. B. 10
4
N. C. 0,1 N. D. 0 N.
B. Phn câu hi t lun:
Câu 1: (1.5 đim)
Hai dây dn thng song song dài vô hạn đặt cách nhau 4cm trong không khí. Dòng điện chy
trong hai dây là
12
10 ; 20I A I A==
và ngược chiều nhau. Xác định hướng và độ ln cm ng t
ti đim M cách mi dây là 2cm.
Câu 2: ( 1.5đim)
Mt khung dây dẫn tròn được đt trong t trường đều sao cho các đường sc t vuông góc
vi mt phng khung dây. Din tích vòng dây là S = 0,2m
2
. Cho cm ng t tăng đu t 0,2T
đến 0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định:
a) Đ biến thiên t thông qua khung dây
b) Sut điện động cm ng trong khung
…………………Hết….........................
ng dn chm và biu đim
A. Phần trắc nghiệm
Câu
Đáp Án
1
D
2
B
3
A
4
C
5
D
Trang 8
6
C
7
D
8
A
9
B
10
B
11
A
12
C
13
A
14
C
15
16
17
18
19
20
B
A
A
A
A
A
B. Phn t lun
Câu hi
Ni dung kiến thc
Đim
Ghi chú
1
Tóm tt:
Cho
12
1
2
2
10
20
r r cm
IA
IA
==
=
=
Tìm
?
M
B =
- Biu diễn được
12
;BB
7 7 4
1
1
2
1
7 7 4
2
2
2
2
10
2.10 . 2.10 10
2.10
20
2.10 2.10 2.10
2.10
I
BT
r
I
BT
r
= = =
= = =
12
B B B=+
. Do
4
1 2 1 2
3.10B B B B B T
 = + =
- Biu diễn được
M
B
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phương
pháp tư
duy, kĩ
năng trình
bày lp
luận chưa
tt tr ti
đa 0,25đ
Tóm tt:
0,25
Phương
pháp tư
Trang 9
2a
2b
Cho
0
2
1
2
0
0,2
0,2
0,5
0,1
Sm
BT
BT
ts
=
=
=
=
=
Tìm
)?
b)e ?
c
a
=
=
21
0,3B B B T = =
. .cos 0,3.0,2.1 0,06(W )B S b

= = =
0,06
0,6(V)
0,1
c
e
t
= = =
0,25
0,25
0,25
duy, kĩ
năng trình
bày lp
luận chưa
tt tr ti
đa 0,25đ
- Bài làm viết thiếu đơn vị đáp số tr tối đa 0,25đ
- Câu hi làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm ti đa
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I. PHN BÀI TP TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Mt ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chy qua mi vòng dây 2A. Cm ng t bên trong
ống dây có độ ln B = 20π.10
4
T. Tng s vòng dây ca ng dây là
A. 3.10
5
vòng B. 3.10
2
vòng C. 3.10
4
vòng D. 3.10
3
vòng
Câu 2: Vn tc ánh sáng trong mt cht lng trong sut bng 3/4 vn tc ánh sáng trong không khí. Chiết
sut ca chất đó là
A. 1,33 B. 0,75. C. 2. D. 1,5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? Lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. luôn cùng hướng vi
B
.
B. luôn có phương vuông góc với đoạn
dây.
C. luôn có phương vuông góc với véc-cảm ng t
B
. D. t l với cường đ dòng đin.
Trang 10
Câu 4: Dòng điện cm ng có th xut hin trong một vòng dây đồng khi
A. đặt vòng dây gn mt thanh nam châm.
B. di chuyn vòng dây dc theo mt dây dn thẳng dài mang dòng điện.
C. di chuyn vòng dây ra xa mt dây dn thẳng dài mang dòng điện.
D. di chuyn vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.
Câu 5: Cho hai dòng đin thng dài hạn, đặt song song, cách nhau mt khoảng 3a. Dòng điện chy trong
hai y dn cùng chiều ờng độ I
1
= 2I
2
. V trí cm ng t tng hp bng 0 nm trong mt phng
cha hai dây dn và cách dây th nht và dây th hai một đoạn lần lượt là
A. 1,5a; 1,5a. B. 2a; a. C. 6a; 3a. D. a; 2a.
Câu 6: Một tia sáng đơn sắc chiếu t không khí lên b mt thy tinh i góc ti bng 60
o
. Chiết sut thy
tinh là 1,5. Góc khúc x có giá tr gn nht với đáp án nào sau đây.
A. 60
o
B. 65
o
C. 35
o
D. Không xy ra hiện tượng khúc
x
Câu 7: Mt ht electron chuyển đng trong vùng có t trường đu vi vn tc v
1
= 1,8.10
6
m/s vuông góc vi các
đưng sc t thì lc Lorenxơ tác dụng lên ht có giá tr f
1
= 4.10
-6
N, nếu ht proton chuyn đng vi vn tc v
2
=
5,4.10
7
m/s vuông góc vi các đưng sc t, cho biết khôi lượng ht proton bng 1800 ln khi lưng electron t lc
Lorenxơ tác dng lên ht có giá tr
A. f
2
= 12.10
-6
N B. f
2
= 6.10
-6
N C. f
2
=12.10
-5
N D. f
2
= 6.10
-5
N
Câu 8: Mt tia sáng hẹp đi t môi trường trong sut vào không khí. Tia sáng ti hp vi mt phân cách mt
góc bng 60
o
. Khi đó tia khúc x tia phn x vuông góc vi nhau. Góc ti gii hn của môi trường này
sin bng. Chn câu tr lời đúng:
A.
5,0
B.
2
3
C.
3
3
D.
3
Câu 9: Yếu t nào sau đây ảnh hưởng đến đ ln cm ng t ti tâm ca một dòng điện tròn
A. đin tr ca si dây B. Khối lượng si dây C. Tiết din si dây D. Đưng kính vòng
dây
Câu 10: Ti một điểm cách mt dây dn thng dài hạn mang dòng điện 5A cm ng t 4.10
-4
T.
Nếu cường đ dòng đin trong dây dn tăng thêm 15A cm ng t tại điểm đó có giá trị
A. 4. 10
-4
T B. 12. 10
-4
T C. 10
-4
T D. 2. 10
-3
T
Câu 11: Hai khung dây tròn mt phng song song với nhau đặt trong t trường đu. T thông qua khung
dây th nht có bán kính 20 cm là 16.10
- 2
Wb. T thông qua khung dây th hai có đường kính 10 cm là
A. 16. 10
- 2
Wb. B. 10
-2
Wb C. 4. 10
- 2
Wb D. 8. 10
- 2
Wb
Câu 12: Cho mét tia s¸ng ®i tõ n-íc (n = 4/3) ra kh«ng khÝ. Sù ph¶n x¹ toµn phÇn x¶y ra khi gãc tíi:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Câu 13.1: Mt vt phng nh đặt vuông góc vi trục chính trước mt thu kính hi t tiêu c 30 cm mt
khong d = 60 cm. nh ca vt nm
A. trước thu kính 20 cm. B. sau thu kính 20 cm.
C. sau thu kính 60 cm. D. trước thu kính 60 cm.
Câu 13.2: Một người cn th đeo kính sát mắt độ t D = –3,5 đp thì nhìn được các vt xa mà không
Trang 11
điu tiết. Khong thy rõ ln nht của người đó là
A. 25,87 (cm). B. 28,75 (cm). C. 27,58 (cm). D. 28,57 (cm).
Câu 14: Mt mạch điện độ t cảm L, cường độ dòng điện qua mch biến đổi theo thời gian như hình v.
Đưng biu din suất điện động t cm theo thi gian v hình nào là đúng?
Câu 15: Một đoạn dây dn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong mt t trường đều 0,1 T tchu 1
lc 0,5 N. Góc lch gia cm ng tchiều dòng điện trong dây dn là :
A. 90
0
B. 0
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 16: Dòng điện chy trong mch gim t 5A đến 2A trong thi gian 0,1s. Suất điện đng t cm xut
hin trong mạch có độ ln là 128V. H s t cm là
A. 3 H B. 4,27 H C. 2,56 H D. 6,4 H
Câu 17: Mt khung dây tròn gm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ ln
cm ng t tâm vòng dây bng 6
.10
-5
T. Vòng dây có đường kính là
A. 6 cm B. 1,6 cm C. 1,6 mm D. 12 cm
Câu 18: Hai dòng điện thng dài hn, đặt song song trong không khí cách nhau mt khong d=100
cm. Dòng điện chy trong hai dây dn chạy ngược chiều cùng cường độ I=20A. Độ ln cm ng t
tng hp tại điểm M nm trong mt phng cha hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn có độ ln bng
A. 8. 10
-6
T B. 4. 10
-6
T C. 0 D. 16. 10
-6
T
Câu 19: Hình nào dưới đây biểu din sai đường đi ca tia sáng qua thu kính?
A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Hình d
Câu 20.1: Đặt một đoạn dây dn chiu dài 5 cm trong mt t trường đều B = 0,4 T sao cho đoạn dây
song song với các đưng sc từ. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A đi qua. Lực t tác dụng lên đoạn dây đó
bng
A. 1,5 N B. 0,03 N C. 0 N D. 0,015 N
Câu 20.2: Cho thu kính O
1
độ t D
1
= 4 đp đặt đồng trc vi thu kính O
2
độ t D
2
= –5 đp, khoảng
cách O
1
O
2
= 70 cm. Điểm sáng S trên quang trc chính ca hệ, trước O
1
cách O
1
mt khong 50 cm. nh
S” của S qua quang h
A. nh ảo, trước O
1
cách O
1
mt khong 10 (cm). B. nh thật, trước O
2
cách O
2
mt khong 10 (cm).
F
F’
F’
F
O
O
F
F’
O
F’
F
O
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
Trang 12
C. nh ảo, trước O
2
cách O
2
mt khong 20 (cm). D. nh o, sau O
1
cách O
1
mt khong 60 (cm).
II. PHN BÀI TP T LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm)
Mt khung dây dn ABCD cng, phng, din tích gii hn 25cm
2
gm 10 vòng y. Khung dây
được đặt trong t trường đều có phương vuông góc với mt phng khung và cm ng t biến thiên theo thi
gian như đồ th bên (hình v)
a) Tính đ biến thiên ca t thông qua khung dây
k t lúc t = 0 đến t =0,4s.
b) Xác định suất điện đng cm ng trong khung.
c) Tìm chiu của dòng điện cm ng trong khung
ABCD.
Bài 2: (1, 5 điểm)
Cho thu kính phân tiêu c 10cm. Vt AB một đoạn thẳng đặt vuông góc vi trc chính ca
thu kính, cách thu kính 40cm.
a) Hãy xác định v trí nh, tính cht nh và s phóng đại nh. V hình.
b) C định thu kính, di chuyn vật đến v trí là bao nhiêu để nh cách vật là 20cm. Tính độ phóng đại
ảnh khi đó.
-----------------------HT----------------------
ĐÁP ÁN
1D
2A
3B
4C
5B
6C
7A
8C
9D
10D
11B
12C
13.1 C
13.2 D
14A
15D
16B
17D
18D
19D
20.1C
20.2 D
Câu 13.2; Câu 20.2 thuc ctrinh nâng cao.
T lun:
Bài 1:
a)
5
6.10 Wb
=
; b)
4
1,5.10
cu
eV
=
; c) Chiều dòng điện t A-D-C-B-A
Bài 2:
a) d’ = -8cm; nh o; k = 1/5;
b) d = 27,32cm; d’ = -7,32cm; k = 0,27
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Câu 1: T trường đều là t trường mà các đường sc t là các đưng
B(T)
t(s)
2,4.10
-3
0
0,4
A
B
C
D
Trang 13
A. thng song song. B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. song song. D. thng.
Câu 2: Một ngưi cn th phi đeo kính cận s 0,5. Nếu xem tivi không muốn đeo kính,
người đó phi ngi cách màn hình xa nht là:
A. 0,5 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 1,0 (m).
Câu 3: Công thc tính s bi giác ca kính lúp khi ngm chng cc là:
A. G
= k
1
.G
2∞
B.
21
ff
§
G
=
C.
2
1
f
f
G =
D. G
= Đ/f.
Câu 4: Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bng
quy tc:
A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phi.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tác dng ca thu kính phân k không đúng?
A. Có th to ra chùm sáng song song t chùm sáng hi t.
B. Có th to ra chùm sáng phân kì t chùm sáng phân kì.
C. Có th to ra chùm sáng hi t t chùm sáng song song.
D. Có th to ra chùm sáng hi t t chùm sáng hi t.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về các tt ca mt là không đúng?
A. Mt cận không nhìn rõ được các vt xa, ch nhìn rõ đưc các vt gn.
B. Mt viễn không nhìn rõ được các vt gn, ch nhìn rõ được các vt xa.
C. Mt lão không nhìn rõ các vt gần mà cũng không nhìn rõ được các vt xa.
D. Mt lão hoàn toàn ging mt cn và mt vin.
Câu 7: Chn câu sai.
A. Chiết sut tuyệt đi ca một môi trưng luôn luôn nh hơn 1.
B. Chiết sut tuyệt đối ca chân không bng 1.
C. Chiết sut là đại lượng không có đơn vị.
D. Chiết sut tuyệt đi ca một môi trưng không nh hơn 1.
Câu 8: Mt tia sáng truyn t môi trường A vào môi trường B dưới góc ti 9
0
thì góc khúc x
8
0
. Tính góc khúc x khi góc ti là 60
0
.
A. 50,39
0
. B. 47,25
0
. C. 51,33
0
. D. 58,67
0
.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cm ứng điện t trong mt mch đin do chính s biến đổi của dòng điện
trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng t cm.
B. Hiện tượng t cm là mt trưng hợp đặc bit ca hiện tượng cm ứng điện t.
C. Sut điện động cm ứng cũng là sut điện động t cm.
Trang 14
D. Sut điện động đưc sinh ra do hiện tượng t cm gi là sut điện động t cm.
Câu 10: Sut điện đng cm ng là sut điện động
A. sinh ra dòng đin cm ng trong mch kín. B. sinh ra dòng đin trong mch kín.
C. được sinh bi nguồn điện hóa hc. D. được sinh bởi dòng điện cm ng.
Câu 11: Lăng kính góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính góc lệch
cc tiu là D
m
= 42
0
. Góc ti có giá tr bng
A. i = 21
0
. B. i = 18
0
. C. i = 30
0
. D. i = 51
0
.
Câu 12: Mt ngọn đèn nhỏ S đặt đáy một b nước (n = 4/3), độ cao mực c h = 60 (cm).
