Tổng hợp các đề thi giữa kỳ - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Tổng hợp các đề thi giữa kỳ - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TNG H THI A1 - GI A K ỢP CÁC ĐỀ
ĐỀ 1.
Câu 1: Một ngưßi đứng trên sân thượ ột chung cư ném mộng ca m t qu bóng
tennis t cao 45m so v i ại độ
mặt đất theo góc 300 (như hình vẽ áa độ như ). Vn tc ném là 20m/s. H trc t
hình. Cho gia t c tr ng á
trưß
ng là g = 9,8 m/s .
2
a) Viết các phương trình chuyển động của quả bóng
b) Tính thßi gian từ lúc ném đến khi quả bóng đạt độ cao cực đại
c) Tìm độ cao cực đại của quả bóng so với mặt đất
d) Tính thßi gian kể từ lúc ném tới khi quả bóng chạm đất
e) Khi chạm đất quả bóng cách tòa nhà bao xa
Câu 2: Mt v t A kh t trên m t ph ng n c n i ối lượng 200g được đặ ằm ngang. Nó đượ
vi vt B kh ng 300g bối lượ ng mt s i dây v t qua mt ròng rác c đßnh. Kh ng ối lượ
ca ròng r c và cá ủa dây xem như không đáng kể. Dây không giãn. Cho gia tc tráng
trưß
ng g = 9,8m/s .
2
a) Tính gia tốc của hệ và lực cng của dây trong hai trưßng hợp:
- Bỏ qua ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang
- Hệ số ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang là k = 0,25
b) Nếu hoán chuyển vß trí giữa vật A và vật B thì gia tốc của hệ và lực cng dây có thay đổi không? Vì sao?
Xem hệ số ma sát vẫn như cũ.
ĐỀ 2.
Câu 1: Mt v t có kh t không ma sát t tr ng thái ngh trên m t m t ph ng nh n, nghiêng m t ối lượng 8 kg trượ
góc 30 so v i m t sàn n d i s = 2 m trên m t nghiêng, v t ti p trên ằm ngang (Hình 2). Sau khi đi hết độ ß
1
ật trượ ế
m
t sàn m d i s = 4 m thì d ng h n. L y g = 10 m/s nh: ột độ ß
2
2
. Hãy xác đß
a/ V n t c c a v t cu i m t ph ng nghiêng á
b/ H s ma sát gi a v t và sàn
c/ Độ ảm cơ nng củ gi a vt do ma sát.
Câu 2: M t ch m chuy i v i h quy chi u Oxyz có các t v i theo th i gian theo ất điể ển động đố ế áa độ ß trí thay đổ ß
quy lu t x = 2at , y = 5bt + 3, z = 2ct - ng h ng s . nh:
3 2
3 trong đó a, b, c là nhữ Xác đß
a/ Vecto v n t c t c th i ß c a ch m này. ất điể
b/ Vecto gia t c t c th i ß c a ch m này. ất điể
c/ Áp d l n c a v n t c và gia t c t i th m t = 1 giây, v i a = 5, b = ụng tính độ ßi điể
10, c = -7.
Câu 3: Cho h v , v i v t 1 có kh ng m , v t 2 có kh ng m , ật như hình vẽ ối lượ
1
ối lượ
2
ma sát gi a v t 1 và m t ph ng ngang , s i dây không giãn, b qua kh ng ròng r c. ối lượ á
Xác đßnh:
a/ Xác đßnh gia tc ca h theo m , m
1 2
Hnh 2
B
A
C
2
b/ Xác đß ực cng T củnh l a si dây theo m , m
1 2
c/ Khi h ng v i v n t c v, s i dây b t. đang chuyển độ ß đứ
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
ĐỀ 3.
Câu 1: M t ch m chuy i v i h quy chi u Oxyz có các t v i theo th i gian theo ất điể ển động đố ế áa độ ß trí thay đổ ß
quy lu t x = 2at , y = 5bt + 3, z = 2ct - ng h ng s nh:
3 2
3 trong đó a, b, c là nhữ ố. Xác đß
a. Vecto vận tốc tức thßi c a ch m này. ất điể
b. Vecto gia tc t c th i ß c a ch m này. ất điể
c. Áp d l n cụng tính độ a vn tc và gia tc ti th m t = 1 giây, v i a = 5, b = 10, c = -7. ßi điể
Câu 2: Cho h v , v i v t 1 có kh ng m , v t 2 có kh ng m , ma sát gi a v t 1 và m t ật như hình vẽ ối lượ
1
ối lượ
2
phng ngang , s i dây không giãn, b qua kh ng ròng r c. ối lượ á
Xác đßnh:
a. Xác đßnh gia tốc của hệ theo m
1
, m
2
b. Xác đßnh lực cng T của sợi dây theo m
1
, m
2
c. Khi hệ đang chuyển động với vận tốc v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
Câu 3: Mt v c ném lên t m m cao nh t c a qu o v t v n t c ật đượ ặt đất theo phương xiên góc. Tại điể đạ
b
ng mt na vn t cao h = 15cm. Lốc ban đầu và độ
0
y g = 10m/s .
2
a) Viết phương trình quỹ đạo của vật
b) Tính tầm xa
c)
à độ cao nào so với mặt đất vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30
0
ĐỀ 4.
Câu 1. (5 điểm)
Tác d ng m t l m ngang lên m t v t kh ng 0,2 ực đẩy 1N theo phương n ối lượ
kg đặ ại A, đang đứ trí B, rơi xuốt t ng yên, khiến vt di chuyn sang vß ng khi
mt bàn (Hình 1). B qua ma sát trên m t ph ng ngang. Cho AB = 20 m. Bàn cao h
= 1 m so v i m t. ặt đấ
a/ Tìm gia t c c a v t di chuy n AB? ển trên đoạ
b/ V t ch t cách chân bàn bao xa? ạm đấ
c/ V n t c lúc v t ch t? ạm đấ
3
Câu 2. m) (5 điể
Cho h g m hai v c m c qua ròng r ng l t ật 1 2 đượ ác như Hình 2, có khối lượ ần lượ
2 kg 4 kg, h s ma sát c a v t 2 v i m t ph t v t là k = 0,1. V t hai n m ẳng đặ
trên m t ph ng nghiêng m t góc = 60 so v m ngang. B qua kh i ới phương nằ
ng c a ròng r ác. Các s i dây là không co giãn. L y g = 10 m/s .
