Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm vận dụng cao – Nhóm Toán

Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm vận dụng cao – Nhóm Toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
PHẦN 1 : ĐỀ BÀI
Câu 1.1. Đưng thẳng đi qua 2 đim cc tr của đồ th hm s
2
23
1
xx
y
x

hp
vi 2 trc tọa độ 1 tam giác có din tích S bng :
A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1
Câu 1.2. Khi cầu nội tiếp hình t diện đều có cnh bng a thì th tích khi cu là :
A.
3
6
216
a
B.
3
6
124
a
C.
3
3
96
a
D.
3
3
144
a
Câu 1.3. Tìm m đ phương trình
2
30
xx
e me m
có nghim
A.
2m
B.
C.m<3 D.m>0
Câu 1.4. Giá tr ca tham s m đ din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
22
3 2 1y x mx m
, trc hoành, trục tung v đường thẳng x = 2 đạt giá tr nh nht
là:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Câu 1.5. Phương trình no sau đây không phải l phương trình hình chiếu vuông
góc của đường thẳng d:
12
2 3 ,
3
xt
y t t R
zt


trên mặt phẳng (Oxy) :
A.
3 2 '
1 3 ' , '
0
xt
y t t R
z

B.
1 4 '
2 6 ', '
0
xt
y t t R
z

C.
1 2 '
2 3 ', '
0
xt
y t t R
z

D.
5 2 '
4 3 ', '
0
xt
y t t R
z

Câu 1.6. Gi A, B, C lần lượt l các đim biu din ca 3 s phc :
26
1 2i; (1 )(1 2 );
3
i
ii
i
.Din tích ca tam giác ABC bng :
A.
1
4
B.
1
2
C.
5
5
D.
5
2
Câu 2.1. Cho hàm s
32
21y x x m x m
có đ th
C
. Giá tr ca
m
thì
C
ct trc hoành ti 3 đim phân bit
1 2 3
,,x x x
sao cho
222
1 2 3
4xxx
2
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
1m
B.
1
1
4
0
m
m
C.
1
1
4
m
D.

1
1
4
m
Câu 2.2. Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
đáy l tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông
góc của đim
A'
lên mt phng
(ABC)
trùng vi trng tâm tam g
ABC
. Biết
khong cách giữa hai đường thng
AA'
BC
bng
a3
4
. Khi đó th tích ca khi
lăng trụ
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
Câu 2.3. Phương trình
2 3 2 3
xx
m
(1) có nghiệm khi:
A.
;5m 
B.
;5m 
C.
2;m
D.
2;m 
Câu 2.4. Tính
2
3
0
.sin
x
I e xdx
A.
3
2
11
22
Ie

B.
3
2
11
22
Ie

C.
3
2
1Ie

D.
3
2
1Ie

Câu 2.5. Trong không gian ta đ Oxyz , cho đim
A B C
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)
và mt
cu (S) có phương trình:
x y z x z
2 2 2
2 2 2 0
. Tìm ta đ đim D trên mt cu (S)
sao cho t din ABCD có th tích ln nht.
A.
D
1;0;1
B.
D
7 4 1
;;
3 3 3




C.




D
1 4 5
;;
3 3 3
D. D(1; - 1; 0)
Câu 2.6. Tính tng mô-đun tất c các nghim ca phương trình:
23
10z i z z i
A. 3 B. 4 C.6 D. 8
Câu 3.1. Cho hàm s
3
2
31y x m x m
. Gọi M l đim cc đại của đồ th hàm
s
1
ng vi mt giá tr m thích hợp đồng thời l đim cc tiu của đồ th hàm s
1
ng vi mt giá tr khác ca m. S đim M tha mãn yêu cầu đ bài là:
3
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.1 B. 2 C.3 D.0
Câu 3.2. Cho t din
ABCD
vi
BC a
,các cnh còn lại đều bng
3
2
a
là góc
to bi hai mt phng
ABC
BCD
. Gi I,J lần lượt l trung đim các cnh
,BC AD
. Gi s hình cu đường IJ kính tiếp xúc vi CD. Giá tr
cos
là:
A.
3 2 3
B.
2 3 3
C.
23
3
D.
23
3
Câu 3.3. Cho
,,x y z
các s thc tha mãn
2 3 6
x y z

. Giá tr biu thc
M xy yz xz
là:
A.0 B.1 C.6 D.3
Câu 3.4. Gi
a
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2
xx
y e e
, trc
Ox v đường thng
xa
vi
ln2a
. Kết qu gii hn
lim
a
a
S

là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3.5. Trong không gian Oxyz, cho đim
1,0, 1A
mt phng
: 3 0P x y z
. Mt cu S tâm I nm trên mt phng
P
, đi qua đim A
gc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bng
62
. Phương trình mặt cu S là:
A.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
2 2 1 9.x y z
B.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
1 2 2 9x y z
C.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
2 2 1 9x y z
D.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
1 2 2 9x y z
Câu 3.6. Cho
z
s phức đun bng 2017
w
s phc tha mãn
1 1 1
wwzz

. Mô đun của s phc
w
A.2015 B.1 C.2017 D.0
Câu 4.1. Mt công ty mun làm một đường ng dn t mt đim
A trên b đến một đim B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6km. Giá đ xây đường ng trên b 50.000USD mi km,
130.000USD mỗi km đ xây ới nước. B’ l đim trên b bin sao
cho BB’ vuông góc vi b bin. Khong cách t A đến B’ 9km. V
9km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'
4
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
3
2
60
0
S
A
C
B
H
K
trí C trên đoạn AB’ sao cho khi ni ng theo ACB thì s tin ít nhất. Khi đó C cách
A một đoạn bng:
A. 6.5km B. 6km
C. 0km D.9km
Câu 4.2.
Cho hình chóp SABC vi SA vuông góc vi mt phng (ABC)
BC=
3
a,
60
o
BAC
. Gi H, K lần lượt hình chiếu ca A lên SB
SC. Mt cầu qua các đim A, B, C, H, K có bán kính bng:
A.1 B.2
C.
3
D. Không đủ d kiện đ tính
Câu 4.3. Cho
55log2log3log
666
cba
, vi
ba,
c
là các s
hu t. Các khẳng đnh sau đây, khẳng đnh no đúng?
A.
ba
B.
ba
C.
ab
D.
bac
Câu 4.4.
Một khi cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông
góc bán kính v cách tâm 3dm đ lm một chiếc lu đng. Tính th tích m chiếc lu
chứa được.
A.
132
(dm
3
) B.
41
(dm
3
)
C.
100
3
(dm
3
) D.
43
(dm
3
)
Câu 4.5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai
đim
(0; 1;2)M
( 1;1;3)N
. Mt phng (P) đi qua M, N sao
cho khong cách t
0; 0;2K
đến (P) đt giá tr ln nht. (P) có vectơ pháp tuyến là:
A.
(1;1; 1)
B.
(1; 1;1)
C.
(1; 2;1)
D.
(2; 1;1)
Câu 4.6. Cho s phc z tho mãn điều kin
2 3 3zi
. Tìm giá tr nh nht ca
z
A.
13 3
B. 2 C.
13 2
D. 2
5dm
3dm
3dm
5
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 5.1. Cho hm s
32
3 3 1y x mx m
. Với giá tr no của m thì đồ th hm s
đã cho có cc đại v cc tiu đi xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y
A.
1m
B.
2m 
C.
2m
D.
1m 
Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy l tam giác đều cnh a, góc gia SC
mp(ABC) là 45
. Hình chiếu ca S lên mp(ABC) l đim H thuc AB sao cho HA =
2HB.Biết
7
3
a
CH
. Tính khong cách giữa 2 đường thng SA và BC:
A.
210
30
a
B.
210
20
a
C.
210
45
a
D.
210
15
a
Câu 5.3. Cho phương trình
22
2 2 2 4 2 2
5 5 2 0
x mx x mx
x mx m
. Tìm m đ phương
trình vô nghim?
A.
0m
B.
1m
C.
01m
D.
1
0
m
m

Câu 5.4. Din tích hình phng gii hn bi
2
xln(x 2)
y
4x
và trc hoành là:
A.
ln2 2 3
3
B.
2ln2 2
4

C.
23
3

D.
2ln2 2 3
3
Câu 5.5. Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz, cho hai đim A(1;2;2), B(5;4;4)
và mt phng (P): 2x + y z + 6 =0. Tọa độ đim M nm trên (P) saocho MA
2
+ MB
2
nh nht là:
A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7)
Câu 5.6. S phc z có mô đun ln nht và thỏa mãn điều kin
là:
13
1 3 2
2
Z i i
6
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
13zi
B.
21
22
zi
C.
31
22
zi
D.
Câu 6.1. Trong không gian vi h to độ Oxyz cho A(2;
1;6), B(
1;2;4) v I(
1;
3;2).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất
A.
3x 7y 6z 35 0
B.
3x 7y 6z 35 0
C.
3x 7y 6z 35 0
D.
3x 7y 6z 35 0
Câu 6.2. Tìm m đ đ th hàm s
32
y x 3mx 1
có hai đim cc tr A, B sao cho
tam giác OAB có din tích bng 1 (O là gc tọa độ).
A.
m2
B.
m1
C.
m5
D.
m3
Câu 6.3. Cho s phc z tho mãn
5
2
1
zi
i
z

. Tìm phn thc và phn o ca s
phc
2
w1zz
lần lượt là
A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1
Câu 6.4. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), tam giác ABC l tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Khoảng cách từ trọng
tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng (SBC) l
A.
15
( ;( ))
16
a
d G SBC
B.
15
( ;( ))
15
a
d G SBC
C.
5
( ;( ))
15
a
d G SBC
D.
( ;( ))
15
a
d G SBC
Câu 6.5. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc vi mt phng (ABC), SA=AC=5a,
AB=a,
0
120BAC
. Khong cách t A đến mt phng (SBC) là
A.
5 381
.
127
a
B.
381
127
a
3 15
44
zi
7
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
C.
5 381
27
a
D.
74a
Câu 6.6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đưng thng SA vuông góc vi mt
phng (ABC), AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc gia mt phng (SBC) và mt phng
(ABC) bng 60
0
. Th tích ca khi chóp S.ABC là
A.
3
53
32
a
V
B.
3
43
32
a
V
C.
3
45 3
2
a
V
D.
3
45 3
32
a
V
Câu 7.1. Một người th xây, mun y dng mt bn
chứa c hình tr tròn vi th tích
3
150m
(như hình
v bên). Đáy lm bng tông , thành làm bng tôn
b làm bng bng nhôm. Tính chi phí thp nhất đ bn
chứa nước (lm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các
vt liệu như sau: tông
100
nghìn đng mt
2
m
, n
90
mt
2
m
và nhôm
120
nghìn đồng mt
2
m
.
A.
15037000
đồng. B.
15038000
đồng. C.
15039000
đồng. D.
15040000
đồng.
Câu 7.2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho bất phương trình sau tập
nghim là
;0
:
1
2 2 1 3 5 3 5 0
xx
x
mm
.
A.
1
2
m 
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
.
Câu 7.3. Mt vt di chuyn vi gia tc
2
20 1 2a t t
2
/ms
. Khi
0t
thì vn
tc ca vt
30 /ms
. Tính qung đưng vật đó di chuyn sau 2 giây (làm tròn kết
qu đến ch s hng đơn v).
A.
106Sm
. B.
107Sm
. C.
108Sm
. D.
109Sm
.
Câu 7.4. Cho s phc
0z
tha mãn
2z
. Tìm tng giá tr ln nht giá tr nh
nht ca biu thc
zi
P
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7.5. Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
. Các mt n
SAB
,
SAC
,
SBC
lần lượt to với đáy các góc lần lượt
000
30 ,45 ,60
. Tính th
8
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
tích
V
ca khi chóp
.S ABC
. Biết rng hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phng
ABC
nm bên trong tam giác
ABC
.
A.
3
3
43
a
V
. B.
3
3
2 4 3
a
V
. C.
3
3
4 4 3
a
V
. D.
3
3
8 4 3
a
V
.
Câu 7.6. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho tám đim
2; 2;0A 
,
3; 2;0B
,
3;3;0C
,
2;3;0D
,
2; 2;5M 
,
2; 2;5N 
,
3; 2;5P
,
2;3;5Q
. Hỏi hình đa
din to bởi tám đim đã cho có bao nhiêu mặt đi xng.
A. 3. B. 6. C. 8. D.9
Câu 8.1 Đ phương trình:
x x m
42
8cos 9cos 0
vi
x
[0; ]
2 nghim thì g
tr ca m là
A.
m
81
1
32

B.
m
01
C.
m
81
32
D.
m
0
Câu 8.2. S nghim phương trình:
22
22
9 3 3 2 2 0
xx
xx
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 8.3. Cho
2
x
0
sinxI e dx
. Giá tr ca I
A.
2
2
ee
I
B.
2
2
ee
I
C.
2
2
e
I
D.
2
I e e

Câu 8.4. Cho s phc
0z
thỏa mãn . Đ
zi
P
z
đạt giá tr nh nht thì z là
A. z=i B.
2zi
C.
2
12
zi
D.
2z
Câu 8.5. Người ta ct mt t giy hình vuông cnh bằng 1 đ gp thành mt hình
chóp t giác đều sao cho bn đỉnh ca hình vuông dán li thnh đnh ca hình
chóp. Đ th tích khi chóp ln nht thì cạnh đáy hình chóp l
9
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
2
x
5
B.
22
x
5
C.
x 2 2
D.
2
x
5
Câu 8.6. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7)
mt phng (P): x + y + z - 6 = 0.Đim M(x; y; z) trên mt phng (P) sao cho
MA
2
+ MB
2
đạt giá tr nh nht. Tng (x+y+z) có giá tr
A. 6 B. 5 C. 4 D.3
Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Ngưi ta dng mt hình ch nht
MNPQ cnh MN nm trên cạnh BC, hai đnh P Q theo th t nm trên hai
cnh AC và AB của tam giác. Xác đnh giá tr ln nht ca hình ch nhật đó?
A.
2
3
a
8
B.
2
3
a
4
C.
0
D.
2
3
a
2
Câu 9.2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy l hình vuông ABCD cnh a,
góc gia mt bên mt phẳng đáy l
tho mãn
cos =
1
3
. Mt phng
P
qua
AC vuông góc vi mt phng
SAD
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa
din. T l th tích hai khi đa diện là gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau
A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9
Câu 9.3. Cho biết chu kì bán hy ca cht phóng x Plutôni Pu
239
l 24360 năm (tức
mt ng Pu
239
sau 24360 năm phân hy thì ch còn li mt na). S phân hy
đưc tính theo công thc S = Ae
rt
, trong đó A l lượng cht phóng x ban đầu, r
t l phân hy hng năm (r<0), t lthời gian phân hủy, S l lượng còn li sau thi
gian phân hy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu
239
s phân hy còn 1 gam
có giá tr gn nht vi giá tr nào sau?
A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
Câu 9.4. Tìm giá tr ca tham s m sao cho:
3
y x 3x 2
y = m(x+2) gii hn
bi hai hình phng có cùng din tích
A. 0 < m < 1 B. m = 1 C.
1 m 9
D. m = 9
Câu 9.5. Cho đường thng d giao tuyến ca hai mt phng
( ):x 2y 2z 4 0
( ):2x 2y z 1 0,
mt cầu S phương trình
2 2 2
x y z 4x 6y m 0
.
10
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Tìm m đ đưng thng d ct mt cu (S) tại hai đim phân bit A, B sao cho AB =
8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Câu 9.6. Tìm phn thc ca s phc
n
z (1 i) , n
thỏa mãn phương trình
44
log (n 3) log (n 9) 3
A.
5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10.1. Khi nuôi thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng : Nếu
trên mỗi đơn v din ch ca mt h
n
con thì trung bình mi con sau mt
v cân nng
( ) 480 20 ( )P n n gam
. Hi phi th bao nhiêu con trên một đơn v din
ch ca mt h đ sau mt v thu hoạch đưc nhiu nht ?
A.
10
B.
12
C.
16
D.
24
Câu 10.2. Mt ca ng bán l bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gi trong kho là
10$ mt i mỗi m. Đ đặt hàng chi phí c đnh cho mi lần đặt 20$ cng
thêm 9$ mi cái. Cửa hng nên đt hàng bao nhiêu ln trong mỗi m v mỗi ln
bao nhiêu cái đ chi phí hàng tn kho là nh nht?
Câu 10.3. Một đại xăng dầu cn làm mt cái bn cha du hình tr bng tôn
th tích
3
16 m
. Tìm bán kính đáy r ca hình tr sao cho hình tr đưc làm ra ít tn
nguyên vt liu nht.
A.
0,8m
B.
1,2m
C.
2m
D.
2,4m
Câu 10.4. Mt xưởng khí nhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo yêu
cu
lít mi chiếc. Hỏi bán kính đáy v chiu cao ca thùng lần t bng
bao nhiêu đ tiết kim vt liu nht?
A.
1m
2m
B.
1dm
2dm
C.
2m
1m
D.
2dm
1dm
Câu 10.5. Ngưi ta mun m vàng bên ngoài cho mt cái hộp đáy hình vuông,
không np, th tích hp là
4
lít. Gi s đồ dày ca lp m ti một đim trên hp là
như nhau. Gọi chiu cao cạnh đáy lần lượt
x
h
. Giá tr ca
x
h
đ
ng vàng cn dùng nh nht là:
A.
3
3
4
4;
16
xh
B.
3
3
12
12;
144
xh
C.
2; 1xh
D.
1; 2xh
11
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 10.6. mt tm nhôm hình ch nht chiu dài bng
24( )cm
, chiu rng
bng
18( )cm
. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bn hình vuông bng nhau,
mi hình vuông cnh bng
()x cm
ri gp tm nhôm lại như hình v ới đây đ
đưc mt cái hp không np. Hi th tích ln nht ca cái hp là bao nhiêu?
A.
3
640
max
V cm
B.
3
617,5
max
V cm
C.
3
845
max
V cm
D.
3
645
max
V cm
Câu 10.7. Ngưi ta mun rào quanh một khu đất vi mt s vt liệu cho trước
180
mét thng hàng rào. đó người ta tn dng mt b giu có sẵn đ làm mt
cnh ca hàng rào rào thành mảnh đất hình ch nht. Hi mảnh đất hình ch
nhật được rào có din tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
3600
max
Sm
B.
2
4000
max
Sm
C.
2
8100
max
Sm
D.
2
4050
max
Sm
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai đ người con canh tác riêng, biết
người con s đưc chn miếng đất hình ch nht có chu vi bng
800( )m
. Hi anh ta
chn mỗi kích thước ca nó bằng bao nhiêu đ din tích canh tác ln nht?
A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D.Đáp án
khác
Câu 11.1. Hai đim M, N thuộc hai nhánh của đồ th
31
3
x
y
x
. Khi đó độ di đoạn
thẳng MN ngắn nhất bằng?
A. 8 B. 4 C.
3
M
x
D.
82
.
Câu 11.2. Tính th tích hình cu ngoi tiếp t din ABCD, có cnh AB =
2
3a
các cnh còn lại đều bng a.
A.
3
13 13
162
a
B.
3
13 13
216
a
C.
3
13 13
648
a
D.
3
13
162
a
.
Câu 11.3. S giá tr nguyên của tham s m sao cho bất phương trình:
22
log5 log(x 1) log( 4 )mx x m
nghiệm đúng với mọi x thuộc R?
A. 0 B.
mZ
v
3m
C. 1 D. 2.
12
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 11.4. Cho hm s
3
( ) .
(x 1)
x
a
f x b xe
. Biết rằng
'(0) 22f 
v
1
0
( ) 5f x dx
. Khi
đó tổng
ab
bằng?
A.
146
13
B.
26
11
C.
26
11
D.
146
13
.
Câu 11.5. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho đim
2;5;3A
v đưng
thng
12
:
2 1 2
x y z
d


. Gi
(
𝑃
)
là mt phng chứa đường thng 𝑑 sao cho
khong cách t 𝐴 đến
(
𝑃
)
ln nht. Tính khong cách t đim
1;2; 1M
đến mt
phng
(
𝑃
)
?
A.
11 18
18
B.
32
C.
11
18
D.
4
3
Câu 11.6. Trong các s phức thỏa điền kiện
4 2 2z i i z
, modun nhỏ nhất của
s phức z bằng?
A.
22
B. 2 C. 1 D.
32
.
Câu 12.1. Trong vật lí, sphân của c chất phóng xđược biu diễn bởi công
thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
l khi lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
xạ bị biến thành chất khác). Chu bán của Cabon
14
C
l khoảng 5730 năm. Cho
trước mẫu Cabon khi lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t tkhi lượng
còn bao nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt
C.
100
5730
1
100
2
t
mt
D.
100
5730
100.
t
m t e
Câu 12.2. Trong vật lí, sphân của c chất phóng xđược biu diễn bởi công
thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
l khi lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
xạ bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon
14
C
l khoảng 5730 năm. Người
13
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon v xác đnh được đã mất
khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi l bao nhiêu?
A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một
danh sách các loi động vật v được kim tra lại xem họ nhbao nhiêu % mỗi
tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công
thức
75 20ln 1 , 0M t t t
(đơn v %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học
sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%?
A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra th trường sản phẩm mới vhọ tổ chức quảng
cáo trên truyền hình mỗi ngy. Một nghiên cứu th trường cho thấy, nếu sau x
quảng cáo được phát thì s % người xem mua sản phẩm l
0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e
. Hãy tính s quảng cáo được phát ti thiu đ s người
mua đạt hơn 75%.
A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
Câu 12.5. Ông m gửi
320
triệu đồng hai ngân hng X v Y theo phương thức
lãi kép. S tiền thứ nhất gửi ngân hng X với lãi suất
2,1
một quý trong thời
gian
15
tháng. S tiền còn lại gửi ngân hng Y với lãi suất
0,73
một tháng
trong thời gian
9
tháng. Tổng lợi tức đạt được hai ngân hng l
27507 768,13
(chưa lm tròn). Hỏi s tiền ông Năm lần lượt gửi ngân hng X v Y l bao
nhiêu?
A.
140
triệu v
180
triệu. B.
180
triệu v
140
triệu.
C.
200
triệu v
120
triệu. D.
120
triệu v
200
triệu.
Câu 13.1. Cho hàm s y = - x
3
+ 3mx
2
-3m 1. Tìm các giá tr ca m đ hàm s
cc đi, cc tiu. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s có đim cc đại, đim cc
tiu đi xng vi nhau qua đường thng d: x + 8y 74 = 0.
Đáp án: m=2
Câu 13.2. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC l tam giác đều cnh a, th
tích khi lăng trụ bng
3
3
4
a
. Tính khong cách giữa hai đưng thẳng AA’ v
BC’.
Đáp án:
21
7
a
Câu 13.3. Tìm m đ phương trình
16 3.4 2 1 0
xx
m
(1) có hai nghim phân bit
14
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đáp án:
51
82
m

Câu 13.4. Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đường cong
1 ; 1
x
y e x y e x
Câu 13.5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình:
2 2 2
2 6 4 2 0x y z x y z
. Viết phương trình mặt phng (P) song song vi
giá của véc
(1;6;2)v
, vuông góc vi mt phng
( ): 4 11 0x y z
tiếp
xúc vi (S).
Đáp án: (P):
2 2 3 0x y z
hoc (P):
2 2 21 0x y z
Câu 13.6. Phương trình
4
1
1
1
z
z



có bao nhiêu nghim.
Đáp án: 3 nghiệm
Câu 14.1. Đ hàm s
2
y x m x m
đồng biến trên khong (1;2) thì giá tr ca m
phi là
A.
2.m
B.
3.m
C.
2 3.m
D. Vi mi
m.
Câu 14.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
l hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
l tam giác đều v vuông góc với đáy. Gọi
M
l đim thuộc cạnh
SC
sao
cho
2.SM MC
Tính th tích hình chóp
.M ABC
.
A.
3
a3
6
B.
3
a3
36
C.
3
a3
18
D.
3
3
24
a
Câu 14.3. Hàm s
2
21y x x m
có tập xác đnh là khi:
A.
1m 
hoc
0m
B.
0m
C.
0m
D.
03m
u 14.5. Cho biết tích phân
42
2
1
..
2 ln
4
e
a e b e c
I x x x dx

vi
,,abc
l các ước
nguyên ca 4. Tng
?abc
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
15
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 14.5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
0;2;0 , 1;1;4AB
3; 2;1C
. Mt cu
S
tâm
I
đi qua
,,A B C
v đ dài
5OI
(biết tâm
I
honh độ nguyên,
O
là gc tọa độ). Bán kính mt cu
S
A.
1R
B.
3R
C.
4R
D.
5R
Câu 14.6. S phc
, ( , )z a bi a b
tha
2
(2 3 ) 5 2i z i z i
. Tính
ab
?
A.
5
3
B.
7
4
C.
3
4
D.
11
12
Câu 15.1. Cho hàm s:
2
1
x
yC
x
. Tìm
a
sao cho t A(0,
a
) k đưc hai tiếp
tuyến đến (C) nm hai phía trc Ox.
A.
2
;
3




B.
2; \ 1 
C.
2; 
D.
2
; \ 1
3




Câu 15.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD l hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
= a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) l đim H thuộc
đoạn AC,
4
AC
AH
. Gọi CM l đường cao của tam giác SAC. Tính th tích khi tứ
diện SMBC theo a.
3
14
48
a
3
14
24
a
3
14
16
a
3
14
8
a
Câu 15.3. m s nghim của phương trình:
2
2
2 1 1
log 2 1 log 2 1 4 1
xx
x x x

.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 15. 4. Tính tích phân:
2
4
2
2
1 tan tan
n
x
n
I e x x dx
A.
2
2
4
n
n
I e e

B.
2
4
n
Ie
C.
2n
Ie
D.
21
2
4
n
n
I e e

Câu 15.5. Cho hai đim A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) mt phng (P): 2x-y+z+1=0. Đim
M thuc (P). Tính GTNN ca AM + BM.
16
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
6 204
B.
7274 31434
6
C.
2004 726
3
D.
3 26
Câu 15.6. Cho s phc
8
1
n
zi
A.
4
2
n
B.
0
C.
8
2
n
D.
4
2
n
Câu 16.1. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta mun ct mt hình
thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y đ diện tích hình thang EFGH đạt gtr nh
nht.
y cm
x cm
3cm
2 cm
A
D
C
B
E
F
H
G
A. 7 B. 5 C.
72
2
D.
42
.
Câu 16.2. Người ta th mt o vào mt h c. Kinh nghim cho thy sau 9
gi bèo s sinh sôi n c mt h. Biết rng sau mi giờ, lượng bèo tăng gấp 10
lần lượng bèo trước đó v tc đ tăng không đổi. Hi sau my gi thì s bèo
ph kín
1
3
cái h ?
A. 3 B.
9
10
3
C. 9 log3 D.
9
log3
.
Câu 16.3. Mt vt chuyn đng vi vn tc v(t) (m/s) gia tc
2
( ) 3a t t t
(m/s
2
). Vn tc ban đu ca vt là 2 (m/s). Hi vn tc ca vt sau 2s .
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s.
Câu 16.4.
Cho t din
, , ,ABCD M N P
lần lượt thuc
,,BC BD AC
sao cho
4 , 2 ,BC BM BD BN
3AC AP
, mt phng (MNP) ct AD ti Q. Tính t s th
tích hai phn khi t din ABCD b chia bi mt phng (MNP).
17
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
.
Câu 16.5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phẳng (P) có phương
trình 2x y + z + 1 = 0 v hai đim M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm đim I(a; b; c) thuc
mt phng (P) sao cho
IM IN
đạt giá tr ln nht. Biết a, b, c thỏa mãn điều kin:
A.
21abc
B.
14abc
C.
5abc
D.
19.abc
Câu 16.6 Tìm s phức Z đun lớn nht thỏa mãn điều kin
13
1 3 2
2
Z i i
.
A.
3 15
44
zi
B.
15
44
zi
C.
3 15
44
zi
D.
15
44
zi
Câu 16.7. Một đại xăng dầu cn làm mt cái bn cha du hình tr bng tôn
th tích
3
16 m
. Tìm bán kính đáy r ca hình tr sao cho hình tr đưc làm ra ít tn
nguyên vt liu nht.
A.
0,8m
B.
1,2m
C.
2m
D.
2,4m
Câu 17.1. Trên sân bay mt máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phi)
bắt đầu ri mặt đt tại đim O. Gi (P) mt phng vuông góc vi mặt đất
ct mt đất theo giao tuyến l đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d
cách v trí máy bay ct cánh O mt khong 300(m) v phía bên phải 1 người
quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mt phẳng (P) vđộ cao y ca máy
bay xác đnh bởi phương trình
2
yx
(với x l độ di ca máy bay dọc theo đưng
thng d và tính t O). Khong cách ngn nht t người A (đứng c đnh) đến máy
bay là:
A.
300( )m
B.
100. 5( )m
C.
200( )m
D.
100 3( )m
Câu 17.2.
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy,
6SA a
. Đáy ABCD l hình
thang vuông ti A B,
1
.
2
AB BC AD a
Gọi E ltrung đim ca AD. Tính bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ECD.
18
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
2
.
2
a
R
B.
6.Ra
C.
30
.
3
a
R
D.
26
.
2
a
R
Câu 17.3. Mt m Việt Nam anh hùng được hưởng s tin 4 triệu đồng trên
mt tháng (chuyn vào ti khon ca m ngân hng vo đầu tháng). T tháng 1
năm 2016 mẹ không đi rút tiền m đ lại ngân hng v được tính lãi sut 1% trên
một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn b s tin (gm s tin ca
tháng 12 s tiền đã gửi t tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tin? (Kết
qu lm tròn theo đơn v nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng
Câu 17.4.
Cho mt vt th bng g dng khi tr với bán kính đáy bng R. Ct khi tr
bi mt mt phng giao tuyến với đáy l một đường kính của đáy v tạo vi
đáy góc
0
45
. Th tích ca khi g bé là:
A.
3
2
.
3
R
V
B.
3
.
6
R
V
C.
3
.
3
R
V
D.
3
.
3
R
V
Câu 17.5.
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( ): 1 0P x y z
hai
đim
(1; 3;0), 5; 1; 2AB
. M là một đim trên mt phng
()P
. Giá tr ln nht ca
T MA MB
là:
A.
2 5.T
B.
2 6.T
C.
46
.
2
T
D.
23
.
3
T
Câu 17.6.
S nghim phc ca phương trình :
25
86zi
z
là?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18.1. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
khoảng cách đến b bin
5
AB km
.Trên b bin có mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong
7
km
.Người canh hi
đăng có th
chèo đò từ
A
đến
M
trên b binvi vn tc
4/
km h
rồi đi bộ
19
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
đến
C
vi vn tc
6/
km h
.V trí của đim
M
cách B mt
khoảng bao nhiêu đ người đó đi đến kho nhanh nht?
A.
0km
B.
7km
C.
25km
D.
14 5 5
km
12
Câu 18.2.
Mt ca hàng nhn làm nhng chiếc xô bng nhôm hình tr không np cha 10 lít
c. Hỏi bán kính đáy (đơn v cm, lm tròn đến hàng phn chc) ca chiếc xô
bằng bao nhiêu đ ca hàng tn ít vt liu nht.
A. 14,7cm. B. 15cm.
C. 15,2cm. D. 14cm.
Câu 18.3. Huyện A có 100 000 ngưi. Vi mức tăng dân s bình quân 1,5% năm thì
sau n năm dân s s ợt lên 130 000 người. Hi n nh nht là bao nhiêu?
A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16
năm
Câu 18.4. Cho đường cong
:C y x
. Gi (H) là hình phng gii hn bi (C), trc
tung v đường thng
y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được mt vt th tròn xoay
có th tích
32
5
V
(đvtt). Khi đó giá tr ca m là:
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 18.5.
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng qua hai đim
2;0;1A
2;0;5B
đồng thi hp vi mt phng
Oxz
mt góc
0
45
. Khong cách t
O
ti
là:
A.
.
3
2
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
2
.
2
Câu 18.6. S phức có đim biu din phần tô đậm trong hình v sau là:
20
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
12z
và phn o lớn hơn
1
.
2
B.
12z
và phn o lớn hơn
1
.
2
C.
12z
và phn o nh hơn
1
.
2
D.
12z
và phn o nh hơn
1
.
2
Câu 19.1. Cho hàm s
24
1
x
y
x
có đ thi
C
đim
( 5;5)A
. Tìm
m
đ đưng thng
y x m
cắt đồ th
C
tại hai đim phân bit
M
N
sao cho t giác
OAMN
hình bình hành (
O
là gc to độ).
A.
0m
B.
0; 2mm
C.
2m
D.
2m
Câu 19.2.
m 1 m
2
mt nón cần : 120 nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón l 25.000 đồng
. Vậy đ làm 100 cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khong t đỉnh nón ti 1
đim trên vành nón là 25 cm thì cn bao nhiêu tin mua lá nón?
A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ
Câu 19.3.
H phương trình
2
2
2007
1
2007
1
x
y
y
e
y
x
e
x


có bao nhiêu nghim tha mãn x > 0, y > 0.
A. 0 B. 1 C.2 D.3
21
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 19.4. Mt ô tô chy vi vn tc 20m/s thì người lái xe đp phanh còn đưc gi
l “thắng”. Sau khi đạp phanh, ô chuyn động chm dần đều vi vn tc
( ) 40 20( / ).v t t m s
Trong đó t l khoảng thi gian tính bng giây k t lúc bt đầu
đạp phanh . Quãng đưng ô di chuyn t lúc đạp phanh đến khi dng hn
bao nhiêu?
A. 2m B.3m C.4m D. 5m
Câu 19.5.
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đim A(1;5;0), B(3;3;6) v đường
thng
phương trình tham s
1 2 ; 1 ; 2 x t y t z t
. Một đim M thay đổi
trên đường thng
, xác đnh v trí của đim M đ chu vi tam giác MAB đạt giá tr
nh nht.
A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; -
2)
Câu 19.6.
Tìm s phc z biết z thỏa mãn phương trình
z
z2
z

A. 1 B. 1+i C.1-i D. i
Câu 20.1 . Một máy tính được lập trình đ v mt chui các hình ch nht góc
phần tư thứ nht ca trc tọa độ Oxy , ni tiếp dưới đường cong y=e
-x
. Hi din
tích ln nht ca hình ch nht có th đưc v bng cách lp trình trên
A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt)
C. 0,1353
( đvdt) D 0,5313
( đvdt)
Câu 20.2. Cho hình tr ni tiếp trong hình cầu bán kính R. c đnh chiu cao
bán kính đáy đ hình tr có th tích ln nht.
A. B. C. D.
Câu 20.3. Cho biết chu k bán rã ca cht phóng x Plutoni Pu
239
l 24360 năm . S
phân hủy được tính theo công thc
.
rt
S Ae
. Trong đó A l s ng cht phóng
x ban đầu, r t l phân hy hằng m (r<0) ,t l thi gian phân hủy, S l lượng
còn li sau thi gian phân hy t. Hi 10 gam Pu
239
sau bao nhiêu năm phân hy s
còn 1 gam
22
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm
Câu 20.4. Cho Elip (E) phương trình
2
2
1
4
x
y
Hãy tính din tích hình phng
gii hn bởi (E) đã cho
A. π B. C.
4
D.
2
Câu 20.5. Cho hình chóp O.ABC OA=a , OB=b, OC=c đôi mt vuông góc vi
nhau . Đim M c đnh thuc tam giác ABC khong các lần lượt đến các mt
phng (OBC) , (OCA), (OAB) 1,2,3 . Khi tn ti a,b,c tha th tích khi chóp
O.ABC nh nht, giá tr nh nht ca th tích khi chóp O.ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tn ti a,b,c tha yêu cu bài toán
Câu 20.6. Mt hình vuông tâm gc tọa độ O, các cnh song song vi các trc ta
độ v độ dài bằng 4. Hãy xác đnh điu kin của a v b đ đim biu din s
phc z=a+bi nằm trên đường chéo ca hình vuông
A.
2ab
B.
2ab
C.
2ab
D.
2ab
Câu 21.1. Có mt tm g hình vuông cnh 200 cm. Ct mt tm g có hình tam
giác vuông, có tng ca mt cnh góc vuông và cnh huyn bng hng s
120cm
t
tm g trên sao cho tm g hình tam giác vuông có din tích ln nht. Hi cnh
huyn ca tm gy là bao nhiêu?
A.
40cm
. B.
40 3cm
. C.
80cm
. D.
40 2cm
.
Câu 21.2.
Mt hình tr có bán kính đáy l R v chiều cao
3R
. Hai đim A và B lần lượt nm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc gia AB trc ca hình tr bng
0
30
.
Tính
khong cách gia AB và trc ca hình tr.
A.
3
3
R
. B.
3
2
R
. C.
33
4
R
. D.
23
3
R
.
Câu 21.3. Gi
1
S
là tp nghim ca bt phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
.
Gi
2
S
là tp nghim ca bất phương trình
24
x
.
23
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gi
3
S
là tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 0x
.
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh no đúng khi nói về mi quan h gia các
tp nghim
1 2 3
,,S S S
?
A.
1 3 2
S S S
.
B.
3 2 1
S S S
.
C.
3 1 2
S S S
.
D.
1 2 3
S S S
.
Câu 21.4.
Cho tích phân
3
b
x
x
a
e
C dx
e
trong đó a l nghiệm của phương trình
2
1
22
x
, b
mt s dương v
ba
. Gi
2
2
1
A x dx
. Tìm ch s hng đơn v ca b sao cho
3CA
.
A. 3 B. 2 C.4 D. 5
Câu 21.5. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :
3
2
2

xt
yt
zt
v d’ :
'
5'
2 ' 3 2 5

xt
yt
zt
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) v tạo với mặt phẳng Oyz một góc
nhỏ nhất.
A.
3 2 7 0 x y z
. B.
3 2 7 0 x y z
.
C.
3 2 7 0 x y z
. D.
3 2 7 0 x y z
.
Câu 21.6.
Trên tp hp s phc cho phương trình
2
3 1 0 zz
(*). Gi
1, 2
zz
là nghim ca
phương trình (*). Tìm môđun ca s phc
12
4 2 4
,
nn
zz
w n N
ii
A. 1. B. 2. C.4. D. 6.
24
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 22.1. Bn An mt hc sinh lp 12, b bn mt th hàn. B bạn đnh làm
mt chiếc thùng hình tr t mt mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bng kiến thức đã hc em giúp b bn chn mảnh tôn đ lm được chiếc thùng
th tích ln nhất, khi đó chiều dài, rng ca mnh tôn lần lượt là:
A.
35 ;25cm cm
B.
40 ;20cm cm
C.
50 ;10cm cm
D.
30 ;30cm cm
Câu 22.2. Cho bát diện đều; tính t s gia th tích khi cu ni tiếp th tích
khi cu ngoi tiếp hình bát diện đều đó.
A.
1
2
B.
1
22
C.
1
3
D.
1
33
Câu 22.3. Bác B gi tiết kim s tiền ban đầu 20 triệu đng theo k hn 3 tháng
vi lãi sut 0,72%/tháng. Sau một m, bác B rút c vn ln lãi gi li theo k
hn 6 tháng vi i sut 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một k hn 6 tháng
do gia đình việc nên bác gi thêm mt s tháng na thì phi rút tiền trưc k
hn c gc lẫn lãi đưc s tiền l 23263844,9 đồng (chưa lm tròn). Biết rng khi
rút tiền trước thi hn lãi suất được tính theo lãi sut không k hn, tc tính theo
hàng tháng. Trong mt s tháng bác gi thêm lãi sut là:
A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
Câu 22.4. Mt ô xut phát vi vn tc
1
2 10 /v t t m s
sau khi đi đưc mt
khong thi gian t1 thì bt ng gặp chưng ngi vt nên tài xế phanh gp vi vn
tc
2
20 4 /v t t m s
v đi thêm mt khong thi gian t2 na thì dng li. Biết tng
thi gian t lúc xuất phát đến lúc dng li là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường
bao nhiêu mét.
A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m
Câu 22.5. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho đim
1;1; 2M
hai
đưng thng
1
2 1 6
1: ; 2 :
1 1 1 2 1 1
yy
x z x z
. Ly trên
1
đim N trên
2
đim P sao cho M,N,P thng hàng. To độ trung đim ca NP là:
A.
1;1; 3I
B.
1;1; 2I
C.
0;2;3I
D.
2;0; 7I
25
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 22.6. Gi
1 2 3 4
; ; ;z z z z
là 4 nghim phc của phương trình
42
4 4 0z m z m
.
Tìm tt c các giá tr m đ
1 2 3 4
6z z z z
.
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
1m
Câu 23.1. Đường dây điện 110KV kéo t trạm phát (đim A) trong đất lin ra Côn
Đảo (đim C). biết khong cách ngn nht t C đến B là 60km, khong cách t A
đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mi
km dây đin trên b là 3000 USD. Hi đim G cách A bao nhiêu đ mắc dây điện
t A đến G ri t G đến C chi phí ít nht.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Câu 23.2. Công ty chuyên sn xut bao bì đng sn phm sa nhận đơn đặt hàng
sn xut hộp đng sa có th tích
3
1dm
. Các nhân viên thiết kế phân vân gia làm
hộp đng dng hình tr hay hình hp ch nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty s
làm hộp hình gì đ chi phí nguyên liu nh nht.
A: Hình tr B: Hình hp ch nhật đáy hình vuông
C: C hai như nhau D: Hình lập phương
Câu 23.3. Cô giáo Tho ra trường xa quê lp nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm
làm vic tiết kim được x(triệu đồng) v đnh dùng s tiền đó đ mua nh nhưng
trên thc tế cô giáo phi cn 1,55x( triệu đồng). Cô quyết đnh gi tiết kim vào
ngân hàng vi lãi suất l 6,9% /năm vi lãi hàng tháng nhp gc và cô không rút
trước kì hn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nh đó, biết rng ch nh đó
vẫn bán giá như cũ.
A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022
Câu 23.4. Thành ph đnh xây cây cu bc ngang con sông dài 500m, biết rng
người ta đnh xây cu có 10 nhp cu hình dng parabol,mi nhp cách nhau
40m,biết 2 bên đầu cu và gia mi nhp ni người ta xây 1 chân tr rng 5m. B
dày nhp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông
đ xây các nhp cu là bao nhiêu (b qua din tích ct st trong mi nhp cu)
A:
3
20m
B:
3
50m
C:
3
40m
D:
3
100m
26
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 23.5. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho đim A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ;
C(1 ;6 ;-1) ; D(-1 ;6 ;2). ABCD là t din gì ?
A : T diện đều B : T din vuông C: T din gần đều D : T din
thường
Câu 23.6. Cho s phc
1 2 3
4 2 6
; (1 )(1 2 );
13
ii
z z i i z
ii

có đim biu din trong
mt phng phc ln lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.
A: Đim E(-1;-1) B: Đim E(-1; 1) C: Đim E(1;-1) D: Đim E(1;1)
Câu 24.1. Mt công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê
mỗi căn hộ vi giá 2 000 000 đồng mt tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và
c mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng mt tháng thì có thêm
hai căn hộ b b trng. Hi mun có thu nhp cao nhất, công ti đó phải cho thuê
mỗi căn hộ vi giá tr bao nhiêu mt tháng? (đồng/tháng)
A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000
Câu 24.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bng
a
và cnh
bên bng
2a
. Ly M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho
'1
' ' 3
AM A N
AB A C
. Tính
th tích V ca khi BMNC’C.
A.
3
6
108
a
B.
3
26
27
a
C.
3
36
108
a
D.
3
6
27
a
Câu 24.3. Cho ba s dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng đnh
sau:
27
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(I)
22
log log
aa
bc
cb
;
(II)
22
2
1
log log
log
ab
c
bc
a
;
(III) Trong ba s
2 2 2
log ; log ; log
a b c
b c a
c a b
b c a
luôn có ít nht mt s lớn hơn 1.
Khẳng đnh no đúng?
A. Ch (I) và (II) B. Ch (I) và (III) C. Ch (I) D. C (I), (II) và (III)
Câu 24.4. Cho
2
0
cos
n
n
I xdx
,
n
,
2n
. Khẳng đnh no sau đây đúng?
A.
1
1
nn
n
II
n
B.
2
2
nn
n
II
n
C.
2
1
nn
n
II
n
D.
2
2
nn
II
Câu 24.5. Trong không gian tọa đ Oxyz, cho các phương trình mặt phng
2
: 3 5 1 4 20 0, 1;1
m
mx m y mz m
.
Xét các mệnh đề sau:
(I) Vi mi
1;1m
thì các mt phng
m
luôn tiếp xúc vi mt mt cu không
đổi.
(II) Vi mi
0m
thì các mt phng
m
luôn ct mt phng (Oxz).
(III)
; 5, 1;1
m
d O m
.
Khẳng đnh no sau đây đúng?
28
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A. Ch (I) và (II) B. Ch (I) và (III) C. Ch (II) và (III) D. C 3 đều
đúng.
Câu 24.6. Cho hai s phc phân bit
12
;zz
thỏa điều kin
12
12
zz
zz
là s o. Khng
đnh no sau đây l đúng?
A.
12
1; 1zz
B.
12
zz
C.
12
zz
D.
12
zz
Câu 25.1. Cho hàm s
32
1
y = x x
2
có đ th là (C).
m tt c những đim trên đồ th (C) sao cho h s góc ca tiếp tuyến vi
đồ th (C) ti những đim đó l giá tr ln nht ca hàm s:
2
4
4x +3
g(x) =
x +1
.
A.
1
;0
2



B.
3
1;
2




;
4 40
;
3 27



C.
2 1 2
;
24





;
2 1 2
;
24





D.
1
;0
2



;
2; 10
Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC l tam giác đu cnh a, hình chiếu
vuông góc của đnh S trên mt phẳng (ABC) l trung đim cnh BC. Góc gia
đưng thng SA mt phng (ABC) bng 60
0
. Gi G trng tâm tam giác SAC.
Bán kính mt cu tâm G và tiếp xúc vi mt phng (SAB) là:
A.
13
13
a
B.
13
39
a
C.
3 13
26
a
D.
13
26
a
Câu 25.3. Vi
0, 1aa
, cho biết :
11
1 log 1 log
;
aa
ut
t a v a


. Chn khẳng đnh đúng :
A.
1
1 log
a
v
ua
B.
1
1 log
a
t
ua
C.
1
1 log
a
v
ua
D.
1
1 log
a
v
ua
Câu 25.4. Th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
5
1 3 2
x
y
x

, trục honh v hai đường thng
1; 3xx
quay quanh trc hoành
là:
29
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
5ln2 1
B.
5ln2 1
C.
5ln2 1
D.
5ln2 1
Câu 25.5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
,
2
:2
12
xt
yt
zt

và mt cu
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0S x y z x y z
Viết phương trình mặt phng
()
song song với hai đường thng
12
,
và ct mt
cu (S) theo giao tuyến l đường tròn (C) có chu vi bng
2 365
5
.
A.
5 3 4 0; 5 3 10 0x y z x y z
B.
5 3 10 0x y z
C.
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0x y z x y z
D.
5 3 4 0x y z
Câu 25.6. Cho s phc z thỏa điều kin
1z z i
. S phc
23zi
môđun nhỏ nht là:
A.
13
22
i

B.
11
22
i
C.
11
22
i

D.
13
22
i
Câu 26.1 Tìm din tích ln nht ca hình ch nht ni tiếp trong nửa đường tròn
bán kính
10cm
, biết mt cnh ca hình ch nht nm dọc trên đường kính ca
đưng tròn.
A.
2
80cm
B.
2
100cm
C.
2
160cm
D.
2
200cm
Câu 26.2.
Cho hình chóp
.S ABC
có chân đường cao nm trong tam giác
ABC
; các mt phng
()SAB
,
()SAC
()SBC
cùng to vi mt phng
()ABC
mt góc bng nhau. Biết
25AB
,
17BC
,
26AC
; đường thng
SB
to vi mặt đáy một góc bng
45
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
680V
B.
408V
C.
578V
D.
600V
Câu 26.3.
30
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
có nghim thuc
32;
?
A.
1; 3m
. B.
1; 3m
. C.
1; 3m
. D.
3;1m
.
Câu 26.4.
Cho hàm s
32
11
22
33
y x mx x m
đồ th (C). Tìm
5
0;
6
m
sao cho hình
phng gii hn bởi đ th (C) v các đường thng
0, 2, 0xxy
din tích
bng 4.
A.
1
4
m
B.
1
3
m
C.
1
2
m
D.
1m
Câu 26.5.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thng
: 1 2
2
xt
d y t
zt
mp
: 2 2 2 0P x y z
. Viết phương trình mặt phng
R
qua d to vi
P
mt
góc nh nht .
A.
30x y z
B.
30x y z
C.
30x y z
D.
30x y z
Câu 26.6.
Cho
12
1 ; 1z i z i
. Tìm
3
z
sao cho các đim biu din ca
1 2 3
,,z z z
to
thnh tam giác đều.
A.
33
2 1 2 1z i và z i
B.
33
3 1 3 1z i và z i
C.
33
2 1 2 1z i và z i
D.
33
3 1 3 1z i và z i
Câu 27.1 . Cho hàm s
42
y x 2mx 1 m
. Đnh m đ đồ th hàm s trên có ba
đim cc tr nhn gc tọa độ làm trc tâm.
A.
1
B. 0 C. 1 D. 2
Câu 27.2. Có mt miếng nhôm hình vuông, cnh là 3dm, một người d tính to
thành các hình tr (không đáy ) theo hai cách sau:
31
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Cách 1: gò hai mép hình vuông đ thành mt xung quanh ca mt hình tr, gi
th tích là ca khi tr đó l V1
Cách 2: ct hình vuông ra làm ba, và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi
tng th tích ca chúng là V2.
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A. 3 B. 2 C.
1
2
D.
1
3
Câu 27.3. Một ngưi n đem gửi tiết kim mt ngân hàng vi lãi sut là 12%
năm. Biết rng c sau mi mt quý ( 3 tháng ) thì lãi s đưc cng dn vào vn
gc. Hi sau ti thiu bao nhiêu năm thì người đó nhận li được s tin ( bao gm
c vn ln lãi ) gp ba ln s tiền ban đầu.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 27.4. Có một người cn làm mt cái ca cng c xưa, có hình dạng mt
parabol bậc hai như hình vẽ. Gi s đặt cánh cng vào mt h trc tọa độ như
hình v ( mặt đất là trc Ox). Hãy tính din tích ca cánh ca cng.
32
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
16
3
B.
32
3
C. 16 D.
28
3
Câu 27.5. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho bn đim
A 1,2,0
,
B 3, 1,2
,
C 2, 1,1
,
D 0,2, 1
. Có bao nhiêu mt phẳng cách đều năm đim O, A,
B, C, D.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27.6. Có bao nhiêu đim có tọa độ là s nguyên biu din cho s phc z có
phn ảo dương v đông thời tha mãn
z z 4
,
z z 6
A. 20 B. 15 C. 6 D. 10
Câu 28.1 Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: Nếu
trên mỗi đơn v din tích ca mt hn con cá thì trung bình mi con cá sau mt
v cân nng
480 20 .P n n gam
Hi phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn
v din tích ca mt h đ sau mt v thu hoạch được nhiu cá nht ?
A.
10
B.
12
C.
16
D.
24
Câu 28.2.
Mt hình hp 6 mặt đều các hình thoi góc bng 60
0
cnh bng a. Tính
th tích ca hình hộp đó.
A.
3
2
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
22
3
a
Câu 28.3.
33
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
bao nhiêu giá tr ca tham s m đ phương trình
22
5 6 1 6 5
.2 2 2.2
x x x x
mm
có 3 nghim phân bit.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28.4.
Trong h trc Oxy, cho tam giác OAB vuông A, đim B nằm trong góc phn
th nht. A nm trên trc hoành, OB = 2017. Góc
, 0 .
3
AOB




Khi quay
tam giác đó quanh trục Ox ta được khi nón tròn xoay. Th tích ca khi nón ln
nht khi :
A.
6
sin
3
B.
3
cos
2
C.
1
cos
2
D.
2
sin
3
Câu 28.5.
Cho hai đim
1;2;3 , 2;4;4MA
và hai mt phng
: 2 1 0,P x y z
: 2 4 0Q x y z
. Viết phương trình đường thng
qua
M
ct
,P
Q
lần lượt
ti
,BC
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
và nhn
AM
l đường trung tuyến.
A.
1 2 3
:
1 1 1
x y z

B.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
C.
1 2 3
:
1 1 1
x y z
D.
1 2 3
:
1 1 1
x y z
Câu 28.6.
Cho s phc
z
tha mãn
1z
s phc
21
2
z
iz
w
. Khi đó đun của s phc
w
là:
A.
w2
B.
1 w 2.
C.
w1
D.
w2
Câu 29.1. Mt Bác nông dân cn xây dng mt h ga
không có np dng hình hp ch nht có th tích
3
3200cm
,
t s gia chiu cao ca hchiu rng của đáy bằng
2
.
Hãy xác đnh din tích của đáy h ga đ khi xây tiết kim
nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
B.
2
160cm
C.
2
1600cm
D.
2
120cm
34
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 29.2.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy l hình bình hnh v th tích l V . Đim P
trung đim ca
SC
, mt mt phng qua AP ct hai cnh SD SB lần lượt ti M
và N .Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
.S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
3
8
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
8
Câu 29.3. Mt Bác nông dân va bán một con trâu được s tin 20.000.000
ồng) .Do chưa cần dùng đến s tin nên Bác nông dân mang toàn b s tiền đó
đi gửi tiết kim loi k hn 6 tháng vào ngân hàng vi lãi sut 8.5% một m thì
sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tin c vn ln lãi .Biết rng
Bác nông dân đó không rút c vn ln lãi tt c các đnh trước nếu rút trước
thi hn thì ngân ng tr lãi sut theo loi không hn 0.01% mt ngày (1 tháng
tính 30 ngày)
A.
31802750 09, ®ång
B.
30802750 09, ®ång
C.
32802750 09, ®ång
D.
33802750 09, ®ång
35
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 29.4.
Từ một khúc hình tr đường kính 30cm , người ta ct khúc g bi mt mt
phẳng đi qua đường kính đáy v nghiêng với đáy một góc
0
45
đ ly mt hình
nêm (xem hình minh họa dưới đây)
Hình 1 Hình 2
Kí hiệu
V
l th tích của hình nêm (Hình 2). Tính
V
.
A.
V cm
3
2250
B.
V cm
3
225
4
C.
V cm
3
1250
D.
V cm
3
1350
Câu 29.5.
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
xt
y t t
zt
2
: 1 2
3

hai
đim
A 2;0;3
B 2; 2; 3
. Biết đim
M x y z
0 0 0
;;
thuc
thì
MA MB
44
nh nht
.Tìm
x
0
A.
x
0
0
B.
x
0
1
C.
x
0
2
D.
x
0
3
Câu 29.6.
Cho các s phức
z
thỏa mãn
z 12
. Biết rằng tập hợp các đim biu diễn các s
phức
w i z1 3 2
l một đường tròn . Tính bán kính
r
của đường tròn đó?
A.
4r
B.
r 2
C.
r 16
D.
r 25
36
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 30.1. Nh Nam một chiếc bn tròn bán kính bằng
2
m. Nam mun
mắc một bóng điện phía trên v chính giữa chiếc bn sao cho mép bn nhận
được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng ờng độ sáng C của bóng điện được biu
th bởi công thức
2
sin
Cc
l
(
l góc tạo bởi tia sáng tới mép bn v mặt bn, c -
hằng s tỷ lệ chỉ phthuộc vo nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bn tới bóng
điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bn l
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Câu 30.2. Với một miếng tôn hình tròn bán kính bằng R = 6cm. Người ta mun
lm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn ny v gấp phần
còn lại thnh hình nón ( Như hình vẽ). Hình nónth tích lớn nhất khi người ta
cắt cung tròn của hình quạt bằng
A.
6
cm B.
66
cm C.
26
cm D.
86
cm
Câu 30.3. Tp các giá tr của m đ baapts phương trình
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
nghiệm đúng
vi mi x > 0 bng
A.
( ;1]
B.
[1; )
C.
5;2
D.
[0;3)
Câu 30.4. Cho hình phng gii hn bi hai đường
2 2 2 2
: 4; ' : 2 0C x y C x y x
. Din tích hình phẳng đó bằng
A.
B.
2
C.
3
D.
4
37
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 30.5. Cho parabol (P)
2
yx
v hai đim A, B thuc (P) sao cho AB = 2. Tìm A,
B sao cho din tích hình phng gii hn bởi (P) v đường thẳng AB đạt giá tr ln
nht
A.
4
3
B.
3
4
C.
2
3
D.
3
2
Câu 30.6. Trong h trc tọa độ Oxyz cho 3 đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
.Gi s
,,abc
thay đổi nhưng thỏa mãn
2 2 2 2
a b c k
không đổi. Din
tích tam giác ABC đt giá tr ln nht bng
A.
2
3
2
k
B.
2
3
6
k
C.
2
3k
D.
2
k
Câu 30.7. Trong không gian vi h to độ Oxyz, phương trình mt phng (P) đi
qua đim
M
(9;1;1)
, ct các tia Ox, Oy, Oz ti A, B, C sao cho th tích t din OABC
có giá tr nh nht
A.
1
7 3 3
x y z
B.
1
27 3 3
x y z
C.