Bán kính r nht ca tm g tròn ni trên mặt nước sao cho không mt tia sáng nào t S lt ra
ngoài không khí là:
A. r = 55 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 49 (cm). D. r = 51 (cm).
Câu 13: Mt vêbe bng
A. 1 T/ m
2
. B. 1 T.m
2
. C. 1 T/m. D. 1 T.m.
Câu 14: Theo định lut khúc x thì
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc x tăng bấy nhiêu ln.
B. góc khúc x bao gi cũng khác 0.
C. tia khúc x và tia ti nm trong cùng mt mt phng.
D. góc ti luôn luôn ln hơn góc khúc xạ.
Câu 15: Đơn vị ca t thông là:
A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
Câu 16: Trong hiện tưng khúc x
A. góc khúc x bao gi cũng nh hơn góc ti.
B. góc khúc x bao gi cũng lớn hơn góc ti.
C. góc khúc x không th bng 0.
D. góc khúc x có th lớn hơn, nhỏ n hoặc bng góc ti.
Câu 17: Mt thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tnh tiến trong t trường đều, cm ng t
bằng 0,4 (T). Vectơ vận tc ca thanh vuông góc vi thanh hp với các đưng sc t mt
góc 30
0
, độ ln v = 5 (m/s). Suất điện động gia hai đu thanh là:
A. 80 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 0,4 (V).
Câu 18: Mt hình ch nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong t trường đều có cm ng t B
= 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ng t hp vi mt phng mt góc 30
0
. T thông qua hình ch nht đó
là:
A. 3.10
-7
(Wb). B. 3.10
-3
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 6.10
-7
(Wb).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lch cc tiu thì góc ti i có giá tr bé nht.
Trang 15
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lch cc tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nht.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lch cc tiểu thì góc ló i’ bằng góc ti i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lch cc tiểu thì góc ló i’ bằng hai ln góc ti i.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Mt đon dây dn thẳng mang dòng điện I đặt trong t trường đều thì
A. lc t ch tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lc t ch tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song vi đưng sc t.
C. lc t tác dng lên mi phn ca đon dây.
D. lc t tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm ca đon dây.
Câu 21: Mt đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong t trường đều vuông góc với vectơ cảm ng
t. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lc t tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N).
Cm ng t ca t trưng đó có độ ln là:
A. 0,4 (T). B. 1,2 (T). C. 0,8 (T). D. 1,0 (T).
Câu 22: nh ca mt vt qua thu kính hi t
A. luôn nh hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiu vi vt. D. có th lớn hơn hoặc nh hơn vật
Câu 23: Độ ln ca lc Lorexơ đưc tính theo công thc
A.
cosvBqf =
B.
vBqf =
C.
sinvBqf =
D.
tanqvBf =
Câu 24: Đặt vật AB = 2 (cm) trưc thu kính phân k tiêu c f = - 12 (cm), cách thu kính
mt khoảng d = 12 (cm) thì ta thu đưc
A. nh thật A’B’, ngưc chiu vi vt, vô cùng ln.
B. nh ảo A’B’, cùng chiều vi vt, cao 1 (cm).
C. nh ảo A’B’, cùng chiều vi vt, vô cùng ln.
D. nh thật A’B’, ngưc chiu vi vt, cao 4 (cm).
Câu 25: Độ ln ca sut điện động cm ng trong mt mạch kín được xác đnh theo công thc:
A.
t
e
c

=
B.

=
t
e
c
C.
t.e
c
=
D.
t
e
c

=
Câu 26: Chiếu ánh sáng t không khí vào thy tinh có chiết sut n = 1,5. Nếu góc ti i là 60
0
thì
góc khúc x r (ly tròn) là
A. 30
0
. B. 35
0
. C. 45
0
. D. 40
0
.
Câu 27: Phương của lc Lorenxơ
A. Trùng vi mt phng to bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cảm ng t.
B. Trùng với phương của vectơ vận tc ca ht mang đin.
C. Vuông góc vi mt phng hp bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cảm ng t.
Trang 16
D. Trùng với phương của vectơ cảm ng t.
Câu 28: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nh. B. rt nh. C. ln. D. rt ln.
Câu 29: Lực Lorenxơ là:
A. lc t tác dụng lên dòng điện.
B. lc t tác dng lên ht mang điện đặt đng yên trong t trưng.
C. lc t tác dng lên ht mang đin chuyn động trong t trưng.
D. lc t do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 30: Vt AB = 2 (cm) nằm trước thu kính hi t, cách thu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao
8cm. Khong cách t nh đến thu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Câu 1: 2 đim
Thế nào hiện ng phn x toàn phần? u điều kiện để có hiện tượng phn x toàn
phn.
Áp dng: Chiếu mt tia sáng t môi trường trong sut chiết sut n =
2
ra ngoài
không khí vi góc ti i = 60
0
. Hãy cho biết lúc này có tia khúc x không? Vì sao?
Câu 2: 2,5đim
Cho 2 dây dn thng dài vô hn chy cùng chiều, đặt vuông góc vi mt phng hình v ti 2
điểm A B cách nhau 5cm trong chân không. Dòng đin qua y dẫn cường độ I
1
= 10A
và I
2
= 20A.
1.Xác định cm ng t tng hp do I
1
và I
2
gây ra ti C cách A là 10cm, cách B là 5cm.
2. Tại C đặt dòng điện thng dài I
3
= 10A ngược chiu I
1
. Tính độ ln lc tng hp do 2
dòng điện I
1
và I
2
tác dng lên 2m chiu dài ca dây I
3
A
B
I
2
I
1
Trang 17
Câu 3: 2 đim
Mt ng dây hình tr chiu dài l = 50cm, tiết din S = 10cm
2
gm 1000 vòng dây.
Biết lõi ca ng dây là không khí.
1. Xác định độ t cm ca ng dây.
2. Cho dòng đin chy qua ống dây, dòng điện tăng từ 0 đến 5A trong thi gian 0,01s.
Xác định độ ln sut điện động t cm ca ng dây.
Câu 4: 3,5 đim
Vt sáng AB bằng 2cm đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t có tiêu c f =
40cm, cách thu kính mt khong 50cm.
1.Xác định v trí, tính cht và đ ln ảnh A’B’ của AB qua thu kính. V hình.
2. Để thu kính c định, phi tnh tiến AB dc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’
ca AB qua thu kính là nh tht, nh n AB và cách AB một khong 250cm.
-------------- HT-------------
Trang 18
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC KÌ II
MÔN: Vt lý Khi 11
Câu
Ý
Đáp án
Đim
1
1
Nêu đưc hiện tượng phn x toàn phần là gì.( 0,5 đ)
Nêu đúng điu kin xy ra hiện tượng phn x toàn phần. (0,5đ)
2,0đ
2
Áp dng:
Tính đưc sini
gh
=
1
2
n
n
=
2
1
0
45=
gh
i
(0,5đ)
Kết lun: i = 60
0
> i
gh
= 45
0
→ không có tia khúc x do xy ra hin
ng phn x toàn phần ( 0,5đ)
2
1
a) (1,5đ)
Tính và v hình đúng
21
,BB
(1đ)
1
B
có: + Đđ: ti C
+ Phương:
AC, I
1
+ Chiu: theo qui tc nm tay phi
+ Độ ln:
==
AC
I
B
1
7
1
10.2
=
1,0
10
.10.2
7
2.10
-5
T
2
B
có: + Đđ: ti C
+ Phương:
BC,I
2
+ Chiu: theo qui tc nm tay phi
+ Độ ln:
==
BC
I
B
2
7
1
10.2
=
05,0
20
.10.2
7
8.10
-5
T
Tính và v hình
C
B
(0,5đ)
+ ĐĐ: tại C, phương, chiều: cùng phương cùng chiu vi
21
,BB
, độ
ln:
B
C
= B
1
+ B
2
= 10
-4
T
2,5đ
2
b) (1,0đ)
F
3
= B
C
.I
3
.l. sin90
0
= 10
-4
.10.2.1= 2.10
-3
N
( Ct: 0,25đ, thế số: 0,25đ, kết quả: 0,5đ)
Trang 19
3
1
a) (1,0đ)
L =
S
l
N
2
7
..10.4
(0,25đ)
Thế s (0,25đ), kết qu L = 8
H
4
10.
2,0đ
2
b) (1,0đ)
=
=
t
i
Let
C
.||
01,0
)05(
10.8
4
= 0,4
(V)
Công thức (0,25đ), thế s (0,25đ), đáp án (0,5đ)
4
1
cm
fd
fd
d
ddf
200
4050
40.50.
'
'
111
=
=
=+=
(1,0đ)
),25,0(
.
'
'
111
đ
fd
fd
d
ddf
=+=
thế s (0,25đ) , đáp án: 0,5đ
k =
4
50
200'
==
d
d
nh thật, ngược chiu vt (0,5đ)
Tính k = -4 (0,25đ), kết lun v tính cht nh (0,25đ)
V hình (0,5đ)
2,0đ
2
Suy ra h pt:
d+d’ = 250cm
f =
'
'.
dd
dd
+
d
là nghim pt bc 2:
0
2
=+ LfLdd
(0,5đ)
Gii : d = 200cm
cmd 50'=
( nhận) (0,5đ)
d = 50cm = d
cmd 200'=
(loi)
dch chuyn vt ra xa thu kính mt đoạn: 150cm (0,5đ)
1,5đ
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Trang 20
Câu 1(3,0đ)
a/ Phát biu và viết biu thc ca đnh lut Faraday. Giải thích rõ tên và đơn vị các đi lưng
trong biu thc.
b/ Thế nào là hiện tượng phn x toàn phần? Điều kiện để xy ra hin tượng phn x toàn phn
là gì?
c/ Nêu cu to và công dng ca kính lúp. Viết công thc tính s bi giác ca kính lúp khi ngm
chng vô cc.
Câu 2(1,5đ) Một ngưi cn th v già ch còn nhìn rõ đưc nhng vt trong khong cách t
50cm đến 100cm.
a/ Đ nhìn rõ được nhng vt rt xa mà mt không phải điều tiết, ngưi đó phải đeo kính
độ t bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.
b/ Khi đeo kính, ngưi này nhìn rõ vt gn nht cách mt bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.
Câu 3(1,5đ) Chiếu mt tia sáng t không khí vào môi trưng thy tinh có chiết sut
3
.
a/ Tính góc khúc x trong trường hp góc ti bng 60
0
.
b/ Nếu chiếu tia sáng t không khí vào một môi trưng trong sut khác có chiết sut n vi góc
ti bng 45
0
thì góc khúc x là 30
0
. Tính chiết sut n.
Câu 4(1,5đ) Vt kính ca kính hin vi có tiêu c 1cm, thnh có tiêu c 6cm. Hai kính cách
nhau 16cm.Tính đ dài quang hc ca kính. T đó tính số bi giác ca kính hin vi khi ngm
chng vô cc. Biết mt đt sát kính, khong cc cn ca mắt là Đ = 24cm.
Câu 5(2,5đ) Mt vật sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t có độ t D
= + 10dp, điểm A nm trên trc chính, vt cách thu kính 30cm.
a/ Tính tiêu c ca thấu kính đã cho.
b/ Xác định v trí, tính cht ca nh. Dng ảnh A’B’ của AB trong trưng hp trên.
c/ C định thu kính, dch chuyn vt theo chiu nào, một đoạn bao nhiêu đ nh cùng chiu
ln gp 2 ln vt?
MÔN: Vt Lý KHI: 11
Câu 1:
a/ Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong mạch kín (0,25đ) tỉ lệ với tốc độ
biến thiên từ thông qua mạch kín đó (0,25đ)
0,25đ*2
Câu 2:
a/
100 1
k k V V
f O C OC cm m= = = =
Độ tụ:
11
1
1
D dp
f
= = =
0,25đ
0,25đ*2
Hết
Trang 21
Biểu thức:
c
e
t
=
Giải thích đúng tên và đơn vị các đại lượng.
b/ Là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới
(0,25đ) xảy ra ở mặt phân cách giữa 2 môi
trường trong suốt (0,25đ)
- Điều kiện: n
2
< n
1
gh
ii
( Học sinh có
thể trình bày bằng chữ viết)
c/ Cấu tạo: Kính lúp là một thấu kính hội tụ
(0,25đ) có tiêu cự nhỏ (0,25đ)
- Cộng dụng: Dùng để quan sát các vật nhỏ
C
OC
G
f
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
b/
'
50
CC
d OC cm= =
'
'
.
50.( 100)
100
50 ( 100)
Ck
C
Ck
df
d cm
df
−−
= = =
0,25đ
0,25đ*2
Câu 3: a/
0
12
0
sin sin sin60 3sin
1
sin 30
2
n i n r r
rr
= =
= =
b/
00
0
0
sin sin sin45 sin30
s 45
2
s 30
kk
n i n r n
in
n
in
= =
= =
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ
Câu 4: Độ dài quang học
12
16 1 6 9l f f cm
= = =
Số bội giác
12
9.24
36
1.6
Đ
G
ff
= = =
0,25đ*3
0,25đ*3
Câu 5:
11
0,1 10
10
f m cm
D
= = = =
+
30.10
' 15
30 10
df
d cm
df
= = =
−−
Ảnh thật, ngược chiều vật
Dựng ảnh
Ảnh cùng chiều vật là ảnh ảo nên phải di
chuyển vật lại gần thấu kính, vật nằm trong
khoảng OF của kính.
Giải được
1
5d cm=
1
30 5 25d d d cm = = =
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Câu 1 (2,0 đim):
Nêu định nghĩa,viết biu thc và giải thích các đại lưng trong biu thc tính cường độ
điện trường.
Câu 2 (2,0 đim):
Nêu định nghĩa, viết biu thc và giải thích các đại lưng trong biu thc tính công sut
điện.
Câu 3 (1,0 điểm):
Nêu bn chất dòng đin trong kim loi.
Câu 4 (2,0 điểm):
Tính độ ln lực tương tác giữa 2 điện tích đim có độ ln q
1
=2.10
-5
C và q
2
=-3.10
-5
C cách
nhau mt khong r=5cm trong chân không.
Câu 5 (3,0 điểm):
Chiu dày lp niken ph lên mt tm kim loại d = 0,05mm sau khi đin phân trong 30
phút. Din tích mt ph ca tm kim loi 30cm
2
. Cho biết niken khối lượng riêng =
8,9.10
3
kg/m
3
, nguyên t khi A = 58 và hoá tr n = 2. Tính:
a) Khi lượng niken được gii phóng ra đin cc ca bình điện phân.
b) ờng độ dòng điện qua bình điện phân.
