TỔNG HỢP 250 Idioms cần nhớ trong kì thi Đại học

TỔNG HỢP 250 Idioms cần nhớ trong kì thi Đại học cho sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi thật tốt.  Mời bạn đón xem nhé!

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TỔNG HỢP 250 Idioms cần nhớ trong kì thi Đại học

TỔNG HỢP 250 Idioms cần nhớ trong kì thi Đại học cho sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi thật tốt.  Mời bạn đón xem nhé!

126 63 lượt tải Tải xuống
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
1
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
TỔNG HỢP 250 IDIOMS CẦN NHỚ TRONG KỲ THI ĐẠI HỌC
STT
ENGLISH COLLOCATIONS
VIETNAMESE MEANINGS
1
A/the blue-eyed boy
Đứa con cưng
2
Blue blood
Dòng giống hoàng tộc
3
Join hands = work together
Chung tay
4
Set a good example for sb
Tạo gương tốt cho ai
5
Follow one’s example
Noi gương ai
6
Take turns in doing st
Thay phiên nhau làm gì
7
Household duties/chores
Trách nhiệm gia đình
8
Earn/make money
Kiếm tiền
9
East or West, home is best
Ta về ta tắm ao ta (không đâu tốt bằng ở nhà)
10
Make friends with sb
= strike up a friendship with sb
Kết bạn với ai
11
Casual acquaintances
Người mà bạn không biết rõ lắm
12
Love at first sight
Yêu từ cái nhìn đầu tiên
13
Fall in love with sb = love sb = fall for sb
Fall out of love with sb
Yêu ai
Không còn yêu ai nữa
14
Have strong chemistry
Có cảm xúc mãnh liệt
15
Significant other
Người đặc biệt quan trọng, người yêu, bạn đời
16
Soulmate
Bạn tâm giao, bạn chí cốt
17
Match made in heaven
Cặp trời sinh, đẹp đôi
18
Unrequired love
Tình yêu đơn phương
19
Childhood sweetheart
Tình yêu trẻ con
20
High school/college sweetheart
Những người yêu nhau thời học sinh/sinh viên
21
Make a commitment
Ràng buộc, giao ước
22
Have an affair
Ngoại tình
23
Cheat on sb
Lừa dối ai
24
Have st in common
Có điểm gì chung
25
Go back years
Biết một người nào đó trong một thời gian dài
26
On-off relationship
Bạn bình thường
27
Hit on someone
Tán tỉnh, nói hoặc làm điều đó thể hiện sự thích thú
của mình với đối phương
28
Ask someone out
Hẹn hò, mời ai đó đi chơi
29
Lead someone on
Làm người ta hiểu lầm rằng mình cũng thích họ nhưng
không phải vậy
30
Hit it off with someone
Có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
31
Split up/ break up
Chia tay
32
Drift apart
Từ từ tách rời khỏi nhau
33
Head over heels in love
Yêu ai đó rất nhiều
34
Make out with love
Hôn ai đó một cách nhiệt tình
35
Have a crush on someone
Thầm thích ai đó
36
Have chemistry with someone
Hợp với nhau
37
Pop the question
= ask for someone’s hand in marriage
Cầu hôn
38
Tie the knot = walk down the aisle
= get hitched = marry
Kết hôn
39
Whisper sweet nothings
Những lời có cánh
40
On the rocks
Gặp trục trặc
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
2
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
41
Kiss and makeup
Gương vỡ lại lành
42
Puppy love
Tình yêu thời trẻ
43
Have a heart of stone
Độc ác
44
Spring to sb’s defence
Nhanh chóng đến để bảo vệ ai đó
45
Come under attack
Bị tấn công
46
The apple of one’s eye
Bảo bối, cục cưng
47
Put some distance
Tạo khoảng cách
48
Completes stranger
Make a stranger of sb
Người xa lạ
Đối đãi với ai như người xa lạ
49
Close confidant
Người tin tưởng
50
Win sb’s trust
Have (put, repose) trust in sb
Commit to sb’s trust
Leave in trust
Giành được niềm tin của ai
Tin cậy ai, tín nhiệm ai
Giao phó cho ai trông, ủy thác cho ai
Ủy thác
51
Abuse of trust/ a breach of trust
Sự lạm dụng lòng tin, sự bội tín
52
Make the relationship work
= work at a relationship
Cố gắng duy trì mối quan hệ với ai
53
Cheat on sb
Lừa gạt ai
54
To be reconciled with sb
Hòa giải với ai
55
Take the initiative in doing st
Có sáng kiến, khởi xướng làm việc gì
56
See eye to eye with sb
Đồng ý với ai
57
Have a quarrel/row with sb = fall out
Cãi cọ với ai
58
Make a fuss
Làm ầm ĩ
59
Tune out
Ngắt, dừng
60
Confess st to sb
Thổ lộ cái gì với ai
61
Lovey-dovey
Yêu thương, âu yếm, trìu mến, đa cảm, ủy mị
62
Break the ice
Bắt đầu cuộc nói chuyện với một người lạ nào đó
63
Lend a sympathetic ear to sb
= sympathize with sb
Cảm thông với ai
64
Blind date
Cuộc gặp mặt lần đầu cho hai người chưa quen biết
nhau từ trước
65
Pick (seek) a quarrel with sb