2
a/ Tính gia t c c a h v t?
b/ Tính l ực cng dây?
c/ Khi v t 2 chuy c 0,5 m k t lúc h b u chuy cao c i mà v t 1 ển động đượ ắt đầ ển động thì dây đứt. Tìm độ ực đạ
có th lên được?
ĐỀ 5.
Câu 1: Mt kh t cao 3m so v i m ng lên m t góc 60° so v i ẩu pháo được đặt trên mô đấ ặt đất và nòng pháo hướ
phương nằm ngang. Đạn đượ ốc độ = 30m/s để ục tiêu cách đó mộc bn ra vi t v
0
trúng vào m t khong R, cao
hơn so vớ ặt đất 3m và viên đạ ải vượi m n ph t qua 3 cái tháp cao 20m. Biết g
= 10m/s .
2
a) Viết phương trình quỹ đạo của viên đạn?
b) Với thông số ban đầu như vậy thì viên đạn có vượt qua được tháp
đầu tiên không?
c) Nếu viên đạn đạt độ cao cực đại tại tháp số 2 thì khoảng cách viên đạn và đỉnh tháp thứ 2 là bao nhiêu?
d) Thßi gian bay của viên đạn đến lúc chạm mục tiêu là bao nhiêu?
e) Tầm xa R của đạn (lúc chạm mục tiêu)?
Câu 2: Cho hai v c m hình. Cho m = 2kg; m ật A và B đượ ắc như
A B
= 1kg; α = 45°; β =
30°; gia t c tr ng g = 9,8m/s ; h s ma sát gi a m t ph ng nghiêng v i hai v t
áng trưß
2
là k = 0,1 và k = 0,15. B qua kh ng c a ròng r c và s nh:
A B
ối lượ á ợi dây. Hãy xác đß
a) Gia t c c a hai v t
b) L a s i dây ực cng củ
c) N u mu n hai v t chuy ng theo chi c l i v i cùng gia t ng ế ển độ ều ngượ ốc như cũ (câu a) thì phải tng khối lượ
cho v ật nào và tng bao nhiêu.
ĐỀ 6.
Câu 1: Mt ch m chuy ng trong h tr c Oxyz có vector bán kính: ất điể ển độ
a) Xác đßnh phương trình quỹ ất điể đạo ca ch m
b) Xác đß ất điểnh biu thc vector vn tc và vector gia tc ca ch m
c) Cho b = 1, c = 1, = 0,5 s l n c a vector v n t c t c th i và gia t c t c th i c a ch m t o
-1
. Xác đßnh độ ß ß ất điể
thßi điểm t 4 giây. = 
Câu 2: Cho hai v t m = 2 kg và m t trên m t chi
1 2
= 7 kg được đặ ếc đế
dạng hình thang cân như hình bên
dướ i. Hai m t nghiêng c qua khủa đế có cùng góc nghiêng α = 35°. Bỏ i
lượng c a ròng r ác và s i dây.
4
Cho gia t c tr ng g = 9,8 m/s .
áng trưß
2
a) Gi s b qua ma sát gi a v t và b m , tính gia t c c a h hai v t và l a s i dây ặt đế ực cng củ
b) ng h n ma sát gi a hai v t và b m hai b m i ta xác Trong trưß ợp tính đế ặt đế (ma sát như nhau á ặt), ngưß
đßnh đượ . Xác đß ực cng củ
c gia tc ca h là 1,5 m/s
2
nh h s ma sát k và l a si dây lúc này.
ĐỀ 7.
Câu 1:
M
t v t chuy ng nhanh d u v i gia t ng tròn bán kính R = 0,5 m. T i t = 1 ển độ ần đề ốc góc β = 0,1 rad/s
2
trên đưß
phút k t lúc b u quay, v n v trí cao nh t A thì b ng theo ki u ném ngang ắt đầ ật lên đế ß ß vng ra chuyển độ
(Hình 1). Cho v trí th p nh t c a v t v a ch t. B qua m i ma sát. L y g = ß ạm đấ á
10m/s
2
.
a/ V n t c góc và v n t c dài c a v t t i v trí A? ß
b/ Gia t c pháp tuy n c a v t t i A? ế
c/ V c bao nhiêu vòng k t lúc b n khi b ật đã quay đượ ắt đầu quay cho đế ß vng ra?
d/ Vi o c a v m A? ết phương trình quỹ đạ ật khi vng từ điể
e/ Sau bao lâu k t lúc b i A, v t ch t? ß vng tạ ạm đấ
Câu 2:
Cho h ròng r c g m 2 v t m = 1 kg, m c v t qua ròng r c kh . V t m á
1 2
= 2 kg, đượ á ối lượng không đáng kể
1
đặ đặ t trên m t phẳng nghiêng góc α = 60 so v t mới phương ngang, vậ
2
t trên m t
phẳng nghiêng góc β = 30 so v sới phương ngang (Hình 2). Cho hệ ma sát ca
hai v t lên m t ph ng y g = 10m/s .
nghiêng là như nhau. Lấ
2
a/ Gi s h không có ma sát, tìm:
α/ gia tốc ca h
β/ lực cng dây?
b/ Gi s h có ma sát k, gia t c chuy ng c a h là 0,2 m/s .
ển độ
2
α/ Tìm hệ s ma sát ca h?