NG DN CHM THI HC K I
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2,0 đ)
ờng độ điện trưng ti một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác
dng lc ca điện trường ti điểm đó. Được xác đnh bằng thương số
ca đ ln lc đin F tác dng lên mt đin tích th q (dương) đặt ti
điểm đó và d ln ca q.
1,0
Biu thc:
F
E
q
=
0,5
Trang 23
Trong đó: E là ờng độ điện trường ( N/C hay V/m)
q: độ ln của điện tích th ( C)
F: đ ln ca lc đin ( N)
0,5
2
(2,0 đ)
Công sut đin ca mt đon mch là công sut tiêu th điện năng
ca đon mch đó và có tr s bằng điện năng mà đoạn mch tiêu th
trong một đơn vị thi gian hoc bng tích ca hiểu điện thế gia hai
đầu đoạn mch và ng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
1,0
Biu thc:
.
A
UI
t
= =
0,5
Trong đó : P làng sut đin ( W)
A : Công ( J)
t : Thi gian (s)
U: Hiệu đin thế ( V)
I: Cường độ dòng điện (A)
0,5
3
(1,0 đ)
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng
của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
1,0
3
(2,0 đ)
Tóm tắt:
Cho: q
1
=2.10
-5
C; q
2
=-3.10
-5
C; r=5cm=0,05m
Tìm: F=?
0,5
Công thức:
12
2
qq
Fk
r
=
0,5
Thay số:
55
9
2
2.10 .( 3.10 )
9.10
0,05
F
−−
=
0,5
Kết quả: F=2160N
0,5
4
(3,0 đ)
Tóm tắt:
Cho: d = 0,05mm = 5.10
-5
m.
t = 30 phút = 1800 giây
S = 30 cm
2
= 3.10
-3
m
2
.
= 8,9.10
3
kg/m
3
, A = 58, n = 2.
Tìm: a) m = ?
b) I=?
0,5
a) Khối lượng chất được giải phóng:
1,5
Trang 24
m=.V=.S.d=8,9.10
3
.3.10
-3
.5.10
-5
=1,335.10
-3
kg=1,335g
b)
1 A
m It
Fn
=
=>
mFn
I
At
=
0,5
Cường độ dòng điện qua bình điện phân:
1,335.96500.2
58.1800
I =
2,47A
0,5
*Chú ý: Nếu hc sinh có cách giải khác đúng thì vẫn chm điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I. PHN TRC NGHIM (4,0 đim):
Câu 1: Máy phát điện xoay chiu hot đng da trên hiện tưng vt lí nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng cm ứng điện t.
C. Hiện tượng đoản mch. D. Hiện tượng t cm.
Câu 2: Một đoạn dây dẫn MN dài 200cm, dòng điện cường độ 10A chy qua. Dây dn được
đặt vuông góc trong mt t trường đều, có độ ln cm ng t 1200mT. Lc t tác dụng lên đoạn
dây dn này bng bao nhiêu?
A.
24N.
B.
0N.
C.
6
2,4.10 N.
D.
2
2,4.10 N.
Câu 3: Dòng điện Fu-cô (Foucault) không xut hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi đng chuyển đng trong t trưng đều.
B. Lá nhôm dao đng trong t trưng.
C. Khi thy ngân nm trong t trưng biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nm trong t trưng biến thiên.
Câu 4: Loại tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm.
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 5: Mt cuộn dây độ t cm bằng 30mH. Khi cho dòng đin chy qua cun y biến
thiên đu
A
150
s
thì xut hin sut điện động t cảm có độ ln bng bao nhiêu?
A. 50V. B. 0,5V. C. 45V. D. 4,5V.
Trang 25
Câu 6: Mt vt phng nh AB đặt trưc thu kính mt khong 12cm, qua thu kính cho nh o
ln gp ba ln vt. Tiêu c ca thu kính này bng bao nhiêu?
A. 12cm. B. 18cm. C. 12cm. D. 18cm.
Câu 7: Qua thu kính phân kì, vt tht luôn cho ảnh có đc đim gì?
A. Lớn hơn vật. B. nh tht. C. nh o. D. Ngưc chiu vt.
Câu 8: Vt kính th kính ca kính hin vi tiêu c ln lượt 8mm 8cm. Hai kính đặt
cách nhau 12,8cm. Một người khong cc cn
25cm,
C
OC =
dùng kính hiển vi trên để quan
sát mt vt nh. S bi giác ca kính khi ngm chng vô cc bng bao nhiêu?
A. 15,625. B. 45,16. C. 18,72. D. 12,47.
Câu 9: Lăng kính là mt khi cht trong suốt và thưng có dng hình hc gì?
A. Hình lc lăng. B. Hình cu. C. Hình tr tròn. D. Lăng tr tam giác.
Câu 10: Th thy tinh là khi chất đặc trong sut có hình dng thu kính gì?
A. Hai mt lõm. B. Hai mt li. C. Phng - lõm. D. Phng - li.
II. PHN T LUN (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm):
Trong các hình sau đây, xy trc chính ca thu kính, AB vt tht,
A'B'
nh.
Vi mỗi trường hp, hãy xác định:
a.
A'B'
nh gì? (0,5 điểm)
b. Loi thấu kính? Các tiêu điểm chính bng phép v? (1,5 điểm)
Câu 2.A (4,0 điểm): (Dành cho HS lớp 11A)
Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a. Mắt người này bị tật gì? (0,5 điểm)
b. Xác định độ tụ của kính phải đeo (sát mắt), để thể nhìn vật xa cùng
không phải điều tiết? (1,5 điểm)
c. Khi đeo kính, người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất 20cm. Xác định
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này khi không đeo kính? (1,0 điểm)
d. Để đọc được dòng chữ nhỏ mà không phải điều tiết, người này bỏ kính ra và dùng một
kính lúp tiêu cự 5cm. Kính đặt sát mắt. Khi đó trang sách phải đặt cách kính lúp bao nhiêu?
Xác định độ bội giác của kính lúp trong trường hợp này? (1,0 điểm)
x
y
A
B
A’
B’
y
x
A
B
A’
B’
Trang 26
Câu 2.B (4,0 điểm): (Dành cho HS lp 11B, 11C)
Vật sáng AB đặt trước vuông góc vi trc chính ca mt thu nh hi t tiêu c
bng 20cm.
a. Vật cách thấu kính 100cm. Xác định vị trí, tính chất, chiều độ lớn của ảnh
A'B'
tạo
bởi thấu kính? (2,0 điểm)
b. Vẽ ảnh? (1,0 điểm)
c. Để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo, lớn gấp 4 lần vật AB, vật phải đặt ở vị trí nào trước
thấu kính? (1,0 điểm)
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
cauhoi
dapan
1
B
2
A
3
D
4
C
5
D
6
B
7
C
8
A
9
D
10
B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Viết biểu thức xác định suất điện động cảm ứng trong trường hợp mạch điện
là một khung dây dẫn có N vòng dây. Phát biểu định luật Len- về chiều dòng điện cảm ứng.
Câu 2: (1,5 điểm) Phát biểu định lut khúc x ánh sáng và viết biu thc đnh luật, chú thích đi
ợng.Nêu định nghĩa chiết sut tuyt đi ca một môi trường và ghi công thc.
Câu 3: (2 điểm) Thế nào là sự điều tiết của mắt ?
Trang 27
Áp dụng: Một mắt bình thường khi về già khả năng điều tiết kém, nên khi điều tiết tối đa độ tụ
chỉ tăng thêm 0,8 điốp. Xác định điểm cực cận của mắt.
Câu 4: (3 điểm) Cho mt thu kính hi t độ t 5 dp.Vật sáng AB hình mũi tên đt trên trc
chính và vuông góc vi trc chính .
a. Tìm tiêu cự của thấu kính.
b. Điều chỉnh vị trí của vật sáng AB để ảnh lớn gấp 2 lần vật. Tính khoảng cách từ vật
đến ảnh.
c. Đặt một màn (E) phía sau thấu kính , vuông góc với trục chính của thấu kính cách vật
AB một khoảng D không đổi. Giả sử khi di chuyển thấu kính trong khoảng giữa từ vật
đến màn, ta tìm được hai vị trí O
1
O
2
của thấu kính cho ảnh nét trên màn. Biết ảnh
này lớn gấp 2 lần ảnh kia. Tìm khoảng cách O
1
O
2
.
Câu 5: (2 đim) Xét mt khung dây ABCD cng, phng, din tích 30cm
2
, gm 100 vòng dây.
Khung dây được đặt trong t trường đều vectơ cảm ng t vuông góc vi mt phng khung
dây và có chiều như hình vẽ. Biết cm ng t biến thiên theo thời gian như đ th hình v.
a. Tính suất điện động cảm ứng trong khung, ứng với các giai đoạn biến thiên của từ
thông.
b. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung.
HT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII MÔN LÝ KHI 11
Câu 1: ( 1,5 đ )
CT:
C
Δ
eN
Δt
=−
Dòng điện cm ng chiu sao cho t trường do sinh ra tác dng chng li
0,50đ
1,0đ
B(T)
t(s)
4.10
-2
2.10
-2
0
2
3
D
B
C
B
A
Trang 28
Câu 2: (2đ)
Định luật khúc xạ ánh sáng:
- Mỗi nội dung định luật .............................................................................
- Viết được biểu thức .................................................................................
- Chú thích đại lượng trong biểu thức .......................................................
- Nêu định nghĩa chiết suất tuyệt đối của môi trường và ghi công thức. ..
0.25x3= 0.75đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
Câu 3: ( 1,5 đ )
+ Là s thay đổi độ cong các mt ca th thu tinh để gi cho nh ca vt cn quan sát
hiện rõ trên màng lưới.
Áp dng: không điều tiết
min
D
OV
11
=+
; điều tiết tối đa
Max
C
D
OV
1
OC
1
=+
Suy ra
1,25mOCΔD
OC
1
c
C
===
0,25đ
0,25đ
Câu 4( 3đ ):
a.
Suy ra f = 20 cm
b. TH1 : Ảnh thật:
Suy ra : d=30cm và d’= 60cm
Nên :
TH2 : Ảnh ảo:
Suy ra : d=10cm và d’= -20cm
Nên :
c. CM được :
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
nguyên nhân đã sinh ra nó.
Trang 29
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5 (2 đ):
a.
Tính được :
= 3.10
-3
V khi
= 12.10
-3
V khi
b. Trong khoảng thời gian :
Khi : dòng điện cảm ứng chiều ADCB (ngược chiều kim
đồng hồ).
khi : dòng điện cảm ứng có chiều ABCD (cùng chiều kim đồng
hồ).
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I) PHN TRC NGHIỆM (iểm) 12 u trc nghim
Câu 1: Đặt mt vt sáng nh AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính phân kì. nh ca
vt to bi thu kính là :
A. nh tht, nh hơn vt B. nh o, lớn hơn vật
C. nh o, nh hơn vật D. nh tht, lớn hơn vật
Câu 2: ng thức xác định cm ng t trong mt ng dây dài qun N vòng y, dòng
điện cường độ I chy qua là :
A.
7
4 .10B N I
=
B.
7
4 .10
N
BI
=
C.
7
4 .10BI
N
=
D.
7
4 .10
.
B
NI
=
Trang 30
Câu 3: Thy tinh chiết suất 1,5 nước chiết sut
4
3
. Hiện tượng phn x toàn phn
không th xy ra khi chiếu tia sáng t:
A. không khí vào nưc B. nước vào không k
C. thy tinh vào không khí D. thủy tinh vào nước
Câu 4: Một electron được bn vào trong t trường đều cm ng t
B
vi vn tốc đầu
v
.
Trong các trưng hợp sau, trưng hp nào mô t đúng chiều ca lc Lo-ren-tác dụng vào
electron?
A.
F
B
v
B.
F
B
v
C.
F
B
v
D.
F
B
v
Câu 5: B phận được s dụng để to nh thun chiu trong ng nhòm là:
A. Thu kính phân k. B. Gương cầu li.
C. Lăng kính phản x toàn phn. D. Thu kính hi t.
Câu 6: Chiết sut t đối gia môi trưng khúc x đối vi môi trưng ti:
A. luôn bng 1. B. luôn lớn hơn 1.
C. luôn nh hơn 1. D. có th lớn hơn 1 hoặc nh hơn 1.
Câu 7: Mt dây dn thng mang dòng điện chy t trong mt phng trang giy ra ngoài. Mt
kim nam châm được đặt trong mt phng trang giy gần dòng điện. Hình nào t đúng chiều
ca kim nam châm ti v trí trên hình?
A.
I
N
S
B.
I
NS
C.
I
N S
D.
I
N
S
Trang 31
Câu 8: Một khung dây kín đặt trong t trường đều. T thông qua mt phng khung dây ln nht
khi mt phng khung dây:
A. song song với các đường cm ng t B. hp vi các đưng cm ng t mt góc 45
0
C. vuông góc với các đường cm ng t D. hp vi các đưng cm ng t mt góc 60
0
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Độ ln cm ng t ti tâm một dòng điện tròn:
A. t l vi cường độ dòng điện. B. t l vi chiều dài đường tròn.
C. t l vi din tích hình tròn. D. t l nghch vi din tích hình tròn.
Câu 10: Mt đoạn dây dn thẳng dài mang dòng điện 4A đặt trong t trường đều, chu tác dng
ca lc t 10N. Sau đó thay đổi cường độ dòng điện thì lc t tác dụng lên đoạn dây 15N.
ờng độ dòng điện đã:
A. tăng thêm 2A B. tăng thêm 6A C. gim bt 2A D. gim bt 1A
Câu 11: Khi quan sát mt vt cc vin thì:
A. mt điu tiết tối đa, thấu kính mt có đ t ln nht
B. mắt không điều tiết, thu kính mt có đ t nh nht
C. mt điu tiết tối đa, thấu kính mt có đ t nh nht
D. mắt không điều tiết, thu kính mt có đ t ln nht
Câu 12: Hiện tượng t cm hiện tượng cm ứng điện t do s biến thiên t thông qua mch
gây ra bi
A. s chuyển động ca mch vi nam châm.
B. s biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mch.
C. s biến thiên din tích ca mch trong t trường..
D. s chuyển động ca nam châm vi mch.
-----------------------------------------------
II) PHN T LUẬN (7 điểm)
1) PHN CHUNG DÀNH CHO TT C HC SINH (5 đim)
Bài 1: (2đ) Mt khung dây dn hình vuông, cạnh a = 20 cm, đin tr r = 2Ω , đặt c định
trong mt t trường đều có vectơ cm ng t
B
vuông góc vi mt khung. Cho cm ng t gim
đều t 0,5T đến 0,1T trong thi gian 0,02 s. Tính :
a) Đ ln ca suất điện động cm ng xut hin trong khung dây.
b) Cường độ dòng điện cm ng trong khung dây.
