Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tổng hợp câu hỏi ôn tập - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CSVH:
I.1. Văn hóa và văn hóa học (12 câu) :
1.Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
 C.Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với
môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
2.Chức năng điều chỉnh xã hộitương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
 B.Tính giá trị
3.Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do
con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
 C.Tính nhân sinh
4. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người
lại cho các thế hệ mai sau”là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của
văn hóa ?
 D.Chức năng giáo dục
5. Chức năng nào của văn hóagiúp xã hội định hướng các chuẩn mực và
làm động lực cho sự phát triển?
 B.Chức năng điều chỉnh xã hội
6.Văn minhlà khái niệm:
 D.Thiên về giá trị vật chất – kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
7. Yếu tố nào sau đây mang ?tính quốc tế
 C.Văn minh
8. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
 C.Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất
lẫn tinh thần.
9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc thiên về
giá trị tinh thần, gọi là:
 D.Văn hiến
10. Tín ngưỡng, phong tục … là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào:
 B. Văn hóa tổ chức cộng đồng.
11. Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
 B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
12. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành
tố văn hóa nào ?
 C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
I.2. Định vị văn hóa Việt Nam (14 câu) :
1. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
A. Xứ sở mẫu hệ.
B. Xứ sở phụ hệ.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
2. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
 A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự
đa dạng.
3. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có
đặc điểm:
 B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ
quan, cảm tính và kinh nghiệm
4. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt
Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
 A. Trung Hoa
5. Đặc điểm nào sau đâykhông phải là đặc trưng của loại hình văn hóa
gốc nông nghiệp?
  A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
6. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi
tình huống, nhưng đồng thời cũng là :mang lại thói xấu
 C. Thói tùy tiện
7.Nhóm cư dân Bách Việtlà khối tộc người thuộc nhóm:
 A. Austroasiatic
8. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
  A. Indonésien
9. Người Việt (Kinh) chung vào khoảng thời tách ra từ khối Việt-Mường
gian:
  D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII) 17-18
10. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
  A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn… tb
11. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
 B. Lễ hội lồng tồng. vb
12. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu
trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
 C. Vùng văn hóa Nam bộ -p tay
13. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm
nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ?
 D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
14. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn
hóa, văn minh của dân tộc Việt ?
 B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
I.3. Tiến trình văn hóa Việt Nam ( 14 câu) :
1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc
khu vực văn hóa nào sau đây ?
 C. Bắc Bộ
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc
văn hóa Việt ?
 C. Văn hóa Đông Sơn
3. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
 A. 3 lớp – 6 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn
hóa Việt Nam ?
 D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
5. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn
hóa Việt Nam ?
 C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
6. Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
 B. Kỹ thuật đúc đồng thau
7. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
 B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
8. Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
 A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu
Lạc
9. Ở thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :giai đoạn văn hóa tiền sử,
 A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
10. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào
Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
 C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
11. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc
là :
 B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
12. Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
 C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
13. Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào
Đông Kinh nghiã thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân
bằng con đường :
 D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện
dân sinh
14. Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dương ra đời đã
vạch ra con đường phát triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
 A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (12 câu) :
1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt
Nam dần tàn lụi và
hoàn toàn chấm dứt vào năm :
 D. 1919
2. Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?
 A. Vùng văn hóa Tây Bắc
3. Hệ thống “ là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của Mương – Phai – Lái – Lịn”
văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào?
 A. Vùng văn hóa Tây Bắc
4. Chợ tìnhlà sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?
 C. Vùng văn hóa Việt Bắc
5. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á
được hình thành từ :
 A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
6.Mai táng bằng chumgốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân
thuộc nền văn hóa nào ?
 B. Văn hóa Sa Huỳnh
7. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là :
 D. Nhà sàn
8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là :
 D. Đàn đá
9. Nền của người Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ nàovăn học chữ viết
?
 B. Thời Lý – Trần
10. Các định lệ khuyến khích người đi học nhưlễ xướng danh, lễ vinh quy
bái tổ, lễ khắc tên lên bia tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ
nào ?
 C. Thời Hậu Lê
11. Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên,cồng chiêng
là biểu tượng cho:
 C. Mặt trăng – tính Nữ
12. Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phườngvào thời
kỳ nào ?
 C. Thời Hậu Lê
Chương 2 – 31 câu
I.1. Tư tưởng xuất phát về bản chất vũ trụ-Triết lý âm dương (6
câu) :
1. Dưới , nội dung của bàn về :góc độ triết học triết lý âm dương
 B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
2. Xét dưới , loại hìnhgóc độ triết lý âm dương văn hóa gốc nông
nghiệpđược gọi là :
 B. Văn hóa trọng âm
3. Câu tục ngữ : “ ” phản ánh Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
quy luật nào của triết lý âm-dương ?
 B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố
4. Thành ngữ : “ ” phản ánh quy luật nào của triết Trong cái rủi có cái may
lý âm-dương ?
 A. Quy luật về bản chất các thành tố
5. Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là:
 C. Biểu tượng vuông tròn
6. Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm
gì trong quan niệm sống của người Việt ?
 D. Triết lý sống quân bình
I.2. Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ-Mô hình Tam tài, Ngũ
hành (7 câu):
1. Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trítrung tâm, cai quản bốn
phương?
 A. Hành Thổ
2. :Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với
 B. Phương Nam
3.Phương Tây ứng với hànhnào trong Ngũ hành ?
 D. Hành Kim
4.Hành Hỏa tương khắc với hànhnào trong Ngũ hành ?
 D. Hành Kim
5.Hành Thủy tương sinh với hànhnào trong Ngũ hành ?
 C. Hành Kim
6.Màu biểu của phương Đônglà màu nào ?
 B. Xanh
7.Màu biểu của phương Tâylà màu nào ?
 D. Trắng
I.3. Triết lý về thời gian của vũ trụ-Lịch âm dương và hệ Can chi (6
câu):
1. Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ?
 C. Lịch âm dương
2.Lịch cổ truyền Á Đông bao nhiêu năm thì có một trong khoảng
tháng nhuận?
 D. gần 3 năm
3. Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở :
 D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
4. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc trong năm thường xác định các tháng
dựa theo :
 B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
5. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc trong tháng thường xác định các ngày
dựa theo :
 A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
6. Theo hệ đếm can chi, , khi dương khí giờ khắc khởi đầu của một ngày
bắt đầu sinh ra gọi là giờ :
 A. Tí
I.4. Nhận thức về con người ( 6 câu) :
1. Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con
người tự nhiên được hình thành trên cơ sở :
 D. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ
thu nhỏ.
2. Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, N
quan, Ngũ chất… Trong khi đó, dân gian lại thường nói “lục phủ ngũ
tạng”.Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào ?
 B. Tam tiêu
3. Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể con người, khi khám chữa bệnh,y học
cổ truyền Việt Nam coi trọng nhất là tạng nào ?
 B. Thận
4. Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thìngón
cái thuộc hành nào ?