β/ Lúc hệ ắt đầ ển độ b u chuy ng, gi s m
1
á chân dc và m cách m t 1 m, h i v n t c c a v t m lúc
2
ặt đấ
2
chm chân d cao c i mà m c? ốc là bao nhiêu? Tính độ ực đạ
1
lên đượ
ĐỀ 8. HàC KỲ I – NM HàC 2018 -2019
Câu 1: (5 điểm) à m i cao h t m t súng c i n m ngang và mu n ột đồ
0
= 100m ngưßi ta đặ
bn sao cho qu đạn rơi về ức tưß phía bên kia ca toàn nhà gn b ng AB nht (Hình 1).
Biết tòa nhà cao h = 20m tưßng AB cách đưß ẳng đứng th ng qua ch bn là L = 100m.
L
y g = 10 m/s .
2
a) Tìm khoảng cách từ chỗ viên đạn chạm đất đến chân tưßng AB.
b) Xác đßnh vectơ vận tốc khi đạn chạm đất.
5
c) Gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật lúc chạm đất
d) Bán kính cong của quỹ đạo tại điểm chạm đất.
Câu 2: (5 điểm) V t kh c kéo trên m t m t ph ng nghiêng ối lượng m = 1kg đượ
hp v i mới phương ngang α = 45° t lc
h p góc = 30° so v i m t ph ng
nghiêng (Hình 2), F = 9,5 N. Bi t sau khi b u chuy c 2s, vế ắt đầ ển động đượ ật đi
được quãng đưß
ng 1,66m. Cho g = 10 m/s .
2
a) Tính hệ số ma sát k giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
b) Để vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng cần điều chỉnh giá trß
lực kéo F như thế nào cho phù hợp.
ĐỀ 9.
Câu 1. Mt ch m chuy ng trong h t ng: ất điể ển độ áa độ Oxy có phương trình chuyển độ
{
x = 2t (cm,s)
y = 3t
2
(cm,s)
a. Xác đßnh phương trình quỹ đạo và hình dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm
b. Xác đßnh quãng đưßng mà chất điểm đi được sau 2s
c. Xác đßnh vận tốc của chất điểm lúc t = 1s
d. Xác đßnh gia tốc tiếp tuyến, toàn phần của chất điểm lúc t = 1s
Câu 2. Cho hai v t có kh ng m và m c m . B qua kh ng c a ròng r ối lượ
1 2
đượ ắc như hình vẽ ối lượ ác và si dây.
Cho bi t m t nghiêng so v i m t n m ngang m , h s ma sát gi a ế ặt đấ ột góc α = 30
m
1
và m t ph ng nghiêng là k = 0,2; m = 1 kg; m = 3 kg; g = 9,8 m/s . Hãy:
1 2
2
a. Phân tích lực cơ hác trên các vật
b. Tính gia tốc của hệ hai vật m
1
, m
2
c. Lực cng của sợi dây
d. Biết m
2
lúc đầu đứng yên cách mặt đất khoảng h = 2m. Tính vận tốc m
2
ngay lúc chạm đất.
ĐỀ 10.
Câu 1.
Mt v c ném lên t m t v i v n t u v = 20 m/s và góc ném ật đượ ặt đấ ốc ban đầ
o
= 60 . L y g = 10 m/s .
o
2
a) Vi ết phương trình chuyển động.
b) Vi ết phương trình quĩ đạo ca vt.
c) Tính độ ặt đấ ật đạ cao ln nht (so vi m t) mà v t ti.
d) Xác đß ủa điể ặt đất đến điểm rơi).nh tm bay xa ca vt (khong cách t hình chiếu c m ném trên m
Câu 2. M t v t không v n t u t nh m t ph ng nghiêng c chi u ật trượ ốc đầ đỉ ó
dài AB = 5 m, góc h p b i m á t phng nghiêng so v i m t phng ngang bng
30
o
. H s ma sát gia v t v à mt phng nghiêng bng k = 0,1 v
1
à ly g = 10
m/s
2
.
a/ T nh v n t c v c chân m t ph ng nghiêng AB? í ật đạt đượ á
b/ Sau khi đi hế ển đột mt phng nghiêng vt tiếp tc chuy ng trên mt
A
H
B
30
o
C
6
phng ngang, h s ma sát gia vt và mt phng ngang bng k = 0,2. T nh qu ng v c trên m
2
í ãng đưß ật đi đượ t
phng ngang BC?
c/ Tính th i gian v t chuy ng t n C? ß ển độ A đế
Câu 3. M c c a v i gia t c ột bánh xe bán kính R = 10 cm lúc đầu đứng yên, sau đó quay xung quanh trụ
góc b ng 3,14 rad/s . H i, sau giây th nh t:
2
a) V n t c góc và v n t c dài c a m m trên vành bánh xe. ột điể
b) Gia t c pháp tuy n, gia t c ti p tuy n và gia t c toàn ph n c ế ế ế a m m trên vành bánh xe. ột điể
ĐỀ 11. HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 -2020
Câu 1: Ti m i cao h = 25m, một đỉnh đồ
0
t cu mun ném hòn si lên phía trên v i v n tc
v
0
p v i m= 15 m/s theo phương hợ t phng ngang mt góc . L∝ = 30° y g = 10 m/s .
2
a) Xác đß ển độnh và v qu đạo chuy ng ca hòn si.
b) Tính th i gian chuy ng c a hòn s i. ß ển độ
c) Tìm kho ng cách t n ch a hòn s i. chân đồi đế rơi củ
d) Xác đßnh vectơ vậ ốc ngay trướ ạm đấn t c lúc hòn si ch t.
Câu 2: Cho hai v t kh ng m m c n i v i nhau b i m t s i dây nh , không giãn v t qua m t ối lượ
1 2
đượ á
ròng r c có kh . V t m t trên m t ph ng n m ngang có h s t µ, v t m t á ối lượng không đáng kể
1
đặ ma sát trượ
2
đặ
trên m t nghiêng v qua ma sát c a m và m t ph ng nghiêng. Cho gia t c tr ng l c là g, hãy ới góc nghiêng α, bỏ
2
á
xác đßnh:
a) Gia tc chuy ng cển độ a h.
b) L ực cng dây nối hai vt.
c) Điều ki hện góc nghiêng α để chuy ng theo chiển độ u m
2
trượt xung dc.
