Tổng hợp các đề thi Vật lí đại cương - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Một người đứng trên sân thượng của một chung cư ném một quả bóng tennis tại độ cao 45m so với mặt đất theo góc 300 (như hình vẽ). Vận tốc ném là 20m/s. Hệ trục táa độ như hình. Cho gia tốc tráng trường là g = 9,8 m/s2. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

1
T
NG HỢP CÁC ĐỀ THI A1 - GIA K
ĐỀ 1.
Câu 1: Một ngưßi đứng trên sân thượng ca một chung cư ném một qubóng
tennis tại độ cao 45m so vi
mặt đất theo góc 300 (như hình vẽ). Vn tc ném là 20m/s. Htrc táa độ như
hình. Cho gia tc tráng
trưßng là g = 9,8 m/s
2
.
a) Viết các phương trình chuyển động của quả bóng
b) Tính thßi gian từ lúc ném đến khi quả bóng đạt độ cao cực đại
c) Tìm độ cao cực đại của quả bóng so với mặt đất
d) Tính thßi gian kể từ lúc ném tới khi quả bóng chạm đất
e) Khi chạm đất quả bóng cách tòa nhà bao xa
Câu 2: Mt vt A khối lượng 200g được đặt trên mt phng nằm ngang. Nó được ni
vi vt B khối lượng 300g bng mt si dây vt qua mt ròng rác cố đßnh. Khối lượng
ca ròng rác và của dây xem như không đáng kể. Dây không giãn. Cho gia tc tráng
trưßng g = 9,8m/s
2
.
a) Tính gia tốc của hệ và lực căng của dây trong hai trưßng hợp:
- Bỏ qua ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang
- Hệ số ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang là k = 0,25
b) Nếu hoán chuyển vß trí giữa vật A và vật B thì gia tốc của hệ và lực căng dây có thay đổi không? Vì
sao? Xem hệ số ma sát vẫn như cũ.
ĐỀ 2.
Câu 1: Mt vt có khối lượng 8 kg trượt không ma sát ttrng thái nghtrên mt mt phng nhn, nghiêng mt
góc 30
so v
i m
t sàn n
ằm ngang (Hình 2). Sau khi đi hết độ
d
ß
i s
1
= 2 m trên m
t nghiêng, v
ật trượ
t ti
ế
p trên
m
t sàn m
ột độ
d
ß
i s
2
= 4 m thì d
ng h
n. L
y g = 10 m/s2
. Hãy xác đß
nh:
a/ Vn tc ca vt á cui mt phng nghiêng
b/ Hsma sát gia vt và sàn
c/ Độ giảm cơ năng của vt do ma sát.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động đối vi h quy chiếu Oxyz có các táa độ vß trí thay đổi
B
theo thßi gian
t
C
heo quy lut x = 2at
3
, y = 5bt
2
+ 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hng s. Xác đßnh:
a/ Vecto vn tc tc thßi
ca chất điểm
này.
b/
Vecto
gia
tc
tc
thßi
ca
chất
điểm
này.
c/ Áp dụng tính độ ln ca vn tc và gia tc ti thßi điểm t = 1 giây, vi a = 5, b =
10, c = -7.
Câu 3: Cho h
v
ật như hình vẽ
, v
i v
t 1 có kh
ối lượ
ng m
1
, v
t 2 có kh
ối lượ
ng m
2
,
ma sát gia vt 1 và mt phng ngang , si dây không giãn, bqua khối lượng ròng rác.
Xác đßnh:
a/ Xác đß
nh gia t
c c
a h
theo m
1
, m
2
Hình
2
A
2
b/ Xác đß
nh l
ực căng T củ
a s
i dây theo m
1
, m
2
c/ Khi hệ đang chuyển động vi vn tc v, si dây bß đt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
ĐỀ 3.
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động đối vi h quy chiếu Oxyz có các táa độ vß trí thay đổi theo thßi gian theo
quy lut x = 2at
3
, y = 5bt
2
+ 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hng số. Xác đßnh:
a.
Vecto
vận
tốc
tức
thßi
ca
chất
điểm
này.
b.
Vecto gia tc tc thßi
ca chất điểm này.
c. Áp dụng tính độ ln ca vn tc và gia tc ti thßi điểm t = 1 giây, vi a = 5, b = 10, c = -7.
Câu 2: Cho h
v
ật như hình vẽ
, v
i v
t 1 có kh
ối lượ
ng m
1
, v
t 2 có kh
ối lượ
ng m
2
, ma sát gi
a v
t 1 và m
t
phng ngang , si dây không giãn, bqua khối lượng ròng rác.
Xác đßnh:
a.
Xác đßnh gia tốc của hệ theo m
1
, m
2
b.
Xác đßnh lực căng T của sợi dây theo m
1
, m
2
c. Khi hệ đang chuyển động với vận tốc v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
Câu 3: Mt vật được ném lên tmặt đất theo phương xiên góc. Tại điểm cao nht ca quỹ đạo vt có vn tc
b
ng m
t n
a v
n t
ốc ban đầu và độ
cao h
0
= 15cm. L
y g = 10m/s2.
a) Viết phương trình quỹ đạo của vật
b) Tính tầm xa
c) à độ cao nào so với mặt đất vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30
0
ĐỀ 4.
Câu 1. (5 đim)
Tác dng mt lực đẩy 1N theo phương nằm ngang lên mt vt khối lượng 0,2
kg đặt tại A, đang đứng yên, khiến vt di chuyn sang vß trí B, rơi xuống khi
mt bàn (Hình 1). Bqua ma sát trên mt phng ngang. Cho AB = 20 m. Bàn cao h
= 1 m so vi mặt đất.
a/ Tìm gia tc ca vt di chuyển trên đoạn
AB? b/ Vt chạm đất cách chân bàn bao xa?
c/ Vn tc lúc vt chạm đất?