 B. Mộc
5. Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc
trưng của một hành trong Ngũ hành. Việc quy hành cho mỗi người được tiến
hành trên cơ sở :
 C. Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can
chi
6.Thốnlà đơn vị đo dùng trong y học phương Đông, được tính bằng :
 C. Đốt giữa ngón tay giữa của người bệnh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (6 câu):
1. Theo Ngũ hành, là con vật nào ?vật biểu cho phương nam
 B. Chim
2. Trong truyền thuyết Nam Tào – Bắc Đẩu, thần nào là thần giữ sổ sinh, ở
cung hướng nào? Khi chầu Ngọc Hoàng đứng bên trái hay bên phải?
 C. Nam Tào/Nam/trái
3.Sự tích Trầu Cautrong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện
triết lý gì của văn hóa nhận thức ?
 B. Tam tài
4. Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”tham thiên lưỡng địa”?
 B. 5
5. Theo lịch âm dương, là ngày nào ?ngày nóng nhất trong năm
 B. Hạ chí
6. Theo Ngũ hành, là con vật nào ?vật biểu cho phương đông
 C. Rồng
Chương 3 Cơ sở văn hóa Việt Nam – 34 câu
I.1. TỔ CHỨC NÔNG THÔN (12 câu):
1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống,lĩnh vực nào đóng
vai trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con
người ?
 B. Tổ chức nông thôn
2.Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa cổ truyền,
mang đậm bản sắc văn hóa Việt chính là :
 B. Tổ chức nông thôn
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có
đàn ông tham gia)tạo nên đơn vị gọi là :
 B. Giáp
4. Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thốnglà cơ sở hình thành
nên nhược điểm nào trong tính cách của người Việt ?
 B. Thói gia trưởng, tôn ti
5.Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất)
dùng vào việc hương khói, giỗ chạp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành
viên trong họ được gọi là :
 D. Hương hỏa
6. Việc trong tổ chức nông thôn phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư
Việt Nam cổ truyền nhằm mục đích:
 D. Duy trì sự ổn định của làng xã
7. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phảithỏa mãn điều
kiện nào sau đây ?
 B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sản
8. Hình ảnh nào là trong làng xã biểu tượng truyền thống của tính tự trị
Việt Nam ?
 A. Lũy tre
9.Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng
Việt Nam được thể hiện qua tình trạng:
 A. Phép vua thua lệ làng
10.Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép
thành văn bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là :
 C. Hương ước
11.Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
 B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng.
12. Câu “ là biểu hiện của đặc điểm gì Khôn độc không bằng ngốc đàn”
trong tính cách người Việt ?
 D. Thói cào bằng
I.2.TỔ CHỨC QUỐC GIA (8 câu)– Ôn tập Cơ sở Văn hóa Việt Nam
1.Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn
hóa Việt Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
 B. Việc coi trọng chế độ khoa cử
2. Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống theo mô hình nhà-làng-
nướcđược hình thành vào giai đoạn nào ?
 B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lạc
3. Trong xã hội Việt Nam truyền thống,nghề nào được coi trọng nhất và
đứng đầu danh mục các nghề trong xã hội ?
 A. Sĩ
4. ?Vào thời Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi
 A. Con nhà xướng ca
5.Bộ luật Hồng Đứcđánh dấu một bước phát triển quan trọng của lịch sử
pháp quyền Việt Nam. Bộ luật này được ban hành vào thời kỳ nào ?
 C. Thời nhà Hậu Lê
6. Hình thức lãnh đạo tập thể(vua anh-vua em, vua cha-vua con, vua-
chúa…)thể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
 C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
7. Việc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại bằng hình thức thi
cửthể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
 C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
8.Việt Nam là một quốc gia chậm phát triển vì :
 C. Khả năng bảo tồn mạnh, tạo nên sự bảo thủ, kìm giữ sức vươn lên
của xã hội.
I.3.TỔ CHỨC ĐÔ THỊ (7 câu):
1.Xét về chức năng,đô thị truyền thống của Việt Nam có đặc điểm nào nổi
bật ?
 C. Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
2. :Các đô thị cổ của Việt Nam đa số được hình thành theo hướng
 B. Bộ phận quản lý hành chính có trước
3. Trong các đô thị cổ của Việt Nam,đô thị nào được hình thành theo
hướng từ thị đến đô ?
 C. Phố Hiến
4. Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào
sau đây làkhông đúng?
 C. Đô thị hình thành một cách tự phát.
5.Lối tổ chức buôn bán quần tụ theo kiểu phố phườnglàm thương
nghiệp Việt Nam có gì khác biệt so với thương nghiệp phương Tây ?
 B. Thương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, giữ giá,
vay mượn hàng.
6.Đô thị Việt Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô thị công-
thương nghiệp, chú trọng vào chức năng kinh tế từ thời kỳ nào ?
 C. Thời kỳ Pháp thuộc
7.Các ngành công nghiệp khai thác mỏ, chế biến nông lâm sản
xuất hiện ở Việt Nam vào thời kỳ nào ?
 C. Thời kỳ Pháp thuộc
II. KIẾN THỨC NÂNG CAO (7 câu) :
1. Thành ngữ “ ” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa Sống lâu lên lão làng
tổ chức nông thôn của người Việt ?
 A. Tính tôn ti trật tự
2.Chế độ thị tộc phụ quyềnxuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ
văn hóa nào?
 C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
3. Theo điều ‘‘ , trường hợp nào Tam bất khả xuất’’ trong luật Gia Long
sau đây thì người đàn ôngkhông được phép bỏ vợ ?
 B. Người vợ đã để tang cha mẹ chồng
4. Theo điều ‘‘ , trường hợp nào sau đây thìThất xuất’’ trong luật Gia Long
người đàn ôngđược phép bỏ vợ?
 D. Người vợ hay ghen tuông
5. Dưới thời các vua Hùng, được đặt ở kinh đô của nhà nước Văn Lang
đâu ?
 B. Phong Châu
6.Quốc hiệu Đại Việtđược sử dụng ở nước ta vào thời kỳ nào ?
 B. Thời nhà Lý
7.Năm Ất Mão (1075), vua Lý Nhân Tông (1072-1127)cho mở khoa thi
đầu tiên để tuyển lựa nhân tài. đó là nhà Nho:Người đỗ đầu trong kỳ thi
 C. Lê Văn Thịnh
Chương 4 Cơ sở văn hóa Việt Nam – 50 câu
I.1.TÍN NGƯỠNG (13 câu):
1. Hệ thống chùa vốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần Tứ Pháp
cai quản các hiện tượng tự nhiên, gồm:
 B. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp.
2. Tục thờ là một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Việt, Tứ bất tử
thờ bốn vị :
 C. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh
3. Trong tục thờ gì Tứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơ
của người Việt ?