1
27 3 3
x y z
D.
1
27 3 3
x y z
u 30.8. Trong mt phng phức cho 3 đim A,B,C theo th t biu din các s
4 2 6
, 1 1 2 ,
13
ii
ii
ii


. S phc biu din bởi đim D sao cho t giác ABCD
hình vuông là
A.
1 i
B.
15i
C.
1 i
D.
15i
Câu 31.1. Cho x y là hai s thc dương thay đổi sao cho:
22
2 4 0x x y
. Giá tr
ln nht ca tích xy gn nht vi s nào?
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 31.2. Nếu mt t din ch có đúng một cạnh có đội lớn hơn 1 thì th tích t
diện đó lớn nht là bao nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
38
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 31.3. Gi s p và q là các s thc dương sao cho:
9 12 16
log log logp q p q
.
Tìm giá tr ca
p
q
A.
4
3
B.
8
5
C.
1
13
2
D.
1
15
2
u 31.4. Cho tích phân
2
2017
32
0
32K x x dx
. Giá tr ca K bng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 31.5. Trong không gian Oxyz cho 4 đim
2;3;2A
,
6; 1; 2B 
,
1; 4;3C 
,
1;6; 5D
. Gi M là mt đim nằm trên đường thng CD sao cho tam giác MAB
chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ đim M là:
A.
0;1; 1M
B.
2;11; 9M
C.
3;16; 13M
D.
1; 4;3M 
Câu 31.6. Cho
2
1i 
, có bao nhiêu s nguyên n sao cho
4
ni
là mt s nguyên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32.1. Đường cong hình dưới l đồ th ca mt trong bn hàm s đưc cho
trong bn phương án A,B,C v D dưới đây. Hỏi hàm s đó l hm s nào ?
A.
y = x
3
- 3 x
2
+1
. B.
y = -x
4
- x
2
+1
. C.
y = x
3
- 3x
2
+1
. D.
y = x
4
-8x
2
+1
.
Câu 32.2. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cnh 2a, tam giác SAB
đều nm trong mt phng vuông góc vi (ABCD). Tính bán kính ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp trên.
39
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
7
2
a
. B.
a 21
6
. C.
7
4
a
. D.
21
3
a
.
Câu 32.3. Tp nghim ca bất phương trình:
22
1 1 1
3 3 3 3
x x x x
.
A.
7
2
a
. B.
a 21
6
. C.
7
4
a
. D.
21
3
a
.
Câu 32.4. Vi giá tr nào ca
m
thì din tích hình phng gii hn bi parabol
P : y x x
2
2
d : y mx m0
bằng 27 đơn v din tích.
A.
m = -1
. B.
m = -2
. C.
m = Æ
. D.
m Î
.
Câu 32.5. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho mt phng
: 1 0P x y z
v hai đim
1; 3;0A
,
5; 1; 2B 
. Tìm tọa độ đim M trên mt phng
P
sao
cho
MA MB
đạt giá tr ln nht.
A.
M(-2;-3;3)
. B.
M(-2;-3;2)
. C.
M(-2;-3;6)
. D.
M(-2;-3;0)
.
Câu 32.6. Cho các s phc
z ,z ,z ,z ,z
1 2 3 4 5
đim biu din lần t A, B, C, D, E
trong mt phng phc to thành một ngũ giác lồi. Gi M, N, P, Q lần lượt trung
đim các cnh AB, BC, CD, DE. Gi I, J ln lượt l trung đim các đoạn MP và NQ.
Biết I, J l đim biu din hai s phc
I
z i;1
J
zi 2
E
zi45
s phc
đim biu din là E. Tìm s phc
z
1
?
A.
z
1
= 2-3i
. B.
z
1
= 4-7i
. C.
z
1
= 8-7i
. D.
z
1
= 8- 2i
.
Câu 33.1. Cho hàm s:
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
. Vi giá tr nào ca m thì đồ
th hám s có cc đi và cc tiu, đng thời các đim này to thành mt tam giác
đều
A.
3
23m 
B.
23
C.
32
D.
3
32
Câu 33.2.
Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, hình chiếu
vuông góc ca
'A
lên măt phẳng
ABC
trùng vi tâm
G
ca tam giác
ABC
.
Biết khong cách gia
'AA
BC
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
40
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
36
a
V
Câu 33. 3.
Tìm các giá tr ca m đ phương trình:
3 3 5 3
xx
m
có 2 nghim phân bit:
A.
3 5 4m
B.
2 2 4m
C.
2 2 3 5m
22m
Câu 33.4.
Tính tích phân:
2
2
1
1 2 1
3
dx
x x x




ta thu được kết qu là:
ln2ab
vi
,ab
.
Chn khẳng đnh đúng trong các khẳng đnh:
A.
1ab
B.
0a
C.
22
10ab
D.
20ba
Câu 33.5.
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
1;5;0A
,
3;3;6B
v đưng
thng
phương trình tham s
12
1
2
xt
y t t
zt
. Một đim
M
thay đổi trên
đưng thng
, xác đnh v trí của đim
M
đ chu vi tam giác
MAB
đạt giá tr nh
nhất. Khi đó toạ độ của đim M là:
A.
1;0;2M
B.
2;4;3M
C.
3;2; 2M 
D.
1;4;3M
Câu 33.6.
Trong mt phng tọa độ, tp hợp đim biu din các s phc
z
tha mãn
1z i i z
l:
A. Đường tròn có phương trình
22
4 2 1 0x y x y
B. Đường tròn có phương trình
22
2 3 0x y y
C. Đường tròn có phương trình
22
2 1 0x y x
41
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
D. Đường tròn có phương trình
22
2 1 0x y y
Câu 34.1. Cho hàm s
y x mx
3
2
có đ th (Cm) . Tìm m đ đồ th (Cm) ct trc
hoành ti một đim duy nht.
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 34.2.
Cho hình chóp đều
.S ABCD
, M l trung đim SA, N, K lần t thuc SB, SC sao
cho SB=3SN, SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng
A.
..
1
8
S MNK S ABC
VV
B.
..
23
48
MNK CBA S ABCD
VV
C.
..
1
12
S MNK S ABD
VV
D. C 3 đáp án A, B, C đều sai
Câu 34.3. Cho
12
1 1 1
...
log log log
n
b b b
a a a
A
. Biu thc rút gn ca A là:
A.
2 ( 1)
3.log
b
a
nn
B.
2 (2 1)
log
b
a
nn
C.
( 1)
2.log
b
a
nn
D.
( 2)
3log
b
a
nn
Câu 35.4.
Nếu hàm s f(x) liên tc và là hàm s chn trên [-a; a] thì
()
a
a
I f x dx
bng
A. 0 B.
0
2 ( )
a
f x dx
C.
0
2 ( )
a
f x dx
D.
2 ( )
a
a
f x dx
Câu 35. 5. Trong h trc tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cp vecto ch phương của
mặt (P) đi qua A v khoảng cách t O đến (P) là ln nht.
A.
1
2
( 3;0;1)
(1;1; 1)
u
u


B.
1
2
( 3;0;1)
(0; 1; 2)
u
u

C.
1
2
( 3;0;1)
(1;0; 1)
u
u


D.
1
2
( 3;0;1)
(2;1;0)
u
u

Câu 35.6.
42
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Kết qu rút gn ca biu thc
4 2017
2016
11ii
P
ii


là:
A. 0 B. i C.1-i D. -1-i
Câu 36. 1.
Nhà ca 3 bn A, B, C nm 3 v trí to thành mt tam giác vuông ti B (
như hình vẽ), AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bn t chc hp mt nhà bn C. Bn
B hn ch bn A ti v trí M trên đoạn đường BC. T nhà, bạn A đi xe buýt đến
đim hn M vi tc độ 30km/h và t M hai bn A, B di chuyn đến nhà bn C
bng xe máy vi tc độ 50km/h. Hỏi đim hn M cách nhà bạn B bao nhiêu km đ
bn A đến nhà bn C nhanh nht ?
A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km
Câu 36. 2.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC l tam giác đu cnh bằng a, đường
thng SA vuông góc vi mặt đáy v SA = 2a. Gọi (P) mt phẳng đi qua B v
vuông góc vi SC.
Khi đó diện tích ca thiết din ca hình chóp S.ABC khi ct bi mt phng
(P) là ?
A.
2
15
10
a
B.
2
15
5
a
C.
2
15
15
a
D.
2
15
20
a
Câu 36.3.
C
M
B
A
C
N
B
A
S
M
43
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Ông A gi tiết kim 100 triệu đồng gi vào ngân hàng vi lãi sut 5% một năm.
Ông B cũng đem 100 triệu đồng gi vào ngân hàng vi lãi sut
5
12
% mt tháng.
Sau 10 m, hai ông A v B cùng đến ngân hàng rút tin ra. Khẳng đnh nào sau
đây l đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo công thức lãi p v đưc làm tròn
đến hàng hàng triu)
A. S tin của hai ông A, B khi rút ra l như nhau.
B. Ông B có s tin nhiều hơn ông A l 1 triệu.
C. Ông B có s tin nhiều hơn ông A là 2 triu.
D. Ông B có s tin nhiều hơn ông A l 3 triệu.
Câu 36.4.
Hình phng (H) gii hn bi các đường (P):
2
45y x x
hai tiếp tuyến ca (P)
tại đim A(1;2); B(4;5). Din tích ca (H) là ?
A.
27
4
B.
9
4
C.
15
4
D.
5
2
Câu 36.5.
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đim A(1;2;3) v đưng thng d:
31
2 1 1


x y z
.
Mt phng (P) chứa đường thng d và có khong cách t A đến (P) là ln nht.
Khi đó (P) có một véctơ pháp tuyến
A.
4 5 13( ; ; )n
B.
4 5 13( ; ; )n 
C.
4 5 13( ; ; )n 
D.
4 5 13( ; ; )n 
Câu 36.6.
Cho hình vuông ABCD tâm H A,B,C,D,H lần lượt l đim biu din cho các
s phc a,b,c,d,h. Biết
;a i h i 2 1 3
s phc b phn ảo dương. Khi đó
môđun của s phc b
A.
26
B.
13
C.
42
D.
10
44
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 37.1. Trên : có hai đim phân bit
sao cho tiếp tuyến ti mỗi đim đó vuông góc với đường thng
. Khi đó tất c các giá tr ca m thỏa mãn các điều kin
trên là ?
A. B. C. D.
Câu 37.2 . Cho phương trình có nghim là thì bng giá tr
ca biu thc nào trong các biu thc dưới đây , biết rng các hàm s ới đây
luôn tn ti.
A. B. C.
D.
Câu 37.3. Nhân ngày ph n Vit Nam 20 -10 năm 2017 , ông A quyết đnh mua
tng v một món qu v đặt nó vào trong mt chiếc hp có th tích l 32 ( đvtt )
có đáy hình vuông v không có nắp . Đ món quà tr nên thật đc bit và xng
đáng với giá tr ca nó ông quyết đnh m vàng cho chiếc hp , biết rằng độ dy
lp m ti mi đim trên hộp l như nhau . Gọi chiu cao và cnh đáy của chiếc
hp lần lượt là . Đ ng vàng trên hp là nh nht thì giá tr ca phi là
?
A. B. C. D.
Câu 37.4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
44
2sin
sin cos
22
x
fx
xx
A. 0 B. 4 C.8 D. 2
Câu 37.5.
m
C
32
12
61
33
y x mx m x
11
;M x y
22
;N x y
3 6 0xy
12
23xx
3
3
2
m
mm
3
3
2
m
3
3
2

m
3
2
xx12
5 5 124
x
0
x
0
log log
aa
a
ba
b
3
3
2
log log
aa
a
ab a
b
3
3
2
log log
aa
a
a
b
3
3
2
log log
aa
a
ba
b
3
3
h;x
h;x
x 2;h 4
x 4;h 2
3
4;
2
xh
1; 2xh
45
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B,
2BC a
. Tam giác SAB
góc
60 ,
o
ASB SB a
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính khong
cách t đim B đến mt phng (SAC).
A.
a
B.
3
2
19
a
C.
3
19
a
D.
3
2
16
a
Câu 37.6.
Tp nghim ca bt phương trình:
2 2 1
2
81.9 3 .3 0
3
x x x x
A.
1; 0 .S
B.
1; .S 
C.
0; .S
D.
2; 0 .S 
Câu 37.7.
Tìm tham s
m
đ đồ th m s
42
22y x mx m C
ct trc
ox
ti bn đim
phân bit và tha mãn hình phng gii hn bởi đồ th (C) và trc
ox
ca phn nm
phía trên trc
ox
din tích bng din tích hình phng gii hn bởi đồ th (C)
trc
ox
ca phn nằm phía dưới trc
ox
.
A. 3 B. -3 C.2 D. 4
Câu 37.8.
Trong không gian ta đ Oxyz cho đim
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)A B C
và mt cu (S) có
phương trình :
2 2 2
2 2 2 0x y z x z
.Tìm ta đ đim D trên mt cu (S) sao cho t
din ABCD có th tích ln nht.
A.
7 4 1
;;
3 3 3
D




B.
1 4 5
;;
3 3 3
D




C.
7 4 1
;;
3 3 3
D



D.
7 4 1
;;
3 3 3
D



Câu 37.9.
Tìm phn o ca s phc
z
, biết s phc z tha mãn
2 2017
. 2 1 ... 1 .i z i i i
A.
1
B.
1009
2
C.
1009
2
D.
1009
2 i
Câu 38.1. Cho hm s
32
69y x x x m
có đồ th (C), với m l tham s. Giả sử
đồ th (C) cắt trục honh tại ba đim phân biệt có honh độ thỏa mãn
1 2 3
.x x x
Khẳng đnh no sau đây l đúng?
A.
1 2 3
1 3 4x x x
B.
1 2 3
0 1 3 4x x x
C.
1 2 3
0 1 3 4x x x
D.
1 2 3
1 3 4x x x
46
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 38.2. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D,
AD a
, tam giác
ABC cân tại C,
22
AC a x
. Biết
22
2CD a x
, (x>0) hãy tính góc giữa
hai đường thẳng AB, CD bằng bao nhiêu?
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
30
Câu 38.3. Cho
n
u
l cấp s nhân với s hạng tổng quát
0; 1
nn
uu
. Khi đó
khẳng đnh no sau đây l đúng?
A.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


B.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


C.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


D.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


Câu 38.4. Cho hm s
42
4y x x m
có đồ th l (C). Gọi S l diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ th (C) với y<0 v trục honh, S’ l diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ th (C) với y>0 v trục honh. Với giá tr no của m thì
'SS
?
A.
2m
B.
2
9
m
C.
20
9
m
D.
1m
Câu 38.5. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (Q):
x y z
2 5 0
v đưng thng
x y z
d
1 1 3
:
2 1 1

. Phương trình mặt phng (P) chứa đường
thng d và to vi mt phng (Q) mt góc nh nht l
A.
: 4 0
P y z
B.
: x 4 0
Pz
C.
: x 4 0
P y z
D.
: 4 0
P y z
Câu 38.6. Gieo một con súc sắc cân đi đồng chất hai lần. Ký hiệu
;ab
l kết quả
xảy ra sau khi gieo, trong đó a, b lần lượt l s chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ
hai. Gọi A l biến c s chấm xuất hiện trên hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết
quả thuận lợi cho biến c A l tập hợp con của tập hợp các đim biu diễn của s
phức z thỏa mãn điều kiện no sau đây?
A.
2 3 12zi
B.
2 3 10zi
C.
2 3 13zi
D.
2 3 11zi
47
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 39. Một người có mt dải ruy băng di 130cm, người đó cần bc dải ruy băng đó
quanh mt hp quà hình tr. Khi bọc qu, người này dùng 10cm ca dải ruy băng đ tht
nơ ở trên np hộp (như hình vẽ minh ha). Hi dải dây duy băng có th bọc được hp
quà có th tích ln nht là là nhiêu ?
A.
3
4000 cm
B.
3
1000 cm
C.
3
2000 cm
D.
3
1600 cm
Câu 39.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy v góc giữa
SC
vi mt phng
()SAB
bng
0
30 .
Gi
M
l đim di
động trên cnh
CD
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên đường thng
.BM
Khi
đim
M
di động trên cnh
CD
thì th tích ca khi chóp
.S ABH
đạt giá tr ln nht
bng?
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 39.3. Trong mt bn hp ca, coi mọi ca đu hát với cường độ âm coi cùng tn
s. Khi một ca hát thì cường độ âm 68dB. Khi c ban hợp ca cùng hát thì đo đưc
mức cường độ âm 80dB. Tính s ca trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L
đưc nh theo công thc
0
10
I
L log
I
trong đó I l cường độ âm
0
I
l cường độ âm
chun
A. 16 người B. 12 người C. 10 người D. 18 người
Câu 39.4. Một ô đang chạy đều vi vn tc
(m/ s)a
thì người lái đạp phanh. T thi
đim đó, ô chuyn đng chm dần đều vi vn tc
(t) 5 t ( m/ s)va
, trong đó t l
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Hi t vn tc ban đầu a ca ô bao
nhiêu, biết t lúc đạp phanh đến khi dng hn ô tô di chuyn được 40 mét.
A.
20a
B.
10a
C.
40a
D.
25a
Câu 39.5. Trong không gian vi h trục Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
12
:
1 1 2
x y z
d
v đim A(1 ;4 ;2). Gi (P) mt phng cha d . Khong cách ln
nht
max
d
t A đến (P) là :
48
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
max
5d
B.
max
210
3
d
C.
max
65d
D.
max
25d
Câu 39.6. Cho s phc z có phn thc dương thỏa mãn
5z
2 3 4zi
. Tính
13 1
2
z
A
z
A.
898A
B.
98A
C.
890A
D.
198A
Câu 40.1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên
khong
0; .
4



A. m 0 hoc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
u 40.2. S tăng trưởng ca mt loài vi khuẩn được tính theo công thc
rx
f x Ae()
, trong đó .
A
là s ng vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
r 0
,
x
(tính theo gi) là thời gian tăng
trưởng. Biết s vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 gi là 5000 con. Hi sao bao lâu thì s
ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln
A.
5ln20
(gi) B.
5ln10
(gi) C.
5
10log 10
(gi) D.
5
10log 20
(gi)
Câu 40.3. Kí hiu (H) là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e
trc tung và trc
hoành. Tính th tích V ca khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trc Ox.
A.
4 2 .Ve
B.
(4 2 ) .Ve

C.
2
5.Ve
D.
2
( 5) .Ve

Câu 40.4. Cho các s phc
z
tha mãn
4z
. Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
(3 4 )w i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng 1, mt bên SAB là tam
giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5 15
18
B. V =
5 15
54
C. V =
43
27
D. V =
5
.
3
Câu 40.6. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1)
D(3; 1; 4). Hi có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mt phng. B. 4 mt phng. C. 7 mt phng. D. Có vô s mt phng.
1
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
PHẦN 2 : HƯỚNG DN GII
Câu 1.1. Đưng thẳng đi qua 2 đim cc tr của đồ th hm s
2
23
1
xx
y
x

hp vi 2 trc tọa độ 1
tam giác có din tích S bng :
A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1
Ta có kết qu : Nếu đồ th hàm s
()
()
ux
y
vx
có đim cc tr
( ; )
oo
xy
thì
/
/
()
()
o
o
o
ux
y
vx
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 đim cc tr là y=2x-2 (d)
(d) ct 2 trc tọa độ tại 2 đim A(0;-2) ,B(1;0) nên din tích tam giác OAB bằng 1( Đáp án D)
Câu 1.2. Khi cầu nội tiếp hình t diện đều có cnh bng a thì th tích khi cu là :
A.
3
6
216
a
B.
3
6
124
a
C.
3
3
96
a
D.
3
3
144
a
Hướng dẫn giải :
S dng kết qu :
Bán kính mt cu ni tiếp t diện đều cnh a có bán kính
6
12
a
R
,
3
3
4 6 6
3 12 216
aa
V





Câu 1.3. Tìm m đ phương trình
2
30
xx
e me m
có nghim
A.
2m
B.
2m
C.m<3 D.m>0
Hướng dẫn giải :
Đặt t=
x
e
, t >0. Biến đổi phương trình về dạng :
2
3
1
t
m
t
Kho sát hàm f(t) =
2
3
1
t
t
, t >0 ta có
( ) 2ft
.Suy ra
2m
Đáp án A (dùng casio đ tìm nhanh hơn )
Câu 1.4. Giá tr ca tham s m đ din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
22
3 2 1y x mx m
, trc hoành, trục tung v đường thẳng x = 2 đạt giá tr nh nht là:
2
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Hướng dẫn giải :
Vì với m tùy ý ta luôn có
22
3 2 1 0x mx m x
nên diện tích hình phẳng cần tìm l
2
2
2
2 2 3 2 2 2
0
0
3 2 1 1 2 4 10 2 1 8S x mx m dx x mx m x m m m


S đạt giá tr nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1
( dùng casio th nhanh hơn )
Câu 1.5. Phương trình no sau đây không phải l phương trình hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d:
12
2 3 ,
3
xt
y t t R
zt


trên mặt phẳng (Oxy) :
A.
3 2 '
1 3 ' , '
0
xt
y t t R
z

B.
1 4 '
2 6 ', '
0
xt
y t t R
z

C.
1 2 '
2 3 ', '
0
xt
y t t R
z

D.
5 2 '
4 3 ', '
0
xt
y t t R
z

Hướng dẫn giải :
A(1;-2;3) , B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A ,B trên mặt phẳng (Oxy) l A
/
(1;-2;0) , B
/
(3;1;0)
Phương trình hình chiếu đi qua
/
A
hoặc
/
B
v nhận véc tơ cùng phương với
//
2;3;0AB
lm véc tơ chỉ phương .
Đáp án C
Câu 1.6. Gi A, B, C lần lượt l c đim biu din ca 3 s phc :
26
1 2i; (1 )(1 2 );
3
i
ii
i
.Din
tích ca tam giác ABC bng :
A.
1
4
B.
1
2
C.
5
5
D.
5
2
Hướng dẫn giải :
Dùng máy tính casio ta có A(1;2) , B(3;1) ,C(0;2)
Dùng công thc
1
,
2
S AB AC


Với
2; 1;0 , 1;0;0AB AC
Dùng máy tính ta có kết qu B : S=1/2
(Có th dùng công thc tính din tích phần Oxy tính nhanh hơn )
3
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 2.1. Cho hàm s
32
21y x x m x m
có đồ th
C
. Giá tr ca
m
thì
C
ct trc hoành
tại 3 đim phân bit
1 2 3
,,x x x
sao cho
222
1 2 3
4xxx
A.
1m
B.
1
1
4
0
m
m
C.
1
1
4
m
D.

1
1
4
m
ng dn gii:
Phương trình honh độ giao đim ca (C) và trc hoành là
32
2 1 0x x m x m
2
1
0
x
x x m
(C) và trc hoành ct nhau tại 3 đim pb
0
1
4
m
m

Xét
2
222
1 2 3 1 2 1 2
4 2 1 4 1 2 1 4 1x x x x x x x m m
Chn B.
Câu 2.2. Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
đáy l tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc của đim
A'
lên mt phng
(ABC)
trùng vi trng tâm tam giá
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường thng
AA'
BC
bng
a3
4
. Khi đó th tích ca khi lăng trụ
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
ng dn gii:
B’
A’
C’
A
B
C
M
H
G
4
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gi
M
l trung đim BC, dng MH vuông góc với A’A. suy ra
3
,'
4
a
MH d BC A A
Đặt AH=x, ta có
2
2
'
3
a
A A x
T A’A.MH=A’G.AM, suy ra
3
a
x
.
Vy
23
33
.
3 4 12
a a a
V 
.
Chn A.
Câu 2.3. Phương trình
2 3 2 3
xx
m
(1) có nghiệm khi:
A.
;5m 
B.
;5m 
C.
2;m 
D.
2;m 
ng dn gii:
Đặt
2 3 , 0
x
tt
, phương trình đã cho thnh:
2
10t mt
(2)
(1) có nghim khi (2) có nghiệm dương.
Do tích 2 nghim =1 nên suy ra (2) có 2 nghiệm dương.
2
40
2
0
m
m
m

.
Chn D.
Câu 2.4. Tính
2
3
0
.sin
x
I e xdx
A.
3
2
11
22
Ie

B.
3
2
11
22
Ie

C.
3
2
1Ie

D.
3
2
1Ie

ng dn gii :
5
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
2 2 2
3 3 3 3
2
0
0 0 0
3
22
3 3 3
2
2
0
00
.sin cos .cos .cos
1 . sin 1 .sin .sin 1
x x x x
x x x
I e xdx e d x e x e xdx
e d x e x e xdx e I


Do đó
3
2
11
22
Ie

.
Chn B
Câu 2.5. Trong không gian ta đ Oxyz , cho đim
A B C
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)
và mt cu (S) có phương
tnh:
x y z x z
2 2 2
2 2 2 0
. Tìm ta đ đim D trên mt cu (S) sao cho t din ABCD có th tích ln
nht.
A.
D
1;0;1
B.
D
7 4 1
;;
3 3 3




C.




D
1 4 5
;;
3 3 3
D. D(1; - 1; 0)
ng dn gii :
Ta thấy câu C v D có đim D không thuc (S). Loi C,D.
Ta tính th tích cho đim D câu A v câu B. Đim B câu B có th tích lớn hơn.
Chn B.
Câu 2.6. Tính tng mô-đun tất c các nghim của phương trình:
23
10z i z z i
A. 3 B. 4 C.6 D. 8
ng dn gii :
23
33
2
1
1
1 0 1
0
5
10
2
zi
zi
zi
z
z
z i z z i z
zi
zi
zi
i
z iz
z







Suy ra tng mô-đun các nghiệm bng 6.
6
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 3.1 (Kshs). Cho hàm s
3
2
31y x m x m
. Gọi M l đim cc đại của đồ th hàm s
1
ng vi mt giá tr m thích hợp đồng thời l đim cc tiu của đồ th hàm s
1
ng vi mt giá tr
khác ca m. S đim M tha mãn yêu cầu đề bài là:
A.1 B. 2 C.3 D.0
ng dn gii :
Ta có
2
3 3, 6y x m y x m
Suy ra
1
0
1
xm
y
xm



.
1
1, 1 0x x m y m

nên hàm s đạt cc đại
1
1x x m
ti và giá tr cc đại là
2
1
32y m m
.
Tương t, ta có hàm s đạt cc tiu ti
2
1x x m
và giá tr cc tiu là
2
2
32y m m
.
Ta gi s đim M l đim cc đạ của đồ th hàm s ng vi giá tr
1
m
v l đim cc tiu ng ca
đồ th hàm s ng vi vi giá tr
2
m
.
T YCBT suy ra h phương trình
12
22
1 1 2 2
11
3 2 3 2
mm
m m m m
Gii h ta tìm được nghim
12
31
,
22
mm
và suy ra tn ti duy nhât một điêm
11
,
24
M



tha
bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 3.2 (Th tích- mt cu- mt nón- mt tr). Cho t din
ABCD
vi
BC a
,các cnh còn li đều
bng
3
2
a
góc to bi hai mt phng
ABC
BCD
. Gi I,J lần lượt l trung đim các
cnh
,BC AD
. Gi s hình cầu đường IJ kính tiếp xúc vi CD. Giá tr
cos
là:
A.
3 2 3
B.
2 3 3
C.
23
3
D.
23
3
ng dn gii:
7
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gi O l trung đim IJ F l đim tiếp xúc gia hình cầu đường kính IJ v đường thng CD. Hình
cầu đường kính IJ tiếp xúc vi CD khi và ch khi khong cách t O đến CD bng nữa độ dài IJ.
Ta có
2
2
a
AI DI
.
FC và CI là hai tiếp tuyến xut phát t một đim nên
2
a
FC CI
Tương t ta có
3
22
aa
DJ DF
Tam giác ADI cân có IJ l đường trung tuyến nên tam giác IDJ vuông ti J.
Suy ra
31
62
2
sin sin
22
2
2
a
JD
JID
DI
a
Do vy
cos 2 3 3

nên chọn đáp án B.
Câu 3.3 (Mũ- logarit). Cho
,,x y z
các s thc tha mãn
2 3 6
x y z

. Giá tr biu thc
M xy yz xz
là:
A.0 B.1 C.6 D.3
ng dn gii:
Khi mt trong ba s
,,x y z
bng 0 thì các s còn li bằng 0. Khi đó M=0
Khi
, , 0x y z
ta đặt
2 3 6
x y z
k
suy ra
1
1
1
2 ,3 ,6
y
x
z
k k k
.
Do 2.3=6 nên
1
1
1
.
y
x
z
k k k
hay
1 1 1
x y z
T đó suy ra M=0
Vy cn chọn đáp án A.
Câu 3.4 (Tích phân- ng dng). Gi
a
S
din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
2
2
xx
y e e
, trục Ox v đường thng
xa
vi
ln2a
. Kết qu gii hn
lim
a
a
S

là:
A.1 B.2 C.3 D.4
8
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
Ta có
ln2
22
1
2 2 2
2
x x a a
a
a
S e e dx e e
Suy ra
lim 2
a
a
S

, chọn đáp án B.
Câu 3.5 (Oxyz). Trong không gian Oxyz, cho đim
1,0, 1A
mt phng
: 3 0P x y z
.
Mt cu S có tâm I nm trên mt phng
P
, đi qua đim A và gc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bng
62
. Phương trình mặt cu S là:
A.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
2 2 1 9.x y z
B.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
1 2 2 9x y z
C.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
2 2 1 9x y z
D.
2 2 2
2 2 1 9x y z
hoc
2 2 2
1 2 2 9x y z
ng dn gii:
Gi
,,I x y z
là tâm ca S.
Khi đó
, , 6 2I P IO IA IO IA AO
nên ta suy ra h
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
11
10
2 2 6 2 9
30
30
x y z x y z
xz
x y z x y z
x y z
x y z


Gii h ta tìm được
2,2,1I
hoc
1,2, 2I 
Suy ra phương trình mặt cầu v đáp án cần chn là D.
Câu 3.6 (S phc). Cho
z
là s phức có mô đun bng 2017
w
s phc tha mãn
1 1 1
wwzz

. Mô đun của s phc
w
A.2015 B.1 C.2017 D.0
ng dn gii:
9
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
T
1 1 1
wwzz

ta suy ra
22
w w 0zz
2
2
w 3w 1 3
w
2 2 2 2
ii
zz



Lấy mô đun hai vế ta có
w 2017z 
.
Vậy đáp án đúng l C.
Câu 4.1 (Kshs). Mt công ty mun làm một đường ng dn t một đim A trên b đến một đim B
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách b bin 6km. Giá đ xây đường ng trên b là 50.000USD mi km,
130.000USD mi km đ xây dưới nước. B’ l đim trên b bin sao cho BB’ vuông góc vi b
bin. Khong cách t A đến B’ 9km. V trí C trên đoạn AB’ sao cho khi ni ng theo ACB thì s
tin ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bng:
A. 6.5km B. 6km
C. 0km D.9km
Đáp án:
Li gii.
Đặt
' ( ) , [0;9]x B C km x
2
36; 9 BC x AC x
Chi phí xây dng đường ng là
2
( ) 130.000 36 50.000(9 ) ( ) C x x x USD
Hàm
()Cx
, xác đnh, liên tc trên
[0;9]
2
13
'( ) 10000. 5
36




x
Cx
x
2
'( ) 0 13 5 36 C x x x
2 2 2
25 5
169 25( 36)
42
x x x x
(0) 1.230.000C
;
5
1.170.000
2



C
;
(9) 1.406.165C
Vy chi phí thp nht khi
2,5x
. Vy C cn cách A mt khong 6,5km.
Câu 4.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr).
x km
(9 - x)km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'
C
10
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
3
2
60
0
S
A
C
B
H
K
Cho hình chóp SABC vi SA vuông góc vi mt phng (ABC) và BC=
3
a,
60
o
BAC
. Gi H, K lần lượt hình chiếu ca A lên SB SC. Mt
cầu qua các đim A, B, C, H, K có bán kính bng:
A.1 B.2
C.
3
D. Không đủ d kiện đ tính
Đáp án:
Li gii.
Gi AD l đường kính của đường tròn (ABC)
Suy ra,
AC DC
, suy ra
()CD SAC
hay
AE DE
Tương t,
AH HD
. Suy ra mt cầu qua c đim A, B, C, H, K đường
kính AD
0
2
sin60
BC

.
Câu 4.3: Cho
55log2log3log
666
cba
, vi
ba,
c
là các s hu t. Các khẳng đnh sau đây,
khẳng đnh no đúng?
A.
ba
B.
ba
C.
ab
D.
bac
ng dn gii :
6
log 3 2 5 5
a b c

5 5 5 0
3 .2 .5 6 3 .2 .5
a b c
Do a, b, c là các s hu t nên
5
0
ab
c

Câu 4.4. (Tích phân - ng dng )
Một khi cầu bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính v
cách tâm 3dm đ lm một chiếc lu đng. Tính th tích m chiếc lu chứa được.
A.
132
(dm
3
) B.
41
(dm
3
)
C.
100
3
(dm
3
) D.
43
(dm
3
)
60
0
S
A
C
B
D
H
K
5dm
3dm
3dm
11
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
P
M
N
K
H'
H
Hướng dẫn: Đặt hệ trục với tâm O, l tâm của mặt cầu; đường thẳng đứng l Ox, đường ngang l
Oy; đường tròn lớn có phương trình
22
25xy
.
Th tích l do hình giới hạn bởi Ox, đường cong
2
25yx
,
3, 3xx
quay quanh Ox.
3
2
3
(25 )V x dx

=
132
(bấm máy)
Câu 4.5: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai đim
(0; 1;2)M
( 1;1;3)N
. Mt phng
(P) đi qua M, N sao cho khong cách t
0; 0;2K
đến (P) đạt giá tr ln nht. (P) có vectơ pháp tuyến
là:
A.
(1;1; 1)
B.
(1; 1;1)
C.
(1; 2;1)
D.
(2; 1;1)
ng dn gii :
- Khong cách t K đến (P) ln nht bằng KH, khi H’ trùng
H
- Vy mt phng (P) qua MN và vuông góc vi KH.
- Tìm H và viết (P) hoc:
- (P) cha MN và vuông góc vi (MNP).
Gi H, H’ là hình chiếu ca K lên MN và (P).
Ta có:
( ,( )) '
d k P KH KH
không đổi.
Vy
( ,( ))
d K P
ln nht khi và ch khi H’ trùng H hay (P) vuông góc vi KH.
(0;1;0); (1; 1; 1)
MK NK
;
( 1;2;1)
MN
(MNK) có vtpt là


, ( 1;0; 1)
n MK NK
Do
()
HK MNK
HK MN
nên HK có vtcp là



, (2;2; 2)
MN n
.
Câu 4.6: Cho s phc z tho mãn điều kin
2 3 3zi
. Tìm giá tr nh nht ca
z
A.
13 3
B. 2 C.
13 2
D. 2
Hướng dn gii :
12
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
y
x
z
C
O
I
M
Các đim M biu din s phc z tho mãn
2 3 3zi
nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) v
bán kính R =
3
.
(Ý nghĩa hình học ca
z
: độ dài OM)
Ta có |z| đạt giá tr nh nht đim M(C) và OM nh nht .
(Bài toán hình hc gii tích quen thuc)
Ta có : OM
OI IM = OI R =
13 3
.
Du « = » xy ra khi M l giao đim ca (C) v đoạn thng OI.
Vy GTNN ca
z
:
13 3
.
Câu 5.1. Cho hm s
32
3 3 1y x mx m
. Với giá tr no của m thì đồ th hm s đã cho có cc
đại v cc tiu đi xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y
A.
1m
B.
2m 
C.
2m
D.
1m 
Đáp án: C
ng dn:
+
2
y' 0 3x 6mx 0
. Đồ th có 2 đim cc tr khi:
m0
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 đim cc tr là: y = 2m
2
.x - 3m - 3
+ Trung đim 2 đim cc tr
3
( ;2 3 1)I m m m
+ Điều kiện đ 2 đim cc tr đi xng qua
: 8 74 0d x y
2
3
1
2 .( ) 1
8
8(2 3 1) 74 0
m
m m m
+ T đó thấy m = 2 tha mãn h trên. Vy chn C.
13
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy l tam giác đều cnh a, góc gia SC và mp(ABC) là 45
. Hình
chiếu của S lên mp(ABC) l đim H thuc AB sao cho HA = 2HB.Biết
7
3
a
CH
. Tính khong cách
giữa 2 đường thng SA và BC:
A.
210
30
a
B.
210
20
a
C.
210
45
a
D.
210
15
a
Đâp án: B
ng dn:
+ D l đỉnh ca hình bình hành ABCD thì d(SA;BC)=d(B;(SAD))=1,5.d(H;(SAD))
+ K HE vuông AD, E thuc AD. K HI vuông SE, I thuc AE thì d(H;(SAD))=HI
+ Tính
210
30
a
HI
Suy ra chn B.
Câu 5.3. Cho phương trình
22
2 2 2 4 2 2
5 5 2 0
x mx x mx
x mx m
. Tìm m đ phương trình vô
nghim?
A.
0m
B.
1m
C.
01m
D.
1
0
m
m

Đâp án: C
ng dn:
+Phương trình tương đương:
22
2 2 2 2 4 2 2
5 ( 2 2) 5 (2 4 2)
x mx x mx
x mx x mx
+ Do hàm f(t)=5
t
+ t đồng biến trên R nên ta có:
22
( 2 2) (2 4 2)x mx x mx
14
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
+ T đó điều kiện đ pt vô nghim là C.
Câu 5.4. Din tích hình phng gii hn bi
2
xln(x 2)
y
4x
và trc hoành là:
A.
ln2 2 3
3
B.
2ln2 2
4

C.
23
3

D.
2ln2 2 3
3
Đáp án: D
ng dn:
+ Phương trình y = 0 có nghiệm: x=-1;x=0. T đó
0
2
1
xln(x 2)
S dx
4x
+ S dng máy Casio, suy ra D.
Câu 5.5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai đim A(1;2;2), B(5;4;4) và mt phng (P):
2x + y z + 6 =0. Tọa độ đim M nm trên (P) saocho MA
2
+ MB
2
nh nht là:
A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7)
Đâp án: C
ng dn:
+ Kim tra phương án A không thuộc (P).
+ Tính trc tiếp MA
2
+ MB
2
trong 3 phương án B,C,D v so sánh. Chọn C.
Câu 5.6. S phức z có mô đun lớn nht và thỏa mãn điều kin là:
A.
13zi
B.
21
22
zi
C.
31
22
zi
D.
13
1 3 2
2
Z i i
3 15
44
zi
15
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đáp án: D
ng dn:
+ Gi z=x+yi. T gi thiết ta có:
22
13
( 3) ( 2)
4
x y x y
+ Đồng thi
22
z x y
ln nht. Kim tra các đáp án v so sánh ta chọn D.
CÂU 6.1: Trong không gian vi h to độ Oxyz cho A(2;
1;6), B(
1;2;4) v I(
1;
3;2).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất.
NG DN GII
Ta
222
IA 3 2 4 29
v
2 2 2
IB 0 5 2 29
. Gọi M l trung đim của đoạn
thẳng AB, vì IA=IB nên IM
AB, ta có
11
M ; ;5 ;
22



94
IM
2
.
Gọi H l hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P):
Nếu H, M l hai đim phân biệt thì tam giác IHM vuông tại H, IH<IM hay
94
IH
2
.
Nếu H trùng với M thì
94
IH IM
2

. Vậy ta có
94
IH
2
, IH lớn nhất khi H
M.
16
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến l
P
37
n IH IM ; ;3
22


. Vậy phương trình mặt phẳng (P) l
37
x 2 y 1 3 z 6 0
22
hay
3x 7y 6z 35 0
CÂU 6.2: Tìm m đ đồ th hàm s
32
y x 3mx 1
có hai đim cc tr A, B sao cho tam giác OAB
có din tích bng 1 (O là gc tọa độ).
NG DN GII
Ta có
2
y' 3x 6mx 3x x 2m
. Đ đồ th hàm s có hai đim cc tr thì
m0
.
Khi đó hai đim cc tr của đồ th hàm s
A(0;1)
3
B(2m; 4m 1)
. Gi H hình chiếu
vuông góc của đim B lên trc tung, ta
BH 2m
. Din tích ca tam giác OAB
11
S BH.OA . 2m
22

Theo đề bài S=1 nên ta có
1
. 2m 1
2
suy ra
m1
. Vy m=±1 là giá tr cn tìm.
CÂU 6.3: Cho s phc z tho mãn
5
2
1
zi
i
z

. Tìm phn thc phn o ca s phc
2
w1zz
NG DN GII
Đặt z=a+bi (a,b
R), ta có
z a bi
5
2 5 2 1
1
a bi i
i a bi i i a bi
a bi


5 2( 1) 3 2 1
5 5 2 ( 1) 7 6 1
a a b a b a
b b a a b b
Vy ta có z=1+i
2
2 w 1 (1 ) (2 ) 2 3z i i i i
. Vy phn thc ca s phc là 2, phn o là 3.
CÂU 6.4: Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC
l tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Tính theo a khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến
mặt phẳng (SBC).
17
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
NG DN GII
Gọi M l trung đim của BC, ta
;BC AM BC SA
()BC SAM
. Kẻ đường cao AN của
tam giác SAM, vì
;AN BC AN SM
nên
()AN SBC
Khoảng cách từ A đến (SBC) l
( ;( ))d A SBC AN
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
3 3 3AN AS AM a a a
Suy ra
15
5
a
AN
Kẻ GH//AN; H
SM; vì
()AN SBC
nên
()GH SBC
Khoảng cách từ G đến (SBC) l
( ;( ))d G SBC GH
Ta có
1 1 15
3 3 15
GH MG a
GH AN
AN AM
Vậy khoảng cách từ G đến (SBC) l
15
( ;( ))
15
a
d G SBC
CÂU 6.5: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc vi mt phng (ABC), SA=AC=5a, AB=a,
0
120BAC
. Tính theo a khong cách t A đến mt phng (SBC).
NG DN GII
18
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
K AMBC, AHSM (MBC, HSM). Ta có BCAM, BCSA nên BC(SAM), suy ra AH BC.
Vy ta có AH(SBC), khong cách t A đến mt phng (SBC) là d(A,(SBC))=AH.
Áp dụng đnh côsin trong tam giác ABC ta
2 2 2 0 2
2 . .cos120 31
BC AB AC AB AC a
31
BC a
.
Din tích ca tam giác ABC là

2
0
1 5 3
. .sin120
24
ABC
a
S AB AC
.
Mt khác
2
1 5 93
..
2 62
ABC
ABC
S
S AM BC AM a
BC
Ta
2 2 2 2
1 1 1 127 5 381
127
75
AH a
AH AM AS a
. Khong cách t A đến mt phng (SBC)
d(A,(SBC))=
5 381
127
a
.
CÂU 6.6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đường thng SA vuông góc vi mt phng (ABC),
AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc gia mt phng (SBC) và mt phng (ABC) bng 60
0
. Tính theo a th
tích ca khi chóp S.ABC.
NG DN GII
19
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Xét tam giác ABC ta có
2 2 2 2 2 2
16 4 9 11
cosB=
2 . 2.4 .2 16
BC AB AC a a a
BC AB a a

(áp dụng đnh lý
côsin)
vi 0
0
<B<180
0
, suy ra
2
2
11 3 15
sinB= 1 cos 1
16 16
B



Ta k đưng cao AH ca tam giác ABC, ta có
3 15 3 15
sinB= .sin 2 .
16 8
AH a
AH AB B a
AB
Do đó diện tích tam giác ABC là
2
1 1 3 15 3 15
. .4
2 2 8 4
ABC
aa
S AH BC a
, ( ),BC AH BC SA BC SAH BC SH
nên góc SHA là góc gia hai mt phng
(SBC) và (ABC), bng 60
0
.
Xét tam giác SAH ta có
00
3 15 9 5
tan60 tan60 . 3
88
SA a a
SA AH
AH
20
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vy th tích khi chóp S.ABC là
23
1 1 3 15 9 5 45 3
. . .
3 3 4 8 32
ABC
a a a
V S SA
Câu 7.1: Một người th xây, mun xây dng mt bn cha
c hình tr tròn vi th tích
3
150m
(như hình vẽ bên).
Đáy lm bằng tông , thành làm bng tôn b làm bng
bng nhôm. Tính chi phí thp nhất đ bn chứa nước (làm
tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vt liệu nsau:
tông
100
nghìn đồng mt
2
m
, tôn
90
mt
2
m
nhôm
120
nghìn đồng mt
2
m
.
A.
15037000
đồng. B.
15038000
đồng. C.
15039000
đồng. D.
15040000
đồng.
Đáp án: C.
ng dn gii: Gi
,rh
2
m
0, 0rh
lần lượt l bán kính đường tròn đáy v đưng cao ca
hình trụ. theo đ ta
2
2
150
150r h h
r
. Khi đó chi phí lm nên bn chứa nước được xác đnh
theo hàm s
22
2
150 27000
220 90.2 220f r r r r
rr
(nghìn đồng).
2
27000
' 440f r r
r

,
3
675
'0
11
f r r a
.
BBT:
Da vào BBT ta suy ra chi phí thp nht là
3
675
15038,38797
11
f a f





nghìn đồng.
Lưu ý: Khi làm tròn các bn nh s tin ti thiu phi lớn hơn hoạc bng s tin hoàn thành sn phm, nên
cho trong bài toán này kết qu gn vi s
15038
hơn, nhưng đáp án ta phi chn
15039
. nếu chn
15038
thì chi phí thp nht nh hơn chi phí hoàn thành sản phm nên không th làm được sn phm.
Câu 7.2: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho bt phương trình sau có tp nghim là
;0
:
1
2 2 1 3 5 3 5 0
xx
x
mm
.
A.
1
2
m 
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
.
21
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đáp án: D.
ng dn gii: Phương trình đã cho tương đương
3 5 3 5
2 2 1 0 1
22
xx
mm

. Đặt
35
0
2
x
t





ta được:
2
1
2 2 1 0 2 2 1 0 2m m t f t t mt m
t
. Bất phương trình
1
nghiệm đúng
0x
nên
bất phương trình
2
nghim
01t
, suy ra phương trình
0ft
2 nghim
12
,tt
tha
12
01tt
00
2 1 0
4 2 0
10
f
m
m
f




0,5
0,5
m
m


. Vy
1
2
m 
tha.
Câu 7.3: Mt vt di chuyn vi gia tc
2
20 1 2a t t
2
/ms
. Khi
0t
tvn tc ca vt
30 /ms
. Tính quảng đường vật đó di chuyn sau 2 giây (làm tròn kết qu đến ch s hng đơn v).
A.
106Sm
. B.
107Sm
. C.
108Sm
. D.
109Sm
.
Đáp án: C.
ng dn gii: Ta
2
10
20 1 2
12
v t a t dt t dt C
t

. Theo đề ta
0 30 10 30 20v C C
. Vậy quãng đường vật đó đi đưc sau 2 giây là:
2
2
0
0
10
20 5ln 1 2 20 5ln5 100 108
12
S dt t t m
t



.
Câu 7.4: Cho s phc
0z
tha mãn
2z
. Tìm tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu
thc
zi
P
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Đáp án: B.
ng dn gii: Ta
11
1 1 1 1 1 1
i i i i
z z z z z z
. Mt khác
11
2
2
z
z
suy ra
13
22
P
. Suy ra giá tr ln nht và giá tr nh nht là
31
,
22
. Vy tng tng giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
P
2
.
22
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 7.5: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
. Các mt bên
SAB
,
SAC
,
SBC
lần lượt to với đáy các góc lần lượt
000
30 ,45 ,60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
Biết rng hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABC
nm bên trong tam giác
ABC
.
A.
3
3
43
a
V
. B.
3
3
2 4 3
a
V
. C.
3
3
4 4 3
a
V
. D.
3
3
8 4 3
a
V
.
Đáp án: D.
ng dn gii: Gi
H
nh chiếu vuông góc
ca
S
trên mt phng
ABC
. K
HD AB D AB
,
HE AC E AC
,
HF BC E BC
. Khi đó ta
0
3
tan30
SH
HD SH
,
0
tan45
SH
HE SH
,
0
tan60
3
SH SH
HF 
. Ta
2
3
4
ABC
a
S
suy ra
2
1 1 3 3
13
24
3
2 4 3
aa
SH a SH



.
Vy
23
1 3 3 3
..
34
2 4 3 8 4 3
a a a
V 

.
Câu 7.6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho tám đim
2; 2;0A 
,
3; 2;0B
,
3;3;0C
,
2;3;0D
,
2; 2;5M 
,
2; 2;5N 
,
3; 2;5P
,
2;3;5Q
. Hi hình đa diện to bi tám đim đã cho có bao
nhiêu mặt đi xng.
A. 3. B. 6. C. 8. D.9
Đáp án: D.
ng dn gii: Vì tám đim đã chõ to nên mt hình lập phương, nên hình đa diện to bi tám
đim này có 9 mặt đi xng.
u 8.1.
Xét phương trình:
x x m
42
8cos 9cos 0
vi
x
[0; ]
(1)
Đặt
tx
cos
, phương trình (1) trở thành:
t t m
42
8 9 0
(2)
x
[0; ]
nên
t
[ 1;1]
, gia x và t có s tương ứng một đi một, do đó s nghim của phương trình
23
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(1) và (2) bng nhau.
Ta có:
t t m
42
(2) 8 9 1 1
(3)
Gi (C1):
y t t
42
8 9 1
vi
t
[ 1;1]
và (d):
ym
1
.
Dựa vào đồ th(BBT) ta có kết lun sau:
m
01
Câu 8.2. Giải: Đt
2
3
x
t
điu kin
1t
20
2
0 3 3 1
x
x
Khi đó phương trình trở thành:
2 2 2
3 2 2 0t x t x
22
2 2 2
2
2
3 4 2 2 1
1
t
x x x
tx
Khi đó:
+ Vi
2
33
2
2 3 2 log 2 log 2
x
t x x
+ Vi
22
2
1 3 1
x
t x x
ta có nhn xét:
2
2
11
31
0
11
11
x
VT VT
x
VP VP
x
Vậy phương trình có 3 nghiệm
3
log 2; 0xx
.
Câu 8.3.
2 2 2
x
0 0 0
sinx osx osx osxdx
2
0
x x x
e dx e d c e c e c e J





22
22
00
sinx sinx sinxdx=e
2
0
x x x
J e d e e I I J e



24
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vy ta có h :
2
2
2
ee
I J e
I
I J e



Câu 8.4. Bi giải.
Đặt
zi
w
z
. Ta có
,1
1
z i i
w z w
zw
Do
1
2 2 1
12
i
zw
w
. Như vậy tập hợp s phức w l hình tròn tâm I(1; 0 ), bán
kính
1
2
R
, (Bỏ đim I) giá tr
Pw
l khoảng cách từ gc O đến đim M(x; y) thuộc hình
tròn tương ứng với s phức z.
P nhỏ nhất l
1
2
tại
1
;0
2
A
,
2
12
zi
.
Câu 8.5. ĐÁP ÁN B
* Gi cạnh đáy hình chóp l x,
2
x (0; )
2
.
Chiu cao ca hình chóp là :
2
2
2 x x 1 x 2
h
2 2 2 2






Th tích ca khi chóp :
45
2
1 1 x 2 1 x x 2
Vx
3 2 3 2


1
2
A
B
I( 0; 1 )
O( 0; 0 )
25
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
* Xét hàm s :
45
y x x 2
trên
2
(0; )
2
34
x 0 (l)
y' 4x 5x 2 ; y' 0
22
x (n)
5
BBT :
X
0
22
5
2
2
y’
+ 0 -
Y
Vy khi
22
x
5
thì khi chóp đạt GTLN
Câu 8.6. Gọi I l trung đim ca AB I ( 1; 1; 1)
+) MA
2
+ MB
2
= 2MI
2
+ IA
2
+ IB
2
Do IA
2
+ IB
2
không đổi nên MA
2
+ MB
2
nh nht khi MI
nh nht
M là hình chiếu ca I lên mt phng (P)
+) Phương trình đường thng MI :
x-1 y-1 z-1
==
1 1 1
.
M l giao đim ca MI và mt phng (P).
T đó tìm được M(2; 2; 2).
Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dng mt hình ch nht MNPQ có cnh MN
nm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo th t nm trên hai cnh AC và AB của tam giác. Xác đnh
giá tr ln nht ca hình ch nhật đó?
A.
2
3
a
8
B.
2
3
a
4
C.
0
D.
2
3
a
2
26
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A
B
C
Q
P
M
H
N
ng dn gii:
Gọi H l trung đim ca BC BH = CH =
a
2
Đặt BM = x
a
§iÒu kiÖn 0 x
2




, ta có:
a
MN 2MH 2(BH BM) 2 x a 2x
2



Tam giác MBQ vuông M,
0
B 60
và BM = x
QM x 3
Hình ch nht MNPQ có din tích:
S(x) = MN.QM =
2
(a 2x)x 3 3(ax 2x )
aa
S'(x) 3(a 4x); S'(x) 0 x 0;
42



x
0
a
4
a
2
S’
+ 0
S
2
3
a
8
Vy
2
a
x 0;
2
3
maxS(x) a
8



khi x =
a
4
Câu 9.2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy l hình vuông ABCD cnh a, góc gia mt bên
mt phẳng đáy l
tho mãn
cos =
1
3
. Mt phng
P
qua AC vuông góc vi mt phng
27
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
SAD
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa diện. T l th tích hai khi đa diện là gn nht vi
giá tr nào trong các giá tr sau
A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9
ng dn gii :
.S ABCD
là hình chóp t giác đều
SO ABCD
. Gi N l trung đim CD
,

CD SN CD ON
SCD ABCD CD
,SCD ABCD SNO
K
CM SD
. Ta có

AC BD
AC SBD AC SD
AC SO
SD ACM ACM SAD
nên mt phng
P
ACM
+ Xét tam giác SON vuông ti N :
3
2
1
2
cos
3
a
ON a
SN
SNO
22
22
3
2
22
aa
SO SN ON a
+ Xét tam giác SOD vuông ti O :
2
2
22
2 10
2
22




aa
SD SO OD a
Ta có
11
..
22

SCD
S CM SD SN CD
3
.
. 3 10
2
10
10
2
a
a
SN CD a
CM
SD
a
O
B
D
A
S
C
N
M
28
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
- Xét tam giác MCD vuông ti M :
2
2 2 2
3 10 10
10 10




aa
DM CD CM a
Ta có :
10
1 1 1 1
10
. . . . .
2. 2 2 2 10
10
2
MACD MACD
SABCD SACD
a
VV
DM DA DC DM
V V DS DA DA DS
a
1
10

MACD SABCD
VV
. Mt phng
P
chia khi chóp S.ABCD thành 2 khi
MACD
SABCM
SABCD MACD SABCM
V V V
9
10

SABCM SABCD
VV
Do đó :
1
0,11
9

MACD
SABCM
V
V
Câu 9.3. Cho biết chu bán hy ca cht phóng x Plutôni Pu
239
l 24360 năm (tc một lượng
Pu
239
sau 24360 năm phân hủy thì ch còn li mt na). S phân hủy được tính theo công thc S =
Ae
rt
, trong đó A l lượng cht phóng x ban đầu, r t l phân hy hng năm (r<0), t l thời gian
phân hủy, S l ng còn li sau thi gian phân hy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu
239
s
phân hy còn 1 gam có giá tr gn nht vi giá tr nào sau?
A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
ng dn gii:
Vì Pu
239
có chu kì bán hủy l 24360 năm nên e
r24360
=
S1
A2
r 0,000028
Công thc phân hy ca Pu
239
là S = A.e
0,000028t
Theo gi thiết: 1 = 10. e
0,000028t
t 82235,18 năm
Câu 9.4. Tìm gtr ca tham s m sao cho:
3
y x 3x 2
và y = m(x+2) gii hn bi hai hình
phng có cùng din tích
A. 0 < m < 1 B. m = 1 C.
1 m 9
D. m = 9
29
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
Phương trình honh độ giao đim :
3
x 3x 2 m(x 2)
x 2 hoÆc x 1 m , m 0.
Điu kin d: y = m(x+2) và (C):
3
y x 3x 2
gii hn 2 hình phng:
0 m 9.
Gi S1, S2 lần lượt là din tích các hình phng nhận được theo th t t trái sang phi.
Nếu m = 1: d đi qua đim un (0;2) của (C). Khi đó S1 = S2 =
0
3
2
(x 4x)dx 4

Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2
Nếu m > 9
1 m 2; 1 m 4.
Khi đó:
2 1 m
33
12
2
1m
S x 3x 2 m(x 2) dx; S x 3x 2 m(x 2) dx


S2 S1 = 2m
m0
Vy m = 1 tha yêu cu bài toán
Câu 9.5. Cho đường thng d giao tuyến ca hai mt phng
( ): x 2y 2z 4 0
( ):2x 2y z 1 0,
mt cầu S phương trình
2 2 2
x y z 4x 6y m 0
. Tìm m đ
đưng thng d ct mt cu (S) tại hai đim phân bit A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
ng dn gii:
Ta có
12
n (2; 2; 1), n (1;2; 2)
lần lượt là VTPT của (α) v (β)
Suy ra VTCP của đường thng d là
12
1
u n ;n (2;1;2),
3



30
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Ta có A(6;4;5) l đim chung ca hai mt phẳng (α) v (β) nên Ad.
Mt cu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính
R 13 m
vi m < 13.
IA (8;1;5) IA,u ( 3; 6;6) d(I,d) 3


Gọi H l trung đim ca AB
AB
AH 4 IH 3
2
.
Trong tam giác vuông IHA ta có:
2 2 2 2
IA IH AH R 9 16
13 m 25 m 12
Vy m = 12 là giá tr cn tìm.
Câu 9.6. Tìm phn thc ca s phc
n
z (1 i) , n
thỏa mãn phương trình
44
log (n 3) log (n 9) 3
A.
5 B. 6 C. 7 D. 8
ng dn gii:
Điu kin n > 3,
n
Phương trình
4 4 4
log (n 3) log (n 9) 3 log (n 3)(n 9) 3 n 7
(so đk)
3
2
73
z (1 i) (1 i). 1 i (1 i)(2i) 8 8i


Vy phn thc ca s phc z là 8.
1. Cho s phc
z
tha mãn:
3 4 4zi
. Tìm giá tr nh nht ca
z
.
Li gii
Gi s
z a bi

, ta có:
22
3 4 4 3 4 16a bi i a b
31
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đặt
3 4sin 3 4sin
4 4cos 4cos 4
aa
bb





2
2 2 2 2
9 16sin 24sin 16cos 16 32cos
41 24sin 32cos
34
41 40( sin cos )
55
z a b


Đặt
34
cos ,sin
55


2
22
41 40sin( ) 1z a b

.
Dấu “=” xảy ra khi
22
22
kk

.
Vy
1Min z
.
2. Tính tích phân :
22
3
3
4
1
2016
x x x
I dx
x

Li gii :
Ta có :
3
2 2 2 2
2
33
11
1
1
2016
x
I dx I dx M N
xx

3
22
2
3
1
1
1
x
M dx
x
. Đặt
3
7
3
2
3
3
2
0
1 3 21 7
1
2 128
t M t dt
x
2 2 2 2
3
32
11
2016 2016
2016 882
2
N dx x dx
xx




Vy
3
21 7
882
128
I

32
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
3. Cho hàm s
1
x
y
x
()
C
. Tìm
m
đ đưng thng
:1
d y mx m
ct
()
C
tại hai đim
phân bit
,
MN
sao cho
22
AM AN
đạt giá tr nh nht vi
( 1;1)
A
.
Li gii :
Phương trình honh độ giao đim ca
()
C
d
:
2
1
1
1
2 1 0(1)
x
x
mx m
x
mx mx m
d
ct
()
C
tại hai đim phân bit
(1)
có 2 nghim phân bit khác 1
0
m

Gi
I
l trung đim ca
MN
(1; 1)
I

c đnh .
Ta có :
2
2 2 2
2
2
MN
AM AN AI
Do
22
AM AN
nh nht
MN
nh nht
2 2 2
21
4
( ) (1 ) 4 8
MN x x m m
m
. Dấu “=” xảy ra
1
m
Vy
22
min( ) 20
AM AN

khi
1
m

4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z
d


2
21
:
2 1 2
x y z
d


. Viết phương trình mặt phng
()
P
cha
1
d
sao cho góc gia mt phng
()
P
v đường thng
2
d
là ln nht .
Li gii :
Ta có :
1
d
đi qua
(1; 2;0)
M
và có
(1;2; 1)
VTCPu

.
Phương trình mặt phng
()
P
có dng :
2 2 2
( 1) ( 2) 0,( 0)
A x B y Cz A B C
.
Ta có :
( ) . 0 2
d P u n C A B
Gi
2
2
22
22
43
1 (4 3 )
(( ), ) sin .
3
2 4 5
3 2 4 5
AB
AB
Pd
A AB B
A AB B



33
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vi
0
B
22
sin
3

Vi
0
B
. Đặt
A
t
B
, ta được
2
2
1 (4 3)
sin .
3
2 4 5
t
tt

Xét hàm s
2
2
(4 3)
()
2 4 5
t
ft
tt

. Ta có :
2
22
16 124 84
'( )
(2 4 5)
tt
ft
tt


3
'( ) 0
4
7
t
ft
t



BBT :
t

-7
3
4

'( )
ft
+ 0 - 0 +
()
ft
25
3
Da vào BBT ta có :
25
max ( )
3
ft
khi
7
t

7
A
B
Khi đó :
53
sin ( 7)
9
f
Vy
53
sin
9
khi
7
A
B

Phương trình mặt phng
( ) : 7 5 9 0
P x y z
5. Cho phương trình :
22
5 6 1 6 5
.2 2 2.2 (1)
x x x x
mm
. Tìm
m
đ PT có 4 nghim phân bit .
Li gii :
Viết li PT
(1)
i dng :
22
5 6 1 6 5
.2 2 2.2
x x x x
mm
2 2 2 2
5 6 1 ( 5 6) (1 )
.2 2 2
x x x x x x
mm
2 2 2 2
5 6 1 5 6 1
.2 2 2 .2
x x x x x x
mm
34
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đặt :
2
2
56
1
2
, , 0
2
xx
x
u
uv
v

. Khi đó PT tương đương với :
2
2
2
56
1
1
3
1 2 1
( 1)( ) 0 2
2
2 (*)
xx
x
x
x
u
mu v uv m u v m x
vm
m
m


Đ
(1)
có 4 nghim phân bit
(*)
có 2 nghim phân bit khác 2 và 3 .
(*)
22
22
00
1 log 1 log
mm
x m x m







. Khi đó điều kin là :
2
2
2
0
0
2
1 log 0
11
1
(0;2) \ ;
1 log 4
8 256
8
1
1 log 9
256
m
m
m
m
m
m
m
m
m








Vy vi
11
(0;2) \ ;
8 256
m



thỏa điều kiện đề bài .
6. Cho hình chóp
.
S ABC
ABC
l tam giác đều cnh
2,
a SAB
cân ti
S
( ) ( )
SAB ABC
.
Xác đnh tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp khi chop biết
3
SA a
.
Li gii :
Gi
H
l trung đim
AB SH AB

.
S
B
C
A
H
G
I
O
35
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AC
()
SH ABC

.
Gi
O
l tâm đường tròn ngoi tiếp
SAB
bán kính
.
r
22
22
SH SA AH a
,
2
1
. 2 2
2
ABC
S SH AB a

,
..
2
4
SAB
SASB AB
ra
S

2 2 2 2
OH OA AH r AH a
Gi
G
l tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
Do
ABC
đều
3
HC a

,
13
33
a
GH HC

Dng
d
qua
O
và vuông góc
()
SAB
Dng
qua
G
và song song
()
SH ABC
Gi
Id
.
Do đó
I d IS IA IB
(1) ,
I IA IB IC
(2)
T (1),(2)
IA IB IC IS
I
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chop có bán kính
R IA
2
2 2 2
2 21
33
a
R IA AG IG HC OH



.
1. S giá tr nguyên âm của m đ
.9 2 1 .6 .4 0
x x x
m m m
vi
0;1x
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
2. Cho hàm s
32
y x 3mx m 1
. Giá tr của m đ đồ th hàm s có hai đim cc tr A, B sao
cho trng tâm tam giác OAB thuộc đường thng
2
yx
3
36
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A. m = 0 hoc
m1
B. m = 2 hoc
m1
C. m = 1 hoc
m2
D. m = 1 hoc
m3
3. Cho phương trình
32
3 37 0z az az
có ba nghim là 1 và 2 nghim còn li
12
;zz
. Gi A,
M, N l các đim biu din s phc
z –1
12
;zz
. Khi đó tam giác AMN l tam giác gì?
A.
9a
v ∆AMN vuông.
B.
9a 
v ∆AMN cân.
C.
9a 
v ∆AMN vuông.
D.
9a
v ∆AMN cân.
4. Cho hình v sau. Công thức tích phân no dưới đây ứng vi phn din tích phn gch chéo
trong hình v trên. Biết
A 4;1
;
B 2;1
;
C 0;3
;
5
D 0;
2




;
5
F 0;
2




.
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
F
C
B
A
D
O
37
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
5
1
53


S x x dx
B.
2
2
1
53


S y y dy
C.
5
2
1
2
S y y dy
D.
2
1
53


S y y dy
5. Khi sn xut cái phu hình nón (không có np) bng nhôm, các nhà thiết kế luôn đặt mc
tiêu sao cho chi phí nguyên liu làm phu là ít nht, tc là din tích xung quanh ca hình nón là
nh nht. Giá tr gần đúng diện tích xung quanh ca phu khi ta mun có th tích ca phu là 1dm
3
là ?
(Làm tròn đến ch s thp phân th hai)
A. 4.18 dm
2
B. 4.17 dm
2
C. 4.19 dm
2
D. 4.1 dm
2
6. Cho hình chóp S.ABCD đáy l t giác ABCD
0
90ABC ADC
,
AB AD a
2CD CB a
. Cnh SA vuông góc mp(ABCD) mp(SBC) hp với đáy một góc
0
45
. Gi (S)
mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD. Th tích ca khi cu to nên bi mt cu (S) bng?
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
8
3
a
D.
3
10
3
a
7. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho các đim
2;1;1 , 1;0;0 , 0;3; 2A B M
. Gi (P)
là mt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách t đim M đến mp(P) ln nht. Khong cách t đim
1;0;0N
đến mp(P) bng :
38
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
1
14
B.
4
14
C.
2
14
D.
3
14
u 10.1. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng : Nếu trên mỗi đơn v din ch ca
mt h
n
con thì trung bình mi con sau mt v cân nng
( ) 480 20 ( )P n n gam
. Hi phi th bao
nhiêu con cá trên một đơn v din tích ca mt h đ sau mt v thu hoch đưc nhiu cá nht ?
A.
10
B.
12
C.
16
D.
24
Gii:Gi
n
là s con cá trên một đơn v din ch h
( 0)n
. Khi đó :
Cân nng ca mt con là :
( ) 480 20 ( )P n n gam
Cân nng ca
n
con là :
2
. ( ) 480 20 ( )n P n n n gam
Xét hàm s :
2
( ) 480 20 , (0; )f n n n n
. Ta có :
'( ) 480 40f n n
, cho
'( ) 0 12f n n
Lp bng biến thiên ta thy s phi th trên một đơn v din tích h đ có thu hoch nhiu nht là
12
con.
Câu 10.2. Mt ca hàng bán l bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gi trong kho 10$ mt cái mỗi năm. Đ
đặt hàng chi phí c đnh cho mi lần đặt là 20$ cng thêm 9$ mi cái. Cửa hng nên đặt hàng bao nhiêu ln
trong mỗi năm v mỗi lần bao nhiêu cái đ chi phí hàng tn kho là nh nht?
Gi xs ti vi mà cửa hng đặt mi ln (
1;2500x
, đơn v: cái )
S ng ti vi trung bình gi trong kho là
2
x
nên chi phí lưu kho tương ứng là
10 5
2
x
x
S lần đặt hàng mỗi năm l
2500
x
v chi phí đặt hàng là :
2500
(20 9 )x
x
Khi đó chi phí m cửa hàng phi tr là:
2500 50000
( ) (20 9 ) 5 5 22500C x x x x
xx
Lp bng biến thiên ta được :
min
(100) 23500CC
Kết kết luận: đặt hàng 25 ln, mi ln 100 cái ti vi.
Câu 10.3. Một đại ng dầu cn làm mt cái bn cha du hình tr bng tôn th tích
3
16 m
. Tìm bán
kính đáy r ca hình tr sao cho hình tr đưc làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
0,8m
B.
1,2m
C.
2m
D.
2,4m
Gi
()xm
l bán kính đáy của hình tr
( 0)x
. Ta có:
2
2
16
.V x h h
r
Din tích toàn phn ca hình tr là: S(x) =
22
32
( ) 2 2 . 2 ,( 0)S x x x h x x
x
39
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khi đó: S’(x) =
2
32
'( ) 4S x x
x
, cho
'( ) 0 2S x x
Lp bng biến thiên, ta thy diện tích đạt giá tr nh nht khi
2( )xm
nghĩa l bán kính l
2( ).m
Câu 10.4. Một xưởng cơ khí nhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo yêu cu
2000
lít mi chiếc.
Hỏi bán kính đáy v chiều cao ca thùng lần lượt bằng bao nhiêu đ tiết kim vt liu nht?
A.
1m
2m
B.
1dm
2dm
C.
2m
1m
D.
2dm
1dm
Đổi
3
2000 ( ) 2 ( )lit m
. Gọi bán kính đáy v chiều cao lần lượt là
()xm
()hm
.
Ta có th tích thùng phi
2
.2V x h
2
2
h
x
Vt liu t l thun vi din tích toàn phn nên ta ch cn tìm
x
đ din tích toàn phn bé nht.
22
2
22
2 2 . 2 ( ) 2 ( )
tp
S x x h x x x
x
x
Đạo hàm lp BBT ta tìm đc
()fx
GTNN ti
1x
, khi đó
2.h
Câu 10.5. Người ta mun m vàng bên ngoài cho mt cái hộp có đáy hình vuông, không nắp, th tích hp
4
lít. Gi s đồ dày ca lp m ti một đim trên hộp l như nhau. Gọi chiu cao cạnh đáy lần lượt
x
h
. Giá tr ca
x
h
đ ng vàng cn dùng nh nht là:
A.
3
3
4
4;
16
xh
B.
3
3
12
12;
144
xh
C.
2; 1xh
D.
1; 2xh
Gi
()x dm
là cạnh đáy của hình hp,
h
là chiu cao ca hp,
()Sx
là din tích cn m vàng.
Vì khi lượng vàng t l thun vi diện tích nên ta đưa về bài toán tìm
x
đ
()Sx
nh nht.
Ta có :
2
2
2
2
( ) 4
16
()
S x xh x
V
h S x x
x
x
V x h
Đạo hàm, lập BBT ta tìm được
()Sx
đạt GTNN ti
2x
, khi đó
1h
Câu 10.6. Có mt tm nhôm hình ch nht có chiu dài bng
24( )cm
, chiu rng bng
18( )cm
. Người ta ct
bn góc ca tấm nhôm đó bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
()x cm
ri gp tm nhôm
lại như hình vẽ ới đây đ đưc mt cái hp không np. Hi th tích ln nht ca cái hp là bao nhiêu?
A.
3
640
max
V cm
B.
3
617,5
max
V cm
C.
3
845
max
V cm
D.
3
645
max
V cm
Chiu dài, chiu rộng đáy của cái hp lần lượt là:
24 2x
18 2 .x
Diện tích đáy của cái hp:
(24 2 )(18 2 )xx
.
Th tích cái hp là:
32
(24 2 )(18 2 ) 4( 21 108 )V x x x x x x
vi
09x
Ta có:
2
'( ) 4(3 42 108).V x x x
Cho
'( ) 0Vx
, gii ta nhn nghim
7 13 3,4x
40
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Lp bng biến thiên ta thy
(7 13) 645
max
VV
khi
7 13 3,4x
Câu 10.7. Người ta mun rào quanh một khu đất vi mt s vt liệu cho trước là
180
mét thng hàng rào.
đó người ta tn dng mt b giu sẵn đ làm mt cnh ca hàng rào rào thành mảnh đất hình ch
nht. Hi mnh đất hình ch nhật được rào có din tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
3600
max
Sm
B.
2
4000
max
Sm
C.
2
8100
max
Sm
D.
2
4050
max
Sm
Gi
x
chiu dài cnh song song vi b giu
y
chiu dài cnh vuông góc vi b giu, theo
bài ra ta có
2 180xy
. Din tích ca miếng đất là
(180 2 )S y y
.
Ta có:
2
2
(2 180 2 )
1 1 180
(180 2 ) 2 (180 2 ) 4050
2 2 4 8
yy
y y y y
Du
'' ''
xy ra
2 180 2 45y y y m
.
Vy
2
4050
max
Sm
khi
90 , 45x m y m
.
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai đ người con canh tác riêng, biết ngưi con s đưc chn miếng
đất hình ch nht có chu vi bng
800( )m
. Hi anh ta chn mỗi kích thước ca nó bằng bao nhiêu đ din tích
canh tác ln nht?
A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D.Đáp án khác
Gi chiu dài và chiu rng ca miếng đất lần lượt là:
()xm
( ) ( , 0).y m x y
Din tích miếng đất:
S xy
Theo đề bài thì:
2( ) 800xy
hay
400yx
. Do đó:
2
(400 ) 400S x x x x
vi
0x
Đạo hàm:
'( ) 2 400S x x
. Cho
' 0 200yx
.
Lp bng biến thiên ta được:
max
40000S
khi
200 200xy
.
Kết lun: Kích thước ca miếng đất hình ch nht là
200 200
(là hình vuông).
Lưu ý: Có th đánh giá bằng BĐT Cô-Sy.
Câu 11.1 (Kshs). Hai đim M, N thuộc hai nhánh của đồ th
31
3
x
y
x
. Khi đó độ di đoạn thẳng
MN ngắn nhất bằng?
A. 8 B. 4 C.
3
M
x
D.
82
.
Hướng dẫn giải:
Giả sử
3
M
x
,
3
N
x
, khi đó M
8
3 ;3m
m