Trang 32
Bài 2: (3đ) Cho thu kính hi t có tiêu c f = 30cm. Vật AB là đọan thng sáng nh đt
vuông góc vi trc chính (đầu A ca vt nm trên trc chính ca thu kính), cách thu kính
khong d = 45 cm.
a) Tìm v tri d’và độ phóng đại K ca ảnh A’B’. Nêu các đặc đim ca nh.
b) Để có A’B’ là ảnh o cao gp 3 ln vt thì phi đt AB v trí cách thu kính khong d
1
bao
nhiêu?
V hình trong trường hp này.
----------------------------------
2) PHN RIÊNG (2 điểm)
Hc sinh ch được làm mt trong hai phn A hoc B.
A) Chương tnh chun
Bài 3A: (2đ) Một tia sáng đi từ mt cht lng có chiết sut n =
2
ra không khí dưới góc ti i
= 30
0
. V đường đi của tia sáng. Tính góc khúc x r và góc gii hn phn x toàn phn.
B) Chương tnh nâng cao
Bài 3B: (2đ) Một lăng kính có tiết din thng là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 30
0
,
có chiết sut n =
3
. Chiếu tia đơn sc SI vuông góc ti mt bên AB s truyn thẳng đến gp
mt AC và cho tia ló ra khi mt AC với góc ló i’. Vẽ đường đi của tia sáng. Tính góc i’ và góc
lch D gia tia ti và tia ló.
--------------HT-------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K II - N VT - LP 11
I) CÂU HI TRC NGHIM (12 u x 0,25 đ = 3 đ)
cauhoi
dapan
1
C
2
B
3
A
4
D
5
C
Trang 33
6
D
7
D
8
C
9
A
10
A
11
B
12
B
II) PHN T LUẬN (iểm)
A- PHN CHUNGNH CHO TT C HỌC SINH (5,0 điểm)
u
Ni dung
Cho
đim
1
(2,0đ)
a) - Viết
C
t
e
=
- Viết
21
2
..
C
B B B
S
tt
ae
−
=

=
- Tính
C
e =
0,8 V
b)nh
C
C
i
r
e
==
0,4 A
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
(3,0đ)
a) - nh
.
'
df
d
df
==
90 cm
- nh
'
2
d
K
d
= =
- Nêu nh thật, ngược chiu vt, cao gp 2 vt
b)
- Nêu A’B’ là nh o cùng chiu vt : K
1
> 0
- Viết
1
1
1
'
3
d
K
d
= =
- Tính d
1
= 20 cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 34
- V hình
(C tch: - Nếu không ghi chiu truyn ca tia ng, ch
cho 0,25đ
- Nếu v không đúng qui ước nh o, ch cho
0,25đ )
0,5 đ
0,5 đ
B- PHẦN RNG (2,0 đim)
3A
(2,0đ)
- V đường đi của tia ng
(C thích: - Nếu không ghi chiu truyn ca tia sáng ch
cho 0,25đ
- Nếu v góc kc x r < i ch cho 0,2 )
- Viết
sin sinn i r=
- Tính r = 45
0
- Viết
11
sin
2
gh
i
n
==
- Tính
0
45
gh
i =
0,5 đ
0,5 đ
0,
0,25đ
0,25đ
3B
(2,0đ)
- V đường đi của tia ng.
(C thích: - Nếu không ghi chiu truyn ca tia sáng ch
cho 0,25đ)
- Viết
sin ' sin 'n r i=
- Tính i’ = 60
0
- Tính D = i’ r’ = 30
0
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 11
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I. PHN CHUNG CHO TT C HC SINH (15 câu, t câu 1 đến câu 15 )
Câu 1. Công ca lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyn t điểm M đến N
trong điện trường đều t l thun vi
A. chiều dài đường đi từ M đến N. B. đ lớn điện tích di chuyn.
C. thi gian di chuyn. D. v trí điểm M và N.
Câu 2. Để t tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu t mt hiệu điện thế 2V. Để t đó
tích điện lượng 2,5nC thì phi đặt vào hai đầu t mt hiu điện thế
A. 500 mV. B. 50mV. C. 0,5mV. D. 2 V.
Câu 3. Có bn vật A, B, C, D kích thưc nh, nhim đin. Biết rng vt A hút vật B nhưng lại
đẩy vt C. Vt C hút vt D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Đin tích ca vt A và D trái du. B. Đin tích ca vt A và D cùng du.
C. Đin tích ca vt B và D cùng du. D. Đin tích ca vt A và C cùng du.
Câu 4. Theo thuyết electron thì
A. vt nhim điện dương là vật ch có điện tích dương.
B. vt nhim đin âm là vt ch có đin tích âm.
C. vt nhim điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vt dư electron.
D. vt nhim điện dương hay âm là do s electron trong nguyên t nhiu hay ít.
Câu 5. Cho hiệu điện thế gia hai điểm M và N trong điện trường là U
MN
=40V.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đin thế M là 40V. B. Đin thế N bng 0.
C. Đin thế M giá tr ơng, ở N có giá tr âm. D. Đin thế M cao hơn điện thế
N là 40V.
Câu 6. Câu phát biu nào sau đây không đúng?
A. Qua mi đim trong điện trường ch v đưc mt đưng sc đin.
B. Các đường sc đin không ct nhau.
C. Đưng sc đin bao gi cũng là đường thng.
D. Các đường sức điện là các đường cong không kín.
Câu 7. Cho hai đim M, N cùng nm trên một đưng sức điện của điện trường do điện tích
điểm Q đặt tại điểm O gây ra. Biết rng M gần O hơn N, độ lớn cường độ điện trưng ti M
Trang 36
bằng 4800V/m, đ lớn ờng độ điện trường ti N bằng 3600V/m. ờng độ điện trường ti
điểm A là trung đim ca đoạn MN có độ ln xp x bng
A. 8400V/m. B. 4200V/m. C. 4135,5V/m. D. 8228,6V/m.
Câu 8. Mt mạch điện có sơ đồ như hình v:
Nguồn điện có suất điện động E = 3V. Các đin tr mch ngoài R
1
= 6 , R
2
=
3 .
Đin tr ca ampe kế không đáng kể. Ampe kế ch 0,3A. Đin tr trong r ca
nguồn điện có giá tr nào sau đây?
A. 1 B.9 C. 0,5 D. 1,5
Câu 9. Mạch điện kín gm nguồn đin sut điện động E điện tr trong r. Mch ngoài
điện tr R thay đổi được. Thay đổi R để công sut tiêu th ca mạch ngoài đạt giá tr cc đại.
Hiu sut ca ngun điện khi đó bằng
A. 20%. B. 50%. C. 80% D. 99%.
Câu 10. H s nhit điện động ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Suất điện động nhit đin. B. Hiu nhit đ hai mi hàn.
C. Vt liu làm cp nhit điện. D. Môi trường đặt cp nhit đin.
Câu 11. Để tiến nh các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa ca kim
loi nào đó, ta cn phi s dng các thiết b
A. ampe kế, vôn kế, đồng h bm giây. B. cân, vôn kế, đồng h bm giây.
C. vôn kế, ôm kế, đồng h bm giây. D. cân, ampe kế, đồng h bm giây.
Câu 12. Dòng điện trong kim loi là dòng chuyn dời có hướng ca
A. các electron dưới tác dng của điện trường. B. c electron ngưc chiều điện
trưng.
C. các electron t do ngược chiều điện trưng. D. các electron trong điện trường.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế gia hai cc ca ngun.
B. Công ca nguồn điện là công ca các lc l bên trong ngun.
C. Nguồn điện là mt nguồn năng lưng.
D. Nguồn điện có kh năng tạo ra các đin tích mi bên trong ngun.
Câu 14. Công sut ca nguồn điện có giá tr bng
A. công sut của dòng điện chy trong đoạn mch.
B. công sut đin sản ra trong đon mch.
C. công ca nguồn điện.
D. công của dòng điện chy trong toàn mch trong thi gian 1 giây.
E
, r
A
R
1
R
2
Trang 37
Câu 15. Moät quaït ñieän khi ñöôïc söû duïng döôùi hieäu ñieän theá 220V thì doøng ñieän
chaïy qua quaït coù cöôøng ñoä laø 0,5A. Bieát giaù tiền ñieän laø 1388 đồng/1KWh. S tieàn
ñieän phaûi traû khi söû duïng quaït trong thi gian 30 ngaøy, moãi ngaøy söû duïng 10 gi
A. 95900 đồng. B. 105900 đồng. C. 35000 đồng. D. 45804 đồng.
II. PHN T CHN.
Hc sinh ch đưc làm mt trong hai phn A hoc B
A. Theo chương trình cơ bản ( t câu 16 đến câu 25 )
Câu 16. Hiệu điện thế gia hai cc ca mt ngun suất điện động E bng bao nhiêu, biết
điện tr trong và ngoài bng nhau?
A. E /2. B. E . C.2E. D. E /4.
Câu 17. Khi ghép n nguồn điện ni tiếp, mi ngun suất điện động E điện tr trong r thì
sut điện động và điện tr trong ca b ngun là
A. nE và r/n. B. E và nr. C. nE và nr. D. E và r/n.
Câu 18. Mt nguồn điện suất điện động E , điện tr trong r, mc vi một điện tr ngoài R= r
thì cường độ dòng điện chy trong mch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện ging
ht nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mch
A. vn bng I. B. bng 1,5I. C. bng 2I. D.
bng 0,5I.
Câu 19. Mt điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra ti điểm M cách đin tích mt
khong 30 cm, mt điện trường có cường độ 30000 V/m. Đ lớn điện tích Q bng
A. 3.10
-5
C. B. 3.10
-6
C. C. 3.10
-7
C. D. 3.10
-8
C.
Câu 20. Nếu hiệu điện thế gia hai bn t tăng 2 lần thì điện dung ca t
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 4 lần. D.
không đổi.
Câu 21. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dng
A. hóa hc. B. t. C. nhit. D. sinh lý.
Câu 22. Đin tr ca kim loi ph thuc vào nhit đ như thế nào?
A. Tăng khi nhit đ gim. B. Gim khi nhiệt độ gim.
C. Không thay đi theo nhit đ. D. Tăng hay gim ph thuc vào bn cht kim
loi.
Câu 23. Lc tác dng gia 2 điện tích điểm trong chân không s thay đổi như thế o khi độ ln
mi điện tích tăng lên 2 lần và khong cách gia chúng tăng lên 2 ln?
A. Tăng 2 lần. B. Gim 2 ln. C. Không thay đi. D. Tăng 8 lần.
Trang 38
Câu 24. Một đon mch hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi đin tr trong mạch được điều
chnh gim xung 2 ln thì trong cùng khong thời gian điện năng tiêu thụ ca mch
A. gim 2 ln. B. gim 4 ln. C. tăng 2 lần. D. không
đổi.
Câu 25. Một bình điện phân đựng dung dịch đng sunfat (CuSO
4
) vi anôt bằng đồng. Khi cho
dòng điện không đổi chy qua bình này trong khong thi gian 30 phút thì thy khối lượng đồng
bám vào catôt là 1,2g. Biết đồng có A = 64, n = 2. Cường đ dòng điện chạy qua bình điện phân
bng
A. 1,93 A. B. 2,01 A. C. 1,96 A. D. 2,96 A.
B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu 26 đến câu 35 )
Câu 26. Lc tác dng gia 2 điện tích điểm trong chân không s thay đổi như thế o khi độ ln
mi điện tích tăng lên 2 lần và khong cách gia chúng gim xung 2 ln?
A. Tăng 16 lần . B. Gim 8 ln. C. Không thay đi. D. Tăng 8
ln.
Câu 27. Mt mạch điện có 2 điện tr 3Ω 6Ω mắc song song được ni vi mt nguồn điện
điện tr trong 2
. Hiu sut ca ngun là bng
A. 50%. B. 90%. C. 66,6%. D. 85,5%.
Câu 28. Khi mc song song n dãy, mi y 1 nguồn điện ging nhau thì suất điện động điện
tr trong ca b ngun cho bi biu thc nào sau đây?
A. nE ,nr. B. E, r. C. nE, n/r. D. E, r/n.
Câu 29. Đin tr sut ca kim loi ph thuc vào nhit đ như thế nào?
A. Tăng khi nhit đ gim. B. Gim khi nhiệt độ gim.
C. Không đổi theo nhit đ. D. Tăng hay gim ph thuc vào bn cht kim loi.
Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dch bc nitrat (AgNO
3
) vi ant bng bc. Hiu điện
thế đặt vào hai cc của bình đin phân 10V. Khối lưng bc bám vào cc âm sau 2 gi40,3g.
Cho A= 108 và n=1. Điện tr của bình điện phân xp x bng
A. 2 . B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 31. Mt điện tích điểm Q = 3.10
-7
C đt trong chân không gây ra ti đim M mt đin
trường có cường độ 30000 V/m. Khong cách t điểm M đến điện tích bng
A. 1cm. B. 2cm. C. 30cm D. 4cm.
Câu 32. Hai t điện đưc tích đin nếu độ lớn điện tích ca chúng bng nhau thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. chúng phi có cùng hiệu điện thế.
C. t điện có đin dung lớn hơn sẽ có hiệu điện thế ln hơn.
Trang 39
D. t điện có đin dung nh hơn sẽ có hiệu điện thế lớn hơn.
Câu 33. ờng độ dòng điện đặt trưng cho
A. mức độ chuyển động nhanh hay chm của điện tích. B. kh năng thực hin công ca
nguồn điện.
C. tác dng mnh hay yếu của dòng điện. D. kh năng tác dụng lc của điện
trưng.
Câu 34. Cho đon mạch AB như hình v:
E= 12V, r=1Ω, R=2 Ω, cường độ dòng đin I=1A. T s
gia hiệu điện thế hai đầu đoạn mch hiu đin thế hai
cc ca ngun xp x bng
A. 0,82. B. 1,22. C. 1. D. 0,75.
Câu 35. Khi hai điện tr ging nhau mc ni tiếp mc vào mch hiệu điện thế không đổi
thì công sut tiêu th P. Nếu hai điện tr này mc song song mc vào mạch điện trên thì
công sut tiêu th
A. 2P. B. P/2. C. 4P. D. P/4.
----------- HT ---------
CÂU
ĐÁP ÁN
1
B
2
A
3
B
4
C
5
D
6
C
7
C
8
A
9
B
A
B
E ,r
R
I
Trang 40
10
C
11
D
12
C
13
D
14
D
15
D
16
A
17
C
18
B
19
C
20
D
21
B
22
B
23
C
24
C
25
B
26
A
27
A
28
D
29
B
30
A
31
C
32
D
33
C
34
A
35
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HC K II
Trang 41
ĐỀ 12
Môn: Vt Lý 11
Thi gian: 60 phút
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH ( 12 câu, t câu 1 đến câu 12)
Câu 1: 1 vêbe bng
A. 1 T.m
2
. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m
2
.