 C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất
4. Hình thức tín ngưỡng của người Việt (gần phổ biến và tiêu biểu nhất
như trở thành một thứ tôn giáo) là :
 C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
5. Chế độ mẫu hệ đã làm “nguyên lý Mẹ” ăn sâu trong tâm tí và tính cách
của người Việt, thể hiện độc đáo trong đời sống tâm linh qua :
 B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
6. Trong mảng tín ngưỡng sùng bái giới tự nhiên của người Việt,loài thực
vật nào được tôn sùng và được thờ cúng nhiều nhất ?
 A. Cây Lúa
7.Vị thần quan trọng nhất trong các làng quê Việt Nam, có vai trò cai
quản, che chở, định đoạt phúc họa cho dân làng là :
 A. Thành Hoàng
8.Đối tượng tín ngưỡng phồn thựcthờ cúng của là :
 D. Sinh thực khí nam nữ và hành vi giao phối
9.Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thựclà :
 D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi nảy nở
10.Trong phạm vi gia đình, vị thần canh giữ gia cư, chống lại ma quỷ
quấy nhiễu và mang may mắn đến cho gia đình là :
 B. Thổ Công
11. Năm 1572, vua Lê Anh Tông ra lệnh sưu tầm và soạn ra thần tích của
Thành Hoàng các làng để vua ban sắc phong thần. Các vị Thành Hoàng được
vua ban sắc phong được gọi chung là :
 D. Phúc thần
12. Tà thầnlà những người có lý lịch không hay ho gì (trẻ con, người ăn
mày, người ăn trộm, người chết trôi…) nhưng vẫn được người dân thờ làm
Thành Hoàng làng vì :
 B. Thần chết vào giờ thiêng nên ra oai tác quái, khiến dân làng nể sợ.
13. Dân gian có câu : “Trống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào
làng ấy thờ”. Vị thánh trong câu ca dao trên là vị nào ?
 A. Thành Hoàng
I.2. PHONG TỤC (12 câu):
1. Những thói quen, những nếp sống có ý nghĩa tốt đẹpcủa một cộng
đồng dân tộc đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được đa số mọi người thừa nhận
và làm theo gọi là :
 C. Phong tục
2. Trong tập tục hôn nhân cổ truyền của người Việt, khi hai họ tính chuyện
dựng vợ gả chồng cho con cái,yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng
đầu?
 B. Quyền lợi của gia tộc
3. Tục “ ” của người Việt trong nghi lễ hôn nhân cổ truyềngiã cối đón dâu
ý nghĩa :
 A. Cầu chúc cho đôi vợ chồng trẻ được đông con nhiều cháu.
4.Tính pháp lý của hôn nhâncổ truyền được chính quyền làng xã công
nhận bằng tập tục :
 B. Nộp tiền cheo
5. Câu tục ngữ “ Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ
phản ánh :
 B. Tâm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư.
6. Tục lệ nào sau đây được tiến hành tronglễ hợp cẩn để cầu chúc cho
hai vợ chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
 D. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
7. Khi chôn cất người chết, người ta thường đặt trên mộbát cơm, quả
trứng và đôi đũa.Những lễ vật này có ý nghĩa :
 A. Cầu chúc cho người chết sớm đầu thai trở lại
8. Trong các nghi thức của đám tang, là lễ :lễ phạn hàm
 B. Bỏ tiền và nhúm gạo nếp vào miệng người chết
9. Trong đám tang, tại saochắt, chút khi để tang cho cụ, kị lại đội khăn
đỏ, khăn vàng?
 B. Vì đó là một sự mừng, là bằng chứng cho thấy các cụ sống lâu,
nhiều con cháu.
10.Về loại số, theo triết lý âm dương, những thứ liên quan đến người chết
(hoa cúng, lạy trước quan tài…) đều phải sử dụng :
 B. Số chẵn
11. Nói về lễ hội, nhận định nào sau đâylà không đúng?
 A. Lễ hội được phân bố theo thời gian trong năm, xen vào các khoảng
trống trong thời vụ.
12. Lễ hội cổ truyền trong năm ?thường diễn ra vào những mùa nào
 B. Mùa xuân và mùa thu
I.3.VĂN HÓA GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT NGÔN TỪ (6 câu):
1. Người Việt Nam đặc biệt . Đặccoi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp
điểm này thể hiện trong thói quen :
 A. Thích thăm viếng, hiếu khách
2. Thói quen nói chuyện “ luôn đắn đo cân nhắc kỹ vòng vo tam quốc”,
càng khi nói phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
 B. Tế nhị, ý tứ
3. Câu ca dao “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti
họ hàng”phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
 D. Luôn lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử
4.Câu đốilà một sản phẩm văn chương đặc biệt phản ánh đặc điểm nào
của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ?
 B. Xu hướng trọng sự cân đối, hài hòa
5. Trong tiếng Việt, lớp từ xanh lơ, xanh ngắt, đỏ rực, đỏ au, vàng chóe, vàng
mơ, trắng tinh, trắng phau… góp phần phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật
ngôn từ Việt Nam ?
 C. Giàu chất biểu cảm
6. Cấu trúc “ ” trong ngữ pháp tiếng Việt ( sách siếc, bàn biếc, yêu iếc hóa
iếc, chồng chiếc…) phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ?
 C. Giàu chất biểu cảm
I.4. NGHỆ THUẬT THANH SẮC VÀ HÌNH KHỐI (8 câu):
1. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nàochịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tâysớm nhất?
 D. Cải lương
2. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nàochịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa nhiều nhất?
 B. Tuồng
3. Nói về truyền thống của Việt Nam, nhận định nào sau nghệ thuật chèo
đây làkhông đúng ?
 A. Chèo là loại hình sân khấu tổng hợp có tính cách chuyên nghiệp.
4. Nói về của Việt Nam, nhận định nào sau đây lànghệ thuật tuồng không
đúng?
 A. Tuồng là loại hình sân khấu dân gian không chuyên nghiệp.
5. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống,loại hình nào
phản ánh hiện thực xã hội một cách sống động và sâu sắc nhất ?
 D. lươngcải
6.Loại hình sân khấu dân gian đặc sắcgắn liền với thiên nhiên, phản
ánh quá trình thích ứng với tự nhiên của người Việt trong đời sống nông
nghiệp là :
 C. Múa rối
7. Thủ pháp ước lệ trên sân khấu (chỉ dùng bộ phận, chi tiết để gợi cho người
xem hình dung ra sự thực ngoài đời)phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật
thanh sắc và hình khối ?
 A. Tính biểu trưng
8. Sân khấu truyền thống Việt Nam thường có sự giao lưu rất mật thiết với
người xem (sàn diễn là sân đình, khán giả có thể tham gia bình phẩm khen
chê và chen vào vài câu ngẫu hứng…). Điều này phản ánh đặc điểm gì của
nghệ thuật sân khấu truyền thống ?
 D. Tính linh hoạt
II. KIẾN THỨC NÂNG CAO (11 câu) :
1. Theo , thần thánh thường ngự trị ở hướng quan niệm của người Chàm
nào của làng ?