3
Câu 2. (5 đim)
Cho h gm hai vật 1 2 được mc qua ròng rác như Hình 2, khối lượng lần lượt
2 kg 4 kg, h s ma sát ca vt 2 vi mt phẳng đặt vt k = 0,1. Vt hai nm
trên mt phng nghiêng mt góc = 60 so với phương nằm ngang. B qua khi
lượng ca ròng rác. Các si dây là không co giãn. Ly g = 10 m/s
2
.
a/ Tính gia tc ca hvt?
b/ Tính lực căng dây?
c/ Khi vt 2 chuyển động được 0,5 m ktlúc hbắt đầu chuyển động thì dây đứt. Tìm độ cao cực đại mà vt 1
có thể lên được?
ĐỀ 5.
Câu 1: Mt khẩu pháo được đặt trên mô đất cao 3m so vi mặt đất và nòng pháo hướng lên mt góc 60° so vi
phương nằm ngang. Đạn đượ
c b
n ra v
i t
ốc độ
v
0
= 30m/s để
trúng vào m
ục tiêu cách đó mộ
t kho
ng R, cao
hơn so với mặt đất 3m và viên đạn phải vượt qua 3 cái tháp cao 20m. Biết g
= 10m/s
2
.
a) Viết phương trình quỹ đạo của viên đạn?
b) Với thông số ban đầu như vậy thì viên đạn có vượt qua được
tháp đầu tiên không?
c) Nếu viên đạn đạt độ cao cực đại tại tháp số 2 thì khoảng cách viên đạn và đỉnh tháp thứ 2 là bao nhiêu?
d) Thßi gian bay của viên đạn đến lúc chạm mục tiêu là bao nhiêu?
e) Tầm xa R của đạn (lúc chạm mục tiêu)?
Câu 2: Cho hai vật A và B được mắc như hình. Cho m
A
= 2kg; m
B
= 1kg; α = 45°; β =
30°; gia tc tráng trưßng g = 9,8m/s
2
; h sma sát gia mt phng nghiêng vi hai vt
là k
A
= 0,1 và k
B
= 0,15. Bqua khối lượng ca ròng rác và sợi dây. Hãy xác đßnh:
a) Gia tc ca hai vt
b) Lực căng của si dây
c) Nếu mun hai vt chuyển động theo chiều ngược li vi cùng gia tốc như cũ (câu a) thì phải tăng khối lượng
cho vật nào và tăng bao nhiêu.
ĐỀ 6.
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động trong htrc Oxyz có vector bán kính:
a) Xác đßnh phương trình quỹ đạo ca chất đim
b) Xác đßnh biu thc vector vn tc và vector gia tc ca chất điểm
c) Cho b = 1, c = 1, = 0,5 s
-1
. Xác đßnh độ ln ca vector vn tc tc thßi và gia tc tc thßi ca chất điểm to
thßi điểm t 4 giây.
Câu 2: Cho hai v
t m
1
= 2 kg và m
2
= 7 kg được đặ
t trên m
t chi
ếc đế
dạng hình thang cân như hình bên
dưới. Hai mt nghiêng của đế có cùng góc nghiêng α = 35°. Bỏ qua khi
lượng ca ròng rác và si dây.
4
Cho gia tc tráng trưßng g = 9,8 m/s
2
.
a) Gisbqua ma sát gia vt và bmặt đế, tính gia tc ca h hai vt và lực căng của si dây
b) Trong trưßng hợp tính đến ma sát gia hai vt và b mặt đế (ma sát như nhau á hai b mặt), ngưßi ta xác
đßnh được gia tc ca hlà 1,5 m/s
2
. Xác đßnh hsma sát k và lực căng của si dây lúc này.
ĐỀ 7.
Câu 1 :
Mt vt chuyển động nhanh dần đều vi gia tốc góc β = 0,1 rad/s
2
trên đưßng tròn bán kính R = 0,5 m. Ti t = 1
phút k t lúc bắt đầu quay, vật lên đến vß trí cao nht A thì bß văng ra chuyển động theo kiu ném ngang
(Hình 1). Cho vß trí thp nht ca vt va chạm đất. B qua mái ma sát. Ly g =
10m/s
2
.
a/ Vn tc góc và vn tc dài ca vt ti vß trí A?
b/ Gia tc pháp tuyến ca vt ti A?
c/ Vật đã quay được bao nhiêu vòng ktlúc bắt đầu quay cho đến khi bß văng ra?
d/ Viết phương trình quỹ đạo ca vật khi văng từ điểm A?
e/ Sau bao lâu ktlúc bß văng tại A, vt chạm đất?
Câu 2:
Cho h ròng rác gm 2 vt m
1
= 1 kg, m
2
= 2 kg, được vt qua ròng rác khối lượng không đáng kể. Vt m
1
đặt trên mt phẳng nghiêng góc α = 60
so với phương ngang, vật m
2
đặt trên
m
t
phẳng nghiêng góc β = 30 so với phương ngang (Hình 2). Cho hệ s ma sát
ca hai vt lên mt phng nghiêng là như nhau. Lấy g = 10m/s
2
.
a/ Gishkhông có ma sát, tìm:
α/ gia tốc ca h
β/ lực căng dây?
b/ Gishcó ma sát k, gia tc chuyển động ca hlà 0,2 m/s
2
.
α/ Tìm hệ sma sát ca h?
β/ Lúc hệ bắt đầu chuyển động, gi sm
1
á chân dc và m
2
cách mặt đất 1 m, hi vn tc ca vt m
2
lúc
chm chân dốc là bao nhiêu? Tính độ cao cực đại mà m
1
lên được?