Gây chuyện cãi nhau với ai
66
Have no quarrel against (with) sb
Không có gì đáng phàn nàn về ai
67
As flat as a pancake
Gầy đét như cá mắm
68
As white as a sheet/ghost
Trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì)
69
Black and blue
Bị bầm tím
70
Knee-high to a grasshoper
Rất bé bỏng và còn nhỏ
71
Long in the tooth to do sth
Quá già để làm một việc gì đó
72
Mutton dressed as lamb
Chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm
nghé”
73
No spring chicken
Người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên
74
Over the hill
Người cao tuổi, không còn giỏi/minh mẫn như trước
75
(live to a) ripe old age
Sống đến khi đầu bạc răng long
76
As different as chalk and/from cheese
Hoàn toàn khác nhau
77
Fit as a fiddle
Khỏe như vâm
78
As peas in a pod
Giống nhau như hai giọt nước
79
Fit like a glove
Vừa khít
80
As red as a beetroot
Đỏ như gấc
81
As fresh as a daisy
Tươi như hoa
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
3
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
82
As old as the hills
Rất cũ, cổ xưa
83
Swallow one’s pride
= stop being arrogant
Take pride in st
Nén tự ái đcông nhận mình mắc lỗi hay thua kém
người khác
Tự hào về điều gì
84
Throw/ have a tantrum
= get (fly) into a temper
Nổi cơn tam bành, làm ầm lên
85
Lose one’s temper/ patience/ head
Hot-headed = hot-tempered
Keep one’s temper
Mất kiên nhẫn, mất bình tĩnh
Nóng tính
Giữ bình tĩnh
86
Come to terms with
Giải hòa với ai, chịu chấp nhận cái gì
87
Keep a secret
Giữ bí mật
88
Bear a grudge against sb
Có hằn thù ác cảm với ai, oán giận ai
89
Make a fool (out) of
Hành xử một cách ngốc nghếch, không suy nghĩ
90
Brutally honest = to be honest
= honestly speaking
Thành thật mà nói
91
Hurt one’s feeling
Làm tổn thương ai
92
Stubborn streak
Người ương bướng, ngang ngạnh
93
Sharp wit/sharp-witted
Thông minh, lanh lợi, nhanh trí; tỉnh táo
94
Downright rude
Hỗn láo
95
Pent-up anger
Cơn giận bị dồn nén
96
Open hostility
Khai chiến, tuyên chiến, gây hấn
97
Blank expession
Vẻ mặt trống rỗng, thẫn thờ
98
Cool reception
To be cool toward someone
Give someone a cool reception
Lãnh đạm, thờ ơ
Lãnh đạm với ai
Tiếp đãi ai nhạt nhẽo
99
Sense of humour
Tính hài hước
100
Sense of responsibility
Ý thức trách nhiệm
101
Selfish streak
Mean streak
Đôi khi ích kỷ
Sống nội tâm
102
Vivid imagination
Trí tưởng tượng phong phú
103
Keep one’s temper
Lose one’s temper
Giữ bình tĩnh
Mất bình tĩnh
104
Be in good/bad mood
Tâm trạng tốt/tồi tệ
105
Set high standards for sb
Đặt ra tiêu chuẩn cao cho ai
106
Have a thicker skin
Vô cảm
107
Have a yellow streak
Có tính nhát gan
108
Like a lamp
Hiền lành
109
Speak one’s mind
Bite one’s tongue
Nói thẳng, nghĩ gì nói ấy
Giữ mồm giữ miệng
110
Show true colors
Thể hiện bản chất/bộ mặt thật, bộc lỗ rõ bản chất
111
As good as gold
Có đạo đức rất tốt
112
As stubborn as a rule
Ương bướng
113
As hard as nails
Cứng rắn, tàn nhẫn
114
As pleased as punch
Rất hài lòng
115
As keen as mustard
Hết sức hăng hái, nhiêt tình
116
Thrilled to bits
Rất hài lòng
117
Be ambivalent about
Nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa không thích; đắn
đo giữa hai lựa chọn
118
Be afraid/scared of your own shadow
Nhát như cáy, sợ bóng sợ gió
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
4
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
119
Drive someone up the wall
Dồn (ai đó) vào thế bí, làm cho ai đó tức giận
120
Bite someone’s head off
Nổi giận vô cớ
121
To be dead keen on sb
Say đắm ai
122
Live up to one’s expectation
Đáp ứng mong mỏi, kỳ vọng của ai
123
Pure luck
Do may mắn
124
Cautiously optimistic
Tự tin về tình huống / hoặc kết quả của trong khi
vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc thất bại
125
Take great delight in st
Thích cái gì
126
Profound admiration
Cảm phục, khâm phục
127
Take/find great pleasure in (doing) sth
= get/gain pleasure from sth
Thích làm gì
128
Down in the dumps
Buồn (chán), chán nản, thất vọng
129
Be flying high
Hứng khởi và vui vẻ tột cùng
130
As right as rain = as fit as a fiddle
Khỏe mạnh
131
Shake off a cold = get rid of a cold
Khỏi cảm lạnh
132
Be under the weather = feel off color
= be in poor health
Không được khỏe
133