 A. Đông
2. Vùng đất chôn cất người chết thường nằm về của người Tây Nguyên
hướng nào của làng ?
 B. Tây
3.Lễ Hạ điềnlà lễ hội nông nghiệp thường được tổ chức vào thời điểm :
 B. Đầu mùa cấy lúa
4. Trong tác phẩm “ ” của Nguyễn Đình Chiểu có câu : “Thà đuiLục Vân Tiên
mà giữ đạo nhà, Còn hơn sáng mắt ông cha không thờ”. Đạo nhà trong câu
thơ trên là đạo nào ?
 B. Đạo thờ cúng tổ tiên
5. Vào ngày tết, mâm ngũ quả để thờ của người dân Nam Bộ thường có 5 loại
trái : . Điều này phản ánh đặc điểm gì mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài
trong nghệ thuật trang trí của người Việt ?
 C. Thủ pháp liên tưởng bằng ngôn từ
6.Hát chầu văn, hát bóng, múa bóng, hầu bóng, lên đồng…là những
nghi thức hành lễ của tín ngưỡng nào ?
 B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
7.Tập tục đi thăm mồ mả, lăng tẩm để quét dọn, sửa sang, tu bổ nơi an
nghỉ của những người quá cố được người Việt tiến hành vào dịp nào trong
năm ?
 C. Tết Thanh Minh
8.Kinh đô Hoa Lư người được (Ninh Bình) là đất tổ của sân khấu chèo, và
tôn vinh Tổ nghề hát chèo là :
C. Bà Phạm ThịTrân
9. Trong nghệ thuật hóa trang trên sân khấu tuồng, những kép hátvẽ mặt
nạ màu đỏlà hóa thân của loạinhân vật nào ?
A.Người anh hùng, trung dũng
10.LoẠI hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên được ở VN
UNESCOcông nhận là kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền khẩu của
nhân loại là:
A. Nhã nhạc cung đình Huế
11. Bộ tứ linh Long – Lân – Quy – Phụng được sử dụng phổ biến trong hội họa,
điêu khắc truyền thống với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong đó, hình tượngcon
Lân mang ý nghĩa:
A. Biểu trưng cho ước vọng thái bình
Thế kỷ XVI - XVII, loại hình kiến trúc nào phát triển mạnh và mang phong cách dân gian đậm
nét?: đình làng
Kinh tách việt-mường: bắc thuộc vii-viii (17-18)
Văn hóa bản địa: thành tựu tiền sử, văn lang âu lạc
Dân cư chủ yếu việt bắc: tày-nùng
Lời dụ: "Nhân tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa cử là
đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có" là của vị Vua nào của
triều Lê?: lê hiến tông
3 hằng số địa lý VN: xứ nóng-sông nước-ngã 4 giao lưu
Chức năng giao tiếp: sợi dây nối người với người
Nhà lê lộc điền, quân điền: bảo tồn công xã, bóc lột…
Ta về ta tắm ao ta: bảo thủ
Tk xvi (16) đại việt có 1 đô thị trung tâm chính trị-kte-vhoa: thăng long kẻ chợ
Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không
đúng?:
đô thị tự phát
Nho giáo-quốc giáo: Hậu Lê
Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào?: Đại Việt
Văn hóa Đồng Nai: đầu CN-TK vi (6)
VN coi trọng giao tiếp: thăm viếng, hiếu khách
Thờ cúng vua hùng unessco: 2012
TK 16-17 ktruc dân gian: đình làng
938-1858: đại việt
Nông nghiệp: cộng đồng, du mục: cá nhân
Vua hùng: kinh đô văn lang phong châu
Bàu tró hạ long sa huỳnh
Tác phong tùy tiện: kte nong nghiep
Tuyến đường 1936: HN-SG
Phồn thực: mùa màng, sinh sôi
Bản chất văn hóa: Xã hội hóa con người
Nhà-làng-nước: Văn lang-âu lạc
Loại hình NT phản ánh cs sinh động: cải lương
Chức năng điều chỉnh XH: tính giá trị
Văn hóa Sa Huỳnh: đầu CN-TK XV (15)
Đảng ko đề hiện đại hóa
Đặc trưng thước đo nhân bản: tính giá trị
Nội dung đinh nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì?: văn hóa và cá nhân
Nghệ thuật ko thể thiếu trong chống Mĩ: ca nhạc
Địa đầu phía tây của tây bắc: lào
Văn hóa thực hiện chức năng của nó khi vận hành với tính cách: 1 hệ thống
Tính giá trị: thước đo nhân bản con người và xã hội
Trong thời tự chủ: 3 lần phục hưng
Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa: chuẩn
mực.
Tang ma ng việt dùng màu trắng: màu hành kim-hướng xấu
Quốc hiệu Đại Việt: thời nhà Lý
Vinh quy bái tổ: Hậu Lê
Phép vua thua lệ làng: chủ nghĩa cục bộ địa phương
Nho giáo quốc giáo: Hậu Lê
“Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người với
cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mô hình hoá theo cái mô hình tồn
tại trong biểu tượng. Điều biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình
thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các
kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác.”: Phan Ngọc
Đạo giáo: học thuyết lão trang
Lễ hội đền cuông: Nghệ An
Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của
người Việt là?: kinh tế, xã hội, lịch sử
An nam tứ đại khí: sản phẩm phật giáo
Nghệ thuật ktruc phật giáo tk 18: tây phương
Lê Thánh Tông luật Hồng Đức: 1483
Mùa lễ hội tây nguyên: 1-3 dương lịch
Hương ước: 4 quy ước chủ yếu
Người tày nùng: nhà sàn, nhà đất
Chế độ thi cử chữ hán chấm dứt bắc kỳ: 1915
Lê: kthanh thăng long 36 phường
Nhà sàn phổ biến đông sơn
Cư dân chủ yếu việt bắc: tày nùng
Gần trung tâm đậm, xa nhạt: giao lưu, tiếp biến văn hóa
Khác văn hóa, văn hiến, văn vật: tính giá trị
Vật biểu phương đông: hổ
Văn hóa giao tiếp: tổ chức cộng đồng
Khai phóng đa nguyên, phật nho đạo: lý-trần
Màu biểu phương đông: xanh
Vì lẽ sinh tồn: HCM
Đàn đá: đồng nai
Tín ngưỡng, phong tục: văn hóa nhận thức
Đặc trưng hàng đầu của văn hóa: tính hệ thống
Thần cai quản tự nhiên, lúa: nữ thần, mẫu
Văn vật: văn hóa vật chất
Bắc: rùa, đen
nam: chim, đỏ
đông: hổ, xanh
tây: (lân), trắng
Giáo dục nho học: chấm dứt hoàn toàn 1919
Nhóm Chàm: EDE, GIARAI, CHRU, CHÀM
Nông nghiệp hòa bình: thần MẶT TRỜI
THỐN: đốt giữa ngón tay giữa
Cực thịnh thi cử: lê thánh tông
Việt Nam Bộ chừng: 400 năm
Lân ước vọng thái bình
Đô thị VN truyền thống KHÔNG TỰ PHÁT
Bản chất văn hóa: văn hóa và tự nhiên
Mương Phai Lái Lịn: Tây Bắc
2014, trung bộ BỐN (4) di sản vh unessco
Nam Bộ: Cao Đài, Hòa Hảo
| 1/26

Preview text:

CSVH:
I.1. Văn hóa và văn hóa học (12 câu) :
1.Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
 C.Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với
môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
2.Chức năng điều chỉnh xã hộitương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
 B.Tính giá trị
3.Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do
con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
 C.Tính nhân sinh
4. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người
lại cho các thế hệ mai sau”là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa ?
