-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp câu hỏi test kỹ năng cá nhân 1 - Khoa Tiếng Anh | Đại học Mở Hà Nội
Bạn đang muốn thiết lập mối quan hệ công việc với một người nhưng người đó thờ ơ, không có nhu cầu nghe những điều bạn nói hoặc không muốn hợp tác với bạn. Bạn sẽ ứng xử như thế nào? . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Khoa Tiếng Anh (Mở HN) 20 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Tổng hợp câu hỏi test kỹ năng cá nhân 1 - Khoa Tiếng Anh | Đại học Mở Hà Nội
Bạn đang muốn thiết lập mối quan hệ công việc với một người nhưng người đó thờ ơ, không có nhu cầu nghe những điều bạn nói hoặc không muốn hợp tác với bạn. Bạn sẽ ứng xử như thế nào? . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Khoa Tiếng Anh (Mở HN) 20 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
Đặc điểm quan trọng lOMoARcPSD|44744371
nhất để nhận biết một người có năng lực đàm phán tốt là Để có thể tự tin trong lOMoARcPSD|44744371
quan hê ̣giao tiếp, điều
đầu tiên con người cần:
Bạn đang muốn thiết lập mối quan hệ công việc với một
người nhưng người đó thờ ơ, không có nhu cầu nghe những
điều bạn nói hoặc không muốn hợp tác với bạn. Bạn sẽ ứng xử như thế nào?
Bạn đang nỗ lực xây dựng mối quan hệ với một đối tác
nhưng người đó tỏ ra không thiện chí hợp tác với bạn thì bạn không nên làm gì?
Bạn sẽ sắp xếp vào ô số 3 trong ma trận quản lý thời gian loại
công việc nào trong số các công việc dưới đây?
Bước cuối cùng trong quy trình giải quyết vấn đề là:
Bước thứ ba trong quy trình giải quyết vấn đề là
Bước thứ hai trong quy trình giải quyết vấn đề là
Bước thứ năm trong quy trình giải quyết vấn đề là:
Bước thứ tư trong quy trình giải quyết vấn đề là
Các đ nghiê p ̣của nhau muốn xây dựng môi trường làm viêc ̣
thân thiên, hiêụ quả thì không nên làm gì?
Các kỹ năng cá nhân được xếp vào loại kỹ năng nào?
Cách hiểu nào dưới đây của cấp dưới về cấp trên là đ 甃 Āng?
Chỉ số nào có ảnh hương lớn nhất đến sự thành công và hạnh ph 甃 Āc của con người?
Chọn trong các phương án dưới đây môt ̣phương án
mà người điều hành cuôc̣ họp nhóm không nên làm
khi các thành viên thiếu tâṇ tâm, không tuân theo
nhiêṃ vụ hoăc̣ công viêc̣愃 đ̀thỏa thuân: ̣
Chọn trong các phương án dưới đây môt ̣phương
án mà người điều hành cuôc̣ họp nhóm không nên
làm khi không khí cuôc̣ họp nhóm bu n t 攃 , các
thành viên không tham gia phát biểu:
Chọn trong các phương án dưới đây môt ̣phương án mà
người điều hành cuôc̣ họp nhóm không nên làm khi cuôc̣
họp di ̀n ra quá lâu mà không đạt được sự đ ng thuâ n: ̣
Ch 甃 Ā trọng đến vấn đề giao tiếp ứng xử trong môi
trường làm viêc̣ là môt ̣cách để mỗi thành viên trong
doanh nghiêp̣xây dựng “nhân hiêu” ̣ của mình vì:
Con người cần làm gì để biến mụ ̣c tiêu thành hiện thực?
Con người cần tìm kiếm thông tin, tăng cường đề tài nói chuyên ̣ để:
Làm cho họ thấy cái lợi, cái vui mà bạn đang có còn đối tác đang
thiếu, đang cần. Chỉ ra khả năng mà bạn có thể đem cái lợi, cái vui đến cho họ.
Trách mắng họ, tỏ thái độ bất cần, tuyên bố cắt đứt mối quan
hệ Các công việc ngắn hạn, vụ ̣n vặt Đánh giá giải pháp Lựa chọn giải pháp Đưa ra các giải pháp
Theo dõi thực hiện giải pháp Thực hiện giải pháp
Phát huy tối đa tính cách và sơ thích cá nhân Kỹ năng mềm.
Cấp trên c 甃 ̀ng là con người, ai c 甃 ̀ng có điểm mạnh điểm yếu
Chỉ số thông minh cảm x 甃 Āc (EQ)
Loại bỏ những thành viên thiếu tâṇ tâm ra khỏi nhóm
Nhanh chóng kết th 甃 Āc cuôc̣ họp
Phê bình những cá nhân không đ ng quan điểm
Giao tiếp ứng xử tốt gi 甃 Āp mỗi cá nhân xây dựng hình ảnh tốt đ
攃⌀p của mình trong con mắt của người khác
Xác định mụ ̣c tiêu, lên kế hoạch hành động, thực hiện nghiêm t 甃 Āc theo kế
hoạch. Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp d n trong giao tiếp. ̀ Sự điềm tĩnh, tự tin
Làm chủ bản thân và duy trì trạng thái cân bằng tâm lý lOMoARcPSD|44744371 đối tác thì bu bực do không biết cách giải quyết vấn đề, không biết cách thích ứng.
Để điều khiển và ngăn chặn cảm x 甃 Āc tiêu cực thì
con người cần tránh điều gì?
Để duy trì sự t tại và phát triển của một tập thể,
mỗi cá nhân cần làm gì?