ĐỀ 12. HK I C 2020-2021 NĂM HỌ
Câu 1: Mt v c ném t m M cao h = 45 m v i v n t u v p ật đượ điể á độ ốc ban đầ
0
= 20 m/s lên theo phương hợ
v
ới phương nằm ngang mt góc = 45 . Ly g = 10 m/s , b
2
qua lc cn của không khí. Hãy xác đßnh:
a) Phương trình quỹ đạo và dạng quỹ đạo của vật.
b) Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất.
c) Thßi gian vật bay được trong không khí.
d) Tầm bay xa của vật, vận tốc của vật khi chạm đất
e) Xác đßnh thßi gian để vật có độ cao 50 m và xác đßnh vận tốc của vật khi đó.
7
Câu 2: Cho hai v t có kh ng m và m c n i v i nhau b i dây nh không dãn, có cùng h s ma sát v i ối lượ
1 2
, đượ á
mt ph ng ngang là k. Tác d ng l c F lên m p v i m t m t góc . Sau khi tác d ng l c F,
2
theo phương hợ ặt đấ
h vt chuy i m nh: ển động theo phương song song vớ ặt đất. Hãy xác đß
a) Gia tốc chuyển động của m
1
và m
2
b) Các lực cng dây.
c)
Cho F = 20 N, = 45, k = 0,1, m = 3 kg, m = 5 kg, g = 10 m/s .
1 2
2
ĐỀ 13. HK I C 2020-2021 NĂM HỌ
Câu 1: t m t súng phóng l i m sâu h = 5m cách mép h m m t kho ng l Ngưßi ta đặ ựu đạn dướ ột cn hầm có độ
= 5m. M t qu n c phóng ra v i v n t c v = 50 m/s và h p v t góc = 60 . Cho g = đạ đượ
0
ới phương ngang mộ
10 m/s . H i:
2
a) Viết phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của quả đạn
b) Quả đạn có vượt qua được đỉnh hầm (A) hay không? Nếu có, khi đi qua đỉnh hầm, quả đạn cách đỉnh
bao nhiêu?
c) Độ cao cực đại của quả đạn so với mặt đất (AB)?
d) Vß trí quả đạn tiếp đất là (B) cách (A) bao xa?
e) Vận tốc của quả đạn ngay lúc tiếp đất?
Câu 2: Cho h i m = 1 kg, m = 1,2 kg, b qua kh ng ròng r c, s i dây không co giãn. H s như hình, vớ
1 2
ối lượ á
ma sát gi a v u b ng k = 0,1. V t trên m t ph ng nghiêng m t góc = 60 so v ật A và 1, 2 đề ật 2 đặ ới phương
n
m ngang. Ly g = 10 m/s .
2
a) Tìm gia tốc a của hệ hai vật?
b) Tìm lực cng dây T?
c) Biết lúc đầu hệ đứng yên, vật (2) cách H khoảng h = 0,5m. Hỏi vận tốc vật (2) khi vừa chạm M, giả sử
vật (1) cách xa ròng rác.
ĐỀ 14. HK II C 2016-2017 NĂM HỌ
Câu 1:
Mt v t chuy ng trong m t ph ng Oxy theo quy lu t: x = 2t, y = 100 - 4t , v i t là th i gian (s) ển độ
2
ß , đơn
vß ca x và y là mét (m).
a) Tìm vß trí, vận tốc, gia tốc của vật? Tính giá trß các đại lượng đó tại thßi điểm ban đầu t = 0?
8
b) Tìm quãng đưßng của vật theo t?
c) Tìm quỹ đạo của vật và vẽ hình?
d) Nếu chán mặt đất làm gốc táa độ trong bài toán, thì sau bao lâu vật chạm đất? Vận tốc bằng bao nhiêu?
e) Vật đi xa nhất là bao nhiêu, á thßi điểm nào? Vật đạt độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu á thßi điểm nào?
Câu 2: Hai v t có kh ng m = 1,4 kg và m = 4 kg n i v i nhau b ng 1 s i dây không ối lượ
1 2
giãn v t qua ròng r c có kh . B qua ma sát gi a dây và ròng r c, l y g á ối lượng không đáng kể á
= 10 m/s . Cho v t m chuy ng. Tìm:
2
2
ển động đi xuố
a) Gia tốc của các vật và lực cng của dây treo.
b) Ban đầu m
2
cách mặt đất 80 cm và m cách mặt đất 20 cm.
1
- Tính thßi gian m
2
chuyển động cho đến khi vật chạm đất
- Tính độ cao cực đại mà m
1
đạt được khi m
2
chạm đất.
ĐỀ 15. HKII N C 2021-2022 ĂM H
Bài 1 (5 điểm): T i th v n h ng viên ế ội Tokyo nm 2021, vận độ
(VĐV) ném tạ nam ngưß (Ryan Crouser) đã đạ i M t huy
chương vàng với khong cách ném 23.3 m. Gi s qu t rßi tay
VĐV tại độ ốc đầ ới phương ngang cao 1.6 m vi vn t u hv
o
p v
m
t góc = 45 . Cho bi t gia t c tr ng g = 9.8 m/s . Hãy α
o
ế áng trưß
2
xác đßnh:
a) Vi ết các phương trình chuyển động phương trình
qu đạo ca qu t. m) (1 điể
b) Xác đß ốc đầnh vn t u v
o
? m) (1 điể
c) Tính th i gian tß n lúc qulúc ném đế t cao c cao c m) đạt độ ực đại? xác đßnh độ ực đại đó? (1.5 điể
d) Tính gia tốc pháp tuyến, tiếp tuyến n phần lúc chạm đất? (1.5 điểm) và toà
Bài 2 (5 điểm): M t v t kh ng m = 1 (kg) n i v i v t m = 2 (kg) qua dây c v t qua ròng ối lượ
1
2
dây đượ
rác như hình vẽ ối lượ ối lượ. Cho biết dây không kh ng, không co dãn, ròng rác không kh ng. Biết h s ma sát
gi
a m m
1
t bàn là µ = 0.1 và gia tc tr ng g = 9.8 m/s . Kéo váng trưß
2
t m m
1
t lc kéo (F ) thông qua m
k
t
s
i dây h p v t góc = 30 . ới phương ngang mộ α
o
a) V hình và phân tích l c. m) (1 điể
b) L c kéo phi giá tr b h gia tß ằng bao nhiêu để c a = 0.5
m/s
2
. m) (2 điể
c) Sau 2 giây từ lúc bắt đầu kéo vật m
1
với lực kéo như trên thì sợi dây
nối 2 vật đứt lực kéo cũng thôi tác dụng. Xác đßnh gia tốc vật
m
1
? Xác đßnh thßi gian quãng đưßng vật m
2
đi được theo phương
và hướng ban đầu tính từ lúc sợi dây bß đứt ? (2 điểm)
1.6 m
| 1/8

Preview text:

TNG H T
ỢP CÁC ĐỀ HI A1 - GIA K ĐỀ 1.