ĐỀ 8. HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: (5 điểm)
à
một đồi cao h
0
= 100m ngưßi ta đặt mt súng ci nm ngang mun
bn sao cho qu đạn rơi về phía bên kia ca toàn nhà gn bức tưßng AB nht (Hình 1).
Biết tòa nhà cao h = 20m tưßng AB cách đưßng thẳng đứng qua ch bn L = 100m.
Ly g = 10 m/s
2
.
a) Tìm khoảng cách từ chỗ viên đạn chạm đất đến chân tưßng AB.
b) Xác đßnh vectơ vận tốc khi đạn chạm đất.
5
c) Gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật lúc chạm đất
d) Bán kính cong của quỹ đạo tại điểm chạm đất.
Câu 2: (5 điểm) Vt khối lượng m = 1kg được kéo trên mt mt phng nghiêng
hp với phương ngang α = 45° i mt lc
hp góc
= 30° so vi mt phng
nghiêng (Hình 2), F = 9,5 N. Biết sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi
được quãng đưßng 1,66m. Cho g = 10 m/s
2
.
a) Tính hệ số ma sát k giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
b) Để vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng cần điều chỉnh giá trß
lực kéo F như thế nào cho phù hợp.
ĐỀ 9.
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động trong h táa độ Oxy có phương trình chuyển động:
x = 2t (cm, s)
{
y = 3t
2
(cm, s)
a. Xác đßnh phương trình quỹ đạo và hình dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm
b. Xác đßnh quãng đưßng mà chất điểm đi được sau 2s
c. Xác đßnh vận tốc của chất điểm lúc t = 1s
d. Xác đßnh gia tốc tiếp tuyến, toàn phần của chất điểm lúc t = 1s
Câu 2. Cho hai vt có khối lượng m
1
và m
2
được mắc như hình vẽ. Bqua khối lượng ca ròng rác và si dây.
Cho biết mt nghiêng so vi mặt đất nm ngang một góc α = 30, hsma sát
gia
m
1
và mt phng nghiêng là k = 0,2; m
1
= 1 kg; m
2
= 3 kg; g = 9,8 m/s2. Hãy:
a. Phân tích lực cơ hác trên các vật
b.
Tính gia tốc của hệ hai vật m
1
, m
2
c. Lực căng của sợi dây
d.
Biết m
2
lúc đầu đứng yên cách mặt đất khoảng h = 2m. Tính vận tốc m
2
ngay lúc chạm đất.
ĐỀ 10.
Câu 1. M
t v
ật đượ
c ném lên t
m
ặt đấ
t v
i v
n t
ốc ban đầ
u v
o
= 20 m/s và góc ném
a) Viết phương trình chuyển động.
b) Viết phương trình quĩ đạo ca vt.
c) Tính độ cao ln nht (so vi mặt đất) mà vật đạt ti.
60
o
. Ly g = 10 m/s
2
.
d) Xác đßnh tm bay xa ca vt (khong cách thình chiếu của điểm ném trên mặt đất đến điểm rơi).
Câu 2. Mt vật trượt không vn tốc đầu từ đỉnh mt phng nghiêng có chiu
dài AB = 5 m, góc hp bái mt phng nghiêng so vi mt phng ngang bng
A
30o. H
s
ma s
á
t gi
a v
t v
à
m
t ph
ng nghiêng b
ng k
1
= 0,1 v
à
l
y g = 10
m/s
2
.
a/ Tính vn tc vật đạt được á chân mt phng nghiêng AB?
b/ Sau khi đi hết mt phng nghiêng vt tiếp tc chuyển động trên mt
H
B
=
30
o
C
6
phng ngang, hsma sát gia vt và mt phng ngang bng k
2
= 0,2. Tính quãng đưßng vật đi được trên mt
phng ngang BC?
c/ Tính thßi gian vt chuyển động từ A đến C?
Câu 3. Một bánh xe có bán kính R = 10 cm lúc đầu đứng yên, sau đó quay xung quanh trục ca nó vi gia tc
góc bng 3,14 rad/s
2
. Hi, sau giây thnht:
a) Vn tc góc và vn tc dài ca một điểm trên vành bánh xe.
b) Gia tc pháp tuyến, gia tc tiếp tuyến và gia tc toàn phn ca một điểm trên vành bánh xe.
ĐỀ 11. HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu
1: Ti một đỉnh đồi cao h
0
= 25m, mt cu mun ném hòn si n phía trên vi vn tc
v
0
= 15 m/s theo phương hợ
p v
i m
t ph
ng ngang m
t góc
∝ = 30°
. L
y g = 10 m/s2.
a) Xác đßnh và vquỹ đạo chuyển động ca hòn si.
b) Tính thßi gian chuyển động ca hòn si.
c) Tìm khong cách từ chân đồi đến chỗ rơi của hòn si.
d) Xác đßnh vectơ vận tốc ngay trước lúc hòn si chạm đất.
Câu 2: Cho hai vt khối lượng m
1
m
2
được ni vi nhau bái mt si dây nh, không giãn vt qua mt
ròng r
á
c có kh
ối lượng không đáng kể
. V
t m
1
đặ
t trên m
t ph
ng n
m ngang có h
s
ố ma sát trượ
t µ, v
t m
2
đặ
t
trên mt nghiêng với góc nghiêng α, bỏ qua ma sát ca m
2
và mt phng nghiêng. Cho gia tc tráng lc là g, hãy
xác đßnh:
a) Gia tc chuyển động ca h.
b) Lực căng dây nối hai vt.
c)
Điề
u ki
ện góc nghiêng α để
h
chuy
ển độ
ng theo chi
u m
2
trượ
t xu
ng d
c.