Để giải quyết vấn đề một cách hiệu quả thì cần xem
xét vấn đề đó như thế nào?
Để giải quyết vấn đề một cách hiệu quả, người giải quyết
vấn đề cần có thái độ như thế nào?
Để giao tiếp thành công thì con người cần xác định
cự li và phương pháp giao tiếp với người khác như thế nào?
Để khắc phục tâm lý căng thẳng trong bu i thuyết
trình, người thuyết trình không nên làm gì?
Để làm việc nhóm một cách hiệu quả, từng thành viên nhóm cần phải làm gì?
Để lôi cuốn và thu h 甃 Āt sự ch 甃 Ā ý của khán giả, trong
phần mơ đầu bài thuyết trình, thuyết trình viên không nên làm gì?
Để một nhóm hoạt động hiệu quả cần xác định rõ 5 yếu tố nào?
Để tạo dựng mối quan hệ lâu dài và gây thiện cảm với
đối tác, trong lần gặp đầu tiên, khi bắt đầu cuộc đàm
phán bạn không nên làm gì?
Để tạo sự gần g 甃 ìthân thiêṇ với khán giả, người thuyết
trình nên tránh di chuyển như thế nào trong khi thuyết trình?
Để thông điệp được truyền đi một cách rõ ràng, chính
xác tạo hiệu quả tốt trong giao tiếp, người gửi thông điệp không nên làm gì?
Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trình bạn
cần nắm được những loại thông tin nào?
Để xây dựng mối quan hệ tốt đ 攃⌀p giữa các
thành viên trong nhóm, người trương nhóm không nên làm gì?
Điều gì cần phải được thực hiện trước khi thành lập nhóm?
Do họ không nhận thức đ 甃 Āng về năng lực và cảm x
甃 Āc của bản thân, không nhạy cảm để hiểu được thái
độ và hành vi của những người tiếp x 甃 Āc với mình để
có những ứng xử phù hợp. Khi gặp trơ ngại hoặc phản
ứng không như mong muốn từ
Trầm trọng hóa vấn đề.
Mỗi cá nhân cần hiểu rõ và thực hiện nghĩa vụ đối với tập thể,
tôn trọng các quyết định của tập thể, có ý thức trách nhiệm
trước tập thể về hành vi của mình.
Xem xét vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau
Cần tạo dựng thái độ tích cực và lạc quan khi giải quyết vấn đề
Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối
tượng cụ thể để có cách ứng xử phù hợp.
Lê ̣thuôc̣ nhiều vào thái đô ̣ của khán giả
Có tinh thần trách nhiệm và luôn nỗ lực vì mục tiêu chung của nhóm
Đưa thật nhiều thông tin trong phần mơ đầu bài thuyết trình Mục
đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Con người (people).
Đặt ngay yêu cầu của mình cho đối tác để tiết kiệm thời gian.
Di chuyển quá nhanh và liên tục.
Nói câu dài, hàm chứa nhiều thông tin
Thông tin phải biết, thông tin cần biết và thông tin nên
biết Đối xử thiếu công bằng với các thành viên trong
nhóm. Xác định mục tiêu thành lập nhóm.
Do họ không nhận thức đ 甃 Āng về năng lực và cảm x 甃 Āc của bản thân,
không nhạy cảm để hiểu được thái độ và hành vi của những người tiếp x 甃
Āc với mình để có những ứng xử phù hợp. Khi gặp trơ ngại hoặc lOMoARcPSD|44744371 Lời khen có tác dụng rất tích cực trong quan hệ giao tiếp. Tuy nhiên nên bày tỏ lời khen như thế nào để tăng hiệu quả bền vững của các mối quan hệ ? Lời khen loại nào sau
Đối tác mà Nga sắp gặp để đàm phán là người có tính đây sẽ gây phản cảm
cách thoải mái d ̀ gần, linh hoạt và d ̀ thích nghi. Cô nên cho đối tác?
làm gì để đàm phán thành công và xây dựng được mối
quan hệ lâu dài với đối tác? Luận điểm nào dưới đây nhận định đ 甃
Hải được phân công đàm phán với một đối tác có phong cách Āng về m i quan hệ
mạnh mẽ. Họ xử lý thông tin nhanh, chỉ ch 甃 Ā ý đến hiêu quả giữa cá nhân và x 愃̀
công viêc̣ chứ không ch 甃 Ā ý đến cảm x 甃 Āc của người hội?
khác. Hải nên làm gì để đàm phán thành công với đối tác này?
Hành động nào dưới đây sẽ làm giảm tác dụng của
hoạt động nhóm trong môi trường học tập?
H 愃̀y chỉ ra một nguyên nhân gây l 愃̀ng phí thời gian
trong số các phương án sau:
Khi các nhóm trong doanh nghiệp đều làm việc có
hiệu quả thì sẽ mang lại điều gì cho doanh nghiệp?
Khi giao tiếp với một người, bạn nên lắng nghe như
thế nào để thể hiện sự tôn trọng của bạn với người đó?
Khi một người ch 甃 Ā trọng xây dựng nhân hiệu thì sẽ
đạt được ích lợi gì?
Khi so sánh về vai trò của các chỉ số IQ và EQ đối với sự
thành công của con người, đa số các chuyên gia đều khẳng định:
Khi trình bày trước đối tượng khán giả có lượng kiến
thức còn hạn chế thì người thuyết trình cần:
Khi việc đàm phán đ 愃̀đạt được những thỏa thuận chủ
yếu, các bên không nên kết th 甃 Āc cuộc đàm phán chỉ bằng việc:
Khi xác định sẽ đàm phán kiểu mềm với môt ̣đối tác,
người đàm phán sẽ đưa ra phương án như thế nào?