Eat like a bird
Eat like a horse
Ăn rất ít
Ăn rất nhiều
134
Fall into a coma
Come out of a coma
Bị hôn mê
Tỉnh sau hôn mê
135
A heart attack
Nhồi máu cơ tim
136
Untimely/premature dealth
Premature birth
Sự chết non, sự chết yểu
Sự đẻ non
137
Do sb good=keep sb fit=make sb healthy
Làm cho ai đó khỏe mạnh
138
Keep sb occupied = make sb busy
Làm cho ai đó bận rộn
139
Catch/have a cold
Bị cảm lạnh
140
Suffer from
Khổ sở, vật vã
141
Be diagnosed with st
Được chẩn đoán bị bệnh gì
142
Serious illness
Ốm nặng
143
A splitting headache
Đầu đau như búa bổ
144
Gain weight
Lose weight
Tăng cân
Giảm cân
145
Life expectancy
Tuổi thọ
146
Have a sweet tooth
Người rất thích ăn đồ ngọt
147
Back on one’s feet = recover from
Trở lại như trước, khỏe trở lại, hồi phục trở lại
148
Sleep like a log
Ngủ say như chết
149
Hit the book
Học tập chăm chỉ
150
Hit the sack
Đi ngủ
151
Blow one’s own trumpet = show off
Khoe khoang
152
Sound like a broken record
Nói đi nói lại, lải nhải
153
Blow the whistle on sb/st
Tố cáo một hành động bất hợp pháp hoặc sai trái với tổ
chức để ngăn chặn hành vi ấy lại
154
Call the tune
Nắm/đưa ra quyền kiểm soát hoặc quyền quyết định
quan trọng cho một vấn đề nào đó
155
Face the music
Đối mt vi thc tế, dũng cảm chống chọi vi tt c
những khó khăn
156
Elevator music
= piped music, weather music, lift music
Âm thanh/nghe thật nhạt nhẽo, chán ngắt
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
5
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
157
For a song
Bán hạ giá thứ gì hoặc mua thứ đó với cá giá rất rẻ
158
Change your tune/sing a different tune
Đổi giọng điệu hay đổi thái độ, suy nghĩ, tình cảm
159
Do a correct/recital
Diễn ca nhạc/độc tấu
160
Go on/embark on a (world)
Đi lưu diễn
161
Land/get/sign a record deal
Đạt được/ có được/ ký một hợp đồng thu âm
162
Ring a bell
= (something that) sound familiar
Nghe rất quen
163
Set a poem to music
Phổ nhạc một bài thơ
164
Take up a musical instrument
Học nhạc cụ
165
Sing along to
Hát chung, hát theo
166
A music festival
Lễ hội âm nhạc
167
In tune
Out of tune
Đúng tông
Lệch tông
168
Jam session
Biểu diễn ngẫu hứng
169
Make an outline
Làm đề cương/ dàn bài
170
Draw conclusions
Come to conclusions
Jump to conclusions
Draw consequences
Draw trouble upon oneself
Draw a lesson from failure
Draw distinctions
Draw the winner
Draw inspiration from…
Rút ra những kết luận
Đi đến kết luận
Kết luận vội vàng
Kéo theo những hậu quả
Chuốc lấy điều khó chịu vào thân
Rút ra một bài học từ thất bại
Vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
Rút thăm trúng
Tìm thấy nguồn cảm hứng ở…
171
Briefly summarize
Tóm tắt ngắn gọn
172
Have a discussion about st = discuss st
Thảo luận cái gì
173
Go into detail
Đi vào chi tiết
174
Carry out/ conduct a study/survey
Tiến hành nghiên cứu/khảo sát
175
Make (out) one’s case
Put the case that
Put the case for sb
State one’s case
Have a good case
It is not the case
Chứng tỏ là mình đúng, lập luận có sức thuyết phục
Cứ cho rằng là, giả dụ
Bênh vực ai, bào chữa cho ai
Trình bày lý lẽ của mình
Có chứng cớ là mình đúng
Không phải như thế, không đúng như thế
176
Have a lesson
Học bài
177
See the point of st/doing st
Hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay
lý do của một việc gì
178
Make sense of = understand
Hiểu
179
Do a degree/diploma
= study for/take a degree
Học lấy bằng…
180
Be in two minds about st
Phân vân/lưỡng lự về điều gì
181
Call (bring) st to mind
Keep one’s mind on doing st
Give one’s mind to st
Change one’s mind
Mind one’s step
Be of one’s mind
Be out of one’s mind
Be in one’s right mind
Bear/have/keep st in mind
Nhớ lại một cái gì
Chuyên tâm làm điều gì
Chuyên tâm vào điều gì
Thay đổi ý kiến
Thận trọng
Đồng ý/nhất trí với ai
Mất trí
Tỉnh trí, tỉnh táo
Ghi nhớ điều gì
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
6
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
Prey on someone’s mind
Ease one’s mind = set one’s mind
At ease
Have st on one’s mind
Come/spring to mind
Give sb a piece of one’s mind
Go out of one’s mind
Make up one’s mind
Make up one’s mind to do st
Giày vò tâm trí ai
Làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
Lo lắng về điều gì
(nói về ý tưởng) Lóe ra, nảy ra