ĐỀ 12. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: M
t v
ật đượ
c ném t
ừ điể
m M
á độ
cao h = 45 m v
i v
n t
ốc ban đầ
u v
0
= 20 m/s lên theo phương hợ
p
với phương nằm ngang mt góc = 45. Ly g = 10 m/s
2
, bqua lc cn của không khí. Hãy xác đßnh:
a) Phương trình quỹ đạo và dạng quỹ đạo của vật.
b) Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất.
c) Thßi gian vật bay được trong không khí.
d) Tầm bay xa của vật, vận tốc của vật khi chạm đất
e) Xác đßnh thßi gian để vật có độ cao 50 m và xác đßnh vận tốc của vật khi đó.
7
Câu 2: Cho hai v
t có kh
ối lượ
ng m
1
và m
2
, đượ
c n
i v
i nhau b
á
i dây nh
không dãn, có cùng h
s
ma sát v
i
m
t ph
ng ngang là k. Tác d
ng l
c F lên m
2
theo phương hợ
p v
i m
ặt đấ
t m
t góc
. Sau khi tác d
ng l
c F,
hvt chuyển động theo phương song song với mặt đất. Hãy xác đßnh:
a)
Gia tốc chuyển động của m
1
và m
2
b) Các lực căng dây.
c)
Cho F = 20 N,
= 45
, k = 0,1, m
1
= 3 kg, m
2
= 5 kg, g = 10 m/s2.
ĐỀ 13. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Ngưßi ta đặt mt súng phóng lựu đạn dưới một căn hầm có độ sâu h = 5m cách mép hm mt khong l
= 5m. M
t qu
ả đạ
n
đượ
c phóng ra v
i v
n t
c v
0
= 50 m/s và h
p v
ới phương ngang mộ
t góc
= 60
. Cho g =
10 m/s
2
. Hi:
a) Viết phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của quả đạn
b) Quả đạn có vượt qua được đỉnh hầm (A) hay không? Nếu có, khi đi qua đỉnh hầm, quả đạn cách đỉnh
bao nhiêu?
c) Độ cao cực đại của quả đạn so với mặt đất (AB)?
d) Vß trí quả đạn tiếp đất là (B) cách (A) bao xa?
e) Vận tốc của quả đạn ngay lúc tiếp đất?
Câu 2: Cho hệ như hình, với m
1
= 1 kg, m
2
= 1,2 kg, bqua khối lượng ròng rác, si dây không co giãn. Hs
ma sát gia vật A và 1, 2 đều bng k = 0,1. Vật 2 đặt trên mt phng nghiêng mt góc = 60 so với phương
nm ngang. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Tìm gia tốc a của hệ hai vật?
b) Tìm lực căng dây T?
c) Biết lúc đầu hệ đứng yên, vật (2) cách H khoảng h = 0,5m. Hỏi vận tốc vật (2) khi vừa chạm M, giả sử
vật (1) cách xa ròng rác.
ĐỀ 14. HK II – NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Mt vt chuyển động trong mt phng Oxy theo quy lut: x = 2t, y = 100 - 4t
2
, vi t là thßi gian (s), đơn
vß ca x và y là mét (m).
a) Tìm vß trí, vận tốc, gia tốc của vật? Tính giá trß các đại lượng đó tại thßi điểm ban đầu t = 0?
8
b) Tìm quãng đưßng của vật theo t?
c) Tìm quỹ đạo của vật và vẽ hình?
d) Nếu chán mặt đất làm gốc táa độ trong bài toán, thì sau bao lâu vật chạm đất? Vận tốc bằng bao nhiêu?
e) Vật đi xa nhất là bao nhiêu, á thßi điểm nào? Vật đạt độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu á thßi điểm o?
Câu 2: Hai v
t có kh
ối lượ
ng m
1
= 1,4 kg và m
2
= 4 kg n
i v
i nhau b
ng 1 s
i dây không
giãn vt qua ròng rác có khối lượng không đáng kể. Bqua ma sát gia dây và ròng rác, ly g
= 10 m/s2. Cho vt m
2
chuyển động đi xuống. Tìm:
a) Gia tốc của các vật và lực căng của dây treo.
b)
Ban đầu m
2
cách mặt đất 80 cm và m
1
cách mặt đất 20 cm.
-
Tính thßi gian m
2
chuyển động cho đến khi vật chạm đất
-
Tính độ cao cực đại mà m
1
đạt được khi m
2
chạm đất.
ĐỀ 15. HKII NĂM HC 2021-2022
Bài 1 (5 điểm): Ti thế vn hội Tokyo năm 2021, vận động viên
(VĐV) ném tạ nam ngưßi M (Ryan Crouser) đã đạt huy
chương vàng với khong cách ném 23.3 m. Gi s qu t rßi tay
VĐV tại độ cao 1.6 m vi vn tốc đầu v
o
hp với phương ngang
mt góc α = 45
o
. Cho biết gia tc tráng trưßng g = 9.8 m/s
2
. Hãy
xác đßnh:
a) Viết các phương trình chuyển động phương trình
quỹ đạo ca qut. (1 đim)
b)
Xác đßnh vn tốc đầu v
o
? (1 đim)
c) Tính thßi gian từ lúc ném đến lúc qutạ đạt độ cao cực đại? xác đßnh độ cao cực đại đó? (1.5 điểm)
d) Tính gia tốc pháp tuyến, tiếp tuyến và toàn phần lúc chạm đất? (1.5 điểm)
Bài 2 (5 điể
m): M
t v
t kh
ối lượ
ng m
1
= 1 (kg) n
i v
i v
t m
2
= 2 (kg) qua dây
dây đượ
c v
t qua ròng
rác như hình vẽ. Cho biết dây không khối lượng, không co dãn, ròng rác không khối lượng. Biết h s ma sát
gi
a m
1
m
t bàn µ = 0.1gia t
c tr
áng trưß
ng g = 9.8 m/s2. Kéo v
t m
1
m
t l
c kéo (F
k
) thông qua m
t
si dây hp với phương ngang một góc α = 30
o
.
a) Vhình và phân tích lc. (1 đim)
b) Lc kéo phi giá trß bằng bao nhiêu để h gia tc a = 0.5
m/s
2
. (2 điểm)
c)
Sau 2 giây từ lúc bắt đầu kéo vật m
1
với lực kéo như trên thì sợi dây
nối 2 vật đứt lực kéo cũng thôi tác dụng. Xác đßnh gia tốc vật
m
1
? Xác đßnh thßi gian quãng đưßng vật m
2
đi được theo phương
và hướng ban đầu tính từ lúc sợi dây bß đứt ? (2 điểm)
1.6 m
| 1/8

Preview text:

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI A1 - GIỮA KỲ ĐỀ 1.