Câu 2: Thu kính là mt khi cht trong suốt được gii hn bi
A. hai mt cu li. B. hai mt phng.
C. hai mt cu lõm. D.hai mt cu hoc mt mt cu, mt mt
phng
Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc t chân không vào mt khi cht trong sut vi
góc ti 45
0
thì góc khúc x 30
0
. Chiết sut tuyệt đối của môi trường này là bao nhiêu?
A.√2 B.√3 C.1,5 D.2
Câu 4: Cho hai dây dây dẫn đặt gn nhau và song song vi nhau. Khi có hai dòng
đin cùng chiu chy qua thì 2 dây dn
A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao
động.
Câu 5: Một dòng điện chy trong mt dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ
10 A thì cm ng t ti tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Khi một mch kín phng quay xung quanh
mt trc nm trong mt phng cha mch trong mt t trừơng, thì suất điện động
cm ứng đổi chiu mt ln trong
A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C.1/2 vòng quay D.1/4 vòng
quay
Câu 7: Cho chiết sut ca nước bng 4/3, ca benzen bng 1,5, ca thy tinh flin 1,8.
th xy ra hiện tượng phn x toàn phn khi chiếu ánh sáng t
A. t benzen vào nước. B. t c vào thy tinh flin.
C. t benzen vào thy tinh flin. D. t chân không vào thy tinh
flin
Trang 42
Câu 8: Một điện tích có độ ln 10 μC bay vi vn tc 10
5
m/s vuông góc vi các
đưng sc vào mt t trường đều có độ ln cm ng t bằng 1 T. Độ ln lc Lo ren
xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N. B. 10
4
N. C. 0,1 N. D. 0 N.
Câu 9: Suất điện động cm ng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cm ng trong mch kín. B. sinh ra dòng điện trong
mch kín.
C. được sinh bi nguồn điện hóa hc. D. được sinh bởi dòng điện
cm ng.
Câu 10 :Trong các ng dụng sau đây, ứng dng ca hiện tượng phn x toàn phn là
A. gương phng. B. gương cầu.
C. cáp dn sáng trong ni soi. D. thu kính.
Câu 11: Các đường sc t là các đường cong v trong không gian có t trường sao
cho
A. pháp tuyến ti mọi điểm trùng với hướng ca t trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến ti mi điểm trùng với hướng ca t trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến ti mỗi điểm to với hướng ca t trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến ti mi điểm to với hướng ca t trưng một góc không đổi.
Câu 12: Một điểm cách mt dây dn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ ln
cm ng t 1,2 μT. Một điểm khác cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ ln cm ng t
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
II.PHN RIÊNG- PHN T CHN (8 câu, thí sinh ch đưc làm mt trong hai
phn)
A.Theo chương trình chuẩn: ( câu 13 đến 20)
* Bài tp trc nghim:
Câu 13: Mt khung dây dn hình vuông cnh 20 cm nm trong t trường đều độ ln
B = 1,2 T sao cho các đường sc vuông góc vi mt khung dây. T thông qua khung
dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 0,480 Wb.
D. 0 Wb
Trang 43
Câu 14: Một người cn th phải đeo kính cn s 0,5. Nếu xem tivi không muốn đeo
kính, người đó phải ngi cách màn hình xa nht là:
A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 15: Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cực được tính theo công thc:
A. G
= Đ/f. B.
§
ff
G
21
=
C.
21
ff
§
G
=
D.
2
1
f
f
G =
Câu 16: Chiết sut tuyệt đối ca một i trường chiết sut t đi của môi trường
đó so với
A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 17: Trong h SI, đơn vị ca cm ng t là:
A. Niutơn trên mét (N/m) B. Fara C. Tesla (T) D.Niutơn trên ampe
(N/A)
Câu 18: Phát biu nào sau đây về mt cn đúng?
A. Mt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vt xa vô cc.
B. Mt cận đeo kính hội t để nhìn rõ vt xa vô cc.
C. Mt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vt gn.
D. Mt cận đeo kính hội t để nhìn rõ vt gn.
Câu 19: Mt viễn nhìn được vật đt cách mt gn nhất 40 (cm). Để nhìn vật đặt
cách mt gn nht 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ t là:
A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp).
Câu 20: Độ ln cm ng t ti tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không ph
thuc
A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chy trong dây. D. môi trường xung
quanh.
*Bài tp t luận: ( 4 đ )
Mt thấu kính phân kì có độ t -5dp.
a) Tính tiêu c ca thu kính.
b) Nếu vật AB = 4 cm đặt cách thu kính 30cm thì nh hin ra đâu và có độ phóng đại
là bao nhiêu? V hình.
B. Theo chương trình nâng cao: ( Câu 21 đến câu 28)
Trang 44
* Bài tp trc nghim:
Câu 21: Dùng mt sợi dây đồng qun hai ng dây. Chiu dài ca hai ống dây như
nhau nhưng đường kính ca ng dây (1) ln gp 2 lần đường kính ca ng (2). Ni 2
ống đó vào hai hiệu điện thế bng nhau.Gọi năng lượng t trường trong ng (1) là
W
1
, trong ng (2) là W
2
thì
A.W
1
= 2W
2
B.W
1
= 1/2W
2
C.W
1
= 4W
2
D.W
1
= W
2
Câu 22: Chiết sut tuyệt đối ca một môi trường truyn ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nh hơn 1. C. luôn bng 1. D.không
xác định
Câu 23: chọn câu đúng ? Một ống dây có độ t cm L; ng dây th hai có s vòng
dây tăng gấp đôi và diện tích mi vòng dây gim mt na so vi ng dây th nht.
Nếu hai ng dây có chiều dài như nhau thì độ t cm ca ng dây th hai là
A. L B.2L C. L/2 D.4 L
Câu 24: Chiếu mt chùm tia sáng hp, song song t không khí vào cht lng có chiết
sut n=√3 . Đc khúc x trong cht lng bng na góc ti trong
không khí thì góc ti này phi bng:
A. 30
o
. B. 60
o
. C. 54
0
15’. D. 68
o
34’.
Câu 25: Vt sáng AB qua thu kính hi t tiêu c f = 15 (cm) cho nh thật A’B’ cao
gp 5 ln vt. Khong cách t vt ti thu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 26 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết sut n, sao
cho tia phn x vuông góc vi tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thc
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 27: Mt thu kính mng, hai mt li ging nhau, làm bng thu tinh chiết sut n =
1,5 đặt trong không khí, biết độ t của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mt cu li
ca thu kính là:
A. R = 0,02 (m). B. R = 0,05 (m). C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m).
Câu 28: Qua thu kính hi t, nếu vt tht cho nh o thì nh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật B. nm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nh hơn vật. D. nm sau kính và nh hơn vật.
*Bài tp t luận: ( 4 đ )
Chiếu mt chùm sáng hi t ti thu kính L. Cho biết chùm tia song song vi
trc chính ca L.
Trang 45
a) Hi L là thu kính loi gì ?
b) Đim hi t ca chùm sáng ti là một điểm sau thu kính, cách L 25 cm. Tìm
tiêu c và độ t ca thu kính L.
c) Đặt vt AB= 2 cm vuông góc vi trục chính cách L 40cm. Xác đnh nh ca
AB và v hình.
…………………………….Hết……………………………
Câu
ĐA
1
A
2
D
3
A
4
A
5
A
6
C
7
A
8
A
9
A
10
C
11
B
12
A
13
A
14
D
15
C
16
C
17
C
18
A
19
D
20
A
Trang 46
21
D
22
A
23
B
24
B
25
D
26
C
27
C
28
A
| 1/46

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Lăng kính là
A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1.
B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.
C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.
D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.
Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và
vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2
T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 1,2m V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4 V.
Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là A. D = 0,04 dp B. D = 4 dp C. D = 5 dp D. D = -4 dp
Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống,
electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:
A. Hướng từ trong ra ngoài.
B. Hướng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong.
D. Hướng từ dưới lên trên
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.
B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OCV là hữu hạn.
D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.
Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang quang năng
B. Từ hóa năng sang điện năng
C. Từ cơ năng sang điện năng.
D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện. Trang 1
Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều.
Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f
= 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là A. 4.106 m/s. B. 2.105 m/s. C. 20000 m/s. D. 4.105 m/s.
Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh.
Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất 0
của nước bằng 4/3) với góc tới 30 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng: 0 0 0 0 A. 60 B. 22 C. 30 D. 42
Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I? IN
A. B = 4π.10–7 I .
B. B = 2.10–7 I . C. B = 4π.10–7 .
D. B = 2π.10–7 I . R R l R
Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có
cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu? A. 0,346 N. B. 0,15 N C. 0,519 N D. 0,3 N
Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo A. Kính lúp B. Kính phân kỳ C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là : A. V (Volt) B. H (Hen ri) C. T (Tes la) D. Wb (Vê be)
Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( 0 0
có chiết suất n2 1) với góc tới i = 35 và góc khúc xạ là r = 60 .Chiết suất n1 có giá trị là Trang 2 A. 1,51 B. 1,334 C. 0,301 D. 0,712
Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng d ' A' B' d ' 1 A. k = - B. k = - C. k = D. k = d AB d f
Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt A. Mắt lão thị B. Mắt cận thị C. Mắt viễn thị D. Mắt loạn thị
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống
dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống dây trên. (1 đ)
Bài 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm
đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống trong khoảng thời gian đó (1đ)
Bài 3: Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với góc tới là 450, biết chiết suất của
nước là 4/3; chiết suất của thủy tinh là 1,54. Hỏi hiện tượng phản xạ toàn phần có xảy ra không? (1 đ)
Bài 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 50cm, đặt vật AB cách thấu kính khoảng 25cm.
Xác định vị trí của ảnh và độ phóng đại. (1 đ) ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mã đề 1 C 2 C 3 D 4 A 5 A 6 D 7 C 8 B 9 B 10 B 11 D 12 A Trang 3 13 C 14 B 15 A 16 A 17 A 18 D
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu
Nội dung hướng dẫn Thang điểm 1 IN
- Ghi công thức tính B = 4π.10–7 . (0,5đ). l
- Thay số và tính được B = 6,28.10-3 T (0,5đ). 2 i
- Ghi công thức tính etc = - L (hay công thức t  (0,5đ). đại số) (0,5đ).
- Thay số và tính được etc = 0,5 V 3 n (0,5đ)
- Viết công thức tính sini 2 gh = n1
- Thay số tính được igh = 600 (0,25đ)
- Kết luận: không có hiện tượng phản xạ toàn phần (0,25đ) vì i < igh 4 1 1 1
- Viết công thức thấu kính = + f d d ' (0,25đ)
- Thay số tính được d’ = - 50cm (0,25đ) (0,25đ) d '
- Viết công thức tính k = - (0,25đ) d
- Thay số tính được k = 2
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút Trang 4
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Độ tự cảm của ống dây điện chiều dài l, tiết diện S, gồm N vòng dây có lõi không khí là : 2 2 − N 7 − NN N L = 4 .10 S A. 7 2 L = 4 .10 S B. 7 L = 4 .10 S C. L 4   = .10 S   D. l l ll
Câu 2 : Một điện tích q = 3,2.10-9 C bay vào trong từ trường đều có
B = 0,04 T với vận tốc v = 2.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên điện tích q có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 2,56.10-3 N B. 0,256.10-3 N C. 0,256.10-5 N D. 0,256.10-4 N
Câu 3 : Chọn câu sai ?Tương tác từ là tương tác giữa : Nam châm và
A. Giữa 2 điện tích B. Hai nam châm C. Hai dòng điện D. dòng điện
Câu 4 : Đơn vị của từ thông là : A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H)
Câu 5 : Cuộn tự cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là : A. 100 J B. 1 J C. 0,01 J D. 0,1 J
Câu 6 : Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với :
A. Độ lớn của từ thông  qua mạch
B. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường
D. Tốc độ chyển động của mạch kín trong
C. Tốc độ biến thiên của từ thông  qua mạch từ trường
Câu 7 : Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là :
A. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng
B. Quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng
C. Quá trình chuyển hóa điện năng thành cơ năng
D. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng
Câu 8 : Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt giữa 2 cực của nam châm như hình vẽ, có chiều :
A. Hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng giấy
B. Hướng từ đầu dưới lên đầu trên mặt phẳng giấy N S
C. Hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng giấy Trang 5
D. Hướng từ đầu trên xuống đầu dưới mặt phẳng giấy
Câu 9 : Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài là : − IIII A. 7 B = 2.10 B. 7 B = 2.10 C. 7 B = 2 .10 D. 7 B = 2 .10 R r r 2 r
Câu 10 : Chọn câu đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren-xơ :
A. Vuông góc với đường sức từ
B. Vuông góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
C. Trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt
D. Song song với phương của véc tơ cảm ứng từ
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Từ trường không tương tác với :
A. Các điện tích đứng yên
B. Các điện tích chuyển động
C. Nam châm đứng yên
D. Nam châm chuyển động
Câu 12 : Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng :
A. Điện trường biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng
B. Dòng điện trong mạch biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng
C. Từ thông biến thiên thì sẽ có dòng điện cảm ứng
D. Từ trường biến thiên thì sẽ có điện trường cảm ứng
Câu 13 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường :
A. Nằm theo hướng của đường sức từ
B. Vuông góc với đường sức từ
C. Nằm theo hướng của lực từ
D. Không có hướng xác định
Câu 14 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch :
A. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây
B. Dịch chuyển nam châm ra xa vòng dây
C. Nam châm đứng yên trong vòng dây
D. Thay đổi diện tích vòng dây.
Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng
Một dòng điện cường độ I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng
từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là : A. 2.10-7 T B. 2.10-5 T C. 6,28.10-7 T D. 6,28.10-5 T
Câu 16: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song và cách đều nhau B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng.
Câu 17: Suất điện động cảm ứng là suất điện động Trang 6
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh bởi dòng điện trong mạch.
D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 9 N. B. 0,9 N. C. 900 N. D. 0 N.