, N
8
3 ;3n
n




với
,0mn
41
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
M
C
2
2
2 2 2
8 8 1 1 64
( ) (2 ) 64 2 . 4 64MN m n mn mn
m n m n mn




8MN
. Kết luận MN ngắn nhất bằng 8
Câu 11.2 ( Thể tch – mặt cầu – mặt nn – mặt trụ). Tính th tích hình cu ngoi tiếp t din ABCD,
có cnh AB =
2
3a
và các cnh còn lại đều bng a.
A.
3
13 13
162
a
B.
3
13 13
216
a
C.
3
13 13
648
a
D.
3
13
162
a
.
Hướng dẫn giải:
Gi
I
l trung đm cnh
CD
.
Theo đề ta có
AI CD
BI CD
AB
a
BIAI
2
3
,
(1)
A
D
I
ABI
là mp trung trc cnh
CD
.
Gi
M
l giao đim ca
BI
vi mt cu
S
ngoi tiếp t din
ABCD
.
Đưng tròn ln ca
S
l đường tròn
ABM
. Mt phng
BCD
ct
S
theo
đưng tròn
BCD
qua M, hơn nữa BM
đưng kính.
3
2
60sin
0
aa
BM
Từ (1)
ABI
đều
ABM = 60
0
12
13
60cos.2
022
aBMABBMABAM
B
42
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
6
13
60sin2
0
aAM
R
33
162
1313
3
4
aRV
Câu 11.3 (Mũ – Logarit). S giá tr nguyên của tham s m sao cho bất phương trình:
22
log5 log(x 1) log( 4 )mx x m
nghiệm đúng với mọi x thuộc R?
A. 0 B.
mZ
v
3m
C. 1 D. 2.
Hướng dẫn giải:
Bất phương trình xác đnh với mọi x thuộc R khi
2
40mx x m x R
2
0
0
2
0
40
m
m
m
m



(1)
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R khi
22
5 5 4 ,x mx x m x R
2
(5 ) 4 5 0m x x m x R
2
5
50
3
0
10 21 0
m
m
m
mm



(2)
Từ (1) v (2) ta được
23m
,
3m Z m
. Vậy có 1 giá tr m.
Câu 11.4 (Tch phân – ứng dụng). Cho hm s
3
( ) .
(x 1)
x
a
f x b xe
. Biết rằng
'(0) 22f 
v
1
0
( ) 5f x dx
. Khi đó tổng
ab
bằng?
A.
146
13
B.
26
11
C.
26
11
D.
146
13
.
Hướng dẫn giải:
43
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
4
3
'(x) (1 )
(x 1)
'(0) 22 3a b 22 (1)
x
a
f be x
f
1 1 1
3
0 0 0
1
( ) 5 5
(x 1)
5 (2)
4
x
f x dx a dx b xe dx
a
b
Giải hệ (1) v (2) ta được:
108 38
,
13 13
ab
. Vậy chọn đáp án D.
Câu 11.5 (Oxyz). Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho đim
2;5;3A
v đường thng
12
:
2 1 2
x y z
d


. Gi
󰇛
󰇜
là mt phng chứa đường thng sao cho khong cách t đến
󰇛
󰇜
ln
nht. Tính khong cách t đim
1;2; 1M
đến mt phng
󰇛
󰇜
?
A.
11 18
18
B.
32
C.
11
18
D.
4
3
ng dn gii:
Gi hình chiếu ca trên ; hình chiếu
ca trên
󰇛
󰇜
.
Ta có 
󰇛
󰇜
 󰇛󰉱󰇜
󰉻
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜
ln nht khi .
Ta có
󰇛
 
󰇜
,
󰇛
󰇜
qua 
: 4 3 0P x y z
Vy
11 18
,
18
d M P
.
Câu 11.6 (Số phức). Trong các s phức thỏa điền kiện
4 2 2z i i z
, modun nhỏ nhất của s
phức z bằng?
P
d'
A
K
H
44
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
22
B. 2 C. 1 D.
32
.
ng dn gii:
Giả sử s phức
,z x yi x y R
Theo đề
4 2 2z i i z
2 2 2 2
(x 2) (y 4) (y 2)
40
4 (1)
x
xy
yx
M
2 2 2 2
(4 x)z x y x
(thay (1) vo)
2
2( 2) 8 2 2x
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 12.1. Trong vật lí, s phân rã của các chất phóng xạ được biu diễn bởi công thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
khi lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T
là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất
khác). Chu kì bán rã của Cabon
14
C
l khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khi
lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khi lượng còn bao nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt
C.
100
5730
1
100
2
t
mt
D.
100
5730
100.
t
m t e
Hướng dẫn giải
Theo công thức
0
kt
m t m e
ta có:
.5730
100 ln2
5730 50 100.
2 5730
k
m e k
suy ra
ln2
5730
100
t
m t e
Đáp án: A.
Câu 12.2. Trong vật lí, s phân của các chất phóng xạ được biu diễn bởi công thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
l khi lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T chu
45
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
bán (tức khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu
bán của Cabon
14
C
l khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng
Cabon v xác đnh được đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó
tuổi l bao nhiêu?
A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Hướng dẫn giải
Giả sử khi lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon l
0
m
, tại thời đim t tính từ thời
đim ban đầu ta có:
ln2 ln 2
0
5730 5730
00
3
5730 ln
3
4
2378
4 ln2
tt
m
m t m e m e t
(năm)
Đáp án: A.
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loi
động vật v được kim tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung
bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức
75 20ln 1 , 0M t t t
(đơn v %). Hỏi sau
khoảng bao lâu thì nhóm học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%?
A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng
Hướng dẫn giải
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20ln 1 10 ln 1 3.25 24.79t t t
Đáp án: A.
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra th trường sản phẩm mới vhọ tổ chức quảng cáo trên truyền
hình mỗi ngy. Một nghiên cứu th trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì s % người
xem mua sản phẩm l
0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e
. Hãy tính s quảng cáo được phát ti thiu đ s
người mua đạt hơn 75%.
A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm l:
1.5
100
100 9.3799%
1 49
P
e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm l:
3
100
200 29.0734%
1 49
P
e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm l:
46
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
7.5
100
500 97.3614%
1 49
P
e
Đáp án: A.
Câu 12.5. Ông Năm gửi
320
triệu đồng hai ngân hng X v Y theo phương thức lãi kép. S tiền
thứ nhất gửi ngân hng X với lãi suất
2,1
một quý trong thời gian
15
tháng. Stiền còn lại gửi
ngân hng Y với lãi suất
0,73
một tháng trong thời gian
9
tháng. Tổng lợi tức đạt được hai
ngân hàng là
27507 768,13
(chưa lm tròn). Hỏi s tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hng X v Y l
bao nhiêu?
A.
140
triệu v
180
triệu. B.
180
triệu v
140
triệu.
C.
200
triệu v
120
triệu. D.
120
triệu v
200
triệu.
Hướng dẫn giải
Tổng s tiền cả vn v lãi (lãi chính l lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân hng l
347,507 76813
triệu đồng.
Gọi
x
(triệu đồng) l s tiền gửi ở ngân hng X, khi đó
320 x
(triệu đồng) l s tiền gửi
ở ngân hng Y. Theo giả thiết ta có:
59
(1 0,021) (320 )(1 0,0073) 347,507 76813xx
Ta được
140x
. Vậy ông Năm gửi
140
triệu ở ngân hng X v
180
triệu ở ngân hng Y.
Đáp án: A.
Câu 13.1. Cho hàm s y = - x
3
+ 3mx
2
-3m 1. Tìm các giá tr của m đ hàm s có cc đại, cc tiu.
Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s có đim cc đại, đim cc tiu đi xng với nhau qua đường
thng d: x + 8y 74 = 0.
Đáp án: m=2
Bài gii:
+ D=R
+ y’ = - 3x
2
+ 6mx ; y’ = 0 x = 0 v x = 2m.
Hàm s có cc đại, cc tiu y’ = 0 có hai nghiệm phân bit m 0.
Hai đim cc tr là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m
3
3m 1)
Trung đim I của đoạn thng AB là: I(m ; 2m
3
3m 1)
Vectơ
3
(2 ;4 )AB m m
; Một vectơ chỉ phương của đường thng d là
(8; 1)u 
.
47
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Hai đim cc đại , cc tiu A v B đi xng với nhau qua đường thng d
Id
AB d
3
8(2 3 1) 74 0
.0
m m m
ABu
m = 2
Câu 13.2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC l tam giác đều cnh a, th tích khi lăng tr
bng
3
3
4
a
. Tính khong cách giữa hai đường thẳng AA’ v BC’.
Đáp án:
21
7
a
Bài gii:
3
. ' ' '
. ' ' '
2
3
4
'. '
3
4
ABC A B C
ABC A B C ABC
ABC
a
V
V AA S AA a
S
a
Do AA’ // BB’ nên AA’ // (BB’C’C)
Suy ra: d(AA’,BC’)=d(AA’,(BB’C’C))=d(A,(BB’C’C))
H
AM BC
'BC AA
. Suy ra:
' ' ' ' 'BC BCC B A AM BCC B
H
' ' 'AH A M AH BCC B
Do đó, d(A,(BB’C’C))=AH
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 7 21
' 3 3 7
a
AH
AH AM A A a a a
Câu 13.3. Tìm m đ phương trình
16 3.4 2 1 0
xx
m
(1) có hai nghim phân bit
Đáp án:
51
82
m

Bài gii:
Đặt:
4 , 0
x
tt
, phương trình trở thành:
2
3 2 1 0t t m
(2)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình (2) có hai nghiệm dương
phân bit
5
0 9 4( 2 1) 0
5 8 0
8
0 3 0
1
1
0 1 2 0
2
2
m
m
m
S
m
m
Pm



48
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 13.4. Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đường cong
1 ; 1
x
y e x y e x
Xét phương trình:
0
1 1 0
1
xx
x
e x e x x e e
x
Vy din tích cn tìm là:
1
0
1
2
x
e
S x e e dx
Câu 13.5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình:
2 2 2
2 6 4 2 0x y z x y z
. Viết phương trình mặt phng (P) song song vi giá của véc tơ
(1;6;2)v
, vuông góc vi mt phng
( ): 4 11 0x y z
và tiếp xúc vi (S).
Đáp án: Vy: (P):
2 2 3 0x y z
hoc (P):
2 2 21 0x y z
Bài gii:
(S) có tâm I(1; 3; 2) và bán kính R = 4. VTPT ca
()
(1;4;1)n
.
VTPT ca (P) là:
, (2; 1;2)
P
n n v
PT ca (P) có dng:
2 2 0x y z m
.
Vì (P) tiếp xúc vi (S) nên
( ,( )) 4d I P
21
3
m
m

.
Vy: (P):
2 2 3 0x y z
hoc (P):
2 2 21 0x y z
.
Câu 13.6. Phương trình
4
1
1
1
z
z



có bao nhiêu nghim.
Đáp án: 3 nghiệm
Bài gii:
2
4
2
1,(1)
1
1,(2)
zi
zi
zi
zi
zi
zi











1
10
0
1
zi
z i z i i i
zi
z
z i z i z i z
zi




(loi)
49
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(2)
11
11
zi
i
z i iz z
zi
z i z i iz z
i
zi




Vy nghiệm phương trình l: z=0, z=1, z=-1.
Câu 14.1. Đ hàm s
2
y x m x m
đồng biến trên khong (1;2) thì giá tr ca m phi là
A.
2.m
B.
3.m
C.
2 3.m
D. Vi mi m.
ng dn gii :
2
12
' 3 2 3 ; ' 0 0
3
m
y x mx x x m y x x
Vì h s a < 0 nên
12
2
0 1 2 3
3
m
x x m
nên chn B
Câu 14.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
l hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
l tam giác đều
v vuông góc với đáy. Gọi
M
đim thuộc cạnh
SC
sao cho
2.SM MC
Tính th tích hình chóp
.M ABC
.
A.
3
a3
6
B.
3
a3
36
C.
3
a3
18
D.
3
3
24
a
ng dn gii :
Ta có: (SAB)
(ABCD)
(SAB)
(ABCD) = AB
SH
(SAB)
SH
AB ( l đường cao ca
SAB đều)
Suy ra: SH
(ABCD)
Tính: SH =
a3
2
(vì
SAB đều cnh a)
50
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
SABCD = a
2
Tính: VS.ABCD =
1
3
Bh =
1
3
SABCD.SH=
3
a3
6
. . .
1 1 3
3 6 36
M ABC S ABC S ABCD
a
V V V
u 14.3. Hàm s
2
21y x x m
có tập xác đnh là khi:
A.
1m 
hoc
0m
B.
0m
C.
0m
D.
03m
ng dn gii :
Điu kin:
2
2 1 0 ' 0 1 ( 1) 0 0x x m x R m m
Câu 14.4. Cho biết tích phân
42
2
1
..
2 ln
4
e
a e be c
I x x x dx

vi
,,abc
l các ước nguyên ca 4. Tng
?abc
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
ng dn gii :
23
1 1 1
2 ln 2 ln
e e e
I x x x dx x dx x xdx
.
3 4 4
1
1
11
21
22
e
e
x dx x e
Ta có
2
2 2 2 2
11
1 1 1 1 1
ln ln
11
2 2 2 4
ee
ee
e
x xdx x x x dx e x
x








2 4 2
24
1
1 1 2e 1
2 ln 1
2 4 4
e
ee
I x x x dx e
Câu 14.5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
0;2;0 , 1;1;4AB
3; 2;1C
. Mt
cu
S
tâm
I
đi qua
,,A B C
v đ dài
5OI
(biết tâm
I
có honh đ nguyên,
O
là gc tọa độ). Bán
kính mt cu
S
51
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
1R
B.
3R
C.
4R
D.
5R
ng dn gii :
Phương trình mặt cu (S) có dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
4
đim
,,,O A B C
thuc mt cu (S) nên ta có h:
( ) 4 4 0
( ) 2 2 8 18 0
( ) 6 4 2 14 0
A S b d
B S a b c d
C S a b c d





2 2 2 2
5 5 5OI OI a b c
Suy ra
1; 0; 2; 4 3a b c d R
Nên chọn đáp án B
Câu 14.6. S phc
, ( , )z a bi a b
tha
2
(2 3 ) 5 2i z i z i
. Tính
ab
?
A.
5
3
B.
7
4
C.
3
4
D.
11
12
ng dn gii :
, ( , )z a bi a b
2
(2 3 ) 5 2
2 2 3 3 5 2
3 2 (3 3 5) 0
i a bi i a bi i
a bi ai b i a bi
a b b a i
3
3 2 0
4
3 3 5 0 11
12
a
ab
ba
b


Vy phn thc ca z là
3
4
a
và phn o là
11
.
12
b
Chọn đáp án A.
Câu 15.1 (Kshs). Cho hàm s:
2
1
x
yC
x
. Tìm
a
sao cho t A(0,
a
) k đưc hai tiếp tuyến đến
(C) nm hai phía trc Ox.
52
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
2
;
3




B.
2; \ 1 
C.
2; 
D.
2
; \ 1
3




ng dn gii :
Đưng thng qua A(0,
a
) có h s góc k có phương trình
y kx a
tiếp xúc (C)
<=>
2
1
x
kx a
x

có nghim kép <=>
12kx a x x
có nghim kép
<=>
2
1 2 0kx k a x a
có nghim kép
2
0
1 4 2 0
k
k a k a

2
2
0
( ) 2 5 1 0
k
h k k a k a

có 2 nghim
k
phân bit
2
12 2 0
2; \ 1 1
(0) 1 0
a
a
ha
 
Khi đó
11
11
1
22
22
2
11
22
11
22
k a k a
xy
k
k a k a
xy
k


1 2 1 2
2
1 2 1 2
0 1 1 0
1 1 4 3 2 0
2
2
3
y y k a k a
k k a k k a a
a



T (1) và (2)
2
; \ 1
3
a

 


Đáp án: D
Câu 15.2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD l hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) l đim H thuộc đoạn AC,
4
AC
AH
. Gọi CM l đường cao của
tam giác SAC. Tính th tích khi tứ diện SMBC theo a.
3
14
48
a
3
14
24
a
3
14
16
a
3
14
8
a
53
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii :
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD.
Ta có:
2
.2
.
4
2
a
a
AM AH AH AC a
AM
AC SA SA a

2
2
22
7
2
22
aa
MC AC AM a




2
1 1 7 7
.
2 2 2 2 8
SMC
a a a
S SM MC
23
1 1 2 7 14
.
3 3 2 8 48
SMAC SMC
a a a
V BO S
Đáp án: A.
H
O
D
C
B
A
S
M
Câu 15.3.
Tìm s nghim của phương trình:
2
2
2 1 1
log 2 1 log 2 1 4 1
xx
x x x

.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ng dn gii :
Điu kin:
1
2
1
x
x
2
1
1
1
log 2 1
1 2log 2 1 4
log 2 1
x
x
x
xx
x
x


11
1
1
log 2 1 log 1
2log 2 1 4
log 2 1
xx
x
x
xx
x
x


1
1
1
1 2log 2 1 4 3
log 2 1
x
x
x
x

Đặt
1
log 2 1
x
tx

, khi đó (3)
2
1
1
2 3 0 2 3 1 0
1
2
t
t t t
t
t
  
1
1
log 2 1 1
2
1 2 1
5
1
1 2 1
log 2 1
4
2
x
x
x
x
xx
x
xx
x

 

Đáp án: C
54
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 15.4. Tính tích phân:
2
4
2
2
1 tan tan
n
x
n
I e x x dx
A.
2
2
4
n
n
I e e

B.
2
4
n
Ie
C.
2n
Ie
D.
21
2
4
n
n
I e e

ng dn gii :
2 2 2
4 4 4
22
2 2 2
11
tan tan
cos cos
n n n
x x x
n n n
I e x dx e dx e xdx
xx



22
44
22
tan tan
nn
xx
nn
I e d x e xdx






22
44
2
4
2
22
.tan .tan tan
nn
n
x x x
n
nn
I e x e xdx e xdx





22
44
2
.tan
nn
x
n
I e x e




Đáp án: B
Câu 15.5. Cho hai đim A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mt phng (P): 2x-y+z+1=0. Đim M thuc (P). Tính
GTNN ca AM + BM.
A.
6 204
B.
7274 31434
6
C.
2004 726
3
D.
3 26
ng dn gii :
Ta có: (2.(-1)-3+(-2)+1)(2.(-9)-4+9+1)=72 > 0 => A,B nm cùng phía so vi mt phng (P).
Gọi A’ l đim đi xng ca A qua (P). Mt phng (P) có vtpt
2, 1,1n
Đưng thẳng AA’ đi qua A(-1, 3, -2) có vtcp
2, 1,1n
có pt:
12
3
2
xt
yt
zt

Gi H là giao của AA’ v (P) ta có: 2(-1+2t) - (3-t) + (-2 + t) + 1 =0 => t=1 => H(1, 2, -1).
Ta có H l trung đim của AA’ => A’(3, 1, 0).
55
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp
' 12,3,9AB
có pt:
34
1
3
xt
yt
zt


Gi N là giao đim của A’B v mặt phng (P) ta có :
2.(3-4t) (1+t) + 3t +1 =0 => t=1 => N(-1, 2, 3).
Đ MA+MB nh nht thì
MN
khi đó MA+MB = A’B =
2
22
12 3 9 234 3 26
Đáp án D.
Câu 15.6. Cho s phc
8
1
n
zi
A.
4
2
n
B.
0
C.
8
2
n
D.
4
2
n
ng dn gii :
Ta có
1 2 cos sin
44
ii




8
4
2 cos sin 2 . cos2 sin2
44
n
n
z i n i n









4
2
n
Đáp án A.
Câu 16.1. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta mun ct một hình thang như hình
v. Tìm tổng x + y đ diện tích hình thang EFGH đt giá tr nh nht.
y cm
x cm
3cm
2 cm
A
D
C
B
E
F
H
G
A. 7 B. 5 C.
72
2
D.
42
.
ng dn gii: Ta có
EFGH
S
nh nht
AEH CGF DGH
S S S S
ln nht.
Tính đưc
2 2 3 (6 )(6 y) xy 4x 3y 36S x y x
(1)
56
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Mt khác
AEH
đồng dng
CGF
nên
6
AE AH
xy
CG CF
(2)
T (1) và (2) suy ra
18
2 42 (4x )S
x
. Ta có 2S ln nht khi và ch khi
18
4x
x
nh nht.
Biu thc
18
4x
x
nh nht
18 3 2
4 2 2
2
x x y
x
. Vậy đáp án cần chn là C.
Câu 16.2. (Mũ v lôgarit) Ngưi ta th mt lá bèo vào mt h c. Kinh nghim cho thy sau 9 gi
bèo s sinh sôi kín c mt h. Biết rng sau mi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước
đó v tc độ tăng không đổi. Hi sau my gi thì s lá bèo ph kín
1
3
cái h ?
A. 3 B.
9
10
3
C. 9 log3 D.
9
log3
.
ng dn gii: Gi t thi gian các bèo ph kín
1
3
cái h. tc độ tăng không đổi nên, 1 gi
tăng gấp 10 ln nên ta có
9
1
10 10 9 log3
3
t
t
. Đáp án cần chn là C.
Câu 16.3. (Tích phân ng dng) Mt vt chuyn động vi vn tc v(t) (m/s) gia tc
2
( ) 3a t t t
(m/s
2
). Vn tc ban đầu ca vt là 2 (m/s). Hi vn tc ca vt sau 2s .
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s.
ng dn gii: Ta có
2
23
(t) ( )dt (3t t)dt
2
t
v a t t C

(m/s).
Vn tc ban đầu ca vt là 2 (m/s)
(0) 2 C 2v
.
Vy vn tc ca vt sau 2s là:
2
3
2
(2) 2 2 12
2
V
(m/s).
Đáp án B.
Câu 16.4. (Hình hc không gian) Cho t din
, , ,ABCD M N P
lần lượt thuc
,,BC BD AC
sao cho
4 , 2 ,BC BM BD BN
3AC AP
, mt phng (MNP) ct AD ti Q. Tính t s th tích hai phn
khi t din ABCD b chia bi mt phng (MNP).
57
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
K
Q
H
I
B
C
D
A
M
N
P
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
.
ng dn gii: Gi
,I MN CD Q PI AD
, k
/ / , / /DH BC H IM DK AC K IP
1
3
ID DH BM
NMB NDH
IC CM CM
1 1 2
3 2 3 3
IK DK ID DK DK
IP CP IC AP AP
APQ
đồng dng
DKQ
33
25
AQ AP AQ
DQ DK AD
Đặt
ABCD
VV
Ta có:
1 1 1
.,
5 2 10
ANPQ
ANCD DACN
ANPQ
ANCD ABCD DABC
V
VV
AP AQ DN
VV
V AC AD V V DB
.
1 1 1 1 1
.
2 2 2 2 4
CDMP
CDMP N ABMP DABMP CDMP
CDBA
V
CM CP
V V V V V V V
V CB CA
.
77
20 13
ABMNQP
ABMNQP ANPQ N ABMP
CDMNQP
V
V V V V
V
Vy mt phng
MNP
chia khi chóp thành hai phn vi t l th tích
7
13
. Đáp án B.
Câu 16.5. (Hình gii tích 12) Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng (P)
phương trình 2x y + z + 1 = 0 v hai đim M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm đim I(a; b; c) thuc mt
phng (P) sao cho
IM IN
đạt giá tr ln nht. Biết a, b, c thỏa mãn điều kin:
A.
21abc
B.
14abc
C.
5abc
D.
19.abc
ng dn gii: Nhn thấy 2 đim M, N nm v hai phía ca mt phng (P).
Gi R là đim đi xng ca M qua mt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua đim M(3; 1; 0) và
vuông góc vi mt phẳng (P) phương trình:
31
2 1 1
x y z

. Gi
(P) (1;2; 1) ( 1;3; 2)H MR H R
.
58
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Ta có
IM IN IR IN RN
. Đẳng thc xy ra khi I, N, R thẳng hng. Do đó tọa độ đim I là giao
đim của đường thng NR:
18
3
2 11
xt
yt
zt

(t tham s ) và mt phng (P). D dng tìm đưc I(7; 2;
13). Vậy đáp án cần tìm là A.
Câu 16.6. (S phc). Tìm s phức Z đun lớn nht thỏa mãn điều kin
13
1 3 2
2
Z i i
.
A.
3 15
44
zi
B.
15
44
zi
C.
3 15
44
zi
D.
15
44
zi
ng dn gii: Gi
( , )z x yi x y R z x yi
22
13 39
(1 ) 3 2 5 0
28
z i i x y x y
Gọi M (x;y) l đim biu din ca z trong mt phng tọa độ Oxy
()MC
l đường tròn tâm
15
( ; )
22
I
và bán kính
26
4
R
Gọi d l đường thẳng đi qua O v I
:5d y x
. M1, M2 l hai giao đim ca d (C)
1
3 15
( ; )
44
M
2
15
( ; )
44
M
Ta thy
12
1
( ( ))
OM OM
OM OI R OM M C
s phc cn tìm ng với đim biu din M1 hay
3 15
44
zi
. Đáp án cần chn là A.
Câu 16.7 . Một đại xăng dầu cn m mt cái bn cha du hình tr bng tôn th tích
3
16 m
.
Tìm bán kính đáy r ca hình tr sao cho hình tr đưc làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
0,8m
B.
1,2m
C.
2m
D.
2,4m
ng dn gii :
Gi
()xm
l bán kính đáy của hình tr
( 0)x
. Ta có:
2
2
16
.V x h h
r
59
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Din tích toàn phn ca hình tr là: S(x) =
22
32
( ) 2 2 . 2 ,( 0)S x x x h x x
x
Khi đó: S’(x) =
2
32
'( ) 4S x x
x
, cho
'( ) 0 2S x x
Lp bng biến thiên, ta thy diện tích đạt giá tr nh nht khi
2( )xm
nghĩa l bán kính l
2( ).m
Câu 17.1 (Kshs). Trên sân bay mt máy bay cất cánh trên đường băng d (t trái sang phi) bt
đầu ri mặt đất tại đim O. Gi (P) mt phng vuông góc vi mặt đất ct mặt đất theo giao
tuyến l đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách v trí máy bay ct cánh O mt
khong 300(m) v phía bên phải có 1 ngưi quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mt phng
(P) v độ cao y của máy bay xác đnh bởi phương trình
2
yx
(với x l độ di ca máy bay dc theo
đưng thng d và tính t O). Khong cách ngn nht t người A (đứng c đnh) đến máy bay là:
A.
300( )m
B.
100. 5( )m
C.
200( )m
D.
100 3( )m
ng dn gii :
Xét h trc Oxy vi gc tọa độ O là v trí máy bay ri mặt đất, trc Ox trùng với đường thng d và
chiều dương hướng sang phi, trc Oy vuông góc vi mặt đất.
Gi
2
( ; ) ( 0)B t t t
là tọa độ ca máy bay trong h Oxy. Tọa độ của người A là
(3;0)A
.
Khong cách t người A đến máy bay B bng
24
(3 ) d t t
. Suy ra
2 4 2
6 9 . d t t t f t
3
'( ) 4 2 6.
'( ) 0 1.
f t t t
f t t
Lp bng biến thiên, ta thy
2
()d f t
đạt giá tr nh nht bng 5 khi
1t
. Vy khong cách nh
nht là
100 5( )m
Câu 17.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr
60
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy,
6SA a
. Đáy ABCD l hình thang vuông ti A
B,
1
.
2
AB BC AD a
Gọi E l trung đim ca AD. Tính bán nh mt cu ngoi tiếp nh chóp
S.ECD.
A.
2
.
2
a
R
B.
6.Ra
C.
30
.
3
a
R
D.
26
.
2
a
R
ng dn gii:
.
a
a
R
R
x
K
H
E
A
D
B
C
S
I
Gọi H l trung đim của CD v d l đường thng qua H vuông góc với đáy. Gọi I và R tâm
bán kính mt cu ngoi tiếp S.CDE. Suy ra I thuộc d. Đặt
.IH x
Trong mp(ASIH) k đưng thng qua I và song song vi AH ct AS ti K.
Ta có:
2
2 2 2 2
.
2
a
ID IH HD x
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
IS 2 ( 6 )
2
a
IK KS AH KS AC CH KS a a x
Suy ra:
22
2 2 2
26
2 ( 6 ) .
2 2 3
a a a
x a a x x
Vy bán kính mt cu bng
30
.
3
a
R
Câu 17.3. (Mũ – Logarit)
61
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Mt m Việt Nam anh hùng được hưởng s tin 4 triệu đồng trên mt tháng (chuyn vào ti
khon ca m ngân hng vo đầu tháng). T tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền m đ li
ngân hng v được tính lãi sut 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn b s
tin (gm s tin ca tháng 12 s tiền đã gửi t tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh v bao nhiêu tin?
(Kết qu lm tròn theo đơn v nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng
ng dn gii :
S tin tháng 1 m đưc nhn 4 triu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 k hn), vy c vn ln lãi
do s tin tháng 1 nhn sinh ra là:
11 11
1
4.(1 ) 4 1,01
100
(triệu đồng).
Tương t s tin tháng 2 nhn s sinh ra:
10
4 1,01
(triệu đồng)
......................................................
S tin tháng 12 m lĩnh luôn nên l: 4 (triệu đồng).
Vy tng s tin m nh l:
12
11 10
1 1,01
4 1,01 4 1,01 ... 4 1,01 4 4 50,730
1 1,01
(50 triu 730
nghìn đồng). Đáp án A.
Câu 17.4. (Tích phân - ng dng)
Cho mt vt th bng g có dng khi tr với bán kính đáy bằng R. Ct khi tr bi mt mt phng
có giao tuyến với đáy l một đường kính của đáy v to vi đáy góc
0
45
. Th tích ca khi g bé là:
A.
3
2
.
3
R
V
B.
3
.
6
R
V
C.
3
.
3
R
V
D.
3
.
3
R
V
ng dn gii
62
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Cắt khi gỗ bé bởi các mặt phẳng vuông góc với Ox tại đim có
honh độ x ta được thiết diện l tam giác vuông có diện tích bằng
22
1
()
2
A x R x
. Vậy th tích
khi gỗ bé bằng:
3
22
12
.
23
R
R
R
V R x
Đáp án A.
Câu 17.5. (Oxyz)
Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
( ): 1 0P x y z
v hai đim
(1; 3;0), 5; 1; 2AB
. M là một đim trên mt phng
()P
. Giá tr ln nht ca
T MA MB
là:
A.
2 5.T
B.
2 6.T
C.
46
.
2
T
D.
23
.
3
T
ng dn gii :
Ta có: A, B nm khác phía so vi (P). Gọi B’ l đim đi xng vi B qua (P). Suy ra
'( 1; 3;4)B 
.
' ' 2 5.T MA MB MA MB AB
Đẳng thc xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng.
Đáp án A.
Câu 17.6. (S phc)
S nghim phc của phương trình :
25
86zi
z
là?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
ng dn gii :
Gi s z = a +bi vi ; a,b R v a,b không đồng thi bng 0.
y
x
O
22
Rx
22
Rx
63
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khi đó
22
11
;
a bi
z a bi
z a bi a b

Khi đó phương trình
22
25 25( )
8 6 8 6
a bi
z i a bi i
z a b
2 2 2 2
2 2 2 2
( 25) 8( ) (1)
(2)
( 25) 6( )
a a b a b
b a b a b
. Ly (1) chia (2) theo vế ta có
3
4
ba
thế vào (1)
Ta có a = 0 v a = 4
Vi a = 0 b = 0 ( Loi)
Vi a = 4 b = 3 . Ta có s phc z = 4 + 3i.
Đáp án B.
Câu 18.1. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
có khoảng cách đến b bin
5
AB km
.Trên b bin có
mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong
7
km
.Người canh hải đăng có th
chèo đò từ
A
đến
M
trên b binvi vn tc
4/
km h
rồi đi bộ
đến
C
vi vn tc
6/
km h
.V trí của đim
M
cách B mt
khoảng bao nhiêu đ người đó đi đến kho nhanh nht?
A.
0km
B.
7km
C.
25km
D.
14 5 5
km
12
ng dn gii :
Đặt
( ) 7 ( )BM x km MC x km
,(0 7)x
.
Ta có:
Thi gian chèo đò từ
A
đến
M
là:
2
25
( ).
4
AM
x
th
Thi gian đi bộ đi bộ đến
C
là:
7
()
6
MC
x
th
Thi gian t
A
đến kho
2
25 7
46
xx
t


Khi đó:
2
1
6
4 25
x
t
x

, cho
0 2 5tx
Lp bng biến thiên, ta thy thi gian đến kho nhanh nht khi
2 5( ).x km
64
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 18.2.
Mt ca hàng nhn làm nhng chiếc xô bng nhôm hình tr không np chứa 10 lít nước. Hi bán
kính đáy (đơn v cm, lm tròn đến hàng phn chc) ca chiếc xô bằng bao nhiêu đ ca hàng tn ít
vt liu nht.
A. 14,7cm. B. 15cm.
C. 15,2cm. D. 14cm.
ng dn gii :
. Gọi x(cm) l bán kính đáy của chiếc xô. x > 0
. khi đó
2
2
V
V x h h
x
. Đ tiết kin vt liu thì din tích toàn phn ca chiếc xô bé nht
. Ta có: 1lít = 1dm
3
= 1000cm
3
.
. Din tích toàn phn ca chiếc xô là
2
20000
Sx
x

.
3
22
20000 2 20000
2.
x
Sx
xx
.
3
10
0 10 14,2 .S x cm
. Lp bng biến thiên, ta thy din tích toàn phn ca chiếc xô bé nht khi
14,2x cm
Câu 18.3. Huyện A 100 000 người. Vi mức tăng dân s bình quân 1,5% năm thì sau n năm dân
s s ợt lên 130 000 người. Hi n nh nht là bao nhiêu?
A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16 năm
ng dn gii :
. áp dng công thc
1
100
1 log
100
n
n
n
r
S
r
S A n
A









. trong đó A = 100 000; r = 1,5; Sn = 130 000
.
17,6218n
65
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 18.4. Cho đường cong
:C y x
. Gi (H) hình phng gii hn bi (C), trục tung v đưng
thng
y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được mt vt th tròn xoay th tích
32
5
V
(đvtt). Khi đó giá tr ca m là:
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
ng dn gii :
.
55
24
00
0
.
55
m
mm
ym
V x dy y dy

. Kết hp gi thiết ta được
2.m
Câu 18.5.
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng qua hai đim
2;0;1A
2;0;5B
đồng thi hp vi mt phng
Oxz
mt góc
0
45
. Khong cách t
O
ti
là:
A.
.
3
2
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
2
.
2
ng dn gii :
45
0
H
K
O
Gi
;KH
lần lượt là hình chiếu vuông góc đim
O
lên đường thng
AB
và mt phng
.
Ta có:
,A B Oxz
Oxz AB
66
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
OH
HK AB
OK AB
OK AB

,,Oxz KH OK OKH
Suy ra tam giác
OHK
vuông cân ti
H
Khi đó:
,.
2
OK
d O OH

Mt khác:
3
,.
2
OA AB
OK d O AB
AB
Khi đó:
3
,.
2
2
OK
d O OH
Câu 18.6. S phức có đim biu din phần tô đậm trong hình v sau là:
A.
12z
và phn o lớn hơn
1
.
2
B.
12z
và phn o lớn hơn
1
.
2
C.
12z
và phn o nh hơn
1
.
2
D.
12z
và phn o nh hơn
1
.
2
ng dn gii :
. phn o ca z nh hơn hoặc bng
1
2
,
12z
67
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 19.1 (Kshs). Cho hàm s
24
1
x
y
x
đồ thi
C
đim
( 5;5)A
. Tìm
m
đ đưng thng
y x m
cắt đồ th
C
tại hai đim phân bit
M
N
sao cho t giác
OAMN
là hình bình hành
(
O
là gc to độ).
A.
0m
B.
0; 2mm
C.
2m
D.
2m
ng dn gii :
Do các đim
O
A
thuc đưng thng
: yx
nên đ
OAMN
là hình bình hành thì
52MN OA
Honh độ ca
M
N
là nghim ca pt:
2
24
(3 ) ( 4) 0 ( 1) (1)
1
x
x m x m x m x
x
2
2 25 0,m m m
,nên
1
luôn có hai nghim phân bit ,
d
luôn ct
C
tại hai đim phân
bit
Gi s
12
,xx
là nghim ca
1
ta có:
12
12
3
( 4)
x x m
x x m
Gi
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
( ; ), ( ; ) 2( ) 2 ( ) 4 2 4 50M x x m N x x m MN x x x x x x m m


2
2
5 2 2 4 50 50
0
m
MN m m
m
+
0m
thì
, , ,O A M N
thng hàng nên không thoã mãn.
+
2m
thoã mãn.
Câu 19.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr).....
Làm 1 m
2
mt nón cần : 120 lá nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón l 25.000 đồng . Vậy đ làm 100
cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khong t đỉnh nón tới 1 đim trên vành nón là 25 cm thì
cn bao nhiêu tin mua lá nón?
A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ
ng dn gii :
Làm 100 cái nón hết 450.000 đ tiền để mua lá nón.
68
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 19.3. (Mũ - Logarit)
H phương trình
2
2
2007
1
2007
1
x
y
y
e
y
x
e
x


có bao nhiêu nghim tha mãn x > 0, y > 0.
A. 0 B. 1 C.2 D.3
ng dn gii :
Dùng tính hàm s đ ch ra x = y khi đó xét hm s
2
2007
1
x
x
f x e
x
.
Nếu x < 1 thì
02007
1
exf
suy ra h phương trình vô nghiệm.
Nếu x > 1 dùng đnh lý Rôn và ch ra vi x0 = 2 thì f(2) < 0 đ suy ra phương trình có 2 nghiệm tha
mãn
Câu 19.4. (Tích phân - ng dng )
Mt ô chy vi vn tc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi l “thắng”. Sau khi đạp
phanh, ô chuyn động chm dần đều vi vn tc
( ) 40 20( / ).v t t m s
Trong đó t l khong thi
gian tính bng giây k t lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đưng ô tô di chuyn t c đạp phanh
đến khi dng hn là bao nhiêu?
A. 2m B.3m C.4m D. 5m
ng dn gii :
Ly mc thi gian là lúc ô tô bắt đầu phanh (t = 0)
Gi T là thời đim ô tô dng lại. Khi đó vận tc lúc dng là v(T) = 0
Vy thi gian t lúc đạp phanh đến lúc dng là
1
( ) 0 40 20 0
2
v T T T
Gọi s(t) l quãng đường ô tô đi được trong khong thi gian T.
Ta có
( ) '( )v t s t
suy ra s(t) là nguyên hàm ca v(t)
Vây trong ½ (s) ô tô đi được quãng đường là :
1/2
1
2
2
0
0
( ) ( 40 20) ( 20 20 ) 5( )
T
t
v t dt t dt t t m

69
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 19.5. (Oxyz)
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đim A(1;5;0), B(3;3;6) v đường thng
có phương
trình tham s
1 2 ; 1 ; 2 x t y t z t
. Một đim M thay đổi trên đường thng
, xác đnh v trí
của đim M đ chu vi tam giác MAB đạt giá tr nh nht.
A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; -2)
ng dn gii :
Gi P là chu vi ca tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nh nht khi và ch khi AM + BM nh nht.
Đim
M
nên
1 2 ;1 ;2 M t t t
.
2 2 2 2
(3 ) (2 5) (3 6) (2 5) AM BM t t
Trong mt phng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ
3 ;2 5ut
3 6;2 5 vt
.
Ta có
2
2
2
2
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5

ut
vt
| | | | AM BM u v
6;4 5 | | 2 29 u v u v
Mt khác, ta luôn có
| | | | | | u v u v
Như vậy
2 29AM BM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
,uv
cùng hướng
3 2 5
1
36
25

t
t
t
1;0;2 M
min 2 29AM BM
. Vy khi M(1;0;2) thì minP =
2 11 29
Câu 19.6. (S phc)..................................................................
Tìm s phc z biết z tha mãn phương trình
z
z2
z

A. 1 B. 1+i C.1-i D. i
ng dn gii :
22
22
2 2 2
z
z 2 z z.z 2z
z
a bi a b 2(a bi)
(a a b ) bi 2a 2bi
a1
z1
b0
a a b 2a a a 0
b 2b b 0
a0
z 0(loai)
b0







.
70
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
.
Câu 20.1 (Kshs). Một máy tính được lập trình đ v mt chui các hình ch nht góc phần tư thứ
nht ca trc tọa độ Oxy , ni tiếp dưới đường cong y=e
-x
. Hi din tích ln nht ca hình ch nht
có th đưc v bng cách lp trình trên
A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt)
C. 0,1353
( đvdt) D 0,5313
( đvdt)
ng dn gii :
Din tích hình ch nht tại đim x là
S=xe
-x
'( ) (1 )
x
S x e x

'( ) 0 1S x x
Da vào bng biến thiên ta có Smax =
1
0,3679e
khi x=1
Đáp án A
Câu 20.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
71
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Cho hình tr ni tiếp trong hình cầu bán kính R. Xác đnh chiều cao v bán kính đáy đ hình tr
th tích ln nht.
A. B. C. D.
ng dn gii :
.Gi h là chiu cao ca hình tr , r l bán kính đáy của hình tr . Ta có
2 2 2
()
2
h
rR
.Th tích ca hình tr
3
22
..
4
h
V r h R h
.Xét hàm
3
22
( ) . .
4
h
V h r h R h
2
3
'( )
4
V h R h

'( ) 0Vh
khi
23
3
R
h
T bng biến thiên ta có ti
23
3
R
h
thì V(h) đạt giá tr ln nht .Suy ra
6
3
rR
Câu 20.3. (Mũ - Logarit)
Cho biết chu k bán ca cht phóng x Plutoni Pu
239
l 24360 năm . S phân hủy được tính theo
công thc
.
rt
S Ae
. Trong đó A l s ng cht phóng x ban đầu, r t l phân hy hng năm
(r<0) ,t thi gian phân hủy, S l lượng còn li sau thi gian phân hy t. Hi 10 gam Pu
239
sau bao
nhiêu năm phân hủy s còn 1 gam
A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm
ng dn gii :
. Theo gi thiết ta có
24360. 24360.
1
22
rr
A
Ae e
Vi A=10 gam, gi t là thi gian phân hủy đ còn lại S=1gam ta có phương trình
72
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
24360. .
24360
1 10 0,1
t
r
rt
ee
80922t
( năm).
.
Câu 20.4. (Tích phân - ng dng )
Cho Elip (E) có phương trình
2
2
1
4
x
y
Hãy tính din tích hình phng gii hn bởi (E) đã cho
A. π B. 2π C.
4
D.
2
ng dn gii :
.Din tích hình phng H là
22
2
2
11
4 1 2 4
4
x
S dx x dx

Đặt :
2sin
2cos
00
2
2
xt
dx tdt
xt
xt
.Vy:
2 2 2
22
0 0 0
2
2
0
0
2 4 sin 2cos 8 cos cos 8 cos
sin2
4 (1 cos2 ) 4( ) 2
2
S t tdt t tdt tdt
t
t dt t
.Chọn đáp án B
Câu 20.5. (Oxyz)
73
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Cho hình chóp O.ABC OA=a , OB=b, OC=c đôi mt vuông góc với nhau . Đim M c đnh thuc
tam giác ABC có khong các lần lượt đến các mt phng (OBC) , (OCA), (OAB) 1,2,3 . Khi tn ti
a,b,c tha th tích khi chóp O.ABC nh nht, giá tr nh nht ca th tích khi chóp O.ABC là
A. 18 B. 27
C. 6 D. Không tn ti a,b,c tha yêu cu bài toán
ng dn gii :
.Chn h trc tọa độ tha
O(0,0,0) , A(a,0,0), B(0,b,0) , C(0,0,c)
Đim M c đnh thuc tam giác ABC khong các lần lượt đến các mt phng (OBC) , (OCA),
(OAB) là 1,2,3 nên tọa độ đim M là (1,2,3)
.Phương trình mặt phng (ABC) là
1
x y z
a b c
Vì M thuc mt phng (ABC) nên
1 2 3
1
abc
.VOABC=
1
6
abc
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có
3
1 2 3 1 1 1 1
1 3 . . 27
6
abc
a b c a b c
Chọn đáp án B
Câu 20.6. (S phc)
Mt hình vuông tâm gc tọa độ O, các cnh song song vi các trc tọa độ v độ dài bng 4.
Hãy xác đnh điều kin của a v b đ đim biu din s phc z=a+bi nằm trên đường chéo ca hình
vuông
A.
2ab
B.
2ab
C.
2ab
D.
2ab
ng dn gii :
Vì đim biu din s phc z nằm trên đường chéo ca hình vuông nên
74
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
22a
;
22b
ab
ab

Vậy điều kin là
2ab
Chọn đáp án C.
Câu 21.1 (Kshs). mt tm g hình vuông cnh 200 cm. Ct mt tm ghình tam giác vuông,
tng ca mt cnh góc vuông và cnh huyn bng hng s
120cm
t tm g trên sao cho tm g
hình tam giác vuông có din tích ln nht. Hi cnh huyn ca tm g này là bao nhiêu?
A.
40cm
. B.
40 3cm
. C.
80cm
. D.
40 2cm
.
ng dn gii :
Kí hiu cnh góc vuông
,0 60 AB x x
Khi đó cạnh huyn
120BC x
, cnh góc vuông kia là
2 2 2
120 240 AC BC AB x
Din tích tam giác ABC là:
2
1
. 120 240
2
S x x x
. Ta tìm giá tr ln nht ca hàm s này trên khong
0;60
Ta có
2
22
1 1 240 14400 360
, 120 240 . ' 0 40
22
2 120 240 2 120 240


x
S x x x S x x
xx
Lp bng biến thiên :
Lp bng biến thiên ta có:
x
0
40
60
S' x
0
Sx
40S
Tam giác ABC có din tích ln nht khi
80BC
T đó chọn đáp án C
75
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 21.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
Mt hình tr có bán kính đáy l R và chiu cao
3R
. Hai đim A và B lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa AB và trc ca hình tr bng
0
30
.
Tính khong cách gia AB và trc ca
hình tr.
A.
3
3
R
. B.
3
2
R
. C.
33
4
R
. D.
23
3
R
.
ng dn gii :
K BB’ // OO’ cắt đường tròn ( O) tại B’
Góc giữa AB và OO’ là góc ABB’
0
30
H OH vuông góc AB’.
Khong cách giữa AB và OO’ bằng khong cách giữa OO’ và (ABB’) vì OO’//(ABB’)
Khi đó
'; '; 'd OO AB d OO ABB OH
22
3
'
2
R
AB R OH OA AH
Chọn đáp án B
Câu 21.3. (Mũ - Logarit) Gi
1
S
là tp nghim ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
.
Gi
2
S
là tp nghim ca bất phương trình
24
x
.
Gi
3
S
là tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 0x
.
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh no đúng khi nói về mi quan h gia các tp nghim
1 2 3
,,S S S
?
76
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
1 3 2
S S S
.
B.
3 2 1
S S S
.
C.
3 1 2
S S S
.
D.
1 2 3
S S S
.
ng dn gii :
1 1 1
2.2 3.3 6 1 0 2.2 3.3 1 6 2. 3. 1
3 2 6
x x x
x x x x x x
Dùng tính đơn điệu ca hàm s suy ra
1
2; S
2
2 4 2 2 2;

x
x x S
13
2
log 1 0 1 1 2 2; x x x S
1 3 2
S S S
Chọn đáp án A.
Câu 21.4. (Tích phân - ng dng )..................................................................
Cho tích phân
3
b
x
x
a
e
C dx
e
trong đó a l nghiệm của phương trình
2
1
22
x
, b là mt s dương v
ba
. Gi
2
2
1
A x dx
. Tìm ch s hng đơn v ca b sao cho
3CA
.
A. 3 B. 2 C.4 D. 5
ng dn gii :
Giải phương trình
2
1
2 2 0 0
x
xa
Tính tích phân C. Đt:
2
33
xx
t e t e
2
x
tdt e dx
3
2
2
b
e
t
C dt
t
3
3
2
2
= 2 2 2 3 4
b
b
e
e
b
dt t e
Tính tích phân A ta có
7
3
A
Theo gi thiết
7 11 109 109
3 2 3 4 3. 3 ln 3,305053521
3 2 4 4
b b b
C A e e e b
Chọn đáp án A.
77
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 21.5: ( Oxyz) Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :
3
2
2

xt
yt
zt
v d’ :
'
5'
2 ' 3 2 5

xt
yt
zt
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) v tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A.
3 2 7 0 x y z
. B.
3 2 7 0 x y z
.
C.
3 2 7 0 x y z
. D.
3 2 7 0 x y z
.
ng dn gii :
Gi s (β) :
0 Ax By Cz D
(đk :
2 2 2
0 A B C
), (β) có vtpt là
( ; ; )
n A B C
d
(β)
()
.0

A
na
3 2 0
20
A B D
A B C
22
2

D A C
B A C
cos(( ),( )) cos( , )

Oyz n i
=
2 2 2
( 2)
A
A A C C
TH 1 : A = 0 (không tho đb hoặc
( ),( )Oyz
không nh nht)
TH 2 : A ≠ 0 , ta có :
cos(( ),( ))Oyz
=
22
1
1 (1 2) ( )
CC
AA
=
22
1
6 12
( 3) 2. 2 ( )
39
CC
AA
=
2
1
6 12
( 3 )
39

C
A
( ),( )Oyz
nh nht
cos(( ),( ))Oyz
ln nht
2
6
( 3 )
3
C
A
nh nht
6
30
3

C
A
1 (choïn)
2
3

A
C
nên
1
3
7
3

B
D
78
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vậy : (β) :
3 2 7 0 x y z
Chọn đáp án D
Câu 21.6. (S phc)
Trên tp hp s phức cho phương trình
2
3 1 0 zz
(*). Gi
1, 2
zz
là nghim của phương trình (*).
Tìm môđun của s phc
12
4 2 4
,
nn
zz
w n N
ii
A. 1. B. 2. C.4. D. 6.
ng dn gii :
.Giải phương trình ta được :
31
22
z = i
hay
31
22
z = i
.Ta có
4 2 4
1; 1
nn
ii
. Khi đó
12
4 2 4
1
nn
zz
wi
ii
, chọn đáp án A
Câu 22.1. (Kshs). Bn An là mt hc sinh lp 12, b bn là mt th hàn. B bạn đnh làm mt chiếc
thùng hình tr t mt mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bng kiến thức đã học em giúp b bn chn mảnh tôn đ lm được chiếc thùng th tích ln nht,
khi đó chiều dài, rng ca mnh tôn lần lượt là:
A.
35 ;25cm cm
B.
40 ;20cm cm
C.
50 ;10cm cm
D.
30 ;30cm cm
ng dn gii :
Gi mt chiu i là
x cm
(0 60)x
, khi đó chiều còn li
60 x cm
, gi s qun cnh có chiu
dài là x lại thì bán kính đáy l
; 60 .
2
x
r h x
Ta có:
32
2
60
..
4
xx
V r h
Xét hàm s:
32
( ) 60 , 0;60f x x x x
2
0
'( ) 3 120 ; '( ) 0
40
x
f x x x f x
x
79
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Lp bng biến thiên, ta thy
32
( ) 60 , 0;60f x x x x
ln nht khi x=40. 60-x=20. Khi đó chiều dài là
40 cm; chiu rng là 20 cm. Chọn đáp án B
Câu 22.2. (Th tích, tròn xoay) Cho bát diện đều; tính t s gia th tích khi cu ni tiếp th
tích khi cu ngoi tiếp hình bát diện đều đó.
A.
1
2
B.
1
22
C.
1
3
D.
1
33
ng dn gii :
.
B
C
D
A
O
S
S'
M
H
Gi cnh bát diện đều a; bát diện đều các mt chéo hình vuông; khi đó đ di các đường
chéo AC=BD=SS’=
2a
. Mt cu ni tiếp ngoi tiếp đều tâm O, khi đó bán kính mt cu ngoi tiếp
2
22
AC a
R OA
. Bán kính mt cu ni tiếp là khong cách t O đến các mt bên. Hình trên có
22
.SO OM
r OH
SO OM
2
2
2
.
6
22
6
2
22
aa
a
aa
+)
1
3
r
R
khi đó t s th tích khi cu ni tiếp cho khi cu ngoi tiếp là:
3
3
11
3 3 3
r
R
chn D
80
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 22.3. (Mũ v lôgarit) Bác B gi tiết kim s tiền ban đầu 20 triệu đồng theo k hn 3 tháng
vi lãi sut 0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút c vn ln lãi và gi li theo k hn 6 tháng vi lãi
sut 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một k hạn 6 tháng do gia đình việc nên bác gi thêm
mt s tháng na thì phi rút tiền trước k hn c gc lẫni được s tiền l 23263844,9 đồng (chưa
làm tròn). Biết rng khi rút tiền trước thi hn lãi suất được tính theo lãi sut không k hn, tc tính
theo hàng tháng. Trong mt s tháng bác gi thêm lãi sut là:
A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
ng dn gii :
. Gi được 1 năm coi như gửi được 4 k hn 3 tháng; thêm mt k hn 6 tháng s tiền khi đó l:
4
20000000. 1 0,72.3 :100 1 0,78.6 : 100
. Gi s lãi sut không k hn A%; gửi thêm B tháng khi đó s tin là:
4
20000000. 1 0,72.3 :100 1 0,78.6 :100 1 : 10 23263844,90
B
A
. Lưu ý:
15B
v B nguyên dương, nhập máy tính:
4
20000000. 1 0,72.3 :100 1 0,78.6 :100 1 : 10 23263844,90
B
A
th vi
0,3A
ri th B t 1 đến 5,
sau đó lại th
0,5A
ri th B t 1 đến 5, ... c như vậy đến bao gi kết qu đúng bằng 0 hoc xp
x bng 0 thì chn.
Kết qu:
0,5; 4AB
chn C
Câu 22.4. (Tích phân - ng dng ) Mt ô tô xut phát vi vn tc
1
2 10 /v t t m s
sau khi đi
đưc mt khong thi gian t1 thì bt ng gặp chướng ngi vt nên tài xế phanh gp vi vn tc
2
20 4 /v t t m s
v đi thêm một khong thi gian t2 na thì dng li. Biết tng thi gian t c
xuất phát đến lúc dng li là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét.
A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m
ng dn gii :
. Đến lúc phanh vn tc ca xe là: 2t1+10 đó cũng l vận tc khởi đim cho quãng đường đp phanh;
sau khi đi thêm t2 thì vn tc là 0 nên
1 2 1 2
2 10 20 4 2 5t t t t
. Li có
12
4tt
lp h đưc t1=3 s; t2=1 s.
. Tổng quãng đường đi được là:
31
00
2 10 20 4 57S x dx x dx m
chn A
81
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 22.5. (Oxyz) Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho đim
1;1; 2M
v hai đường thng
1
2 1 6
1: ; 2 :
1 1 1 2 1 1
yy
x z x z
. Ly trên
1
đim N và trên
2
đim P sao cho M,N,P thng
hàng. To độ trung đim ca NP là:
A.
1;1; 3I
B.
1;1; 2I
C.
0;2;3I
D.
2;0; 7I
ng dn gii :
. Lập phương trình mt phng
; 1 : 2 0M x y
t đó
2
;1PM
tìm được
2;0; 7P
. Lập phương trình mặt phng
; 2 :2 3 3 0M x y z
t đó
12
;NM
tìm được
0;2;3N
Tìm được
1;1; 2I
chọn đáp án B
Câu 22.6. (S phc) Gi
1 2 3 4
; ; ;z z z z
là 4 nghim phc của phương trình
42
4 4 0z m z m
. Tìm
tt c các giá tr m đ
1 2 3 4
6z z z z
.
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
1m
ng dn gii :
.
1;2
4 2 2 2
3;4
2
4 4 0 4 0
zi
z m z m z z m
zm
nếu
0m
hoc
1;2
3;4
2zi
z i m
nếu
0m
. Khi đó
1 2 3 4
6 4 2
1
0
z z z z m
m
m
. hoc
1 2 3 4
6 4 2
1
0
z z z z m
m
m
Kết hp li thì
1m
tho mãn bài toán. Chn D
Câu 23.1: Đường dây điện 110KV kéo t trạm phát (đim A) trong đất liền ra Côn Đảo (đim C).
biết khong cách ngn nht t C đến B là 60km, khong cách t A đến B là 100km, mỗi km dây điện
ới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây điện trên b là 3000 USD. Hỏi đim G cách
A bao nhiêu đ mắc dây điện t A đến G ri t G đến C chi phí ít nht.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Gii: Gi BG = x (0<x<100)
100AG x
Ta có
2 2 2
3600GC BC GC x
82
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Chi phi mắc dây điện theo gii thiết là:
2
( ) 3000.(100 ) 5000. 3600f x x x
Khảo sát hm ta được
45x
chọn phương án B
83
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 23.2: Công ty chuyên sn xuất bao bì đng sn phm sa nhận đơn đặt hàng sn xut hp
đng sa có th tích
3
1dm
. Các nhân viên thiết kế phân vân gia làm hộp đng dng hình tr hay
hình hp ch nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty s làm hộp hình gì đ chi phí nguyên liu nh nht.
A: Hình tr B: Hình hp ch nhật đáy hình vuông C: Cả hai
như nhau D: Hình lập phương
Gii:
TH1: Nếu làm hình tr có bán kính đáy l
()x dm
và chiu cao là
()h dm
Ta có
2
2
1
1V x h h
x
22
3
2
2 2 2 3 2
AM GM
tp
S xh x x
x
5,5
2
()dm
TH2: Nếu làm hình hp ch nhật có đáy hình vuông cạnh
()x dm
và cao
()h dm
2
2
1
.1V x h h
x
22
4
4 2 2 6
AM GM
tp
S xh x x
x
Kết lun: Chọn đáp án A
Li bình: Thc tế các loi thc phẩm, nước ung có loi dùng hình tr (các loại nước giải khát như
coca, pepsi…) có loại hình hộp (như sữa…). Nếu tính toán chi tiết ta thấy cùng 1 đơn v th tích,
nếu làm hình hộp thì đó sẽ là hình lập phương,nhưng đa s chúng ta thy các hộp đng sa là
dng hình hộp thường (là do đặc tính riêng v chi tiết qung cáo trên sn phm,do cách bo qun
sa trong t lạnh v đôi khi do tính tiện dng cm nm) vì thế các bài toán v chi phí sn xut vt
liu cn phải đi sâu sát hơn vo đời sng, tìm hiu kĩ nhu cầu tiêu dùng,s hài lòng khách hàng. Do
đó nhiều khi cn phải “tn tin cho vt liệu”.
Câu 23.3: Cô giáo Thảo ra trường xa quê lp nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm lm việc tiết kim
đưc x(triệu đồng) v đnh dùng s tiền đó đ mua nh nhưng trên thc tế cô giáo phi cn 1,55x(
triệu đồng). Cô quyết đnh gi tiết kim vào ngân hàng vi lãi suất l 6,9% /năm với lãi hàng tháng
nhp gc v cô không rút trước kì hn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nh đó, biết rng ch
nh đó vẫn bán giá như cũ.
A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022
Gii: Tiền lãi sau n (năm) tiết kim là
.(1 0,069) (1,069) .
nn
n
x x x
Theo gi thiết ta có
1,069
1,55 (1,069) 1,55 log 1,55 6,56
n
n
x x n
n
do đó sau 7 năm cô giáo Thảo mua được nh,năm đó l 2021, đáp án C
Câu 23.4: Thành ph đnh xây cây cu bc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta đnh xây
cu có 10 nhp cu hình dng parabol,mi nhp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cu và gia mi nhp
84
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ni người ta xây 1 chân tr rng 5m. B dày nhp cầu không đổi 20cm. Biết 1 nhp cầu như hình
v. Hỏi lượng bê tông đ xây các nhp cu là bao nhiêu (b qua din tích ct st trong mi nhp cu)
A:
3
20m
B:
3
50m
C:
3
40m
D:
3
100m
Gii: Chn h trc tọa độ như hình vẽ vi gc O(0;0) là chân cầu (đim tiếp xúc Parabol trên), đỉnh
I(25; 2), đim A(50;0) (đim tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
Gọi Parabol trên có phương trình (
1
P
):
22
1
y ax bx c ax bx
(do (P) đi qua O)
22
2
20 1
100 5
y ax bx ax bx
l phương trình parabol dưới
Ta có
1
(P
) đi qua I v A
22
1 1 2
2 4 2 4 1
( ):
625 25 625 25 5
P y x x y x x
Khi đó diện tích mi nhp cu là
1
2SS
vi
1
S
là phn gii hn bi
12
;yy
trong khong
(0;25)
0,2
25
2
0 0,2
2 4 1
2 ( )
625 25 5
()S x x dx dx