Câu 1: Một ngưßi đứng trên sân thượng của một chung cư ném một quả bóng
tennis tại độ cao 45m so với
mặt đất theo góc 300 (như hình vẽ). Vận tốc ném là 20m/s. Hệ trục táa độ như hình. Cho gia tốc tráng trưßng là g = 9,8 m/s2.
a) Viết các phương trình chuyển động của quả bóng
b) Tính thßi gian từ lúc ném đến khi quả bóng đạt độ cao cực đại
c) Tìm độ cao cực đại của quả bóng so với mặt đất
d) Tính thßi gian kể từ lúc ném tới khi quả bóng chạm đất
e) Khi chạm đất quả bóng cách tòa nhà bao xa
Câu 2: Một vật A khối lượng 200g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Nó được nối
với vật B khối lượng 300g bằng một sợi dây vắt qua một ròng rác cố đßnh. Khối lượng
của ròng rác và của dây xem như không đáng kể. Dây không giãn. Cho gia tốc tráng trưßng g = 9,8m/s2.
a) Tính gia tốc của hệ và lực căng của dây trong hai trưßng hợp:
- Bỏ qua ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang
- Hệ số ma sát giữa vật A và mặt phẳng nằm ngang là k = 0,25
b) Nếu hoán chuyển vß trí giữa vật A và vật B thì gia tốc của hệ và lực căng dây có thay đổi không? Vì
sao? Xem hệ số ma sát vẫn như cũ. ĐỀ 2.
Câu 1: Một vật có khối lượng 8 kg trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nhẵn, nghiêng một
góc 30 so với mặt sàn nằm ngang (Hình 2). Sau khi đi hết độ dßi s1 = 2 m trên mặt nghiêng, vật trượt tiếp trên
mặt sàn một độ dßi s2 = 4 m thì dừng hẳn. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác đßnh:
a/ Vận tốc của vật á cuối mặt phẳng nghiêng Hình
b/ Hệ số ma sát giữa vật và sàn 2
c/ Độ giảm cơ năng của vật do ma sát. A
Câu 2: Một chất điểm chuyển động đối với hệ quy chiếu Oxyz có các táa độ vß trí thay đổiBtheo thßi gian
tCheo quy luật x = 2at3, y = 5bt2 + 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hằng số. Xác đßnh:
a/ Vecto vận tốc tức thßi 㕣⃗ của chất điểm
này. b/ Vecto gia tốc tức thßi 㕎⃗ của chất điểm này.
c/ Áp dụng tính độ lớn của vận tốc và gia tốc tại thßi điểm t = 1 giây, với a = 5, b = 10, c = -7.
Câu 3: Cho hệ vật như hình vẽ, với vật 1 có khối lượng m1, vật 2 có khối lượng m2,
ma sát giữa vật 1 và mặt phẳng ngang , sợi dây không giãn, bỏ qua khối lượng ròng rác. Xác đßnh:
a/ Xác đßnh gia tốc của hệ theo m1, m2 và  1
b/ Xác đßnh lực căng T của sợi dây theo m1, m2 và 
c/ Khi hệ đang chuyển động với vận tốc v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2. ĐỀ 3.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động đối với hệ quy chiếu Oxyz có các táa độ vß trí thay đổi theo thßi gian theo
quy luật x = 2at3, y = 5bt2 + 3, z = 2ct - 3 trong đó a, b, c là những hằng số. Xác đßnh:
a. Vecto vận tốc tức thßi 㕣⃗ của chất điểm này.
b. Vecto gia tốc tức thßi 㕎⃗ của chất điểm này.
c. Áp dụng tính độ lớn của vận tốc và gia tốc tại thßi điểm t = 1 giây, với a = 5, b = 10, c = -7.
Câu 2: Cho hệ vật như hình vẽ, với vật 1 có khối lượng m1, vật 2 có khối lượng m2, ma sát giữa vật 1 và mặt
phẳng ngang , sợi dây không giãn, bỏ qua khối lượng ròng rác. Xác đßnh:
a. Xác đßnh gia tốc của hệ theo m1, m2 và 
b. Xác đßnh lực căng T của sợi dây theo m1, m2 và 
c. Khi hệ đang chuyển động với vận tốc v, sợi dây bß đứt.
+ Nêu tính chất chuyển động của hai vật sau đó.
+ Viết phương trình chuyển động cho vật 1 và vật 2.