Câu 19 Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng
từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 1,2 μT. B. 2,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 20. Một điện tích có độ lớn 5 μC bay với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường sức
vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
B. Phần câu hỏi tự luận: Câu 1: (1.5 điểm)
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 4cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây là I =10 ;
A I = 20A và ngược chiều nhau. Xác định hướng và độ lớn cảm ứng từ 1 2
tại điểm M cách mỗi dây là 2cm. Câu 2: ( 1.5điểm)
Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc
với mặt phẳng khung dây. Diện tích vòng dây là S = 0,2m2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T
đến 0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định:
a) Độ biến thiên từ thông qua khung dây
b) Suất điện động cảm ứng trong khung
…………………Hết….........................
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm Câu Đáp Án 1 D 2 B 3 A 4 C 5 D Trang 7 6 C 7 D 8 A 9 B 10 B 11 A 12 C 13 A 14 C 15 B 16 A 17 A 18 A 19 A 20 A B. Phần tự luận Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Ghi chú 1 Tóm tắt: 0.25 Phương
r = r = 2cm pháp tư 1 2 Cho I = 10A Tìm B = duy, kĩ M ? 1 I = 20A năng trình 2 bày lập
- Biểu diễn được B ; B 1 2 0,25 luận chưa − I − 10 7 1 7 4 B = 2.10 . = 2.10 =10− T tốt trừ tối 1 2 r 2.10− 1 0,25 đa 0,25đ − I − 20 7 2 7 4 B = 2.10 = 2.10 = 2.10− T 2 2 r 2.10− 2 0,25
B = B + B . Do 4 B B B B B 3.10−   = + = T 1 2 1 2 1 2
- Biểu diễn được B M 0,25 0,25 Tóm tắt: 0,25 Phương pháp tư Trang 8 0  = 0 duy, kĩ 2 S = 0, 2m năng trình a)   = ? Cho = Tìm bày lập B 0, 2T 1 b) e = ? c B = 0,5T luận chưa 2 t  = 0,1s tốt trừ tối đa 0,25đ 2a B
 = B B = 0,3T 2 1 0,25   =  .
B S.cos = 0,3.0, 2.1 = 0, 06(W ) b 0,25   0, 06 2b e = = = 0,6(V) c 0,25 t  0,1
- Bài làm viết thiếu đơn vị ở đáp số trừ tối đa 0,25đ
- Câu hỏi làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Một ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 20π.10–4 T. Tổng số vòng dây của ống dây là A. 3.105 vòng B. 3.102 vòng C. 3.104 vòng D. 3.103 vòng
Câu 2: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là A. 1,33 B. 0,75. C. 2. D. 1,5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. luôn cùng hướng với B .
B. luôn có phương vuông góc với đoạn dây.
C. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ B . D. tỉ lệ với cường độ dòng điện. Trang 9
Câu 4: Dòng điện cảm ứng có thể xuất hiện trong một vòng dây đồng khi
A. đặt vòng dây gần một thanh nam châm.
B. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
C. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
D. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.
Câu 5: Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song, cách nhau một khoảng 3a. Dòng điện chạy trong
hai dây dẫn cùng chiều và có cường độ I1= 2I2. Vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 nằm trong mặt phẳng
chứa hai dây dẫn và cách dây thứ nhất và dây thứ hai một đoạn lần lượt là A. 1,5a; 1,5a. B. 2a; a. C. 6a; 3a. D. a; 2a.
Câu 6: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí lên bề mặt thủy tinh dưới góc tới bằng 60o. Chiết suất thủy
tinh là 1,5. Góc khúc xạ có giá trị gần nhất với đáp án nào sau đây. A. 60o B. 65o C. 35o
D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ
Câu 7: Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s vuông góc với các
đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 4.10-6 N, nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v2 =
5,4.107 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khôi lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là A. f2 = 12.10-6 N B. f2 = 6.10-6 N C. f2 =12.10-5 N D. f2= 6.10-5 N
Câu 8: Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt vào không khí. Tia sáng tới hợp với mặt phân cách một
góc bằng 60o. Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới giới hạn của môi trường này có
sin bằng. Chọn câu trả lời đúng: 3 3 A. 5 , 0 B. C. D. 3 2 3
Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn
A. điện trở của sợi dây
B. Khối lượng sợi dây C. Tiết diện sợi dây
D. Đường kính vòng dây
Câu 10: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10-4 T.
Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 4. 10-4 T B. 12. 10-4 T C. 10-4 T D. 2. 10-3 T
Câu 11: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung
dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là A. 16. 10- 2 Wb. B. 10-2Wb C. 4. 10- 2 Wb D. 8. 10- 2 Wb
Câu 12: Cho mét tia s¸ng ®i tõ n-íc (n = 4/3) ra kh«ng khÝ. Sù ph¶n x¹ toµn phÇn x¶y ra khi gãc tíi: A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.
Câu 13.1: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một
khoảng d = 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. trước thấu kính 20 cm.
B. sau thấu kính 20 cm.
C. sau thấu kính 60 cm.
D. trước thấu kính 60 cm.
Câu 13.2: Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ D = –3,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không Trang 10
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là A. 25,87 (cm). B. 28,75 (cm). C. 27,58 (cm). D. 28,57 (cm).
Câu 14: Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch biến đổi theo thời gian như hình vẽ.
Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình nào là đúng?
Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 1
lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là : A. 900 B. 00 C. 600 D. 300
Câu 16: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất
hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là A. 3 H B. 4,27 H C. 2,56 H D. 6,4 H
Câu 17: Một khung dây tròn gồm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ ở tâm vòng dây bằng 6 .10-5 T. Vòng dây có đường kính là A. 6 cm B. 1,6 cm C. 1,6 mm D. 12 cm
Câu 18: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí và cách nhau một khoảng d=100
cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy ngược chiều và có cùng cường độ I=20A. Độ lớn cảm ứng từ
tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn có độ lớn bằng A. 8. 10-6 T B. 4. 10-6 T C. 0 D. 16. 10-6 T
Câu 19: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính? F F O F’ F’ O F’ F’ O F O F Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Hình d
Câu 20.1: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,4 T sao cho đoạn dây
song song với các đường sức từ. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A đi qua. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó bằng A. 1,5 N B. 0,03 N C. 0 N D. 0,015 N
Câu 20.2: Cho thấu kính O1 có độ tụ D1 = 4 đp đặt đồng trục với thấu kính O2 có độ tụ D2 = –5 đp, khoảng
cách O1O2 = 70 cm. Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 cm. Ảnh
S” của S qua quang hệ là
A. ảnh ảo, trước O1 cách O1 một khoảng 10 (cm).
B. ảnh thật, trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm). Trang 11
C. ảnh ảo, trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
D. ảnh ảo, sau O1 cách O1 một khoảng 60 (cm).
II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm)
Một khung dây dẫn ABCD cứng, phẳng, có diện tích giới hạn 25cm2 và gồm 10 vòng dây. Khung dây
được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung và cảm ứng từ biến thiên theo thời
gian như đồ thị bên (hình vẽ) B(T) A B
a) Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây
kể từ lúc t = 0 đến t =0,4s. 2,4.10-3
b) Xác định suất điện động cảm ứng trong khung.
c) Tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung t(s) D C 0 ABCD. 0,4 Bài 2: (1, 5 điểm)
Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Vật AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính, cách thấu kính 40cm.
a) Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình.
b) Cố định thấu kính, di chuyển vật đến vị trí là bao nhiêu để ảnh cách vật là 20cm. Tính độ phóng đại ảnh khi đó.
-----------------------HẾT---------------------- ĐÁP ÁN 1D 2A 3B 4C 5B 6C 7A 8C 9D 10D 11B 12C 13.1 C 14A 15D 16B 17D 18D 19D 20.1C 13.2 D 20.2 D
Câu 13.2; Câu 20.2 thuộc ctrinh nâng cao. Tự luận: Bài 1: − − a) 5
 = 6.10 Wb ; b) 4
e = 1, 5.10 V ; c) Chiều dòng điện từ A-D-C-B-A cu Bài 2:
a) d’ = -8cm; ảnh ảo; k = 1/5;
b) d = 27,32cm; d’ = -7,32cm; k = 0,27

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường Trang 12 A. thẳng song song.
B. thẳng song song và cách đều nhau. C. song song. D. thẳng.
Câu 2: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính,
người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 2,0 (m). C. 1,5 (m). D. 1,0 (m).
Câu 3: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: § f A. G∞ = k 1 1.G2∞ G =  G =  D. G∞ = Đ/f. B. f f f 1 2 C. 2
Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phải.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 8: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là
80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600. A. 50,390. B. 47,250. C. 51,330. D. 58,670.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện
trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Trang 13
D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 11: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng A. i = 210. B. i = 180. C. i = 300. D. i = 510.
Câu 12: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm).
Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 55 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 49 (cm). D. r = 51 (cm).
Câu 13: Một vêbe bằng A. 1 T/ m2. B. 1 T.m2. C. 1 T/m. D. 1 T.m.
Câu 14: Theo định luật khúc xạ thì
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 15: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 17: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ
bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một
góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 80 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 0,4 (V).
Câu 18: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 3.10-7 (Wb). B. 3.10-3 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất. Trang 14
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng
từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N).
Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 1,2 (T). C. 0,8 (T). D. 1,0 (T).
Câu 22: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 23: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f = q vB cos f = q vB sin A.
B. f = q vB C.
D. f = qvB tan
Câu 24: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính
một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 25: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:    e = − = t e e = .   e = c  c  C. t c c  A. t B. D. t
Câu 26: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì
góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 350. C. 450. D. 400.
Câu 27: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Trang 15
D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
Câu 28: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Câu 29: Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 30: Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao
8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút Câu 1: 2 điểm
Thế nào là hiện tượng phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần.
Áp dụng: Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n = 2 ra ngoài
không khí với góc tới i = 600. Hãy cho biết lúc này có tia khúc xạ không? Vì sao? Câu 2: 2,5điểm
Cho 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn chạy cùng chiều, đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại 2
điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ I1 = 10A và I2 = 20A.
1.Xác định cảm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra tại C cách A là 10cm, cách B là 5cm.
2. Tại C đặt dòng điện thẳng dài I3 = 10A ngược chiều I1. Tính độ lớn lực tổng hợp do 2
dòng điện I1 và I2 tác dụng lên 2m chiều dài của dây I3 I1 I 2 A B Trang 16 Câu 3: 2 điểm
Một ống dây hình trụ có chiều dài l = 50cm, tiết diện S = 10cm2 gồm 1000 vòng dây.
Biết lõi của ống dây là không khí.
1. Xác định độ tự cảm của ống dây.
2. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng từ 0 đến 5A trong thời gian 0,01s.
Xác định độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây. Câu 4: 3,5 điểm
Vật sáng AB bằng 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
40cm, cách thấu kính một khoảng 50cm.
1.Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình.
2. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’
của AB qua thấu kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 250cm.
-------------- HẾT------------- Trang 17
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: Vật lý – Khối 11 Câu Ý Đáp án Điểm 1 1
Nêu được hiện tượng phản xạ toàn phần là gì.( 0,5 đ)
Nêu đúng điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. (0,5đ) 2 Áp dụng: 2,0đ Tính đượ n 1 c sini 2 0 → i = gh = = 45 (0,5đ) n gh 2 1
Kết luận: i = 600 > igh = 450 → không có tia khúc xạ do xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần ( 0,5đ) 2 a) (1,5đ)   (1đ) 1
Tính và vẽ hình đúng B , B 1 2 2,5đ  B có: + Đđ: tại C 1 + Phương: ⊥ AC, I1
+ Chiều: theo qui tắc nắm tay phải 7 10 7 I + Độ lớn: B = − 1 10 . 2 = − 10 . 2 . = 2.10-5T 1 AC 1 , 0 
B có: + Đđ: tại C 2 + Phương: ⊥ BC,I2
+ Chiều: theo qui tắc nắm tay phải 7 20 7 I + Độ lớn: B = − 2 10 . 2 = − 10 . 2 . = 8.10-5T 1 BC , 0 05 
Tính và vẽ hình B (0,5đ) C  
+ ĐĐ: tại C, phương, chiều: cùng phương cùng chiều với B , B , độ 1 2 lớn: BC = B1 + B2 = 10-4 T 2 b) (1,0đ)
F3 = BC.I3.l. sin900 = 10-4.10.2.1= 2.10-3N
( Ct: 0,25đ, thế số: 0,25đ, kết quả: 0,5đ) Trang 18 3 1 a) (1,0đ) 2,0đ − 7 N 2 L = 4 10 . .. S (0,25đ) l
Thế số (0,25đ), kết quả L = 8 4 10 . −  H 2 b) (1,0đ)  − − 4 5 ( ) 0 | et = i | L. = 8 10 . = 0,4  (V) Ct 01 , 0
Công thức (0,25đ), thế số (0,25đ), đáp án (0,5đ) 4 1 1 1 1 d. f 40 . 50 = + → 2,0đ d '= = = cm 200 (1,0đ) f d d ' d f 50 − 40 1 1 1 d. f = + → d'= ( ,
0 25đ ), thế số (0,25đ) , đáp án: 0,5đ f d d ' d f d ' 200 k = − = − = 4
− →ảnh thật, ngược chiều vật (0,5đ) d 50
Tính k = -4 (0,25đ), kết luận về tính chất ảnh (0,25đ) Vẽ hình (0,5đ) 2 Suy ra hệ pt: 1,5đ d+d’ = 250cm d.d ' f = d + d '
d là nghiệm pt bậc 2: 2
d Ld + Lf = 0 (0,5đ)
Giải : d = 200cm → d'= cm 50 ( nhận) (0,5đ) d = 50cm = d → d'= cm 200 (loại)
→dịch chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn: 150cm (0,5đ)
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút Trang 19 Câu 1(3,0đ)
a/ Phát biểu và viết biểu thức của định luật Faraday. Giải thích rõ tên và đơn vị các đại lượng trong biểu thức.
b/ Thế nào là hiện tượng phản xạ toàn phần? Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
c/ Nêu cấu tạo và công dụng của kính lúp. Viết công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực.
Câu 2(1,5đ) Một người cận thị về già chỉ còn nhìn rõ được những vật trong khoảng cách từ 50cm đến 100cm.
a/ Để nhìn rõ được những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó phải đeo kính có
độ tụ bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.
b/ Khi đeo kính, người này nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt.
Câu 3(1,5đ) Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất 3 .
a/ Tính góc khúc xạ trong trường hợp góc tới bằng 600.
b/ Nếu chiếu tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n với góc
tới bằng 450 thì góc khúc xạ là 300. Tính chiết suất n.
Câu 4(1,5đ) Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 6cm. Hai kính cách
nhau 16cm.Tính độ dài quang học của kính. Từ đó tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực. Biết mắt đặt sát kính, khoảng cực cận của mắt là Đ = 24cm.