 D.Chức năng giáo dục
5. Chức năng nào của văn hóagiúp xã hội định hướng các chuẩn mực và
làm động lực cho sự phát triển?
 B.Chức năng điều chỉnh xã hội
6.Văn minhlà khái niệm:
 D.Thiên về giá trị vật chất – kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
7. Yếu tố nào sau đây mang ? tính quốc tế
 C.Văn minh
8. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
 C.Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc thiên về
giá trị tinh thần, gọi là:
 D.Văn hiến
10. Tín ngưỡng, phong tục … là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào:
 B. Văn hóa tổ chức cộng đồng.
11. Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
 B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
12. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
 C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
I.2. Định vị văn hóa Việt Nam (14 câu) :
1. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là: A. Xứ sở mẫu hệ. B. Xứ sở phụ hệ.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
2. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
 A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
3. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
 B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ
quan, cảm tính và kinh nghiệm
4. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt
Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
 A. Trung Hoa
5. Đặc điểm nào sau đâykhông phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
  A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
6. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi
tình huống, nhưng đồng thời cũng là : mang lại thói xấu
 C. Thói tùy tiện
7.Nhóm cư dân Bách Việtlà khối tộc người thuộc nhóm:
 A. Austroasiatic
8. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
  A. Indonésien
9. Người Việt (Kinh)tách ra từ khối Việt-Mườngchung vào khoảng thời gian:
  D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII) 17-18
10. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
  A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn… tb
11. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
 B. Lễ hội lồng tồng. vb
12. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu
trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
 C. Vùng văn hóa Nam bộ -p tay
13. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm
nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ?
 D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
14. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn
hóa, văn minh của dân tộc Việt ?
 B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
I.3. Tiến trình văn hóa Việt Nam ( 14 câu) :
1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc
khu vực văn hóa nào sau đây ?
 C. Bắc Bộ
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt ?
 C. Văn hóa Đông Sơn
3. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
 A. 3 lớp – 6 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
 D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
5. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
 C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
6. Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
 B. Kỹ thuật đúc đồng thau
7. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
 B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
8. Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
 A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
9. Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :
 A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
10. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào
Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
 C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
11. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :
 B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
12. Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
 C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
13. Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào
Đông Kinh nghiã thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường :
 D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
14. Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dương ra đời đã
vạch ra con đường phát triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
 A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (12 câu) :
1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt Nam dần tàn lụi và
hoàn toàn chấm dứt vào năm :
 D. 1919
2. Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?
 A. Vùng văn hóa Tây Bắc 3. Hệ thống “ là
Mương – Phai – Lái – Lịn” hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của
văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào?
 A. Vùng văn hóa Tây Bắc
4. Chợ tìnhlà sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?
 C. Vùng văn hóa Việt Bắc
5. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ :
 A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
6.Mai táng bằng chumgốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ?
 B. Văn hóa Sa Huỳnh
7. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là :
 D. Nhà sàn
8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là :
 D. Đàn đá 9. Nền
của người Việt chính thức xuất hiện văn học chữ viết vào thời kỳ nào ?
 B. Thời Lý – Trần
10. Các định lệ khuyến khích người đi học nhưlễ xướng danh, lễ vinh quy
bái tổ, lễ khắc tên lên bia tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ?
 C. Thời Hậu Lê
11. Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên,cồng chiêng
là biểu tượng cho:
 C. Mặt trăng – tính Nữ
12. Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phườngvào thời kỳ nào ?
 C. Thời Hậu Lê Chương 2 – 31 câu
I.1. Tư tưởng xuất phát về bản chất vũ trụ-Triết lý âm dương (6 câu) :
1. Dướigóc độ triết học, nội dung của bàn về : triết lý âm dương
 B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
2. Xét dướigóc độ triết lý âm dương, loại hìnhvăn hóa gốc nông
nghiệpđược gọi là :
 B. Văn hóa trọng âm
3. Câu tục ngữ : “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời” phản ánh
quy luật nào của triết lý âm-dương ?
 B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố
4. Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý âm-dương ?
 A. Quy luật về bản chất các thành tố
5. Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là:
 C. Biểu tượng vuông tròn
6. Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm
gì trong quan niệm sống của người Việt ?
 D. Triết lý sống quân bình
I.2. Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ-Mô hình Tam tài, Ngũ hành (7 câu):
1. Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trítrung tâm, cai quản bốn phương?
 A. Hành Thổ
2.Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với:
 B. Phương Nam
3.Phương Tây ứng với hànhnào trong Ngũ hành ?
 D. Hành Kim
4.Hành Hỏa tương khắc với hànhnào trong Ngũ hành ?
 D. Hành Kim
5.Hành Thủy tương sinh với hànhnào trong Ngũ hành ?
 C. Hành Kim
6.Màu biểu của phương Đônglà màu nào ?
 B. Xanh
7.Màu biểu của phương Tâylà màu nào ?
 D. Trắng
I.3. Triết lý về thời gian của vũ trụ-Lịch âm dương và hệ Can chi (6 câu):
1. Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ?
 C. Lịch âm dương
2.Lịch cổ truyền Á Đôngtrong khoảngbao nhiêu năm thì có một tháng nhuận?
 D. gần 3 năm
3. Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở :
 D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
4. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việcxác định các thángtrong năm thường dựa theo :
 B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
5. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việcxác định các ngàytrong tháng thường dựa theo :
 A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
6. Theo hệ đếm can chi,giờ khắc khởi đầu của một ngày, khi dương khí
bắt đầu sinh ra gọi là giờ :
 A. Tí
I.4. Nhận thức về con người ( 6 câu) :
1. Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con
người tự nhiên được hình thành trên cơ sở :
 D. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ.
2. Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ
quan, Ngũ chất… Trong khi đó, dân gian lại thường nói “lục phủ ngũ
tạng”.Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào ?
 B. Tam tiêu
3. Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể con người, khi khám chữa bệnh,y học
cổ truyền Việt Nam coi trọng nhất là tạng nào ?
 B. Thận
4. Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thìngón
cái thuộc hành nào ?