Thẳng thắn phê bình ai
Bị lãng quên
Quyết định, nhất định, đành coi như không tránh được
Quyết định làm việc gì
182
Pull one’s socks up
Cố gắng, nỗ lực nhiều hơn
183
Stick one’s neck out
Đánh liều để đòi một cái gì
184
Make sacrifices
Hy sinh
185
Gap year
12 tháng “nghỉ giữa hiệp” trong học tập/ làm việc, bạn
tìm đến những kế hoạch khác biệt (so với thường ngày)
186
Tuition fees
Học phí
187
Reach/achieve the goal of
Đạt được mục tiêu
188
Make ends meet
Đủ sống
189
Be over head and ears in debts
Nợ nần chồng chất
190
Be up to one’s ears
Ngập đầu trong công việc
191
Leave nothing to chance
Không có bất cứ sai sót gì
192
By the book
Theo nguyên tắc
193
Call it a day
Dừng lại công việc trong ngày
194
Diamond in the rough
Người có nhiều tiềm năng nhưng hiện tại vẫn còn nhiều
thiếu sót
195
Blue collar
White collar
Lao động chân tay
Nhân viên văn phòng
196
Golden handshake
Khoản tiền trả cho người nhân viên thôi việc
197
Bread and butter
Cơm áo gạo tiền
198
Money doesn’t grow on tree
Tiền đâu phải mít (tiền không phải tnhiên có,
nên không được phung phí, cần cân nhắc khi dùng)
199
Have more money than sense
Lãng phí tiền bạc
200
Short of cash
Kẹt tiền
201
Tighten one’s belt
Tiết kiệm
202
Born with a silver spoon in one’s mouth
Sinh ra trong một gia đình giàu có
203
Bet one’s bottom dollar
Rất chắc chắn về điều gì
204
As poor as a church mouse
Nghèo xác xơ
205
Make a quick/fast buck
Kiếm được tiền nhanh và đôi khi không chính đáng
206
Look like a million dollars
Trông lộng lẫy, hấp dẫn
207
Break the bank
Tốn rất nhiều tiền
208
Cost an arm and a leg
Rất đắt
209
Pay through the nose
Trả một giá quá đắt
210
Splash out on st
Phải trả rất nhiều tiền cho một sự kiện quan trọng
211
Not have a bean to rub together
Không một xu dính túi
212
Scrimp and save
Sống tằn tiện
213
Ten a penny
Rất phổ biến
214
Installment plan
Trả góp
215
In cash
Trả bằng tiền mặt
216
Off track
Lạc đường
217
Watch one’s back
Cẩn thận, cảnh giác với những người xung quanh
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyn thi THCS, THPT, Thi Đi Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trn Đi Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
7
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” Mark Twain
218
Get a move on
Nhanh lên
219
A full plate
Lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh
220
It worse comes to worst
Phương án cuối cùng
221
Hit the town/ a night on the town
/ going out on the town
Đi xả hơi, đi quẩy
222
Thumb sb a lift
Give sb a lift/ride
Để ai lái xe cho
Cho ai đó đi nhờ
223
Live like a king
Sống thoải mái
224
Pedal to the metal
Tăng tốc
225
A pit stop
Trạm dừng xe giữa đường đổ xăng, ăn uống, đi toilet…
226
Any port in a storm
Méo mó có hơn không
227
At the wheel
Lái xe, điều khiển xe
228
Make one’s way
Đi về một nơi nào đó, nỗ lực để có cuộc sống tốt
229
Miss the boat
Bỏ lỡ mất cơ hội
230
In the same boat
Cùng chung hoàn cảnh, vấn đề
231
Be under a cloud
Không được tin tưởng vì họ nghĩ bạn làm việc sai trái
232
Weather the storm
Xử lý thành công một vấn đề khó khăn
233
A snowball’s chance
Rất ít cơ hội
234
Blow hot and cold
Hay thay đổi ý kiến
235
Brass-monkey weather
Thời tiết rất lạnh
236
Full of hot air
Nói suông
237
See which way the wind blows
Phân tích tình hình trước khi làm điều gì
238
Keep one’s weather eye open
Cảnh giác cao độ
239
Make heavy weather of doing st
Câu giờ, trì hoãn khi làm việc gì
240
Lightning fast
Nhanh như chớp
241
The grass is always greener on the other
side of the fence
Đứng núi này trông núi nọ
242
Still waters run deep
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
243
Life in the fast lane
Phong trần
244
As free as a bird
As big as life
As black as pitch
As busy as a beaver/ as busy as a bee
As clean as a whistle
As clear as crystal
As easy as pie
As happy as a clam
As hungry as a bear
As hard as nails
As innocent as a lamb
As old as the hills
As plain as day
Tự do tự tại
Sờ sờ ở đó
Tối đen như mực
Bận như con mọn
Sạch như mới
Rõ ràng, dễ hiểu
Cực kỳ dễ dàng
Vui như tết
Đói meo
Rắn như đánh
Hiền như bụt
Xưa như trái đất, già cỗi
Rõ như ban ngày
245
Make a mountain out of a molehill
Chuyện bé xé ra to
246
Not see the forest for the trees