2
9,9m
Vì b dày nhp cầu không đổi nên coi th tích là tích din tích và b dày
85
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
3
.0,2 9,9.0,2 1,98V S m
s ng bê tông cn cho mi nhip cu
3
2m
Vy 10 nhp cu 2 bên cn
3
40m
bê tông. Chọn đáp án C
Câu 23.5: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho đim A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ; C(1 ;6 ;-1) ; D(-
1 ;6 ;2). ABCD là t din gì ?
A : T diện đều B : T din vuông C: T din gần đều D : T diện thường
Gii : Ta có
13; 5; 5 13 2AB CD AC BD AD BC ABCD
là t din gần đều. Chn
C
Câu 23.6 : Cho s phc
1 2 3
4 2 6
; (1 )(1 2 );
13
ii
z z i i z
ii

có đim biu din trong mt phng phc
lần lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.
A: Đim E(-1;-1) B: Đim E(-1; 1) C: Đim E(1;-1) D: Đim E(1;1)
Gii: D dàng có H(2;-2); I(3;1); V(0;2),
HIV
vuông cân tại I. Đ HIVE là hình vuông thì
( 1; 1)VE IH E
Chn A
Câu 24.1 (Kshs). Mt công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 000 000 đồng mt tháng thì mi căn hộ đều có người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ b b trng.
Hi mun có thu nhp cao nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ vi giá tr bao nhiêu mt
tháng? (đồng/tháng)
A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000
ng dn gii:
Gi
x
ng/tháng) là s tiền tăng thêm của giá cho thuê mỗi căn hộ. (
0x
)
Khi đó s căn hộ b b trng là:
2
100 000
x
(căn hộ).
Khi đó, s tiền công ti thu được là:
2
2 000000 50
100000
x
T x x
2
2
100000 000 10
100000
x
x
ng/tháng).
Kho sát hàm s
Tx
trên
0;
.
86
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
'Tx
4
10
100000
x
.
' 0 1000 000 4 0 250000T x x x
.
Bng biến thiên
x
0 250 000
T’
0
T
Do đó
0
max 250000
x
T x T
.
Vậy đ có thu nhp cao nht thì s tin cho thuê một căn hộ mỗi tháng l 2 250 000 đồng.
Đáp án A.
Câu 24.2 (Th tích mt cu mt nón mt tr). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có
cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
2a
. Ly M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho
'1
' ' 3
AM A N
AB A C
. Tính th tích V ca khi BMNC’C.
A.
3
6
108
a
B.
3
26
27
a
C.
3
36
108
a
D.
3
6
27
a
ng dn gii:
Gi G, K lần lượt là tâm các hình ch nhật ABB’A’ v AA’C’C.
H
K
G
M
N
I
B'
C'
A
C
B
A'
87
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Ta có:
12
' 3 3
AM AM
AB AG
(Do G trung đim AB’).
Xét tam giác ABA’ có AG l trung tuyến và
2
3
AM
AG
. Suy ra
M
là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó
BM đi qua trung đim I của AA’.
Ta có:
' 1 ' 2
' 3 ' 3
A N A N
A C A K
(Do K l trung đim A’C).
Xét tam giác AA’C’ có A’K l trung tuyến và
'2
'3
AN
AK
. Suy ra N là trng tâm của tam giác AA’C’.
Do đó C’N đi qua trung đim I của AA’.
T
M
là trọng tâm tam giác ABA’ v N l trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra:
1
'3
IM IN
IB IC
.
Gi
12
;VV
lần lượt là th tích các khi chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
1
2
1
..
'9
V
IM IN IC
V IB IC IC
12
V V V
. Suy ra
2
8
9
VV
.
H AH vuông góc vi BC ti H thuộc BC. Ta được AH vuông góc vi mt phẳng (BB’C’C). AA’
song song vi mt phng
''BB C C
nên khong cách t I đến mt phẳng (BB’C’C) bằng khong
cách t A đến (BB’C’C) v bằng AH.
Ta có:
3
2
a
AH
.
88
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
23
2'
1 1 3 2 6
. ; ' ' . . .
3 3 2 2 12
BCC
a a a
V d I BB C C S
.
Suy ra
3
2
8 2 6
9 27
a
VV
.
Đáp án B.
Câu 24.3 (Mũ - Logarit). Cho ba s dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng đnh
sau:
(I)
22
log log
aa
bc
cb
;
(II)
22
2
1
log log
log
ab
c
bc
a
;
(III) Trong ba s
2 2 2
log ; log ; log
a b c
b c a
c a b
b c a
luôn có ít nht mt s lớn hơn 1.
Khẳng đnh no đúng?
A. Ch (I) và (II) B. Ch (I) và (III) C. Ch (I) D. C (I), (II) và (III)
ng dn gii:
+
22
22
log log log log log log
a a a a a a
bc
b c c b
cb
. Khẳng đnh (I) đúng.
+
22
2
1
log log
log
ab
c
bc
a
2 2 2
log log log 1
a b c
bca
2
log log log 1
a b c
b c a
89
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
2
log 1
a
a
. Khẳng đnh (II) đúng.
+ Theo khẳng đnh (I) ta có:
22
log log
aa
bb
cb
bc
;
22
log log
bb
cc
ac
ca
;
22
log log
cc
aa
ba
ab
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
log .log .log log .log .log 1
a b c a b c
b c a b c a
c a b b c a
b c a c a b
(theo câu b).
Do a, b, c đôi một khác nhau nên các s
;;
a c b a b c
b b c c a a
. Suy ra các s
log ;log ;
ab
bc
ca
bc
log
c
a
b
a
đều khác 1.
Ta cũng có
2 2 2
0a b a c b c
2 2 2
0a bc b ac c ab
.
Suy ra ít nht mt trong ba s
2 2 2
;;a bc b ac c ab
khác 0. Do đó ít nht mt trong ba s
log ;log ; log
a b c
b c a
c a b
b c a
khác
1
.
Khi đó, trong ba s
log ;log ;
ab
bc
ca
bc
log
c
a
b
a
luôn có ít nht mt s khác 1.
2 2 2
log .log .log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
. Do đó khẳng đnh (III) đúng.
Đáp án D.
Câu 24.4 (Tích phân - ng dng). Cho
2
0
cos
n
n
I xdx
,
n
,
2n
. Khẳng đnh no sau đây
đúng?
A.
1
1
nn
n
II
n
B.
2
2
nn
n
II
n
C.
2
1
nn
n
II
n
D.
2
2
nn
II
90
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
Vi
2
01
0
; cos 1
2
I I xdx
.
Đặt
12
cos 1 cos .sin
nn
u x du n x xdx
.
cosdv xdx
chn
sinvx
.
Suy ra
22
1 2 2
2
0
00
cos cos .sin 1 cos .sin
n n n
xdx x x n x xdx
2
22
0
1 cos . 1 cos
n
n x x dx
.
22
2
00
1 cos . 1 cos .
nn
n x dx n x dx
.
Do đó
22
2
00
1
cos . cos .
nn
n
x dx x dx
n
.
Đáp án C.
Câu 24.5 (Oxyz). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phng
2
: 3 5 1 4 20 0, 1;1
m
mx m y mz m
.
Xét các mệnh đề sau:
(I) Vi mi
1;1m
thì các mt phng
m
luôn tiếp xúc vi mt mt cầu không đổi.
91
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(II) Vi mi
0m
thì các mt phng
m
luôn ct mt phng (Oxz).
(III)
; 5, 1;1
m
d O m
.
Khẳng đnh no sau đây đúng?
A. Ch (I) và (II) B. Ch (I) và (III) C. Ch (II) và (III) D. C 3 đều đúng.
ng dn gii:
+ Ta có
2 2 2
20
20
;4
25
9 25 1 16
m
dO
m m m
, vi mi
1;1m
.
Do đó với mọi m thay đổi trên
1;1
thì các mt phng
m
luôn tiếp xúc vi mt cu tâm O, bán
kính
4R
. Khẳng đinh (I) đúng.
+ Vectơ pháp tuyến ca mt phng
m
2
3 ;5 1 ;4n m m m
v vectơ pháp tuyến ca mt
phng (Oxz) là
0;1;0j
.
m
ct (Oxz) khi và ch khi
; 0 0n j m
. Khẳng đinh (II) đúng.
+ Khẳng đinh (III) sai.
Đáp án A.
Câu 24.6 (S phc). Cho hai s phc phân bit
12
;zz
thỏa điều kin
12
12
zz
zz
là s o. Khng đnh
no sau đây l đúng?
A.
12
1; 1zz
B.
12
zz
C.
12
zz
D.
12
zz
92
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
1
z
2 1 2
0z z z
.
Thì
12
12
zz
zz
là s o
1 2 1 2
1 2 1 2
0
z z z z
z z z z
.
1 2 1 2
12
12
0
z z z z
zz
zz
1 2 1 2 1 2 1
0z z z z z z z z
.
1 1 2 2
20z z z z
1 1 2 2
0z z z z
.
12
0zz
.
Đáp án C.
Câu 25.1. Cho hàm s
32
1
y = x x
2
có đồ th là (C).
Tìm tt c những đim trên đồ th (C) sao cho h s góc ca tiếp tuyến với đồ th (C) ti
những đim đó l giá tr ln nht ca hàm s:
2
4
4x +3
g(x) =
x +1
.
A.
1
;0
2



B.
3
1;
2




;
4 40
;
3 27



C.
2 1 2
;
24





;
2 1 2
;
24





D.
1
;0
2



;
2; 10
Đáp án: B
93
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
* Tìm giá tr ln nht ca hàm s:
2
4
4x +3
g(x) =
x +1
- Đặt t = x
2
, vi
t0
ta có hàm s
2
t4 +3
g(t) =
t +1
;
-
22
2
4t 6t +4
g'(t) =
(t +1)

; g’(t) = 0
1
t = 2;t =
2
;
- Ta li có:
lim ( ) 0
t
gt

;
lim ( ) 0
t
gt

, bng biến thiên ca hàm s:
t

2
0
1
2

g’(t)
0 +
+
0
g(t)
0
1
3
4
0
- Vy giá tr ln nht ca hàm s
(x)g
= 4, đạt được khi
2
2
x 
* Tìm các đim thuộc đồ th (C)
- Ta có: y’ = 3x
2
x , gi s đim M0(x0, f(x0))
(C), thì h s góc tiếp tuyến ca (C) ti M0 l f’(x0)=
2
00
3x x
- Vy:
2
00
3x x = 4
suy ra x0 = 1; x0 =
4
3
, tung độ tương ứng f(1) =
3
2
; f(
4
3
) =
40
27
+ Có hai đim tha mãn gii thiết
3
1;
2




;
4 40
;
3 27



.
Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC l tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mt phẳng (ABC) l trung đim cnh BC. Góc giữa đường thng SA mt phng (ABC)
94
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
bng 60
0
. Gi G trng tâm tam giác SAC. Bán kính mt cu m G tiếp xúc vi mt phng
(SAB) là:
A.
13
13
a
B.
13
39
a
C.
3 13
26
a
D.
13
26
a
Đáp án: A
ng dn gii:
+ Gọi H l trung đim BC
+
( ,( )) 60
o
SA ABC SAH
+
0
33
, tan60
22
aa
AH SH AH
+ Bán kính mt cu là:
12
( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
33
R d G SAB d C SAB d H SAB
+ Gi E là hình chiếu ca H trên AB và K là hình chiếu ca H trên SE.
Chng minh: HK (SAB)
+ Tính được:
33
;
4
2 13
aa
HE HK
+
2
3
13
a
R HK
Câu 25.3. Vi
0, 1aa
, cho biết :
11
1 log 1 log
;
aa
ut
t a v a


. Chn khẳng đnh đúng :
A.
1
1 log
a
v
ua
B.
1
1 log
a
t
ua
C.
1
1 log
a
v
ua
D.
1
1 log
a
v
ua
Đáp án: D
G
M
E
H
C
B
A
S
K
95
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
T gi thiết suy ra:
11
log .log
1 log 1 log
aa
aa
ta
uu


1 log
1 1 1
log .log
1
1 log 1 log log
1
1 log
a
aa
a a a
a
u
va
t t u
u
1
1 log
1
log log 1 log log (1 log ) 1 log
1 log
a
v
a a a a a a
a
v u u u v u u a
v
Câu 25.4. Th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
5
1 3 2
x
y
x

, trc
honh v hai đường thng
1; 3xx
quay quanh trc hoành là:
A.
5ln2 1
B.
5ln2 1
C.
5ln2 1
D.
5ln2 1
Đáp án: C
ng dn gii:
+ Th tích khi tròn xoay to ra là V =
3
2
1
5
(1 3 2 )
x
dx
x

(1)
+ Đặt t = 1 +
32x
32x
= t 1
3 + 2x = (t 1)
2
dx = (t 1)dt
x = 1
t = 2 ; x = 3
t = 4
+ V =
4
2
2
2
1 2 8
( 1)
2
tt
t dt
t

=
4
2
2
1 10 8
3
2
t dt
tt



=
4
2
2
18
3 10ln
22
t
tt
t



=
5ln2 1
Chú ý: Hc sinh có th s dụng máy tính đ th kết qu sau khi xác đnh được (1).
96
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 25.5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
,
2
:2
12
xt
yt
zt

và mt cu
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0S x y z x y z
Viết phương trình mặt phng
()
song song với hai đường thng
12
,
và ct mt cu (S) theo giao
tuyến l đường tròn (C) có chu vi bng
2 365
5
.
A.
5 3 4 0; 5 3 10 0x y z x y z
B.
5 3 10 0x y z
C.
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0x y z x y z
D.
5 3 4 0x y z
Đáp án: B
ng dn gii:
+
1
qua
1
(2; 1;1)M
v có vectơ chỉ phương
1
(1;2; 3)u 
.
2
qua
2
(0;2;1)M
v có vectơ chỉ phương
2
(1; 1;2)u 
.
+ Mt phng () song song vi
12
,
nên có vectơ pháp tuyến:
12
, (1; 5; 3)uu


Phương trình mặt phng () có dng:
5 3 0x y z D
+ Mt cu (S) có tâm
I(1; 1;3)
và bán kính
4R
.
Gọi r l bán kính đường tròn (C), ta có:
2 365 365
2
55
rr
Khi đó:
22
35
,( )
5
d I R r
4
3
35
10
5
35
D
D
D

+ Phương trình mặt phng
( ): 5 3 4 0 (1) hay 5 3 10 0 (2)x y z x y z
.
12
/ /( ), / /( )


nên M1 và M2 không thuc
()
loi (1).
97
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vậy phương trình mặt phng () cn tìm là:
5 3 10 0x y z
.
Câu 25.6. Cho s phc z thỏa điều kin
1z z i
. S phc
23zi
có môđun nhỏ nht là:
A.
13
22
i

B.
11
22
i
C.
11
22
i

D.
13
22
i
Đáp án:B
ng dn gii:
+Đặt :
( , )a bi a b R
( 3) ( 2)z a b i
+ T
1z z i
1ba
+
2 2 2
2 2 1a b a a
.
+
nh nht khi
11
22
ab
+ Vy
11
22
i
.
Câu 26.1 (Kshs).
Tìm din tích ln nht ca hình ch nht ni tiếp trong nửa đường tròn bán kính
10cm
, biết mt
cnh ca hình ch nht nm dọc trên đường kính của đường tròn.
A.
2
80cm
B.
2
100cm
C.
2
160cm
D.
2
200cm
ng dn gii:
Gi
()x cm
l độ dài cnh hình ch nht không nm dọc theo đường kính đưng tròn
0 10x
.
Khi đó độ dài cnh hình ch nht nm dọc trên đường tròn là:
22
2 10 .x cm
Din tích hình ch nht:
22
2 10S x x
Ta có
2
2 2 2 2
22
2
2 10 2.10 4
10
x
S x x
x
98
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
z=17
z=17
y=9
y=9
x=8
x=8
A
B
C
S
J
H
L
K
10 2
thoûa
2
0
10 2
khoâng thoûa
2
x
S
x
10 2
8 40 2 0
2
S x S
. Suy ra
10 2
2
x
l đim cc đại ca hàm
Sx
.
Vy din tích ln nht ca hình ch nht là:
2
22
10
S 10 2. 10 100
2
cm
Câu 26.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
Cho nh chóp
.S ABC
chân đưng cao nm trong tam giác
ABC
; các mt phng
()SAB
,
()SAC
()SBC
cùng to vi mt phng
()ABC
mt góc bng nhau. Biết
25AB
,
17BC
,
26AC
;
đưng thng
SB
to vi mặt đáy một góc bng
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
680V
B.
408V
C.
578V
D.
600V
ng dn gii:
Gi J l chân đường cao ca hình chóp S.ABC; H, KL
lần lượt là hình chiếu ca J trên các cnh AB, BCCA.
Suy ra,
SHJ
,
SLJ
SKJ
lần lượt là góc to bi
mt phng
()ABC
vi các mt phng
(S )AB
,
()SBC
()SAC
.
Theo gi thiết, ta có
SHJ SLJ SKJ
,
suy ra các tam giác vuông
,SJH SJL
SJK
bng nhau.
T đó,
JH JL JK
. Mà J nm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC.
Áp dng công thc Hê-rông, ta tính được din tích ca tam giác ABC
204S
. Kí hiu
p
na chu vi tam giác ABC,
r
l bán kính đường tròn ni tiếp ca ABC. Ta có
204
6
34
S
r
p
. Đặt
x BH BL
,
y CL CK
,
z AH AK
.
99
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
z
z
y
y
x
x
L
K
H
J
A
B
C
Ta có h phương trình
17
25
26
xy
xz
yz
.
Giải ra được
( ; ; ) (8;9;17)x y z
2 2 2 2
6 8 10JB JH BH
.
Ta có
( ,( )) 45SBJ SB ABC
, suy ra SJB là tam giác vuông cân ti J.
10SJ JB
.
Th tích V ca khi chóp S.ABC
1
. 680
3
ABC
V SJ S
Câu 26.3. (Mũ – Logarit)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
nghim thuc
32;
?
A.
1; 3m
. B.
1; 3m
. C.
1; 3m
. D.
3;1m
.
ng dn gii:
Điu kin:
0.x
Khi đó phương trình tương đương:
2
2 2 2
log 2 log 3 log 3x x m x
.
Đặt
2
logtx
vi
22
32 log log 32 5xx
hay
5.t
Phương trình có dạng
2
2 3 3 *t t m t
.
Khi đó bi toán được phát biu lại l: “Tìm
m
đ phương trình (*) có nghiệm
5t
Vi
5t
thì
(*) 3 . 1 3 3. 1 3 0t t m t t t m t
1
1 3 0
3
t
t m t m
t
Ta có
14
1.
33
t
tt
Vi
44
5 1 1 1 3
3 5 3
t
t
hay
11
1 3 1 3
33
tt
tt
suy ra
1 3.m
Vậy phương trình có nghiệm vi
1 3.m
Câu 26.4. (Tích phân - ng dng )
Cho hàm s
32
11
22
33
y x mx x m
đồ th (C). m
5
0;
6
m
sao cho hình phng gii hn
bởi đồ th (C) v các đường thng
0, 2, 0xxy
và có din tích bng 4.
100
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
1
4
m
B.
1
3
m
C.
1
2
m
D.
1m
ng dn gii:
Xét hàm s
32
11
22
33
y x mx x m
trên
0;2
. Ta có
2
22y x mx
,
2
2
2
0
2
x m m
y
x m m
. Do
5
0;
6
m
nên
22
2 0, 0 2 2m m m m
15
0 2 0, 2 2 0.
33
y m y m
Ta có bng biến thiên trong
0;2
x
0
2
2mm
2
y
0
y
0y
2y
Da vào BBT suy ra
0, 0;2yx
Gi S là din tích hình phng cn tìm. Ta có:
2
32
0
2
32
0
11
4 2 2 4
33
1 1 4 10 1
2 2 4 4
3 3 3 2
S x mx x m dx
m
x mx x m dx m
Câu 26.5. (Oxyz)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thng
: 1 2
2
xt
d y t
zt
và mp
: 2 2 2 0P x y z
.
Viết phương trình mặt phng
R
qua d và to vi
P
mt góc nh nht .
A.
30x y z
B.
30x y z
C.
30x y z
D.
30x y z
ng dn gii:
101
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đưng thng d là giao tuyến ca hai mt phng :
1
2 1 0
12
2 2 0
11
xy
xy
x z x z
.
Do vy mt phng
R
qua d thì
R
thuc chùm mt phng:
2 1 2 0x y m x z
.
Hay mp
R
:
2 1 2 0m x y mz m
(*). Mp
R
có
1
2;1; ; 2; 1; 2
P
n m m n
.
Vy :
1
2 2 2
2
1
2 2 1 2
.
5 5 1 5
cos
3
33
3 2 4 5
2 1 4 1 4 2 1 3
P
P
mm
nn
mm
nn
m m m
Do nh nht cho nên
cos
ln nht khi
1m
.
Vy thay vào (*) ta có mp
: 3 0R x y z
.
Câu 26.6. (S phc)
Cho
12
1 ; 1z i z i
. Tìm
3
z
sao cho các đim biu din ca
1 2 3
,,z z z
to thành tam giác
đều.
A.
33
2 1 2 1z i và z i
B.
33
3 1 3 1z i và z i
C.
33
2 1 2 1z i và z i
D.
33
3 1 3 1z i và z i
ng dn gii:
Đ gii bài toán này ta cần chú ý đến kiến thc sau:
Gi s
1 1 1
;M x y
biu din s phc
1 1 1
z x y i
Gi s
2 2 2
;M x y
biu din s phc
2 2 2
z x y i
Khi đó khoảng cách giữa hai đim
12
MM
bằng môđun của s phc
12
zz
.
Vy
22
1 2 1 2 1 2 1 2
M M z z x x y y
Áp dng vào bài toán: Gi s
3
z x yi
102
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đ các đim biu din ca
1 2 3
,,z z z
to thành một tam giác đều thì
1 2 1 3
1 2 2 3
z z z z
z z z z
22
22
22
4 4 1 1
1 1 8
0
4 4 1 1
xy
xy
xy
xy
2
2 6 3 3y y x
Vy có hai s phc tho mãn là:
33
3 1 3 1z i và z i
.
Câu 27.1 (Kshs) Cho hàm s
42
y x 2mx 1 m
. Đnh m đ đồ th hàm s trên có ba đim cc tr
nhn gc tọa độ làm trc tâm.
A.
1
B. 0 C. 1 D. 2
ng dn gii :
.
3
y' 4x 4mx
, vi
m0
thì đồ th hàm s có ba cc tr là:
A 0,1 m
,
2
B m,1 m m
,
2
C m,1 m m
.
. ycbt
32
OB.AC 0 m m m m 1 0 m 0 m 0 m 1
. Vậy đáp án l C.
Câu 27.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr) Có mt miếng nhôm hình vuông, cnh là 3dm,
một người d tính to thành các hình tr (không đáy ) theo hai cách sau:
Cách 1: gò hai mép hình vuông đ thành mt xung quanh ca mt hình tr, gi th tích là ca khi
tr đó l V1
Cách 2: ct hình vuông ra làm ba, và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng th tích ca
chúng là V2.
103
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A. 3 B. 2 C.
1
2
D.
1
3
ng dn gii :
.Gi R1 l bán kính đáy của khi tr th nht, có
11
3
2 R 3 R
2
2
11
27
V R h
4
. Gi R1 l bán kính đáy của khi tr th nht, có
21
1
2 R 1 R
2
2
21
9
V 3 R h
4
Vậy đáp án l A.
Câu 27.3. (Mũ - Logarit) Một người n đem gửi tiết kim mt ngân hàng vi lãi suất l 12% năm.
Biết rng c sau mi mt quý ( 3 tháng ) thì lãi s đưc cng dn vào vn gc. Hi sau ti thiu bao
nhiêu năm thì người đó nhận lại được s tin ( bao gm c vn ln lãi ) gp ba ln s tin ban đầu.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
ng dn gii : Gi s tin người đó gửi là A, lãi sut mi quý là 0,03
.Sau n quý, tiền m người đó nhận được là:
n
A 1 0,03
.
.
n
1,03
ycbt A 1 0,03 3A n log 3 37,16
Vy s năm ti thiu là xp x 9,29 năm. Vậy đáp án l C.
Câu 27.4. (Tích phân - ng dng ) Có một người cn làm mt cái ca cng c xưa, có hình dạng
mt parabol bậc hai như hình vẽ. Gi s đặt cánh cng vào mt h trc ta độ như hình vẽ ( mt
đất là trc Ox). Hãy tính din tích ca cánh ca cng.
104
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
16
3
B.
32
3
C. 16 D.
28
3
ng dn gii :
.Da vo đồ th , ta xây dng được công thc ca hàm s
2
y 4 x
.
.Din tích là:
2
2
2
32
S 4 x dx
3
. Vậy đáp án l B.
Câu 27.5. (Oxyz) Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho bn đim
A 1,2,0
,
B 3, 1,2
,
C 2, 1,1
,
D 0,2, 1
. Có bao nhiêu mt phẳng cách đều năm đim O, A, B, C, D.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
ng dn gii :
.Chứng minh được ABCD là hình bình hành và OABCD là hình chóp t giác.
.Vy có 5 mt phng thỏa bi toán. Đáp án l B.
Câu 27.6. (S phức) Có bao nhiêu đim có tọa độ là s nguyên biu din cho s phc z có phn o
dương v đông thời tha mãn
z z 4
,
z z 6
A. 20 B. 15 C. 6 D. 10
ng dn gii :
.Gi
z a bi
,
gt 2a 4 2 a 2
2bi 6 3 b 3
. Mà z có phn ảo dương, nên
b0
0 b 3
.
Vy có 10 đim thỏa mãn. Nên đáp án l D.
Câu 28.1 (Kshs).
Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: Nếu trên mỗi đơn v din tích ca
mt h n con cá thì trung bình mi con sau mt v cân nng
480 20 .P n n gam
Hi
105
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích ca mt h đ sau mt v thu hoạch được nhiu
cá nht ?
A.
10
B.
12
C.
16
D.
24
ng dn gii:
Gi n là s con cá trên một đơn v din tích h (n>0). Khi đó:
Trên một đơn v diện tích thu được
. 480 20 .n P n n n gam
Xét hàm s
2
480 20 , 0; .f n n n n 
Ta tìm được n = 12 thì lượng cá ln nht.
Đáp án B.
u 28.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
Mt hình hp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bng 60
0
và cnh bng a. Tính th tích ca hình
hộp đó.
A.
3
2
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
22
3
a
ng dn gii :
Ta có: AB = AD = BD = a; AA’ = A’B = A’D = a
A’ABCD l tứ diện đều
Chân đường cao A’H trùng với tâm ca
ABD
HA = HB = HD =
2
3
AO =
2
3
33
23
aa
A’H2 = AA’2 – AH2 = a
2
-
2
3
9
a
=
2
6
9
a
A’H =
6
3
a
T đó tìm được
3
2
2
a
V
Đáp án B.
60
0
60
0
60
0
a
C
O
A'
B'
D'
D
B
A
C'
H
106
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 28.3. (Mũ - Logarit)
bao nhiêu giá tr ca tham s m đ phương trình
22
5 6 1 6 5
.2 2 2.2
x x x x
mm
3
nghim phân bit.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ng dn gii :
2 2 2 2 2
5 6 1 5 6 5 6 1
2 1 2 1 2 2 1 2 0
x x x x x x x x
Pt m m
2
2
2
56
1
1
2
2 2 0
3
2
2 *
xx
x
x
x
x
m
m


TH1: (*) có nghim duy nht ( nghim x =0)
2.m
TH2: (*) Có 2 nghim phân biệt trong đó có một nghim là 2 và nghim còn li khác 3
3
2.m

TH3: (*) Có 2 nghim phân bit trong đó có một nghim là 3 và nghim còn li khác 2
8
2.m

Vy, có 3 giá tr ca m tha mãn.
Đáp án C.
Câu 28.4. (Tích phân - ng dng )
Trong h trc Oxy, cho tam giác OAB vuông A, đim B nằm trong góc phn tư thứ nht. A nm
trên trc hoành, OB = 2017. Góc
, 0 .
3
AOB




Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta được
khi nón tròn xoay. Th tích ca khi nón ln nht khi :
A.
6
sin
3
B.
3
cos
2
C.
1
cos
2
D.
2
sin
3
ng dn gii :
Phương trình đường thng
: .tan ; 2017cos .OB y x OA


107
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khi đó th tích nón tròn xoay là:
2017.cos
33
2 2 2 2
0
2017 . 2017 .
tan . .cos .sin .cos 1 cos .
33
V x dx

Đặt
1
cos 0; .
2
tt



Xét hàm s
2
1
1 , 0;
2
f t t t t



.
Ta tìm được
ft
ln nht khi
3 3 6
cos sin .
3 3 3
t

Đáp án A.
Câu 28.5. (Oxyz).
Cho hai đim
1;2;3 , 2;4;4MA
và hai mt phng
: 2 1 0,P x y z
: 2 4 0Q x y z
. Viết phương trình đường thng
qua
M
ct
,P
Q
lần lượt ti
,BC
sao
cho tam giác
ABC
cân ti
A
và nhn
AM
l đường trung tuyến.
A.
1 2 3
:
1 1 1
x y z

B.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
C.
1 2 3
:
1 1 1
x y z
D.
1 2 3
:
1 1 1
x y z
ng dn gii :
Gi
;;B a b c
, t gi thiết suy ra
M
l trung đim ca
BC
, suy ra
2 ;4 ;6C a b c
.
,B P C Q
nên có hai pt:
2 1 0 1 2 8 0 2 .a b c a b c ;
1; 2; 1 , 2 2 ;4 2 ;6 2 .AM BC a b c
Tam giác
ABC
cân ti
A
nên:
. 0 2 8 0 3 .AM BC a b c
T
1 , 2
3
có h:
2 1 0 0
2 8 0 3 0;3;2 , 2;1;4 .
2 8 0 2
a b c a
a b c b B C
a b c c





Đưng thng
qua
B
C
có pt
1 2 3
:
1 1 1
x y z
.
108
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đáp án D.
Câu 28.6. (S phc).
Cho s phc
z
tha mãn
1z
và s phc
21
2
z
iz
w
. Khi đó mô đun của s phc
w
là:
A.
w2
B.
1 w 2.
C.
w1
D.
w2
ng dn gii :
Gi s
,.z a bi a b
22
1 1.z a b
2
2
2
2
4 2 1
21
.
2
2
ab
z
iz
ba


Xét
2
2
22
2
2
4 2 1
21
1 1 ... 1.
2
2
ab
z
ab
iz
ba


(vô lí)
Nên
1.w
Đáp án C.
Câu 29.1 (Kshs). Mt Bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht
có th tích
3
3200cm
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng của đáy bằng
2
. Hãy xác đnh din
tích của đáy h ga đ khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
B.
2
160cm
C.
2
1600cm
D.
2
120cm
ng dn gii :
Gọi
, ( , 0)x y x y
lần lượt l chiều rộng, chiều di của đáy h ga.
Gọi
h
l chiều cao của h ga (
0h
). Ta có
2 2 1
h
hx
x
suy ra th tích của h ga l :
2
3200 1600
3200 2V xyh y
xh
x
Diện tích ton phần của h ga l:
22
6400 1600 8000
2 2 4 4 ( )S xh yh xy x x f x
x x x
109
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khảo sát hm s
( ), 0y f x x
suy ra diện tích ton phần của h ga nhỏ nhất bng
2
1200cm
khi
10 16x cm y cm
Suy ra diện tích đáy của h ga l
2
10.16 160cm
Câu 29.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)..................................................................
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy l hình bình hành và có th tích l V . Đim P l trung đim ca
SC
, mt mt phng qua AP ct hai cnh SD SB lần lượt ti M N .Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
3
8
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
8
ng dn gii :
Đặt
; ,(0 , 1)
SM SN
x y x y
SD SB
khi đó ta có :
2
SABC SADC SABD SBCD
V
V V V V
Ta có :
1
11
.1
2 2 2 4
SAMPN SAMP SANP SAMP SANP
SADC SABC
V V V V V V
SM SP SN SP
xy
V V V V V SD SC SB SC
Li có :
1
1 1 3
2
2 2 2 2 4
SAMPN SAMN SMNP
SABD SBCD
V V V V
xy xy xy
V V V V
110
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
T (1) và (2) suy ra :
13
4 4 3 1
x
x y xy y
x
do
1
0 1 1
3 1 2
x
yx
x
T (2) suy ra
2
1
3 3 3 3 1
. . ( ), 1
4 4 3 1 4 2
4 3 1
V
xx
xy x f x x
Vx
x
Khảo sát hm s
1
1
1
2
1 2 4 1
( ), 1 min ( )
2 3 9 3
xx
V
y f x x f x f
V
Câu 29.3. (Mũ - Logarit)..................................................................
Mt Bác nông dân va bán một con trâu được s tiền l 20.000.000 (đồng) .Do chưa cần dùng đến
s tin nên Bác nông dân mang toàn b s tiền đó đi gi tiết kim loi k hn 6 tháng vào ngân
hàng vi lãi sut 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tin c
vn ln lãi .Biết rằng Bác nông dân đó không rút c vn ln lãi tt c các đnh trước nếu rút
trước thi hn thì ngân hàng tr lãi sut theo loi không kì hn 0.01% mt ngày (1 tháng tính 30
ngày)
A.
31802750 09, ®ång
B.
30802750 09, ®ång
C.
32802750 09, ®ång
D.
33802750 09, ®ång
ng dn gii :
Mt hn 6 tháng lãi sut
8.5% 4.25
.6
12 100
. Sau 5 năm 6 tháng (có nghĩa l 66 tháng tc 11
k hn) , s tin c vn ln lãi Bác nôn dân nhận được :
11
4 25
20000000 1
100
A
.
. (®ång)
.Vì 5 năm
8 tháng thì 11 k hạn v 2 tháng hay 60 ngy nên s tiền A đưc tính lãi sut không k
hn trong 60 ngày là :
11
0 01 4 25
60 120000 1
100 100
BA
..
. . . ång)
. Suy ra sau 5 năm 8 tháng s tin bác nông dân nhn
đưc là
11 11
4 25 4 25
20000000 1 120000 1 31802750 09
100 100
C A B
..
. . , ®ång
111
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 29.4. (Tích phân - ng dng )..................................................................
Từ một khúc gõ hình tr có đường kính 30cm , người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi qua
đường kính đáy v nghiêng với đáy một góc
0
45
đ ly mt hình nêm (xem hình minh họa dưới
đây)
Hình 1 Hình 2
Kí hiệu
V
l th tích của hình nêm (Hình 2). Tính
V
.
A.
V cm
3
2250
B.
V cm
3
225
4
C.
V cm
3
1250
D.
V cm
3
1350
ng dn gii :
Chn h trc tọa độ như hình vẽ .Khi đó hình nêm có đáy
là nửa hình tròn có phương trình :
y x x
2
225 , 15;15


Mt mt mt phng ct vuông góc vi trc Ox tại đim có honh độ
x
,
x 15;15



ct hình nêm theo thiết din có din tích là
Sx
(xem hình).
D thy
NP y
02
tan 45 15MN NP y x
khi đó
2
11
. . 225
22
S x MN NP x
suy ra
th tích hình nêm là :
15
15
V S x dx
x dx cm
15
23
15
1
. 225 2250
2
Câu 29.5. (Oxyz)..................................................................
112
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
xt
y t t
zt
2
: 1 2
3

hai đim
A 2;0;3
B 2; 2; 3
. Biết đim
M x y z
0 0 0
;;
thuc
thì
MA MB
44
nh nht .Tìm
x
0
A.
x
0
0
B.
x
0
1
C.
x
0
2
D.
x
0
3
ng dn gii :
Phương trình đường thng AB :
x
y t t
zt
11
1
2
33


. D thấy đường thng
AB ct nhau ti
đim
I 2; 1;0
suy ra AB và
đồng phng . Li có
IA IB IA IB IA IB AB0;1;3 , 0; 1; 3
.
Ta có :
MA MB MA MB MA MB AB IA IB
2
2
24
4 4 2 2 4
1 1 1 1 1
2 2 2 8 8



.
Do đó
MA MB
44
nh nht khi
M
trùng với đim
I 2; 1;0
Câu 29.6. (S phc)..................................................................
Cho các s phức
z
thỏa mãn
z 12
. Biết rằng tập hợp các đim biu diễn các s phức
w i z1 3 2
l một đường tròn . Tính bán kính
r
của đường tròn đó?
A.
4r
B.
r 2
C.
r 16
D.
r 25
ng dn gii :
Giả sử
z a bi w x yi a b x y a b
2
2
; ; , , , 1 4
Theo đề
x a b x a b
w i z x yi i z
y b a y b a
2 3 3 1 3
1 3 2 1 3 2
3 3 3 1





113
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
x y a b b a a b
2 2 2
22
2
3 3 1 3 1 3 4 1 16




xy
2
2
3 3 16
suy ra bán kính đường tròn l
r 16 4
.
Cách 2 : Ta có :
w i z w i i z i1 3 2 2 1 3 1 3 1 3
w i z w i i z1 3 2 2 1 3 1 3 1
w i i z3 3 1 3 1 4
.
Câu 30.1: (kshs) Nh Nam một chiếc bn tròn bán kính bằng
2
m. Nam mun mắc một
bóng điện phía trên vchính giữa chiếc bn sao cho mép bn nhận được nhiều ánh sáng nhất.
Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biu th bởi công thức
2
sin
Cc
l
(
l góc tạo bởi
tia sáng tới mép bn v mặt bn, c - hằng s tỷ lệ chỉ phụ thuộc vo nguồn sáng, l khoảng cách từ
mép bn tới bóng điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bn l
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
ng dn gii :
h
l
α
2
M
N
I
Đ
114
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gọi h l độ cao của bóng điện so với mặt bn (h > 0); Đ l bóng điện; I l hình chiếu của Đ lên mặt
bn. MN l đường kính của mặt bn.( như hình vẽ)
Ta có
sin
h
l
22
2hl
, suy ra cường độ sáng l:
2
3
2
( ) ( 2)
l
C l c l
l

.
2
42
6
' . 0 2
.2
l
C l c l
ll
' 0 6 2C l l l
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi
6l
, khi đó
2h
Câu 30.2: (Th tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Với một miếng tôn hình tròn bán kính bằng R = 6cm. Người ta mun lm một cái phễu bằng
cách cắt đi một hình quạt của hình tròn ny v gấp phần còn lại thnh hình nón ( Như hình vẽ).
Hình nón có th tích lớn nhất khi người ta cắt cung tròn của hình quạt bằng
A.
6
cm B.
66
cm C.
26
cm D.
86
cm
ng dn gii :
115
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gọi x (x>0) l chiều di cung tròn của phần được xếp lm hình nón.
Như vậy, bán kính R của hình tròn sẽ l đường sinh của hình nón v đường tròn đáy của hình nón
sẽ có độ di l x.
Bán kính r của đáy được xác đnh bởi đẳng thức
2
2
x
r x r
.
Chiều cao của hình nón tính theo Đnh lý Pitago l: h =
2
2 2 2
2
4
x
R r R
.
Th tích của khi nón:
2
2
22
2
1
.
3 3 2 4
xx
V r H R




.
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có:
3
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 6
2 2 2
22
2 2 2
4 4 4
8 8 4
. . ( ) .
9 8 8 4 9 3 9 27
x x x
R
x x x R
VR






Do đó V lớn nhất khi v chỉ khi
22
2
2
84
xx
R


2
6 6 6
3
x R x
(Lưu ý bi toán có th sử dụng đạo hm đ tìm giá tr lớn nhất, tuy nhiên lời giải bi toán sẽ di
hơn)
Câu 30.3. ( mũ logarit)
r
R
h
M
N
I
S
116
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Tp các giá tr của m đ baapts phương trình
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
nghiệm đúng với mi x > 0 bng
A.
( ;1]
B.
[1; )
C.
5;2
D.
[0;3)
ng dn gii :
Đặt
2
2
t log 1xt
Khi đó ta có
*
1
t
m
t
Bất phương trình ban đầu có nghim vi mi x > 0
*
nghiệm đúng với mi t > 1
Xét hàm s
1
t
ft
t
trên
1; 
3
2
'
1
t
ft
t
' 0 2f t t
lim
t
ft


1
lim
t
ft

BBT
T BBT ta có kết lun bất phương trình có nghiệm vi mi t > 1
1m
Câu 30.4. ( tích phân)
Cho hình phng gii hn bởi hai đường
2 2 2 2
: 4; ' : 2 0C x y C x y x
. Din tích hình phng
đó bng
1
0
+
+
f(t)
f'(t)
t
+
2
1
117
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
B.
2
C.
3
D.
4
ng dn gii :
Ta có
C
có tâm I (0;0) bán kính R = 2;
'C
có tâm I' (- 1; 0) bán kính R' = 1.
S dng h trc tọa độ v 2 đường tròn (C), (C') ta thy din tích hình phng cn tìm bng
22
2 1 3S
Lưu ý: có th s dụng tích phân đ tính nhưng cách lm sẽ dài dòng phc tạp hơn
Câu30. 5. ( tích phân)
Cho parabol (P)
2
yx
v hai đim A, B thuc (P) sao cho AB = 2. Tìm A, B sao cho din tích hình
phng gii hn bởi (P) v đường thẳng AB đạt giá tr ln nht
A.
4
3
B.
3
4
C.
2
3
D.
3
2
ng dn gii :
Gi s
22
; , ,A a a B b b P b a
sao cho AB = 2
Phương trình đường thng AB:
y b a x ab
Gi S là din tích hình phng cn tìm, ta có
3
22
1
| | [ ]
6
bb
aa
S b a x ab x dx b a x ab x dx b a

Vì AB = 2 nên
| b a | b a 2
x
y
1
A
B
118
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
4
3
S
Câu 30.6. (Oxyz) Trong h trc tọa độ Oxyz cho 3 đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
.Gi s
,,abc
thay đổi nhưng thỏa mãn
2 2 2 2
a b c k
không đổi. Din tích tam giác ABC đạt giá
tr ln nht bng
A.
2
3
2
k
B.
2
3
6
k
C.
2
3k
D.
2
k
ng dn gii :
Phương trình (ABC):
1
x y z
a b c
Gi
;;H x y z
là hình chiếu vuông góc ca O lên
ABC
Khi đó
22
2 2 2
22
2 2 2
22
2 2 2
0
0
ab c
x
ab bc ca
H ABC
bcx cay abz abc
a bc
OH AB ax by y
ab bc ca
OH AC ax cz
abc
z
ab bc ca




2 2 2
abc
OH
ab bc ca


Ta có
11
..
66
OABC
V OAOBOC abc
2 2 2
3
1
2
ABCD
ABC
V
S ab bc ca
OH
Áp dng bất đẳng thc Cosi ta có
4 4 4 4 4 4
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2
a b b c c a
a b b c c a a b c
Du “=” xảy ra khi và ch khi
abc
119
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vy
42
13
max
2 3 6
kk
S 
Câu 30.7. ( Oxyz)
Trong không gian vi h to độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua đim
M
(9;1;1)
, ct các tia
Ox, Oy, Oz ti A, B, C sao cho th tích t din OABC có giá tr nh nht
A.
1
7 3 3
x y z
B.
1
27 3 3
x y z
C.

1
27 3 3
x y z
D.
1
27 3 3
x y z
Giá s
A a Ox B b Oy C c Oz
( ;0;0) , (0; ;0) , (0;0; )
a b c
( , , 0)
.
Khi đó PT mặt phng (P) có dng:
x y z
a b c
1
.
Ta có:
MP
(9;1;1) ( )
a b c
9 1 1
1
(1);
OABC
V abc
1
6
(2)
(1)
abc bc ac ab
9
abc
2
3
3 9( )
abc abc abc
32
( ) 27.9( ) 243
Du "=" xy ra
a
bc ac ab
b
c
a b c
27
9
3
9 1 1
1
3


(P):
x y z
1
27 3 3
.
Câu 30.8. (s phc)
Trong mt phng phức cho 3 đim A,B,C theo th t biu din các s
4 2 6
, 1 1 2 ,
13
ii
ii
ii


. S
phc biu din bởi đim D sao cho t giác ABCD là hình vuông là
A.
1 i
B.
15i
C.
1 i
D.
15i
ng dn gii :
Ta có
4
2 2 2; 2
1
i
iA
i
1 1 2 3 3;1i i i B
26
2 0;2
3
i
iC
i

120
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
V h trc tọa độ biu diễn các đim A, B, C và tọa độ đim D trong các đáp án, dễ dàng kim tra
đưc tam giác ABC vuông cân ti B và
1; 1D 
thì ABCD là hình vuông.
(có th ktra bng phép toán
222
10; 10; 20BC BA CA
2 2 2
BA BC
AC AB BC

ABCD là hình vuông
1; 1 1AB DC D z i
)
Câu 31.1: Cho x y là hai s thc dương thay đổi sao cho:
22
2 4 0x x y
. Giá tr ln nht ca
tích xy gn nht vi s nào?
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Gii: Ta có
22
2 4 0x x y
2
1
2
2
y x x
(do
0y
), suy ra
2
1
2
2
xy x x x
Xét hàm s
2
1
( ) 2
2
g x x x x
xác đnh trên
0;2
;
2
2
32
'( )
2
xx
gx
xx
,
'( ) 0gx
3
2
x
Vy
()gx
cũng l xy đạt giá tr ln nht khi
3
2
x
và GTLN ca xy là:
2
1 3 3 3 3 3
. 2. 0.64
2 2 2 2 8



Chọn đáp án B.
Câu 31.2: Nếu mt t din ch có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì th tích t diện đó lớn nht
là bao nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
Gii: Gi s t din ABCD có cnh ln nht là AB, suy ra các tam giác ACDBCD có tt c các
cạnh đều không lớn hơn 1. Các chiu cao AFBE ca chúng không lớn hơn
2
1
4
a
, trong đó
1CD a
.
Chiu cao ca hình t din
2
1
4
a
AH AF
121
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(do tam giác AHF vuông ti H AF là cnh huyn)
Th tích ca khi t din là:
2
2
D
1 1 1 1 1 1
. . . . . . . . 1 4
3 3 2 3 2 4 24
BC
a
V S AH BE CD AH a a a



Đ tìm giá tr ln nht ca V ta xét biu thc
2
4aa
.
01a
nên
2
43aa
2
11
4
24 8
V a a
. Chọn đáp án C.
Câu 31.3: Gi s pq là các s thc dương sao cho:
9 12 16
log log logp q p q
. Tìm giá tr ca
p
q
A.
4
3
B.
8
5
C.
1
13
2
D.
1
15
2
Gii: Đặt:
9 12 16
log log logt p q p q
thì:
9
t
p
,
12
t
q
,
16 9 12
t t t
pq
(1)
Chia hai vế ca (1) cho
9
t
ta được:
2
44
1
33
tt

, đặt
4
0
3
t
q
x
p



đưa về phương trình:
2
10xx
1
15
2
x 
do
0x
, suy ra
1
15
2
q
p

. Chọn đáp án D.
Câu 31.4: Cho tích phân
2
2017
32
0
32K x x dx
. Giá tr ca K bng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Gii: Ta có
3
32
3 2 1 3 1x x x x
Đặt
1tx
dt dx
. Khi
0x
1t 
; Khi
2x
1t
Khi đó
1
2017
3
1
30K t t dt
(do hàm s
2017
3
( ) 3f t t t
là hàm s l trên đoạn
1;1
. Chọn đáp
án A.
122
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 31.5: Trong không gian Oxyz cho 4 đim
2;3;2A
,
6; 1; 2B 
,
1; 4;3C 
,
1;6; 5D
. Gi M
là một đim nằm trên đường thng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ đim
M là:
A.
0;1; 1M
B.
2;11; 9M
C.
3;16; 13M
D.
1; 4;3M 
Gii: Tam giác MAB có độ dài cnh
43AB
không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và ch khi
MA MB
bé nht.
4; 4; 4AB
;
2;10; 8CD 
. Vì
.0ABCD
nên
AB CD
, suy ra đim M cn tìm là hình chiếu
vuông góc ca A, cũng l hình chiếu vuông góc ca B lên đường thng CD. T đó tìm ra đim
0;1; 1M
. Chọn đáp án A.
Câu 31.6: Cho
2
1i 
, có bao nhiêu s nguyên n sao cho
4
ni
là mt s nguyên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Gii:
2
1i 
nên
4
4 2 3
6 1 4 4n i n n n n i
. S này là s thc khi và ch khi:
3
4 4 0nn
0n
hoc
1n 
. Chọn đáp án C.
Câu 32.1.(Kshs) Đường cong hình dưới l đồ th ca mt trong bn hàm s đưc cho trong bn
phương án A,B,C v D dưới đây. Hỏi hàm s đó l hm s nào ?
A.
y = x
3
- 3 x
2
+1
. B.
y = -x
4
- x
2
+1
. C.
y = x
3
- 3x
2
+1
. D.
y = x
4
-8x
2
+1
.
ng dn gii:
123
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
+) Đồ th đi xng qua trc tung nên loi A.
+) Đồ th đi qua đim (1;-1) loi D.
+) B ch có 1 đim cc tr nên loi.
+) Chọn đáp án C.
Câu 32.2.(Hhkg) Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cnh 2a, tam giác SAB đều và nm
trong mt phng vuông góc vi (ABCD). Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp trên.
A.
7
2
a
. B.
a 21
6
. C.
7
4
a
. D.
21
3
a
.
ng dn gii:
R
(S )
= R
ntSAB
( )
2
+ R
ntABCD
( )
2
-
AB
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
2
=
a 21
3
. Chọn đáp án D.
Trong đó:
+)
R
ntSAB
l bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác SAB
+)
R
ntABCD
l bán kính đường tròn ngoi tiếp hình vuông ABCD
+)
(SAB)Ç(ABCD)= AB
Câu 32.3. (Mũ-Logarit).Tp nghim ca bất phương trình:
22
1 1 1
3 3 3 3
x x x x
.
A.
7
2
a
. B.
a 21
6
. C.
7
4
a
. D.
21
3
a
.
ng dn gii:
Điu kin:
1x
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3.3 3.3 9 0
x x x x x x x x
Û 3
x
2
-3
( )
3
x-1
-3
( )
£ 0
+ Vi
1x
: tho mãn;
+ Vi
1x
:
Û 3
x-1
£ 3Û x -1 £ 1Û1£ x £ 2
.
124
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Vy nghim ca bất phương trình l:
12x
Chọn đáp án A
Câu 32.4 (Tích Phân) Vi giá tr nào ca
m
thì din tích hình phng gii hn bi parabol
P : y x x
2
2
d : y mx m0
bằng 27 đơn v din tích.
A.
m = -1
. B.
m = -2
. C.
m = Æ
. D.
m Î
.
ng dn gii:
Phương trình honh độ giao đim
x
x x mx x m x
xm
22
0
2 2 0
20
m
mm
x mx
S x x mx dx x x mx dx x
m m m





2
22
32
2 2 2
00
0
32
22
32
6 12 8 27
Do đó
m 1
. Chọn đáp A.
Câu 32.5.(Oxyz) Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho mt phng
: 1 0P x y z
hai
đim
1; 3;0A
,
5; 1; 2B 
. Tìm tọa độ đim M trên mt phng
P
sao cho
MA MB
đạt giá
tr ln nht.
A.
M(-2;-3;3)
. B.
M(-2;-3;2)
. C.
M(-2;-3;6)
. D.
M(-2;-3;0)
.
ng dn gii:
Kim tra thy
A
B
nm khác phía so vi mt phng
P
.
Gi
' ; ;B x y z
l đim đi xng vi
5; 1; 2B 
Suy ra
' 1; 3;4B 
Li có
' ' constMA MB MA MB AB
Vy
MA MB
đạt giá tr ln nht khi
, , 'M A B
thng hàng hay
M
l giao đim của đường
thng
'AB
vi mt phng
P
125
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
'AB
có phương trình
1
3
2
xt
y
zt



Tọa độ
;;M x y z
là nghim ca h
13
32
23
1 0 6
x t t
yx
z t y
x y z z







Vậy đim
2; 3;6M 
Chọn đáp án C
Câu 32.6. (S Phc) Cho các s phc
z ,z ,z ,z ,z
1 2 3 4 5
đim biu din lần lượt A, B, C, D, E trong
mt phng phc to thành một ngũ giác lồi. Gi M, N, P, Q lần lượt l trung đim các cnh AB, BC,
CD, DE. Gi I, J lần lượt l trung đim các đon MP NQ. Biết I, J l đim biu din hai s phc
I
z i;1
J
zi 2
E
zi45
là s phức có đim biu din là E. Tìm s phc
z
1
?
A.
z
1
= 2-3i
. B.
z
1
= 4-7i
. C.
z
1
= 8-7i
. D.
z
1
= 8- 2i
.
Ta có
IJ IQ IN42
IM IP0
do đó
IQ IN IM MQ IP PN MQ PN
AE BD DB AE
1 1 1
2 2 2
Suy ra
A
A
A
A
x
x
4IJ=AE
y
y



4 0 1 4
8
7
4 2 1 5
.
Chọn đáp án C
Câu 33.1 (Kshs).
Cho hàm s:
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
. Vi giá tr nào ca m thì đồ th hám s có cc đại và
cc tiu, đồng thời các đim này to thành một tam giác đều
A.
3
23m 
B.
23
C.
32
D.
3
32
126
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
ng dn gii:
Ta có:
3
' 4 4( 2)y x m x
2
0
'0
2
x
y
xm


Hàm s có CĐ, CT PT
'0fx
có 3 nghim phân bit
2m
(*)
Khi đó toạ độ các đim cc tr là:
2
0, 5 5A m m
,
2 ;1B m m
,
2 ;1C m m
22
2 ; 4 4 ; 2 ; 4 4AB m m m AC m m m
Do ABC luôn cân ti A, nên bài
toán tho mãn khi
0
1
60 cos
2
AA
3
.
0 2 3
AB AC
m
AB AC
Câu 33.2. (Th tích cu-nón-tr)
Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
'A
lên măt phẳng
ABC
trùng vi tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khong cách gia
'AA
BC
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
36
a
V
ng dn gii:
M
A
B
C
A'
B'
C'
G
K
H
127
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Gọi M l trung đim B
( ' )BC A AM
Gi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’
Vậy KM l đọan vuông góc chung củaAA’v BC, do đó
3
( A',BC)
4
a
d A KM
.
3
2
KM
AGH AMH
GH
23
36
a
GH KH
AA’G vuông tại G,HG l đường cao,
'
3
a
AG
3
. ' ' '
3
.'
12
ABC A B C ABC
a
V S A G
Câu 33.3. (Mũ - Logarit)
Tìm các giá tr ca m đ phương trình:
3 3 5 3
xx
m
có 2 nghim phân bit:
A.
3 5 4m
B.
2 2 4m
C.
2 2 3 5m
22m
ng dn gii :
ĐK:
3
log 5x
Đặt
( ) 3 3 5 3
xx
fx
vi
3
log 5x
3 ln3 5 3 3 3
3 ln3 3 ln3
'( )
2 3 3 2 5 3
2 3 3 5 3
x x x
xx
xx
xx
fx



'( ) 0 5 3 3 3 1
xx
f x x
lim ( ) 3 5
x
fx


Bng biến thiên:
128
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
x
-∞ 1
3
log 5
f’(x)
+ 0 −
f(x)
4
35
22
Da vo BBT ta có: Đáp án A
Câu 33.4. (Tích phân - ng dng )
Tính tích phân:
2
2
1
1 2 1
3
dx
x x x




ta thu được kết qu là:
ln2ab
vi
,ab
. Chn khng
đnh đúng trong các khẳng đnh:
A.
1ab
B.
0a
C.
22
10ab
D.
20ba
ng dn gii:
Ta có:
2
2
1
1 2 1
3
dx
x x x




=
11
ln 3 2ln 3ln2
2
xx
x



Suy ra:
1
;3
2
ab
chọn đáp án A
Câu 33.5. (Oxyz)
129
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
1;5;0A
,
3;3;6B
v đường thng
phương trình tham s
12
1
2
xt
y t t
zt
. Một đim
M
thay đổi trên đường thng
, xác đnh v trí
của đim
M
đ chu vi tam giác
MAB
đạt giá tr nh nhất. Khi đó toạ độ của đim M là:
A.
1;0;2M
B.
2;4;3M
C.
3;2; 2M 
D.
1;4;3M
ng dn gii:
Gi
P
là chu vi ca tam giác
MAB
thì
P AB AM BM
AB
không đổi nên
P
nh nht khi và ch khi
AM BM
nh nht.
Đim
M
nên
1 2 ;1 ;2 M t t t
;
2 2 2 2
(3 ) (2 5) (3 6) (2 5) AM BM t t
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, ta xét hai vectơ
3 ;2 5ut
3 6;2 5 vt
.
Ta có
2
2
2
2
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5

ut
vt
| | | | AM BM u v
6;4 5 | | 2 29 u v u v
Mt khác, ta luôn có
| | | | | | u v u v
Như vậy
2 29AM BM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
,uv
cùng hướng
3 2 5
1
36
25

t
t
t
1;0;2 M
min 2 29AM BM
. Vy khi
1;0;2M
thì
min 2 11 29P 
Câu 33.6. (S phc)
Trong mt phng tọa độ, tp hợp đim biu din các s phc
z
tha mãn
1z i i z
l:
A. Đường tròn có phương trình
22
4 2 1 0x y x y
B. Đường tròn có phương trình
22
2 3 0x y y
C. Đường tròn có phương trình
22
2 1 0x y x
130
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
D. Đường tròn có phương trình
22
2 1 0x y y
Hướng dẫn giải:
Đặt
z x yi
,xy
;M x y
l đim biu din ca
z
trên mt phng
Oxy
ta có:
11z i i z x yi i i x iy
1x y i x y x y i
2 2 2
2
1x y x y x y
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2x y y x xy y x xy y
22
2 1 0x y y
Tp hợp đim
M
biu din ca s phc
z
l đường tròn có phương trình
22
2 1 0x y y
Vậy chọn D
Câu 34.1 (Kshs). Cho hàm s
y x mx
3
2
có đồ th (Cm) . Tìm m đ đồ th (Cm) ct trc hoành
ti một đim duy nht.
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
ng dn gii :
S giao đim của đồ th (Cm) vi Ox là s nghim của phương trình
3
20
x mx
Vi m=0 vô nghiệm nên không có giao đim
Vi
0m
ta có

m x f x
x
x
f x x x
xx
2
3
22
2
( );(*)
2 2( 1)
'( ) 2 0 1
131
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
M
A
B
C
D
S
N
K
Ta có bng biến thiên của f(x) như sau:
x

0 1

'( )fx
+ + 0 -
()fx

-3



S nghiệm phương trình (*) l s giao đim của đồ th hm f(x) v đường thng y=m.
Da vào bng biến thiên ta thy
3m
thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nht.
Vy chn A.
Câu 34.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
, M l trung đim SA, N, K lần lượt thuc SB, SC sao cho SB=3SN,
SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng
A.
..
1
8
S MNK S ABC
VV
B.
..
23
48
MNK CBA S ABCD
VV
C.
..
1
12
S MNK S ABD
VV
D. C 3 đáp án A, B, C đều sai
ng dn gii:
Câu 34.3. (Mũ - Logarit) Cho
12
1 1 1
...
log log log
n
b b b
a a a
A
. Biu thc rút gn ca A là:
Áp dụng đnh lý tỷ s th tích ta có

.
.
1
..
24
S MNK
S ABC
V
SM SN SK
V SA SB SC


.
.
.
.
23
24
23
48
MNK ABC
S ABC
MNK ABC
S ABCD
V
V
V
V
Vậy chọn B
132
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A.
2 ( 1)
3.log
b
a
nn
B.
2 (2 1)
log
b
a
nn
C.
( 1)
2.log
b
a
nn
D.
( 2)
3log
b
a
nn
ng dn gii :
Ta có
12
1 1 1 1
... (1 2 ... )
log log log log
( 1)
2.log
n
b b b b
a a a a
b
a
An
nn
Vy chn C
Câu 34.4. (Tích phân - ng dng )
Nếu hàm s f(x) liên tc và là hàm s chn trên [-a; a] thì
()
a
a
I f x dx
bng
A. 0 B.
0
2 ( )
a
f x dx
C.
0
2 ( )
a
f x dx
D.
2 ( )
a
a
f x dx
ng dn gii :
Ta có
0
1
00
( ) ( ) ( ) ( )
a a a
aa
I f x dx f x dx f x dx I f x dx

Đặt
00
1
0
00
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
aa
aa
a
x t I f x dx f t d t
f t d t f t d t f x d x


0
2 ( ) ( )
a
I f x d x
Vy chn B.
Câu 34.5. (Oxyz) Trong h trc tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cp vecto ch phương của mặt (P) đi
qua A và khong cách t O đến (P) là ln nht.
A.
1
2
( 3;0;1)
(1;1; 1)
u
u


B.
1
2
( 3;0;1)
(0; 1; 2)
u
u

C.
1
2
( 3;0;1)
(1;0; 1)
u
u


D.
1
2
( 3;0;1)
(2;1;0)
u
u

ng dn gii :
133
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Khong cách t O đến mt phng (P) ln nht khi OA vuông góc vi mp(P). Khi đó
(1;2;3)OA
vecto pháp tuyến ca mp(P).
Ta thy
( 3;0;1),(1;1; 1) ( 1; 2; 3)
cùng phương với
(1;2;3)OA
nên
( 1; 2; 3)n
cũng l vecto
pháp tuyến ca mp(P).
Vy chn A.
Câu 34.6. (S phc)
Kết qu rút gn ca biu thc
4 2017
2016
11ii
P
ii


là:
A. 0 B. i C.1-i D. -1-i
ng dn gii :
Ta có
4
2017 4 504
11
.( )
i i
i i i i
2
2
2
1 ( 1)
1
i i i
P i i i
ii

. Vy chn D
Câu 36.1. Nhà ca 3 bn A, B, C nm 3 v trí to thành mt tam giác vuông tại B ( như hình v),
AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bn t chc hp mt nhà bn C. Bn B hn ch bn A ti v trí M trên
đoạn đường BC. T nhà, bạn A đi xe buýt đến đim hn M vi tc độ 30km/h và t M hai bn A, B
di chuyn đến nhà bn C bng xe máy vi tc độ 50km/h. Hỏi đim hn M cách nhà bn B bao
nhiêu km đ bạn A đến nhà bn C nhanh nht ?
A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km
ng dn gii :
C
M
B
A
134
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Đặt BM = x (km),
0x
Thời gian đ bn A di chuyn t A đến M ri đến nhà C là:
2
100 25
30 50
()
xx
tx


(h)
Lp bng biến thiên, ta tìm được giá tr nh nht ca
()tx
23
30
khi
15
2
x
Chọn đáp án B
Câu 36.2.
Cho nh chóp S.ABC đáy ABC l tam giác đều cnh bằng a, đường thng SA vuông góc
vi mặt đáy v SA = 2a. Gọi (P) là mt phẳng đi qua B v vuông góc với SC.
Khi đó diện tích ca thiết din ca hình chóp S.ABC khi ct bi mt phng (P) là ?
A.
2
15
10
a
B.
2
15
5
a
C.
2
15
15
a
D.
2
15
20
a
ng dn gii :
Gọi M l trung đim ca AC ; K BN vuông góc SC ti N
Khi đó: thiết din cn tìm là tam giác BMN vuông ti M
Ta có:
5
5
MN CM a
CMN CSA MN
SA CS
Vy: din tích tam giác BMN bng
2
15
20
a
Chọn đáp án D
Câu 36.3. Ông A gi tiết kim 100 triệu đồng gi vào ngân hàng vi lãi sut 5% mt năm. Ông B
cũng đem 100 triệu đồng gi vào ngân hàng vi lãi sut
5
12
% một tháng. Sau 10 năm, hai ông A v
C
N
B
A
S
M
135
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
B cùng đến ngân hàng rút tin ra. Khẳng đnh no sau đây l đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo
công thức lãi kép v được lm tròn đến hàng hàng triu)
A. S tin của hai ông A, B khi rút ra l như nhau.
B. Ông B có s tin nhiều hơn ông A l 1 triệu.
C. Ông B có s tin nhiều hơn ông A l 2 triệu.
D. Ông B có s tin nhiều hơn ông A l 3 triệu.
ng dn gii :
Sau 10 năm:
- S tin của ông A có được: 100.000.000(1+5%)
10
163.000.000.( lm tròn đến hàng triu)
- S tin của ông B có được: 100.000.000(1+5/12%)
120
165.000.000.(lm tròn đến hàng triu)
Chọn đáp án C
Câu 36.4. Hình phng (H) gii hn bởi các đường (P):
2
45y x x
và hai tiếp tuyến ca (P) ti
đim A(1;2); B(4;5). Din tích ca (H) là ?
A.
27
4
B.
9
4
C.
15
4
D.
5
2
ng dn gii :
Phương trình tiếp tuyến ca (P) ti A, B lần lượt là
2 4 4 11( ) : ;( ):a y x b y x
Ta có:
5
2 4 4 11
2
x x x
Khi đó diện tích ca (H) là:
5
4
2
22
5
1
2
9
4 5 2 4 4 5 4 11
4
( ) ( )S x x x dx x x x dx