 B. Mộc
5. Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc
trưng của một hành trong Ngũ hành. Việc quy hành cho mỗi người được tiến hành trên cơ sở :
 C. Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can chi
6.Thốnlà đơn vị đo dùng trong y học phương Đông, được tính bằng :
 C. Đốt giữa ngón tay giữa của người bệnh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (6 câu):
1. Theo Ngũ hành,vật biểu cho p là con vật nào ? hương nam
 B. Chim
2. Trong truyền thuyết Nam Tào – Bắc Đẩu, thần nào là thần giữ sổ sinh, ở
cung hướng nào? Khi chầu Ngọc Hoàng đứng bên trái hay bên phải?
 C. Nam Tào/Nam/trái
3.Sự tích Trầu Cautrong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện
triết lý gì của văn hóa nhận thức ?
 B. Tam tài
4. Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”tham thiên lưỡng địa”?
 B. 5
5. Theo lịch âm dương,ngày nóng nhất trong nămlà ngày nào ?
 B. Hạ chí
6. Theo Ngũ hành,vật biểu cho phương đônglà con vật nào ?
 C. Rồng
Chương 3 Cơ sở văn hóa Việt Nam – 34 câu
I.1. TỔ CHỨC NÔNG THÔN (12 câu):
1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống,lĩnh vực nào đóng
vai trò quan trọng, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ?
 B. Tổ chức nông thôn
2.Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa cổ truyền,
mang đậm bản sắc văn hóa Việt chính là :
 B. Tổ chức nông thôn
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có
đàn ông tham gia)tạo nên đơn vị gọi là :
 B. Giáp
4. Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thốnglà cơ sở hình thành
nên nhược điểm nào trong tính cách của người Việt ?
 B. Thói gia trưởng, tôn ti
5.Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất)
dùng vào việc hương khói, giỗ chạp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành
viên trong họ được gọi là :
 D. Hương hỏa
6. Việcphân biệt dân chính cư và dân ngụ cưtrong tổ chức nông thôn
Việt Nam cổ truyền nhằm mục đích:
 D. Duy trì sự ổn định của làng xã
7. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phảithỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
 B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sản
8. Hình ảnh nào làb trong làng xã
iểu tượng truyền thống của tính tự trị Việt Nam ?
 A. Lũy tre
9.Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng
Việt Nam được thể hiện qua tình trạng:
 A. Phép vua thua lệ làng
10.Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép
thành văn bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là :
 C. Hương ước
11.Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
 B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng.
12. Câu “Khôn độc không bằng ngốc đàn”là biểu hiện của đặc điểm gì
trong tính cách người Việt ?
 D. Thói cào bằng
I.2.TỔ CHỨC QUỐC GIA (8 câu)– Ôn tập Cơ sở Văn hóa Việt Nam
1.Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn
hóa Việt Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
 B. Việc coi trọng chế độ khoa cử
2. Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống theo mô hình nhà-làng-
nướcđược hình thành vào giai đoạn nào ?
 B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lạc
3. Trong xã hội Việt Nam truyền thống,nghề nào được coi trọng nhất và
đứng đầu danh mục các nghề trong xã hội ?
 A. Sĩ
4.Vào thời Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi?
 A. Con nhà xướng ca
5.Bộ luật Hồng Đứcđánh dấu một bước phát triển quan trọng của lịch sử
pháp quyền Việt Nam. Bộ luật này được ban hành vào thời kỳ nào ?
 C. Thời nhà Hậu Lê
6. Hình thức lãnh đạo tập thể(vua anh-vua em, vua cha-vua con, vua-
chúa…)thể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
 C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
7.Việc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại bằng hình thứcthi
cửthể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
 C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
8.Việt Nam là một quốc gia chậm phát triển vì :
 C. Khả năng bảo tồn mạnh, tạo nên sự bảo thủ, kìm giữ sức vươn lên của xã hội.
I.3.TỔ CHỨC ĐÔ THỊ (7 câu):
1.Xét về chức năng,đô thị truyền thống của Việt Nam có đặc điểm nào nổi bật ?
 C. Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
2.Các đô thị cổ của Việt Nam đa số được hình thành theo hướng:
 B. Bộ phận quản lý hành chính có trước
3. Trong các đô thị cổ của Việt Nam,đô thị nào được hình thành theo
hướng từ thị đến đô ?
 C. Phố Hiến
4. Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào
sau đây làkhông đúng?
 C. Đô thị hình thành một cách tự phát.
5.Lối tổ chức buôn bán quần tụ theo kiểu phố phườnglàm thương
nghiệp Việt Nam có gì khác biệt so với thương nghiệp phương Tây ?
 B. Thương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, giữ giá, vay mượn hàng.
6.Đô thị Việt Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô thị công-
thương nghiệp, chú trọng vào chức năng kinh tế từ thời kỳ nào ?
 C. Thời kỳ Pháp thuộc
7.Các ngành công nghiệp khai thác mỏ, chế biến nông lâm sản
xuất hiện ở Việt Nam vào thời kỳ nào ?
 C. Thời kỳ Pháp thuộc
II. KIẾN THỨC NÂNG CAO (7 câu) :
1. Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa
tổ chức nông thôn của người Việt ?
 A. Tính tôn ti trật tự
2.Chế độ thị tộc phụ quyềnxuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa nào?
 C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
3. Theo điều ‘‘Tam bất khả xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào
sau đây thì người đàn ôngkhông được phép bỏ vợ ?
 B. Người vợ đã để tang cha mẹ chồng
4. Theo điều ‘‘Thất xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì
người đàn ôngđược phép bỏ vợ?
 D. Người vợ hay ghen tuông
5. Dưới thời các vua Hùng,kinh được đặt
đô của nhà nước Văn Lang ở đâu ?
 B. Phong Châu
6.Quốc hiệu Đại Việtđược sử dụng ở nước ta vào thời kỳ nào ?
 B. Thời nhà Lý
7.Năm Ất Mão (1075), vua Lý Nhân Tông (1072-1127)cho mở khoa thi
đầu tiên để tuyển lựa nhân tài.Người đỗ đầu trong kỳ thiđó là nhà Nho:
 C. Lê Văn Thịnh
Chương 4 Cơ sở văn hóa Việt Nam – 50 câu
I.1.TÍN NGƯỠNG (13 câu):
1. Hệ thống chùaTứ Phápvốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần
cai quản các hiện tượng tự nhiên, gồm:
 B. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp.
2. Tục thờTứ bất tửlà một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Việt, thờ bốn vị :
 C. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh
3. Trong tục thờTứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơgì của người Việt ?
 C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất
4. Hình thức tín ngưỡngphổ biến và tiêu biểu nhấtcủa người Việt (gần
như trở thành một thứ tôn giáo) là :
 C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
5. Chế độ mẫu hệ đã làm “nguyên lý Mẹ” ăn sâu trong tâm tí và tính cách
của người Việt, thể hiện độc đáo trong đời sống tâm linh qua :
 B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
6. Trong mảng tín ngưỡng sùng bái giới tự nhiên của người Việt,loài thực
vật nào được tôn sùng và được thờ cúng nhiều nhất ?