Khi xác định sẽ đàm phán kiểu nguyên tắc với
môt ̣đối tác, người đàm phán sẽ chủ trương như thế nào?
Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong
khoảng từ 0,5 – 1,5 mét được xếp vào vùng nào?
phản ứng không như mong muốn từ đối tác thì bu bực do
không biết cách giải quyết vấn đề, không biết cách thích ứng.
Dành thời gian tạo dựng mối quan hê ̣cá nhân trước khi vào viêc, ̣ đảm
bảo cho các vấn đề rõ ràng và cụ thể trước khi kết th 甃 Āc đàm phán
Bàn bạc vấn đề trực tiếp, tâp̣trung và ngắn gọn. Chu n bị kỹ để
tăng đô ̣tự tin, quyết đoán, để thích nghi với họ Dựa d ̀m, ỷ lại
vào thành quả học tập của người khác trong nhóm
Sử dụng điện thoại quá nhiều
Uy tín và giá trị thương hiệu của doanh nghiệp được nâng cao
Giao tiếp mắt, gật đầu đ
cảm với họ khi đang nói
Đạt được thành công bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đ 攃⌀p.
So với EQ thì IQ chiếm tỷ lệ
% cao hơn đối với sự thành công của con người.
Quan sát thái đô ̣tiếp nhâṇ của khán giả để điều chỉnh tốc đô ̣ nói
Hứa sẽ thực hiện theo thỏa thuận.
Đưa ra phương án mà đối tác có thể tiếp thu
Căn cứ vào những tiêu chí đ 愃̀đề ra để thỏa thuâṇ Vùng riêng tư
Dành những lời khen tặng chân thành cho đối tác đ 甃 Āng l 甃 Āc, đ 甃 Āng chỗ.
Lời khen tâng bốc, giả dối. Mỗi cá nhân là một thành viên của
x 愃̀hội, mang bản chất x 愃̀hội và không thể sống ngoài x 愃̀ hội. lOMoARcPSD|44744371 Một người được coi là biết kiểm soát cảm x 甃 Āc của bản thân khi người đó: Một người được coi là thực sự có
Luận điểm nào sau đây di khả năng kiểm
̀n đạt đ 甃 Āng về khái niệm soát cảm x 甃 Āc quản lý bản thân: của bản thân khi người đó: Một người được gọi
Luâṇ điểm nào sau đây là không đ 甃 Āng khi bàn về là biết cách quản lý
cách ứng xử với những khuyết điểm của người khác: thời gian nếu người đó:
Luận điểm nào sau đây là không đ 甃 Āng khi bàn
về vai trò của hình thức giao tiếp phi ngôn từ:
Luận điểm nào sau đây nhận định sai về cách sử dụng
ngôn ngữ và phi ngôn ngữ khi thuyết trình
Ma trận quản lý thời gian được xây dựng dựa trên những đặc tính nào?
Mô hình cửa s Johari đ 愃̀chỉ ra lợi ích của việc mơ rộng
các mối quan hệ giao tiếp, chủ động chia s 攃 quan điểm
và trao đ i thông tin với người khác. Tuy nhiên, vấn đề
chia s 攃 thông tin cần được thực hiện như thế nào?
Môt ̣cuôc̣ đàm phán chưa thể gọi là thành công khi:
Môt ̣cuôc̣ đàm phán di ̀n ra như môt ̣cuôc̣ đấu trí, trong đó các
bên cùng đưa ra những chiêu thức áp đảo đối phương để đạt
được mục đích của mình. Có thể gọi đây là cuôc̣ đàm phán kiểu
Môt ̣cuôc̣ đàm phán dựa trên những tiêu chu n khách quan,
trong đó các bên tâp̣trung vào lợi ích thực sự chứ không cố giữ
lấy lâp̣trường. Có thể gọi đây là cuôc̣ đàm phán kiểu:
Môt ̣cuôc̣ đàm phán được tiến hành trong bầu không khí cơi mơ,
người đàm phán hết sức tránh xung đôt, ̣ d ̀ dàng chịu nhượng
bô. ̣Có thể gọi đây là cuôc̣ đàm phán kiểu:
Một người có nhân hiệu tốt tức là có uy tín và hình ảnh
tốt thì sẽ d ̀ dàng đạt được điều gì?
Một người có nhân hiệu/thương hiệu cá nhân tốt thì
sẽ đạt được lợi ích gì trong ngắn hạn và dài hạn? Đàm phán kiểu mềm. Thành công trong công việc và cuộc sống.
Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân
Được tín nhiệm, khẳng
mình, kiểm soát được cảm x 甃 Āc, hành vi của mình và biết cách
định vị thế và bản sắc,
phát triển những năng lực mà mình có nhằm đạt được những mục
tiêu mà bản thân họ đề ra.
mơ ra nhiều cơ hội hợp
Giao tiếp với người khác bằng định kiến sẽ xây dựng được mối
tác, thành công bền vững quan hê ̣tốt đ 攃⌀p
Giao tiếp phi ngôn từ có vai trò thay thế lời nói chỉ khi không di
Kiềm chế sự bốc đ giữ ̀n
đạt được bằng lời So với EQ thì IQ chiếm giữ tỷ lệ % cao hơn đối
bình tĩnh khi sự việc bất
với sự thành công của con người ngờ xảy ra.
Tính quan trọng và tính kh n cấp Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra.