Câu 3: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo vật có vận tốc
bằng một nửa vận tốc ban đầu và độ cao h0 = 15cm. Lấy g = 10m/s2.
a) Viết phương trình quỹ đạo của vật b) Tính tầm xa
c) à độ cao nào so với mặt đất vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 300 ĐỀ 4. Câu 1. (5 điểm)
Tác dụng một lực đẩy 1N theo phương nằm ngang lên một vật có khối lượng 0,2
kg đặt tại A, đang đứng yên, khiến vật di chuyển sang vß trí B, và rơi xuống khỏi
mặt bàn (Hình 1). Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Cho AB = 20 m. Bàn cao h = 1 m so với mặt đất.
a/ Tìm gia tốc của vật di chuyển trên đoạn
AB? b/ Vật chạm đất cách chân bàn bao xa?
c/ Vận tốc lúc vật chạm đất? 2 Câu 2. (5 điểm)
Cho hệ gồm hai vật 1 và 2 được mắc qua ròng rác như Hình 2, có khối lượng lần lượt
là 2 kg và 4 kg, hệ số ma sát của vật 2 với mặt phẳng đặt vật là k = 0,1. Vật hai nằm
trên mặt phẳng nghiêng một góc  = 60 so với phương nằm ngang. Bỏ qua khối
lượng của ròng rác. Các sợi dây là không co giãn. Lấy g = 10 m/s2.
a/ Tính gia tốc của hệ vật? b/ Tính lực căng dây?
c/ Khi vật 2 chuyển động được 0,5 m kể từ lúc hệ bắt đầu chuyển động thì dây đứt. Tìm độ cao cực đại mà vật 1 có thể lên được? ĐỀ 5.
Câu 1: Một khẩu pháo được đặt trên mô đất cao 3m so với mặt đất và nòng pháo hướng lên một góc 60° so với
phương nằm ngang. Đạn được bắn ra với tốc độ v0 = 30m/s để trúng vào mục tiêu cách đó một khoảng R, cao
hơn so với mặt đất 3m và viên đạn phải vượt qua 3 cái tháp cao 20m. Biết g = 10m/s2.
a) Viết phương trình quỹ đạo của viên đạn?
b) Với thông số ban đầu như vậy thì viên đạn có vượt qua được tháp đầu tiên không?
c) Nếu viên đạn đạt độ cao cực đại tại tháp số 2 thì khoảng cách viên đạn và đỉnh tháp thứ 2 là bao nhiêu?
d) Thßi gian bay của viên đạn đến lúc chạm mục tiêu là bao nhiêu?
e) Tầm xa R của đạn (lúc chạm mục tiêu)?
Câu 2: Cho hai vật A và B được mắc như hình. Cho mA = 2kg; mB = 1kg; α = 45°; β =
30°; gia tốc tráng trưßng g = 9,8m/s2; hệ số ma sát giữa mặt phẳng nghiêng với hai vật
là kA = 0,1 và kB = 0,15. Bỏ qua khối lượng của ròng rác và sợi dây. Hãy xác đßnh: a) Gia tốc của hai vật
b) Lực căng của sợi dây
c) Nếu muốn hai vật chuyển động theo chiều ngược lại với cùng gia tốc như cũ (câu a) thì phải tăng khối lượng
cho vật nào và tăng bao nhiêu. ĐỀ 6.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động trong hệ trục Oxyz có vector bán kính:
a) Xác đßnh phương trình quỹ đạo của chất điểm
b) Xác đßnh biểu thức vector vận tốc và vector gia tốc của chất điểm
c) Cho b = 1, c = 1,  = 0,5 s-1. Xác đßnh độ lớn của vector vận tốc tức thßi và gia tốc tức thßi của chất điểm tạo
thßi điểm t  4 giây.
Câu 2: Cho hai vật m1 = 2 kg và m2 = 7 kg được đặt trên một chiếc đế có
dạng hình thang cân như hình bên
dưới. Hai mặt nghiêng của đế có cùng góc nghiêng α = 35°. Bỏ qua khối
lượng của ròng rác và sợi dây. 3
Cho gia tốc tráng trưßng g = 9,8 m/s2.
a) Giả sử bỏ qua ma sát giữa vật và bề mặt đế, tính gia tốc của hệ hai vật và lực căng của sợi dây
b) Trong trưßng hợp tính đến ma sát giữa hai vật và bề mặt đế (ma sát như nhau á hai bề mặt), ngưßi ta xác
đßnh được gia tốc của hệ là 1,5 m/s2. Xác đßnh hệ số ma sát k và lực căng của sợi dây lúc này. ĐỀ 7. C âu 1 :
Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc góc β = 0,1 rad/s2 trên đưßng tròn bán kính R = 0,5 m. Tại t = 1
phút kể từ lúc bắt đầu quay, vật lên đến vß trí cao nhất A thì bß văng ra và chuyển động theo kiểu ném ngang
(Hình 1). Cho vß trí thấp nhất của vật là vừa chạm đất. Bỏ qua mái ma sát. Lấy g = 10m/s2.
a/ Vận tốc góc và vận tốc dài của vật tại vß trí A?
b/ Gia tốc pháp tuyến của vật tại A?
c/ Vật đã quay được bao nhiêu vòng kể từ lúc bắt đầu quay cho đến khi bß văng ra?
d/ Viết phương trình quỹ đạo của vật khi văng từ điểm A?
e/ Sau bao lâu kể từ lúc bß văng tại A, vật chạm đất? C âu 2 :
Cho hệ ròng rác gồm 2 vật m1 = 1 kg, m2 = 2 kg, được vắt qua ròng rác có khối lượng không đáng kể. Vật m1
đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α = 60 so với phương ngang, vật m2 đặt trên
mặt phẳng nghiêng góc β = 30 so với phương ngang (Hình 2). Cho hệ số ma sát
của hai vật lên mặt phẳng nghiêng là như nhau. Lấy g = 10m/s2.
a/ Giả sử hệ không có ma sát, tìm: α/ gia tốc của hệ β/ lực căng dây?
b/ Giả sử hệ có ma sát k, gia tốc chuyển động của hệ là 0,2 m/s2.
α/ Tìm hệ số ma sát của hệ?
β/ Lúc hệ bắt đầu chuyển động, giả sử m1 á chân dốc và m2 cách mặt đất 1 m, hỏi vận tốc của vật m2 lúc
chạm chân dốc là bao nhiêu? Tính độ cao cực đại mà m1 lên được?