Chọn đáp án B
Câu 36.5. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đim A(1;2;3) v đường thng d:
31
2 1 1


x y z
.
136
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Mt phng (P) chứa đường thng d và có khong cách t A đến (P) là ln nhất. Khi đó (P) có một
véctơ pháp tuyến là
A.
4 5 13( ; ; )n
B.
4 5 13( ; ; )n 
C.
4 5 13( ; ; )n 
D.
4 5 13( ; ; )n 
ng dn gii :
Gi H,K lần lươt l hình chiếu vuông góc ca A lên d và (P)
Khi đó: d(A,(P)) = AK
AH hay d(A,(P)) ln nht khi và ch khi
HK
Ta có:
3 2 1 2 1 1( ; ; ); ( ; ; )H t t t a
4
0
3
.AH a t
Suy ra:
4 5 13
3 3 3
( ; ; )AH
Hay một véctơ pháp tuyến ca (P) là
4 5 13( ; ; )n
Chọn đáp án A.
Câu 36.6.
Cho hình vuông ABCD tâm H A,B,C,D,H lần lượt l đim biu din cho các s phc
a,b,c,d,h. Biết
;a i h i 2 1 3
và s phc b có phn ảo dương. Khi đó môđun của s phc b
A.
26
B.
13
C.
42
D.
10
ng dn gii :
Ta có:
2 1 1 3 4 5( ; ); ( ; ) ( ; )A H C
Tam giác ABC vuông cân ti B nên :
0.
AB BC
AB BC
Gii h tìm được
44( ; );B
( Loi
02( ; )B
)
Chọn đáp án C.
Câu 37.1.Đưng thng
3 6 0xy
có h s góc
1
3
k 
.
Tiếp tuyến ti
M
N
lần lượt có h s góc
11
'k y x
,
22
'k y x
, t gi thiết
12
kk
=3
137
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
2
11
2 6 1 3x mx m
2
22
2 6 1 3x mx m
, trong đó
12
;xx
nghiệm phương trình
2
2 6 9 0x mx m
(1)
Phương trình (1) có
2
nghim
23xm
3x
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
;xx
tha mãn
12
23xx
2 3 3
2 3 0
2 3 3 2 3
m
m
m

3
3
2
m
. Vy
3
3
2
m
tha mãn. Chọn đáp án A
Câu 37.2.
.
x x x
x
12
25
5 5 124 5 5 124 0
5
Đặt
pt
x2
t 25(tm)
25
t 5 ;t 0 5t 124 0 5t 124t 25 0
1
t
t (l)
5
Khi đó
x
5 25 x 2
Biến đổi thì thy
log log
aa
a
ab a
b
3
3
2
, tht vy
log log log log log . log log
a a a a a a a
a
ab a a b a a b a
b
2
3
3
22
3
3
2
Vy chọn đáp án B
Câu 37.3.Ta có
S xh x
S x. x x
V
x
V x h h
x
xx
2
22
2
2
22
4
32 128
4
32
, đ ng vàng cn dùng là nh
nht thì Din tích S phi nh nht ta có
S x f x f' x x x
x
x
2
2
128 128
2 0 4
,
h 2
Chọn đáp án B
Câu 37.4. (Kshs). Giá tr ln nht ca hàm s
2
44
2sin
sin cos
22
x
fx
xx
138
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
A. 0 B. 4 C.8 D. 2
ng dn gii :
TXĐ:
D
, ta có
2 2 2
2
4 4 2
2sin 2sin 4sin
1
2 sin
sin cos 1 sin
2 2 2
x x x
fx
xx
x
x
.
Đặt
2
sin 0;1x t t
, hàm s tr thành
4
2
t
gt
t
vi
0;1t
, ta có
2
8
' 0 0;1
2
g t t
t
, suy ra hàm s đồng biến trên
0;1
, vy
0;1
max ax 1 4
xt
f x m g t g
, xy ra khi
1
2
t x k k
Câu 37.5. (Th tích mt cu-mt nón mt tr)
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B,
2BC a
. Tam giác SAB góc
60 ,
o
ASB SB a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính khong cách t đim B đến
mt phng (SAC).
A.
a
B.
3
2
19
a
C.
3
19
a
D.
3
2
16
a
ng dn gii :
S
K
H
A
B
C
SAB ABC SAB ABC AB BC AB BC SAB
,;
Trong mp (SAB) k
BH SA
. Trong tam giác BCH k
BK CH
.Ta có
BK SAC
.
Vy khong cách t B đến (SAC) là BK.
139
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
3
60
2
o
a
BH SB
.sin
; Xét tam giác vuông CBH , ta có
2 2 2
1 1 1 3
2
19
BK a
BK BH BC
. Vy
3
2
19
d B SAC a
,
.
Câu 37.6. (Mũ – Logarit)
Tp nghim ca bt phương trình:
2 2 1
2
81.9 3 .3 0
3
x x x x
A.
1; 0 .S 
B.
1; .S
C.
0; .S
D.
2; 0 .S 
ng dn gii :
ĐKXĐ:
0.x
BPT đã cho
2
92
81. 3 .3 .3.3 0
81 3
x
x x x
22
3 3 .3 2.3 0
x x x x
3 3 3 2.3 0
x x x x
3 3 0
xx
(vì
3 2.3 0, 0.
xx
x
)
11
33
0
0
xx
xx
xx
x
x

Vy tp nghim của BPT đã cho l
1; 0 .S 
Câu 37.7. (Tích phân - ng dng )
Tìm tham s
m
đ đồ th hàm s
42
22y x mx m C
ct trc
ox
ti bn đim phân bit và tha
mãn hình phng gii hn bởi đồ th (C) trc
ox
ca phn nm phía trên trc
ox
din tích
bng din tích hình phng gii hn bởi đồ th (C) và trc
ox
ca phn nằm phía dưới trc
ox
.
A. 3 B. -3 C.2 D. 4
ng dn gii :
Điu kiện đ (C) ct trc ox tại 4 đim phân bit là
2m
140
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Do tính đi xng của đồ th qua trc tung nên bài toán xy ra khi
3
4
3
4 2 4 2
0
2 2 2 2
x
x
x
x mx m dx x mx m dx

4
4 2 4 2
44
0
2 2 0 3 10 15 2 0
x
x mx m dx x mx m
Suy ra
4
x
là nghim ca h
42
44
2
4
42
44
2 2 0
36
3
3 10 15 2 0
x mx m
m
xm
m
x mx m
Câu37.8. (Oxyz)
Trong không gian ta đ Oxyz cho đim
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)A B C
và mt cu (S) có phương trình :
2 2 2
2 2 2 0x y z x z
.Tìm ta đ đim D trên mt cu (S) sao cho t din ABCD có th ch ln nht.
A.
7 4 1
;;
3 3 3
D




B.
1 4 5
;;
3 3 3
D




C.
7 4 1
;;
3 3 3
D



D.
7 4 1
;;
3 3 3
D



ng dn gii :
Ta có (S)
2 2 2
:( 1) ( 1) 4 x y z
suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính
R2
(1; 1; 4); ( 1; 3; 4)AB AC
Mt phng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là
, ( 8;8; 4)n AB AC


Suy ra mp(ABC) có phương trình:
8x 8(y 1) 4(z 1) 0 2x 2y z 1 0
Ta có
1
( ;( )).
3
ABCD ABC
V d D ABC S
nên
ABCD
V
ln nht khi và ch khi
( ;( ))d D ABC
ln nht . Gi
12
DD
đưng kính ca mt cu (S) vuông góc vi mp(ABC). Ta thy với D l 1 đim bt k thuc (S) thì
12
( ;( )) max ( ;( )); ( ;( ))d D ABC d D ABC d D ABC
.
Dấu “=” xảy ra khi D trùng vi D1 hoc D2
Đưng thng
12
DD
đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là
(2; 2;1)
ABC
n 
141
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Do đó (D1D2) có phương trình:
12
2
1


xt
yt
zt
.
Tọa độ đim D1 và D2 tha mãn h:
2 2 2
12
2
2
3
12
3
( 1) ( 1) 4
xt
t
yt
zt
t
x y z


12
7 4 1 1 4 5
; ; & ; ;
3 3 3 3 3 3
DD
Ta thy:
12
( ;( )) ( ;( ))d D ABC d D ABC
. Vậy đim
7 4 1
;;
3 3 3
D




l đim cn tìm
Câu 37.9. (S phc)
Tìm phn o ca s phc
z
, biết s phc z tha mãn
2 2017
. 2 1 ... 1 .i z i i i
A.
1
B.
1009
2
C.
1009
2
D.
1009
2 i
ng dn gii :
Ta thy
2 2017
1; 1 ; 1 ; ........; 1i i i
lp thành mt cp s nhân gm 2018 s hng vi
1
1u
công bi
1qi
.
Suy ra
2018
2018
2018
2018 1
11
1
.1
1
i
q
i z S u i i i
qi

1009
2018 2 1009
1009
1009
1 1 1 1 1 2 1 2
12
z i i i i
zi


Vy phn o ca z là
1009
2
.
Câu 38.1 (kshs).
Cho hm s
32
69y x x x m
có đồ th (C), với m l tham s. Giả sử đồ th (C) cắt trục honh
tại ba đim phân biệt có honh độ thỏa mãn
1 2 3
.x x x
Khẳng đnh no sau đây l đúng?
A.
1 2 3
1 3 4x x x
B.
1 2 3
0 1 3 4x x x
142
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
C.
1 2 3
0 1 3 4x x x
D.
1 2 3
1 3 4x x x
Hướng dẫn giải:
Khảo sát v vẽ đồ th hm s
32
69y x x x
. Da vo đồ th ta tìm được
40m
thì đồ
th hm s
32
69y x x x m
cắt Ox tại 3 đim phân biệt.
Ta có
0 . 1 0; 1 . 3 0; 3 . 4 0y y y y y y
do đó
1 2 3
0 1 3 4x x x
Câu 38.2 (Thể tch – mặt cầu – mặt nn – mặt trụ).
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D,
AD a
, tam giác ABC cân tại C,
22
AC a x
. Biết
22
2CD a x
, (x>0) hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB, CD bằng
bao nhiêu?
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
30
Hướng dẫn giải:
Gọi H l hình chiếu của C lên mặt phẳng (ABD)
Đặt
CH b
. Khi đó ta chứng minh được
bx
Khi đó AHBD l hình vuông.
Suy ra AB vuông góc với CD. Vậy góc giữa AB, CD bằng
0
90
Câu 38.3 (Mũ Lôgarit).
Cho
n
u
l cấp s nhân với s hạng tổng quát
0; 1
nn
uu
. Khi đó khẳng đnh no sau đây l
đúng?
A.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


B.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


C.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


D.
11
11
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k
k k k
u u u
u u u


Hướng dẫn giải:
n
u
l cấp s nhân nên
2
11
.
k k k
u u u

2017 2017 1 2017 1
2log log log
k k k
u u u

143
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
11
11
11
1 1 1 1
log 2017 log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 log 2017
k k k k
k k k
k k k
u u u u
u u u
u u u




Câu 38.4 (Tch phân – Ứng dụng).
Cho hm s
42
4y x x m
có đồ th l (C). Gọi S l diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th (C)
với y<0 v trục honh, S’ l diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th (C) với y>0 v trục honh. Với
giá tr no của m thì
'SS
?
A.
2m
B.
2
9
m
C.
20
9
m
D.
1m
Hướng dẫn giải:
Phương trình honh độ giao đim
42
40x x m
(*)
Đặt
2
;0x t t
, phương trình trở thnh:
2
40t t m
(**)
Đ S>0, S’>0 thì 0<m<4. Khi đó (*) có 4 nghiệm phân biệt
2 1 1 2
; ; ;t t t t
với
1 2 1 2
;,t t t t
l hai nghiệm dương phân biệt của (**)
Do ĐTHS hm bậc 4 nhận Oy lm trục đi xứng nên
11
2
2
4 2 4 2
0
2
42
22
0
' 4 4
4
4 0 0
53
tt
t
t
S S x x m dx x x m dx
tt
x x m dx m

Kết hợp với (**) ta được
20
9
m
.
Câu 38.5 (Hnh Oxyz).
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (Q):
x y z
2 5 0
v đường thng
x y z
d
1 1 3
:
2 1 1

. Phương trình mt phng (P) chứa đường thng d và to vi mt phng (Q)
mt góc nh nht l
A.
: 4 0
P y z
B.
: x 4 0
Pz
C.
: x 4 0
P y z
D.
: 4 0
P y z
Hướng dẫn giải:
PT mt phng (P) có dng:
ax by cz d a b c
2 2 2
0 ( 0)
. Gi
PQ
(( ),( ))a
.
Chọn hai đim
M N d
( 1; 1;3), (1;0;4)
. Ta có:
M P c a b
N P d a b
()
( ) 7 4



144
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
(P):
ax by a b z a b
( 2 ) 7 4 0
ab
a ab b
22
3
cos .
6
5 4 2

TH1: Nếu a = 0 thì
b
b
2
33
cos .
2
6
2

0
30a
.
TH2: Nếu a 0 thì
b
a
bb
aa
2
1
3
cos .
6
5 4 2




. Đặt
b
x
a
fx
2
( ) cos
Xét hàm s
xx
fx
xx
2
2
9 2 1
( ) .
6
5 4 2


.
Da vào BBT, ta thy
fx
00
min ( ) 0 cos 0 90 30
a
Do đó chỉ có trường hp 1 tho mãn, tức a = 0. Khi đó chọn
b c d
1, 1, 4
.
Vy: (P):
yz
40
.
Câu 38.6 (Số phức).
Gieo một con súc sắc cân đi đồng chất hai lần. Ký hiệu
;ab
l kết quả xảy ra sau khi gieo, trong
đó a, b lần lượt l s chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ hai. Gọi A l biến c s chấm xuất hiện trên
hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến c A l tập hợp con của tập hợp các
đim biu diễn của s phức z thỏa mãn điều kiện no sau đây?
A.
2 3 12zi
B.
2 3 10zi
C.
2 3 13zi
D.
2 3 11zi
Hướng dẫn giải:
Ta có
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6;6A
Gọi
;,z x yi x y R
khi đó
22
2 3 2 3z i x y
Giả sử
22
2 3 2 3z i R x y R
22
2
23x y R
. Khi đó tập hợp các đim biu diễn s phức z l những đim thuộc
miền trong v trên đường tròn tâm
2; 3I 
v bán kính R.
Đ tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến c A l tập hợp con của tập hợp các đim biu diễn của s
phức z thì
;IM R M A
Khi đó ta được R=13
Câu 39.1 (Kshs). Một người có mt dải ruy băng di 130cm, người đó cần bc dải ruy băng đó
quanh mt hp quà hình tr. Khi bọc qu, người này dùng 10cm ca dải ruy băng đ thắt nơ ở trên
145
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
np hộp (như hình vẽ minh ha). Hi dải dây duy băng có th bọc được hp quà có th tích ln
nht là là nhiêu ?
A.
3
4000 cm
B.
3
1000 cm
C.
3
2000 cm
D.
3
1600 cm
ng dn gii :
Gi
(c ) ;y ( c )x m m
lần lượt l bán kính đáy v chiều ca hình tr
( , 0; 30)x y x
.
Dải dây duy băng còn lại khi đã thắt nơ là:
120cm
Ta có
(2 ).4 120 30 2x y y x
Th tích khi hp quà là:
22
. (30 2 )V x y x x
Th tích V ln nht khi hàm s
2
( ) (30 2 )f x x x
vi
0 30x
đạt giá tr ln nht.
2
'( ) 6 60f x x x
, cho
2
'( ) 6 60 0 10f x x x x
Lp bng biến thiên, ta thy th tích đt giá tr ln nht là
3
1000 (cm )V
.
Câu 39.2. (Th tích mt cu-mt nón mt tr). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
vuông cnh
,a
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy v góc giữa
SC
vi mt phng
()SAB
bng
0
30 .
Gi
M
l đim di động trên cnh
CD
H
hình chiếu vuông góc ca
S
trên đường thng
.BM
Khi đim
M
di động trên cnh
CD
thì th tích ca khi chóp
.S ABH
đạt giá tr ln nht bng?
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
ng dn gii :
Ta có góc gia SC và mt phng (SAB) là
0
30CSB
Trong tam giác SBC có
0
. 30 3SB BC cot a
146
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Trong tam giác SAB có
22
2SA SB AB a
Th tích khi chóp S.ABH là:
.
1 1 1 2
. . . . 2 .
3 3 2 6
S ABH ABH
a
V S SA HAHB a HAHB
Ta có
2 2 2 2
HA HB AB a
và theo bất đẳng thc AM-GM ta có
2
2 2 2
2. . .
2
a
a HA HB HAHB HAHB
Đẳng thc xy ra khi
0
45HA HB ABM M D
Khi đó
23
.
2 2 2
..
6 6 2 12
S ABH
a a a a
V HAHB
Câu 39.3. (Mũ - Logarit). Trong mt bn hp ca, coi mi ca sĩ đều hát với cường độ âm coi cùng
tn s. Khi một ca hát thì cường độ âm 68dB. Khi c ban hợp ca cùng hát thì đo đưc mc
ờng độ âm là 80dB. Tính s ca sĩ trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L được tính theo
công thc
0
10
I
L log
I
trong đó I l cường độ âm và
0
I
l cường độ âm chun
A. 16 người B. 12 người C. 10 ngưi D. 18 người
ng dn gii :
Gi
1
;
n
II
lần lượt l cường độ âm ca một người và của n người.
Ta có
1
1
n
n
I
I nI n
I
Ta có
1
1
0
10 68
I
L log
I
;
0
10 80
n
n
I
L log
I
Khi đó
1
1
0 0 1
10 10 10
nn
n
I I I
L L log log log
I I I
1
6
10 5
1
10 10 15, 89
n
LL
n
I
n
I
Vậy có 16 ca sĩ.
147
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 39.4. (Tích phân - ng dng ). Một ô đang chạy đều vi vn tc
(m/ s)a
thì người lái đạp
phanh. T thời đim đó, ô chuyn động chm dần đều vi vn tc
(t) 5 t ( m/ s)va
, trong
đó t l thời gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Hi t vn tc ban đầu a ca ô tô là bao nhiêu,
biết t lúc đạp phanh đến khi dng hn ô tô di chuyn được 40 mét.
A.
20a
B.
10a
C.
40a
D.
25a
ng dn gii :
Khi xe dng hn thì vn tc bng 0 nên
5 t 0
5
a
at
Ta có
55
2
00
1
(t) ( 5 t )
10
aa
S v dt a dt a
2
1
40 40 20
10
S a a
Câu 39.5. (Oxyz). Trong không gian vi h trục Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
12
:
1 1 2
x y z
d
v đim A(1 ;4 ;2). Gi (P) là mt phng cha d . Khong cách ln nht
max
d
t
A đến (P) là :
A.
max
5d
B.
max
210
3
d
C.
max
65d
D.
max
25d
ng dn gii :
T A k một đường thng vuông góc với đường thng d cắt đường thng d ti H nên
(A;d)d AH
T A k một đường thng vuông góc vi mt phng (P) ti K nên
(A;(P))d AK
.
Trong tam giác AKH vuông ti K thì
AH AK
Do đó đ khong cách t A đến (P) ln nht khi
(A;(P)) (A;d)d d AH
.
Ta có
(1; 2;0)Md
,
(0; 6; 2)AM
, vectơ chỉ phương của d là
( 1;1;2)u
.
max
,
210
(A;d)
3
AM u
dd
u
.
148
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Câu 39.6. (S phc). Cho s phc z phn thc dương thỏa mãn
5z
2 3 4zi
.
Tính
13 1
2
z
A
z
A.
898A
B.
98A
C.
890A
D.
198A
ng dn gii :
Gi
z a bi
vi a và b là các s thc và
0a
.
Theo gi thiết ta có
22
22
5
( 2) ( 3) 16
ab
ab
Gii h trên ta được
2; 1ab
.
Vi
2 13 27 89 8z i A i
.
Câu 40.1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0; .
4



A. m 0 hoc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
NG DN GII
22
2 2 2
11
(tan ) (tan 2)
2
cos cos
'
(tan ) cos (tan )
x m x
m
xx
y
x m x x m


Hàm s đồng biến trên
0;
4



khi và ch khi hàm s xác định trên
0;
4



và y’ ≥ 0 x
0;
4



tan , 0;
0
4
12
20
xx
m
m
m






Chn A
149
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
u 40.2. S tăng trưởng ca mt loài vi khuẩn được tính theo công thc
rx
f x Ae()
, trong đó
A
là s
ng vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
r 0
,
x
(tính theo gi) là thời gian tăng trưởng. Biết s vi
khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 gi là 5000 con. Hi sao bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln
A.
5ln20
(gi) B.
5ln10
(gi) C.
5
10log 10
(gi) D.
5
10log 20
(gi)
NG DN GII
Gi thi gian cn tìm là t. Ta có: 5000 = 1000. e
10r
nên r =
ln5
10
.
Do đó, 10000 = 1000. e
rt
suy ra t =
5
ln10 10ln10
10log 10
ln5r

gi nên chn câu C.
Câu 40.3. Kí hiu (H) là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e
trc tung và trc hoành. Tính
th tích V ca khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trc Ox.
A.
4 2 .Ve
B.
(4 2 ) .Ve

C.
2
5.Ve
D.
2
( 5) .Ve

NG DN GII
Ta có
11
2
22
1
00
2( 1) 4 ( 2 1) 4
xx
V x e dx x x e dx I



Đặt
2
1
2
22
2
2
2
0
22
2 1 1
1
( 2 1) ( 1)
0
22
2
x
x
x
x
du x
u x x
e
I x x x e dx I
e
v
dv e dv



Đặt
1
1
2 2 2
1
2
2
1
2
0
1
1
1
11
1 1 3
( 1)
00
2 2 2 4 4 4
2
xx
x
x
x
du dx
ux
e e e
I x e dx
e
dv e dx
v


Do vy
2
1
5
4
e
I
suy ra
2
5Ve

Nên chn D.
Câu 40.4. Cho các s phc
z
tha mãn
4z
. Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
(3 4 )w i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
150
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
NG DN GII
Gi
w a bi
, ta có
2
( 1) (3 4 )
( 1)
(3 4 )
3 4 9 16
a b i i
a b i
w a bi i z i z
ii


22
(3 4 4) (3 4 3)
3 4 4 (3 4 3)
.
25 25 25
a b b a
a b b a
iz
z
= 4 nên
2 2 2 2 2
(3 4 4) (3 4 3) 100 2 399a b b a a b b
Theo gi thiết, tp hợp các điểm biu din các s phc
(3 4 )w i z i
là một đường tròn nên ta có
2 2 2 2
2 399 ( 1) 400 400 20a b b a b r
Nên chn C.
Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng 1, mt bên SAB là tam giác đều và
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5 15
18
B. V =
5 15
54
C. V =
43
27
D. V =
5
.
3
NG DN GII
Đặt R là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
Dựng hình như hình bên với IG là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC và IG’ là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác SAB
Ta có:
3 3 6
';
6 6 6
G H GH IH
Do vy
2 2 3
15 4 5 15
6 3 54
R IH HA V R
Nên chn B
Câu 40.6. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1) và D(3; 1;
4). Hi có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mt phng. B. 4 mt phng. C. 7 mt phng. D. Có vô s mt phng.
NG DN GII
151
GROUP NHÓM TOÁN - TNG HP CÁC CÂU HI VN DNG CAO 2016-2017
Ta có:
( 1;1;1); (1;3; 1); (2;3;4)AB AC AD
Khi đó:
; . 24 0AB AC AD


do vy A,B,C,D không đồng phng
Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm.
+) Mt phẳng qua trung điểm ca AD và song song vi mt phng (ABC)
+) Mt phẳng qua trung điểm ca AB và song song vi mt phng (ACD)
+) Mt phẳng đi qua trung điểm ca AC và song song vi mt phng (ABD)
+) Mt phẳng đi qua trung điểm ca AB và song song vi mt phng (BCD)
+) Mt phẳng qua trung đim ca AB CD đồng thi song song vi BC AD
+) Mt phẳng qua trung điểm ca AD BC đồng thi song song vi AB CD
+) Mt phẳng qua trung điểm ca AC BD đồng thi song song vi BC AD
Nên chn C.
| 1/199

Preview text:

1
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 PHẦN 1 : ĐỀ BÀI 2 x  2x  3
Câu 1.1. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  hợp x 1
với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích S bằng : A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1
Câu 1.2. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là : 3 a  6 3 a  6 3 a  3 3 a  3 A. B. C. D. 216 124 96 144
Câu 1.3. Tìm m để phương trình 2x x e
me  3 m  0 có nghiệm
A. m  2 B. m  2 C.m<3 D.m>0
Câu 1.4. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2
y  3x  2mx m 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là: A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông x 1 2t
góc của đường thẳng d: y  2
  3t ,t R trên mặt phẳng (Oxy) : z  3t
x  3 2t '
x 1 4t '
x 1 2t '   
A. y  1 3t ' ,t ' R B. y  2
  6t ',t ' R C. y  2  3t ',t ' R D.    z  0  z  0  z  0 
x  5  2t ' 
y  4  3t ',t ' R z  0 
Câu 1.6. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức : 2  i  i  6
1 2i; (1 )(1 2i); 3i .Diện tích của tam giác ABC bằng : 1 1 5 5 A. B. C. D. 4 2 5 2
Câu 2.1. Cho hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m có đồ thị C . Giá trị của m thì C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3 2
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017  1   m  1 1 1 A. m  1 B.  4 C.   m 1 D.  m  1  4 4 m  0
Câu 2.2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối 4 lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24 x x
Câu 2.3. Phương trình 2 3 2 3
m (1) có nghiệm khi: A. m  ;5   B. m   ;5 C. m 2; D. m 2;  2 Câu 2.4. Tính 3x
I e .sin xdx 0 3    1 1 3 1 1 3 3 A. 2 I   e B. 2 I   e C. 2 I  1 e D. 2 I  1 e 2 2 2 2
Câu 2.5. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3)
 , C( 1; 2; 3) và mặt
cầu (S) có phương trình: x2  y2  z2  2x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S)
sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.       A. D 1;0;  1 B. D 7 4 1 ; ;  D 1 4 5 ; ; 3 3 3  C.      3 3 3 D. D(1; - 1; 0) 
Câu 2.6. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:
z i 2z   3
1 z i  0 A. 3 B. 4 C.6 D. 8
Câu 3.1. Cho hàm số y   x m3 2
3x m  
1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số  
1 ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  
1 ứng với một giá trị khác của m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 3
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A.1 B. 2 C.3 D.0 a 3
Câu 3.2. Cho tứ diện ABCD với BC a ,các cạnh còn lại đều bằng và  là góc 2
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và BCD . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos là: 2 3 2  3 A. 3  2 3 B. 2 3  3 C. D. 3 3 Câu 3.3. Cho  ,
x y, z là các số thực thỏa mãn 2x  3y  6 z . Giá trị biểu thức
M xy yz xz là: A.0 B.1 C.6 D.3
Câu 3.4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x   2 x y e e , trục a
Ox và đường thẳng x a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim S là: a a A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3.5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1,0,   1 và mặt phẳng
P: xy z 3  0 . Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và
gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là: A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  2  y  2 z   1  9. B.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  
1   y  2   z  2  9 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặcx  2  y  2  z   1  9 D.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  
1   y  2   z  2  9
Câu 3.6. Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn 1 1 1  
. Mô đun của số phức w là z w z  w A.2015 B.1 C.2017 D.0
Câu 4.1. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm đảo
A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển B
6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và biển 6km
130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao
cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị B' 9km bờ biển A 4
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách
A một đoạn bằng: A. 6.5km B. 6km C. 0km D.9km Câu 4.2.
Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và S BC= 3 a,  60o BAC
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB K
SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng: A.1 B.2 H 3 A C 600 C. 3
D. Không đủ dữ kiện để tính 2
Câu 4.3. Cho a log 3  blog 2  c log 5  5 , với a, b và c là các số 6 6 6 B
hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A.  
a b B. a b C. b a D. c a b Câu 4.4.
Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông
góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. A. 132 (dm3) B. 41 (dm3) 100 C.  (dm3) D. 43 (dm3) 3 3dm 5dm 3dm
Câu 4.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai
điểm M(0; 1;2) và N( 1;1;3). Mặt phẳng (P) đi qua M, N sao
cho khoảng cách từ K 0;0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là: A. (1;1; 1  ) B. (1; 1  ;1) C. (1; 2  ;1) D. (2; 1  ;1)
Câu 4.6. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 13  3 B. 2 C. 13  2 D. 2 5
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 5.1. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
đã cho có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8y  74  0 A. m 1 B. m  2  C. m  2 D. m  1 
Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và
mp(ABC) là 45  . Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = a 7 2HB.Biết CH
. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC: 3 a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 30 20 45 15 2 2
Câu 5.3. Cho phương trình x 2mx2 2x 4mx2 2 5  5
x  2mx m  0. Tìm m để phương trình vô nghiệm? m  1 A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1 D.  m   0 x ln(x  2)
Câu 5.4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  và trục hoành là: 2 4  x     A. ln 2  2   3 B. 2ln 2  2 
C. 2   3 D. 2ln 2  2   3 3 4 3 3
Câu 5.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4)
và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7)
Câu 5.6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z   i 13 1  3  2i  là: 2 6
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 1 3 1 3 15 A. z 13i B. z   i C. z   i D. z   i 2 2 2 2 4 4
Câu 6.1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;  1;6), B(  1;2;4) và I(  1;  3;2).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất là
A. 3x  7y  6z  35  0
B. 3x  7y  6z  35  0
C. 3x  7y  6z  35  0
D. 3x  7y  6z  35  0
Câu 6.2. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). A. m  2  B. m  1  C. m  5  D. m  3  5 z i
Câu 6.3. Cho số phức z thoả mãn
 2  i . Tìm phần thực và phần ảo của số z 1 phức 2
w  1 z z lần lượt là A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1
Câu 6.4. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Khoảng cách từ trọng
tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng (SBC) là a 15 a 15 A. d( ; G (SBC))  B. d( ; G (SBC))  16 15 a 5 a C. d ( ; G (SBC))  D. d( ; G (SBC))  15 15
Câu 6.5. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=AC=5a, AB=a, 0
BAC  120 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 5 381 381 A. . a B. a 127 127 7
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 5 381 C. a D. a 74 27
Câu 6.6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
(ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 5 3a 3 4 3a A. V  B. V 32 32 3 45 3a 3 45 3a C. V  D. V 2 32
Câu 7.1. Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn
chứa nước hình trụ tròn với thể tích là 3 150m (như hình
vẽ bên). Đáy làm bằng bê tông , thành làm bằng tôn và
bề làm bằng bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để bồn
chứa nước (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các
vật liệu như sau: bê tông 100nghìn đồng một 2 m , tôn 90 một 2
m và nhôm 120 nghìn đồng một 2 m . A. 15037000đồng.
B. 15038000đồng. C. 15039000đồng. D. 15040000đồng.
Câu 7.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập x x nghiệm là  ;0   : x 1
m2   2m  
1 3 5  3 5  0 . 1 1 1 1 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 2 2 2 2 
Câu 7.3. Một vật di chuyển với gia tốc at     t 2 20 1 2  2
m / s  . Khi t  0 thì vận
tốc của vật là 30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S 106m .
B. S 107m .
C. S 108m .
D. S 109m .
Câu 7.4. Cho số phức z  0 thỏa mãn z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ z i
nhất của biểu thức P  . z A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7.5. Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
SAB, SAC, SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 0 0 0 30 , 45 , 60 . Tính thể 8
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
tích V của khối chóp S.ABC . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC nằm bên trong tam giác ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V   . B. V  . C. V  . D. V  . 4  3  24  3 44  3 84  3
Câu 7.6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A 2  ; 2  ;0 , B3; 2  ;0 ,
C 3;3;0 , D 2  ;3;0 , M  2  ; 2  ;5 , N  2  ; 2  ;5 , P3; 2  ;5, Q 2  ;3;5 . Hỏi hình đa
diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng. A. 3. B. 6. C. 8. D.9
Câu 8.1 Để phương trình: 4 x 2 8cos
 9cos x  m  0 với x[0;] có 2 nghiệm thì giá trị của m là A.  m 81 1  0  1   32 B. m C. m 81 32 D. m 0 2 2
Câu 8.2. Số nghiệm phương trình: x 2 x 2 9 x 3 3 2x 2 0 là A. 0 B.1 C.2 D.3  2 Câu 8.3. Cho x
I e s inxdx  . Giá trị của I là 0     2 e e 2 e e 2 e A. I  B. I  C. I  D. 2
I e e 2 2 2 z i
Câu 8.4. Cho số phức z
0 thỏa mãn . Để P
đạt giá trị nhỏ nhất thì z là z 2 A. z=i B. z 2i C. z
i D. z  2 1 2
Câu 8.5. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình
chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình
chóp. Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy hình chóp là 9
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 2 2 2 A. x  B. x  C. x  2 2 D. x  5 5 5
Câu 8.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7)
và mặt phẳng (P): x + y + z - 6 = 0.Điểm M(x; y; z) trên mặt phẳng (P) sao cho
MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng (x+y+z) có giá trị là A. 6 B. 5 C. 4 D.3
Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật
MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai
cạnh AC và AB của tam giác. Xác định giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó? 3 3 3 A. 2 a B. 2 a C. 0 D. 2 a 8 4 2
Câu 9.2. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCDcó đáy là hình vuông ABCD cạnh a, 1
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  thoả mãn cos = . Mặt phẳng P qua 3
AC và vuông góc với mặt phẳng SAD chia khối chóp .
S ABCD thành hai khối đa
diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9
Câu 9.3. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức
là một lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy
được tính theo công thức S = Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là
tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời
gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 sẽ phân hủy còn 1 gam
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau? A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
Câu 9.4. Tìm giá trị của tham số m sao cho: 3
y  x  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn
bởi hai hình phẳng có cùng diện tích A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1  m  9 D. m = 9
Câu 9.5. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )
 : x  2y  2z  4  0 ( )
 : 2x  2y  z 1  0, và mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  6y  m  0 . 10
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Câu 9.6. Tìm phần thực của số phức n z  (1 i) , n  thỏa mãn phương trình
log (n  3)  log (n  9)  3 4 4 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10.1. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu
trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng ( P ) n 480 20 ( n ga )
m . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện
tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 10 B. 12 C.16 D. 24
Câu 10.2. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gởi trong kho là
10$ một cái mỗi năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng
thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần
bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn kho là nhỏ nhất?
Câu 10.3. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 3
16 m . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m
Câu 10.4. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu
cầu là 2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng
bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? A. 1m và 2m
B. 1dm và 2dm C. 2m và 1m D. 2dm và 1dm
Câu 10.5. Người ta muốn mạ vàng bên ngoài cho một cái hộp có đáy hình vuông,
không nắp, thể tích hộp là 4 lít. Giả sử đồ dày của lớp mạ tại một điểm trên hộp là
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy lần lượt là x h . Giá trị của x h để
lượng vàng cần dùng nhỏ nhất là: A. 3 4 12 x 4; h B. 3 x 12; h C. x 2;h 1 D. x 1;h 2 3 16 3 144 11
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 10.6. Có một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 24( ) cm , chiều rộng bằng 18( )
cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau,
mỗi hình vuông có cạnh bằng ( x c )
m rồi gấp tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Hỏi thể tích lớn nhất của cái hộp là bao nhiêu? A. 3 V 640cm B. 3 V 617,5cm C. 3 V 845cm D. max max max 3 V 645cm max
Câu 10.7. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là
180 mét thẳng hàng rào. Ở đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một
cạnh của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ
nhật được rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 S 3600m B. 2 S 4000m max max C. 2 S 8100m D. 2 S 4050m max max
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết
người con sẽ được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800( ) m . Hỏi anh ta
chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
A. 200m 200m
B. 300m 100m
C. 250m 150m D.Đáp án khác 3x 1
Câu 11.1. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y
. Khi đó độ dài đoạn x  3
thẳng MN ngắn nhất bằng? A. 8 B. 4 C. x  3 D. 8 2 . M a 3
Câu 11.2. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, có cạnh AB = và 2
các cạnh còn lại đều bằng a. 13 13 13 13 13 13 13 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a . 162 216 648 162
Câu 11.3. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình: 2 2
log 5  log(x 1)  log(mx  4x  )
m nghiệm đúng với mọi x thuộc R? A. 0 B. m
 Z và m  3 C. 1 D. 2. 12
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 a 1
Câu 11.4. Cho hàm số f (x)   . x
b xe . Biết rằng f '(0)  2
 2 và f (x)dx  5  . Khi 3 (x1) 0
đó tổng a b bằng? 146  26 26 146 A. B. C. D. . 13 11 11 13
Câu 11.5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A2;5;3 và đường x 1 y z  2 thẳng d :  
. Gọi (𝑃) là mặt phẳng chứa đường thẳng 𝑑 sao cho 2 1 2
khoảng cách từ 𝐴 đến (𝑃) lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2;  1 đến mặt phẳng (𝑃)? 11 18 11 4 A. B. 3 2 C. D. 18 18 3
Câu 11.6. Trong các số phức thỏa điền kiện z  4i  2  2i z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng? A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 .
Câu 12.1. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công t 1 T thức: m t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời 0 2 0
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
xạ bị biến thành chất khác
). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho
trước mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t t ln 2 5730 1 5730 1 A. 5730 m t 100.e B. m t 100. C. m t 100 D. 2 2 100t 5730 m t 100.e
Câu 12.2. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công t 1 T thức: m t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời 0 2 0
điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng
xạ bị biến thành chất khác
). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người 13
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất
khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một
danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi
tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức M t 75 20 ln t 1 ,t
0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học
sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%? A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng
cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x
quảng cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là 100 P(x) ,x
0 . Hãy tính số quảng cáo được phát tối thiểu để số người 0.015 1 49 x e mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
Câu 12.5. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức
lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,  1 một quý trong thời
gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,7  3 một tháng
trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13
(chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A.140 triệu và 180 triệu.
B.180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
Câu 13.1. Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm các giá trị của m để hàm số có
cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực
tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. Đáp án: m=2
Câu 13.2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, thể 3 a 3
tích khối lăng trụ bằng
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và 4 BC’. a 21 Đáp án: 7
Câu 13.3. Tìm m để phương trình 16x  3.4x  2m 1  0 (1) có hai nghiệm phân biệt 14
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 5  1 Đáp án: m  8 2
Câu 13.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong     1 ;  1 x y e x ye x
Câu 13.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  6y  4z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với
giá của véc tơ v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng () : x  4y z 11  0 và tiếp xúc với (S).
Đáp án: (P): 2x y  2z  3  0 hoặc (P): 2x y  2z  21  0 4  z 1
Câu 13.6. Phương trình  1   có bao nhiêu nghiệm.  z 1 Đáp án: 3 nghiệm
Câu 14.1. Để hàm số 2
y x m x  m đồng biến trên khoảng (1;2) thì giá trị của m phải là A. m  2. B. m  3.
C. 2  m  3. D. Với mọi m.
Câu 14.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên
SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM  2M .
C Tính thể tích hình chóp M.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 36 18 24 
Câu 14.3. Hàm số y   2
x  2x m   1 có tập xác định là khi: A. m  1
 hoặc m  0 B. m  0 C. m  0 D. 0  m  3 e . a e  . b e c
Câu 14.5. Cho biết tích phân I x2x  ln x 4 2 2 dx   với a, , b c là các ước 4 1
nguyên của 4. Tổng a b c  ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 15
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 14.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;2;0, B 1  ;1;4 và C 3; 2  ; 
1 . Mặt cầu S  tâm I đi qua , A ,
B C và độ dài OI  5 (biết tâm I
hoành độ nguyên, O là gốc tọa độ). Bán kính mặt cầu S  là A. R 1 B. R  3 C. R  4 D. R  5
Câu 14.6. Số phức z a bi, ( , a b  ) thỏa 2
(2  3i)z  5i z  2i . Tính a b ? 5 7 3 11 A.  B.  C.  D.  3 4 4 12 x  2
Câu 15.1. Cho hàm số: y
C . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp x 1
tuyến đến (C) nằm ở hai phía trục Ox.  2      2   A. 2; \ 1 C.  2;   ;    B.     D. ;  \     1  3   3 
Câu 15.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
= a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AC đoạn AC, AH
. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ 4 diện SMBC theo a. 3 a 14 3 a 14 3 a 14 3 a 14 48 24 16 8
Câu 15.3.
Tìm số nghiệm của phương trình: log x x   x   . x  2 1 logx 2 2 2 1 4 1 2 1 1   A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  2n  4 x I e   2
1 tan x  tan x
Câu 15. 4. Tính tích phân: dx 2n     2n  2n  C. 2n I e 2n 2n 1   A. 2 4 nI ee B. 4 I e D.   I  e e  4
Câu 15.5. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm
M thuộc (P). Tính GTNN của AM + BM. 16
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A.   6 204 7274 31434 2004 726 D. 3 26 B. 6 C. 3   n z 1 i8
Câu 15.6. Cho số phức A. 4 2 n B. 0 C. 8 2 n D. 4 2 n
Câu 16.1.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình
thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. A E 2 cm B x cm 3cm H F D C G y cm 7 2 A. 7 B. 5 C. D. 4 2 . 2
Câu 16.2. Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9
giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10
lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo 1 phủ kín cái hồ ? 3 9 10 9 A. 3 B. C. 9 – log3 D. . 3 log 3
Câu 16.3. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc 2
a(t)  3t t
(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s .
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s. Câu 16.4. Cho tứ diện ABC ,
D M , N, P lần lượt thuộc BC, B , D AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN, AC  3AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể
tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP). 17
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 7 5 1 A. B. C. D. . 3 13 13 3
Câu 16.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc
mặt phẳng (P) sao cho IM IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a b c  21 B. a b c 14 C. a b c  5 D.
a b c  19.
Câu 16.6 Tìm số phức Z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z   i 13 1  3 2i  . 2 3 15 1 5 3 15 A. z   i B. z
i C. z    i D. 4 4 4 4 4 4 1 5 z   i 4 4
Câu 16.7. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 3
16 m . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m
Câu 17.1. Trên sân bay một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải)
và bắt đầu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và
cắt mặt đất theo giao tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d
cách vị trí máy bay cất cánh O một khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người
quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mặt phẳng (P) và độ cao y của máy
bay xác định bởi phương trình 2
y x (với x là độ dời của máy bay dọc theo đường
thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là: A. 300( ) m B. 100. 5( ) m C. 200( ) m D. 100 3( ) m Câu 17.2.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA a 6 . Đáy ABCD là hình 1
thang vuông tại A và B, AB BC AD  .
a Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán 2
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD. 18
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 30 26 A.  a R . B. R a 6. C.  a R . D.  a R . 2 3 2
Câu 17.3. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên
một tháng (chuyển vào tại khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1
năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên
một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của
tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết
quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng
B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng
D. 50 triệu 640 nghìn đồng Câu 17.4.
Cho một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc 0
45 . Thể tích của khối gỗ bé là: 3 2R 3  R 3 R 3  R A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 3 3 Câu 17.5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P : x y z 1  0 và hai điểm ( A 1; 3
 ;0), B5;1; 
2 . M là một điểm trên mặt phẳng (P) . Giá trị lớn nhất của
T MA MB là: 4 6 2 3 A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  . 2 3 Câu 17.6. 25
Số nghiệm phức của phương trình : z   8  6i là? z A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18.1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB  5km
.Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km.Người canh hải đăng có thể
chèo đò từ A đến M trên bờ biểnvới vận tốc 4km/ h rồi đi bộ 19
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
đến C với vận tốc 6km/ h .Vị trí của điểm M cách B một
khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất? A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D. 14  5 5 km 12 Câu 18.2.
Một cửa hàng nhận làm những chiếc xô bằng nhôm hình trụ không nắp chứa 10 lít
nước. Hỏi bán kính đáy (đơn vị cm, làm tròn đến hàng phần chục) của chiếc xô
bằng bao nhiêu để cửa hàng tốn ít vật liệu nhất. A. 14,7cm. B. 15cm. C. 15,2cm. D. 14cm.
Câu 18.3. Huyện A có 100 000 người. Với mức tăng dân số bình quân 1,5% năm thì
sau n năm dân số sẽ vượt lên 130 000 người. Hỏi n nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16 năm C 
Câu 18.4. Cho đường cong : y
x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường thẳng
y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được một vật thể tròn xoay 32  có thể tích V
5 (đvtt). Khi đó giá trị của m là: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 Câu 18.5.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và B
2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 0
45 . Khoảng cách từ O tới   là: 3 1 2 A. 3 . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 18.6. Số phức có điểm biểu diễn ở phần tô đậm trong hình vẽ sau là: 20
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 1
A. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  .
B. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  . 2 2 1
C. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  .
D. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn 2 1  . 2 
Câu 19.1. Cho hàm số 2x 4 y
có đồ thi C điểm ( A 5
 ;5) . Tìm m để đường thẳng x  1
y  xm cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M N sao cho tứ giác OAMN
hình bình hành (O là gốc toạ độ). A. m 0 B. m 0;m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 19.2.
Làm 1 m2 mặt nón cần : 120 lá nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón là 25.000 đồng
. Vậy để làm 100 cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khoảng từ đỉnh nón tới 1
điểm trên vành nón là 25 cm thì cần bao nhiêu tiền mua lá nón? A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ Câu 19.3. y x e  2007   2 Hệ phương trình  y  1 
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0. xy e  2007   2  x  1 A. 0 B. 1 C.2 D.3 21
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 19.4. Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi
là “thắng”. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  4
 0t  20(m/ )
s . Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 2m B.3m C.4m D. 5m Câu 19.5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường
thẳng  có phương trình tham số x  1
  2t; y 1t; z  2t . Một điểm M thay đổi
trên đường thẳng  , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; - 2) Câu 19.6. z
Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình  z  2 z A. 1 B. 1+i C.1-i D. i
Câu 20.1 . Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các hình chữ nhật ở góc
phần tư thứ nhất của trục tọa độ Oxy , nội tiếp dưới đường cong y=e-x. Hỏi diện
tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể được vẽ bằng cách lập trình trên
A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt) C. 0,1353 ( đvdt) D 0,5313 ( đvdt)
Câu 20.2. Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R. Xác định chiều cao và
bán kính đáy để hình trụ có thể tích lớn nhất. A. B. C. D.
Câu 20.3. Cho biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm . Sự 
phân hủy được tính theo công thức . rt S
A e . Trong đó A là số lượng chất phóng
xạ ban đầu, r là tỷ lệ phân hủy hằng năm (r<0) ,t là thời gian phân hủy, S là lượng
còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam 22
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm 2 x 2  
Câu 20.4. Cho Elip (E) có phương trình y 1 4
Hãy tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (E) đã cho   A. π B. 2π C. D. 4 2
Câu 20.5. Cho hình chóp O.ABC có OA=a , OB=b, OC=c đôi một vuông góc với
nhau . Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt
phẳng (OBC) , (OCA), (OAB) là 1,2,3 . Khi tồn tại a,b,c thỏa thể tích khối chóp
O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là A. 18 B. 27 C. 6
D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán
Câu 20.6. Một hình vuông tâm là gốc tọa độ O, các cạnh song song với các trục tọa
độ và có độ dài bằng 4. Hãy xác định điều kiện của a và b để điểm biểu diễn số
phức z=a+bi nằm trên đường chéo của hình vuông
A. a b  2
B. a b  2
C. a b  2
D. a b  2
Câu 21.1. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam
giác vuông, có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cmtừ
tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh
huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
A. 40cm .
B. 40 3cm .
C. 80cm .
D. 40 2cm . Câu 21.2.
Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . Hai điểm A và B lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 0 30 .Tính
khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. R 3 R 3 3R 3 2R 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 x x x  
Câu 21.3. Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2.2 3.3 6 1 0 .  x
Gọi S2 là tập nghiệm của bất phương trình 2 4 . 23
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 log x 1  0 1  
Gọi S3 là tập nghiệm của bất phương trình . 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các
tập nghiệm S , S , S 1 2 3 ? S S S S S S A. S . S . S . 1 3 2 B. 3 2 1 C. 3 1 2 D.
S S S . 1 2 3 Câu 21.4. b x e
Cho tích phân C  
dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 x 1 2   2 , b là x a e  3 2
một số dương và b a . Gọi 2
A   x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C  3A 1 . A. 3 B. 2 C.4 D. 5 x  3 t
Câu 21.5. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y  2  t và d’ :  z  2tx t ' 
y  5  t ' 
z  2t ' 3 2  5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3x y  2z  7  0 .
B. 3x y  2z  7  0 . C. 3
x y  2z  7  0 .
D. 3x y  2z  7  0 . Câu 21.6.
Trên tập hợp số phức cho phương trình 2
z  3z 1  0 (*). Gọi z z là nghiệm của 1, 2 z z
phương trình (*). Tìm môđun của số phức 1 2 w   , n N 4n2 4n i i A. 1. B. 2. C.4. D. 6. 24
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 22.1. Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là một thợ hàn. Bố bạn định làm
một chiếc thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bằng kiến thức đã học em giúp bố bạn chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có
thể tích lớn nhất, khi đó chiều dài, rộng của mảnh tôn lần lượt là: A. 35c ; m 25cm B. 40c ; m 20cm C. 50c ; m 10cm D. 30c ; m 30cm
Câu 22.2. Cho bát diện đều; tính tỷ số giữa thể tích khối cầu nội tiếp và thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều đó. A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 2 2 3 3 3
Câu 22.3. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng
với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng
do gia đình có việc nên bác gửi thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ
hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 23263844,9 đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi
rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo
hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là: A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
Câu 22.4. Một ô tô xuất phát với vận tốc v t 2t 10 m / s 1 sau khi đi được một
khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v t 20 4t m / s 2
và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng
thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét. A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m
Câu 22.5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1;1; 2 và hai x 2 y z 1 x y 1 đường thẳng z 6 1 : ; 2 :
. Lấy trên 1 điểm N và trên 2 1 1 1 2 1 1
điểm P sao cho M,N,P thẳng hàng. Toạ độ trung điểm của NP là: A. I 1;1; 3 B. I 1;1; 2 C. I 0;2;3 D. I 2;0; 7 25
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 22.6. Gọi z ; z ; z ; z là 4 nghiệm phức của phương trình 4 2 z 4 m z 4m 0 . 1 2 3 4
Tìm tất cả các giá trị m để z z z z 6 . 1 2 3 4 A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1
Câu 23.1. Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra Côn
Đảo (điểm C). biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A
đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi
km dây điện trên bờ là 3000 USD. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu để mắc dây điện
từ A đến G rồi từ G đến C chi phí ít nhất.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Câu 23.2. Công ty chuyên sản xuất bao bì đựng sản phẩm sữa nhận đơn đặt hàng
sản xuất hộp đựng sữa có thể tích 3
1dm . Các nhân viên thiết kế phân vân giữa làm
hộp đựng dạng hình trụ hay hình hộp chữ nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty sẽ
làm hộp hình gì để chi phí nguyên liệu nhỏ nhất.
A: Hình trụ B: Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông
C: Cả hai như nhau D: Hình lập phương
Câu 23.3. Cô giáo Thảo ra trường xa quê lập nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm
làm việc tiết kiệm được x(triệu đồng) và định dùng số tiền đó để mua nhà nhưng
trên thực tế cô giáo phải cần 1,55x( triệu đồng). Cô quyết định gửi tiết kiệm vào
ngân hàng với lãi suất là 6,9% /năm với lãi hàng tháng nhập gốc và cô không rút
trước kì hạn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nhà đó, biết rằng chủ nhà đó vẫn bán giá như cũ.
A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022
Câu 23.4. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng
người ta định xây cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau
40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề
dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông
để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) A: 3 20m B: 3 50m C: 3 40m D: 3 100m 26
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 23.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ;
C(1 ;6 ;-1) ; D(-1 ;6 ;2). ABCD là tứ diện gì ?
A : Tứ diện đều B : Tứ diện vuông C: Tứ diện gần đều D : Tứ diện thường 4i 2  6i
Câu 23.6. Cho số phức z
; z  (1 i)(1 2i); z
có điểm biểu diễn trong 1 2 3 i 1 3  i
mặt phẳng phức lần lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.
A: Điểm E(-1;-1) B: Điểm E(-1; 1) C: Điểm E(1;-1) D: Điểm E(1;1)
Câu 24.1. Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê
mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và
cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm
hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê
mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng) A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000
Câu 24.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bằng a và cạnh AM A'N 1
bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính AB ' A'C 3
thể tích V của khối BMNC’C. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27
Câu 24.3. Cho ba số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng định sau: 27
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 b c (I) 2 2 log log ; a a c b 1 (II) 2 2 log b log c ; a b 2 log a c c a b (III) Trong ba số 2 2 2 log ; log ; log
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1. a b c b c a b c a Khẳng định nào đúng? A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (I) D. Cả (I), (II) và (III) 2 Câu 24.4. Cho I cosn xdx , n , n
2 . Khẳng định nào sau đây đúng? n 0 n 1 n 2 n 1 A. I I B. I I C. I I D.I 2I n n 1 n n n 2 n n n 2 n n n 2
Câu 24.5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng 2 : 3mx 5 1 m y 4mz 20 0, m 1;1 . m Xét các mệnh đề sau: (I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng
luôn tiếp xúc với một mặt cầu không m đổi. (II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng
luôn cắt mặt phẳng (Oxz). m (III) d ; O 5, m 1;1 . m
Khẳng định nào sau đây đúng? 28
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều đúng. z z
Câu 24.6. Cho hai số phức phân biệt z ; z thỏa điều kiện 1 2 là số ảo. Khẳng 1 2 z z 1 2
định nào sau đây là đúng? A. z 1; z 1 B. z z C. z z D. z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 25.1. Cho hàm số 3 2
y = x  x có đồ thị là (C). 2
Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với 2 4x + 3
đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = . 4 x +1  1   3   4 40  A. ; 0   B. 1  ;   ; ;    2   2   3 27   2 1 2   2 1   2   1  C.   ;     ;  ;    D. ; 0   ;  2  ; 1  0 2 4   2 4    2 
Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC.
Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) là: 13a 13a 3 13a 13a A. B. C. D. 13 39 26 26 1 1 Câu 25.3. Với  
a  0, a  1 , cho biết : 1 log u 1 log a  ; a t t a v a
. Chọn khẳng định đúng : 1  1 1 1 A. 1log    a v u a B. 1 loga t u a C. 1 loga v u a D. 1 loga v u a
Câu 25.4. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x  5 y
, trục hoành và hai đường thẳng x  1
 ; x  3 quay quanh trục hoành 1 3  2x là: 29
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A.  5ln 2   1 B. 5ln 2 1 C.  5ln 2   1 D. 5ln 2 1
Câu 25.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: x t x  2 y 1 z 1   :  
,  :  y  2  t và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2y  6z  5  0 1 1 2 3  2 z 1 2t
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng  ,  và cắt mặt 1 2 2 365
cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng . 5
A. x 5y 3z  4  0; x 5y 3z 10  0
B. x 5y 3z 10  0
C. x 5y 3z  3 511  0; x  5y  3z  3 511  0
D. x 5y 3z  4  0
Câu 25.6. Cho số phức z thỏa điều kiện z 1  z i . Số phức   z  2i 3 có môđun nhỏ nhất là: 1 3 1 1 1 1
A.    i B.     i C.    i D. 2 2 2 2 2 2 1 3     i 2 2
Câu 26.1 Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn
bán kính 10cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn. A. 2 80cm B. 2 100cm C. 2 160cm D. 2 200cm Câu 26.2.
Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng
(SAB) , (SAC) và (SBC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng nhau. Biết AB
25, BC 17 , AC 26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600 Câu 26.3. 30
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 log x log x 3 m log x 3 2 1 4 có nghiệm thuộc 32; ? 2 A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 3;1 . Câu 26.4. 1 1 5 Cho hàm số 3 2 y x mx 2x 2m
có đồ thị (C). Tìm m 0; sao cho hình 3 3 6
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y 0 và có diện tích bằng 4. 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 1 4 3 2 Câu 26.5. x t
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 2t và mp z 2 t P : 2x y 2z 2
0 . Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một góc nhỏ nhất . A. x y z 3 0 B. x y z
3 0 C. x y z 3 0 D. x y z 3 0 Câu 26.6. Cho z 1 i; z 1 i z z , z , z 1 2 . Tìm 3
sao cho các điểm biểu diễn của 1 2 3 tạo thành tam giác đều. A. z
2 1 i z 2 1 i z
3 1 i z 3 1 i 3 3 B. 3 3 C. z
2 1 i z 2 1 i z
3 1 i z 3 1 i 3 3 D. 3 3
Câu 27.1 . Cho hàm số 4 2
y  x  2mx 1 m . Định m để đồ thị hàm số trên có ba
điểm cực trị nhận gốc tọa độ làm trực tâm. A. 1  B. 0 C. 1 D. 2
Câu 27.2. Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm, một người dự tính tạo
thành các hình trụ (không đáy ) theo hai cách sau: 31
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cách 1: gò hai mép hình vuông để thành mặt xung quanh của một hình trụ, gọi
thể tích là của khối trụ đó là V1
Cách 2: cắt hình vuông ra làm ba, và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi
tổng thể tích của chúng là V2. V Khi đó, tỉ số 1 là: V2 1 1 A. 3 B. 2 C. D. 2 3
Câu 27.3. Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 12%
năm. Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn
gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền ( bao gồm
cả vốn lẫn lãi ) gấp ba lần số tiền ban đầu. A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 27.4. Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng một
parabol bậc hai như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như
hình vẽ ( mặt đất là trục Ox). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng. 32
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 16 32 28 A. B. C. 16 D. 3 3 3
Câu 27.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1,2,0 , B3, 1  ,2 , C2, 1  ,  1 , D0, 2, 1
 . Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm O, A, B, C, D. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27.6. Có bao nhiêu điểm có tọa độ là số nguyên biểu diễn cho số phức z có
phần ảo dương và đông thời thỏa mãn z  z  4 , z  z  6 A. 20 B. 15 C. 6 D. 10
Câu 28.1 Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu
trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một
vụ cân nặng Pn  480  20ngam. Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn
vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 10 B. 12 C. 16 D. 24 Câu 28.2.
Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính
thể tích của hình hộp đó. 3 a 3 2a 3 2a 3 2 2a A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 28.3. 33
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x 5x6 1x 65 .2  2  2.2 x m
m có 3 nghiệm phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28.4.
Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư   
thứ nhất. A nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc AOB  , 0    .   Khi quay  3 
tam giác đó quanh trục Ox ta được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi : 6 3 1 2 A. sin  B. cos  C. cos  D. sin  3 2 2 3 Câu 28.5.
Cho hai điểm M 1;2;3, A
2;4;4 và hai mặt phẳng P: x y  2z 1 0,
Q: x2y z 4  0. Viết phương trình đường thẳng  qua M cắt P, Q lần lượt tại , B C
sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.  :   B.  :   1  1  1 2 1  1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.  :   D.  :   1 1 1 1 1  1 Câu 28.6. 2z 1
Cho số phức z thỏa mãn z  1 và số phức w 
. Khi đó mô đun của số phức 2  iz w là:
A. w  2 B. 1  w  2. C. w  1 D. w  2
Câu 29.1. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga
không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 3200cm ,
tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 .
Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200cm B. 2 160cm C. 2 1600cm D. 2 120cm 34
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Câu 29.2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là
trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M V
và N .Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? 1 V 3 1 2 1 A. B. C. D. 8 3 3 8
Câu 29.3. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000
(đồng) .Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó
đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm thì
sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi .Biết rằng
Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước
thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày)
A. 31802750,09 ®ång B. 30802750,09 ®ång C. 32802750,09 ®ång D. 33802750,09 ®ång 35
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Câu 29.4.
Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt
phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 0 45 để lấy một hình
nêm (xem hình minh họa dưới đây) Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V . 225 A. V  cm3 2250  B. V
cm3 C. V  cm3 1250  D. 4 V  cm3 1350  Câu 29.5. x   2  t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y   1   t 2 t   hai z   t3 
điểm A2;0;3 và B 2; 2  ; 3
 . Biết điểmM x ;y ;z thuộc  thì MA4 MB4  nhỏ nhất 0 0 0  .Tìm x 0 A. x  0 B. x  1 C. x  2 D. x  3 0 0 0 0 Câu 29.6.
Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  1  i 3z  2 là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn đó? A. r  4 B. r  2 C. r  16 D. r  25 36
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 30.1. Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn
mắc một bóng điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận
được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu sin
thị bởi công thức C c
(  là góc tạo bởi tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c - 2 l
hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn tới bóng
điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Câu 30.2. Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 6cm. Người ta muốn
làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần
còn lại thành hình nón ( Như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi người ta
cắt cung tròn của hình quạt bằng A.  6 cm B. 6 6 cm C. 2 6 cm D. 8 6 cm 2 log x
Câu 30.3. Tập các giá trị của m để baapts phương trình 2  m nghiệm đúng 2 log x 1 2
với mọi x > 0 bằng A. ( ;  1] B. [1; )  C.  5  ;2 D. [0;3)
Câu 30.4. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường C 2 2 x y  C  2 2 : 4;
' : x y  2x  0
. Diện tích hình phẳng đó bằng A.  B. 2 C. 3 D. 4 37
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 30.5. Cho parabol (P) 2
y x và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A,
B sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất 4 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 2
Câu 30.6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0; c với , a ,
b c  0 .Giả sử a, ,
b c thay đổi nhưng thỏa mãn 2 2 2 2
a b c k không đổi. Diện
tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 2 k 3 2 k 3 A. B. C. 2 k 3 D. 2 k 2 6
Câu 30.7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi
qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC
có giá trị nhỏ nhất là x y z x y z x y z x y z A.    1 1 7 3 3 B.    1 27 3 3 C.    D.    1 27 3 3 27 3 3
Câu 30.8. Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số 4i  
i  i 2 6i , 1 1 2 ,
. Số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là i 1 3  i hình vuông là A. 1  i B. 1 5i C. 1 i D. 1 5i
Câu 31.1. Cho x y là hai số thực dương thay đổi sao cho: 2 2
x  2x  4y  0 . Giá trị
lớn nhất của tích xy gần nhất với số nào? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 31.2. Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ
diện đó lớn nhất là bao nhiêu? 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 8 8 38
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 31.3. Giả sử pq là các số thực dương sao cho: log p  log q  log p q . 9 12 16   p Tìm giá trị của q 4 8 1 1 A. B. C. 1 3 D. 1 5 3 5 2 2 2 2017
Câu 31.4. Cho tích phân K   3 2
x  3x  2
dx . Giá trị của K bằng bao nhiêu? 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 31.5. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A2;3;2 , B6; 1  ; 2   , C 1  ; 4  ;3 , D 1;6; 5
 . Gọi M là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB
chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M là:
A. M 0;1;  1 B. M 2;11; 9   C. M 3;16; 1  3 D. M  1  ; 4  ;3 Câu 31.6. Cho 2 i  1
 , có bao nhiêu số nguyên n sao cho   4
n i là một số nguyên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32.1. Đường cong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho
trong bốn phương án A,B,C và D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x3 - 3 x 2 +1. B. y = -x4 - x2 +1.
C. y = x 3 - 3x2 +1. D.
y = x4 - 8x2 +1.
Câu 32.2. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp trên. 39
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 a 7 a 21 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 2 2
Câu 32.3. Tập nghiệm của bất phương trình: x x 1  1  x x 1 3 3 3 3     . a 7 a 21 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3
Câu 32.4. Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P: y  x2 2x và d: y mxm  0 bằng 27 đơn vị diện tích. A. m = -1. B. m = -2. C. m = Æ. D. m Î .
Câu 32.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 1  0
và hai điểm A1; 3  ;0, B5; 1  ; 2
 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng P sao
cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.
A. M(-2;-3;3).
B. M(-2;-3;2).
C. M(-2;-3;6).
D. M(-2;-3;0).
Câu 32.6. Cho các số phức z ,z ,z ,z ,z có điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C, D, E 1 2 3 4 5
trong mặt phẳng phức tạo thành một ngũ giác lồi. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ.
Biết I, J là điểm biểu diễn hai số phức z  1 i; z  2i z  4  i 5 là số phức có I J E
điểm biểu diễn là E. Tìm số phức z ? 1 A. = 2 - 3i. B. = 4 - 7i. C. = 8- 7i. D. = 8- 2i. z1 z1 z1 z1
Câu 33.1. Cho hàm số: 4 2 2
y x  2(m  2)x m  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ
thị hám số có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều A. 3 m  2  3 B. 2  3 C. 3  2 D. 3 3  2 Câu 33.2.
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . a 3
Biết khoảng cách giữa AA' và BC
. Tính thể tích V của khối lăng trụ 4
ABC.A' B 'C ' . 40
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. 3 6 12 3 a 3 V 36 Câu 33. 3.
Tìm các giá trị của m để phương trình: 3x  3  5  3x m có 2 nghiệm phân biệt: A. 3  5  m  4 B. 2 2  m  4
C. 2 2  m  3  5 m  2 2 Câu 33.4. 2  1 2 1  Tính tích phân:   dx 
 ta thu được kết quả là: a bln 2 với , a b  . 2
x  3 x x  1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định:
A. a b  1 B. a  0 C. 2 2 a b  10
D. b  2a  0 Câu 33.5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;5;0 , B3;3;6 và đường x  1   2t
thẳng  có phương trình tham số y  1 t
t  . Một điểm M thay đổi trên z  2t
đường thẳng  , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là: A. M 1;0;2 B. M 2;4;3 C. M  3  ;2; 2   D. M 1;4;3 Câu 33.6.
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn z i 1 i z là:
A. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 4x 2y 1 0
B. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2y 3 0
C. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2x 1 0 41
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
D. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2y 1 0
Câu 34.1. Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục
hoành tại một điểm duy nhất. A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 34.2.
Cho hình chóp đềuS.ABCD , M là trung điểm SA, N, K lần lượt thuộc SB, SC sao
cho SB=3SN, SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng 1 23 A. V  V V V . S MNK S.ABC B.  MNK.CBA S.ABCD 8 48 1 C. V  V . S MNK S.ABD
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai 12 1 1 1 
Câu 34.3. Cho A   ... logb logb
logb . Biểu thức rút gọn của A là: 1 2 n a a a 2n(n 1) 2n(2n 1) n(n 1) n(n  2) A. B. C. D. 3.logb logb 2.logb 3logb a a a a Câu 35.4. a
Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì I f (x)dx  bằng a a a a A. 0
B. 2 f (x)dx  C. 2  f (x)dx
D. 2 f (x)dx  0 0 a
Câu 35. 5. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cặp vecto chỉ phương của
mặt (P) đi qua A và khoảng cách từ O đến (P) là lớn nhất. u   ( 3  ;0;1) u   ( 3  ;0;1) u   ( 3  ;0;1) A. 1  B. 1  C. 1  D. u   (1;1; 1  )  u   (0; 1  ; 2  ) u   (1;0;1) 2  2  2 u   ( 3  ;0;1) 1  u   (2;1;0)  2 Câu 35.6. 42
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 4 2017 i 1 i 1
Kết quả rút gọn của biểu thức P   là: 2016 i i A. 0 B. i C.1-i D. -1-i Câu 36. 1.
Nhà của 3 bạn A, B, C nằm ở 3 vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B (
như hình vẽ), AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bạn tổ chức họp mặt ở nhà bạn C. Bạn
B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên đoạn đường BC. Từ nhà, bạn A đi xe buýt đến
điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B di chuyển đến nhà bạn C
bằng xe máy với tốc độ 50km/h. Hỏi điểm hẹn M cách nhà bạn B bao nhiêu km để
bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất ? A B C M A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km Câu 36. 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đường
thẳng SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC.
Khi đó diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (P) là ? S N M A C B 2 a 15 2 a 15 2 a 15 2 a 15 A. B. C. D. 10 5 15 20 Câu 36.3. 43
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 5% một năm. 5
Ông B cũng đem 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất % một tháng. 12
Sau 10 năm, hai ông A và B cùng đến ngân hàng rút tiền ra. Khẳng định nào sau
đây là đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo công thức lãi kép và được làm tròn đến hàng hàng triệu)
A. Số tiền của hai ông A, B khi rút ra là như nhau.
B. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 1 triệu.
C. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 2 triệu.
D. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 3 triệu. Câu 36.4. 2   
Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y x
4x 5 và hai tiếp tuyến của (P)
tại điểm A(1;2); B(4;5). Diện tích của (H) là ? 27 9 15 5 A. B. C. D. 4 4 4 2 Câu 36.5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: x  3 y 1   z . 2 1 1 
Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
Khi đó (P) có một véctơ pháp tuyến là A. n  (4;5;13) B. n  (4;5; 1  3) C. n  (4; 5  ;13) D. n  ( 4  ;5;13) Câu 36.6.
Cho hình vuông ABCD có tâm HA,B,C,D,H lần lượt là điểm biểu diễn cho các
số phức a,b,c,d,h. Biết a  2  ; i h  1 i
3 và số phức b có phần ảo dương. Khi đó
môđun của số phức b là A. 26 B. 13 C. 4 2 D. 10 44
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 2
Câu 37.1. Trên C 3 2
y x mx  6m   1 x M  1 x ; 1 y m  :
có hai điểm phân biệt và 3 3 N  2
x ; y2  sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng
x  3y  6  0 và x x
. Khi đó tất cả các giá trị của m thỏa mãn các điều kiện 1 2 2 3 trên là ? 3 3 3 3 A.  m  3
B. m   m  3
C. m  3
D. m 2 2 2 2
Câu 37.2 . Cho phương trình x 1 2 x 5 5 124 có nghiệm là x x 0 thì 0 bằng giá trị
của biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây , biết rằng các hàm số dưới đây luôn tồn tại. 3 a 3 a 3 a A. log log b3 a2 log log ab3 a2 log log 3 a2 a a B. a a C. a a b b b 3 a D. log log b3 a a a b
Câu 37.3. Nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20 -10 năm 2017 , ông A quyết định mua
tặng vợ một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt )
có đáy hình vuông và không có nắp . Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng
đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp , biết rằng độ dạy
lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau . Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h;x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h;x phải là ? A. 3 x 2; h
4 B. x 4;h 2 C. x 4;h D. x 1;h 2 2 2 2sin x
Câu 37.4. Giá trị lớn nhất của hàm số f xx x 4 4 sin cos 2 2 A. 0 B. 4 C.8 D. 2 Câu 37.5. 45
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC
2a . Tam giác SAB có góc 60o ASB , SB
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 3 3 3 A. a B. 2a C. a D. 2a 19 19 16 Câu 37.6. xxx 2
Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 1 81.9 3 .3     0 là 3
A. S  1;   0 .
B. S  1;.
C. S  0;. D.
S  2;   0 . Câu 37.7.
Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  2C cắt trục ox tại bốn điểm
phân biệt và thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm
phía trên trục ox có diện tích bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và
trục ox của phần nằm phía dưới trục ox . A. 3 B. -3 C.2 D. 4 Câu 37.8.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm ( A 0;1;1), (1 B ;0; 3)  , ( C 1;  2;  3)  và mặt cầu (S) có phương trình : 2 2 2
x y z  2x  2z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.  7 4 1   1  4 5    7 4 1   7 4 1  A. D ;  ;    B. D ; ;   C. D ; ;   D. D ;  ;    3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3  Câu 37.9.
Tìm phần ảo của số phức 2 2017
z , biết số phức z thỏa mãn .
i z  2  i  1 i ... 1 i . A. 1 B. 1009 2 C. 1009 2  D. 1009 2 i
Câu 38.1. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử
đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x . 1 2 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x x  3  x  4
B. 0  x  1  x  3  x  4 1 2 3 1 2 3
C. x  0  1  x  3  x  4
D. 1  x  3  x  4  x 1 2 3 1 2 3 46
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 38.2. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D, AD a , tam giác ABC cân tại C, 2 2
AC a x . Biết 2 2
CD  2a x , (x>0) hãy tính góc giữa
hai đường thẳng AB, CD bằng bao nhiêu? A. 0 45 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 30
Câu 38.3. Cho u là cấp số nhân với số hạng tổng quát u  0; u  1. Khi đó n n n
khẳng định nào sau đây là đúng? log 2017 log 2017  log 2017 A. u u u k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 B. u u u k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 C. u u u k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 D. u u u k 1  k k 1   log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1 
Câu 38.4. Cho hàm số 4 2
y x  4x m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. Với giá trị nào của m thì S S ' ? 2 20 A. m  2 B. m  C. m  D. m  1 9 9
Câu 38.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2y  z 5  0 x  y z và đường thẳng d 1 1 3 :   2 1
1 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất là
A. P  : y z 4  0
B. P  : x z 4  0
C. P  : x y z 4  0
D. P  : y z 4  0
Câu 38.6. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Ký hiệu  ;
a b là kết quả
xảy ra sau khi gieo, trong đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ
hai. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết
quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z  2  3i  12
B. z  2  3i  10
C. z  2  3i  13
D. z  2  3i  11 47
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 39. Một người có một dải ruy băng dài 130cm, người đó cần bọc dải ruy băng đó
quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10cm của dải ruy băng để thắt
nơ ở trên nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải dây duy băng có thể bọc được hộp
quà có thể tích lớn nhất là là nhiêu ? A. 3 4000 cm B. 3 1000 cm C. 3 2000 cm D. 3 1600 cm
Câu 39.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Gọi M là điểm di
động trên cạnh CD H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi
điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng? 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 12
Câu 39.3. Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cường độ âm và coi cùng tần
số. Khi một ca sĩ hát thì cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được
mức cường độ âm là 80dB. Tính số ca sĩ có trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L I L 10log I
được tính theo công thức
I trong đó I là cường độ âm và 0 là cường độ âm 0 chuẩn A. 16 người B. 12 người C. 10 người D. 18 người a(m/ s)
Câu 39.4. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc
thì người lái đạp phanh. Từ thời ( v t) 5 t ( a m/ s)
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ vận tốc ban đầu a của ô tô là bao
nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét. A. a 20 B. a 10 C.a 40 D. a 25
Câu 39.5. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x 1 y 2 z d :
và điểm A(1 ;4 ;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn 1 1 2 nhất d
từ A đến (P) là : max 48
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 210 A. d 5 B. d C. d 6 5 D. d 2 5 max max 3 max max z 5 z 2 3i 4
Câu 39.6. Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn và . Tính 13z 1 A z 2 A. A 898 B. A 98 C. A 890 D. A 198 tan x  2
Câu 40.1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên tan x m    khoảng 0; .    4 
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0.
C. 1  m  2. D. m  2.
Câu 40.2. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức rx f x
( )  Ae , trong đó .
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , x (tính theo giờ) là thời gian tăng
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần
A. 5 ln 20 (giờ) B. 5 ln10 (giờ) C. 10 log 10 (giờ) D. 10 log 20 (giờ) 5 5
Câu 40.3. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2 . e
B. V  (4  2 ) e . C. 2
V e  5. D. 2
V  (e  5).
Câu 40.4. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22.
Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V = B. V = C. V = D. V = . 18 54 27 3
Câu 40.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1)
D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng. 1
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x  2x  3
Câu 1.1. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y
hợp với 2 trục tọa độ 1 x 1
tam giác có diện tích S bằng : A. S=1,5 B. S=2 C.S=3 D.S=1 /  u(x) u (x )
Ta có kết quả : Nếu đồ thị hàm số y
có điểm cực trị (x ; y ) thì o y v(x) o o o / v (x ) o
 Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2x-2 (d)
 (d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A(0;-2) ,B(1;0) nên diện tích tam giác OAB bằng 1( Đáp án D)
Câu 1.2. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là : 3 a  6 3 a  6 3 a  3 3 a  3 A. B. C. D. 216 124 96 144 Hướng dẫn giải : Sử dụng kết quả :  a 6
Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a có bán kính R  , 12 3 3     4 a 6 a 6 V        3 12 216  
Câu 1.3. Tìm m để phương trình 2x x e
me  3 m  0 có nghiệm
A. m  2 B. m  2 C.m<3 D.m>0 Hướng dẫn giải : 2   t 3 Đặt t= x
e , t >0. Biến đổi phương trình về dạng :  m t 1 2   t 3 Khảo sát hàm f(t) =
, t >0 ta có f (t)  2 .Suy ra m  2 t 1
 Đáp án A (dùng casio để tìm nhanh hơn )
Câu 1.4. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2
y  3x  2mx m 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là: 2
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 2 Hướng dẫn giải :
 Vì với m tùy ý ta luôn có 2 2
3x  2mx m 1  0 x
 nên diện tích hình phẳng cần tìm là 2
S  3x  2mx m  
1 dx  x mx   m   2
1 x  2m  4m 10  2m  2 2 2 3 2 2 2 1  8   0 0
 S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1
 ( dùng casio thử nhanh hơn )
Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông góc của đường x 1 2t  thẳng d:  y  2
  3t ,t R trên mặt phẳng (Oxy) : z  3t
x  3 2t '
x 1 4t '
x 1 2t '
x  5  2t '    
A.  y  1 3t ' ,t ' R B.  y  2
  6t ',t ' R C. y  2  3t ',t ' R D. y  4 3t ',t ' R     z  0  z  0  z  0  z  0  Hướng dẫn giải :
 A(1;-2;3) , B(3;1;4) thuộc d. Hình chiếu của A ,B trên mặt phẳng (Oxy) là A/(1;-2;0) , B/(3;1;0)
 Phương trình hình chiếu đi qua / A hoặc /
B và nhận véc tơ cùng phương với / / A B  2;3;0
làm véc tơ chỉ phương .  Đáp án C 2  6i
Câu 1.6. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức :1 2 i; (1 i)(1 2i); 3i .Diện
tích của tam giác ABC bằng : 1 1 5 5 A. B. C. D. 4 2 5 2 Hướng dẫn giải :
 Dùng máy tính casio ta có A(1;2) , B(3;1) ,C(0;2)  1
Dùng công thức S  AB, AC 
 Với AB  2; 1  ;0, AC   1  ;0;0 2 
Dùng máy tính ta có kết quả B : S=1/2 
(Có thể dùng công thức tính diện tích phần Oxy tính nhanh hơn ) 3
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 2.1. Cho hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m có đồ thị C . Giá trị của m thì C  cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt x , x , x sao cho 2 2 2
x x x  4 là 1 2 3 1 2 3  1   m  1 1 1 A. m  1 B.  4 C.   m  1 D.  m  1  4 4 m  0 Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là x 1 3 2
x  2x  1 mx m  0   2
x x m  0 m  0  
(C) và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm pb  1 m     4
x x x  4  x x
 2x x 1 4 1 2m 1 4  m 1 1 2 3  1 22 2 2 2 Xét 1 2 Chọn B.
Câu 2.2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24 Hướng dẫn giải: C’ B’ A’ H M C B G A 4
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 a
Gọi M là trung điểm BC, dựng MH vuông góc với A’A. suy ra MH d BC A A 3 , '  4 2 a Đặt AH=x, ta có 2 A' A x  3 a
Từ A’A.MH=A’G.AM, suy ra x  . 3 2 3 a a 3 a 3 Vậy V  .  . 3 4 12 Chọn A. x x
Câu 2.3. Phương trình 2 3 2 3
m (1) có nghiệm khi: A. m  ;5   B. m   ;5 C. m 2; D. m 2; Hướng dẫn giải: x
Đặt t  2  3 ,t  0 , phương trình đã cho thành: 2
t mt 1  0 (2)
(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm dương. 2 m  4  0
Do tích 2 nghiệm =1 nên suy ra (2) có 2 nghiệm dương.    m  2 . m  0 Chọn D.  2 Câu 2.4. Tính 3x
I e .sin xdx 0 3    1 1 3 1 1 3 3 A. 2 I   e B. 2 I   e C. 2 I  1 e D. 2 I  1 e 2 2 2 2
Hướng dẫn giải : 5
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017    2 2  x I e .sin x xdx   e d   cos x 2 3 3 3x 3 2  e .cos x xe .cos xdx  0 0 0 0   2  2 3 3 1 xe .d  sin x 3x 3 2 x 2
1 e .sin x e .sin xdx 1 e I  0 0 0 3 1 1 2 I   e 2 2 Do đó . Chọn B
Câu 2.5. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3)
 , C( 1; 2; 3) và mặt cầu (S) có phương 2 2 2
trình: x  y  z  2x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.       A. D 1;0;  1 B. D 7 4 1 ; ;  D 1 4 5 ; ; 3 3 3  C.      3 3 3 D. D(1; - 1; 0) 
Hướng dẫn giải :
Ta thấy câu C và D có điểm D không thuộc (S). Loại C,D.
Ta tính thể tích cho điểm D ở câu A và câu B. Điểm B ở câu B có thể tích lớn hơn. Chọn B.
Câu 2.6. Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình:  z i 2 z   3 1 z i  0 A. 3 B. 4 C.6 D. 8
Hướng dẫn giải : z i  z i   z i   z  1        z i z 1 2 z   1  3
z i  0  z  1    z i  z i  3 3
z i  0     2 i 5
z iz 1  0 z   2
Suy ra tổng mô-đun các nghiệm bằng 6. 6
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 3.1 (Kshs). Cho hàm số y   x m3 2
3x m  
1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số   1
ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  
1 ứng với một giá trị
khác của m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là: A.1 B. 2 C.3 D.0
Hướng dẫn giải :
Ta có y   x m2 3
3, y  6x m x m 1
Suy ra y  0   . x m 1
x x m 1, ym 1  0 nên hàm số đạt cực đại x x m 1 tại và giá trị cực đại là 1   1 2
y m  3m  2 . 1
Tương tự, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x x m 1 và giá trị cực tiểu là 2
y m  3m  2 . 2 2
Ta giả sử điểm M là điểm cực đạ của đồ thị hàm số ứng với giá trị m và là điểm cực tiểu ứng của 1
đồ thị hàm số ứng với với giá trị m . 2
m 1  m 1
Từ YCBT suy ra hệ phương trình 1 2  2 2
m  3m  2  m  3m  2  1 1 2 2 3 1  1 1 
Giải hệ ta tìm được nghiệm m  , m   và suy ra tồn tại duy nhât một điêm M ,  thỏa 1 2   2 2  2 4  bài toán. Chọn đáp án A.
Câu 3.2 (Thể tích- mặt cầu- mặt nón- mặt trụ). Cho tứ diện ABCD với BC a ,các cạnh còn lại đều a 3 bằng
và  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  BCD . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các 2
cạnh BC, AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos là: 2 3 2  3 A. 3  2 3 B. 2 3  3 C. D. 3 3 Hướng dẫn giải: 7
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Gọi O là trung điểm IJF là điểm tiếp xúc giữa hình cầu đường kính IJ và đường thẳng CD. Hình
cầu đường kính IJ tiếp xúc với CD khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến CD bằng nữa độ dài IJ. a 2
Ta có AI DI  . 2 a
FC và CI là hai tiếp tuyến xuất phát từ một điểm nên FC CI  2 a 3 a
Tương tự ta có DJ DF   2 2
Tam giác ADI cân có IJ là đường trung tuyến nên tam giác IDJ vuông tại J. a   JD  3 1 6 2 Suy ra 2 sin  sin JID    2 DI a 2 2 2
Do vậy cos  2 3  3 nên chọn đáp án B.
Câu 3.3 (Mũ- logarit). Cho  ,
x y, z là các số thực thỏa mãn 2x  3y  6 z . Giá trị biểu thức
M xy yz xz là: A.0 B.1 C.6 D.3 Hướng dẫn giải: Khi một trong ba số ,
x y, z bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Khi đó M=0 1 1 1  Khi ,
x y, z  0 ta đặt 2x  3y  6z k suy ra 2  ,3 y x  , 6 z k kk . 1 1 1  1 1 1 Do 2.3=6 nên . y x z k k k hay    x y z Từ đó suy ra M=0
Vậy cần chọn đáp án A.
Câu 3.4 (Tích phân- Ứng dụng). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số a 2 x   2 x y e
e , trục Ox và đường thẳng x a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim S là: a a A.1 B.2 C.3 D.4 8
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: ln 2 x x 1 Ta có S e
e dx e e   a  2 2  2a 2 a 2 2 a
Suy ra lim S  2 , chọn đáp án B. a a
Câu 3.5 (Oxyz). Trong không gian Oxyz, cho điểm A1,0,  
1 và mặt phẳng P : x y z  3  0 .
Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là: A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  2   y  2  z   1  9. B.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  
1   y  2   z  2  9 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặcx  2  y  2  z   1  9 D.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 2 1
 9 hoặc x  
1   y  2   z  2  9 Hướng dẫn giải: Gọi I  ,
x y, z là tâm của S.
Khi đó I P, IO I ,
A IO IA AO  6  2 nên ta suy ra hệ  x 2
1  y   z  2 2 2 2 2 1
x y z
x z 1  0   2 2 2 2 2 2
2 x y z  2  6  2
 x y z  9  
x y z  3  0
x y z  3  0   
Giải hệ ta tìm được I 2, 2,  1 hoặc I  1  ,2, 2  
Suy ra phương trình mặt cầu và đáp án cần chọn là D. 1 1 1
Câu 3.6 (Số phức). Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn   z w z  w
. Mô đun của số phức w là A.2015 B.1 C.2017 D.0 Hướng dẫn giải: 9
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 1 1 Từ   ta suy ra 2 2 z  w  w z  0 z w z  w 2 2  w   i 3w   1 i 3   z     
  z      w      2  2 2 2    
Lấy mô đun hai vế ta có z  w  2017 .
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 4.1 (Kshs). Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km,
và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ
biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số
tiền ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bằng: A. 6.5km B. 6km đảo C. 0km D.9km B Đáp án: biển 6km Lời giải. C
Đặt x B 'C (km) , x [0;9] B' x km (9 - x)km A bờ biển 2 BC
x  36; AC  9  x
Chi phí xây dựng đường ống là 2
C(x)  130.000 x  36  50.000(9  x) (USD)  13x
Hàm C(x) , xác định, liên tục trên [0;9] và C '(x)  10000.  5 2  x  36  25 5 2
C '(x)  0  13x  5 x  36 2 2 2
169x  25(x  36)  x   x  4 2  5 
C(0)  1.230.000 ; C  1.170.000   ; C(9)  1.406.165  2 
Vậy chi phí thấp nhất khi x  2,5 . Vậy C cần cách A một khoảng 6,5km.
Câu 4.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ). 10
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và BC= 3 S a,  60o BAC
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SBSC. Mặt K
cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng: A.1 B.2 H 3 A C 600 C. 3
D. Không đủ dữ kiện để tính 2 Đáp án: B Lời giải. S
Gọi AD là đường kính của đường tròn (ABC) K
Suy ra, AC DC , suy ra CD  (SAC) hay AE DE H
Tương tự, AH HD . Suy ra mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có đường A C 600 BC kính AD   2 . D 0 sin 60 B
Câu 4.3: Cho a log 3  b log 2  c log 5  5 , với a, b và c là các số hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, 6 6 6 khẳng định nào đúng? A.  
a b B. a b C. b a D. c a b
Hướng dẫn giải :
log 3a2b5c   5 6 a b c 5 5 5 0
 3 .2 .5  6  3 .2 .5 a b  5
Do a, b, c là các số hữu tỷ nên c  0
Câu 4.4. (Tích phân - Ứng dụng )
Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và
cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. A. 132 (dm3) B. 41 (dm3) 100 C.  (dm3) D. 43 (dm3) 3 3dm 5dm 3dm 11
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Hướng dẫn: Đặt hệ trục với tâm O, là tâm của mặt cầu; đường thẳng đứng là Ox, đường ngang là
Oy; đường tròn lớn có phương trình 2 2
x y  25 .
Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong 2
y  25  x , x  3, x  3  quay quanh Ox. 3 2
V   (25  x )dx  =132 (bấm máy) 3 
Câu 4.5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0; 1;2) và N( 1;1;3) . Mặt phẳng
(P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0;0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là: A. (1;1; 1  ) B. (1; 1  ;1) C. (1; 2  ;1) D. (2; 1  ;1)
Hướng dẫn giải : K
- Khoảng cách từ K đến (P) lớn nhất bằng KH, khi H’ trùng H
- Vậy mặt phẳng (P) qua MN và vuông góc với KH.
- Tìm H và viết (P) hoặc: H'
- (P) chứa MN và vuông góc với (MNP). M N P H
Gọi H, H’ là hình chiếu của K lên MN và (P). Ta có: d( ,
k (P))  KH  KH ' không đổi. Vậy d( ,
K (P)) lớn nhất khi và chỉ khi H’ trùng H hay (P) vuông góc với KH.
MK  (0;1;0); NK  (1;1;1) ; MN  (1;2;1)
(MNK) có vtpt là n  MK, NK  (1;0;   1) HK  (MNK) Do  MN,n (2;2; 2) . HK  MN
nên HK có vtcp là      
Câu 4.6: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 13  3 B. 2 C. 13  2 D. 2
Hướng dẫn giải : 12
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  3i  3 nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) và bán kính R = 3 . y
(Ý nghĩa hình học của z : độ dài OM) x O z
Ta có |z| đạt giá trị nhỏ nhất  điểm M(C) và OM nhỏ nhất . M C
(Bài toán hình học giải tích quen thuộc) I
Ta có : OM OI – IM = OI – R = 13  3 .
Dấu « = » xảy ra khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng OI.
Vậy GTNN của z là : 13  3 .
Câu 5.1. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8y  74  0 A. m 1 B. m  2  C. m  2 D. m  1  Đáp án: C Hướng dẫn: + 2 y '  0  3
 x  6mx  0 . Đồ thị có 2 điểm cực trị khi: m  0
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = 2m2.x - 3m - 3
+ Trung điểm 2 điểm cực trị là 3 I ( ;
m 2m  3m 1)
+ Điều kiện để 2 điểm cực trị đối xứng qua d : x  8y  74  0  1 2 2m .( )  1   8 3
m8(2m 3m1)74  0
+ Từ đó thấy m = 2 thỏa mãn hệ trên. Vậy chọn C. 13
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  . Hình a 7
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB.Biết CH  . Tính khoảng cách 3
giữa 2 đường thẳng SA và BC: a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 30 20 45 15 Đâp án: B Hướng dẫn:
+ D là đỉnh của hình bình hành ABCD thì d(SA;BC)=d(B;(SAD))=1,5.d(H;(SAD))
+ Kẻ HE vuông AD, E thuộc AD. Kẻ HI vuông SE, I thuộc AE thì d(H;(SAD))=HI 210 + Tính  a HI 30 Suy ra chọn B. 2 2
Câu 5.3. Cho phương trình x 2mx2 2x 4mx2 2 5  5
x  2mx m  0. Tìm m để phương trình vô nghiệm? m  1 A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1 D.  m   0 Đâp án: C Hướng dẫn: 2 2
+Phương trình tương đương: x 2mx2 2 2x 4mx
x mx   2  2 5 ( 2 2) 5
(2x  4mx  2) 2 2
+ Do hàm f(t)=5t + t đồng biến trên R nên ta có: (x  2mx  2)  (2x  4mx  2) 14
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
+ Từ đó điều kiện để pt vô nghiệm là C. x ln(x  2)
Câu 5.4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  và trục hoành là: 2 4  x     A. ln 2  2   3 B. 2ln 2  2 
C. 2   3 D. 2ln 2  2   3 3 4 3 3 Đáp án: D Hướng dẫn: 0 x ln(x  2)
+ Phương trình y = 0 có nghiệm: x=-1;x=0. Từ đó S  dx  2  1  4 x
+ Sử dụng máy Casio, suy ra D.
Câu 5.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P):
2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: A. (-1;3;2) B. (2;1;-11) C.(-1;1;5) D(1;-1;7) Đâp án: C Hướng dẫn:
+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P).
+ Tính trực tiếp MA2 + MB2 trong 3 phương án B,C,D và so sánh. Chọn C.
Câu 5.6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z   i 13 1  3  2i  là: 2 2 1 3 1 3 15 A.   z 1 3i B. z   i C. z   i D. z i 2 2 2 2 4 4 15
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Đáp án: D Hướng dẫn: 13 2 2
+ Gọi z=x+yi. Từ giả thiết ta có: (x y  3)  (x y  2)  4 2 2 z x y + Đồng thời
lớn nhất. Kiểm tra các đáp án và so sánh ta chọn D.
CÂU 6.1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;  1;6), B(  1;2;4) và I(  1;  3;2).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất. HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có 2 2 2
IA  3  2  4  29 và 2 2 2
IB  0  5  2  29 . Gọi M là trung điểm của đoạn  1 1  94
thẳng AB, vì IA=IB nên IM  AB, ta có M ; ;5 ;   IM  .  2 2  2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P): 94
Nếu H, M là hai điểm phân biệt thì tam giác IHM vuông tại H, IH. 2 94 94
Nếu H trùng với M thì IH  IM  . Vậy ta có IH 
, IH lớn nhất khi H  M. 2 2 16
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017  3 7 
Khi đó (P) có vectơ pháp tuyến là n  IH  IM  ; ;3 P 
. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là  2 2  3    7 x 2  y 
1  3z  6  0 hay 3x  7y  6z  35  0 2 2
CÂU 6.2: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx 1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có 2
y '  3x  6mx  3x x  2m . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m  0 .
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;1) và 3 B(2m; 4
 m 1) . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm B lên trục tung, ta có BH  2m . Diện tích của tam giác OAB là 1 1 S  BH.OA  . 2m 2 2 1
Theo đề bài S=1 nên ta có . 2m  1 suy ra m  1
 . Vậy m=±1 là giá trị cần tìm. 2 5 z i
CÂU 6.3: Cho số phức z thoả mãn
 2  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 1 2
w  1 z z HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt z=a+bi (a,b R), ta có z a bi
5a bi i 
 2  i  5a bi i  2 ia bi   1 a bi 1 5
a  2(a 1)  b 3
a b  2 a 1        5
b  5  2b  (a 1)
a  7b  6  b  1 Vậy ta có z=1+i 2
z  2i  w 1 (1 i)  (2i)  2  3i . Vậy phần thực của số phức là 2, phần ảo là 3.
CÂU 6.4: Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC
là tam giác đều cạnh bằng a, SB=2a. Tính theo a khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt phẳng (SBC). 17
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi M là trung điểm của BC, ta có BC AM; BC SA BC  (SAM ) . Kẻ đường cao AN của
tam giác SAM, vì AN B ;
C AN SM nên AN  (SBC)
Khoảng cách từ A đến (SBC) là d( ;
A (SBC))  AN 1 1 1 1 4 5 Ta có      2 2 2 2 2 2 AN AS AM 3a 3a 3a a 15 Suy ra AN  5
Kẻ GH//AN; HSM; vì AN  (SBC) nên GH  (SBC)
Khoảng cách từ G đến (SBC) là d( ;
G (SBC))  GH GH MG 1 1 a 15 Ta có 
  GH AN AN AM 3 3 15 a 15
Vậy khoảng cách từ G đến (SBC) là d ( ; G (SBC))  15
CÂU 6.5: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=AC=5a, AB=a, 0
BAC  120 . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). HƯỚNG DẪN GIẢI 18
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Kẻ AMBC, AHSM (MBC, HSM). Ta có BCAM, BCSA nên BC(SAM), suy ra AH  BC.
Vậy ta có AH(SBC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là d(A,(SBC))=AH. 2 2 2 0 2
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có BC  AB  AC  2A . B AC.cos120  31a  BC  a 31 . 2 1 0 5 3a
Diện tích của tam giác ABC là S  A . B AC.sin120  ABC 2 4 . Mặt khác 1 2S 5 93 S  A . M BC  AM  ABC  . ABC a 2 BC 62 1 1 1 127 5 381 Ta có     AH  a 2 2 2 2 AH AM AS
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 75a 127 5 381 d(A,(SBC))= a 127 .
CÂU 6.6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
AB=2a, AC=3a, BC=4a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a thể
tích của khối chóp S.ABC. HƯỚNG DẪN GIẢI 19
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 2 2 2 2 2
BC AB AC
16a  4a  9a 11
Xét tam giác ABC ta có cosB=   (áp dụng định lý 2BC.AB 2.4 . a 2a 16 côsin) 2  11  3 15 2 với 00B  1    16  16
Ta kẻ đường cao AH của tam giác ABC, ta có AH 3 15 3 15a sinB=  AH A . B sin B  2 . aAB 16 8 2 1 1 3 15a 3 15a   
Do đó diện tích tam giác ABC là S AH.BC .4a ABC 2 2 8 4
BC AH, BC SA BC  (SAH ), BC SH nên góc SHA là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), bằng 600. SA 3 15a 9 5a 0 0
Xét tam giác SAH ta có tan 60 
SA AH tan 60  . 3  AH 8 8 20
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là 2 3 1 1 3 15a 9 5a 45 3a V S .SA  . .  3 ABC 3 4 8 32
Câu 7.1: Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn chứa
nước hình trụ tròn với thể tích là 3
150m (như hình vẽ bên).
Đáy làm bằng bê tông , thành làm bằng tôn và bề làm bằng
bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để bồn chứa nước (làm
tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như sau: bê
tông 100 nghìn đồng một 2 m , tôn 90 một 2 m và nhôm 120 nghìn đồng một 2 m . A. 15037000đồng.
B. 15038000đồng. C. 15039000đồng. D. 15040000đồng. Đáp án: C.
Hướng dẫn giải: Gọi r, h  2
m  r  0, h  0 lần lượt là bán kính đường tròn đáy và đường cao của 150
hình trụ. theo đề ta có 2
r h 150  h
. Khi đó chi phí làm nên bồn chứa nước được xác định 2 r 150 27000 27000
theo hàm số f r 2 2
 220r  90.2r  220r
(nghìn đồng). f 'r  440 r  , 2 r r 2 r f 'r  675 3  0  r   a . 11 BBT:
Dựa vào BBT ta suy ra chi phí thấp nhất là   f a 675 3  f   15038,38797   nghìn đồng. 11  
Lưu ý: Khi làm tròn các bạn nhớ số tiền tối thiểu phải lớn hơn hoạc bằng số tiền hoàn thành sản phẩm, nên
dù cho trong bài toán này kết quả gần với số 15038 hơn, nhưng đáp án ta phải chọn 15039 . Vì nếu chọn
15038 thì chi phí thấp nhất nhỏ hơn chi phí hoàn thành sản phẩm nên không thể làm được sản phẩm.
Câu 7.2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là  ;0   : x x x 1
m2   2m  
1 3 5  3 5  0 . 1 1 1 1 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 2 2 2 2 21
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Đáp án: D.
Hướng dẫn giải: Phương trình đã cho tương đương x x       x  3 5 
m   m   3 5 3 5 2 2 1       0  1     . Đặt t     0   ta được: 2 2     2  
m   m  1 2 2 1
t  0  f t 2
t  2mt  2m 1 02. Bất phương trình   1 nghiệm đúng x   0 nên t
bất phương trình 2 có nghiệm 0  t 1, suy ra phương trình f t   0 có 2 nghiệm t ,t thỏa 1 2  f  0  0 2m 1 0 m  0  ,5 1
t  0  1  t       . Vậy m   thỏa. 1 2  f    1  0 4m  2  0 m  0  ,5 2 
Câu 7.3: Một vật di chuyển với gia tốc a t      t  2 20 1 2  2
m / s  . Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S 106m .
B. S 107m .
C. S 108m .
D. S 109m . Đáp án: C.
Hướng dẫn giải: Ta có
v t   a
 tdt      t 2 10 20 1 2 dt
C . Theo đề ta có 1 2t
v 0  30  C 10  30  C  20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là: 2  10  S   20 dt   
5ln12t20t2  5ln5100 108m. 0 1 2t  0
Câu 7.4: Cho số phức z  0 thỏa mãn z  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu z i thức P  . z A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Đáp án: B. i i i 1 i 1 1 1
Hướng dẫn giải: Ta có 1  1 1 1  1 1
. Mặt khác z  2   suy ra z z z z z z z 2 1 3  3 1 P
. Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là , . Vậy tổng tổng giá trị lớn nhất và giá trị 2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức P là 2 . 22
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 7.5: Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB , SAC ,
SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 0 0 0
30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC nằm bên trong tam giác ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V   . B. V  . C. V  . D. V  . 4  3  24  3 44  3 84  3 Đáp án: D.
Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC. Kẻ
HD AB D AB ,
HE AC E AC ,
HF BC E BC . Khi đó ta có SH SH HD   SH 3 , HE   SH , 0 tan 30 0 tan 45 SH SH 2 a 3 HF   . Ta có S  suy ra 0  tan 60 ABC 3 4 2 1  1  a 3 3a SH 1 3  a   SH    . 2  3  4 24  3 2 3 1 3a a 3 a 3 Vậy V  .  . 24  3 . 3 4 84  3
Câu 7.6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tám điểm A 2  ; 2  ;0 , B3; 2
 ;0 , C 3;3;0 , D 2  ;3;0 , M  2  ; 2  ;5 , N  2  ; 2  ;5 , P3; 2  ;5, Q 2
 ;3;5 . Hỏi hình đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng. A. 3. B. 6. C. 8. D.9 Đáp án: D.
Hướng dẫn giải: Vì tám điểm đã chõ tạo nên một hình lập phương, nên hình đa diện tạo bởi tám
điểm này có 9 mặt đối xứng. 4 2
Câu 8.1. Xét phương trình: 8cos x  9cos x  m  0 với x[0; ] (1) 4 2
Đặt t  cos x , phương trình (1) trở thành: t 8  t 9  m  0 (2)
x[0; ] nên t [ 1
 ;1], giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình 23
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
(1) và (2) bằng nhau. 4 2 Ta có: (2)  t 8  t 9 1 1 m (3) 4 2 Gọi (C1): y  t 8  t 9 1 với t [ 1
 ;1] và (d): y 1 m .
Dựa vào đồ thị(BBT) ta có kết luận sau: 0  m  1 2 2 2 x 0
Câu 8.2. Giải: Đặt 3x t điều kiện t 1 vì x 0 3 3 1 2 2 2
Khi đó phương trình trở thành: t x 3 t 2x 2 0 2 2 t 2 2 2 2 x 3 4 2x 2 x 1 2 t 1 x Khi đó: 2 x 2 + Với t 2 3 2 x log 2 x log 2 3 3 2 2 x 2 + Với t 1 x 3
1 x ta có nhận xét: 2 1 1 3x VT VT 1 x 0 VP 1 VP 1 2 1 x 1
Vậy phương trình có 3 nghiệm x log 2;x 0 3 .       2 2 2   Câu 8.3. x sinx x      osx x   osx  2 x e dx e d c e ce o
c sxdx  e J   0 0 0  0       2   x J e d  sinx 2 x x 2 2
e sinx 2  e sinxdx=e  I I J e  0 0 0 24
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017    2    2 e e   Vậy ta có hệ : I J e   I  2
I J e
Câu 8.4. Bài giải. z i z i i Đặt w . Ta có w z , w 1 z z w 1 i 1 Do z 2 2 w 1
. Như vậy tập hợp số phức w là hình tròn tâm I(1; 0 ), bán w 1 2 1 kính R
, (Bỏ điểm I) giá trị P
w là khoảng cách từ gốc O đến điểm M(x; y) thuộc hình 2
tròn tương ứng với số phức z. 1 2 O( 0; 0 ) A I( 0; 1 ) B 1 1 2 P nhỏ nhất là tại A ;0 , z i . 2 2 1 2 Câu 8.5. ĐÁP ÁN B 2
* Gọi cạnh đáy hình chóp là x, x  (0; ) . 2
Chiều cao của hình chóp là : 2 2  2 x   x  1 x 2 h         2 2    2  2 4 5 1 1 x 2 1 x  x 2
Thể tích của khối chóp : 2 V  x  3 2 3 2 25
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 * Xét hàm số : 4 5 y  x  x 2 trên (0; ) 2 x  0 (l) 3 4  y '  4x  5x 2 ; y '  0  2 2  x  (n)  5 BBT : X 2 2 2 0 5 2 y’ ║ + 0 - ║ Y ║ ║ ║ ║ 2 2 Vậy khi x 
thì khối chóp đạt GTLN 5
Câu 8.6. Gọi I là trung điểm của AB  I ( 1; 1; 1)
+) MA2 + MB2 = 2MI2 + IA2 + IB2
Do IA2 + IB2 không đổi nên MA2 + MB2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất
 M là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P) x-1 y-1 z-1
+) Phương trình đường thẳng MI : = = . 1 1 1
M là giao điểm của MI và mặt phẳng (P).
Từ đó tìm được M(2; 2; 2).
Câu 9.1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó? 3 3 3 A. 2 a B. 2 a C. 0 D. 2 a 8 4 2 26
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: a A
Gọi H là trung điểm của BC  BH = CH = 2  a    Q P Đặt BM = x § iÒu kiÖn 0 x  , ta có:  2   a  B
MN  2MH  2(BH  BM)  2  x  a  2x    2  M H N C Tam giác MBQ vuông ở M, 0
B  60 và BM = x  QM  x 3
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích: S(x) = MN.QM = 2
 (a  2x)x 3  3(ax  2x ) a  a 
S'(x)  3(a  4x); S'(x)  0  x   0;   4  2  x a a 0 4 2 S’ + 0  3 2 a S 8 3 a Vậy 2 max S(x)  a khi x =  a  8 4 x 0;    2 
Câu 9.2. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên 1
và mặt phẳng đáy là  thoả mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng 3 27
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
SADchia khối chóp .SABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9
Hướng dẫn giải : .
S ABCD là hình chóp tứ giác đều SO  ABCD . Gọi N là trung điểm CD
CD SN,CD   ON  
 SCD,ABCD  SNO
SCD  ABCD   CD
Kẻ CM SD . Ta có AC BD S
AC  SBD  AC AC SDSO
SD  ACM  ACM  SAD nên mặt phẳng P là  M ACMA D + Xét tam giác SON vuông tại N có : a O N ON 3 2    a SN B C 1 2 cos SNO 3 2 2
a   a 2 2 3
SO SN ON        a 2  2   2    a a
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có : SD SO OD  a  2 2 2 2 2 10 2      2  2   3a .a 1 1 SN.CD 3a 10 Ta có S
CM.SD SN. 2  CM     CD SCD 2 2 SD a 10 10 2 28
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2   a a
- Xét tam giác MCD vuông tại M có : 2 2 2 3 10 10
DM CD CM a      10  10   a 10 V V 1 DM DA DC 1 DM 1 1 Ta có : MACD MACD 10   . . .  .  .  V 2.V 2 DS DA DA 2 DS 2 SABCD SACD a 10 10 2 1  VV
. Mặt phẳng P chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối MACD SABCM MACD 10 SABCD  9 VVVVV SABCD MACD SABCM SABCM 10 SABCD V 1 Do đó : MACD   0,11 V 9 SABCM
Câu 9.3. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng
Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S =
Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian
phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 sẽ
phân hủy còn 1 gam có giá trị gần nhất với giá trị nào sau? A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435 Hướng dẫn giải: S 1
Vì Pu239 có chu kì bán hủy là 24360 năm nên er24360 =   r  0,000028 A 2
 Công thức phân hủy của Pu239 là S = A.e0,000028t
Theo giả thiết: 1 = 10. e0,000028t  t  82235,18 năm
Câu 9.4. Tìm giá trị của tham số m sao cho: 3
y  x  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích A. 0 < m < 1 B. m = 1 C. 1  m  9 D. m = 9 29
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 x  3x  2  m(x  2)  x  2
 hoÆc x 1 m , m  0.
Điều kiện d: y = m(x+2) và (C): 3
y  x  3x  2 giới hạn 2 hình phẳng: 0  m  9.
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng nhận được theo thứ tự từ trái sang phải. 0
Nếu m = 1: d đi qua điểm uốn (0;2) của (C). Khi đó S 3 1 = S2 = (x  4x)dx  4  2 
Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2
Nếu m > 9  1 m  2  ; 1 m  4. Khi đó: 2  1 m 3 3 S 
x  3x  2  m(x  2) dx; S 
x  3x  2  m(x  2) dx   1 2 1 m 2  S  2  S1 = 2m m 0
Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán
Câu 9.5. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )
 : x  2y  2z  4  0 ( )
 : 2x  2y  z 1  0, và mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  6y  m  0 . Tìm m để
đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. A. 9 B. 12 C. 5 D. 2 Hướng dẫn giải: Ta có n  (2; 2  ; 1  ), n  (1;2; 2
 ) lần lượt là VTPT của (α) và (β) 1 2 1
Suy ra VTCP của đường thẳng d là u  n ;n   (2;1;2), 1 2   3 30
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Ta có A(6;4;5) là điểm chung của hai mặt phẳng (α) và (β) nên Ad.
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính R  13  m với m < 13.
IA  (8;1;5)  IA, u  ( 3  ; 6  ;6)  d(I,d)  3   AB
Gọi H là trung điểm của AB  AH   4 vµ IH  3. 2
Trong tam giác vuông IHA ta có: 2 2 2 2
IA  IH  AH  R  9 16 13 m  25  m  1  2
Vậy m = 12 là giá trị cần tìm.
Câu 9.6. Tìm phần thực của số phức n z  (1 i) , n  thỏa mãn phương trình
log (n  3)  log (n  9)  3 4 4 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Hướng dẫn giải: Điều kiện n > 3, n 
Phương trình log (n  3)  log (n  9)  3  log (n  3)(n  9)  3  n  7 (so đk) 4 4 4        3 2 7 3 z (1 i)
(1 i). 1 i   (1  i)(2i)  8  8i  
Vậy phần thực của số phức z là 8.
1. Cho số phức z thỏa mãn: z  3  4i  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . Lời giải 2 2
Giả sử z  a  bi , ta có: a bi  3  4i  4  a  3  b  4 16 31
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017a  3  4sin a  3 4sin Đặt    b   4  4cos b   4cos  4 2 2 2 2 2
z a b  9 16sin   24sin 16cos  16  32cos
 41 24sin  32cos 3 4
 41 40( sin  cos) 5 5 3 4 Đặt cos  ,sin  5 5 2 2 2
z a b  41 40sin( ) 1.  
Dấu “=” xảy ra khi    
k2      k2 . 2 2 Vậy Min z  1 . 2 2 3 3 x  x  2016x
2. Tính tích phân : I  dx  4 x 1 Lời giải : 1 3 2 2 1 2 2 2 x 2016 Ta có : I  dx  I  dx  M  N   3 3 x x 1 1 1 3 3 7 2 2 1 2 x 2 3 1 3 21 7 M  dx  3 3 t  1  M   t dt   3 x . Đặt  2 x 2 128 1 0 2 2 2 2 2016   3  2016 N  dx  2016x dx    882   3  2 x  2x  1 1  3 21 7 Vậy I  882  128 32
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 x 3. Cho hàm số y  (C) d y  mx  m C 1
. Tìm m để đường thẳng :
1 cắt ( ) tại hai điểm  x phân biệt , M N sao cho 2 2
AM  AN đạt giá trị nhỏ nhất với ( A 1  ;1) . Lời giải : x x  1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d :  mx  m  1   2 1 x
mx  2mx  m1  0(1)
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  m 0
Gọi I là trung điểm của MN  I(1; 1  ) cố định . 2 MN Ta có : 2 2 2 AM  AN  2AI  2 Do 2 2
AM  AN nhỏ nhất  MN nhỏ nhất 2 2 2 4 MN  (x  x ) (1 ) m  4  m  8  m   2 1 m . Dấu “=” xảy ra 1 Vậy 2 2
min(AM  AN )  20 khi m  1  x 1 y 2 z
4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 2 1 và  x  2 y1 z d :   P d 2 2 1
. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa
sao cho góc giữa mặt phẳng  2 1
(P) và đường thẳng d2 là lớn nhất . Lời giải : Ta có : d M  VTCPu   1 đi qua (1; 2;0) và có (1;2; 1) .
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng : 2 2 2 ( A x1)  (
B y 2) Cz  0,(A  B C  0) . Ta có : d  (P)  . u n  0  C  A 2B 2 4A 3B 1 (4A 3 ) B
Gọi   ((P), d )  sin   . 2 2 2 2 2 3 3 2A  4AB 5B 2A  4AB 5B 33
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 2 
Với B  0  sin  3 A 2 1 (4t  3)
 Với B  0 . Đặt t  sin  . B , ta được 2 3 2t  4t  5 2 (4t  3) 2 16t 124t  84 Xét hàm số f (t)  f '(t)  2 . Ta có : 2t  4t  5 2 2 (2t  4t  5)  3 t f '(t) 0      4  t  7  3 BBT : t  -7  4  f '(t) + 0 - 0 + 25 f(t) 3 25 A
Dựa vào BBT ta có : max f (t)  t      3 khi 7 7 B 5 3 Khi đó : sin  f ( 7  )  9 5 3 A Vậy sin    P x y z  9 khi 7 B
 Phương trình mặt phẳng ( ) : 7 5 9 0 2 2
5. Cho phương trình : x 5x6 1x 65 .2  2  2.2 x m  (
m 1) . Tìm m để PT có 4 nghiệm phân biệt . Lời giải :
Viết lại PT (1) dưới dạng : 2 2 x 5x6 1x 65 .2  2  2.2 x m  m 2 2 2 2 x 5x6 1x (x 5x6)(1x )  .2 m  2  2  m 2 2 2 2 x 5x6 1x x 5x6 1  .2  2  2 .2 x m  m 34
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 x 5x6 u  2 Đặt :  , ,
u v  0 . Khi đó PT tương đương với : 2 1 v  2 x x  3 2 x 5x6 u  1 2  1 mu v uv m (u 1)(v ) m 0              x  2 2  1 v  m 2 x  m 2  1 2 x  ( m *)
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt  (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3 . m  0 m  0 (*)   
. Khi đó điều kiện là : 2  2 1   x  log m  x  1 log m 2  2 m  0 m  0 m 2   1   log m  0 2  1 1 1    m  m(0;2) \   ; 1  log m  4   8 256  2 8  1  log m 9    1  2 m   256 1 1 Vậy với m   (0;2) \  ;
8 256  thỏa điều kiện đề bài .   6. Cho hình chóp . S ABC có A
 BC là tam giác đều cạnh 2 , a S  AB cân tại S và (SA ) B  (ABC) .
Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chop biết SA 3a . Lời giải : S I O A G C H
Gọi H là trung điểm AB  SH  AB . B 35
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 (  SA ) B  (ABC) (   SA )
B (ABC)  AB  SH  (ABC) . SH  AC 
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp S  AB bán kính r. 2 2 SH 1 S . AS . B AB  SA  AH  2a 2 , 2 S  SH.AB  2a 2 r   a 2 ABC 2 , 4S SAB 2 2 2 2
OH  OA  AH  r  AH  a
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp A  BC 1 a 3 Do A
 BC đều  HC  a 3 , GH  HC  3 3
Dựng d qua O và vuông góc (SA ) B
Dựng  qua G và song song SH    (ABC) Gọi I  d  .
Do đó I d  IS  IA IB (1) , I   IA IB  IC (2)
Từ (1),(2)  IA IB  IC  IS
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chop có bán kính R  IA 2   a 2 2 2 2 21 R  IA AG  IG  HC   OH   .  3  3 1.
Số giá trị nguyên âm của m để .9x  2   1 .6x  .4x m m m  0 với x  0;  1 là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 2. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  m 1. Giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao 2
cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng y  x  là 3 36
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. m = 0 hoặc m  1  B. m = 2 hoặc m  1  C. m = 1 hoặc m  2  D. m = 1 hoặc m  3  3. Cho phương trình 3 2
z az  3az  37  0 có ba nghiệm là – 1 và 2 nghiệm còn lại z ; z . Gọi A, 1 2
M, N là các điểm biểu diễn số phức z  –1 và z ; z . Khi đó tam giác AMN là tam giác gì? 1 2 A.
a  9 và ∆AMN vuông. B. a  9  và ∆AMN cân. C. a  9  và ∆AMN vuông. D.
a  9 và ∆AMN cân. 4.
Cho hình vẽ sau. Công thức tích phân nào dưới đây ứng với phần diện tích phần gạch chéo  5    5 
trong hình vẽ trên. Biết A4;  1 ; B2;  1 ; C0;3 ; D 0;    ; F0;    . 2   2   6 4 C D 2 B 15 10 5 5 10 15 O A 2 F 4 6 8 37
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 5 A.
S   5  x   3 x   dx 1 2 B. S     2
5  y   3 ydy 1  5 C. S   2
y y  2dy 1 2 D. S   5 y   3 y   dy 1  5.
Khi sản xuất cái phễu hình nón (không có nắp) bằng nhôm, các nhà thiết kế luôn đặt mục
tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm phễu là ít nhất, tức là diện tích xung quanh của hình nón là
nhỏ nhất. Giá trị gần đúng diện tích xung quanh của phễu khi ta muốn có thể tích của phễu là 1dm3 là ?
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 4.18 dm2 B. 4.17 dm2 C. 4.19 dm2 D. 4.1 dm2 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có 0
ABC ADC  90 , AB AD a
CD CB a 2 . Cạnh SA vuông góc mp(ABCD) và mp(SBC) hợp với đáy một góc 0 45 . Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng? 3 2 a 3 4 a 3 8 a 3 10 a A. B. C. D. 3 3 3 3 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2  ;1;  1 , B 1