Sự chia s 攃 thông tin cần phụ thuộc vào độ thông minh cảm x 甃
Biết phân loại công việc, Āc của từng người. lập kế hoạch và từng
Các bên hiểu nhau và biết rõ những gì họ đ 愃̀thỏa thuâṇ
bước thực hiện theo kế
nhưng chưa chắc về khả năng thực hiêṇ. hoạch Đàm phán kiểu cứng.
Đàm phán kiểu nguyên tắc. lOMoARcPSD|44744371 Nguyên tắc cơ bản của việc xác lập mối quan hệ giữa cá nhân và x 愃̀hội là:
Một người quản lý thời gian tốt là người có nhiều công Nguyên tắc cơ bản
việc ơ ô nào trong ma trận quản lý thời gian?
để một tập thể được
Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như duy trì và phát triển bền vững là:
thế nào khi được yêu cầu trình bày quan điểm của mình? Nhân cách của
Một người tự tin về khả năng và giá trị về bản thân một con người
thì sẽ có những biểu hiện như thế nào? được quyết định
Một người tự ty về bản thân thường có biểu hiện như thế nào? nhiều nhất bơi yếu tố nào?
Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cần:
Một tập thể sẽ không thể lớn mạnh và phát triển bền vững nếu:
Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi
không hoàn thành công việc được giao?
Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi nhóm đưa ra
phương án hành động không như kỳ vọng của cá nhân mình?
Một thuyết trình viên nên làm gì nếu có người hỏi câu
hỏi khó mà mình không thể trả lời được?
Muốn phát triển được bản thân thì con người cần phải làm gì?
Người có độ thông minh cảm x 甃 Āc cao là người:
Người có độ thông minh cảm x 甃 Āc cao và quản lý bản thân
tốt sẽ có biểu hiện như thế nào trong số các phương án sau?
Người có nhân cách tốt sẽ được hương những lợi ích gì?
Người quản lý nên làm gì để có thể nghe được
những ý kiến phản h từ các nhân viên của mình?
Người thuyết trình không nên làm gì để tránh tâm lý
căng thẳng trong khi thuyết trình?
Ô số 2: công việc quan trọng nhưng không kh n cấp Nói ra những
quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đ 甃 Āng.
Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng Rụt
rè, ngại giao tiếp với người khác
Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể. Yêu cầu mỗi cá nhân phải hy
sinh vì lợi ích tập thể. Thành kh n nhận lỗi và tìm mọi cách khắc
phục sai sót. Chấp nhận vì đó là quyết định của những người cùng
nhóm tức là c 甃 ng̀ có cùng mục đích và nhu cầu với mình
Cảm ơn câu hỏi của khán giả, h 攃⌀n sẽ trao đ i sau bu i thuyết trình.
Nhận biết năng lực bản thân, đặt ra mục tiêu phù hợp, lập kế
hoạch để thực hiện mục tiêu.
Hiểu về năng lực bản thân, biết tự kiểm soát cảm x 甃 Āc, cân
bằng các mối quan hệ, nhạy cảm đoán biết được cảm x 甃 Āc và
suy nghĩ của người khác. Tự tin, điểm tĩnh, khiêm tốn, cầu thị.
Người có nhân cách tốt d ̀ thu nhận được cảm tình, lòng
tin, sự tôn trọng và hợp tác của người khác. Điềm đạm,
bình tĩnh sẵn sàng tiếp nhâṇ thông tin nhiều chiều
Nghĩ nhiều đến các phương án xấu có thể xảy ra nếu bu i thuyết trình thất bại
Giải quyết mối quan hệ lợi ích
Kết hợp hài hoà lợi ích, nhu cầu của cá nhân với lợi ích, nhu cầu của tập thể Môi trường x 愃̀hội. lOMoARcPSD|44744371 Phương án nào sau đây không phải là câu trả lời đ 甃 Āng của câu hỏi:
Nếu được trang bị tốt các kiến thức và kỹ năng làm việc nhóm,
Nhân cách của một người có thể được đánh giá bằng cách nào?
Nhân cách của một người được biểu hiện như thế nào?
Nhân viên cấp dưới làm viêc ̣trong môtt ̣chức nên làm gì?
Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể được biểu hiện như thế nào?
Những người là đ nghiê p ̣của nhau sẽ không thể xây dựng
môi trường làm viêc ̣thân thiên, hiêụ quả nếu:
Những người là đối tác thân thiết của nhau cần cư xử thế nào để
duy trì mối quan hê ̣lâu dài với nhau?
Những yếu tố nào sau đây không thuộc hình thức giao tiếp bằng ngôn từ?
Phương án nào dưới đây di n đạt đ 甃 Āng nhất về khái niệm tập ̀ thể
Phương án nào dưới đây đưa ra ý kiến không đ 甃 Āng
về cách mà người thuyết trình nên lắng nghe các thông tin từ khán giả
Phương án nào sau đây di n đạt đ 甃 Āng nhất về khái ̀ niệm cá nhân?
Phương án nào sau đây di n đạt đ 甃 Āng nhất về khái niệm x 愃̀ ̀ hội
Phương án nào sau đây không phải là câu trả lời đ 甃 Āng của
câu hỏi: Làm việc theo nhóm trong môi trường học tập sẽ gi
甃 Āp ích gì cho từng học viên?
thể sống trong một x 愃̀hội
nhất định với tư cách là một
thành viên của x 愃̀hội.