ĐỀ 8. HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: (5 điểm) à một đồi cao h0 = 100m ngưßi ta đặt một súng cối nằm ngang và muốn
bắn sao cho quả đạn rơi về phía bên kia của toàn nhà và gần bức tưßng AB nhất (Hình 1).
Biết tòa nhà cao h = 20m và tưßng AB cách đưßng thẳng đứng qua chỗ bắn là L = 100m. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tìm khoảng cách từ chỗ viên đạn chạm đất đến chân tưßng AB.
b) Xác đßnh vectơ vận tốc khi đạn chạm đất. 4
c) Gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật lúc chạm đất
d) Bán kính cong của quỹ đạo tại điểm chạm đất.
Câu 2: (5 điểm) Vật khối lượng m = 1kg được kéo trên một mặt phẳng nghiêng
hợp với phương ngang α = 45° bái một lực 㔹⃗ hợp góc 㗽 = 30° so với mặt phẳng
nghiêng (Hình 2), F = 9,5 N. Biết sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi
được quãng đưßng 1,66m. Cho g = 10 m/s2.
a) Tính hệ số ma sát k giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
b) Để vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng cần điều chỉnh giá trß
lực kéo F như thế nào cho phù hợp. ĐỀ 9.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trong hệ táa độ Oxy có phương trình chuyển động: x = 2t (cm, s) {y = 3t2(cm, s)
a. Xác đßnh phương trình quỹ đạo và hình dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm
b. Xác đßnh quãng đưßng mà chất điểm đi được sau 2s
c. Xác đßnh vận tốc của chất điểm lúc t = 1s
d. Xác đßnh gia tốc tiếp tuyến, toàn phần của chất điểm lúc t = 1s
Câu 2. Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 được mắc như hình vẽ. Bỏ qua khối lượng của ròng rác và sợi dây.
Cho biết mặt nghiêng so với mặt đất nằm ngang một góc α = 30, hệ số ma sát
giữa m1 và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2; m1 = 1 kg; m2 = 3 kg; g = 9,8 m/s2. Hãy:
a. Phân tích lực cơ hác trên các vật
b. Tính gia tốc của hệ hai vật m1, m2
c. Lực căng của sợi dây
d. Biết m2 lúc đầu đứng yên cách mặt đất khoảng h = 2m. Tính vận tốc m2 ngay lúc chạm đất. ĐỀ 10.
Câu 1. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo = 20 m/s và góc ném = 60o. Lấy g = 10 m/s2.
a) Viết phương trình chuyển động.
b) Viết phương trình quĩ đạo của vật.
c) Tính độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt tới.
d) Xác đßnh tầm bay xa của vật (khoảng cách từ hình chiếu của điểm ném trên mặt đất đến điểm rơi). C âu 2.
Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều
dài AB = 5 m, góc hợp bái mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang bằng A
30o. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng k1 = 0,1 và lấy g = 10 m/s2.
a/ Tính vận tốc vật đạt được á chân mặt phẳng nghiêng AB? H
b/ Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt 30o C B 5
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang bằng k2 = 0,2. Tính quãng đưßng vật đi được trên mặt phẳng ngang BC?
c/ Tính thßi gian vật chuyển động từ A đến C?
Câu 3. Một bánh xe có bán kính R = 10 cm lúc đầu đứng yên, sau đó quay xung quanh trục của nó với gia tốc
góc bằng 3,14 rad/s2. Hỏi, sau giây thứ nhất:
a) Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe.
b) Gia tốc pháp tuyến, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe. ĐỀ 11. H ỌC K Ỳ I I – N ĂM H ỌC 2019 - 2 020
Câu 1: Tại một đỉnh đồi cao h0 = 25m, một cậu bé muốn ném hòn sỏi lên phía trên với vận tốc
v0 = 15 m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc ∝ = 30°. Lấy g = 10 m/s2.
a) Xác đßnh và vẽ quỹ đạo chuyển động của hòn sỏi.
b) Tính thßi gian chuyển động của hòn sỏi.
c) Tìm khoảng cách từ chân đồi đến chỗ rơi của hòn sỏi.
d) Xác đßnh vectơ vận tốc ngay trước lúc hòn sỏi chạm đất.
Câu 2: Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 được nối với nhau bái một sợi dây nhẹ, không giãn vắt qua một
ròng rác có khối lượng không đáng kể. Vật m1 đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt µ, vật m2 đặt
trên mặt nghiêng với góc nghiêng α, bỏ qua ma sát của m2 và mặt phẳng nghiêng. Cho gia tốc tráng lực là g, hãy xác đßnh:
a) Gia tốc chuyển động của hệ.
b) Lực căng dây nối hai vật.
c) Điều kiện góc nghiêng α để hệ chuyển động theo chiều m2 trượt xuống dốc.
ĐỀ 12. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Một vật được ném từ điểm M á độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s lên theo phương hợp
với phương nằm ngang một góc  = 45. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác đßnh:
a) Phương trình quỹ đạo và dạng quỹ đạo của vật.
b) Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất.
c) Thßi gian vật bay được trong không khí.
d) Tầm bay xa của vật, vận tốc của vật khi chạm đất
e) Xác đßnh thßi gian để vật có độ cao 50 m và xác đßnh vận tốc của vật khi đó. 6
Câu 2: Cho hai vật có khối lượng m1 và m2, được nối với nhau bái dây nhẹ không dãn, có cùng hệ số ma sát với
mặt phẳng ngang là k. Tác dụng lực F lên m2 theo phương hợp với mặt đất một góc . Sau khi tác dụng lực F,
hệ vật chuyển động theo phương song song với mặt đất. Hãy xác đßnh:
a) Gia tốc chuyển động của m1 và m2 b) Các lực căng dây.
c) Cho F = 20 N,  = 45, k = 0,1, m1 = 3 kg, m2 = 5 kg, g = 10 m/s2.