Biết một không biết i/ đchú ý quá nhiều đến
chi tiết và không hiểu tình hình chung
247
(Be) at an alarming rate
mức báo động
248
Raise one’s awareness
Nâng cao ý thức
249
Play an important role/part in
Đóng vai trò quan trọng
250
In foods of tears
Khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
| 1/7

Preview text:

MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
TỔNG HỢP 250 IDIOMS CẦN NHỚ TRONG KỲ THI ĐẠI HỌC STT ENGLISH COLLOCATIONS VIETNAMESE MEANINGS 1 A/the blue-eyed boy Đứa con cưng 2 Blue blood Dòng giống hoàng tộc 3
Join hands = work together Chung tay 4
Set a good example for sb Tạo gương tốt cho ai 5 Follow one’s example Noi gương ai 6 Take turns in doing st Thay phiên nhau làm gì 7
Household duties/chores Trách nhiệm gia đình 8 Earn/make money Kiếm tiền 9
East or West, home is best
Ta về ta tắm ao ta (không đâu tốt bằng ở nhà) 10 Make friends with sb Kết bạn với ai
= strike up a friendship with sb 11 Casual acquaintances
Người mà bạn không biết rõ lắm 12 Love at first sight
Yêu từ cái nhìn đầu tiên 13
Fall in love with sb = love sb = fall for sb Yêu ai
Fall out of love with sb Không còn yêu ai nữa 14 Have strong chemistry Có cảm xúc mãnh liệt 15 Significant other
Người đặc biệt quan trọng, người yêu, bạn đời 16 Soulmate
Bạn tâm giao, bạn chí cốt 17 Match made in heaven
Cặp trời sinh, đẹp đôi 18 Unrequired love Tình yêu đơn phương 19 Childhood sweetheart Tình yêu trẻ con 20
High school/college sweetheart
Những người yêu nhau thời học sinh/sinh viên 21 Make a commitment Ràng buộc, giao ước 22 Have an affair Ngoại tình 23 Cheat on sb Lừa dối ai 24 Have st in common Có điểm gì chung 25 Go back years
Biết một người nào đó trong một thời gian dài 26 On-off relationship Bạn bình thường 27 Hit on someone
Tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó thể hiện sự thích thú
của mình với đối phương 28 Ask someone out
Hẹn hò, mời ai đó đi chơi 29 Lead someone on
Làm người ta hiểu lầm rằng mình cũng thích họ nhưng không phải vậy 30
Hit it off with someone
Có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu 31 Split up/ break up Chia tay 32 Drift apart
Từ từ tách rời khỏi nhau 33
Head over heels in love Yêu ai đó rất nhiều 34 Make out with love
Hôn ai đó một cách nhiệt tình 35
Have a crush on someone Thầm thích ai đó 36
Have chemistry with someone Hợp với nhau 37 Pop the question Cầu hôn
= ask for someone’s hand in marriage 38
Tie the knot = walk down the aisle Kết hôn = get hitched = marry 39 Whisper sweet nothings Những lời có cánh 40 On the rocks Gặp trục trặc 1
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086 41 Kiss and makeup Gương vỡ lại lành 42 Puppy love Tình yêu thời trẻ 43 Have a heart of stone Độc ác 44
Spring to sb’s defence
Nhanh chóng đến để bảo vệ ai đó 45 Come under attack Bị tấn công 46
The apple of one’s eye Bảo bối, cục cưng 47 Put some distance Tạo khoảng cách 48 Completes stranger Người xa lạ Make a stranger of sb
Đối đãi với ai như người xa lạ 49 Close confidant Người tin tưởng 50 Win sb’s trust
Giành được niềm tin của ai
Have (put, repose) trust in sb Tin cậy ai, tín nhiệm ai Commit to sb’s trust
Giao phó cho ai trông, ủy thác cho ai Leave in trust Ủy thác 51
Abuse of trust/ a breach of trust
Sự lạm dụng lòng tin, sự bội tín 52
Make the relationship work
Cố gắng duy trì mối quan hệ với ai
= work at a relationship 53 Cheat on sb Lừa gạt ai 54
To be reconciled with sb Hòa giải với ai 55
Take the initiative in doing st
Có sáng kiến, khởi xướng làm việc gì 56 See eye to eye with sb Đồng ý với ai 57
Have a quarrel/row with sb = fall out Cãi cọ với ai 58 Make a fuss Làm ầm ĩ 59 Tune out Ngắt, dừng 60 Confess st to sb Thổ lộ cái gì với ai 61 Lovey-dovey
Yêu thương, âu yếm, trìu mến, đa cảm, ủy mị 62 Break the ice
Bắt đầu cuộc nói chuyện với một người lạ nào đó 63
Lend a sympathetic ear to sb Cảm thông với ai = sympathize with sb 64 Blind date
Cuộc gặp mặt lần đầu cho hai người chưa quen biết nhau từ trước 65
Pick (seek) a quarrel with sb
Gây chuyện cãi nhau với ai 66
Have no quarrel against (with) sb
Không có gì đáng phàn nàn về ai 67 As flat as a pancake Gầy đét như cá mắm 68
As white as a sheet/ghost
Trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì) 69 Black and blue Bị bầm tím 70
Knee-high to a grasshoper
Rất bé bỏng và còn nhỏ 71
Long in the tooth to do sth
Quá già để làm một việc gì đó 72 Mutton dressed as lamb
Chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm nghé” 73 No spring chicken
Người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên 74 Over the hill
Người cao tuổi, không còn giỏi/minh mẫn như trước 75
(live to a) ripe old age
Sống đến khi đầu bạc răng long 76
As different as chalk and/from cheese Hoàn toàn khác nhau 77 Fit as a fiddle Khỏe như vâm 78 As peas in a pod
Giống nhau như hai giọt nước 79 Fit like a glove Vừa khít 80 As red as a beetroot Đỏ như gấc 81 As fresh as a daisy Tươi như hoa 2
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086 82 As old as the hills Rất cũ, cổ xưa 83 Swallow one’s pride
Nén tự ái để công nhận là mình mắc lỗi hay thua kém = stop being arrogant người khác Take pride in st Tự hào về điều gì 84 Throw/ have a tantrum
Nổi cơn tam bành, làm ầm lên
= get (fly) into a temper 85
Lose one’s temper/ patience/ head
Mất kiên nhẫn, mất bình tĩnh
Hot-headed = hot-tempered Nóng tính Keep one’s temper Giữ bình tĩnh 86 Come to terms with
Giải hòa với ai, chịu chấp nhận cái gì 87 Keep a secret Giữ bí mật 88
Bear a grudge against sb
Có hằn thù ác cảm với ai, oán giận ai 89 Make a fool (out) of
Hành xử một cách ngốc nghếch, không suy nghĩ 90
Brutally honest = to be honest Thành thật mà nói = honestly speaking 91 Hurt one’s feeling Làm tổn thương ai 92 Stubborn streak
Người ương bướng, ngang ngạnh 93 Sharp wit/sharp-witted
Thông minh, lanh lợi, nhanh trí; tỉnh táo 94 Downright rude Hỗn láo 95 Pent-up anger Cơn giận bị dồn nén 96 Open hostility
Khai chiến, tuyên chiến, gây hấn 97 Blank expession
Vẻ mặt trống rỗng, thẫn thờ 98 Cool reception Lãnh đạm, thờ ơ
To be cool toward someone Lãnh đạm với ai
Give someone a cool reception Tiếp đãi ai nhạt nhẽo 99 Sense of humour Tính hài hước
100 Sense of responsibility Ý thức trách nhiệm 101 Selfish streak Đôi khi ích kỷ Mean streak Sống nội tâm 102 Vivid imagination
Trí tưởng tượng phong phú
103 Keep one’s temper Giữ bình tĩnh Lose one’s temper Mất bình tĩnh
104 Be in good/bad mood Tâm trạng tốt/tồi tệ
105 Set high standards for sb
Đặt ra tiêu chuẩn cao cho ai
106 Have a thicker skin Vô cảm
107 Have a yellow streak Có tính nhát gan 108 Like a lamp Hiền lành 109 Speak one’s mind
Nói thẳng, nghĩ gì nói ấy Bite one’s tongue Giữ mồm giữ miệng 110 Show true colors
Thể hiện bản chất/bộ mặt thật, bộc lỗ rõ bản chất 111 As good as gold Có đạo đức rất tốt
112 As stubborn as a rule Ương bướng 113 As hard as nails Cứng rắn, tàn nhẫn
114 As pleased as punch Rất hài lòng 115 As keen as mustard
Hết sức hăng hái, nhiêt tình 116 Thrilled to bits Rất hài lòng
117 Be ambivalent about
Nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa không thích; đắn đo giữa hai lựa chọn
118 Be afraid/scared of your own shadow
Nhát như cáy, sợ bóng sợ gió 3
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
119 Drive someone up the wall
Dồn (ai đó) vào thế bí, làm cho ai đó tức giận
120 Bite someone’s head off Nổi giận vô cớ
121 To be dead keen on sb Say đắm ai
122 Live up to one’s expectation
Đáp ứng mong mỏi, kỳ vọng của ai 123 Pure luck Do may mắn
124 Cautiously optimistic
Tự tin về tình huống và / hoặc kết quả của nó trong khi
vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc thất bại
125 Take great delight in st Thích cái gì
126 Profound admiration Cảm phục, khâm phục
127 Take/find great pleasure in (doing) sth Thích làm gì
= get/gain pleasure from sth 128 Down in the dumps
Buồn (chán), chán nản, thất vọng 129 Be flying high
Hứng khởi và vui vẻ tột cùng
130 As right as rain = as fit as a fiddle Khỏe mạnh
131 Shake off a cold = get rid of a cold Khỏi cảm lạnh
132 Be under the weather = feel off color Không được khỏe = be in poor health 133 Eat like a bird Ăn rất ít Eat like a horse Ăn rất nhiều 134 Fall into a coma Bị hôn mê Come out of a coma Tỉnh sau hôn mê 135 A heart attack Nhồi máu cơ tim
136 Untimely/premature dealth
Sự chết non, sự chết yểu Premature birth Sự đẻ non
137 Do sb good=keep sb fit=make sb healthy Làm cho ai đó khỏe mạnh
