Tổng hợp bài tập Toán ôn lớp 1 lên lớp 2
1. Toán ôn lớp 1 n lớp 2 - Đề số 1
Bài 1: Tính nhẩm:
32 + 5 + 6 = .....
5 + 6 + 47 = ....
70 - 10 - 10 = ....
6 + 8 + 12 = .......
45 - 32 + 11 = ....
45 + 12 - 45 = ....
Bài 2:
a) Khoanh vào số nhất: 11; 23; 21; 5; 7; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 34; 12; 21; 8; 32; 37
Bài 3: làm được 10 bông hoa, Trang làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai
bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 4: Điền số vào dấu....?
25 - .... = 12
.... + 23 = 65
Bạn đọc thể tải bài đề số 1 tại đây
Đáp án:
Bài 1:
32 + 5 + 6 = 43
5 + 6 + 47 = 58
70 - 10 - 10 = 50
6 + 8 + 12 = 26
45 - 32 + 11 = 24
45 + 12 - 45 = 12
Bài 2:
a) Số nhất là: 5
b) Số lớn nhất là: 37
Bài 3:
Bài giải:
Cả hai bạn làm được số bông hoa là:
10 + 11 = 21 (bông hoa)
Đáp số: 21 bông hoa
Bài 4: Điền số vào dấu ....?
25 - 13 = 12
42 + 23 = 65
2. Toán ôn lớp 1 n lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi nh:
6 + 23
............
............
............
87 - 34
..............
..............
..............
14 + 23
.............
.............
.............
55 - 34
.............
.............
..............
72 - 3
............
............
............
Bài 2: Viết các số 56; 23; 22; 82; 12; 67; 11 theo thứ tự:
a) Từ đến lớn: ...........................................................
b) Từ lớn đến bé: ..........................................................
Bài 3: Lớp em 27 bạn, trong đó 20 bạn nam. Hỏi lớp em bao nhiêu
bạn nữ?
Bài giải
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 4: Viết các số tròn chục t 23 đến 87:
......................................................................................
Bạn đọc thể tải đề số 2 tại đây
Đáp án:
Bài 1: Đặt tính ta được kết quả:
6 + 23 = 29
87 - 34 = 53
14 + 23 = 37
55 - 34 = 21
72 - 3 = 69
Bài 2
a) Từ đến lớn: 11; 12; 22; 23; 56; 67; 82
b) Từ lớn đến bé: 82; 67; 56; 23; 22; 12; 11
Bài 3:
Bài giải:
Lớp em số bạn nữ :
27 - 20 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn
Bài 4:
Các số tròn chục từ 23 đến 87 là: 30; 40; 50; 60; 70; 80
3. Toán ôn từ lớp 1 n lớp 2 - Đề 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 - 90 = 1 = .....
45 + 11 - 23 = .....
34 + 1 - 8 = .....
11 + 23 - 2 = ......
Bài 2: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
8 + 29....... 27 + 11
23 + 12 ....... 56 - 23
55 + 12 ...... 23 + 45
22 + 12 ...... 34 + 9
22 - 11 ....... 33 - 22
66 - 22 ....... 44 + 0
Bài 3. Thảo 5 quyển vở, mẹ mua cho Thảo thêm 2 quyển vở, bố mua cho
Thảo một chục quyển vở. Hỏi Thảo bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................................................................................
Bài 4: Cho hình vẽ:
- .......... hình vuông
- ....... hình tam giác
Bạn đọc tải đề số 3 tại đây
Đáp số:
Bài 1:
99 - 90 - 1 = 8
34 + 1 - 8 = 27
56 - 23 + 11 = 44
23 + 34 - 16 = 41
45 + 11 - 23 = 33
11 + 23 - 2 = 32
Bài 2:
8 + 29 < 27 + 11
37 38
23 + 12 > 56 - 23
35 33
55 + 12 < 23 + 45
67 68
22 + 12 < 34 + 9
34 43
22 - 11 = 33 - 22
11 11
66 - 22 = 44 + 0
44 44
Bài 3:
Bài giải:
Thảo số quyển vở là:
5 + 2 + 10 = 17 (quyển)
Đáp số: 17 quyền
Bài 4: 2 hình vuông; 12 hình tam giác
4. Toán ôn từ lớp 1 n lớp 2 - Đề số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: ..........................................
21: .........................................
45: .........................................
34: .........................................
23: .........................................
55: ........................................
Bài 2: Tính:
95 - 22 = .......