Câu 1: Một ngưßi đứng trên sân thượng của một chung cư ném một quả bóng
tennis tại độ cao 45m so với
mặt đất theo góc 300 (như hình vẽ). Vận tốc ném là 20m/s. Hệ trục táa độ như hình. Cho gia t c ố tráng trưßng là g = 9,8 m/s2.
a) Viết các phương trình chuyển động của quả bóng
b) Tính thßi gian từ lúc ném đến khi quả bóng đạt độ cao cực đại
c) Tìm độ cao cực đại của quả bóng so với mặt đất
d) Tính thßi gian kể từ lúc ném tới khi quả bóng chạm đất
e) Khi chạm đất quả bóng cách tòa nhà bao xa
Câu 2: Một vật A kh t
ối lượng 200g được đặ trên mặt phẳng nằm ngang. Nó được n i ố
với vật B khối lượng 300g bằng một sợi dây vắt qua một ròng rác cố đßnh. Khối lượng
của ròng rác và của dây xem như không đáng kể. Dây không giãn. Cho gia tốc tráng trưßng g = 9,8m/s2.
a) Tính gia tốc của hệ và lực cng của dây trong hai trưßng hợp:
- Bỏ qua ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang
- Hệ số ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang là k = 0,25
b) Nếu hoán chuyển vß trí giữa vật A và vật B thì gia tốc của hệ và lực cng dây có thay đổi không? Vì sao?
Xem hệ số ma sát vẫn như cũ. ĐỀ 2.
Câu 1: Một vật có khối lượng 8 kg trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên m t
ộ mặt phẳng nhẵn, nghiêng m t ộ
góc 30 so với mặt sàn nằm ngang (Hình 2). Sau khi đi hết độ dßi s1 = 2 m trên mặt nghiêng, vật trượt tiếp trên mặt sàn một độ dßi s 2
2 = 4 m thì dừng hẳn. Lấy g = 10 m/s . Hãy xác đßnh:
a/ Vận tốc của vật á cuối mặt phẳng nghiêng Hnh 2 b/ Hệ s m ố a sát gi a ữ vật và sàn A
c/ Độ giảm cơ nng của vật do ma sát. Câu 2: M t ộ ch m
ất điể chuyển động đối với hệ quy chiếu Oxyz có các t v áa độ ß i
trí thay đổ theo thßi gian the C o B
quy luật x = 2at3, y = 5bt2 + 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hằng s . ố Xác đßnh:
a/ Vecto vận tốc tức thßi �㕣 c a ủ ch m ất điể này. b/ Vecto gia t c
ố tức thßi �㕎 của ch m ất điể này.
c/ Áp dụng tính độ lớn của vận tốc và gia t c ố tại th m
ßi điể t = 1 giây, với a = 5, b = 10, c = -7. Câu 3: Cho hệ v , v
ật như hình vẽ ới vật 1 có khối lượng m1, vật 2 có khối lượng m2, ma sát gi a
ữ vật 1 và mặt phẳng ngang , s
 ợi dây không giãn, b qua kh ỏ ối lượng ròng rác. Xác đßnh:
a/ Xác đßnh gia tốc của hệ theo m1, m2 và  1
b/ Xác đßnh lực cng T của sợi dây theo m1, m2 và 
c/ Khi hệ đang chuyển động với vận t c ố v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2. ĐỀ 3. Câu 1: M t ộ ch m
ất điể chuyển động đối với hệ quy chiếu Oxyz có các t v áa độ ß i
trí thay đổ theo thßi gian theo
quy luật x = 2at3, y = 5bt2 + 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hằng số. Xác đßnh:
a. Vecto vận tốc tức thßi �㕣 của ch m ất điể này.
b. Vecto gia tốc tức thßi �㕎 của ch m ất điể này.
c. Áp dụng tính độ lớn của vận tốc và gia tốc tại th m
ßi điể t = 1 giây, với a = 5, b = 10, c = -7. Câu 2: Cho hệ v , v
ật như hình vẽ ới vật 1 có khối lượng m1, vật 2 có khối lượng m2, ma sát gi a ữ vật 1 và mặt
phẳng ngang , sợi dây không giãn, bỏ qua khối lượng ròng rác. Xác đßnh:
a. Xác đßnh gia tốc của hệ theo m1, m2 và 
b. Xác đßnh lực cng T của sợi dây theo m1, m2 và 
c. Khi hệ đang chuyển động với vận tốc v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
Câu 3: Một vật được ném lên t
ừ mặt đất theo phương xiên góc. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo vật có vận tốc bằng một nửa vận t c ốc ban đầu và độ ao h 2 0 = 15cm. Lấy g = 10m/s .