138 Keep sb occupied = make sb busy Làm cho ai đó bận rộn 139 Catch/have a cold Bị cảm lạnh 140 Suffer from Khổ sở, vật vã
141 Be diagnosed with st
Được chẩn đoán bị bệnh gì 142 Serious illness Ốm nặng
143 A splitting headache Đầu đau như búa bổ 144 Gain weight Tăng cân Lose weight Giảm cân 145 Life expectancy Tuổi thọ 146 Have a sweet tooth
Người rất thích ăn đồ ngọt
147 Back on one’s feet = recover from
Trở lại như trước, khỏe trở lại, hồi phục trở lại 148 Sleep like a log Ngủ say như chết 149 Hit the book Học tập chăm chỉ 150 Hit the sack Đi ngủ
151 Blow one’s own trumpet = show off Khoe khoang
152 Sound like a broken record
Nói đi nói lại, lải nhải
153 Blow the whistle on sb/st
Tố cáo một hành động bất hợp pháp hoặc sai trái với tổ
chức để ngăn chặn hành vi ấy lại 154 Call the tune
Nắm/đưa ra quyền kiểm soát hoặc quyền quyết định
quan trọng cho một vấn đề nào đó 155 Face the music
Đối mặt với thực tế, dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn 156 Elevator music
Âm thanh/nghe thật nhạt nhẽo, chán ngắt
= piped music, weather music, lift music 4
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086 157 For a song
Bán hạ giá thứ gì hoặc mua thứ đó với cá giá rất rẻ
158 Change your tune/sing a different tune
Đổi giọng điệu hay đổi thái độ, suy nghĩ, tình cảm
159 Do a correct/recital Diễn ca nhạc/độc tấu
160 Go on/embark on a (world) Đi lưu diễn
161 Land/get/sign a record deal
Đạt được/ có được/ ký một hợp đồng thu âm 162 Ring a bell Nghe rất quen
= (something that) sound familiar
163 Set a poem to music Phổ nhạc một bài thơ
164 Take up a musical instrument Học nhạc cụ 165 Sing along to Hát chung, hát theo 166 A music festival Lễ hội âm nhạc 167 In tune Đúng tông Out of tune Lệch tông 168 Jam session Biểu diễn ngẫu hứng 169 Make an outline Làm đề cương/ dàn bài 170 Draw conclusions Rút ra những kết luận Come to conclusions Đi đến kết luận Jump to conclusions Kết luận vội vàng Draw consequences Kéo theo những hậu quả
Draw trouble upon oneself
Chuốc lấy điều khó chịu vào thân
Draw a lesson from failure
Rút ra một bài học từ thất bại Draw distinctions
Vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt Draw the winner Rút thăm trúng
Draw inspiration from…
Tìm thấy nguồn cảm hứng ở… 171 Briefly summarize Tóm tắt ngắn gọn
172 Have a discussion about st = discuss st Thảo luận cái gì 173 Go into detail Đi vào chi tiết
174 Carry out/ conduct a study/survey
Tiến hành nghiên cứu/khảo sát
175 Make (out) one’s case
Chứng tỏ là mình đúng, lập luận có sức thuyết phục Put the case that
Cứ cho rằng là, giả dụ Put the case for sb
Bênh vực ai, bào chữa cho ai State one’s case
Trình bày lý lẽ của mình Have a good case
Có chứng cớ là mình đúng It is not the case
Không phải như thế, không đúng như thế 176 Have a lesson Học bài
177 See the point of st/doing st
Hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì
178 Make sense of = understand Hiểu
179 Do a degree/diploma Học lấy bằng…
= study for/take a degree
180 Be in two minds about st
Phân vân/lưỡng lự về điều gì
181 Call (bring) st to mind Nhớ lại một cái gì
Keep one’s mind on doing st Chuyên tâm làm điều gì
Give one’s mind to st Chuyên tâm vào điều gì Change one’s mind Thay đổi ý kiến Mind one’s step Thận trọng Be of one’s mind
Đồng ý/nhất trí với ai Be out of one’s mind Mất trí
Be in one’s right mind Tỉnh trí, tỉnh táo
Bear/have/keep st in mind Ghi nhớ điều gì 5
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086
Prey on someone’s mind Giày vò tâm trí ai
Ease one’s mind = set one’s mind
Làm cho ai thở phào nhẹ nhõm At ease Lo lắng về điều gì
Have st on one’s mind
(nói về ý tưởng) Lóe ra, nảy ra Come/spring to mind Thẳng thắn phê bình ai
Give sb a piece of one’s mind Bị lãng quên Go out of one’s mind
Quyết định, nhất định, đành coi như không tránh được Make up one’s mind
Quyết định làm việc gì
Make up one’s mind to do st
182 Pull one’s socks up
Cố gắng, nỗ lực nhiều hơn
183 Stick one’s neck out
Đánh liều để đòi một cái gì 184 Make sacrifices Hy sinh 185 Gap year
12 tháng “nghỉ giữa hiệp” trong học tập/ làm việc, bạn
tìm đến những kế hoạch khác biệt (so với thường ngày) 186 Tuition fees Học phí
187 Reach/achieve the goal of Đạt được mục tiêu 188 Make ends meet Đủ sống