X 愃̀hội là khái niệm dùng
để chỉ cộng đ các cá nhân
trong mối quan hệ tương hỗ
Qua một quá trình tiếp x 甃 Āc, tìm hiểu kỹ lưỡng về họ. Nhân cách
với nhau. Trong đó cộng đ
của một người biểu hiện qua cách ứng xử của người đó đối với
nhỏ nhất của một x 愃̀hội là
người khác c 甃̀ng như đối với các sự việc trong cuộc sống.
nhóm, tập thể, gia đình, cơ
– Tránh nói xấu cấp trên sau lưng
quan, đơn vị… và lớn hơn là
Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể thường không
cộng đ quốc gia, dân tộc và hoàn toàn giống nhau.
rộng lớn nhất là cộng đ nhân
– Co mình khép kín, không chia s 攃 ý kiến của mình Dù là thân cân ̣đến mấy thì các loại.
đối tác c 甃 ng̀ nên giữ l nghĩa, khoảng cách nhất định, ̀
Gi 甃 Āp học viên dựa d m ̀
không được su s 愃̀với nhau
vào thành quả học tập của Di n tả bằng ánh mắt. thành viên khác ̀
Học viên có thể yêu cầu để
Tập thể là hình thức liên hệ các cá nhân thành từng nhóm xuất
thụ ̣ hương thành quả lao động
phát từ lợi ích, nhu cầu ơ các lĩnh vực khác nhau của x 愃̀hội.
của những người khác trong
Người thuyết trình là người nói chứ không phải là người nghe trong
bu i thuyết trình Cá nhân là khái niệm dùng để chỉ một con người cụ ̣ lOMoARcPSD|44744371
học viên có thể đạt được lợi ích gì? nhóm
Để các thành viên nhóm biết
Phương án nào sau đây không phải là câu trả lời đ 甃 Āng của câu cách khẳng định cái tôi và ch 甃 Ā
hỏi: Vì sao để làm việc nhóm hiệu quả, các thành viên cần hiểu
ý đên lợi ích cá nhân trong
biết những kiến thức cơ bản về nhóm? khi làm việc nhóm 100
Phương án nào sau đây không phải là đăc ̣điểm của kiểu đàm
Chỉ đưa ra môtphương ̣ án phán nguyên tắc? duy nhất để lựa chọn
Gi 甃 Āp từng thành viên nhận
Phương án nào sau đây không phải là ý nghĩa tích cực của việc 101
thức rõ hơn về lợi ích cá nhân
phân công trách nhiệm cá nhân trong khi làm việc nhóm? trong khi làm việc nhóm.
Nhận biết năng lực tốt nhất 102
Phương pháp RBS là phương pháp dùng để: của bản thân
Quang và sếp của anh cùng tham gia cuộc đàm phán với một
khách hàng quan trọng của công ty. Cuộc đàm phán đang di n ra ̀
Xin phép gặp riêng sếp ít ph
rất căng thẳng, gần như có tính chất quyết định bơi khách hàng 甃 Āt 103
đang lưỡng lự không muốn tiếp tụ ̣c mua hàng của công ty nữa.
để trình bày những ý tương
Đột nhiên Quang bỗng nảy ra nhiều ý tương có thể thuyết
vừa xuất hiện của mình.
phụ ̣c được khách hàng nhưng những ý tương này lại chưa bàn
bạc thống nhất với sếp từ trước. Quang nên làm gì? 104
Sau khi đ 愃̀xác định được mụ ̣c tiêu, bước tiếp theo nhóm cần phải
Xác định những công việc làm là: mà nhóm cần thực hiện 105
SMART là công thức được khuyến khích áp dụ ̣ng để làm gì?
Thiết lập mụ ̣c tiêu hành động
X 愃̀hội phát triển thì mỗi cá
nhân càng có điều kiện để tiếp 106
Sự phát triển của x 愃̀hội thì có ảnh hương gì tới mỗi cá nhân?
nhận ngày càng nhiều những
giá trị vật chất và tinh thần. 107
Làm suy giảm tinh thần và
Tác hại của sự chia rẽ, mất đoàn kết trong khi làm việc nhóm là
hiệu quả làm việc của gì? các thành viên
Không, khả năng của tập thể
đáp ứng nhu cầu cá nhân 108
Tập thể có thể luôn luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của các cá
thường thấp hơn yêu cầu của nhân hay không?
cá nhân xét về chất lượng, số
lượng và tính đa dạng của nó.
Chấp nhân ̣vì đó là quyết định 109
Thành viên nhóm nên hành xử như thế nào khi nhóm đưa ra môt ̣
đ 愃̀dựa trên những nguyên tắc
quyết định không trùng hợp với quan điểm của mình?
và giá trị chung đ 愃̀được thỏa hiêp ̣của nhóm 110
Theo mô hình cửa s Johari, cách thức mà con người tương tác với
Tự bộc lộ và đón nhận thông
người khác để hiểu về bản thân mình là gì? tin phản h i.
Theo mô hình cửa s Johari, để phát triển bản thân thì con người Phần công khai/ Open.
cần ch 甃 Ā trọng mơ rộng phần nào?
Thận trọng, bình tĩnh, thu 112
thập đầy đủ thông tin, tham
Theo mô hình cửa s Johari, mỗi cá nhân cần làm gì để hạn chế
khảo nhiều ý kiến trước khi
những tác hại của vùng mù?
hành động hoặc ra quyết định
Cho dù những thông tin phản 113
Theo mô hình cửa s Johari, mỗi người cần có thái độ như thế
h i không như ý muốn thì v n
nào để tiếp nhận được những thông tin phản h dù không thuận ̀ tai từ người khác?
nên vui v 攃 lắng nghe với thái
độ khách quan và cầu thị r i lOMoARcPSD|44744371 bình tĩnh, phân tích xử lý thông tin
Bỏ lỡ những cơ hội hợp tác, 114
Theo mô hình cửa s Johari, một người bị rơi vào vùng mù thì sẽ
không đủ thông tin để ra quyết
có thể gặp những bất lợi gì?