34 cm - 4 cm = .......... cm
23 cm - 2 mm = ....... mm
2 dm - 10 cm = ......... cm
23 + 11 + 12 = .........
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa vừa vịt, trong đó 16 con gà. Hỏi Mai
nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
............................................................................
............................................................................
...........................................................................
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 1 cm để
được đoạn thẳng MP 8 cm
Bài giải:
...............................................................................
................................................................................
Bạn đọc thể tải bài tại đây
Đáp án:
Bài 1:
79: Bảy mươi chín
21: Hai mươi mốt
45: Bốn mươi lăm
34: Ba mươi
23: Hai mươi ba
55: Năm mươi lăm
Bài 2:
95 - 22 = 73
34 cm - 4 cm = 30 cm
3 cm - 2 mm = 30 mm - 2 mm = 28 mm
2 dm - 10 cm = 20 cm - 10 cm = 10 cm
23 + 11 + 12 = 46
Bài 3:
Bài giải
Mai nuôi số con vịt là:
36 - 16 = 20 (con)
Đáp số: 20 cm
Bài 4: Bài giải:
5. Toán ôn từ lớp 1 n lớp 2 - Đề số 5
Bài 1: Tính
77 - 11 = ..........
12 + 14 + 11 = ...........
34 + 11 = ........
23 + 1 - 12 = ..........
45 - 11 + 2 = ...........
12 + 23 = ........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
66 - 11
...............
..............
..............
12 + 34
................
................
................
23+ 24
...............
...............
................
66 - 37
..............
..............
..............
76 - 19
..............
..............
...............
Bài 3: Cho hình vẽ:
- ....... đoạn thẳng
- .......... hình tam giác
Bài 4: Viết các số lớn hơn 24 hơn 30
.............................................................................................................................
.......................
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AC độ dài 12 cm, trong đó AB bằng 6 cm, BC bằng 6
cm.
Bạn đọc tải Đề 5 tại đây
Đáp án:
Bài 1:
77 - 11 = 66
12 + 14 + 11 = 37
34 + 11 = 45
23 + 1 - 12 = 12
45 - 11 + 2 = 36
12 + 23 = 35
Bài 2:
66 - 11 = 55
12 + 34 = 46
23 + 24 = 47
66 - 37 = 29
76 - 19 = 57
Bài 3: 14 đoạn thẳng, 13 hình tam giác
Bài 4: Các số lớn hơn 24 bé hơn 30 là: 25; 26; 27; 28; 29.
Bài 5:
6. Toán ôn từ lớp 1 n lớp 2 - Đề số 6
Bài 1: Đọc các số sau:
45: ................................................
23: ...............................................
45: ...............................................
66: ................................................
40: ...............................................
Bài 2: Điền dấu >' <; = vào chỗ chấm:
65 - 5 ........ 63
23 + 32 ........... 56 - 6
8 - 8 ............ 43 - 43
96 - 45 + 11............ 78 + 11
Bài 3: M Lan mua 3 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan
mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4: Viết các số 64; 35; 45; 30; 11; 23; 22
a) Từ đến lớn: ........................................................................................
b) Từ lớn đến bé: .......................................................................................
Bài 5: Viết các số tròn chục bé hơn 65
Bài 6: Hưng 5 i kẹo, cho Hưng thêm 3 cái, Hưng cho em 1 cái. Hỏi
Hưng bao nhiêu cái kẹo?
Bạn đọc tải Đề 6 Tại đây
Đáp án:
Bài 1:
45: Bốn mươi năm
23: Hai mươi ba
66: Sáu mươi sáu
40: Bốn mươi
78: Bảy mươi tám
64: Sáu mươi
22: Hai mươi hai
Bài 2:
65 - 5 < 63
60
23 + 32 > 56 - 6
55 50
8 - 8 = 43 - 43
0 0
96 - 45 + 11 < 78 + 11
62 89
Bài 3:
Bài giải:
Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là:
30 + 5 = 35 (quả)
Đáp số: 35 quả
Bài 4:
a) Từ đến lớn: 11; 22; 23; 30; 35; 45; 64
b) Từ lớn đến bé: 64; 45; 35; 30; 23; 22; 11
Bài 5: Các số tròn chục hơn 65 là: 60; 50; 40; 30; 20; 10
Bài 6:
Bài giải:
Hưng số cái kẹo là:
5 + 3 - 1 = 7 (cái)
Đáp số: 7 cái

Preview text:

Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2
1. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 1 Bài 1:
Tính nhẩm:
32 + 5 + 6 = ..... 5 + 6 + 47 = .... 70 - 10 - 10 = ....