Câu 5(2,5đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D
= + 10dp, điểm A nằm trên trục chính, vật cách thấu kính 30cm.
a/ Tính tiêu cự của thấu kính đã cho.
b/ Xác định vị trí, tính chất của ảnh. Dựng ảnh A’B’ của AB trong trường hợp trên.
c/ Cố định thấu kính, dịch chuyển vật theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để có ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần vật? Hết
MÔN: Vật Lý KHỐI: 11 Câu 1: Câu 2:
a/ Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
0,25đ*2 a/ f = OC = OC = 1 − 00cm = 1 − m 0,25đ k k V V
hiện trong mạch kín (0,25đ) tỉ lệ với tốc độ
biến thiên từ thông qua mạch kín đó (0,25đ) Độ tụ: 1 1 D = = = 1 − dp f 1 − 0,25đ*2 Trang 20   0,25đ = − = − Biểu thức: b/ ' d OC 50cm e = C C c t  ' 0,25đ d . f 5 − 0.( 1 − 00) C k
Giải thích đúng tên và đơn vị các đại lượng. d = = =100cm 0,25đ C ' d f 5 − 0 − ( 1 − 00) C k
b/ Là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới 0,25đ*2
(0,25đ) xảy ra ở mặt phân cách giữa 2 môi 0,25đ*2
trường trong suốt (0,25đ)
- Điều kiện: n2 < n1 và i i ( Học sinh có gh 0,25đ*2
thể trình bày bằng chữ viết)
c/ Cấu tạo: Kính lúp là một thấu kính hội tụ 0,25đ*2
(0,25đ) có tiêu cự nhỏ (0,25đ)
- Cộng dụng: Dùng để quan sát các vật nhỏ 0,25đ OC C G =  f 0,25đ 0
n sin i = n sin r  s in60 = 3 sin r
0,25đ*2 Câu 4: Độ dài quang học 1 2 Câu 3: a/ 1  = − − = − − = 0,25đ*3 0 l f f 16 1 6 9cm sin r =  r = 30 1 2 2 0,25đ Số bội giác  Đ 9.24 = = = 0 0
n sin i = n sin r  s in45 = n sin 30 G 36  kk f f 1.6 1 2 0,25đ*3 b/ 0 s in45  n = = 2 0,25đ*2 0 s 3 in 0 0,25đ 1 1 0,25đ*2 Câu 5: f = = = 0,1m =10cm D 10 + df 30.10 d ' = = =15cm 0,25đ*2 d f 30 −10
Ảnh thật, ngược chiều vật 0,25đ Dựng ảnh 0,5đ
Ảnh cùng chiều vật là ảnh ảo nên phải di
chuyển vật lại gần thấu kính, vật nằm trong khoảng OF của kính. 0,25đ Giải được d = 5cm 1 d
 = d d = 30 −5 = 25cm 1 0,25đ 0,25đ Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 7 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút Câu 1 (2,0 điểm):
Nêu định nghĩa,viết biểu thức và giải thích các đại lượng trong biểu thức tính cường độ điện trường. Câu 2 (2,0 điểm):
Nêu định nghĩa, viết biểu thức và giải thích các đại lượng trong biểu thức tính công suất điện. Câu 3 (1,0 điểm):
Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Câu 4 (2,0 điểm):
Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích điểm có độ lớn q1=2.10-5C và q2=-3.10-5C cách
nhau một khoảng r=5cm trong chân không. Câu 5 (3,0 điểm):
Chiều dày lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là  =
8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Tính:
a) Khối lượng niken được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân.
b) Cường độ dòng điện qua bình điện phân.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác
dụng lực của điện trường tại điểm đó. Được xác định bằng thương số 1,0
của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại 1
điểm đó và dộ lớn của q. (2,0 đ) F 0,5 Biểu thức: E = q Trang 22
Trong đó: E là cường độ điện trường ( N/C hay V/m) 0,5
q: độ lớn của điện tích thử ( C)
F: độ lớn của lực điện ( N)
Công suất điện của một đoạn mạch là công suất tiêu thụ điện năng
của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ
trong một đơn vị thời gian hoặc bằng tích của hiểu điện thế giữa hai 1,0
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. 2 A 0,5 Biểu thức:  = = U.I t (2,0 đ)
Trong đó : P là công suất điện ( W) A : Công ( J) t : Thời gian (s) 0,5 U: Hiệu điện thế ( V)
I: Cường độ dòng điện (A) 3
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng 1,0 (1,0 đ)
của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường. 3 Tóm tắt: (2,0 đ)
Cho: q1=2.10-5C; q2=-3.10-5C; r=5cm=0,05m 0,5 Tìm: F=? 0,5 Công thức: q q 1 2 F = k 2 r 5 − 5 2.10 .( 3.10− − ) 0,5 Thay số: 9 F = 9.10 2 0, 05 Kết quả: F=2160N 0,5 4 Tóm tắt: (3,0 đ) Cho: d = 0,05mm = 5.10-5 m. t = 30 phút = 1800 giây 0,5 S = 30 cm2 = 3.10-3 m2.
 = 8,9.103 kg/m3, A = 58, n = 2. Tìm: a) m = ? b) I=?
a) Khối lượng chất được giải phóng: 1,5 Trang 23
m=.V=.S.d=8,9.103 .3.10-3 .5.10-5 =1,335.10-3kg=1,335g 1 A mFn 0,5 b) m = It => I = F n At
Cường độ dòng điện qua bình điện phân: 0,5 1,335.96500.2 I = 2,47A 58.1800
*Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 8 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng đoản mạch.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 2: Một đoạn dây dẫn MN dài 200cm, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Dây dẫn được
đặt vuông góc trong một từ trường đều, có độ lớn cảm ứng từ 1200mT. Lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn này bằng bao nhiêu? A. 24N. B. 0N. C. 6 2,4.10 N. D. 2 2,4.10 N.
Câu 3: Dòng điện Fu-cô (Foucault) không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều.
B. Lá nhôm dao động trong từ trường.
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 4: Loại tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm.
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 5: Một cuộn dây có độ tự cảm bằng 30mH. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên đề A u 150
thì xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? s A. 50V. B. 0,5V. C. 45V. D. 4,5V. Trang 24
Câu 6: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước thấu kính một khoảng 12cm, qua thấu kính cho ảnh ảo
lớn gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính này bằng bao nhiêu? A. 12cm. B. 18cm. C. ‒12cm. D. ‒18cm.
Câu 7: Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh có đặc điểm gì? A. Lớn hơn vật. B. Ảnh thật. C. Ảnh ảo.
D. Ngược chiều vật.
Câu 8: Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 8mm và 8cm. Hai kính đặt
cách nhau 12,8cm. Một người có khoảng cực cận OC = 25cm, dùng kính hiển vi trên để quan C
sát một vật nhỏ. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu? A. 15,625. B. 45,16. C. 18,72. D. 12,47.
Câu 9: Lăng kính là một khối chất trong suốt và thường có dạng hình học gì? A. Hình lục lăng. B. Hình cầu. C. Hình trụ tròn.
D. Lăng trụ tam giác.
Câu 10: Thể thủy tinh là khối chất đặc trong suốt có hình dạng thấu kính gì? A. Hai mặt lõm. B. Hai mặt lồi. C. Phẳng - lõm. D. Phẳng - lồi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm):
Trong các hình sau đây, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật thật, A'B' là ảnh.
Với mỗi trường hợp, hãy xác định: a. A'B' là ảnh gì? (0,5 điểm)
b. Loại thấu kính? Các tiêu điểm chính bằng phép vẽ? (1,5 điểm) B B’ B’ B x y x y A A’ A A’
Câu 2.A (4,0 điểm): (Dành cho HS lớp 11A)
Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a. Mắt người này bị tật gì? (0,5 điểm)
b. Xác định độ tụ của kính phải đeo (sát mắt), để có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết? (1,5 điểm)
c. Khi đeo kính, người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất 20cm. Xác định
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này khi không đeo kính? (1,0 điểm)
d. Để đọc được dòng chữ nhỏ mà không phải điều tiết, người này bỏ kính ra và dùng một
kính lúp có tiêu cự 5cm. Kính đặt sát mắt. Khi đó trang sách phải đặt cách kính lúp bao nhiêu?
Xác định độ bội giác của kính lúp trong trường hợp này? (1,0 điểm) Trang 25
Câu 2.B (4,0 điểm): (Dành cho HS lớp 11B, 11C)
Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 20cm.
a. Vật cách thấu kính 100cm. Xác định vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh A'B' tạo bởi thấu kính? (2,0 điểm) b. Vẽ ảnh? (1,0 điểm)
c. Để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo, lớn gấp 4 lần vật AB, vật phải đặt ở vị trí nào trước thấu kính? (1,0 điểm)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM cauhoi dapan 1 B 2 A 3 D 4 C 5 D 6 B 7 C 8 A 9 D 10 B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 9 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Viết biểu thức xác định suất điện động cảm ứng trong trường hợp mạch điện
là một khung dây dẫn có N vòng dây. Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.
Câu 2: (1,5 điểm) Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng và viết biểu thức định luật, chú thích đại
lượng.Nêu định nghĩa chiết suất tuyệt đối của một môi trường và ghi công thức.
Câu 3: (2 điểm) Thế nào là sự điều tiết của mắt ? Trang 26
Áp dụng: Một mắt bình thường khi về già khả năng điều tiết kém, nên khi điều tiết tối đa độ tụ
chỉ tăng thêm 0,8 điốp. Xác định điểm cực cận của mắt.
Câu 4: (3 điểm) Cho một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp.Vật sáng AB hình mũi tên đặt trên trục
chính và vuông góc với trục chính .
a. Tìm tiêu cự của thấu kính.
b. Điều chỉnh vị trí của vật sáng AB để có ảnh lớn gấp 2 lần vật. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh.
c. Đặt một màn (E) phía sau thấu kính , vuông góc với trục chính của thấu kính và cách vật
AB một khoảng D không đổi. Giả sử khi di chuyển thấu kính trong khoảng giữa từ vật
đến màn, ta tìm được hai vị trí O1 và O2 của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Biết ảnh
này lớn gấp 2 lần ảnh kia. Tìm khoảng cách O1O2.
Câu 5: (2 điểm) Xét một khung dây ABCD cứng, phẳng, diện tích 30cm2, gồm 100 vòng dây.
Khung dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung
dây và có chiều như hình vẽ. Biết cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. a.
Tính suất điện động cảm ứng trong khung, ứng với các giai đoạn biến thiên của từ thông. b.
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung. B(T) A B 4.10-2 B 2.10-2 C D 0 2 3 t(s) HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII MÔN LÝ KHỐI 11 Câu 1: ( 1,5 đ ) Δ 0,50đ CT: e = −N C Δt
Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại 1,0đ Trang 27
nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 2: (2đ)
Định luật khúc xạ ánh sáng:
- Mỗi nội dung định luật ............................................................................. 0.25x3= 0.75đ
- Viết được biểu thức ................................................................................. 0.5đ
- Chú thích đại lượng trong biểu thức ....................................................... 0.25đ
- Nêu định nghĩa chiết suất tuyệt đối của môi trường và ghi công thức. .. 0.5đ
Câu 3: ( 1,5 đ )
+ Là sự thay đổi độ cong các mặt của thể thuỷ tinh để giữ cho ảnh của vật cần quan sát 1đ
hiện rõ trên màng lưới. 1 1 1 1 0,25đ
Áp dụng: không điều tiết + = D + = D min  ; điều tiết tối đa OV Max OC OV C 1 0,25đ Suy ra = ΔD = OC = 1,25m OC c C Câu 4( 3đ ): a. 0,25 đ Suy ra f = 20 cm b. TH1 : Ảnh thật: 0,25 đ 0,25 đ
Suy ra : d=30cm và d’= 60cm Nên : 0,25đ TH2 : Ảnh ảo: 0,25 đ
Suy ra : d=10cm và d’= -20cm 0,25 đ Nên : 0,5 đ c. CM được : Trang 28 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 5 (2 đ): a. 0,5 đ Tính được : = 3.10-3 V khi 0,25 đ = 12.10-3V khi
b. Trong khoảng thời gian : 0,25 đ • Khi
: dòng điện cảm ứng có chiều ADCB (ngược chiều kim đồng hồ). • khi
: dòng điện cảm ứng có chiều ABCD (cùng chiều kim đồng 0,5 đ hồ). 0,5 đ
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 10 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) – 12 câu trắc nghiệm
Câu 1: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính là :
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
Câu 2: Công thức xác định cảm ứng từ trong một ống dây dài có quấn N vòng dây, có dòng
điện cường độ I chạy qua là : − N A. 7 − − B 4.10− = N I B. 7 B = 4 .10 I C. 7 B = 4 .10 I D. 7 B = 4 .10 N N.I Trang 29 4
Câu 3: Thủy tinh có chiết suất là 1,5 và nước có chiết suất là
. Hiện tượng phản xạ toàn phần 3
không thể xảy ra khi chiếu tia sáng từ:
A. không khí vào nước
B. nước vào không khí
C. thủy tinh vào không khí
D. thủy tinh vào nước
Câu 4: Một electron được bắn vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc đầu v .
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mô tả đúng chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng vào electron? B B B F v F v F v A. B. C. D. B F v
Câu 5: Bộ phận được sủ dụng để tạo ảnh thuận chiều trong ống nhòm là:
A. Thấu kính phân kỳ.
B. Gương cầu lồi.
C. Lăng kính phản xạ toàn phần.
D. Thấu kính hội tụ.
Câu 6: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới: A. luôn bằng 1. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn nhỏ hơn 1.
D. có thể lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 7: Một dây dẫn thẳng mang dòng điện chạy từ trong mặt phẳng trang giấy ra ngoài. Một
kim nam châm được đặt trong mặt phẳng trang giấy gần dòng điện. Hình nào mô tả đúng chiều
của kim nam châm tại vị trí trên hình? N I I N S I S S N A. B. C. D. S I N Trang 30
Câu 8: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung dây lớn nhất khi mặt phẳng khung dây:
A. song song với các đường cảm ứng từ
B. hợp với các đường cảm ứng từ một góc 450
C. vuông góc với các đường cảm ứng từ
D. hợp với các đường cảm ứng từ một góc 600
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn:
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn.
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
Câu 10: Một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều, chịu tác dụng
của lực từ 10N. Sau đó thay đổi cường độ dòng điện thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 15N.