định hành động, gây khó hiểu
cho những người xung quan
Theo mô hình cửa s Johari, một người d bị rơi vào vùng mù
Sống khép kín, ít giao tiếp và 115
ngại chia s 攃 thông tin với khi người đó: ̀ những người xung quanh
Ch 甃 Āng ta bộc lộ quan điểm và
Theo mô hình cửa s Johari, một người không chỉ lắng nghe
suy nghĩ của mình để người 116
thông tin từ người khác mà còn cần bộc lộ những quan điểm
khác tin tương, hiểu về ta và của bản thân vì:
c 甃 ng̀ chia s 攃 , cung cấp thông tin mà họ biết với ta 117
Theo mô hình cửa s Johari, một người muốn khám phá những năng
Tích cực chủ động tìm kiếm
lực của chính bản thân mình thì người đó cần làm gì?
cơ hội để phát triển bản
118 Theo mô hình cửa s Johari, nếu một người sống quá khép kín, thân. Thiếu thông tin, bỏ lỡ
ngại giao tiếp thì người đó có thể gặp những điểm bất lợi gì?
cơ hội hợp tác, phát triển.
Thông thường trong quá trình đàm phán, cả hai bên đều muốn 119
Nhượng bô ̣ln nhau, tìm kiếm
giữ lâp ̣trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất và ̀
tạo dựng mối quan hê ̣lâu dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích môtthỏạ thuân ̣chung bằng cách: 120
Thông thường, khi giao tiếp với người khác, nếu môtngườị quá để ý
đến mătyếụ của mình thì người đó sẽ trơ nên: Tự ti hơn 121
Thu thâp ̣thông tin tư liêụ cho bài thuyết trình là công viêc ̣cần Giai đoạn chu n bị
thực hiên ̣trong giai đoạn nào? thuyết trình
Tìm câu trả lời đ 甃 Āng nhất:
X 愃̀hội muốn phát triển thì
X 愃̀hội sẽ phát triển khi từng cá nhân nỗ lực phát triển bản
cần phải có sự đóng góp sức 122 thân
lực của từng cá nhân có nhân mình bơi vì:
cách tốt, có trách nhiệm vì
Tìm một luận điểm đ 甃 Āng khi nói về đặc điểm của thời gian
mụ ̣c tiêu chung của x 愃̀hội. 123
Thời gian trôi qua không bao trong số các phương án sau: giờ ngừng lại
Thuyết trình viên không cần phải luyên ̣tâp 124 ̣trước khi
thuyết trình v n có thể d
Tìm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trình ̀ ̀
viên trước khi thực hiện bài thuyết trình dàng thành công
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất
Được tín nhiệm, khẳng định 125
vị thế và bản sắc, mơ ra nhiều
Một người có nhân hiệu/thương hiệu cá nhân tốt thì sẽ đạt được
cơ hội hợp tác, thành công
lợi ích gì trong ngắn hạn và dài hạn? bền vững
Thuyết trình là môtloạị hình
giao tiếp trong đó người
thuyết trình trực tiếp cung cấp 126
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất nói về khái niệm thuyết trình:
thông tin trước môtnhóṃ
khán giả nhằm đạt được môt ̣
mụ ̣c đích nhất định.
Bỏ lỡ những cơ hội hợp tác, 127
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất.
không đủ thông tin để ra quyết
Theo mô hình cửa s Johari, một người bị rơi vào vùng mù thì
định hành động, gây khó hiểu
sẽ có thể gặp những bất lợi gì?
Trong các nhân tố sau, nhân tố n lOMoARcPSD|44744371 139 giao tiếp
không được triển khai thuận l
Trong các phương án dưới đây, phải là
câu trả lời đ 甃 Āng cho câu hỏi vì
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất. Con người cần đánh giá đ 甃 140 việc theo nhóm? 128 Āng măt ̣
mạnh măt ̣yếu của mình để
Trong cuộc đàm phán, khi đối tá
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất. Để có thể tự tin trong quan 141 điểm của 129 hê ̣giao
họ, để thể hiện sự tôn trọng đ
tiếp, điều đầu tiên con người cần:
Trong cuôc̣ họp nhóm, người đ 142 thế nào
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất. Theo mô hình cửa s
khi có thành viên phản đối ga Johari, một mình? 130
người không chỉ lắng nghe thông tin từ người
Trong đàm phán thương lượng, đ
khác mà còn cần bộc lộ những quan điểm của 143 lâu dài bản thân vì:
131 Tìm phương án đ 甃 Āng nhất:
Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo nhóm bơi vì:
Tìm phương án đ 甃 Āng nhất:
Trước khi tiến hành đàm phán, nên sử dụng phương 132 pháp phân tích SWOT để:
Tìm phương án trả lời đ 甃 Āng nhất:
Vì sao để công việc nhóm được triển khai hiệu quả, 133 các thành
viên nhóm cần phải thể hiện tốt trách nhiệm cá nhân?
Tìm phương án xác định đ 甃 Āng trình tự các giai đoạn 134 phát triển của nhóm
Tìm trong các phương án dưới đây một phương án mà bạn
không nên sử dụng để khuyên một người thường hay n i 135 nóng,
khó kiềm chế cảm x 甃 Āc với những người xung quanh.
Trình bày phần kết luận cần phải gây ấn tượng để lưu lại dấu ấn
trong lòng khán giả, vậy để có một kết th 甃 Āc ấn 136 tượng người thuyết trình nên làm gì?