a) Viết phương trình quỹ đạo của vật b) Tính tầm xa
c) à độ cao nào so với mặt đất vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 300 ĐỀ 4. Câu 1. (5 điểm) Tác d ng ụ m t
ộ lực đẩy 1N theo phương nằm ngang lên m t
ộ vật có khối lượng 0,2
kg đặt tại A, đang đứng yên, khiến vật di chuyển sang vß trí B, và rơi xuống khỏi mặt bàn (Hình 1). B qu ỏ
a ma sát trên mặt phẳng ngang. Cho AB = 20 m. Bàn cao h = 1 m so với mặt đất. a/ Tìm gia t c ố c a
ủ vật di chuyển trên đoạn AB?
b/ Vật chạm đất cách chân bàn bao xa?
c/ Vận tốc lúc vật chạm đất? 2 Câu 2. m (5 điể ) Cho hệ g m
ồ hai vật 1 và 2 được mắc qua ròng rác như Hình 2, có khối ng lượ lần t lượ
là 2 kg và 4 kg, hệ số ma sát của vật 2 với mặt phẳng đặt vật là k = 0,1. Vật hai nằm
trên mặt phẳng nghiêng một góc
 = 60 so với phương nằm ngang. B ỏ qua khối
lượng của ròng rác. Các sợi dây là không co giãn. Lấy g = 10 m/s2. a/ Tính gia t c ố c a ủ hệ vật? b/ Tính lực cng dây?
c/ Khi vật 2 chuyển động được 0,5 m kể từ lúc hệ bắt đầu chuyển động thì dây đứt. Tìm độ cao c i ực đạ mà vật 1 có thể lên được? ĐỀ 5. Câu 1: Một kh t
ẩu pháo được đặt trên mô đấ cao 3m so với mặt đất và nòng pháo hướng lên một góc 60° so với
phương nằm ngang. Đạn được bắn ra với tốc độ v0 = 30m/s để
trúng vào mục tiêu cách đó một khoảng R, cao
hơn so với mặt đất 3m và viên đạ ải vượ n ph
t qua 3 cái tháp cao 20m. Biết g = 10m/s2.
a) Viết phương trình quỹ đạo của viên đạn?
b) Với thông số ban đầu như vậy thì viên đạn có vượt qua được tháp đầu tiên không?
c) Nếu viên đạn đạt độ cao cực đại tại tháp số 2 thì khoảng cách viên đạn và đỉnh tháp thứ 2 là bao nhiêu?
d) Thßi gian bay của viên đạn đến lúc chạm mục tiêu là bao nhiêu?
e) Tầm xa R của đạn (lúc chạm mục tiêu)?
Câu 2: Cho hai vật A và B được m hì
ắc như nh. Cho mA = 2kg; mB = 1kg; α = 45°; β = 30°; gia t c
ố tráng trưßng g = 9,8m/s2; hệ s m
ố a sát giữa mặt phẳng nghiêng với hai vật
là kA = 0,1 và kB = 0,15. Bỏ qua khối lượng của ròng rác và s nh: ợi dây. Hãy xác đß a) Gia tốc c a ủ hai vật
b) Lực cng của sợi dây c) Nếu mu n hai ố
vật chuyển động theo chiều ngược lại với cùng gia tốc như cũ (câu a) thì phải tng khối lượng
cho vật nào và tng bao nhiêu. ĐỀ 6. Câu 1: Một ch m
ất điể chuyển động trong hệ tr c
ụ Oxyz có vector bán kính:
a) Xác đßnh phương trình quỹ đạo của chất điểm
b) Xác đßnh biểu thức vector vận tốc và vector gia tốc của chất điểm
c) Cho b = 1, c = 1,  = 0,5 s-1 l . Xác đßnh độ ớn c a ủ vector vận t c ố t c ứ thßi và gia t c ố tức thßi c a ủ ch m ất điể tạo
thßi điểm t = 4 giây.
Câu 2: Cho hai vật m1 = 2 kg và m2 t
= 7 kg được đặ trên m t ộ chiếc đế có
dạng hình thang cân như hình bên
dưới. Hai mặt nghiêng của đế qua kh
có cùng góc nghiêng α = 35°. Bỏ ối
lượng của ròng rác và sợi dây. 3 Cho gia t c
ố tráng trưßng g = 9,8 m/s2. a) Giả s b ử qua m ỏ a sát gi a
ữ vật và bề mặt đế, tính gia tốc của hệ hai vật và lực cng của sợi dây
b) Trong trưßng hợp tính đến ma sát giữa hai vật và bề mặt đế (ma sát như nhau á hai bề mặt), ngưßi ta xác
đßnh được gia tốc của hệ là 1,5 m/s2. Xác đßnh hệ số ma sát k và lực cng của sợi dây lúc này. ĐỀ 7. Câu 1:
Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc góc β = 0,1 rad/s2 trên đưßng tròn bán kính R = 0,5 m. Tại t = 1
phút kể từ lúc bắt đầu quay, vật lên đến vß trí cao nhất A thì bß vng ra và chuyển động theo kiểu ném ngang
(Hình 1). Cho vß trí thấp nhất của vật là vừa chạm đất. Bỏ qua mái ma sát. Lấy g = 10m/s2.
a/ Vận tốc góc và vận tốc dài của vật tại vß trí A? b/ Gia t c
ố pháp tuyến của vật tại A?
c/ Vật đã quay được bao nhiêu vòng kể t l
ừ úc bắt đầu quay cho đến khi bß vng ra?
d/ Viết phương trình quỹ đạo của vật khi vng từ điểm A? e/ Sau bao lâu kể t l
ừ úc bß vng tại A, vật chạm đất? Câu 2: Cho hệ ròng rác g m
ồ 2 vật m1 = 1 kg, m2 = 2 kg, được vắt qua ròng rác có khối lượng không đáng kể. Vật m1
đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α = 60 so với phương ngang, vật m2 đặt trên mặt
phẳng nghiêng góc β = 30 so với phương ngang (Hình 2). Cho hệ số ma sát của
hai vật lên mặt phẳng nghiêng là như nhau. Lấy g = 10m/s2.
a/ Giả sử hệ không có ma sát, tìm: α/ gia tốc của hệ β/ lực cng dây? b/ Giả s h ử ệ có ma sát k, gia t c ố chuyển động c a ủ hệ là 0,2 m/s2.