6 + 8 + 12 = ..... . 45 - 32 + 11 = ... 45 + 12 - 45 = .... Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 11; 23; 21; 5; 7; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 34; 12; 21; 8; 32; 37
Bài 3: Hà làm được 10 bông hoa, Trang làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai
bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài giải:
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
Bài 4: Điền số vào dấu... ? 25 - .... = 12 .... + 23 = 65
Bạn đọc có thể tải bài đề số 1 tại đây Đáp án: Bài 1:
32 + 5 + 6 = 43 5 + 6 + 47 = 58 70 - 10 - 10 = 50
6 + 8 + 12 = 26 45 - 32 + 11 = 24 45 + 12 - 45 = 12 Bài 2: a) Số bé nhất là: 5 b) Số lớn nhất là: 37 Bài 3: Bài giải:
Cả hai bạn làm được số bông hoa là: 10 + 11 = 21 (bông hoa) Đáp số: 21 bông hoa
Bài 4: Điền số vào dấu ....? 25 - 13 = 12 42 + 23 = 65
2. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 23 87 - 34 14 + 23 55 - 34 72 - 3
..... .... . .... .... ... ... .... ... ..... .... .. .... ... ...
..... .... . .... .... ... ... .... ... ..... .... .. .... ... ...
..... .... . .... .... ... ... .... ... ..... .... ... .... ... ...
Bài 2: Viết các số 56; 23; 22; 82; 12; 67; 11 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ..
b) Từ lớn đến bé: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .
Bài 3: Lớp em có 27 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nữ? Bài giải
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ..
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ..
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... .
Bài 4: Viết các số tròn chục từ 23 đến 87:
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... .
Bạn đọc có thể tải đề số 2 tại đây Đáp án:
Bài 1: Đặt tính ta được kết quả: 6 + 23 = 29 87 - 34 = 53 14 + 23 = 37 55 - 34 = 21 72 - 3 = 69 Bài 2
a) Từ bé đến lớn: 11; 12; 22; 23; 56; 67; 82
b) Từ lớn đến bé: 82; 67; 56; 23; 22; 12; 11 Bài 3: Bài giải:
Lớp em có số bạn nữ là: 27 - 20 = 7 (bạn) Đáp số: 7 bạn Bài 4:
Các số tròn chục từ 23 đến 87 là: 30; 40; 50; 60; 70; 80
3. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3 Bài 1: Tính nhẩm:
99 - 90 = 1 = ... . 56 - 23 + 11 = ... . 45 + 11 - 23 = .....
34 + 1 - 8 = ..... 23 + 34 - 16 = ... .. 11 + 23 - 2 = .....
Bài 2: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: 8 + 29.. ... 27 + 11 23 + 12 ..... . 56 - 23 55 + 12 ..... 23 + 45 22 + 12 ..... 34 + 9 22 - 11 .... .. 33 - 22 66 - 22 .... .. 44 + 0
Bài 3. Thảo có 5 quyển vở, mẹ mua cho Thảo thêm 2 quyển vở, bố mua cho
Thảo một chục quyển vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu quyển vở? Bài giải
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... . Bài 4: Cho hình vẽ: - Có .... ... . hình vuông - Có .... .. hình tam giác
Bạn đọc tải đề số 3 tại đây Đáp số: Bài 1: 99 - 90 - 1 = 8 34 + 1 - 8 = 27 56 - 23 + 11 = 44 23 + 34 - 16 = 41 45 + 11 - 23 = 33 11 + 23 - 2 = 32 Bài 2: 8 + 29 < 27 + 11 37 38 23 + 12 > 56 - 23 35 33 55 + 12 < 23 + 45 67 68 22 + 12 < 34 + 9 34 43 22 - 11 = 33 - 22 11 11 66 - 22 = 44 + 0 44 44 Bài 3: Bài giải:
Thảo có số quyển vở là: 5 + 2 + 10 = 17 (quyển) Đáp số: 17 quyền
Bài 4: Có 2 hình vuông; 12 hình tam giác
4. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 4 Bài 1: Đọc các số:
79: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .
21: .... ... .... ... .... .... ... .... ...
45: .... ... .... ... .... .... ... .... ...
34: .... ... .... ... .... .... ... .... ...
23: .... ... .... ... .... .... ... .... ...
55: .... ... .... ... .... .... ... .... ... Bài 2: Tính: 95 - 22 = ..... . 34 cm - 4 cm = .... ... . cm 23 cm - 2 mm = ..... . mm 2 dm - 10 cm = ..... ... cm 23 + 11 + 12 = ..... ...