Trong bu i thuyết trình, khi khán giả có các ý kiến trực tiếp 137
phản đối mình thì thuyết trình viên nên xử lý thế nào?
Trong bu i thuyết trình, khi nhâṇ được câu hỏi của khán giả, 138
thuyết trình viên không nên làm gì?
cho những người xung quanh Tự tin trong quan hê ̣với đối tác
Làm chủ bản thân và duy trì trạng thái cân bằng tâm lý Ch 甃 Āng ta bộc lộ
quan điểm và suy nghĩ của mình để người khác tin tương, hiểu về ta và c 甃
ng̀ chia s 攃 , cung cấp thông tin mà họ biết với ta Làm việc theo nhóm sẽ
tập hợp được khả năng của từng người, gi
甃 Āp họ b sung các khiếm khuyết cho nhau
Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán.
Chỉ khi các thành viên đều đ thuận, chia s 攃 trách nhiệm và có ý
thức trách nhiệm với công việc chung thì nhóm mới có thể làm việc hiệu quả.
Giai đoạn hình thành – giai đoạn xung đột – giai đoạn chu n hóa - giai đoạn phát triển
H 愃 ỳ bộc lộ cảm x 甃 Āc và suy nghĩ thật của bản thân bất cứ khi nào
bơi vì đó là một cách giải tỏa stress hữu hiệu Tóm lược bài thuyết trình,
nhấn mạnh vào các nội dung và vấn đề trọng tâm.
Bình tĩnh lắng nghe, h 攃⌀n sẽ tranh luâṇ sau bu i thuyết trình
Cố gắng trả lời vòng vo
Người gửi không thể m 愃̀hóa đ 甃 Āng thông điệp.
Vì trong khi làm việc nhóm, mọi người có thể bộc lộ hết năng
lực, tính cách, quan điểm riêng biệt
Tập trung lắng nghe hết những quan điểm của đối tác Bình
tĩnh, lắng nghe để điều chỉnh
Nhắc đến những sai lầm của lOMoARcPSD|44744371
với đối tác, người đàm phán cần tránh điều gì: đối tác trong quá khứ
Trong giai đoạn chu n bị đàm phán, mụ ̣c đích việc người đàm 144
phán xác định thực lực của bản thân và thực lực của
Khắc phụ ̣c những điểm
đối tác không phải là để: yếu của đối tác
Trong giai đoạn chu n bị đàm phán, người đàm phán cần xác
Có thể chủ đông, linh ̣ hoạt 145 định BATNA để:
trong khi đàm phán Tiến hành
phân tích giải quyết nhằm tìm
Trong giai đoạn chu n hóa, khi các cuộc tranh luận giữa các thành viên nhóm di n
ra không có lý do, những vấn đề không
ra bất đ ; chuyển từ l 愃 nh̀ ̀
đạo chỉ đạo sang l 愃 nh̀ đạo 146
lường trước xảy ra làm phá vỡ động lực phát triển của nhóm thì người l
khuyến khích, ủng hộ; kêu gọi
愃 nh̀ đạo nhóm cần làm gì?
các thành viên chia s 攃 trách nhiệm
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát
triển ơ các mức độ khác nhau, nảy sinh những kỳ vọng không
Khuyến khích các thành viên 147
đưa ra những quan điểm khác
thực tế, trong nhóm bắt đầu hình thành các phe phái, v.v. thì người l
nhau, cho phép có xung đột.
愃 nh̀ đạo nhóm cần làm gì?
Sử dụ ̣ng ngôn từ đơn giản phù 148
Trong giao tiếp x 愃̀giao, nên sử dụ ̣ng ngôn từ như thế nào để
hợp với người nghe và bối
mọi người xung quanh đều hiểu đ 甃 Āng thông điệp của mình? cảnh giao tiếp.
Trong khi làm việc nhóm, ơ giai đoạn nào con người thường có 149
tâm lý phấn chấn, háo hức, hào hứng làm quen với nhau? Trong khi Giai đoạn hình thành 150
thuyết trình, để thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp,
thuyết trình viên cần tránh:
Lắc đầu, nh 甃 Ān vai quá nhiều 151
Trong khi thuyết trình, để thuyết phụ ̣c được người nghe thì Đưa ra những thông tin
người thuyết trình không nên làm gì? khó kiểm chứng. 152
Trong khi thuyết trình, thuyết trình viên cần điều chỉnh âm
Nói truyền cảm, rõ ràng để tạo
lượng và giọng nói như thế nào? sự lôi cuốn
Trong khi thuyết trình, thuyết trình viên cần tránh làm gì nếu
Trùng chân, dựa vào bàn hoăc ̣ 153 điểm tựa nào đó
muốn thể hiên ̣phong thái đĩnh đạc tự tin? Thuyết trình viên nên di
Trong khi thuyết trình, thuyết trình viên nên giao tiếp mắt với
chuyển ánh mắt đến mọi 154 người trong khán phòng khán giả như thế nào?
để thể hiện thái độ tôn trọng khán giả.
Thuyết trình viên cần lắng
nghe có phân tích sự phản
Trong khi thuyết trình, thuyết trình viên nên lắng nghe các 155
h i của các khán giả quanh
thông tin từ khán giả như thế nào?
khán phòng để điều chỉnh bài thuyết trình
Trong mối quan hệ giao tiếp, để tạo thiện cảm với đối tác thì
Tế nhị, khiêm tốn, lắng nghe 156 ý kiến của đối tác bạn nên làm gì?