189 Be over head and ears in debts Nợ nần chồng chất
190 Be up to one’s ears
Ngập đầu trong công việc
191 Leave nothing to chance
Không có bất cứ sai sót gì 192 By the book Theo nguyên tắc 193 Call it a day
Dừng lại công việc trong ngày
194 Diamond in the rough
Người có nhiều tiềm năng nhưng hiện tại vẫn còn nhiều thiếu sót 195 Blue collar Lao động chân tay White collar Nhân viên văn phòng 196 Golden handshake
Khoản tiền trả cho người nhân viên thôi việc 197 Bread and butter Cơm áo gạo tiền
198 Money doesn’t grow on tree
Tiền đâu phải lá mít (tiền không phải tự nhiên mà có,
nên không được phung phí, cần cân nhắc khi dùng)
199 Have more money than sense Lãng phí tiền bạc 200 Short of cash Kẹt tiền
201 Tighten one’s belt Tiết kiệm
202 Born with a silver spoon in one’s mouth Sinh ra trong một gia đình giàu có
203 Bet one’s bottom dollar
Rất chắc chắn về điều gì
204 As poor as a church mouse Nghèo xác xơ
205 Make a quick/fast buck
Kiếm được tiền nhanh và đôi khi không chính đáng
206 Look like a million dollars
Trông lộng lẫy, hấp dẫn 207 Break the bank Tốn rất nhiều tiền
208 Cost an arm and a leg Rất đắt
209 Pay through the nose Trả một giá quá đắt 210 Splash out on st
Phải trả rất nhiều tiền cho một sự kiện quan trọng
211 Not have a bean to rub together Không một xu dính túi 212 Scrimp and save Sống tằn tiện 213 Ten a penny Rất phổ biến 214 Installment plan Trả góp 215 In cash Trả bằng tiền mặt 216 Off track Lạc đường 217 Watch one’s back
Cẩn thận, cảnh giác với những người xung quanh 6
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain
MSNGOCLAN LANGUAGE ACADEMY - Chuyên luyện thi THCS, THPT, Thi Đại Học, IELTS
See Further. Reach Higher. Shine Brighter
CS1: 66 Trần Đại Nghĩa SĐT: 0246.6568.526 / 086.8393.086
CS2: 72 Thụy Khuê SĐT: 0246.6568.527 / 086.2265.086 218 Get a move on Nhanh lên 219 A full plate
Lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh
220 It worse comes to worst Phương án cuối cùng
221 Hit the town/ a night on the town Đi xả hơi, đi quẩy
/ going out on the town 222 Thumb sb a lift Để ai lái xe cho Give sb a lift/ride Cho ai đó đi nhờ 223 Live like a king Sống thoải mái 224 Pedal to the metal Tăng tốc 225 A pit stop
Trạm dừng xe giữa đường đổ xăng, ăn uống, đi toilet…
226 Any port in a storm Méo mó có hơn không 227 At the wheel Lái xe, điều khiển xe 228 Make one’s way
Đi về một nơi nào đó, nỗ lực để có cuộc sống tốt 229 Miss the boat Bỏ lỡ mất cơ hội 230 In the same boat
Cùng chung hoàn cảnh, vấn đề 231 Be under a cloud
Không được tin tưởng vì họ nghĩ bạn làm việc sai trái 232 Weather the storm
Xử lý thành công một vấn đề khó khăn
233 A snowball’s chance Rất ít cơ hội 234 Blow hot and cold Hay thay đổi ý kiến
235 Brass-monkey weather Thời tiết rất lạnh 236 Full of hot air Nói suông
237 See which way the wind blows
Phân tích tình hình trước khi làm điều gì
238 Keep one’s weather eye open Cảnh giác cao độ
239 Make heavy weather of doing st
Câu giờ, trì hoãn khi làm việc gì 240 Lightning fast Nhanh như chớp
241 The grass is always greener on the other Đứng núi này trông núi nọ side of the fence
242 Still waters run deep
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
243 Life in the fast lane Phong trần 244 As free as a bird Tự do tự tại As big as life Sờ sờ ở đó As black as pitch Tối đen như mực
As busy as a beaver/ as busy as a bee Bận như con mọn As clean as a whistle Sạch như mới As clear as crystal Rõ ràng, dễ hiểu As easy as pie Cực kỳ dễ dàng As happy as a clam Vui như tết As hungry as a bear Đói meo As hard as nails Rắn như đánh As innocent as a lamb Hiền như bụt As old as the hills
Xưa như trái đất, già cỗi As plain as day Rõ như ban ngày
245 Make a mountain out of a molehill Chuyện bé xé ra to
246 Not see the forest for the trees
Biết một mà không biết mười/ để chú ý quá nhiều đến
chi tiết và không hiểu tình hình chung
247 (Be) at an alarming rate Ở mức báo động
248 Raise one’s awareness Nâng cao ý thức
249 Play an important role/part in Đóng vai trò quan trọng 250 In foods of tears
Khóc như mưa, nước mắt giàn giụa 7
Everyday quote for my beloved students:
“The secret of getting ahead is getting started” – Mark Twain