ĐỀ 13. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Ngưßi ta đặt một súng phóng lựu đạn dưới một căn hầm có độ sâu h = 5m cách mép hầm một khoảng l
= 5m. Một quả đạn được phóng ra với vận tốc v0 = 50 m/s và hợp với phương ngang một góc  = 60. Cho g = 10 m/s2. Hỏi:
a) Viết phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của quả đạn
b) Quả đạn có vượt qua được đỉnh hầm (A) hay không? Nếu có, khi đi qua đỉnh hầm, quả đạn cách đỉnh bao nhiêu?
c) Độ cao cực đại của quả đạn so với mặt đất (AB)?
d) Vß trí quả đạn tiếp đất là (B) cách (A) bao xa?
e) Vận tốc của quả đạn ngay lúc tiếp đất?
Câu 2: Cho hệ như hình, với m1 = 1 kg, m2 = 1,2 kg, bỏ qua khối lượng ròng rác, sợi dây không co giãn. Hệ số
ma sát giữa vật A và 1, 2 đều bằng k = 0,1. Vật 2 đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc  = 60 so với phương
nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tìm gia tốc a của hệ hai vật? b) Tìm lực căng dây T?
c) Biết lúc đầu hệ đứng yên, vật (2) cách H khoảng h = 0,5m. Hỏi vận tốc vật (2) khi vừa chạm M, giả sử vật (1) cách xa ròng rác.
ĐỀ 14. HK II – NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Một vật chuyển động trong mặt phẳng Oxy theo quy luật: x = 2t, y = 100 - 4t2, với t là thßi gian (s), đơn
vß của x và y là mét (m).
a) Tìm vß trí, vận tốc, gia tốc của vật? Tính giá trß các đại lượng đó tại thßi điểm ban đầu t = 0? 7
b) Tìm quãng đưßng của vật theo t?
c) Tìm quỹ đạo của vật và vẽ hình?
d) Nếu chán mặt đất làm gốc táa độ trong bài toán, thì sau bao lâu vật chạm đất? Vận tốc bằng bao nhiêu?
e) Vật đi xa nhất là bao nhiêu, á thßi điểm nào? Vật đạt độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu á thßi điểm nào?
Câu 2: Hai vật có khối lượng m1 = 1,4 kg và m2 = 4 kg nối với nhau bằng 1 sợi dây không
giãn vắt qua ròng rác có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rác, lấy g
= 10 m/s2. Cho vật m2 chuyển động đi xuống. Tìm:
a) Gia tốc của các vật và lực căng của dây treo.
b) Ban đầu m2 cách mặt đất 80 cm và m1 cách mặt đất 20 cm. -
Tính thßi gian m2 chuyển động cho đến khi vật chạm đất -
Tính độ cao cực đại mà m1 đạt được khi m2 chạm đất.
ĐỀ 15. HKII – NĂM HỌC 2021-2022
Bài 1 (5 điểm)
: Tại thế vận hội Tokyo năm 2021, vận động viên
(VĐV) ném tạ nam ngưßi Mỹ (Ryan Crouser) đã đạt huy
chương vàng với khoảng cách ném 23.3 m. Giả sử quả tạ rßi tay
VĐV tại độ cao 1.6 m với vận tốc đầu vo hợp với phương ngang
một góc α = 45o. Cho biết gia tốc tráng trưßng g = 9.8 m/s2. Hãy xác đßnh: 1.6
a) Viết các phương trình chuyển động và phương trình m
quỹ đạo của quả tạ. (1 điểm)
b) Xác đßnh vận tốc đầu vo ? (1 điểm)
c) Tính thßi gian từ lúc ném đến lúc quả tạ đạt độ cao cực đại? xác đßnh độ cao cực đại đó? (1.5 điểm)
d) Tính gia tốc pháp tuyến, tiếp tuyến và toàn phần lúc chạm đất? (1.5 điểm)
Bài 2 (5 điểm): Một vật có khối lượng m1 = 1 (kg) nối với vật m2 = 2 (kg) qua dây và dây được vắt qua ròng
rác như hình vẽ. Cho biết dây không khối lượng, không co dãn, ròng rác không khối lượng. Biết hệ số ma sát
giữa m1 và mặt bàn là µ = 0.1 và gia tốc tráng trưßng g = 9.8 m/s2. Kéo vật m1 một lực kéo (Fk) thông qua một
sợi dây hợp với phương ngang một góc α = 30o.
a) Vẽ hình và phân tích lực. (1 điểm)
b) Lực kéo phải có giá trß bằng bao nhiêu để hệ có gia tốc a = 0.5 m/s2. (2 điểm)
c) Sau 2 giây từ lúc bắt đầu kéo vật m1 với lực kéo như trên thì sợi dây
nối 2 vật bß đứt và lực kéo cũng thôi tác dụng. Xác đßnh gia tốc vật
m1? Xác đßnh thßi gian và quãng đưßng vật m2 đi được theo phương
và hướng ban đầu tính từ lúc sợi dây bß đứt ? (2 điểm) 8
Document Outline

  • ĐỀ 1.
  • ĐỀ 2.
  • ĐỀ 3.
  • ĐỀ 4.
  • ĐỀ 5.
  • ĐỀ 6.
  • ĐỀ 7.
    • Câu 1:
    • Câu 2:
  • ĐỀ 9.
  • ĐỀ 10.
    • ĐỀ 11. HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019-2020
    • ĐỀ 12. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
    • ĐỀ 13. HK I – NĂM HỌC 2020-2021
    • ĐỀ 14. HK II – NĂM HỌC 2016-2017
    • ĐỀ 15. HKII – NĂM HỌC 2021-2022