 ;0;0, M 0;3; 2   . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm M đến mp(P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
N 1;0;0 đến mp(P) bằng : 38
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 4 2 3 A. B. C. D. 14 14 14 14
Câu 10.1. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng ( P ) n 480 20 ( n ga )
m . Hỏi phải thả bao
nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 10 B. 12 C. 16 D. 24
Giải:Gọi n là số con cá trên một đơn vị diện tích hồ (n 0) . Khi đó :
Cân nặng của một con cá là : ( P ) n 480 20 ( n ga ) m
Cân nặng của n con cá là : 2 . n ( P ) n
480n 20n (ga ) m Xét hàm số : 2 f ( ) n
480n 20n , n (0; ) . Ta có : f '( ) n
480 40n , cho f '( ) n 0 n 12
Lập bảng biến thiên ta thấy số cá phải thả trên một đơn vị diện tích hồ để có thu hoạch nhiều nhất là 12 con.
Câu 10.2. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gởi trong kho là 10$ một cái mỗi năm. Để
đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần
trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn kho là nhỏ nhất?
Gọi x là số ti vi mà cửa hàng đặt mỗi lần ( x 1; 2500 , đơn vị: cái ) x x
Số lượng ti vi trung bình gởi trong kho là nên chi phí lưu kho tương ứng là 10 5x 2 2 2500 2500
Số lần đặt hàng mỗi năm là
và chi phí đặt hàng là : (20 9x) x x 2500 50000
Khi đó chi phí mà cửa hàng phải trả là: ( C ) x (20 9 ) x 5x 5x 22500 x x
Lập bảng biến thiên ta được : C ( C 100) 23500 min
Kết kết luận: đặt hàng 25 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.
Câu 10.3. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 3 16 m . Tìm bán
kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m 16 Gọi ( x )
m là bán kính đáy của hình trụ (x 0) . Ta có: 2 V x .h h 2 r
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S(x) = 2 2 32 ( S x) 2 x 2 . x h 2 x ,(x 0) x 39
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 32
Khi đó: S’(x) = S'(x) 4 x , cho S'( ) x 0 x 2 2 x
Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x 2( )
m nghĩa là bán kính là 2( ) m .
Câu 10.4. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu cầu là 2000 lít mỗi chiếc.
Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? A. 1m và 2m
B. 1dm và 2dm C. 2m và 1m
D. 2dm và 1dm Đổi 3 2000 (li ) t
2 (m ) . Gọi bán kính đáy và chiều cao lần lượt là ( x ) m và ( h ) m . 2
Ta có thể tích thùng phi 2 V x .h 2 h 2 x
Vật liệu tỉ lệ thuận với diện tích toàn phần nên ta chỉ cần tìm x để diện tích toàn phần bé nhất. 2 2 2 2 S 2 x 2 . x h 2 ( x x ) 2 (x ) tp 2 x x
Đạo hàm lập BBT ta tìm đc f (x) GTNN tại x 1 , khi đó h 2.
Câu 10.5. Người ta muốn mạ vàng bên ngoài cho một cái hộp có đáy hình vuông, không nắp, thể tích hộp là
4 lít. Giả sử đồ dày của lớp mạ tại một điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy lần lượt là x
h . Giá trị của x h để lượng vàng cần dùng nhỏ nhất là: 4 12 A. 3 x 4; h B. 3 x 12; h C. x 2;h 1 D. x 1; h 2 3 16 3 144 Gọi ( x d )
m là cạnh đáy của hình hộp, h là chiều cao của hộp, (
S x) là diện tích cần mạ vàng.
Vì khối lượng vàng tỉ lệ thuận với diện tích nên ta đưa về bài toán tìm x để ( S x) nhỏ nhất. 2 ( S x) 4xh x V 16 Ta có : 2 h ( S x) x 2 2 V x h x x
Đạo hàm, lập BBT ta tìm được (
S x) đạt GTNN tại x 2 , khi đó h 1
Câu 10.6. Có một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 24( )
cm , chiều rộng bằng 18( )
cm . Người ta cắt ở
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng ( x c )
m rồi gấp tấm nhôm
lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Hỏi thể tích lớn nhất của cái hộp là bao nhiêu? A. 3 V 640cm B. 3 V 617,5cm C. 3 V 845cm D. 3 V 645cm max max max max
Chiều dài, chiều rộng đáy của cái hộp lần lượt là: 24 2x và 18 2 . x
Diện tích đáy của cái hộp: (24 2 ) x (18 2 ) x . Thể tích cái hộp là: 3 2 V (24 2 ) x (18 2 ) x x 4(x 21x 108 ) x với 0 x 9 Ta có: 2 V '( ) x 4(3x 42x 108). Cho V '( ) x
0 , giải ta nhận nghiệm x 7 13 3,4 40
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Lập bảng biến thiên ta thấy V V(7 13) 645 khi x 7 13 3,4 max
Câu 10.7. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là 180 mét thẳng hàng rào. Ở
đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ
nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ nhật được rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 S 3600m B. 2 S 4000m max max C. 2 S 8100m D. 2 S 4050m max max
Gọi x là chiều dài cạnh song song với bờ giậu và y là chiều dài cạnh vuông góc với bờ giậu, theo bài ra ta có x 2y
180 . Diện tích của miếng đất là S ( y 180 2y) . 2 2 1 1 (2y 180 2y) 180 Ta có: ( y 180 2y) 2 ( y 180 2y) 4050 2 2 4 8 Dấu ' ' xảy ra 2y 180 2y y 45m . Vậy 2 S 4050m khi x 90 , m y 45m. max
Câu 10.8. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được chọn miếng
đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800( )
m . Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
A. 200m 200m
B. 300m 100m
C. 250m 150m D.Đáp án khác
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: ( x ) m và ( y ) m (x, y 0).
Diện tích miếng đất: S xy
Theo đề bài thì: 2(x y) 800 hay y 400 x . Do đó: 2 S ( x 400 ) x x 400x với x 0 Đạo hàm: S'( ) x 2x 400 . Cho y' 0 x 200 .
Lập bảng biến thiên ta được: S 40000 khi x 200 y 200 . max
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 200 (là hình vuông).
Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cô-Sy. 3x 1
Câu 11.1 (Kshs). Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y
. Khi đó độ dài đoạn thẳng x  3 MN ngắn nhất bằng? A. 8 B. 4 C. x  3 D. 8 2 . M Hướng dẫn giải:  8   8 
Giả sử x  3 , x  3 , khi đó M 3  ; m 3  , N 3  ; n 3  với , m n  0 M N      m   n  41
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 2  8 8   1 1   64  2 2 2
MN  (m n)    (2 mn)  64    2 .   4 mn   64      m n m n    mn
MN  8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8
Câu 11.2 ( Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ). Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, a 3 có cạnh AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. 2 13 13 13 13 13 13 13 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a . 162 216 648 162 Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung đểm cạnh CD . AI CD Theo đề ta có  (1)  a 3 BI CD , AI BI   AB 2 A
 ABI  là mp trung trực cạnh CD .
Gọi M là giao điểm của BI với mặt cầu
S ngoại tiếp tứ diện ABCD . D
 Đường tròn lớn của S là đường tròn I M
ABM . Mặt phẳng BCD cắt S theo B
đường tròn BCD qua M, hơn nữa BM là C đường kính. a 2aBM   sin 600 3 Từ (1)  ABI  đều  ABM = 600 2 2 0 13 AM AB BM  2 .
AB BM cos 60  a 12 42
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 AM a 13  R   2sin 600 6 4 13 13 3 3 V R   a  3 162
Câu 11.3 (Mũ – Logarit). Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình: 2 2
log 5  log(x 1)  log(mx  4x  )
m nghiệm đúng với mọi x thuộc R? A. 0 B. m
 Z và m  3 C. 1 D. 2. Hướng dẫn giải:
Bất phương trình xác định với mọi x thuộc R khi 2
mx  4x m  0 x  R m  0 m  0      m  2 (1) 2   0 4  m  0
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R khi 2 2
5x  5  mx  4x  , m x   R 2  (5 )
m x  4x  5  m  0 x   R 5   m  0 m  5      m  3 (2) 2   0
m 10m  21 0
Từ (1) và (2) ta được 2  m  3 , mZ m  3 . Vậy có 1 giá trị m. a
Câu 11.4 (Tích phân – ứng dụng). Cho hàm số f (x)   . x
b xe . Biết rằng f '(0)  2  2 và 3 (x1) 1
f (x)dx  5 
. Khi đó tổng a b bằng? 0 146  26 26 146 A. B. C. D. . 13 11 11 13 Hướng dẫn giải: 43
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 3  a f '(x) x   be (1 x) 4 (x1) f '(0)  2  2  3  a b  2  2 (1) 1 1 1 1 ( )  5 x f x dxa
dx b xe dx  5    3 (x1) 0 0 0 a   b  5 (2) 4 108 38
Giải hệ (1) và (2) ta được: a  , b  . Vậy chọn đáp án D. 13 13
Câu 11.5 (Oxyz). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A2;5;3 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Gọi (𝑃) là mặt phẳng chứa đường thẳng 𝑑 sao cho khoảng cách từ 𝐴 đến (𝑃) lớn 2 1 2
nhất. Tính khoảng cách từ điểm M 1;2;  
1 đến mặt phẳng (𝑃)? 11 18 11 4 A. B. 3 2 C. D. 18 18 3 Hướng dẫn giải:
Gọi 𝐻 là hình chiếu của 𝐴 trên 𝑑; 𝐾 là hình chiếu A của 𝐴 trên (𝑃).
Ta có 𝑑(𝐴, (𝑃)) = 𝐴𝐾 ≤ 𝐴𝐻 ( 𝑘ℎô𝑛𝑔 đổ𝑖)
⟹ 𝐺𝑇𝐿𝑁 𝑐ủ𝑎 𝑑(𝐴, (𝑃)) 𝑙à 𝐴𝐻 d' K
⟹ 𝑑(𝐴, (𝑃)) lớn nhất khi 𝐾 ≡ 𝐻. H
Ta có 𝐻(3; 1; 4), (𝑃) qua 𝐻 và ⊥ 𝐴𝐻 P
P:x  4y z 3  0
Vậy d M P 11 18 ,  . 18
Câu 11.6 (Số phức). Trong các số phức thỏa điền kiện z  4i  2  2i z , modun nhỏ nhất của số phức z bằng? 44
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 . Hướng dẫn giải:
Giả sử số phức z x yi , x y R
Theo đề z  4i  2  2i z 2 2 2 2
 (x 2)  (y 4)  x  (y 2)
x y  4  0
y  4  x (1) Mà 2 2 2 2 z x y
x  (4  x) (thay (1) vào) 2
 2(x  2) 8  2 2 . Vậy chọn đáp án A.
Câu 12.1. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t 1 T m t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T 0 2 0
là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất
khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khối
lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t t ln 2 5730 1 5730 1 100t A. 5730 m t 100.e B. m t 100. C. m t 100 D. 5730 m t 100.e 2 2 Hướng dẫn giải Theo công thức kt m t m e ta có: 0 100 ln 2 t k ln 2 .5730 m 5730 50 100.e k suy ra 5730 m t 100e 2 5730 Đáp án: A.
Câu 12.2. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t 1 T m t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là chu 0 2 0 45
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kì
bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng
Cabon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính từ thời 0 điểm ban đầu ta có: 3 5730 ln ln 2 ln 2 t 3m t 4 5730 0 5730 m t m e m e t 2378 (năm) 0 0 4 ln 2 Đáp án: A.
Câu 12.3. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài
động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung
bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức M t 75 20 ln t 1 ,t 0 (đơn vị %). Hỏi sau
khoảng bao lâu thì nhóm học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%? A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng Hướng dẫn giải
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn: 75 20 ln 1 t 10 ln t 1 3.25 t 24.79 Đáp án: A.
Câu 12.4. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số % người 100
xem mua sản phẩm là P(x) ,x
0 . Hãy tính số quảng cáo được phát tối thiểu để số 0.015 1 49 x e người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323 Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 100 P 100 9.3799% 1.5 1 49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 100 P 200 29.0734% 3 1 49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 46
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 100 P 500 97.3614% 7.5 1 49e Đáp án: A.
Câu 12.5. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2, 
1 một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi
ở ngân hàng Y với lãi suất 0, 7 
3 một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai
ngân hàng là 27 507 768,13 (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A.140 triệu và 180 triệu.
B.180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu. Hướng dẫn giải
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân hàng là
347,507 76813 triệu đồng.
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320
x (triệu đồng) là số tiền gửi
ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: 5 9 x(1 0, 021) (320 x)(1 0, 0073) 347,507 76813 Ta được x
140. Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y. Đáp án: A.
Câu 13.1. Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 -3m – 1. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. Đáp án: m=2 Bài giải: + D=R
+ y’ = - 3x2 + 6mx ; y’ = 0  x = 0 v x = 2m.
Hàm số có cực đại, cực tiểu  y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.
Hai điểm cực trị là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m3 – 3m – 1)
Trung điểm I của đoạn thẳng AB là: I(m ; 2m3 – 3m – 1) Vectơ 3 AB  (2 ;
m 4m ) ; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  (8; 1  ) . 47
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017I d
Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d    AB d 3
m 8(2m 3m 1)  74  0   m = 2 A . B u  0
Câu 13.2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, thể tích khối lăng trụ 3 a 3 bằng
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’. 4 a 21 Đáp án: 7 Bài giải: 3 3 a
VABC.A'B'C' 4 VAA'.SAA'    a
ABC. A' B 'C ' ABC SABC 3 2 a 4
Do AA’ // BB’ nên AA’ // (BB’C’C)
Suy ra: d(AA’,BC’)=d(AA’,(BB’C’C))=d(A,(BB’C’C))
Hạ AM BC BC AA' . Suy ra: BC  BCC ' B'   A' AM   BCC ' B'
Hạ AH A'M AH  BCC 'B'
Do đó, d(A,(BB’C’C))=AH 1 1 1 1 4 7 a 21 Ta có:       AH  2 2 2 2 2 2 AH AM A' A a 3a 3a 7
Câu 13.3. Tìm m để phương trình 16x  3.4x  2m 1  0 (1) có hai nghiệm phân biệt 5  1 Đáp án: m  8 2 Bài giải: Đặt:  4x t
,t  0 , phương trình trở thành: 2
t  3t  2m 1  0 (2)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm dương  5    0 9
  4(2m 1)  0 5   8m  0 m       8
phân biệt  S  0  3   0   1   m  1     P  0 1 2m  0    2 m   2 48
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 13.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong     1 ;  1 x y e x ye xx
Xét phương trình: e   x   x
e x xx e e 0 1 1  0   x 1 1 e
Vậy diện tích cần tìm là: S x
  xe edx  1 2 0
Câu 13.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  6y  4z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
v  (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng () : x  4y z 11  0 và tiếp xúc với (S).
Đáp án: Vậy: (P): 2x y  2z  3  0 hoặc (P): 2x y  2z  21  0 Bài giải:
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n  (1;4;1) .
 VTPT của (P) là: n  n,v  (2; 1
 ;2)  PT của (P) có dạng: 2x y  2z m  0. Pm  
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d(I,(P))  21 4   . m  3
Vậy: (P): 2x y  2z  3  0 hoặc (P): 2x y  2z  21  0. 4  z 1
Câu 13.6. Phương trình  1   có bao nhiêu nghiệm.  z 1 Đáp án: 3 nghiệm Bài giải: 2
 z i    1,(1) 4    z i
 z i   1    2  z i    z i    1  ,(2)  
 z i z i 1    
z i z ii i z i  1      z  0   (loại) z i
z i  z iz  0  1   z i 49
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
z i i  
z i iz 1 z  1 z i (2)       z i
z i iz  1 z  1   i   z i
Vậy nghiệm phương trình là: z=0, z=1, z=-1.
Câu 14.1. Để hàm số 2
y x m x  m đồng biến trên khoảng (1;2) thì giá trị của m phải là A. m  2. B. m  3.
C. 2  m  3. D. Với mọi m.
Hướng dẫn giải : m Vì 2 y '  3
x  2mx  x3x m; y'  0  x  0 x  1 2 3 2m
Vì hệ số a < 0 nên x  0  1  2 
x m  3nên chọn B 1 2 3
Câu 14.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều
và vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM  2M .
C Tính thể tích hình chóp M.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 36 18 24
Hướng dẫn giải : Ta có: (SAB)  (ABCD) (SAB)  (ABCD) = AB SH  (SAB)
SH  AB ( là đường cao của  SAB đều) Suy ra: SH  (ABCD) a 3 Tính: SH =
(vì  SAB đều cạnh a) 2 50
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 SABCD = a2 1 1 3 a 3
Tính: VS.ABCD = Bh = SABCD.SH= 3 3 6 1 1 a 3 VVVM .ABC S .ABC S . 3 6 ABCD 36 
Câu 14.3. Hàm số y   2
x  2x m   1 có tập xác định là khi: A. m  1
 hoặc m  0 B. m  0 C. m  0 D. 0  m  3
Hướng dẫn giải : Điều kiện: 2
x  2x m 1  0 x
  R  '  0 1 (m 1)  0  m  0 e . a e  . b e c
Câu 14.4. Cho biết tích phân I x 2x  ln x 4 2 2 dx   với a, ,
b c là các ước nguyên của 4. Tổng 4 1
a b c  ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải : e I x   e e 2 2x  ln x 3
dx  2 x dx x ln xdx   . 1 1 1 e e 1 1 3 4 2 x dx x   4 e   1 2 2 1 1 e e 2 1  e 1  1  1 ee 1 Ta có 2 2 2 2 x ln xdx  
x ln x x dx
  e x   2  1 x   2 2 1 4 1 1    e   e   e I
x 2x  ln x 1 dx  e   2 4 2 1 2e 1 2 4 1    2 4 4 1
Câu 14.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;2;0, B 1
 ;1;4 và C3; 2  ;  1 . Mặt
cầu S  tâm I đi qua , A ,
B C và độ dài OI  5 (biết tâm I có hoành độ nguyên, O là gốc tọa độ). Bán
kính mặt cầu S  là 51
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. R 1 B. R  3 C. R  4 D. R  5
Hướng dẫn giải :
Phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 Vì 4 điểm , O , A ,
B C thuộc mặt cầu (S) nên ta có hệ: A(S)
4b d  4  0  
B (S)   2
a  2b  8c d 18  0   C  (S)
6a  4b  2c d 14  0   2 2 2 2
OI  5  OI  5  a b c  5 Suy ra a  1
 ;b  0;c  2  ;d  4   R  3
Nên chọn đáp án B
Câu 14.6. Số phức z a b , i ( , a b  ) thỏa 2
(2  3i)z  5i z  2i . Tính a b ? 5 7 3 11 A.  B.  C.  D.  3 4 4 12
Hướng dẫn giải :
z a bi, ( , a b  )
  i a bi 2 (2 3 )
 5i a bi  2i
 2a  2bi  3ai  3b  5i a bi  2
a  3b  2  (3b  3a  5)i  0  3  a
a  3b  2  0  4     3
b  3a  5  0 1  1 b    12 3  11 
Vậy phần thực của z là   a b . 4 và phần ảo là 12
Chọn đáp án A. x  2
Câu 15.1 (Kshs). Cho hàm số: y
C . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến x 1
(C) nằm ở hai phía trục Ox. 52
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017  2   B.  2  ; \  1 C.  2;    2   A. ;    D. ;  \     1  3   3 
Hướng dẫn giải :
Đường thẳng qua A(0, a ) có hệ số góc k có phương trình y kx a tiếp xúc (C) x  2
<=> kx a
có nghiệm kép <=> kx a x  
1  x  2 có nghiệm kép x 1 <=> 2
kx  k a  
1 x  a  2  0 có nghiệm kép k  0  k  0     
có 2 nghiệm k phân biệt   
k a  2
1  4k a  2  0
h(k)  k  2 
a 5k a  2 2 1  0  12  a  2  0    a  2  ; \  1   h(0)   a   1 2 1  0  k a 1 k a 1 1   1   x   y   1 1  2k 2 Khi đó 1  k a 1 k a 1  2   2   x   y  2 2  2k 2  2 Mà
y y  0  k a 1  k a 1   0 1 2  1   2  
 k k  a  
1 k k   a  2 1  4  3a  2  0 1 2 1 2   2   a  2 3  2  
Từ (1) và (2)  a  ;  \     1  3  Đáp án: D Câu 15.2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a, hình chiếu vuông góc AC
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH
. Gọi CM là đường cao của 4
tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. 3 a 14 3 a 14 3 a 14 3 a 14 48 24 16 8 53
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Hướng dẫn giải : S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. M A a 2 .a 2 D AM AH AH.AC a H Ta có: 4   AM    AC SA SA a 2 O C       a a B MC AC AM a 2  2 2 7 2 2      2  2 2 1 1 a a 7 a 7  SSM.MC   SMC 2 2 2 2 8 2 3 1 1 a 2 a 7 a 14  VB . O S   SMAC 3 SMC 3 2 8 48 Đáp án: A. Câu 15.3. 2 2     
Tìm số nghiệm của phương trình: log 2x x 1 log 2x 1 4 1 . 2 x 1    x 1      A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải :  1 x  Điều kiện:  2 x 1 log x x x  2 2 1 1    1   2log 2x 1  4  log 2x 1 x x 1    1   log 2x 1  log x 1 x 1    x 1      2log 2x 1  4  log 2x 1 x x 1    1   1 1  2log 2x 1  4 3  log 2x  1 x x 1    1     t 1 1 Đặt t  log 2x 1 , khi đó (3) 2 2t 3 0 2t 3t 1 0 
         x 1    1 tt   2 log 2x 1  1 x  2 x 1   
x 1  2x 1   1    5  log 2x 1 
x 1  2x 1 x x 1     2  4 Đáp án: C 54
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017  2n  4 x I e   2
1 tan x  tan x
Câu 15.4. Tính tích phân: dx 2n     2n  2n  C. 2n I e 2n 2n  1  A. 2 4 nI  e eI ee B. 4 I e D. 4
Hướng dẫn giải :    2n  2n  2n  4 4 4   x 1 x 1 I e  tan x x dx e dx e tan xdx      2 2  cos x  cos x 2n 2n 2n   2n  2n  4 x I e d  tan x 4 xe tan xdx  2n 2n   2n  2n   4 4 2n  x 4 I e .tan x xe .tan x xdx e tan xdx   2n 2n 2n   2n  2n  x 4 4
I e .tan xe 2nĐáp án: B
Câu 15.5. Cho hai điểm A(-1, 3, -2); B(-9, 4, 9) và mặt phẳng (P): 2x-y+z+1=0. Điểm M thuộc (P). Tính GTNN của AM + BM.    A. 6 204 7274 31434 2004 726 D. 3 26 B. 6 C. 3
Hướng dẫn giải :
Ta có: (2.(-1)-3+(-2)+1)(2.(-9)-4+9+1)=72 > 0 => A,B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P).
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Mặt phẳng (P) có vtpt n2, 1  ,  1 x  1   2t
Đường thẳng AA’ đi qua A(-1, 3, -2) có vtcp n2, 1  , 
1 có pt:  y  3  tz  2   t
Gọi H là giao của AA’ và (P) ta có: 2(-1+2t) - (3-t) + (-2 + t) + 1 =0 => t=1 => H(1, 2, -1).
Ta có H là trung điểm của AA’ => A’(3, 1, 0). 55
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
x  3  4t
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp A' B  1
 2,3,9 có pt: y 1 t z  3t
Gọi N là giao điểm của A’B và mặt phẳng (P) ta có :
2.(3-4t) – (1+t) + 3t +1 =0 => t=1 => N(-1, 2, 3).
Để MA+MB nhỏ nhất thì M N khi đó MA+MB = A’B =  2 2 2 12  3  9  234  3 26 Đáp án D.   n z 1 i8
Câu 15.6. Cho số phức 4 A. 2 n B. 0 C. 8 2 n D. 4 2 n
Hướng dẫn giải :     8n     
Ta có 1 i  2 cos  isin   4   2 cos  sin  2 .n z i   
cos2n isin2n  4 2 n   4 4    4 4  Đáp án A.
Câu 16.1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình
vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. A E 2 cm B x cm 3cm H F D C G y cm 7 2 A. 7 B. 5 C. D. 4 2 . 2
Hướng dẫn giải: Ta có SS SSS EFGH nhỏ nhất AEH CGF DGH lớn nhất.
Tính được 2S  2x  3y  (6  )
x (6  y)  xy 4 x3y36 (1) 56
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 AE AH Mặt khác AEH  đồng dạng CGF nên   xy  6 (2) CG CF 18 18
Từ (1) và (2) suy ra 2S  42  (4 x
) . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4 x nhỏ nhất. x x 18 18 3 2 Biểu thức 4 x
nhỏ nhất  4x   x
y  2 2 . Vậy đáp án cần chọn là C. x x 2
Câu 16.2. (Mũ và lôgarit) Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ
bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước 1
đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín cái hồ ? 3 9 10 9 A. 3 B. C. 9 – log3 D. . 3 log 3 1
Hướng dẫn giải: Gọi t là thời gian các lá bèo phủ kín cái hồ. Vì tốc độ tăng không đổi nên, 1 giờ 3 t 1
tăng gấp 10 lần nên ta có 9
10  10  t  9  log 3 . Đáp án cần chọn là C. 3
Câu 16.3. (Tích phân và ứng dụng) Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc 2
a(t)  3t t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s .
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s. 2 t Hướng dẫn giải: Ta có 2 3
v(t)  a(t) dt  (3 t  t) dt  t   C   (m/s). 2
Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s)  v(0)  2  C  2. 2 2
Vậy vận tốc của vật sau 2s là: 3 V (2)  2   2 12 (m/s). 2 Đáp án B.
Câu 16.4. (Hình học không gian) Cho tứ diện ABC ,
D M , N, P lần lượt thuộc BC, B , D AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN, AC  3AP , mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần
khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP). 57
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 7 5 1 A. B. C. D. . 3 13 13 3
Hướng dẫn giải: Gọi I MN CD,Q PI AD , kẻ DH / /BC H IM , DK / / AC K IPA ID DH BM 1 NMB NDH     IC CM CM 3 P Q IK DK ID 1 DK 1 DK 2 K        I IP CP IC 3 2AP 3 AP 3 H B N D APQ  đồng dạng DKQ M AQ AP 3 AQ 3      DQ DK 2 AD 5 C Đặt V V Ta có: ABCD VANPQ AP AQ 1 V V DN 1 1  .  , ANCD DACN     VV V AC AD 5 V V DB 2 ANPQ 10 ANCD ABCD DABC V CM CP 1 1 1 1 1 CDMP  .  VV VVV VV CDMP N . ABMP DABMPCDMP V CB CA 2 2 2 2 4 CDBA 7 VABMNQP 7  VVVV   ABMNQP ANPQ N . ABMP 20 V 13 CDMNQP 7
Vậy mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích . Đáp án B. 13
Câu 16.5. (Hình giải tích 12) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có
phương trình 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm M(3; 1; 0), N(- 9; 4; 9). Tìm điểm I(a; b; c) thuộc mặt
phẳng (P) sao cho IM IN đạt giá trị lớn nhất. Biết a, b, c thỏa mãn điều kiện:
A. a b c  21 B. a b c 14 C. a b c  5 D. a b c  19.
Hướng dẫn giải: Nhận thấy 2 điểm M, N nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi R là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3; 1; 0) và x  3 y 1 z vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:   . Gọi 2 1  1
H MR  (P)  H (1;2; 1  )  ( R 1  ;3; 2  ) . 58
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Ta có IM IN IR IN RN . Đẳng thức xảy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ điểm I là giao x  1  8t
điểm của đường thẳng NR:  y  3  t
(t là tham số ) và mặt phẳng (P). Dễ dàng tìm được I(7; 2; z  2  11t
13). Vậy đáp án cần tìm là A.
Câu 16.6. (Số phức). Tìm số phức Z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện Z   i 13 1  3  2i  . 2 3 15 1 5 3 15 1 5 A. z   i B. z
i C. z    i D. z   i 4 4 4 4 4 4 4 4
Hướng dẫn giải: Gọi z x yi(x, y R)  z x yi 13 39 2 2
z (1 i)  3  2i
x y x  5y   0 2 8
Gọi M (x;y) là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy  M (C) là đường tròn có tâm 1 5 26
I ( ; ) và bán kính R  2 2 4 3 15
Gọi d là đường thẳng đi qua O và I  d : y  5x . M 
1, M2 là hai giao điểm của d và (C) M ( ; ) 1 4 4 1 5 và M ( ; ) 2 4 4 OM OM Ta thấy 1 2 
số phức cần tìm ứng với điểm biểu diễn M1 hay
OM OI R OM (M  (C))  1 3 15 z  
i . Đáp án cần chọn là A. 4 4
Câu 16.7 . Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 3 16 m .
Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m
Hướng dẫn giải : 16 Gọi ( x )
m là bán kính đáy của hình trụ (x 0) . Ta có: 2 V x .h h 2 r 59
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S(x) = 2 2 32 ( S x) 2 x 2 . x h 2 x ,(x 0) x 32
Khi đó: S’(x) = S'(x) 4 x , cho S'( ) x 0 x 2 2 x
Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x 2( )
m nghĩa là bán kính là 2( ) m .
Câu 17.1 (Kshs). Trên sân bay một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải) và bắt
đầu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao
tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trí máy bay cất cánh O một
khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mặt phẳng
(P) và độ cao y của máy bay xác định bởi phương trình 2
y x (với x là độ dời của máy bay dọc theo
đường thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là: A. 300( ) m B. 100. 5( ) m C. 200( ) m D. 100 3( ) m
Hướng dẫn giải :
Xét hệ trục Oxy với gốc tọa độ O là vị trí máy bay rời mặt đất, trục Ox trùng với đường thẳng d và
chiều dương hướng sang phải, trục Oy vuông góc với mặt đất. Gọi 2
B(t;t ) (t  0) là tọa độ của máy bay trong hệ Oxy. Tọa độ của người A là ( A 3;0) .
Khoảng cách từ người A đến máy bay B bằng 2 4
d  (3  t)  t . Suy ra 2 4 2
d t t  6t  9  f t . 3 f '(t) 4t 2t 6. f '(t) 0 t 1.
Lập bảng biến thiên, ta thấy 2
d f (t) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi t
1 . Vậy khoảng cách nhỏ nhất là 100 5( ) m
Câu 17.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ 60
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A 1
và B, AB BC AD  .
a Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 S.ECD. 2 30 26 A.  a R . B. R a 6. C.  a R . D.  a R . 2 3 2 Hướng dẫn giải: S R K I R x E A D a H B a C .
Gọi H là trung điểm của CD và d là đường thẳng qua H và vuông góc với đáy. Gọi I và R là tâm và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.CDE. Suy ra I thuộc d. Đặt IH  . x
Trong mp(ASIH) kẻ đường thẳng qua I và song song với AH cắt AS tại K. Ta có: 2 2 2 2 2     a ID IH HD x . 2 2 a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
IS  IK KS AH KS AC CH KS  2a
 (a 6  x) 2 2 2 a a 2 6a Suy ra: 2 2 2 x   2a
 (a 6  x)  x  . 2 2 3 30
Vậy bán kính mặt cầu bằng  a R . 3
Câu 17.3. (Mũ – Logarit) 61
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng (chuyển vào tại
khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại
ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số
tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền?
(Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng
B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng
D. 50 triệu 640 nghìn đồng
Hướng dẫn giải :
Số tiền tháng 1 mẹ được nhận là 4 triệu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 kỳ hạn), vậy cả vốn lẫn lãi 1
do số tiền tháng 1 nhận sinh ra là: 11 11 4.(1
)  41,01 (triệu đồng). 100
Tương tự số tiền tháng 2 nhận sẽ sinh ra: 10 41,01 (triệu đồng)
......................................................
Số tiền tháng 12 mẹ lĩnh luôn nên là: 4 (triệu đồng). 12 11,01
Vậy tổng số tiền mẹ lĩnh là: 11 10
41,01  41,01  ...  41,01 4  4  50,730 (50 triệu 730 11,01 nghìn đồng). Đáp án A.
Câu 17.4. (Tích phân - Ứng dụng)
Cho một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc 0
45 . Thể tích của khối gỗ bé là: 3 2R 3  R 3 R 3  R A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 3 3 Hướng dẫn giải 62
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 O y x 2 2 R x 2 2 R x
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Cắt khối gỗ bé bởi các mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có 1
hoành độ x ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 2 2 ( A x) 
R x . Vậy thể tích 2 R 3 1 2R khối gỗ bé bằng: 2 2 V R x  .  Đáp án A. 2 3 R Câu 17.5. (Oxyz)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P : x y z 1  0 và hai điểm ( A 1; 3  ;0), B5; 1  ; 2
  . M là một điểm trên mặt phẳng (P) . Giá trị lớn nhất của T MAMB là: 4 6 2 3 A. T  2 5. B. T  2 6. C. T  . D. T  . 2 3
Hướng dẫn giải :
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P). Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P). Suy ra B'( 1  ; 3  ;4) .
T MA MB MA MB '  AB '  2 5. Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng. Đáp án A.
Câu 17.6. (Số phức) 25
Số nghiệm phức của phương trình : z   8  6i là? z A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải :
Giả sử z = a +bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0. 63
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 1 a bi
Khi đó z a bi ;   2 2 z a bi a b 25 25(a bi)
Khi đó phương trình z
 8  6i a bi   8  6i 2 2 z a b 2 2 2 2       a(a b 25) 8(a b ) (1) 3 
. Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b a thế vào (1) 2 2 2 2  (
b a b  25)  6(a b ) (2) 4 Ta có a = 0 v a = 4
Với a = 0  b = 0 ( Loại)
Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i. Đáp án B.
Câu 18.1. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB  5km .Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km.Người canh hải đăng có thể
chèo đò từ A đến M trên bờ biểnvới vận tốc 4km/ h rồi đi bộ
đến C với vận tốc 6km/ h .Vị trí của điểm M cách B một
khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất? 14  5 5 A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D. km 12
Hướng dẫn giải : Đặt BM ( x k ) m MC 7 ( x k ) m ,(0 x 7) . Ta có: 2 x  25
Thời gian chèo đò từ A đến M là: t  (h). AM 4 7  x
Thời gian đi bộ đi bộ đến C là: t  (h) MC 6 2 x  25 7  x
Thời gian từ A đến kho t   4 6 x 1 Khi đó: t 
 , cho t  0  x  2 5 2  6 4 x 25
Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x 2 5(k ) m . 64
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Câu 18.2.
Một cửa hàng nhận làm những chiếc xô bằng nhôm hình trụ không nắp chứa 10 lít nước. Hỏi bán
kính đáy (đơn vị cm, làm tròn đến hàng phần chục) của chiếc xô bằng bao nhiêu để cửa hàng tốn ít vật liệu nhất. A. 14,7cm. B. 15cm. C. 15,2cm. D. 14cm.
Hướng dẫn giải :
. Gọi x(cm) là bán kính đáy của chiếc xô. x > 0 V . khi đó 2
V   x h h  2  x
. Để tiết kiện vật liệu thì diện tích toàn phần của chiếc xô bé nhất
. Ta có: 1lít = 1dm3 = 1000cm3. 20000
. Diện tích toàn phần của chiếc xô là 2 S   x x 3 20000 2 x 20000 . S 2    x   . 2 2 x x 10 .  3
S  0  x  10 14,2c . m
. Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích toàn phần của chiếc xô bé nhất khi x 14, 2cm
Câu 18.3. Huyện A có 100 000 người. Với mức tăng dân số bình quân 1,5% năm thì sau n năm dân
số sẽ vượt lên 130 000 người. Hỏi n nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 18 năm B. 17 năm C. 19 năm D. 16 năm
Hướng dẫn giải : nr   S
. áp dụng công thức S A 1  n  log n n      r  1  100      A   100 
. trong đó A = 100 000; r = 1,5; Sn = 130 000 . n 17,6218 65
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017C 
Câu 18.4. Cho đường cong : y
x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường thẳng
y = m (m > 0). Cho (H) quay xung quanh trục tung ta được một vật thể tròn xoay có thể tích 32
V  5 (đvtt). Khi đó giá trị của m là: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Hướng dẫn giải : m m m 5 5 ym . 2 4
V   x dy   y dy    .   5 5 0 0 0
. Kết hợp giả thiết ta được m  2. Câu 18.5.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và B 2;0;5
đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 0
45 . Khoảng cách từ O tới   là: 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải : O K 450 H 
Gọi K; H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt phẳng . Ta có: ,
A B Oxz
  Oxz  AB 66
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 OH     HK AB    O  K AB OK AB
 Oxz,  KH,OK  OKH
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H OK Khi đó: d  ,
O    OH  . 2 OA AB
Mặt khác: OK d O AB 3 ,   . AB 2 OK
Khi đó: d O   3 ,  OH   . 2 2
Câu 18.6. Số phức có điểm biểu diễn ở phần tô đậm trong hình vẽ sau là: 1 1
A. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  .
B. 1  z  2 và phần ảo lớn hơn  . 2 2 1 1
C. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  .
D. 1  z  2 và phần ảo nhỏ hơn  . 2 2
Hướng dẫn giải : 1
. phần ảo của z nhỏ hơn hoặc bằng  , 1  z  2 2 67
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2x  4
Câu 19.1 (Kshs). Cho hàm số y
có đồ thi C điểm ( A 5
 ;5). Tìm m để đường thẳng x  1
y  xm cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành
(O là gốc toạ độ). A. m 0 B. m 0; m 2 C. m 2 D. m 2
Hướng dẫn giải :
Do các điểm O Athuộc đường thẳng  : y  x nên để OAMN là hình bình hành thì
MN OA  5 2 
Hoành độ của M N là nghiệm của pt: 2x 4 2
 x m x  (3  )
m x  (m  4)  0 (x  1  ) (1) x  1 Vì 2
  m  2m  25  0, m
 ,nên 1 luôn có hai nghiệm phân biệt , d luôn cắt C tại hai điểm phân biệt
x x m  3
Giả sử x , x là nghiệm của 1 ta có: 1 2  1 2
x x  (m  4)  1 2 Gọi 2 2 2 2
M (x ; x  )
m , N(x ; x   )
m MN  2(x x )  2 (
x x ) 4x x  2m 4  m 5  0 1 1 2 2 1 2  1 2 1 2  m  2 2
MN  5 2  2m  4m  50  50   m  0 + m 0thì , O ,
A M,N thẳng hàng nên không thoã mãn. + m 2 thoã mãn.
Câu 19.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ).....
Làm 1 m2 mặt nón cần : 120 lá nón ( Đã qua sơ chế) .Giá 100 lá nón là 25.000 đồng . Vậy để làm 100
cái nón có chu vi vành nón là 120 cm, và khoảng từ đỉnh nón tới 1 điểm trên vành nón là 25 cm thì
cần bao nhiêu tiền mua lá nón? A. 400.000đ B. 450.000đ C.500.000đ D. 550.000đ
Hướng dẫn giải :
Làm 100 cái nón hết 450.000 đ tiền để mua lá nón. 68
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 19.3. (Mũ - Logarit) y x e  2007   2 Hệ phương trình  y  1 
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0. xy e  2007   2  x  1 A. 0 B. 1 C.2 D.3
Hướng dẫn giải : x
Dùng tính hàm số để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số f xxe   2007 . 2 x  1
Nếu x < 1 thì f x 1   e
 2007  0 suy ra hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu x > 1 dùng định lý Rôn và chỉ ra với x0 = 2 thì f(2) < 0 để suy ra phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn
Câu 19.4. (Tích phân - Ứng dụng )
Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi đạp   
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 40t 20(m / )
s . Trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 2m B.3m C.4m D. 5m
Hướng dẫn giải :
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu phanh (t = 0)
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v(T) = 0 1
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v(T )  0  4
 0T  20  0  T  2
Gọi s(t) là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T.
Ta có v(t)  s '(t) suy ra s(t) là nguyên hàm của v(t) 1/ 2 1 T 2
Vây trong ½ (s) ô tô đi được quãng đường là : 2
v(t)dt  ( 4
 0t  20)dt  ( 2  0t  20t)  5( ) m   t 0 0 69
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Câu 19.5. (Oxyz)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  có phương
trình tham số x  1
  2t; y 1t; z  2t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  , xác định vị trí
của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1 ;0 ;2) B. M(-1 ;0 ; 2) C. M (1 ;0 ; -2) D. M (-1 ; 0 ; -2)
Hướng dẫn giải :
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Điểm M  nên M  1
  2t;1 t;2t . 2 2 2 2
AM BM  (3t)  (2 5)  (3t  6)  (2 5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t;2 5 và v   3  t  6;2 5.
|u | 3t   2 52 2 Ta có   AM BM |
u |  | v | và u v  6;4 5 |
u v | 2 29
| v | 3t 6   2 52 2 
Mặt khác, ta luôn có | u |  | v | |
u v | Như vậy AM BM  2 29 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng    t 1 3  t  6 2 5
M 1;0;2 và min AM BM   2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11  29
Câu 19.6. (Số phức).................................................................. z
Tìm số phức z biết z thỏa mãn phương trình  z  2 z A. 1 B. 1+i C.1-i D. i
Hướng dẫn giải :
z  z  2  z  z.z  2z z 2 2
 a  bi  a  b  2(a  bi) 2 2
 (a  a  b )  bi  2a  2bi  . a  1   z 1 2 2 2 a  a  b  2a a  a  0 b  0     b 2b b 0     a  0   z  0(loai) b  0 70
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 .
Câu 20.1 (Kshs). Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các hình chữ nhật ở góc phần tư thứ
nhất của trục tọa độ Oxy , nội tiếp dưới đường cong y=e-x. Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật
có thể được vẽ bằng cách lập trình trên
A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt) C. 0,1353 ( đvdt) D 0,5313 ( đvdt)
Hướng dẫn giải :
Diện tích hình chữ nhật tại điểm x là S=xe-x '( ) x
S x e (1 x)
S '(x)  0  x  1
Dựa vào bảng biến thiên ta có Smax = 1 e 0,3679 khi x=1 Đáp án A
Câu 20.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ) 71
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cho hình trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R. Xác định chiều cao và bán kính đáy để hình trụ có thể tích lớn nhất. A. B. C. D.
Hướng dẫn giải :
.Gọi h là chiều cao của hình trụ , r là bán kính đáy của hình trụ . Ta có h 2 2 2
( )  r R 2
.Thể tích của hình trụ là 3 h 2 2
V   .r .h   R h   4 3 h .Xét hàm 2 2
V (h)   .r .h   R h   4 3 2
V '(h)   R h 4 2 3R V '( )
h  0 khi h 3 2 3R 6
Từ bảng biến thiên ta có tại h
thì V(h) đạt giá trị lớn nhất .Suy ra r R 3 3
Câu 20.3. (Mũ - Logarit)
Cho biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm . Sự phân hủy được tính theo  công thức . rt S
A e . Trong đó A là số lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỷ lệ phân hủy hằng năm
(r<0) ,t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao
nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam A. 80922 năm B. 24360 năm C.35144 năm D. 48720 năm
Hướng dẫn giải : . Theo giả thiết ta có A r r 1 24360. 24360.  Aee  2 2
Với A=10 gam, gọi t là thời gian phân hủy để còn lại S=1gam ta có phương trình 72
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 t 24360.r. rt 24360
1  10e  0,1  e
t 80922 ( năm). .
Câu 20.4. (Tích phân - Ứng dụng ) 2 x 2  
Cho Elip (E) có phương trình y 1 4
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (E) đã cho   A. π B. 2π C. D. 4 2
Hướng dẫn giải :
.Diện tích hình phẳng H là 2 2 2 x 2 S  4 1 dx  2 4  x dx   4 1 1 Đặt : x  2 sin t dx  2 cos tdt
x  0  t  0
x  2  t  2 .Vậy:    2 2 2 2 2 S  2
4  sin t 2 cos tdt  8 cos t cos tdt  8 cos tdt    0 0 0   2 2 sin 2t
 4 (1 cos 2t)dt  4(t  )  2  2 0 0 .Chọn đáp án B Câu 20.5. (Oxyz) 73
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Cho hình chóp O.ABC có OA=a , OB=b, OC=c đôi một vuông góc với nhau . Điểm M cố định thuộc
tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC) , (OCA), (OAB) là 1,2,3 . Khi tồn tại
a,b,c thỏa thể tích khối chóp O.ABC nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp O.ABC là A. 18 B. 27 C. 6
D. Không tồn tại a,b,c thỏa yêu cầu bài toán
Hướng dẫn giải :
.Chọn hệ trục tọa độ thỏa
O(0,0,0) , A(a,0,0), B(0,b,0) , C(0,0,c)
Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng các lần lượt đến các mặt phẳng (OBC) , (OCA),
(OAB) là 1,2,3 nên tọa độ điểm M là (1,2,3) x y z
.Phương trình mặt phẳng (ABC) là   1 a b c 1 2 3
Vì M thuộc mặt phẳng (ABC) nên    1 a b c 1 .VOABC= abc 6 1 2 3 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3 1     3 . .  abc  27 a b c a b c 6 Chọn đáp án B
Câu 20.6. (Số phức)
Một hình vuông tâm là gốc tọa độ O, các cạnh song song với các trục tọa độ và có độ dài bằng 4.
Hãy xác định điều kiện của a và b để điểm biểu diễn số phức z=a+bi nằm trên đường chéo của hình vuông
A. a b  2
B. a b  2
C. a b  2
D. a b  2
Hướng dẫn giải :
Vì điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường chéo của hình vuông nên 74
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017a b 2   a  2; 2   b  2 và  a b
Vậy điều kiện là a b  2 Chọn đáp án C.
Câu 21.1 (Kshs). Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông,
có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ
hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
A. 40cm .
B. 40 3cm .
C. 80cm .
D. 40 2cm . Hướng dẫn giải :
Kí hiệu cạnh góc vuông AB  ,
x 0  x  60
Khi đó cạnh huyền BC  120  x , cạnh góc vuông kia là 2 2 2 AC
BC AB  120  240x 1
Diện tích tam giác ABC là: S x 2  .
x 120  240x . Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số này trên khoảng 2 0;60 1 1 2  40 14400  360x
Ta có S, x 2  120  240x  . x
S 'x  0  x  40 2 2 2 2 2 120  240x 2 120  240x
Lập bảng biến thiên :
Lập bảng biến thiên ta có: x 0 40 60
S' x 0 S 40
S x
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi BC  80 Từ đó chọn đáp án C 75
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 21.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . Hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 0
30 .Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. R 3 R 3 3R 3 2R 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3
Hướng dẫn giải :
Kẻ BB’ // OO’ cắt đường tròn ( O) tại B’
Góc giữa AB và OO’ là góc ABB’ 0  30
Hạ OH vuông góc AB’.
Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng khoảng cách giữa OO’ và (ABB’) vì OO’//(ABB’)
Khi đó d OO'; AB  d OO'; ABB'  OH 3 2 2 '      R AB R OH OA AH
Chọn đáp án B 2 x x x  
Câu 21.3. (Mũ - Logarit) Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2.2 3.3 6 1 0 . x
Gọi S2 là tập nghiệm của bất phương trình 2 4 . log x 1  0 1  
Gọi S3 là tập nghiệm của bất phương trình . 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm S , S , S 1 2 3 ? 76
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 S S S S S S S S A. S . S . S . S . 1 3 2 B. 3 2 1 C. 3 1 2 D. 1 2 3
Hướng dẫn giải : x x x x x x x x x 1   1   1 
2.2  3.3  6 1  0  2.2  3.3 1  6  2.  3.  1        3  2   6  S  2; 1  
Dùng tính đơn điệu của hàm số suy ra
2x  4  x  2  2
  x S  2  ; 2   log
x 1  0  x 1  1  x  2  S  2; 1     3   2
S S S 1 3 2 Chọn đáp án A.
Câu 21.4. (Tích phân - Ứng dụng ).................................................................. b x e 2
Cho tích phân C  
dx trong đó a là nghiệm của phương trình x 1
2   2 , b là một số dương và x a e  3 2 b a . Gọi 2
A   x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C  3A. 1 A. 3 B. 2 C.4 D. 5
Hướng dẫn giải :  2
Giải phương trình x 1
2   2  x  0  a  0
Tính tích phân C. Đặt: x 2   3   x t e t e  3  2  x tdt e dx b e 3 b e 3  2t b e 3 C   dt = 2  2  2 b dt t e  3  4  t 2 2 2  7
Tính tích phân A ta có A 3  b 7 b 11 b 109 109
Theo giả thiết C  3A  2 e  3  4  3.  e  3   e   b  ln  3,305053521 3 2 4 4
Chọn đáp án A. 77
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017x  3 t
Câu 21.5: ( Oxyz) Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y  2  t và d’ :  z  2tx t ' 
y  5  t ' 
z  2t ' 3 2  5
Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc nhỏ nhất.
A. 3x y  2z  7  0 .
B. 3x y  2z  7  0 . C. 3
x y  2z  7  0 .
D. 3x y  2z  7  0 .
Hướng dẫn giải :
Giả sử (β) : Ax By Cz D  0 (đk : 2 2 2
A B C  0 ), (β) có vtpt là n  ( ; A ; B C) A( ) 
3A  2B D  0 
D  A 2C 2
d (β)   n.a  0
AB C 2  0
B AC 2   A
cos(( ),(Oyz))  cos(n, i ) = 2 2 2
A  ( A C 2)  C
TH 1 : A = 0 (không thoả đb hoặc ( ),(Oyz) không nhỏ nhất)
TH 2 : A ≠ 0 , ta có : 1 1 1
cos(( ),(Oyz)) = = = C C 2 2 1 (1  2)  ( ) C C 6 12 C 6 12 2 2 ( 3)  2. 2  ( )  2 ( 3  )  A A A A 3 9 A 3 9 C 6 C 6
( ),(Oyz) nhỏ nhất cos(( ),(Oyz)) lớn nhất 2 ( 3 
) nhỏ nhất 3   0 A 3 A 3   1 A  1 (choïn) B      3  2 nên C   7  D   3  3 78
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Vậy : (β) : 3x y  2z  7  0 Chọn đáp án D
Câu 21.6. (Số phức)
Trên tập hợp số phức cho phương trình 2
z  3z 1  0 (*). Gọi z z là nghiệm của phương trình (*). 1, 2 z z
Tìm môđun của số phức 1 2 w   , n N 4n2 4n i i A. 1. B. 2. C.4. D. 6.
Hướng dẫn giải : 3 1 3 1
.Giải phương trình ta được : z =i hay z =i 2 2 2 2 z z .Ta có 4n2 4  1  ; n i i 1. Khi đó 1 2 w  
i  1, chọn đáp án A 4n2 4n i i
Câu 22.1. (Kshs). Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là một thợ hàn. Bố bạn định làm một chiếc
thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bằng kiến thức đã học em giúp bố bạn chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có thể tích lớn nhất,
khi đó chiều dài, rộng của mảnh tôn lần lượt là: A. 35c ; m 25cm B. 40c ; m 20cm C. 50c ; m 10cm D. 30c ; m 30cm
Hướng dẫn giải :
Gọi một chiều dài là x cm (0 x 60) , khi đó chiều còn lại là 60 x cm , giả sử quấn cạnh có chiều x 3 2 x x
dài là x lại thì bán kính đáy là r ; h 60 . x Ta có: 2 60 V r .h . 2 4 Xét hàm số: 3 2 f ( ) x x 60x ,x 0; 60 x 0 2 f '(x) 3x
120x; f '(x) 0 x 40 79
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Lập bảng biến thiên, ta thấy 3 2 f ( ) x x 60x ,x
0; 60 lớn nhất khi x=40. 60-x=20. Khi đó chiều dài là
40 cm; chiều rộng là 20 cm. Chọn đáp án B
Câu 22.2. (Thể tích, tròn xoay) Cho bát diện đều; tính tỷ số giữa thể tích khối cầu nội tiếp và thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều đó. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 3 3 3
Hướng dẫn giải : S H A D O M B C . S'
Gọi cạnh bát diện đều là a; bát diện đều có các mặt chéo là hình vuông; khi đó độ dài các đường
chéo AC=BD=SS’= a 2
. Mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp đều có tâm O, khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp là AC a 2 R OA 2 2 S . O OM
. Bán kính mặt cầu nội tiếp là khoảng cách từ O đến các mặt bên. Hình trên có r OH 2 2 SO OM a 2 a . a 6 2 2 2 2 6 a 2 a 2 2 3 3 r 1 r 1 1 +)
khi đó tỷ số thể tích khối cầu nội tiếp cho khối cầu ngoại tiếp là: R 3 R 3 3 3 chọn D 80
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 22.3. (Mũ và lôgarit) Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng
với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi
suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm
một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 23263844,9 đồng (chưa
làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính
theo hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là: A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
Hướng dẫn giải :
. Gửi được 1 năm coi như gửi được 4 kỳ hạn 3 tháng; thêm một kỳ hạn 6 tháng số tiền khi đó là: 4 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100
. Giả sử lãi suất không kỳ hạn là A%; gửi thêm B tháng khi đó số tiền là: 4 B 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100 23263844,9 . Lưu ý: 1 B 5 và B nguyên dương, nhập máy tính: 4 B 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100
23263844,9 thử với A
0,3 rồi thử B từ 1 đến 5,
sau đó lại thử A 0,5 rồi thử B từ 1 đến 5, ... cứ như vậy đến bao giờ kết quả đúng bằng 0 hoặc xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Kết quả: A 0,5; B 4 chọn C
Câu 22.4. (Tích phân - Ứng dụng ) Một ô tô xuất phát với vận tốc v t 2t 10 m / s 1 sau khi đi
được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v t 20 4t m / s 2
và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc
xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét. A. 57 m B. 64 m C. 50 m D. 47 m
Hướng dẫn giải :
. Đến lúc phanh vận tốc của xe là: 2t1+10 đó cũng là vận tốc khởi điểm cho quãng đường đạp phanh;
sau khi đi thêm t2 thì vận tốc là 0 nên 2t 10 20 4t t 2t 5 1 2 1 2 . Lại có t t
4 lập hệ được t1=3 s; t2=1 s. 1 2 3 1
. Tổng quãng đường đi được là: S 2x 10 dx 20 4x dx 57 m chọn A 0 0 81
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 22.5. (Oxyz) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1;1; 2 và hai đường thẳng x 2 y z 1 x y 1 z 6 1 : ; 2 :
. Lấy trên 1 điểm N và trên 2 điểm P sao cho M,N,P thẳng 1 1 1 2 1 1
hàng. Toạ độ trung điểm của NP là: A. I 1;1; 3 B. I 1;1; 2 C. I 0; 2; 3 D. I 2;0; 7
Hướng dẫn giải :
. Lập phương trình mặt phẳng M; 1 :x y 2 0 từ đó P
M; 1 tìm được P 2;0; 7 2
. Lập phương trình mặt phẳng M; 2 :2x 3y z 3 0 từ đó N M;
tìm được N 0; 2; 3 1 2
Tìm được I 1;1; 2 chọn đáp án B
Câu 22.6. (Số phức) Gọi z ; z ; z ; z là 4 nghiệm phức của phương trình 4 2 z 4 m z 4m 0 . Tìm 1 2 3 4
tất cả các giá trị m để z z z z 6 . 1 2 3 4 A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1
Hướng dẫn giải : z 2i z 2i . 1;2 4 2 2 2 z 4 m z 4m 0 z 4 z m 0
nếu m 0 hoặc 1;2
nếu m 0 z m z i m 3;4 3;4 6 z z z z 4 2 m . Khi đó 1 2 3 4 m 1 m 0 6 z z z z 4 2 m . hoặc 1 2 3 4 m 1 m 0
Kết hợp lại thì m
1 thoả mãn bài toán. Chọn D
Câu 23.1: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra Côn Đảo (điểm C).
biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện
dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây điện trên bờ là 3000 USD. Hỏi điểm G cách
A bao nhiêu để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí ít nhất.
A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
Giải: Gọi BG = x (0AG 100  x Ta có 2 2 2
GC BC GC x  3600 82
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Chi phi mắc dây điện theo giải thiết là: 2
f (x)  3000.(100  x)  5000. x  3600
Khảo sát hàm ta được x  45 chọn phương án B 83
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 23.2: Công ty chuyên sản xuất bao bì đựng sản phẩm sữa nhận đơn đặt hàng sản xuất hộp
đựng sữa có thể tích 3
1dm . Các nhân viên thiết kế phân vân giữa làm hộp đựng dạng hình trụ hay
hình hộp chữ nhật đáy hình vuông. Hỏi công ty sẽ làm hộp hình gì để chi phí nguyên liệu nhỏ nhất.
A: Hình trụ B: Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông C: Cả hai
như nhau D: Hình lập phương Giải:
TH1: Nếu làm hình trụ có bán kính đáy là x(d )
m và chiều cao là ( h d ) m 1 2 AM GM Ta có 2
V   x h  1  h  2 2 3
S  2 xh  2 x   2 x  3 2  5,5 2 (dm ) 2  x tp x
TH2: Nếu làm hình hộp chữ nhật có đáy hình vuông cạnh x(d ) m và cao ( h d ) m 1 4 AM GM 2
V x .h  1  h  2 2
S  4xh  2x   2x  6 2 x tp x
Kết luận: Chọn đáp án A
Lời bình: Thực tế các loại thực phẩm, nước uống có loại dùng hình trụ (các loại nước giải khát như
coca, pepsi…) có loại hình hộp (như sữa…). Nếu tính toán chi tiết ta thấy cùng 1 đơn vị thể tích,
nếu làm hình hộp thì đó sẽ là hình lập phương,nhưng đa số chúng ta thấy các hộp đựng sữa là
dạng hình hộp thường (là do đặc tính riêng về chi tiết quảng cáo trên sản phẩm,do cách bảo quản
sữa trong tủ lạnh và đôi khi do tính tiện dụng cầm nắm) vì thế các bài toán về chi phí sản xuất vật
liệu cần phải đi sâu sát hơn vào đời sống, tìm hiểu kĩ nhu cầu tiêu dùng,sự hài lòng khách hàng. Do
đó nhiều khi cần phải “tốn tiền cho vật liệu”.
Câu 23.3: Cô giáo Thảo ra trường xa quê lập nghiệp, đến năm 2014 sau gần 5 năm làm việc tiết kiệm
được x(triệu đồng) và định dùng số tiền đó để mua nhà nhưng trên thực tế cô giáo phải cần 1,55x(
triệu đồng). Cô quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% /năm với lãi hàng tháng
nhập gốc và cô không rút trước kì hạn. Hỏi năm bao nhiêu cô mua được căn nhà đó, biết rằng chủ
nhà đó vẫn bán giá như cũ.
A: Năm 2019 B: Năm 2020 C: Năm 2021 D: Năm 2022
Giải: Tiền lãi sau n (năm) tiết kiệm là x  .
x (1 0, 069)n  (1, 069)n.x n
Theo giả thiết ta có x 1,55x  (1,069)n 1,55  n  log 1,55  6,56 n 1,069
n  do đó sau 7 năm cô giáo Thảo mua được nhà,năm đó là 2021, đáp án C
Câu 23.4: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp 84
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) A: 3 20m B: 3 50m C: 3 40m D: 3 100m
Giải: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O(0;0) là chân cầu (điểm tiếp xúc Parabol trên), đỉnh
I(25; 2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
Gọi Parabol trên có phương trình ( P ): 2 2
y ax bx c ax bx (do (P) đi qua O) 1 1 20 1 2 2
y ax bx
ax bx  là phương trình parabol dưới 2 100 5 2 4 2 4 1
Ta có (P ) đi qua I và A 2 2
 (P) : y   x x y   x x  1 1 1 2 625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S  2S với S là phần giới hạn bởi y ; y trong khoảng (0;25) 1 1 1 2 0,2 25 2 4 1 2 S  2( ( x x)dx dx   ) 2  9,9m 625 25 5 0 0,2
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày 85
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 3
V S.0, 2  9,9.0, 2  1,98m  số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu 3  2m
Vậy 10 nhịp cầu 2 bên cần 3
 40m bê tông. Chọn đáp án C
Câu 23.5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1 ;2 ;2) ; B(-1 ;2 ;-1) ; C(1 ;6 ;-1) ; D(-
1 ;6 ;2). ABCD là tứ diện gì ?
A : Tứ diện đều B : Tứ diện vuông C: Tứ diện gần đều D : Tứ diện thường
Giải : Ta có AB CD  13; AC BD  5; AD BC  13  2 5  ABCD là tứ diện gần đều. Chọn C 4i 2  6i
Câu 23.6 : Cho số phức z
; z  (1 i)(1 2i); z
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức 1 2 3 i 1 3  i
lần lượt là H;I;V. Tìm tọa độ E sao cho HIVE là hình vuông.
A: Điểm E(-1;-1) B: Điểm E(-1; 1) C: Điểm E(1;-1) D: Điểm E(1;1)
Giải: Dễ dàng có H(2;-2); I(3;1); V(0;2), H
IV vuông cân tại I. Để HIVE là hình vuông thì
VE IH E( 1  ; 1  ) Chọn A
Câu 24.1 (Kshs). Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống.
Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng) A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000 Hướng dẫn giải:
Gọi x (đồng/tháng) là số tiền tăng thêm của giá cho thuê mỗi căn hộ. ( x 0) 2x
Khi đó số căn hộ bị bỏ trống là: (căn hộ). 100 000
Khi đó, số tiền công ti thu được là: 2x 2 2x T x 2 000 000 x 50 100 000 000 10x (đồng/tháng). 100 000 100 000
Khảo sát hàm số T x trên 0; . 86
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 4x T ' x 10 . 100 000 T ' x 0 1000 000 4x 0 x 250 000 . Bảng biến thiên x 0 250 000 T’ 0 T Do đó maxT x T 250 000 . x 0
Vậy để có thu nhập cao nhất thì số tiền cho thuê một căn hộ mỗi tháng là 2 250 000 đồng. Đáp án A.
Câu 24.2 (Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho AM A'N
1 . Tính thể tích V của khối BMNC’C. AB ' A'C 3 A' C' 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. N 108 27 108 27 K B' I Hướng dẫn giải: G M
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C. A C H B 87
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 AM 1 AM 2 Ta có: (Do G trung điểm AB’). AB ' 3 AG 3 AM 2
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và
. Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó AG 3
BM đi qua trung điểm I của AA’. A' N 1 A' N 2 Ta có:
(Do K là trung điểm A’C). A'C 3 A' K 3 A' N 2
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và
. Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. A' K 3
Do đó C’N đi qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra: IM IN 1 . IB IC ' 3
Gọi V ; V lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có: 1 2 V IM IN IC 1 1 . . V IB IC ' IC 9 2 8 Mà V V V . Suy ra V V . 1 2 2 9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’
song song với mặt phẳng BB 'C 'C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng
cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. a 3 Ta có: AH . 2 88
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 3 1 1 a 3 a 2 a 6 V
.d I; BB 'C 'C .S . . . 2 BCC ' 3 3 2 2 12 3 8 2a 6 Suy ra V V . 2 9 27 Đáp án B.
Câu 24.3 (Mũ - Logarit). Cho ba số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. Xét các khẳng định sau: b c (I) 2 2 log log ; a a c b 1 (II) 2 2 log b log c ; a b 2 log a c c a b (III) Trong ba số 2 2 2 log ; log ; log
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1. a b c b c a b c a Khẳng định nào đúng? A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (I) D. Cả (I), (II) và (III) Hướng dẫn giải: b 2 2 c + 2 2 log log b log c log c log b log . Khẳng định (I) đúng. a a a a a a c b 1 + 2 2 log b log c a b 2 log a c 2 2 2
log b log c log a 1 a b c 2
log b log c log a 1 a b c 89
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 log a
1. Khẳng định (II) đúng. a c b a c b a
+ Theo khẳng định (I) ta có: 2 2 log log ; 2 2 log log ; 2 2 log log . a a b c b b c a c c a b b b c c a a c a b b c a Suy ra 2 2 2 2 2 2 log .log .log log .log .log 1 (theo câu b). a b c a b c b c a c a b b c a b c a a c b a b c c a b
Do a, b, c đôi một khác nhau nên các số ; ; . Suy ra các số log ; log ; log b b c c a a a b b c c a b c a đều khác 1. 2 2 2 Ta cũng có a b a c b c 0 2 2 2 a bc b ac c ab 0.
Suy ra ít nhất một trong ba số 2 2 2 a b ; c b a ; c c
ab khác 0. Do đó ít nhất một trong ba số c a b log ;log ; log khác 1 . a b c b c a b c a c a b Khi đó, trong ba số log ; log ; log
luôn có ít nhất một số khác 1. a b b c c a b c a c a b Mà 2 2 2 log .log .log
1 . Do đó khẳng định (III) đúng. a b c b c a b c a Đáp án D. 2
Câu 24.4 (Tích phân - Ứng dụng). Cho I cosn xdx , n , n
2 . Khẳng định nào sau đây n 0 đúng? n 1 n 2 n 1 A. I I B. I I C. I I D. I 2I n n 1 n n n 2 n n n 2 n n n 2 90
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: 2 Với I ; I cos xdx 1 . 0 1 2 0 Đặt n 1 n 2 u cos x du n 1 cos x.sinxdx . dv cosxdx chọn v sinx . 2 2 Suy ra n n 1 2 n 2 2 cos xdx cos x.sin x n 1 cos x.sin xdx 0 0 0 2 n 2 2 n 1 cos x. 1 cos x dx . 0 2 2 n 2 1 cos . 1 cosn n x dx n x.dx . 0 0 2 2 n n 1 Do đó n 2 cos x.dx cos x.dx . n 0 0 Đáp án C.
Câu 24.5 (Oxyz). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các phương trình mặt phẳng 2 : 3mx 5 1 m y 4mz 20 0, m 1;1 . m Xét các mệnh đề sau: (I) Với mọi m 1;1 thì các mặt phẳng
luôn tiếp xúc với một mặt cầu không đổi. m 91
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 (II) Với mọi m 0 thì các mặt phẳng
luôn cắt mặt phẳng (Oxz). m (III) d ; O 5, m 1;1 . m
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (I) và (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Cả 3 đều đúng. Hướng dẫn giải: 20 20 + Ta có d O; 4 , với mọi m 1;1 . m 2 2 2 9m 25 1 m 16m 25
Do đó với mọi m thay đổi trên 1;1 thì các mặt phẳng
luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán m kính R 4. Khẳng đinh (I) đúng.
+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là 2 n 3 ;
m 5 1 m ;4m và vectơ pháp tuyến của mặt m phẳng (Oxz) là j 0;1;0 .
cắt (Oxz) khi và chỉ khi n; j 0 m
0 . Khẳng đinh (II) đúng. m + Khẳng đinh (III) sai. Đáp án A. z z
Câu 24.6 (Số phức). Cho hai số phức phân biệt z ; z thỏa điều kiện 1
2 là số ảo. Khẳng định 1 2 z z 1 2 nào sau đây là đúng? A. z 1; z 1 B. z z C. z z D. z z 1 2 1 2 1 2 1 2 92
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: z z z z 0. 1 2 1 2 z z z z z z Thì 1 2 là số ảo 1 2 1 2 0 . z z z z z z 1 2 1 2 1 2 z z z z 1 2 1 2 0 z z 1 2 z z 1 2 z z z z z z z z 0 . 1 2 1 2 1 2 1 2 z z z z 0 1 1 2 2 z z z z 0 . 1 1 2 2 z z 0 . 1 2 Đáp án C. 1
Câu 25.1. Cho hàm số 3 2
y = x  x có đồ thị là (C). 2
Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại 2 4x + 3
những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = . 4 x +1  1   3   4 40  A. ; 0   B. 1  ;   ; ;    2   2   3 27   2 1 2   2 1   2   1  C.   ;     ;  ;    D. ; 0   ;  2  ; 1  0 2 4   2 4    2  Đáp án: B 93
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: 2 4x + 3
* Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) = 4 x +1 t 4 + 3
- Đặt t = x2, với t  0 ta có hàm số g(t) = ; 2 t +1 2 4  t  6t + 4 1 - g'(t) = ; g’(t) = 0  t = 2  ;t = ; 2 2 (t +1) 2
- Ta lại có: lim g(t)  0 ; lim g(t)  0 , bảng biến thiên của hàm số: t t t  –2 0 1  2 g’(t) – 0 + + 0 – 4 g(t) 0 3 0 –1 2
- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g(x) = 4, đạt được khi x   2
* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
- Ta có: y’ = 3x2 – x , giả sử điểm M0(x0, f(x0))(C), thì hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M0 là f’(x0)= 2 3x  x 0 0 4 3 4 40 - Vậy: 2 3x  x = 4 suy ra x
, tung độ tương ứng f(–1) = – ; f( ) = 0 0 0 = –1; x0 = 3 2 3 27  3   4 40 
+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết 1  ;   ; ;   .  2   3 27 
Câu 25.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) 94
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Bán kính mặt cầu tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) là: 13a 13a 3 13a 13a A. B. C. D. 13 39 26 26 Đáp án: A S Hướng dẫn giải: M K G H
+ Gọi H là trung điểm BC C B E + ( , ( ))   60o SA ABC SAH A a 3 3a + 0 AH
, SH AH tan 60  2 2 1 2
+ Bán kính mặt cầu là: R d(G, (SAB))  d(C, (SAB))  d(H , (SAB)) 3 3
+ Gọi E là hình chiếu của H trên AB và K là hình chiếu của H trên SE. Chứng minh: HK  (SAB) a 3 3a
+ Tính được: HE  ; HK  4 2 13 2 a + R HK  3 13 1 1 Câu 25.3. Với  
a  0, a  1 , cho biết : 1 log u 1 log a  ; a t t a v a
. Chọn khẳng định đúng : 1  1 1 1 A. 1log    a v u a B. 1 loga t u a C. 1 loga v u a D. 1 loga v u a Đáp án: D 95
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: 1 1
Từ giả thiết suy ra: log t  .log a a 1 log a u 1 log u a a 1 1 1 1 log u log v  .log a a    a 1 log a t 1 log t 1 log u a a 1 a  1log u a 1 1 1log
 log vlog u 1 log u  log u(1 log v) 1 log a v u   u a a a a a a a 1 log v a x  5
Câu 25.4. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục 1 3  2x
hoành và hai đường thẳng x  1
 ; x  3 quay quanh trục hoành là: A.  5ln 2   1 B. 5ln 2 1 C.  5ln 2   1 D. 5ln 2 1 Đáp án: C Hướng dẫn giải: 3 x  5
+ Thể tích khối tròn xoay tạo ra là V =  dx  (1) 2    (1 3 2x ) 1
+ Đặt t = 1 + 3  2x  3  2x = t – 1  3 + 2x = (t – 1)2  dx = (t – 1)dt
x = – 1  t = 2 ; x = 3  t = 4 4 2 1 t 2t 8 4 1 10 8 + V = 
  (t 1)dt  =    t  3   dt   2 2 t 2 2  t t  2 2 4 2 1  t 8 
=    3t 10ln t   =  5ln 2   1 2  2 t  2
Chú ý: Học sinh có thể sử dụng máy tính để thử kết quả sau khi xác định được (1). 96
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 25.5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: x t x  2 y 1 z 1   :  
,  :  y  2  t và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2y  6z  5  0 1 1 2 3  2 z 1 2t
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng  ,  và cắt mặt cầu (S) theo giao 1 2 2 365
tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng . 5
A. x  5y  3z  4  0; x  5y  3z 10  0
B. x  5y  3z 10  0
C. x  5y  3z  3 511  0; x  5y  3z  3 511  0
D. x  5y  3z  4  0 Đáp án: B Hướng dẫn giải: +  qua M (2; 1
 ;1) và có vectơ chỉ phương u  (1;2; 3  ) . 1 1 1
 qua M (0;2;1) và có vectơ chỉ phương u  (1; 1  ;2) . 2 2 2
+ Mặt phẳng () song song với  ,  nên có vectơ pháp tuyến: u  ,u   (1; 5  ; 3  ) 1 2 1 2  
 Phương trình mặt phẳng () có dạng: x  5y  3z D  0
+ Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1
 ;3) và bán kính R  4 . 2 365 365
Gọi r là bán kính đường tròn (C), ta có: 2 r   r  5 5 35 D  3 35 D  4 
Khi đó: d I,() 2 2  R r      5 35 5 D 10
+ Phương trình mặt phẳng () : x 5y 3z  4  0 (1) hay x 5y 3z 10  0 (2) .
Vì  / /(),  / /() nên M   loại (1). 1 2 1 và M2 không thuộc ( ) 97
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Vậy phương trình mặt phẳng () cần tìm là: x  5y  3z 10  0 .
Câu 25.6. Cho số phức z thỏa điều kiện z 1  z i . Số phức   z  2i  3 có môđun nhỏ nhất là: 1 3 1 1 1 1 1 3 A.  
i B.     i C.    i D.     i 2 2 2 2 2 2 2 2 Đáp án:B Hướng dẫn giải:
+Đặt :   a bi( , a b  )
R z  (a  3)  (b  2)i
+ Từ z 1  z i b a  1 + 2 2 2
  a b  2a  2a 1 . 1 1
+  nhỏ nhất khi a    b   2 2 1 1
+ Vậy     i . 2 2 Câu 26.1 (Kshs).
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 10cm , biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn. A. 2 80cm B. 2 100cm C. 2 160cm D. 2 200cm Hướng dẫn giải:
Gọi x(cm) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn 0 x 10 .
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 2 2 2 10 x cm .
Diện tích hình chữ nhật: 2 2 S 2x 10 x 2 2x Ta có 2 2 2 2 S 2 10 x 2.10 4x 2 2 10 x 98
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 10 2 x thoûa 2 S 0 10 2 x khoâng thoûa 2 10 2 10 2 S 8x S 40 2 0 . Suy ra x
là điểm cực đại của hàm S x . 2 2 2 10
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: 2 2 S 10 2. 10 100 cm 2
Câu 26.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng (SAB) , (SAC )
và (SBC ) cùng tạo với mặt phẳng (ABC ) một góc bằng nhau. Biết AB 25, BC 17 , AC 26 ;
đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600 Hướng dẫn giải:
Gọi J là chân đường cao của hình chóp S.ABC; H, KL S
lần lượt là hình chiếu của J trên các cạnh AB, BCCA.
Suy ra, SHJ , SLJ SKJ lần lượt là góc tạo bởi
mặt phẳng (ABC ) với các mặt phẳng (S AB) , (SBC ) và (SAC ) . z=17 K y=9 A C z=17 J y=9
Theo giả thiết, ta có SHJ SLJ SKJ , H L x=8 x=8
suy ra các tam giác vuông SJH,SJL SJK bằng nhau. B Từ đó, JH JL
JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích của tam giác ABCS
204 . Kí hiệu p S 204
nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn nội tiếp của ABC. Ta có r 6 . Đặt p 34 x BH
BL , y CL CK , z AH AK . 99
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 x y 17 z y K C x z 25 A Ta có hệ phương trình . y z 26 y z J L
Giải ra được (x; ; y z) (8;9;17) H x x 2 2 2 2 JB JH BH 6 8 10 . B Ta có SBJ (S , B (ABC))
45 , suy ra SJB là tam giác vuông cân tại J. SJ JB 10 . 1
Thể tích V của khối chóp S.ABCV SJ .S 680 3 ABC
Câu 26.3. (Mũ – Logarit)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 log x log x 3 m log x 3 2 1 4 có 2 nghiệm thuộc 32; ? A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 3;1 . Hướng dẫn giải: Điều kiện: x
0. Khi đó phương trình tương đương: 2 log x 2 log x 3 m log x 3 2 2 2 . Đặt t log x x 32 log x log 32 5 t 2 với 2 2 hay 5. Phương trình có dạng 2 t 2t 3 m t 3 * .
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t 5 ” Với t 5 thì (*) t 3 . t 1 m t 3
t 3. t 1 m t 3 0 t 1 t 1 m t 3 0 m t 3 t 1 4 4 4 t 1 t 1 Ta có 1 . Với t 5 1 1 1 3 hay 1 3 1 3 t 3 t 3 t 3 5 3 t 3 t 3 suy ra 1 m
3. Vậy phương trình có nghiệm với 1 m 3.
Câu 26.4. (Tích phân - Ứng dụng ) 1 1 5 Cho hàm số 3 2 y x mx 2x 2m
có đồ thị (C). Tìm m 0;
sao cho hình phẳng giới hạn 3 3 6
bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x 0, x 2, y
0 và có diện tích bằng 4. 100
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 1 4 3 2 Hướng dẫn giải: 1 1 Xét hàm số 3 2 y x mx 2x 2m trên 0;2 . Ta có 2 y x 2mx 2 , 3 3 2 x m m 2 5 y 0 . Do m 0; nên 2 2 m m 2 0, 0 m m 2 2 2 x m m 2 6 1 5 và y 0 2m 0, y 2 2m 0. 3 3
Ta có bảng biến thiên trong 0;2 x 0 2 m m 2 2 y 0 y y 0 y 2
Dựa vào BBT suy ra y 0, x 0;2
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có: 2 1 1 3 2 S 4 x mx 2x 2m dx 4 3 3 0 2 1 1 4m 10 1 3 2 x mx 2x 2m dx 4 4 m 3 3 3 2 0 Câu 26.5. (Oxyz) x t
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y
1 2t và mp P : 2x y 2z 2 0 . z 2 t
Viết phương trình mặt phẳng R qua d và tạo với P một góc nhỏ nhất . A. x y z 3 0 B. x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. x y z 3 0 Hướng dẫn giải: 101
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 x y 1 2x y 1 0 1 2
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : . x z 2 x z 2 0 1 1
Do vậy mặt phẳng R qua d thì R thuộc chùm mặt phẳng: 2x y 1 m x z 2 0 . Hay mp R : 2 m x y mz 1 2m
0 (*). Mp R n
m 2;1;m ;n 2; 1; 2 1 P . n .n 2 m 2 1 2m 5 5 1 5 Vậy : 1 cos P 2 2 2 2 n n m m m m P 2 1 4 1 4 3 2 4 5 3 3 3 1 2 m 1 3
Do nhỏ nhất cho nên cos lớn nhất khi m 1.
Vậy thay vào (*) ta có mp R : x y z 3 0 .
Câu 26.6. (Số phức) Cho z 1 i; z 1 i z z , z , z 1 2 . Tìm 3
sao cho các điểm biểu diễn của 1 2 3 tạo thành tam giác đều. A. z
2 1 i z 2 1 i z
3 1 i z 3 1 i 3 3 B. 3 3 C. z
2 1 i z 2 1 i z
3 1 i z 3 1 i 3 3 D. 3 3 Hướng dẫn giải:
Để giải bài toán này ta cần chú ý đến kiến thức sau:
Giả sử M x ; y z x y i 1 1
1 biểu diễn số phức 1 1 1
Giả sử M x ; y z x y i 2 2
2 biểu diễn số phức 2 2 2
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M M z z 1
2 bằng môđun của số phức 1 2 . 2 2 Vậy M M z z x x y y 1 2 1 2 1 2 1 2
Áp dụng vào bài toán: Giả sử z x yi 3 102
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Để các điểm biểu diễn của z , z , z 1 2
3 tạo thành một tam giác đều thì z z z z 2 2 2 2 4 4 x 1 y 1 1 2 1 3  x 1 y 1 8 z z z z 2 2 1 2 2 3 x y 0 4 4 x 1 y 1 2 2y 6 y 3 x 3
Vậy có hai số phức thoả mãn là: z
3 1 i z 3 1 i 3 3 .
Câu 27.1 (Kshs) Cho hàm số 4 2
y  x  2mx 1 m . Định m để đồ thị hàm số trên có ba điểm cực trị
nhận gốc tọa độ làm trực tâm. A. 1  B. 0 C. 1 D. 2 Hướng dẫn giải : . 3
y '  4x  4mx , với m  0 thì đồ thị hàm số có ba cực trị là: A0,1 m ,  2 B m,1 m  m  ,  2 C  m,1 m  m  . . ycbt     3 2 OB.AC 0 m m  m  m  
1  0  m  0  m  0  m  1
 . Vậy đáp án là C.
Câu 27.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ) Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm,
một người dự tính tạo thành các hình trụ (không đáy ) theo hai cách sau:
Cách 1: gò hai mép hình vuông để thành mặt xung quanh của một hình trụ, gọi thể tích là của khối trụ đó là V1
Cách 2: cắt hình vuông ra làm ba, và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi tổng thể tích của chúng là V2. 103
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 V Khi đó, tỉ số 1 là: V2 1 1 A. 3 B. 2 C. D. 2 3 Hướng dẫn giải : 3 27 .Gọi R 2
1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2 R   3  R   V  R  h  1 1 2 1 1 4 1 9 . Gọi R 2
1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2 R  1 R   V  3 R  h  2 1 2 2 1 4
Vậy đáp án là A.
Câu 27.3. (Mũ - Logarit) Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 12% năm.
Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao
nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền ( bao gồm cả vốn lẫn lãi ) gấp ba lần số tiền ban đầu. A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Hướng dẫn giải : Gọi số tiền người đó gửi là A, lãi suất mỗi quý là 0,03
.Sau n quý, tiền mà người đó nhận được là:   n A 1 0, 03 .
. ycbt  A1 0,03n  3A  n  log 3  37,16 1,03
Vậy số năm tối thiểu là xấp xỉ 9,29 năm. Vậy đáp án là C.
Câu 27.4. (Tích phân - Ứng dụng ) Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng
một parabol bậc hai như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như hình vẽ ( mặt
đất là trục Ox). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng. 104
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 16 32 28 A. B. C. 16 D. 3 3 3 Hướng dẫn giải :
.Dựa vào đồ thị , ta xây dựng được công thức của hàm số là 2 y  4  x . 2 32 .Diện tích là: S   2 4  x dx  
. Vậy đáp án là B. 3 2 
Câu 27.5. (Oxyz) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1, 2,0 , B3, 1  ,2 , C2, 1  ,  1 , D0, 2,  1
 . Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm O, A, B, C, D. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Hướng dẫn giải :
.Chứng minh được ABCD là hình bình hành và OABCD là hình chóp tứ giác.
.Vậy có 5 mặt phẳng thỏa bài toán. Đáp án là B.
Câu 27.6. (Số phức) Có bao nhiêu điểm có tọa độ là số nguyên biểu diễn cho số phức z có phần ảo
dương và đông thời thỏa mãn z  z  4 , z  z  6 A. 20 B. 15 C. 6 D. 10 Hướng dẫn giải :
.Gọi z  a  bi , gt  2a  4  2
  a  2 và 2bi  6  3   b  3
. Mà z có phần ảo dương, nên b  0  0  b  3 .
Vậy có 10 điểm thỏa mãn. Nên đáp án là D. Câu 28.1 (Kshs).
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng Pn  480  20ngam. Hỏi 105
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 10 B. 12 C. 16 D. 24 Hướng dẫn giải:
Gọi n là số con cá trên một đơn vị diện tích hồ (n>0). Khi đó: .
n Pn  n480  20n  gam
Trên một đơn vị diện tích thu được . f n 2
 480n  20n ,n0; Xét hàm số
. Ta tìm được n = 12 thì lượng cá lớn nhất. Đáp án B.
Câu 28.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Một hình hộp có 6 mặt đều là các hình thoi có góc bằng 600 và cạnh bằng a. Tính thể tích của hình hộp đó. 3 a 3 2a 3 2a 3 2 2a A. B. C. D. 2 2 3 3
Hướng dẫn giải : D' C'
Ta có: AB = AD = BD = a; AA’ = A’B = A’D = a 600
 A’ABCD là tứ diện đều A' B'
 Chân đường cao A’H trùng với tâm của  ABD  2 2 a 3 a 3 HA = HB = HD = AO =  3 3 2 3 D C 2 2  3a 6a O
A’H2 = AA’2 – AH2 = a2 - = 600 600 9 9 H 3 A a B  a 6 2a A’H =
Từ đó tìm được V  3 2 Đáp án B. 106
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 28.3. (Mũ - Logarit) 2 2    
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x 5x 6 1 x 6 5 .2  2  2.2 x mm có 3 nghiệm phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải :
 2xx   2 x   2xx 
 2xx   2 5 6 1 5 6 5 6 1  2 1 2 1 2 2 1  2 x Pt m m 0   2 x 2 x 5  x6 2  2  0     x  3 2 1 2 x m  2 1 2 x m  *
TH1: (*) có nghiệm duy nhất ( nghiệm x =0)  m  2. 
TH2: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 2 và nghiệm còn lại khác 3 3  m  2 . 
TH3: (*) Có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm là 3 và nghiệm còn lại khác 2 8  m  2 .
Vậy, có 3 giá trị của m thỏa mãn. Đáp án C.
Câu 28.4. (Tích phân - Ứng dụng )
Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. A nằm   
trên trục hoành, OB = 2017. Góc AOB  , 0    . 
 Khi quay tam giác đó quanh trục Ox ta được  3 
khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi : 6 3 1 2 A. sin  B. cos  C. cos  D. sin  3 2 2 3
Hướng dẫn giải :
Phương trình đường thẳng OB : y  .
x tan; OA  2017cos. 107
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Khi đó thể tích nón tròn xoay là: 2017.cos 3 3   2 2 2017 . 2 2017 . V   x tan .dx  .cos.sin   .cos   2 1  cos  . 3 3 0 1  1  Đặt t cos     t  0; . 
 Xét hàm số f t  t  2
1  t , t  0;   .  2   2  3 3 6
Ta tìm được f t  lớn nhất khi t   cos   sin  . 3 3 3 Đáp án A. Câu 28.5. (Oxyz).
Cho hai điểm M 1;2;3, A
2;4;4 và hai mặt phẳng P: x y  2z 1 0,
Q: x 2y z  4  0. Viết phương trình đường thẳng  qua M cắt P, Q lần lượt tại , B C sao
cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM là đường trung tuyến. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.  :   B.  :   1  1  1 2 1  1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.  :   D.  :   1 1 1 1 1  1
Hướng dẫn giải : Gọi B  ; a ;
b c , từ giả thiết suy ra M là trung điểm của BC , suy ra C 2  ; a 4  ; b 6  c .
B  P, C
Q nên có hai pt: a b  2c 1 0  
1 ;  a  2b c  8  0 2. AM  1  ; 2  ;  1 , BC 2  2 ; a 4  2 ; b 6  2c.
Tam giác ABC cân tại A nên: AM.BC  0  a  2b c 8  0 3.
a b  2c 1  0 a  0   Từ  
1 , 2 và 3 có hệ: a  2b c  8  0  b
  3  B0;3;2, C 2;1;4.  
a  2b c  8  0 c  2   x 1 y  2 z  3
Đường thẳng  qua B C có pt  :   . 1 1  1 108
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Đáp án D.
Câu 28.6. (Số phức). 2z 1
Cho số phức z thỏa mãn z  1 và số phức w 
. Khi đó mô đun của số phức w là: 2  iz
A. w  2 B. 1  w  2. C. w  1 D. w  2
Hướng dẫn giải :
Giả sử z a bi  , a b  . 2 2
z 1 a b 1. 2 2 2z 1
4a  2b  2 2 1 2z 1
4a  2b   1  . Xét 2 2 1
1 ...  a b 1. (vô lí) 2  iz  2  2  b2 2  a 2 iz 2 b 2  a Nên w  1. Đáp án C.
Câu 29.1 (Kshs). Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3
3200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện
tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200cm B. 2 160cm C. 2 1600cm D. 2 120cm
Hướng dẫn giải :
Gọi x,y (x,y
0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy hố ga. h
Gọi h là chiều cao của hố ga (h 0). Ta có 2 h 2x 1 x suy ra thể tích của hố ga là : 3200 1600 V xyh 3200 y 2 2 xh x 6400 1600 8000
Diện tích toàn phần của hố ga là: 2 2 S 2xh 2yh xy 4x 4x f (x) x x x 109
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Khảo sát hàm số y f (x), x
0 suy ra diện tích toàn phần của hố ga nhỏ nhất bằng 2 1200cm khi x 10cm y
16cm Suy ra diện tích đáy của hố ga là 2 10.16 160cm
Câu 29.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)..................................................................
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC
, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .Gọi V là thể tích của khối chóp 1 V
S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 2 1 A. B. C. D. 8 3 3 8
Hướng dẫn giải : SM SN V Đặt x ;y ,(0 x,y 1) khi đó ta có : V V V V SD SB SABC SADC SABD SBCD 2 V V V V V V 1 SM SP SN SP 1 Ta có : 1 SAMPN SAMP SANP SAMP SANP . x y 1 V V V 2V 2V 2 SD SC SB SC 4 SADC SABC V V V V 1 1 3 Lại có : 1 SAMPN SAMN SMNP xy xy xy 2 V V 2V 2V 2 2 4 SABD SBCD 110
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 3 x x 1 Từ (1) và (2) suy ra : x y xy y do 0 y 1 1 x 4 4 3x 1 3x 1 2 2 V1 3 3 x 3x 3 1 Từ (2) suy ra .xy .x f (x), x 1 V 4 4 3x 1 4 3x 1 4 2 1 2 4 V 1 Khảo sát hàm số 1 y f (x), x 1 min f (x) f 1 2 V x x 3 9 3 1 2
Câu 29.3. (Mũ - Logarit)..................................................................
Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng) .Do chưa cần dùng đến
số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân
hàng với lãi suất 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả
vốn lẫn lãi .Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút
trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày)
A. 31802750,09 ®ång B. 30802750,09 ®ång C. 32802750,09 ®ång D. 33802750,09 ®ång
Hướng dẫn giải : 8.5% 4.25
Một kì hạn 6 tháng có lãi suất là .6
. Sau 5 năm 6 tháng (có nghĩa là 66 tháng tức là 11 12 100 11 4 2 . 5
kỳ hạn) , số tiền cả vốn lẫn lãi Bác nôn dân nhận được là : A 20000000. 1 (®ång) .Vì 5 năm 100
8 tháng thì có 11 kỳ hạn và dư 2 tháng hay dư 60 ngày nên số tiền A được tính lãi suất không kỳ hạn trong 60 ngày là : 11 0 01 4 2 . 5 B A . . 6 . 0 120000. 1
(®ång) . Suy ra sau 5 năm 8 tháng số tiền bác nông dân nhận 100 100 được là 11 11 4 2 . 5 4 2 . 5 C A B 20000000. 1 120000. 1 31802750,09 ®ång 100 100 111
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 29.4. (Tích phân - Ứng dụng )..................................................................
Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 0
45 để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây) Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V . 225 A. V  cm3 2250  B. V
cm3 C. V  cm3 1250  D. V  cm3 1350  4
Hướng dẫn giải :
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ .Khi đó hình nêm có đáy
là nửa hình tròn có phương trình : y   x2 225 ,x   1  5;15  
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , x   1  5;15  
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x  (xem hình). 1 1
Dễ thấy NP y MN  0 NPy   2 tan 45
15 x khi đó S x   MN.NP  .225  2 x  suy ra 2 2 15 15 1
thể tích hình nêm là : V   S x dx  .
 225  x2dx  2250cm3 2 15 15 
Câu 29.5. (Oxyz).................................................................. 112
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 x   2  t   : y   1   t 2 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  hai điểm z   t3 
A2;0;3và B 2; 2  ; 3
 . Biết điểmM x ;y ;z thuộc  thì MA4 MB4  nhỏ nhất .Tìm x 0 0 0  0 A. x  0 B. x  1 C. x  2 D. x  3 0 0 0 0
Hướng dẫn giải : x   2 
Phương trình đường thẳng AB là : y   t
. Dễ thấy đường thẳng  và AB cắt nhau tại 1 t1  z   3  t31  điểm I 2; 1
 ;0 suy ra AB và  đồng phẳng . Lại có IA0;1;3,IB 0; 1  ; 3
   IA I
B IA IB AB . 2 2  2  4 1 1 1 1 1
Ta có : MA4  MB4 
MA2 MB2   MAMB   AB4  IAIB . 2 2 2 8 8   Do đó MA4 MB4 
nhỏ nhất khi M trùng với điểm I 2; 1  ;0
Câu 29.6. (Số phức)..................................................................
Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  1  i 3z  2 là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn đó? A. r  4 B. r  2 C. r  16 D. r  25
Hướng dẫn giải : 2
Giả sử z a bi w x yi a b x y    a    b2 ; ; , , , 1  4 x  a 2 b 3 x    
  3  a  1  b 3
Theo đề w  1  i 3z  2  x yi  1  i 3z  2     y
  b a 3 y   3  b  3   a  1 113
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017  2 2 2 2 2 x  y
 a b  b a   a b2 3 3 1 3 1 3 4 1                 16     2 2
x  3  y  3  16 suy ra bán kính đường tròn là r  16  4 .
Cách 2 : Ta có : w  1  i 3z  2  w  2  1  i 3  1  i 3z  1  i 3
w  1  i 3z  2  w  2 1  i 3  1  i 3z  1
 w  3  i 3  1  i 3z  1  4 .
Câu 30.1: (kshs) Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một
bóng điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. sin
Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C c (  là góc tạo bởi 2 l
tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ
mép bàn tới bóng điện) . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Hướng dẫn giải : Đ l h α N M 2 I 114
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên mặt
bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ) h 2 l  2 Ta có sin  và 2 2
h l  2 , suy ra cường độ sáng là: C(l)  c (l  2) . l 3 l   l  2 6 l C '  . c  0 l   2 4 2   l . l  2
C 'l   0  l  6 l  2
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l  6 , khi đó h  2
Câu 30.2: (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 6cm. Người ta muốn làm một cái phễu bằng
cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón ( Như hình vẽ).
Hình nón có thể tích lớn nhất khi người ta cắt cung tròn của hình quạt bằng A.  6 cm B. 6 6 cm C. 2 6 cm D. 8 6 cm
Hướng dẫn giải : 115
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 I r N M R h S
Gọi x (x>0) là chiều dài cung tròn của phần được xếp làm hình nón.
Như vậy, bán kính R của hình tròn sẽ là đường sinh của hình nón và đường tròn đáy của hình nón sẽ có độ dài là x. x
Bán kính r của đáy được xác định bởi đẳng thức 2 r x r  . 2 2 x
Chiều cao của hình nón tính theo Định lý Pitago là: h = 2 2 2 R r R  . 2 4 2 2 1   x x
Thể tích của khối nón: 2 2 V   r .H R    . 2 3 3  2  4
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có: 3 2 2 2  x x x  2    2 2 2 2 2 R 2 6   2 2 2 4 x x x 4    4 R 2 2 8 8 4 V  . . (R  )     . 2 2 2 9 8 8 4 9  3  9 27     2 2 x x
Do đó V lớn nhất khi và chỉ khi 2  R  2  x
R 6  x  6 6 2 8 4 3
(Lưu ý bài toán có thể sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, tuy nhiên lời giải bài toán sẽ dài hơn)
Câu 30.3. ( mũ logarit) 116
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2 log x
Tập các giá trị của m để baapts phương trình 2
m nghiệm đúng với mọi x > 0 bằng 2 log x 1 2 A. ( ;  1] B. [1; )  C.  5  ;2 D. [0;3)
Hướng dẫn giải : Đặt 2 t  log x t  1 2   t Khi đó ta có  m  * t 1
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x > 0   
* nghiệm đúng với mọi t > 1 t
Xét hàm số f t   trên 1; t 1  f t t 2 '   t 13
f 't   0  t  2
lim f t   
lim f t    t t 1  BBT 1 2 t +∞ 0 f'(t) +∞ +∞ f(t) 1
Từ BBT ta có kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t > 1  m 1
Câu 30.4. ( tích phân)
Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường C 2 2 x y  C  2 2 : 4;
' : x y  2x  0 . Diện tích hình phẳng đó bằng 117
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A.  B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải :
Ta có C  có tâm I (0;0) bán kính R = 2; C ' có tâm I' (- 1; 0) bán kính R' = 1.
Sử dụng hệ trục tọa độ vẽ 2 đường tròn (C), (C') ta thấy diện tích hình phẳng cần tìm bằng
S   2    2 2 1   3
Lưu ý: có thể sử dụng tích phân để tính nhưng cách làm sẽ dài dòng phức tạp hơn
Câu30. 5. ( tích phân) Cho parabol (P) 2
y x và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A, B sao cho diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất 4 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 2
Hướng dẫn giải : y B A 1 x Giả sử A 2 a a B 2 ; , ,
b b Pb a sao cho AB = 2
Phương trình đường thẳng AB: y  b ax ab
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm, ta có b b
S   b ax ab x dx  b a 1 | | [
x ab x ]dx  b a3 2 2 6 a a
Vì AB = 2 nên | b a | b a  2 118
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 4  S  3
Câu 30.6. (Oxyz) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0; c với , a , b c  0 .Giả sử a, ,
b c thay đổi nhưng thỏa mãn 2 2 2 2
a b c k không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 2 k 3 2 k 3 A. B. C. 2 k 3 D. 2 k 2 6
Hướng dẫn giải : x y z Phương trình (ABC):   1 a b c Gọi H  ; x ;
y z  là hình chiếu vuông góc của O lên  ABC 2 2  ab cx  2 2 2   
H  ABC
ab bc cab
cx cay abz abc 2 2    a bc Khi đó O
H AB  ax by  0  y OH AC
ax cz  0   
ab2 bc2 ca2 2 2  a b c z   
ab2 bc2 ca2 abcOH
ab2 bc2 ca2 1 1 Ta có VO . A O . B OC abc OABC 6 6 3V 1 ABCDS   abbc ca ABC   2  2  2 OH 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có 4 4 4 4 4 4 a b b c c a 2 2 2 2 2 2 4 4 4
a b b c c a   
a b c 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 119
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 4 2 1 k k 3 Vậy max S   2 3 6 Câu 30.7. ( Oxyz)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất là x y z x y z x y z x y z A.    1 1 7 3 3 B.    1 27 3 3 C.    D.    1 27 3 3 27 3 3
Giá sử A(a;0;0)Ox,B(0;b;0)Oy,C(0;0;c)Oz (a,b,c  0) . x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:    1 a b c . 9 1 1 1
Ta có: M(9;1;1)(P)    1 V  abc a b c (1); OABC 6 (2) 3 3 2
(1) abc  b
9 c  ac  ab3 9(abc 2
) (abc)  27.9(abc)  abc  243 9bc  ac  ab a  27   x y z
Dấu "=" xảy ra 9 1 1  b  3    1    1 (P): .   27 3 3  c a b c  3
Câu 30.8. (số phức) 4i 2  6i
Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số
,1 i1 2i, . Số i 1 3  i
phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông là A. 1  i B. 1 5i C. 1 i D. 1 5i
Hướng dẫn giải : 4i Ta có
 2  2i A2; 2   i 1
1i12i  3i B3;  1
2  6i  2i C0;2 3  i 120
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Vẽ hệ trục tọa độ biểu diễn các điểm A, B, C và tọa độ điểm D trong các đáp án, dễ dàng kiểm tra
được tam giác ABC vuông cân tại B và D 1  ;  1 thì ABCD là hình vuông. BA BC
(có thể ktra bằng phép toán 2 2 2
BC  10; BA  10;CA  20   2 2 2 AC AB BC
ABCD là hình vuông  AB DC D 1  ;  1  z  1   i )
Câu 31.1: Cho x y là hai số thực dương thay đổi sao cho: 2 2
x  2x  4y  0 . Giá trị lớn nhất của
tích xy gần nhất với số nào? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 1 1 Giải: Ta có 2 2
x  2x  4y  0  2 y
2x x (do y  0 ), suy ra 2 xy
x 2x x 2 2 1 2 3x  2x 3 Xét hàm số 2 g(x) 
x 2x x xác định trên 0; 2 ; g '(x) 
, g '(x)  0  x  2 2 2x x 2 2 3 1 3 3  3  3 3
Vậy g(x) cũng là xy đạt giá trị lớn nhất khi x
và GTLN của xy là: . 2.    0.64   2 2 2 2  2  8 Chọn đáp án B.
Câu 31.2: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao nhiêu? 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 8 8
Giải: Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB, suy ra các tam giác ACDBCD có tất cả các 2 a
cạnh đều không lớn hơn 1. Các chiều cao AFBE của chúng không lớn hơn 1 , trong đó 4 CD a  1. 2 a
Chiều cao của hình tứ diện AH AF  1 4 121
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
(do tam giác AHF vuông tại H AF là cạnh huyền)
Thể tích của khối tứ diện là: 2 1 1 1 1 1  a  1 V S
.AH  . .BE.C . D AH  . . . a 1   aa BC  2 4 D  3 3 2 3 2  4  24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a  2 4  a  . 1 1
Vì 0  a 1 nên a  2
4  a   3 và V a  2
4  a   . Chọn đáp án C. 24 8
Câu 31.3: Giả sử pq là các số thực dương sao cho: log p  log q  log
p q . Tìm giá trị của 9 12 16   p q 4 8 1 1 A. B. C. 1 3 D. 1 5 3 5 2 2
Giải: Đặt: t  log p  log q  log p q thì: 9t p  , 12t q  , 16t
  9t 12t p q (1) 9 12 16   2t tt 4   4   4  q
Chia hai vế của (1) cho 9t ta được: 1     , đặt x    0   đưa về phương trình:  3   3   3  p 1 q 1 2
x x 1  0  x
1 5 do x 0, suy ra  1 5. Chọn đáp án D. 2 p 2 2 2017
Câu 31.4: Cho tích phân K   3 2
x  3x  2
dx . Giá trị của K bằng bao nhiêu? 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 3 Giải: Ta có 3 2
x  3x  2   x   1  3 x   1
Đặt t x 1  dt dx . Khi x  0  t  1
 ; Khi x  2  t 1 1 2017
Khi đó K    3t 3t
dt  0 (do hàm số f t  t t2017 3 ( ) 3
là hàm số lẻ trên đoạn  1   ;1 . Chọn đáp 1  án A. 122
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 31.5: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A2;3;2 , B6; 1  ; 2   , C  1  ; 4  ;3 , D1;6; 5  . Gọi M
là một điểm nằm trên đường thẳng CD sao cho tam giác MAB có chu vi bé nhất. Khi đó toạ độ điểm M là:
A. M 0;1;  1 B. M 2;11; 9   C. M 3;16; 1  3 D. M  1  ; 4  ;3
Giải: Tam giác MAB có độ dài cạnh AB  4 3 không đổi, do đó chu vi bé nhất khi và chỉ khi
MA MB bé nhất. AB  4; 4  ; 4
  ; CD  2;10; 8  . Vì A .
B CD  0 nên AB CD , suy ra điểm M cần tìm là hình chiếu
vuông góc của A, cũng là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng CD. Từ đó tìm ra điểm M 0;1;   1 . Chọn đáp án A. Câu 31.6: Cho 2 i  1
 , có bao nhiêu số nguyên n sao cho   4
n i là một số nguyên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải: Vì 2 4 i  1
 nên n i 4 2
n n    3 6 1
4n  4ni . Số này là số thực khi và chỉ khi: 3
4n  4n  0  n  0 hoặc n  1  . Chọn đáp án C.
Câu 32.1.(Kshs) Đường cong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho trong bốn
phương án A,B,C và D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x3 - 3 x 2 +1. B. y = -x4 - x2 +1.
C. y = x 3 - 3x2 +1.
D. y = x4 - 8x2 +1. Hướng dẫn giải: 123
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
+) Đồ thị đối xứng qua trục tung nên loại A.
+) Đồ thị đi qua điểm (1;-1) loại D.
+) B chỉ có 1 điểm cực trị nên loại. +) Chọn đáp án C.
Câu 32.2.(Hhkg) Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên. a 7 a 21 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 Hướng dẫn giải: æ ö 2 R = (R )2 +(R
)2 - AB = a 21 . Chọn đáp án D. (S ) ntSAB ntABCD èç 2 ø÷ 3 Trong đó:
+) RntSAB là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
+) RntABCD là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
+) (SAB)Ç(ABCD) = AB 2 2
Câu 32.3. (Mũ-Logarit).Tập nghiệm của bất phương trình: x x 1  1  x x 1 3 3 3 3     . a 7 a 21 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 Hướng dẫn giải:
Điều kiện: x  1. 2 2 2 2
Ta có: x x 1  1  x x 1  x x 1  1  x x 1 3 3 3 3 3 3.3 3.3        9  0 Û 3x2 - 3 ( ) 3 x-1-3 ( )£0
+ Với x  1: thoả mãn;
+ Với x  1: Û 3 x-1 £ 3Û x -1 £1Û1£ x £ 2. 124
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Vậy nghiệm của bất phương trình là: 1 x  2 Chọn đáp án A
Câu 32.4 (Tích Phân) Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P: y  x2 2x và d: y mxm 0 bằng 27 đơn vị diện tích. A. m = -1. B. m = -2. C. m = Æ. D. m Î . Hướng dẫn giải:   0
Phương trình hoành độ giao điểm  2  2   2  2   x x x mx x m x  0  
x  2  m   0 2m 2m 2m 3 2   2  2      2 2    x 2 mx S x x mx dx x x mx dx     x   3 2 0 0   0 3 2
 m  6m  12m  8  27
Do đó m  1. Chọn đáp A.
Câu 32.5.(Oxyz) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và hai điểm A1; 3  ;0, B5; 1  ; 2
 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng P sao cho MAMB đạt giá trị lớn nhất.
A. M(-2;-3;3).
B. M(-2;-3;2).
C. M(-2;-3;6).
D. M(-2;-3;0). Hướng dẫn giải:
Kiểm tra thấy A B nằm khác phía so với mặt phẳng  P . Gọi B ' ; x ;
y z  là điểm đối xứng với B5; 1  ; 2   Suy ra B ' 1  ; 3  ;4
Lại có MA MB MA MB '  AB '  const
Vậy MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M , ,
A B ' thẳng hàng hay M là giao điểm của đường
thẳng AB ' với mặt phẳng  P 125
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017x  1 t
AB ' có phương trình  y  3  z  2  t  x 1 t t   3    y  3  x  2  Tọa độ M  ; x ;
y z là nghiệm của hệ    z  2  t y  3   
x y z 1 0 z  6 Vậy điểm M  2  ; 3  ;6 Chọn đáp án C
Câu 32.6. (Số Phức) Cho các số phức z ,z ,z ,z ,z có điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C, D, E trong 1 2 3 4 5
mặt phẳng phức tạo thành một ngũ giác lồi. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ. Biết I, J là điểm biểu diễn hai số phức
z  1 i; z  2i z  4  i
5 là số phức có điểm biểu diễn là E. Tìm số phức z ? I J E 1 A. = 2 - 3i. B. = 4 - 7i. C. = 8- 7i. D. = 8- 2i. z1 z1 z1 z1
Ta có 4IJ  2IQ IN
IM IP  0 do đó IQ IN IM MQ IP PN MQ PN 1 1 1
 AEBD DB AE 2 2 2 40   1  4  x x  8 Suy ra A A 4IJ=AE   . 42     1  5  yy  7 AA Chọn đáp án C Câu 33.1 (Kshs). Cho hàm số: 4 2 2
y x  2(m  2)x m  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có cực đại và
cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều A. 3 m  2  3 B. 2  3 C. 3  2 D. 3 3  2 126
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Hướng dẫn giải: Ta có: 3
y '  4x  4(m  2)x x  0 y '  0   2 x  2  m
Hàm số có CĐ, CT  PT f ' x  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  2 (*)
Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A 2
0, m  5m  5 , B 2  m;1 m ,C  2  m;1 m  AB   2
m  m m   AC   2 2 ; 4 4 ;
 2  m; m  4m  4 Do ABC luôn cân tại A, nên bài 1 toán thoả mãn khi 0
A  60  cos A  2 A . B AC 3 
 0  m  2  3 AB AC
Câu 33.2. (Thể tích cầu-nón-trụ)
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA' và a 3 BC
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 3 6 12 36 Hướng dẫn giải: A' C' K H B' A C G M B 127
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Gọi M là trung điểm B BC (A' AM)
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’ a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d( A A ',BC) KM . 4 KM 3 2 a 3 AGH AMH GH KH GH 2 3 6 a
AA’G vuông tại G,HG là đường cao, A 'G 3 3 a 3 V S .A'G
ABC .A ' B 'C ' ABC 12
Câu 33.3. (Mũ - Logarit)
Tìm các giá trị của m để phương trình: 3x  3  5  3x m có 2 nghiệm phân biệt:
A. 3  5  m  4 B. 2 2  m  4
C. 2 2  m  3  5 m  2 2 Hướng dẫn giải : ĐK: x  log 5 3 Đặt ( ) 3x 3 5 3x f x     với x  log 5 3
3x ln 3 5 3x  3x x x  3 3 ln 3 3 ln 3  f '(x)    2 3x  3 2 5  3x
2 3x  3 5 3x
'( )  0  5  3x  3x f x  3  x 1
lim f (x)  3  5 x Bảng biến thiên: 128
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 x -∞ 1 log 5 3 f’(x) + 0 − 4 f(x) 3  5 2 2
Dựa vào BBT ta có: Đáp án A
Câu 33.4. (Tích phân - Ứng dụng ) 2  1 2 1  Tính tích phân:   dx 
 ta thu được kết quả là: a bln 2 với , a b  . Chọn khẳng 2
x  3 x x  1
định đúng trong các khẳng định:
A. a b  1 B. a  0 C. 2 2 a b  10
D. b  2a  0 Hướng dẫn giải: Ta có: 2  1 2 1     1  1 dx 
 = ln x  3  2ln x     3ln 2   2
x  3 x x   x  2 1 1
Suy ra: a   ;b  3  chọn đáp án A 2 Câu 33.5. (Oxyz) 129
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;5;0 , B3;3;6 và đường thẳng  có x  1   2t
phương trình tham số  y  1 t
t  . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  , xác định vị trí z  2t
của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó toạ độ của điểm M là: A. M 1;0;2 B. M 2;4;3 C. M  3  ;2; 2   D. M 1;4;3
Hướng dẫn giải:
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P AB AM BM
AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM BM nhỏ nhất.
Điểm M  nên M  1
  2t;1 t;2t ; 2 2 2 2
AM BM  (3t)  (2 5)  (3t  6)  (2 5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ta xét hai vectơ u  3t;2 5 và v   3  t  6;2 5.
|u | 3t   2 52 2 Ta có   AM BM |
u |  | v | và u v  6;4 5 |
u v | 2 29
| v | 3t 6   2 52 2 
Mặt khác, ta luôn có | u |  | v | |
u v | Như vậy AM BM  2 29 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng    t 1 3  t  6 2 5
M 1;0;2 và min AM BM   2 29 . Vậy khi M 1;0;2 thì min P  2 11  29
Câu 33.6. (Số phức)
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn z i 1 i z là:
A. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 4x 2y 1 0
B. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2y 3 0
C. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2x 1 0 130
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
D. Đường tròn có phương trình 2 2 x y 2y 1 0 Hướng dẫn giải: Đặt z x yi , x yM ;
x y là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng Oxy ta có: z i 1 i z x yi i 1 i x iy x y 1 i x y x y i 2 2 2 2 x y 1 x y x y 2 2 2 2 2 2 x y 2y 1 x 2xy y x 2xy y 2 2 x y 2y 1 0
Tập hợp điểm M biểu diển của số phức z là đường tròn có phương trình 2 2 x y 2y 1 0 Vậy chọn D
Câu 34.1 (Kshs). Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành
tại một điểm duy nhất. A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3
Hướng dẫn giải : 3
Số giao điểm của đồ thị (Cm) với Ox là số nghiệm của phương trình x  mx  2  0
Với m=0 vô nghiệm nên không có giao điểm Với m  0 ta có m 2  x2   f (x);(*) x 2 2(x3  f x 1) '( )  2x   0  x 1 x2 x2 131
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Ta có bảng biến thiên của f(x) như sau: x
 0 1  f '(x) + + 0 - f (x)  -3 
 