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi Mai nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải:
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ...
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 1 cm để
được đoạn thẳng MP 8 cm Bài giải:
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
Bạn đọc có thể tải bài tại đây Đáp án: Bài 1: 79: Bảy mươi chín 21: Hai mươi mốt 45: Bốn mươi lăm 34: Ba mươi tư 23: Hai mươi ba 55: Năm mươi lăm Bài 2: 95 - 22 = 73 34 cm - 4 cm = 30 cm
3 cm - 2 mm = 30 mm - 2 mm = 28 mm
2 dm - 10 cm = 20 cm - 10 cm = 10 cm 23 + 11 + 12 = 46 Bài 3: Bài giải Mai nuôi số con vịt là: 36 - 16 = 20 (con) Đáp số: 20 cm Bài 4: Bài giải:
5. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 5 Bài 1: Tính 77 - 11 = ..... ....
12 + 14 + 11 = ..... .... 34 + 11 = ..... ..
23 + 1 - 12 = ... .... . 45 - 11 + 2 = ..... .... 12 + 23 = ..... ..
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 66 - 11 12 + 34 23+ 24 66 - 37 76 - 19
..... .... ... ..... .... ... . ..... .... ... ..... .... ... ..... .... ...
.... .... ... ..... .... ... . ..... .... ... ..... .... ... ..... .... ...
.... .... ... ..... .... ... . .... ... .... .. ..... .... ... ..... .... ... Bài 3: Cho hình vẽ: - Có .... .. đoạn thẳng
- Có .... ... . hình tam giác
Bài 4: Viết các số lớn hơn 24 và bé hơn 30
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..... .... ... .... ...
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AC có độ dài 12 cm, trong đó AB bằng 6 cm, BC bằng 6 cm.
Bạn đọc tải Đề 5 tại đây Đáp án: Bài 1: 77 - 11 = 66 12 + 14 + 11 = 37 34 + 11 = 45
23 + 1 - 12 = 12 45 - 11 + 2 = 36 12 + 23 = 35 Bài 2: 66 - 11 = 55 12 + 34 = 46 23 + 24 = 47 66 - 37 = 29 76 - 19 = 57
Bài 3: Có 14 đoạn thẳng, có 13 hình tam giác
Bài 4: Các số lớn hơn 24 và bé hơn 30 là: 25; 26; 27; 28; 29. Bài 5:
6. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 6
Bài 1: Đọc các số sau:
45: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
23: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .
45: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .
66: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
40: .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .
Bài 2: Điền dấu >' <; = vào chỗ chấm: 65 - 5 ..... .. 63 23 + 32 ..... .... 56 - 6 8 - 8 ..... .... . 43 - 43
96 - 45 + 11.. ... .... 78 + 11
Bài 3: Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan
mua tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài giải:
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
Bài 4: Viết các số 64; 35; 45; 30; 11; 23; 22
a) Từ bé đến lớn: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ...
b) Từ lớn đến bé: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ..
Bài 5: Viết các số tròn chục bé hơn 65
Bài 6: Hưng có 5 cái kẹo, bà cho Hưng thêm 3 cái, Hưng cho em 1 cái. Hỏi
Hưng có bao nhiêu cái kẹo?
Bạn đọc tải Đề 6 Tại đây Đáp án: Bài 1: 45: Bốn mươi năm 23: Hai mươi ba 66: Sáu mươi sáu 40: Bốn mươi 78: Bảy mươi tám 64: Sáu mươi tư 22: Hai mươi hai Bài 2: 65 - 5 < 63 60 23 + 32 > 56 - 6 55 50 8 - 8 = 43 - 43 0 0 96 - 45 + 11 < 78 + 11 62 89 Bài 3: Bài giải:
Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là: 30 + 5 = 35 (quả) Đáp số: 35 quả Bài 4:
a) Từ bé đến lớn: 11; 22; 23; 30; 35; 45; 64
b) Từ lớn đến bé: 64; 45; 35; 30; 23; 22; 11
Bài 5: Các số tròn chục bé hơn 65 là: 60; 50; 40; 30; 20; 10 Bài 6: Bài giải: Hưng có số cái kẹo là: 5 + 3 - 1 = 7 (cái) Đáp số: 7 cái
Document Outline

  • Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2
    • 1. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 1
    • 2. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
    • 3. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
    • 4. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 4
    • 5. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 5
    • 6. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 6