 A. Cây Lúa
7.Vị thần quan trọng nhất trong các làng quê Việt Nam, có vai trò cai
quản, che chở, định đoạt phúc họa cho dân làng là :
 A. Thành Hoàng
8.Đối tượngthờ cúng củatín ngưỡng phồn thựclà :
 D. Sinh thực khí nam nữ và hành vi giao phối
9.Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thựclà :
 D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi nảy nở
10.Trong phạm vi gia đình, vị thần canh giữ gia cư, chống lại ma quỷ
quấy nhiễu và mang may mắn đến cho gia đình là :
 B. Thổ Công
11. Năm 1572, vua Lê Anh Tông ra lệnh sưu tầm và soạn ra thần tích của
Thành Hoàng các làng để vua ban sắc phong thần. Các vị Thành Hoàng được
vua ban sắc phong được gọi chung là :
 D. Phúc thần
12. Tà thầnlà những người có lý lịch không hay ho gì (trẻ con, người ăn
mày, người ăn trộm, người chết trôi…) nhưng vẫn được người dân thờ làm Thành Hoàng làng vì :
 B. Thần chết vào giờ thiêng nên ra oai tác quái, khiến dân làng nể sợ.
13. Dân gian có câu : “Trống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào
làng ấy thờ”. Vị thánh trong câu ca dao trên là vị nào ?
 A. Thành Hoàng
I.2. PHONG TỤC (12 câu):
1. Những thói quen, những nếp sống có ý nghĩa tốt đẹpcủa một cộng
đồng dân tộc đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được đa số mọi người thừa nhận và làm theo gọi là :
 C. Phong tục
2. Trong tập tục hôn nhân cổ truyền của người Việt, khi hai họ tính chuyện
dựng vợ gả chồng cho con cái,yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng đầu?
 B. Quyền lợi của gia tộc
3. Tục “giã cối đón dâu” của người Việt trong nghi lễ hôn nhân cổ truyền có ý nghĩa :
 A. Cầu chúc cho đôi vợ chồng trẻ được đông con nhiều cháu.
4.Tính pháp lý của hôn nhâncổ truyền được chính quyền làng xã công nhận bằng tập tục :
 B. Nộp tiền cheo
5. Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ” phản ánh :
 B. Tâm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư.
6. Tục lệ nào sau đây được tiến hành tronglễ hợp cẩn để cầu chúc cho
hai vợ chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
 D. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
7. Khi chôn cất người chết, người ta thường đặt trên mộbát cơm, quả
trứng và đôi đũa.Những lễ vật này có ý nghĩa :
 A. Cầu chúc cho người chết sớm đầu thai trở lại
8. Trong các nghi thức của đám tang,lễ phạn hàmlà lễ :
 B. Bỏ tiền và nhúm gạo nếp vào miệng người chết
9. Trong đám tang, tại saochắt, chút khi để tang cho cụ, kị lại đội khăn đỏ, khăn vàng?
 B. Vì đó là một sự mừng, là bằng chứng cho thấy các cụ sống lâu, nhiều con cháu.
10.Về loại số, theo triết lý âm dương, những thứ liên quan đến người chết
(hoa cúng, lạy trước quan tài…) đều phải sử dụng :
 B. Số chẵn
11. Nói về lễ hội, nhận định nào sau đâylà không đúng?
 A. Lễ hội được phân bố theo thời gian trong năm, xen vào các khoảng trống trong thời vụ.
12. Lễ hội cổ truyềnthường diễn ra vào những mùa nàotrong năm ?
 B. Mùa xuân và mùa thu
I.3.VĂN HÓA GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT NGÔN TỪ (6 câu):
1. Người Việt Nam đặc biệtcoi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp. Đặc
điểm này thể hiện trong thói quen :
 A. Thích thăm viếng, hiếu khách
2. Thói quen nói chuyện “vòng vo tam quốc”,luôn đắn đo cân nhắc kỹ
càng khi nói phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
 B. Tế nhị, ý tứ
3. Câu ca dao “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti
họ hàng”phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt ?
 D. Luôn lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử
4.Câu đốilà một sản phẩm văn chương đặc biệt phản ánh đặc điểm nào
của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ?
 B. Xu hướng trọng sự cân đối, hài hòa
5. Trong tiếng Việt, lớp từ xanh lơ, xanh ngắt, đỏ rực, đỏ au, vàng chóe, vàng
mơ, trắng tinh, trắng phau… góp phần phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ?
 C. Giàu chất biểu cảm
6. Cấu trúc “iếc hóa” trong ngữ pháp tiếng Việt ( sách siếc, bàn biếc, yêu
iếc, chồng chiếc…) phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ?
 C. Giàu chất biểu cảm
I.4. NGHỆ THUẬT THANH SẮC VÀ HÌNH KHỐI (8 câu):
1. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nàochịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tâysớm nhất?
 D. Cải lương
2. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, loại
hình nàochịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa nhiều nhất?
 B. Tuồng
3. Nói vềnghệ thuật chèotruyền thống của Việt Nam, nhận định nào sau
đây làkhông đúng ?
 A. Chèo là loại hình sân khấu tổng hợp có tính cách chuyên nghiệp.
4. Nói vềnghệ thuật tuồngcủa Việt Nam, nhận định nào sau đây làkhông đúng?
 A. Tuồng là loại hình sân khấu dân gian không chuyên nghiệp.
5. Trong các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống,loại hình nào
phản ánh hiện thực xã hội một cách sống động và sâu sắc nhất ?
 D. cải lương
6.Loại hình sân khấu dân gian đặc sắcgắn liền với thiên nhiên, phản
ánh quá trình thích ứng với tự nhiên của người Việt trong đời sống nông nghiệp là :
 C. Múa rối
7. Thủ pháp ước lệ trên sân khấu (chỉ dùng bộ phận, chi tiết để gợi cho người
xem hình dung ra sự thực ngoài đời)phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật thanh sắc và hình khối ?
 A. Tính biểu trưng
8. Sân khấu truyền thống Việt Nam thường có sự giao lưu rất mật thiết với
người xem (sàn diễn là sân đình, khán giả có thể tham gia bình phẩm khen
chê và chen vào vài câu ngẫu hứng…). Điều này phản ánh đặc điểm gì của
nghệ thuật sân khấu truyền thống ?
 D. Tính linh hoạt
II. KIẾN THỨC NÂNG CAO (11 câu) :
1. Theoquan niệm của người Chàm, thần thánh thường ngự trị ở hướng nào của làng ?
 A. Đông
2. Vùng đất chôn cất người chết thường nằm
của người Tây Nguyên về hướng nào của làng ?
 B. Tây
3.Lễ Hạ điềnlà lễ hội nông nghiệp thường được tổ chức vào thời điểm :
 B. Đầu mùa cấy lúa
4. Trong tác phẩm “Lục Vân Tiên” của Nguyễn Đình Chiểu có câu : “Thà đui
mà giữ đạo nhà, Còn hơn sáng mắt ông cha không thờ”. Đạo nhà trong câu thơ trên là đạo nào ?