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm f(x) và đường thẳng y=m.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m
3 thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất. Vậy chọn A.
Câu 34.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Cho hình chóp đềuS.ABCD , M là trung điểm SA, N, K lần lượt thuộc SB, SC sao cho SB=3SN,
SC=4SK. Hãy chọn đáp án đúng 1 23 A. V  V V V . S MNK S.ABC B.  MNK.CBA S.ABCD 8 48 1 C. V  V . S MNK S.ABD
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai 12 Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lý tỷ số thể tích ta có S V . SM SN SK 1 S MNK K  . .  V SA SB SC . 24 S ABC N M V NK. 23 ABC M   S V . 24 ABC D C  M V NK.ABC  23 S V . 48 ABCD A Vậy chọn B B 1 1 1 
Câu 34.3. (Mũ - Logarit) Cho A   ... logb logb
logb . Biểu thức rút gọn của A là: 1 2 n a a a 132
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2n(n 1) 2n(2n 1) n(n 1) n(n  2) A. B. C. D. 3.logb logb 2.logb 3logb a a a a
Hướng dẫn giải : 1 1 1 1 A   ...
 (1 2 ... n) logb logb logb b n log 1 2 Ta có a a a a n(n 1)  2.logba Vậy chọn C
Câu 34.4. (Tích phân - Ứng dụng ) a
Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì I f (x)dx  bằng a a a a A. 0
B. 2 f (x)dx  C. 2  f (x)dx
D. 2 f (x)dx  0 0 a
Hướng dẫn giải : a 0 a a Ta có I
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx I f (x)dx     1 aa 0 0 0 0 x t   I
f (x)dx f ( t  )d( t  )   1 Đặt a a 0 a a
  f (t)d(t)  f (t)d(t)  f (x)d(x)    a 0 0 a
I  2 f (x)d(x)  Vậy chọn B. 0
Câu 34.5. (Oxyz) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;2;3).Tìm cặp vecto chỉ phương của mặt (P) đi
qua A và khoảng cách từ O đến (P) là lớn nhất. u   ( 3  ;0;1) u   ( 3  ;0;1) u   ( 3  ;0;1) u   ( 3  ;0;1) A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  u   (1;1; 1  )  u   (0; 1  ; 2  ) u   (1;0; 1  ) u   (2;1;0) 2  2  2  2
Hướng dẫn giải : 133
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) lớn nhất khi OA vuông góc với mp(P). Khi đó OA  (1;2;3) là
vecto pháp tuyến của mp(P). Ta thấy ( 3
 ;0;1),(1;1;1 )  (1;2;3)cùng phương với OA  (1;2;3) nên n  ( 1  ; 2  ; 3  ) cũng là vecto pháp tuyến của mp(P). Vậy chọn A.
Câu 34.6. (Số phức) 4 2017 i 1 i 1
Kết quả rút gọn của biểu thức P   là: 2016 i i A. 0 B. i C.1-i D. -1-i
Hướng dẫn giải : Ta có 2 4 i  1   i 1 2017 4 504  i  .( i i )  i i 1 i(i 1) 2  P    
i i  1
  i . Vậy chọn D 2 i i
Câu 36.1. Nhà của 3 bạn A, B, C nằm ở 3 vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B ( như hình vẽ),
AB = 10 km; BC = 25 km và 3 bạn tổ chức họp mặt ở nhà bạn C. Bạn B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên
đoạn đường BC. Từ nhà, bạn A đi xe buýt đến điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B
di chuyển đến nhà bạn C bằng xe máy với tốc độ 50km/h. Hỏi điểm hẹn M cách nhà bạn B bao
nhiêu km để bạn A đến n
A hà bạn C nhanh nhất ? B C M A. 5 km B. 7,5 km C.10 km D. 12,5 km
Hướng dẫn giải : 134
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Đặt BM = x (km), x  0 2 100  x 25  x
Thời gian để bạn A di chuyển từ A đến M rồi đến nhà C là: t(x)   (h) 30 50 23 15
Lập bảng biến thiên, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của t(x) là khi x  30 2 Chọn đáp án B Câu 36.2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đường thẳng SA vuông góc
với mặt đáy và SA = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC.
Khi đó diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (P) là ? 2 a 15 2 a 15 2 a 15 2 a 15 A. B. C. D. 10 5 15 20
Hướng dẫn giải : S N M A C
Gọi M là trung điểm của AC ; Kẻ BN vuô Bng góc SC tại N
Khi đó: thiết diện cần tìm là tam giác BMN vuông tại M MN CM a 5 Ta có: CMN CSA    MN SA CS 5 2 a 15
Vậy: diện tích tam giác BMN bằng 20 Chọn đáp án D
Câu 36.3. Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 5% một năm. Ông B 5
cũng đem 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất
% một tháng. Sau 10 năm, hai ông A và 12 135
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
B cùng đến ngân hàng rút tiền ra. Khẳng định nào sau đây là đúng ? ( Lưu ý: tiền lãi được tính theo
công thức lãi kép và được làm tròn đến hàng hàng triệu)
A. Số tiền của hai ông A, B khi rút ra là như nhau.
B. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 1 triệu.
C. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 2 triệu.
D. Ông B có số tiền nhiều hơn ông A là 3 triệu.
Hướng dẫn giải : Sau 10 năm:
- Số tiền của ông A có được: 100.000.000(1+5%)10  163.000.000.( làm tròn đến hàng triệu)
- Số tiền của ông B có được: 100.000.000(1+5/12%)120  165.000.000.(làm tròn đến hàng triệu) Chọn đáp án C 2   
Câu 36.4. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y x
4x 5 và hai tiếp tuyến của (P) tại
điểm A(1;2); B(4;5). Diện tích của (H) là ? 27 9 15 5 A. B. C. D. 4 4 4 2
Hướng dẫn giải :
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại A, B lần lượt là ( ) a : y  2  x  4;( )
b : y  4x 11 5 Ta có: 2
x  4  4x 11 x  2 5 2 4 9
Khi đó diện tích của (H) là: 2 2
S  (x  4x  5  2x  4)dx  (x  4x  5  4x 11)dx    4 1 5 2 Chọn đáp án B
Câu 36.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: x  3 y 1   z . 2 1 1  136
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Mặt phằng (P) chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi đó (P) có một véctơ pháp tuyến là A. n  (4;5;13) B. n  (4;5; 1  3) C. n  (4; 5  ;13) D. n  ( 4  ;5;13)
Hướng dẫn giải :
Gọi H,K lần lươt là hình chiếu vuông góc của A lên d và (P)
Khi đó: d(A,(P)) = AK  AH hay d(A,(P)) lớn nhất khi và chỉ khi H K 4 Ta có: ( H 3   2t; 1   t; t  );a  (2;1; 1
 ) và AH.a  0  t  3 4 5 13
Suy ra: AH  ( ;  ;  ) 3 3 3
Hay một véctơ pháp tuyến của (P) là n  (4;5;13) Chọn đáp án A. Câu 36.6.
Cho hình vuông ABCD có tâm HA,B,C,D,H lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
a,b,c,d,h. Biết a  2  ; i h  1 i
3 và số phức b có phần ảo dương. Khi đó môđun của số phức b là A. 26 B. 13 C. 4 2 D. 10
Hướng dẫn giải : Ta có: ( A 2  ;1); H 1 ( ;3)  ( C 4;5)  AB   BC
Tam giác ABC vuông cân tại B nên :  A . B BC  0 Giải hệ tìm được ( B 4  ; 4); ( Loại ( B 0; 2  )) Chọn đáp án C. 1
Câu 37.1.Đường thẳng x  3y  6  0 có hệ số góc k   . 3
Tiếp tuyến tại M N lần lượt có hệ số góc  ,  , từ giả thiết   =3 2 k y' 2 x  1 k y' 1 x  1 k 2 k 137
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 2      và 2     , trong đó 2 x 2m 2 x 6m  1 x 2m 1 x 6m 1 3 1 3 1 x ; 2
x là nghiệm phương trình 2
x  2mx  6m  9  0 (1)
Phương trình (1) có 2 nghiệm x  2m  3 và x  3
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt   1 x ; 2 x thỏa mãn 1 x 2 x 2 3  2m  3  3   3 3  2m  3  0
  m  3 . Vậy  m  3 thỏa mãn. Chọn đáp án A  2 2 2m  3  3   2 3 25 Câu 37.2. x 1 2 x 5 5 124 . x 5 5 124 0 x 5 t 25(tm) 25 Đặt x pt 2 t 5 ; t 0 5t 124 0 5t 124t 25 0 1 t t (l) 5 Khi đó x 5 25 x 2 3 a Biến đổi thì thấy log
log ab3 a2 , thật vậy a a b 3 a 2 log log ab3 a2 log 3 a log b log . a a3 log b log a2 2 a a a a a a a b Vậy chọn đáp án B S 4xh x2 32 128 Câu 37.3.Ta có S 4x. x2 x2 2 V 32
, để lượng vàng cần dùng là nhỏ V x h h x2 x x2 x2
nhất thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có 128 128 S x2 f x f ' x 2x 0 x 4 , h 2 x x2 Chọn đáp án B 2 2sin x
Câu 37.4. (Kshs). Giá trị lớn nhất của hàm số f xx x 4 4 sin cos 2 2 138
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 A. 0 B. 4 C.8 D. 2
Hướng dẫn giải : 2 2 2 2sin x 2sin x 4sin x TXĐ: D , ta có f x . 2 x x 1 4 4 2 2 sin x sin cos 1 sin x 2 2 2 4t 8 Đặt 2 sin x t t
0;1 , hàm số trở thành g t với t
0;1 , ta có g ' t 0 t 0;1 t 2 2 t 2
, suy ra hàm số đồng biến trên 0;1 , vậy max f x a m x g t g 1 4 , xảy ra khi t 1 x k k x t 0;1 2
Câu 37.5. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC
2a . Tam giác SAB có góc 60o ASB , SB
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC). 3 3 3 A. a B. 2a C. a D. 2a 19 19 16
Hướng dẫn giải : C K A B H S SA  B  ABC,SA 
B ABC  AB; BC  AB BC  SAB
Trong mp (SAB) kẻ BH  SA. Trong tam giác BCH kẻ BK  CH .Ta có BK  SAC .
Vậy khoảng cách từ B đến (SAC) là BK. 139
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 o a 3 BH  SB.sin60 
; Xét tam giác vuông CBH , ta có 2 1 1 1 3    BK  2a . Vậy d B,SAC 3  2a . 2 2 2 BK BH BC 19 19
Câu 37.6. (Mũ – Logarit) xxx 2
Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 1 81.9 3 .3     0 là 3
A. S  1;   0 .
B. S  1;.
C. S  0;.
D. S  2;   0 .
Hướng dẫn giải : ĐKXĐ: x  0. 9x x x 2 BPT đã cho 2 81. 3 .3 .3.3 x     0 2 x x x 2 3 3 .3 2.3 x     0 81 3
3x 3 x3x 2.3 x    0 3x 3 x  
 0 (vì 3x  2.3 x  0, x   0.)  x 1 x 1
 3x  3 x x x       x  0 x 0
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là S  1;   0 .
Câu 37.7. (Tích phân - Ứng dụng )
Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  2C cắt trục ox tại bốn điểm phân biệt và thỏa
mãn hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía trên trục ox có diện tích
bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục ox của phần nằm phía dưới trục ox . A. 3 B. -3 C.2 D. 4
Hướng dẫn giải :
Điều kiện để (C) cắt trục ox tại 4 điểm phân biệt là m  2 140
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Do tính đối xứng của đồ thị qua trục tung nên bài toán xảy ra khi x3  x 4 2
x  2mx m  2 4 dx     4 2
x  2mx m  2dx 0 x3 x4    4 2
x  2mx m  2 4 2 dx 0
  3x 10mx 15 m  2  0 4 4   0 4 2
x  2mx m  2  0 3m  6
Suy ra x là nghiệm của hệ 4 4 2   x   m  3 4 3
x 10mx 15  m 2 4 4 2  0 m 4 4 Câu37.8. (Oxyz)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm ( A 0;1;1), (1 B ;0; 3)
, (C 1; 2; 3) và mặt cầu (S) có phương trình : 2 2 2
x y z  2x  2z  2  0 .Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.  7 4 1   1  4 5    7 4 1   7 4 1  A. D ;  ;    B. D ; ;   C. D ; ;   D. D ;  ;    3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Hướng dẫn giải : Ta có (S) 2 2 2
: (x 1)  y  (z 1)  4 suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính R  2 Và AB  (1; 1  ; 4  ); AC  ( 1  ; 3  ; 4  )
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là n   A , B AC  ( 8  ;8; 4  )  
Suy ra mp(ABC) có phương trình: 8
 x 8(y 1)  4(z 1)  0  2x  2y  z 1 0 1 Ta có Vd( ;
D ( ABC)).S nên V
lớn nhất khi và chỉ khi d( ;
D (ABC)) lớn nhất . Gọi D D ABCD 3 ABC ABCD 1 2
đường kính của mặt cầu (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm bất kỳ thuộc (S) thì d( ;
D (ABC))  maxd(D ;(ABC)); d(D ;(ABC)) . 1 2 
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D1 hoặc D2
Đường thẳng D D đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là n   ABC (2; 2;1) 1 2 141
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017x 1 2t
Do đó (D1D2) có phương trình:  y  2  t . z  1    tx 1 2t  2  t   y  2  t  3
Tọa độ điểm D1 và D2 thỏa mãn hệ:    z  1   t 2   t  2 2 2
(x 1)  y (z 1)  4  3  7 4  1    1  4 5    D ; ; & D ; ; 1   2    3 3 3   3 3 3   7 4 1 
Ta thấy: d(D ;(ABC))  d(D ;(ABC)) . Vậy điểm D ;  ; 
là điểm cần tìm 1 2    3 3 3 
Câu 37.9. (Số phức) 2 2017
Tìm phần ảo của số phức z , biết số phức z thỏa mãn .
i z  2  i  1 i ... 1 i . A. 1 B. 1009 2 C. 1009 2  D. 1009 2 i
Hướng dẫn giải : 2 2017 Ta thấy 1; 1 ;
i 1 i ; ........;1 i
lập thành một cấp số nhân gồm 2018 số hạng với u  1 công bội 1 q  1 i . q 1 1 i2018 2018 1 Suy ra . i z Su
i i 1 i2018 2018 1 q 1 i
z 1 1 i
1 1 i 1009 2018 2  1 2i1009 1009 1 2 i   1009
z 1 2 i
Vậy phần ảo của z là 1009 2 . Câu 38.1 (kshs). Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x . 1 2 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x x  3  x  4
B. 0  x  1  x  3  x  4 1 2 3 1 2 3 142
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
C. x  0  1  x  3  x  4
D. 1  x  3  x  4  x 1 2 3 1 2 3 Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x . Dựa vào đồ thị ta tìm được 4
  m  0 thì đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Ta có y 0.y   1  0; y  
1 .y 3  0; y 3.y 4  0 do đó 0  x 1 x  3  x  4 1 2 3
Câu 38.2 (Thể tích – mặt cầu – mặt nón – mặt trụ).
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD vuông cân tại D, AD a , tam giác ABC cân tại C, 2 2
AC a x . Biết 2 2
CD  2a x , (x>0) hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB, CD bằng bao nhiêu? A. 0 45 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 30 Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng (ABD)
Đặt CH b . Khi đó ta chứng minh được b x
Khi đó AHBD là hình vuông.
Suy ra AB vuông góc với CD. Vậy góc giữa AB, CD bằng 0 90
Câu 38.3 (Mũ – Lôgarit).
Cho u là cấp số nhân với số hạng tổng quát u  0; u  1. Khi đó khẳng định nào sau đây là n n n đúng? log 2017 log 2017  log 2017 u u u A. k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 u u u B. k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 u u u C. k 1  k 1  k  log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  log 2017 log 2017  log 2017 u u u D. k 1  k k 1   log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1  Hướng dẫn giải:
Vì u là cấp số nhân nên 2
u u .u n k k 1  k 1   2log u  log u  log u 2017 k 2017 k 1  2017 k 1  143
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 1 1 1 1     log 2017 log 2017 log 2017 log 2017 u u u u k k 1  k 1  k log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k 1  k   log 2017 log 2017  log 2017 u u u k 1  k k 1 
Câu 38.4 (Tích phân – Ứng dụng). Cho hàm số 4 2
y x  4x m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)
với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0 và trục hoành. Với
giá trị nào của m thì S S ' ? 2 20 A. m  2 B. m  C. m  D. m  1 9 9 Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x  4x m  0 (*) Đặt 2
x t; t  0 , phương trình trở thành: 2
t  4t m  0 (**)
Để S>0, S’>0 thì 0t ;  t ; t ; t với t ; t , t t 1 2  1 2  2 1 1 2
là hai nghiệm dương phân biệt của (**)
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên t t 1
S S '    4 2
x  4x m 1 dx    4 2
x  4x mdx 0 t2 t 2 2    t 4t 4 2
x  4x m 2 2 dx  0    m  0 0 5 3 20
Kết hợp với (**) ta được m  . 9
Câu 38.5 (Hình Oxyz).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2y  z  5  0 và đường thẳng x  y z d 1 1  3 :   2 1
1 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất là
A. P  : y z 4  0
B. P  : x z 4  0
C. P  : x y z 4  0
D. P  : y z 4  0 Hướng dẫn giải: 2 2 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax  by  cz  d  0 (a  b  c  0) . Gọi a  ((P), Q ( )) . M(P) c   a  b Chọn hai điểm M( 1  ; 1
 ;3), N(1;0;4) d . Ta có:  N  (P)   d  7a  4b 144
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 3 a  b  (P): ax  by ( 2  a  b)z a 7  b 4  0  cos  . 6 a2 5  4ab  2b2 3 b 3 0
TH1: Nếu a = 0 thì cos  .   a  30 . 6 2b2 2 b 1 3  a b
TH2: Nếu a  0 thì cos  . . Đặt x  và f x 2 ( )  cos  6 b a  b 2 5 4 2    a  a    9 x2  2x 1 Xét hàm số f (x)  . 6 . 5  4x  2x2 Dựa vào BBT, ta thấy f x 0 0
min ( )  0  cos  0  a  90  30
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b  1,c  1,d  4 .
Vậy: (P): y  z  4  0 .
Câu 38.6 (Số phức).
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Ký hiệu  ;
a b là kết quả xảy ra sau khi gieo, trong
đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ hai. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên
hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các
điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z  2  3i  12
B. z  2  3i  10
C. z  2  3i  13
D. z  2  3i  11 Hướng dẫn giải: Ta có A  
 1; 1,2;2,3;3,4;4,5;5,6;6 2 2
Gọi z x y ; i ,
x y R khi đó z  2  3i   x  2   y  3 2 2
Giả sử z  2  3i R
x  2  y 3  R
 x  2   y  2 2 2 3
R . Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là những điểm thuộc
miền trong và trên đường tròn tâm I  2  ; 3   và bán kính R.
Để tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thì IM  ; R M   A Khi đó ta được R=13
Câu 39.1 (Kshs). Một người có một dải ruy băng dài 130cm, người đó cần bọc dải ruy băng đó
quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10cm của dải ruy băng để thắt nơ ở trên 145
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải dây duy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là là nhiêu ? A. 3 4000 cm B. 3 1000 cm C. 3 2000 cm D. 3 1600 cm
Hướng dẫn giải : Gọi x(c ) m ;y(c )
m lần lượt là bán kính đáy và chiều của hình trụ (x,y 0;x 30).
Dải dây duy băng còn lại khi đã thắt nơ là: 120 cm Ta có (2x y).4 120 y 30 2x
Thể tích khối hộp quà là: 2 2 V x .y x (30 2x)
Thể tích V lớn nhất khi hàm số 2 f (x) x (30 2x) với 0 x
30 đạt giá trị lớn nhất. 2 f '(x) 6x 60x , cho 2 f '(x) 6x 60x 0 x 10
Lập bảng biến thiên, ta thấy thể tích đạt giá trị lớn nhất là 3 V 1000 (cm ).
Câu 39.2. (Thể tích – mặt cầu-mặt nón – mặt trụ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0 30 .
Gọi M là điểm di động trên cạnh CD H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM.
Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng? 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 12
Hướng dẫn giải :
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là 0 CSB 30 Trong tam giác SBC có 0 SB BC.cot30 a 3 146
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Trong tam giác SAB có 2 2 SA SB AB a 2 1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: V S .SA . H . AHB.a 2 H . AHB S.ABH 3 ABH 3 2 6 Ta có 2 2 2 2 HA HB AB
a và theo bất đẳng thức AM-GM ta có 2 a 2 2 2 a HA HB 2.H . AHB H . AHB 2 Đẳng thức xảy ra khi 0 HA HB ABM 45 M D 2 3 a 2 a 2 a a 2 Khi đó V H . AHB . S.ABH 6 6 2 12
Câu 39.3. (Mũ - Logarit). Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cường độ âm và coi cùng
tần số. Khi một ca sĩ hát thì cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức
cường độ âm là 80dB. Tính số ca sĩ có trong ban hợp ca đó, biết mức cường độ âm L được tính theo I L 10log I công thức
I trong đó I là cường độ âm và 0 là cường độ âm chuẩn 0 A. 16 người B. 12 người C. 10 người D. 18 người
Hướng dẫn giải :
Gọi I ;I lần lượt là cường độ âm của một người và của n người. 1 n I Ta có n I nI n n 1 I1 I I Ta có 1 L 10log 68 ; L 10 n log 80 1 I n I 0 0 I I I Khi đó n 1 L L 10log 10log 10 n log n 1 I I I 0 0 1 L L n 1 6 In 10 5 n 10 10 15, 89 I1 Vậy có 16 ca sĩ. 147
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 a(m/ s)
Câu 39.4. (Tích phân - Ứng dụng ). Một ô tô đang chạy đều với vận tốc thì người lái đạp ( v t) 5 t ( a m/ s)
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong
đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu,
biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét. A. a 20 B. a 10 C.a 40 D. a 25
Hướng dẫn giải : a
Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0 nên 5 t a 0 t 5 a a 5 5 1 Ta có 2 S v(t)dt ( 5 t a)dt a 10 0 0 1 2 S 40 a 40 a 20 10
Câu 39.5. (Oxyz). Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x 1 y 2 z d :
và điểm A(1 ;4 ;2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất d từ 1 1 2 max A đến (P) là : 210 A. d 5 B. d C. d 6 5 D. d 2 5 max max 3 max max
Hướng dẫn giải :
Từ A kẻ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d tại H nên d(A;d) AH
Từ A kẻ một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại K nên d(A;(P)) AK .
Trong tam giác AKH vuông tại K thì AH AK
Do đó để khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất khi d(A;(P)) d(A;d) AH . Ta có M(1; 2;0) d , AM
(0; 6; 2) , vectơ chỉ phương của d là u ( 1;1;2). AM,u 210 d d(A;d) . max 3 u 148
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 z 5 z 2 3i 4
Câu 39.6. (Số phức). Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn và . 13z 1 A Tính z 2 A. A 898 B. A 98 C. A 890 D. A 198
Hướng dẫn giải : Gọi z a
bi với a và b là các số thực vàa 0 . 2 2 a b 5 Theo giả thiết ta có 2 2 (a 2) (b 3) 16
Giải hệ trên ta được a 2;b 1. Với z 2 i A 13 27i 898 . tan x  2
Câu 40.1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
đồng biến trên khoảng tan x m    0; .    4 
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0.
C. 1  m  2. D. m  2. HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1
(tan x m)  (tan x  2) 2 2 2 cos x cos  m ' x y   2 2 2 (tan x m)
cos x(tan x m)         
Hàm số đồng biến trên 0; 
 khi và chỉ khi hàm số xác định trên 0; 
 và y’ ≥ 0 ∀ x ∈ 0;    4   4   4      tan x , x   0;   m  0    4    1    m  2 2  m  0 Chọn A 149
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017
Câu 40.2. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức rx f x
( )  Ae , trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi
khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần
A. 5 ln 20 (giờ) B. 5 ln10 (giờ) C. 10 log 10 (giờ) D. 10 log 20 (giờ) 5 5 HƯỚNG DẪN GIẢI ln 5
Gọi thời gian cần tìm là t. Ta có: 5000 = 1000. e10r nên r = . 10 Do đó, 10000 = 1000. ert ln10 10 ln10 suy ra t = 
10log 10 giờ nên chọn câu C. 5 r ln 5
Câu 40.3. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành. Tính
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2 . e
B. V  (4  2 ) e . C. 2
V e  5. D. 2
V  (e  5). HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1 2 Ta có x 2 2   2( 1) 
 4 (  2 1) x V x e dx x x e dx  4 I    1 0 0
du  2x  2 2 2 x 1 u
  x  2x 1  e 1 Đặ x 1 t 2 2 2 x   
I  (x  2x 1)
 (x 1)e dx    I e  2 2 x
dv e dv v  2 0 2  0  2 du dx 1 2 x 1 2 x 2 u   x 1  e 1 1 e e x 1 1 Đặ 3 t 1 2 2 x   
I  (x 1)  e dx e      1 2 x dv e dxv  2 0 2 2 4 0 4 4 1  1 0  2 2 e  5 Do vậy I  suy ra V   2 e  5 1 4 Nên chọn D.
Câu 40.4. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. 150
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 HƯỚNG DẪN GIẢI
a  (b 1)i
a (b1)i(34i)
Gọi w a bi , ta có w a bi  (3  4i)z i z   2 3  4i 9 16i 2 2 3a  4b  4
(3b  4a  3)
(3a  4b  4)  (3b  4a  3)   .i z  25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
 (3a  4b  4)  (3b  4a 3) 100  a b  2b  399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b  2b  399  a  (b 1)  400  r  400  20 Nên chọn C.
Câu 40.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V = B. V = C. V = D. V = . 18 54 27 3 HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
Dựng hình như hình bên với IG là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và IG’ là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB 3 3 6
Ta có: G ' H  ;GH   IH  6 6 6 15 4 5 15 Do vậy 2 2 3 R IH HA
V  R  6 3 54 Nên chọn B
Câu 40.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1;
4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng. HƯỚNG DẪN GIẢI 151
GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017 Ta có: AB  ( 1
 ;1;1); AC  (1;3; 1  ); AD  (2;3;4) Khi đó: A ; B AC.AD  2  4  0  
do vậy A,B,C,D không đồng phẳng
Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm.
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng (ABC)
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (ACD)
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng (ABD)
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng (BCD)
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB CD đồng thời song song với BC AD
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD BC đồng thời song song với AB CD
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AC BD đồng thời song song với BC AD Nên chọn C.
Document Outline

phan-1-de-baiphan2-huong-dan-giai