α/ Tìm hệ số ma sát của hệ? β/ Lúc hệ ắt đầ b
u chuyển động, giả sử m1 á chân dốc và m2 cách mặt đất 1 m, hỏi vận t c ố c a ủ vật m2 lúc
chạm chân dốc là bao nhiêu? Tính độ cao c i
ực đạ mà m1 lên được?
ĐỀ 8. HàC KỲ I – NM HàC 2018 -2019
Câu 1: (5 điểm) à một i
đồ cao h0 = 100m ngưßi ta đặt một súng c i ố nằm ngang và muốn
bắn sao cho quả đạn rơi về phía bên kia của toàn nhà và gần ức b tưßng AB nhất (Hình 1).
Biết tòa nhà cao h = 20m và tưßng AB cách đưßng thẳng đứng qua chỗ bắn là L = 100m. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tìm khoảng cách từ chỗ viên đạn chạm đất đến chân tưßng AB.
b) Xác đßnh vectơ vận tốc khi đạn chạm đất. 4
c) Gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật lúc chạm đất
d)
Bán kính cong của quỹ đạo tại điểm chạm đất.
Câu 2: (5 điểm) Vật khối lượng m = 1kg được kéo trên một mặt phẳng nghiêng
hợp với phương ngang α = 45° bái một lực �  㔹
hợp góc �㗽 = 30° so với mặt phẳng
nghiêng (Hình 2), F = 9,5 N. Biết sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi
được quãng đưßng 1,66m. Cho g = 10 m/s2.
a) Tính hệ số ma sát k giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
b) Để vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng cần điều chỉnh giá trß
lực kéo F như thế nào cho phù hợp. ĐỀ 9. Câu 1. Một ch m
ất điể chuyển động trong hệ táa độ Oxy có phương trình chuyển động: {x = 2t (cm, s) y = 3t2(cm,s)
a. Xác đßnh phương trình quỹ đạo và hình dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm
b. Xác đßnh quãng đưßng mà chất điểm đi được sau 2s
c. Xác đßnh vận tốc của chất điểm lúc t = 1s
d. Xác đßnh gia tốc tiếp tuyến, toàn phần của chất điểm lúc t = 1s
Câu 2. Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 được m . B ắc như hình vẽ qua kh ỏ
ối lượng của ròng rác và sợi dây.
Cho biết mặt nghiêng so với mặt đất nằm ngang một góc α = 30, hệ s m ố a sát gi a ữ m 2
1 và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2; m1 = 1 kg; m2 = 3 kg; g = 9,8 m/s . Hãy:
a. Phân tích lực cơ hác trên các vật
b. Tính gia tốc của hệ hai vật m1, m2
c. Lực cng của sợi dây
d. Biết m2 lúc đầu đứng yên cách mặt đất khoảng h = 2m. Tính vận tốc m2 ngay lúc chạm đất. ĐỀ 10.
Câu 1. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v o 2 o = 20 m/s và góc ném = 60 . Lấy g = 10 m/s .
a) Viết phương trình chuyển động.
b) Viết phương trình quĩ đạo của vật.
c) Tính độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt tới.
d) Xác đßnh tầm bay xa của vật (khoảng cách từ hình chiếu của điểm ném trên mặt đất đến điểm rơi). Câu 2. M t
ộ vật trượt không vận t u t ốc đầ
ừ đỉnh mặt phẳng nghiêng c c ó hiều
dài AB = 5 m, góc hợp bái mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang bằng A
30o. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng k1 = 0,1 và lấy g = 10 m/s2. a/ Tính vận t c
ố vật đạt được á chân mặt phẳng nghiêng AB? 30o C H
b/ Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt B 5
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang bằng k2 = 0,2. Tính qu ng v ãng đưß c ật đi đượ trên mặt phẳng ngang BC?
c/ Tính thßi gian vật chuyển động từ n C A đế ?
Câu 3. Một bánh xe có bán kính R = 10 cm lúc đầu đứng yên, sau đó quay xung quanh trục c a ủ nó với gia t c ố
góc bằng 3,14 rad/s2. Hỏi, sau giây thứ nhất: a) Vận t c ố góc và vận t c
ố dài của một điểm trên vành bánh xe.
b) Gia tốc pháp tuyến, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe. ĐỀ 11.
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 -2020
Câu 1: Tại một đỉnh i
đồ cao h0 = 25m, một cậu bé muốn ném hòn sỏi lên phía trên với vận tốc v 2
0 = 15 m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc ∝ = 30 . L ° ấy g = 10 m/s .
a) Xác đßnh và vẽ quỹ đạo chuyển động của hòn sỏi.
b) Tính thßi gian chuyển động của hòn s i ỏ . c) Tìm khoảng cách từ n c chân đồi đế h ỗ rơi của hòn sỏi.
d) Xác đßnh vectơ vận tốc ngay trước lúc hòn sỏi chạm đất.
Câu 2: Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 được n i ố với nhau bái m t
ộ sợi dây nhẹ, không giãn vắt qua m t ộ
ròng rác có khối lượng không đáng kể. Vật m1 đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ s
ố ma sát trượt µ, vật m2 đặt
trên mặt nghiêng với góc nghiêng α, bỏ qua ma sát c a
ủ m2 và mặt phẳng nghiêng. Cho gia t c ố tráng lực là g, hãy xác đßnh:
a) Gia tốc chuyển động của hệ.
b) Lực cng dây nối hai vật.
c) Điều kiện góc nghiêng α để hệ chuyển động theo chiều m2 trượt xuống dốc.