 B. Đạo thờ cúng tổ tiên
5. Vào ngày tết, mâm ngũ quả để thờ của người dân Nam Bộ thường có 5 loại
trái :mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài. Điều này phản ánh đặc điểm gì
trong nghệ thuật trang trí của người Việt ?
 C. Thủ pháp liên tưởng bằng ngôn từ
6.Hát chầu văn, hát bóng, múa bóng, hầu bóng, lên đồng…là những
nghi thức hành lễ của tín ngưỡng nào ?
 B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
7.Tập tục đi thăm mồ mả, lăng tẩm để quét dọn, sửa sang, tu bổ nơi an
nghỉ của những người quá cố được người Việt tiến hành vào dịp nào trong năm ?
 C. Tết Thanh Minh
8.Kinh đô Hoa Lư(Ninh Bình) là đất tổ của sân khấu chèo, vàngười được
tôn vinh Tổ nghề hát chèo là : C. Bà Phạm ThịTrân
9. Trong nghệ thuật hóa trang trên sân khấu tuồng, những kép hátvẽ mặt
nạ màu đỏlà hóa thân của loạinhân vật nào ?
A.Người anh hùng, trung dũng
10.LoẠI hình nghệ thuật truyền thống đầu tiênở VNđược
UNESCOcông nhận là kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền khẩu của nhân loại là:
A. Nhã nhạc cung đình Huế
11. Bộ tứ linh Long – Lân – Quy – Phụng được sử dụng phổ biến trong hội họa,
điêu khắc truyền thống với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong đó, hình tượngcon Lân mang ý nghĩa:
A. Biểu trưng cho ước vọng thái bình
Thế kỷ XVI - XVII, loại hình kiến trúc nào phát triển mạnh và mang phong cách dân gian đậm nét?: đình làng
Kinh tách việt-mường: bắc thuộc vii-viii (17-18)
Văn hóa bản địa: thành tựu tiền sử, văn lang âu lạc
Dân cư chủ yếu việt bắc: tày-nùng
Lời dụ: "Nhân tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa cử là
đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có" là của vị Vua nào của triều Lê?: lê hiến tông
3 hằng số địa lý VN: xứ nóng-sông nước-ngã 4 giao lưu
Chức năng giao tiếp: sợi dây nối người với người
Nhà lê lộc điền, quân điền: bảo tồn công xã, bóc lột…
Ta về ta tắm ao ta: bảo thủ
Tk xvi (16) đại việt có 1 đô thị trung tâm chính trị-kte-vhoa: thăng long kẻ chợ
Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng?: đô thị tự phát
Nho giáo-quốc giáo: Hậu Lê
Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào?: Đại Việt
Văn hóa Đồng Nai: đầu CN-TK vi (6)
VN coi trọng giao tiếp: thăm viếng, hiếu khách
Thờ cúng vua hùng unessco: 2012
TK 16-17 ktruc dân gian: đình làng 938-1858: đại việt
Nông nghiệp: cộng đồng, du mục: cá nhân
Vua hùng: kinh đô văn lang phong châu Bàu tró hạ long sa huỳnh
Tác phong tùy tiện: kte nong nghiep Tuyến đường 1936: HN-SG
Phồn thực: mùa màng, sinh sôi
Bản chất văn hóa: Xã hội hóa con người
Nhà-làng-nước: Văn lang-âu lạc
Loại hình NT phản ánh cs sinh động: cải lương
Chức năng điều chỉnh XH: tính giá trị
Văn hóa Sa Huỳnh: đầu CN-TK XV (15)
Đảng ko đề hiện đại hóa
Đặc trưng thước đo nhân bản: tính giá trị
Nội dung đinh nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì?: văn hóa và cá nhân
Nghệ thuật ko thể thiếu trong chống Mĩ: ca nhạc
Địa đầu phía tây của tây bắc: lào
Văn hóa thực hiện chức năng của nó khi vận hành với tính cách: 1 hệ thống
Tính giá trị: thước đo nhân bản con người và xã hội
Trong thời tự chủ: 3 lần phục hưng
Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa: chuẩn mực.
Tang ma ng việt dùng màu trắng: màu hành kim-hướng xấu
Quốc hiệu Đại Việt: thời nhà Lý Vinh quy bái tổ: Hậu Lê
Phép vua thua lệ làng: chủ nghĩa cục bộ địa phương
Nho giáo quốc giáo: Hậu Lê
“Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người với
cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mô hình hoá theo cái mô hình tồn
tại trong biểu tượng. Điều biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình
thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các
kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác.”: Phan Ngọc
Đạo giáo: học thuyết lão trang
Lễ hội đền cuông: Nghệ An
Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của
người Việt là?: kinh tế, xã hội, lịch sử
An nam tứ đại khí: sản phẩm phật giáo
Nghệ thuật ktruc phật giáo tk 18: tây phương
Lê Thánh Tông luật Hồng Đức: 1483
Mùa lễ hội tây nguyên: 1-3 dương lịch
Hương ước: 4 quy ước chủ yếu
Người tày nùng: nhà sàn, nhà đất
Chế độ thi cử chữ hán chấm dứt bắc kỳ: 1915
Lê: kthanh thăng long 36 phường
Nhà sàn phổ biến đông sơn
Cư dân chủ yếu việt bắc: tày nùng
Gần trung tâm đậm, xa nhạt: giao lưu, tiếp biến văn hóa
Khác văn hóa, văn hiến, văn vật: tính giá trị
Vật biểu phương đông: hổ
Văn hóa giao tiếp: tổ chức cộng đồng
Khai phóng đa nguyên, phật nho đạo: lý-trần
Màu biểu phương đông: xanh Vì lẽ sinh tồn: HCM Đàn đá: đồng nai
Tín ngưỡng, phong tục: văn hóa nhận thức
Đặc trưng hàng đầu của văn hóa: tính hệ thống
Thần cai quản tự nhiên, lúa: nữ thần, mẫu
Văn vật: văn hóa vật chất Bắc: rùa, đen nam: chim, đỏ đông: hổ, xanh tây: (lân), trắng
Giáo dục nho học: chấm dứt hoàn toàn 1919
Nhóm Chàm: EDE, GIARAI, CHRU, CHÀM
Nông nghiệp hòa bình: thần MẶT TRỜI
THỐN: đốt giữa ngón tay giữa
Cực thịnh thi cử: lê thánh tông
Việt Nam Bộ chừng: 400 năm Lân ước vọng thái bình
Đô thị VN truyền thống KHÔNG TỰ PHÁT
Bản chất văn hóa: văn hóa và tự nhiên
Mương Phai Lái Lịn: Tây Bắc
2014, trung bộ BỐN (4) di sản vh unessco
Nam Bộ: Cao Đài, Hòa Hảo