Cường độ dòng điện đã: A. tăng thêm 2A B. tăng thêm 6A C. giảm bớt 2A D. giảm bớt 1A
Câu 11: Khi quan sát một vật ở cực viễn thì:
A. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
B. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
C. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
D. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
Câu 12: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của mạch với nam châm.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự biến thiên diện tích của mạch trong từ trường..
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
-----------------------------------------------
II) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1) PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH (5 điểm)
Bài 1: (2đ) Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a = 20 cm, có điện trở r = 2Ω , đặt cố định
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt khung. Cho cảm ứng từ giảm
đều từ 0,5T đến 0,1T trong thời gian 0,02 s. Tính :
a) Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
b) Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây. Trang 31
Bài 2: (3đ) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm. Vật AB là đọan thẳng sáng nhỏ đặt
vuông góc với trục chính (đầu A của vật nằm trên trục chính của thấu kính), cách thấu kính khoảng d = 45 cm.
a) Tìm vị tri d’và độ phóng đại K của ảnh A’B’. Nêu các đặc điểm của ảnh.
b) Để có A’B’ là ảnh ảo cao gấp 3 lần vật thì phải đặt AB ở vị trí cách thấu kính khoảng d1 bao nhiêu?
Vẽ hình trong trường hợp này.
----------------------------------
2) PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A) Chương trình chuẩn
Bài 3A: (2đ) Một tia sáng đi từ một chất lỏng có chiết suất n = 2 ra không khí dưới góc tới i
= 300. Vẽ đường đi của tia sáng. Tính góc khúc xạ r và góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B) Chương trình nâng cao
Bài 3B: (2đ) Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 300,
có chiết suất n = 3 . Chiếu tia đơn sắc SI vuông góc tới mặt bên AB sẽ truyền thẳng đến gặp
mặt AC và cho tia ló ra khỏi mặt AC với góc ló i’. Vẽ đường đi của tia sáng. Tính góc i’ và góc
lệch D giữa tia tới và tia ló.
--------------HẾT-------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN VẬT LÝ - LỚP 11
I) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (12 câu x 0,25 đ = 3 đ) cauhoi dapan 1 C 2 B 3 A 4 D 5 C Trang 32 6 D 7 D 8 C 9 A 10 A 11 B 12 B
II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
A- PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH (5,0 điểm) Cho Câu Nội dung điểm   0,5 đ a) - Viết e = C t1 BB B - Viết 2 2 1 e = S. = a . 0,5 đ C (2,0đ)   t t - Tính e = 0,8 V C 0,5 đ e b) Tính C i = = 0,4 A C r 0,5 đ d. f a) - Tính d ' = = 90 cm d f 0,5 đ d ' - Tính K = − = 2 − d 0,5 đ
- Nêu ảnh thật, ngược chiều vật, cao gấp 2 vật 2 b) 0,5 đ (3,0đ)
- Nêu A’B’ là ảnh ảo cùng chiều vật : K1 > 0 0,25 đ ' d - Viết 1 K = − = 3 1 d 0,25 đ 1 - Tính d1 = 20 cm Trang 33 - Vẽ hình 0,5 đ
(Chú thích: - Nếu không ghi chiều truyền của tia sáng, chỉ 0,5 đ cho 0,25đ
- Nếu vẽ không đúng qui ước ảnh ảo, chỉ cho 0,25đ )
B- PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) 0,5 đ
- Vẽ đường đi của tia sáng
(Chú thích: - Nếu không ghi chiều truyền của tia sáng chỉ cho 0,25đ 3A
- Nếu vẽ góc khúc xạ r < i chỉ cho 0,25đ ) 0,5 đ (2,0đ)
- Viết nsin i = sin r 0,5đ - Tính r = 450 0,25đ 1 1 - Viết sin i = = gh n 2 0,25đ - Tính 0 i = 45 gh
- Vẽ đường đi của tia sáng. 0,5 đ
(Chú thích: - Nếu không ghi chiều truyền của tia sáng chỉ 3B cho 0,25đ) (2,0đ) 0,5 đ
- Viết nsin r ' = sin i ' 0,5 đ - Tính i’ = 600 0,5 đ
- Tính D = i’ – r’ = 300 Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 11 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15 )
Câu 1. Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến N
trong điện trường đều tỉ lệ thuận với
A. chiều dài đường đi từ M đến N. B. độ lớn điện tích di chuyển.
C. thời gian di chuyển. D. vị trí điểm M và N.
Câu 2. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó
tích điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là A. 500 mV. B. 50mV. C. 0,5mV. D. 2 V.
Câu 3. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại
đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 4. Theo thuyết electron thì
A. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.
B. vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.
C. vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.
D. vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
Câu 5. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN=40V.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện thế ở M là 40V. B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.
Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Đường sức điện bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Các đường sức điện là các đường cong không kín.
Câu 7. Cho hai điểm M, N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích
điểm Q đặt tại điểm O gây ra. Biết rằng M ở gần O hơn N, độ lớn cường độ điện trường tại M Trang 35
bằng 4800V/m, độ lớn cường độ điện trường tại N bằng 3600V/m. Cường độ điện trường tại
điểm A là trung điểm của đoạn MN có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 8400V/m. B. 4200V/m. C. 4135,5V/m. D. 8228,6V/m.
Câu 8. Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Nguồn điện có suất điện động E = 3V. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6 , R2 = E 3 . , r Điệ A
n trở của ampe kế không đáng kể. Ampe kế chỉ 0,3A. Điện trở trong r của R R
nguồn điện có giá trị nào sau đây? 1 2 A. 1 B.9  C. 0,5 D. 1,5
Câu 9. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có
điện trở R thay đổi được. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng A. 20%. B. 50%. C. 80% D. 99%.
Câu 10. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Suất điện động nhiệt điện.
B. Hiệu nhiệt độ hai mối hàn.
C. Vật liệu làm cặp nhiệt điện. D. Môi trường đặt cặp nhiệt điện.
Câu 11. Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của kim
loại nào đó, ta cần phải sử dụng các thiết bị
A. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây. B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây. D. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.
Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron dưới tác dụng của điện trường. B. các electron ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các electron trong điện trường.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
B. Công của nguồn điện là công của các lực lạ bên trong nguồn.
C. Nguồn điện là một nguồn năng lượng.
D. Nguồn điện có khả năng tạo ra các điện tích mới ở bên trong nguồn.
Câu 14. Công suất của nguồn điện có giá trị bằng
A. công suất của dòng điện chạy trong đoạn mạch.
B. công suất điện sản ra trong đoạn mạch.
C. công của nguồn điện.
D. công của dòng điện chạy trong toàn mạch trong thời gian 1 giây. Trang 36
Câu 15. Moät quaït ñieän khi ñöôïc söû duïng döôùi hieäu ñieän theá 220V thì doøng ñieän
chaïy qua quaït coù cöôøng ñoä laø 0,5A. Bieát giaù tiền ñieän laø 1388 đồng/1KWh. Số tieàn
ñieän phaûi traû khi söû duïng quaït trong thời gian 30 ngaøy, moãi ngaøy söû duïng 10 giờ là
A. 95900 đồng. B. 105900 đồng. C. 35000 đồng. D. 45804 đồng.
II. PHẦN TỰ CHỌN.
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình cơ bản ( từ câu 16 đến câu 25 )
Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn có suất điện động là E bằng bao nhiêu, biết
điện trở trong và ngoài bằng nhau? A. E /2. B. E . C.2E. D. E /4.
Câu 17. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n.
B. E và nr. C. nE và nr. D. E và r/n.
Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R= r
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống
hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch A. vẫn bằng I. B. bằng 1,5I. C. bằng 2I. D. bằng 0,5I.
Câu 19. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một
khoảng 30 cm, một điện trường có cường độ 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q bằng A. 3.10-5 C. B. 3.10-6 C. C. 3.10-7 C. D. 3.10-8 C.
Câu 20. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 21. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng A. hóa học. B. từ. C. nhiệt. D. sinh lý.
Câu 22. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Giảm khi nhiệt độ giảm.
C. Không thay đổi theo nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 23. Lực tác dụng giữa 2 điện tích điểm trong chân không sẽ thay đổi như thế nào khi độ lớn
mỗi điện tích tăng lên 2 lần và khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần.
C. Không thay đổi. D. Tăng 8 lần. Trang 37
Câu 24. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều
chỉnh giảm xuống 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian điện năng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 25. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho
dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút thì thấy khối lượng đồng
bám vào catôt là 1,2g. Biết đồng có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân bằng A. 1,93 A. B. 2,01 A. C. 1,96 A. D. 2,96 A.
B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu 26 đến câu 35 )
Câu 26. Lực tác dụng giữa 2 điện tích điểm trong chân không sẽ thay đổi như thế nào khi độ lớn
mỗi điện tích tăng lên 2 lần và khoảng cách giữa chúng giảm xuống 2 lần? A. Tăng 16 lần . B. Giảm 8 lần.
C. Không thay đổi. D. Tăng 8 lần.
Câu 27. Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có
điện trở trong 2  . Hiệu suất của nguồn là bằng A. 50%. B. 90%. C. 66,6%. D. 85,5%.
Câu 28. Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy 1 nguồn điện giống nhau thì suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức nào sau đây? A. nE ,nr. B. E, r. C. nE, n/r. D. E, r/n.
Câu 29. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Giảm khi nhiệt độ giảm.
C. Không đổi theo nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với anốt bằng bạc. Hiệu điện
thế đặt vào hai cực của bình điện phân 10V. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là 40,3g.
Cho A= 108 và n=1. Điện trở của bình điện phân xấp xỉ bằng A. 2 . B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 31. Một điện tích điểm Q = 3.10-7C đặt trong chân không gây ra tại điểm M một điện
trường có cường độ 30000 V/m. Khoảng cách từ điểm M đến điện tích bằng A. 1cm. B. 2cm. C. 30cm D. 4cm.
Câu 32. Hai tụ điện được tích điện nếu độ lớn điện tích của chúng bằng nhau thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. chúng phải có cùng hiệu điện thế.
C. tụ điện có điện dung lớn hơn sẽ có hiệu điện thế lớn hơn. Trang 38
D. tụ điện có điện dung nhỏ hơn sẽ có hiệu điện thế lớn hơn.
Câu 33. Cường độ dòng điện đặt trưng cho
A. mức độ chuyển động nhanh hay chậm của điện tích. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện. D. khả năng tác dụng lực của điện trường.
Câu 34. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ:
E= 12V, r=1Ω, R=2 Ω, cường độ dòng điện I=1A. Tỉ số
giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai E ,r R A I B
cực của nguồn xấp xỉ bằng
A. 0,82. B. 1,22. C. 1. D. 0,75.
Câu 35. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp và mắc vào mạch có hiệu điện thế không đổi
thì công suất tiêu thụ là P. Nếu hai điện trở này mắc song song và mắc vào mạch điện trên thì
công suất tiêu thụ là A. 2P. B. P/2. C. 4P. D. P/4. ----------- HẾT --------- CÂU ĐÁP ÁN 1 B 2 A 3 B 4 C 5 D 6 C 7 C 8 A 9 B Trang 39 10 C 11 D 12 C 13 D 14 D 15 D 16 A 17 C 18 B 19 C 20 D 21 B 22 B 23 C 24 C 25 B 26 A 27 A 28 D 29 B 30 A 31 C 32 D 33 C 34 A 35 C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II Trang 40 ĐỀ 12 Môn: Vật Lý 11 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 12 câu, từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
Câu 2: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm.
D.hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với
góc tới 450 thì góc khúc xạ 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là bao nhiêu? A.√2 B.√3 C.1,5 D.2
Câu 4: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng
điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.
Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ
10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh
một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trừơng, thì suất điện động
cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C.1/2 vòng quay D.1/4 vòng quay
Câu 7: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8.
thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin Trang 41
Câu 8: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các
đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren
– xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 10 :Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 11: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 12: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn
cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm khác cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
II.PHẦN RIÊNG- PHẦN TỰ CHỌN (8 câu, thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
A.Theo chương trình chuẩn: ( câu 13 đến 20)
* Bài tập trắc nghiệm:
Câu 13: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn
B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 0,480 Wb. D. 0 Wb Trang 42
Câu 14: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo
kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 15: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức: f f § f A. G∞ = Đ/f. B. G 1 2 = = 1  C.  G D. G =  § f f f 1 2 2
Câu 16: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Niutơn trên mét (N/m) B. Fara C. Tesla (T) D.Niutơn trên ampe (N/A)
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 19: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt
cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp).
Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh.
*Bài tập tự luận: ( 4 đ )
Một thấu kính phân kì có độ tụ -5dp.
a) Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Nếu vật AB = 4 cm đặt cách thấu kính 30cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có độ phóng đại là bao nhiêu? Vẽ hình.
B. Theo chương trình nâng cao: ( Câu 21 đến câu 28) Trang 43
* Bài tập trắc nghiệm:
Câu 21: Dùng một sợi dây đồng quấn hai ống dây. Chiều dài của hai ống dây như
nhau nhưng đường kính của ống dây (1) lớn gấp 2 lần đường kính của ống (2). Nối 2
ống đó vào hai hiệu điện thế bằng nhau.Gọi năng lượng từ trường trong ống (1) là
W1, trong ống (2) là W2 thì
A.W1= 2W2 B.W1= 1/2W2 C.W1= 4W2 D.W1= W2
Câu 22: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D.không xác định
Câu 23: chọn câu đúng ? Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vòng
dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất.
Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L B.2L C. L/2 D.4 L
Câu 24: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ không khí vào chất lỏng có chiết
suất n=√3 . Để góc khúc xạ trong chất lỏng bằng nửa góc tới trong
không khí thì góc tới này phải bằng: A. 30o. B. 60o. C. 54015’. D. 68o34’.
Câu 25: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao
gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 26 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao
cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 27: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n =
1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 0,02 (m). B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m).
Câu 28: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
*Bài tập tự luận: ( 4 đ )
Chiếu một chùm sáng hội tụ tới thấu kính L. Cho biết chùm tia ló song song với trục chính của L. Trang 44
a) Hỏi L là thấu kính loại gì ?
b) Điểm hội tụ của chùm sáng tới là một điểm ở sau thấu kính, cách L là 25 cm. Tìm
tiêu cự và độ tụ của thấu kính L.
c) Đặt vật AB= 2 cm vuông góc với trục chính và cách L 40cm. Xác định ảnh của AB và vẽ hình.
…………………………….Hết…………………………… Câu ĐA 1 A 2 D 3 A 4 A 5 A 6 C 7 A 8 A 9 A 10 C 11 B 12 A 13 A 14 D 15 C 16 C 17 C 18 A 19 D 20 A Trang 45 21 D 22 A 23 B 24 B 25 D 26 C 27 C 28 A Trang 46