ĐỀ 12. HK I NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Một vật được ném từ m
điể M á độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 p
= 20 m/s lên theo phương hợ
với phương nằm ngang một góc  = 45. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác đßnh:
a) Phương trình quỹ đạo và dạng quỹ đạo của vật.
b) Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất.
c) Thßi gian vật bay được trong không khí.
d) Tầm bay xa của vật, vận tốc của vật khi chạm đất
e) Xác đßnh thßi gian để vật có độ cao 50 m và xác đßnh vận tốc của vật khi đó. 6
Câu 2: Cho hai vật có khối lượng m1 và m2, được nối với nhau bái dây nhẹ không dãn, có cùng hệ số ma sát với
mặt phẳng ngang là k. Tác dụng lực F lên m2 theo phương hợp với mặt đất một góc . S  au khi tác dụng l c ự F,
hệ vật chuyển động theo phương song song với mặt đất. Hãy xác đßnh:
a) Gia tốc chuyển động của m1 và m2 b) Các lực cng dây.
c) Cho F = 20 N,  = 45, k = 0,1, m 2
1 = 3 kg, m2 = 5 kg, g = 10 m/s .
ĐỀ 13. HK I NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1: t Ngưßi ta đặ m t ộ súng phóng l i
ựu đạn dướ một cn hầm có độ sâu h = 5m cách mép hầm m t ộ khoảng l
= 5m. Một quả đạn được phóng ra với vận t c
ố v0 = 50 m/s và hợp với phương ngang một góc  = 60. Cho g = 10 m/s2. Hỏi:
a) Viết phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của quả đạn
b) Quả đạn có vượt qua được đỉnh hầm (A) hay không? Nếu có, khi đi qua đỉnh hầm, quả đạn cách đỉnh bao nhiêu?
c) Độ cao cực đại của quả đạn so với mặt đất (AB)?
d) Vß trí quả đạn tiếp đất là (B) cách (A) bao xa?
e) Vận tốc của quả đạn ngay lúc tiếp đất? Câu 2: Cho hệ i
như hình, vớ m1 = 1 kg, m2 = 1,2 kg, bỏ qua khối lượng ròng rác, sợi dây không co giãn. Hệ số ma sát gi a
ữ vật A và 1, 2 đều bằng k = 0,1. Vật 2 đặt trên mặt phẳng nghiêng m t ộ góc =  60 so với phương
nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tìm gia tốc a của hệ hai vật? b) Tìm lực cng dây T?
c) Biết lúc đầu hệ đứng yên, vật (2) cách H khoảng h = 0,5m. Hỏi vận tốc vật (2) khi vừa chạm M, giả sử
vật (1) cách xa ròng rác.
ĐỀ 14. HK II NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Một vật chuyển động trong mặt phẳng Oxy theo quy luật: x = 2t, y = 100 - 4t2, với t là thßi gian (s), đơn
vß của x và y là mét (m).
a) Tìm vß trí, vận tốc, gia tốc của vật? Tính giá trß các đại lượng đó tại thßi điểm ban đầu t = 0? 7
b) Tìm quãng đưßng của vật theo t?
c) Tìm quỹ đạo của vật và vẽ hình?
d) Nếu chán mặt đất làm gốc táa độ trong bài toán, thì sau bao lâu vật chạm đất? Vận tốc bằng bao nhiêu?
e) Vật đi xa nhất là bao nhiêu, á thßi điểm nào? Vật đạt độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu á thßi điểm nào?
Câu 2: Hai vật có khối lượng m1 = 1,4 kg và m2 = 4 kg nối với nhau bằng 1 sợi dây không
giãn vắt qua ròng rác có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rác, lấy g = 10 m/s2. Cho vật m2 chuy ng. T ển động đi xuố ìm:
a) Gia tốc của các vật và lực cng của dây treo.
b) Ban đầu m2 cách mặt đất 80 cm và m1 cách mặt đất 20 cm.
- Tính thßi gian m2 chuyển động cho đến khi vật chạm đất
- Tính độ cao cực đại mà m1 đạt được khi m2 chạm đất.
ĐỀ 15. HKII NĂM HC 2021-2022
Bài 1 (5 điểm): Tại thế vận hội Tokyo nm 2021, vận động viên
(VĐV) ném tạ nam ngưßi Mỹ (Ryan Crouser) đã đạt huy
chương vàng với khoảng cách ném 23.3 m. Giả sử quả tạ rßi tay
VĐV tại độ cao 1.6 m với vận tốc đầu vo hợp với phương ngang
một góc α = 45o. Cho biết gia t c
ố tráng trưßng g = 9.8 m/s2. Hãy xác đßnh: 1 .6 m
a) Viết các phương trình chuyển động và phương trình
quỹ đạo của quả tạ. (1 điểm)
b) Xác đßnh vận tốc đầu vo ? m (1 điể )
c) Tính thßi gian từ lúc ném đến lúc quả tạ c
đạt độ ao cực đại? xác đßnh độ cao cực đại đó? m (1.5 điể )
d) Tính gia tốc pháp tuyến, tiếp tuyến và toàn phần lúc chạm đất? (1.5 điểm)
Bài 2 (5 điểm): Một vật có khối lượng m1 = 1 (kg) n i
ố với vật m2 = 2 (kg) qua dây và dây được vắt qua ròng
rác như hình vẽ. Cho biết dây không ối
kh lượng, không co dãn, ròng rác không ối
kh lượng. Biết hệ số ma sát giữa m 2
1 và mặt bàn là µ = 0.1 và gia tốc tráng trưßng g = 9.8 m/s . Kéo vật m1 một lực kéo (Fk) thông qua một
sợi dây hợp với phương ngang một góc α = 30o.
a) Vẽ hình và phân tích lực. m (1 điể )
b) Lực kéo phải có giá trß bằng bao nhiêu để hệ có gia tốc a = 0.5 m/s2. (2 điểm)
c) Sau 2 giây từ lúc bắt đầu kéo vật m1 với lực kéo như trên thì sợi dây
nối 2 vật bß đứt và lực kéo cũng thôi tác dụng. Xác đßnh gia tốc vật
m1? Xác đßnh thßi gian và quãng đưßng vật m2 đi được theo phương và hướng ban đầu
tính từ lúc sợi dây bß đứt ? (2 điểm) 8