Là để mỗi cá nhân phát huy
Trong mối quan hệ với các cá nhân, việc sắp xếp các vị trí x 愃̀ 157
được năng lực của mình vào
hội thực chất là để làm gì?
tiến trình phát triển của x 愃̀ hội. Giảm thiểu những
Trong môi trường doanh nghiệp, các thành viên cần nêu cao tinh vướng mắc trong sự phối 158
thần làm việc theo nhóm để:
hợp giữa các cá nhân, các bộ phận của doanh nghiệp
Khi thực hiện một bài tập lớn
159 Trong môi trường học tập, khi nào thì nên thành lập nhóm?
cần có kiến thức t ng hợp. lOMoARcPSD|44744371 160
Trong môi trường học tập, làm việc theo nhóm là để:
Giảm áp lực học một mình
Trong quá trình đàm phán, để đối tác nhìn nhân ̣đ
Tìm cơ hôithể hiên ̣ngay ý 161 甃 Āng yêu cầu
của mình, bạn không nên làm gì?
kiến nhân ̣xét của mình trong khi nghe ý kiến của họ. 162
Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu môtngườị
Tạo sự bất tín nhiêṃ của
chỉ ch 甃 Ā tâm đến lợi ích của bản thân mình thì người đó sẽ: các đối tác. 163
Trong quá trình giao tiếp, khi cảm nhận được điều hay, điều tốt
của đối tác bạn không nên làm gì?
Biểu lộ sự ghen ghét đố kị
Trong quá trình giao tiếp, khi cần đối tác cung cấp thông tin, 164
bạn nên đặt câu hỏi dạng nào để khiến cho đối tác d chịu và cơi Câu hỏi dạng mơ. mơ nói chuyện với bạn? ̀ 165
Trong quá trình giao tiếp, môtngườị sẽ không được người khác Không trung thực tin tương khi họ: trong công viêc. ̣
Trong quá trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thì các 166
thành viên trong nhóm sẽ bắt đầu nhận thấy những lợi ích của Giai đoạn chu n hóa
việc cộng tác cùng với nhau và giảm bớt xung đột nội bộ?
Trong quá trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thì các 167
thành viên có thể thiết lập các mối quan hệ rõ ràng hơn và đ Giai đoạn phát triển thuận hơn với nhau?
Trong quá trình hoạt động nhóm, ơ giai đoạn nào thường nảy 168
sinh nhiều mâu thu n nhất về quan điểm, kinh nghiệm, năng Giai đoạn xung đột. ̀
lực, tính cách, v.v. giữa các thành viên nhóm?
169 Trong quá trình xây dựng nhân hiệu bản thân, mỗi người nên tạo cho
mình một bản sắc với sự n i trội hợp lý dựa vào: 170
Điểm mạnh của bản thân
Trong số các nhân tố dưới đây, nhân tố nào có nguy cơ lớn nhất Các thành viên công kích,
làm cho cuôc ̣họp nhóm thất bại? dèm pha l n nhau 171 ̀
Trong số các phương án dưới đây, phương án nào giải thích đ
Quản lý thời gian là biết cách
甃 Āng nhất về khái niệm quản lý thời gian?
sử dụ ̣ng thời gian một cách
hợp lý và hiệu quả để đạt
Trong trường hợp cụ ̣ thể, khi cấp trên đưa ra những quyết định
được mụ ̣c tiêu xác định 172
không như mong đợi của bạn nhưng lại có v 攃 phù hợp với các
Tuân thủ, cấp quản lý bao giờ c
đ nghiê p ̣khác, bạn nên làm gì?
甃 ng̀ có lý do để ra quyết định 173
Trong trường hợp nào thì chưa cần thành lập nhóm học tập?
Khi mỗi cá nhân có thể tự học mà
Trước khi kết th 甃 Āc bài thuyết trình, thuyết trình viên kết quả v n cao ̀ không nên
Kết th 甃 Āc bằng môtnhân ̣ ̣ 174
làm gì để tạo được ấn tượng tốt với khán giả? xét tiêu cực 175 Phương án thay thế tốt
Trước khi tiến hành đàm phán các bên cần xác định BATNA của
nhất cho một thỏa thuận mình, vậy BATNA là gì? được thương lượng 176
Có cách nhìn mới, nhìn vấn
Tư duy vượt ra ngoài rào cản (think outside of the box) khi giải
đề từ các góc độ khác nhau,
quyết vấn đề có nghĩa là
đa dạng và phong ph 甃 Ā Vì
đó là tiền đề quan trọng để
con người xây dựng nhân
hiệu, tạo dựng hình ảnh và uy 177
Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
tín cá nhân hướng đến sự
thành công trong công việc và cuôc sống. 178
Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu
Vì con người chỉ có thể tự tin Vì sao sự thành lOMoARcPSD|44744371 công của môt ̣bu i thuyết trình phải phụ thuôc̣ vào nhiều yếu tố như: sự chu n bị của thuyết trình viên, sự ủng của bản thân mình? 187 hô ̣của khán giả, sự chu đáo của công tác hậu cần…? 2
Vì sao con người cần phải kiểm soát cảm x 甃 Āc của bản thân? 180
Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình?
Vì sao để giữ gìn mối quan hệ tốt đ 攃⌀p lâu dài thì cần phải giữ l ̀ 181
nghĩa và khoảng cách nhất định, không được su s
愃̀với các đối tác của mình?
Vì sao để thành công, mỗi cá nhân cần ch 甃 Ā ý xây dựng nhân 182 hiệu của mình?
Vì sao mỗi cá nhân lại không thể t tại và phát triển một cách 183
độc lập hoàn toàn với những cá nhân khác và với tập thể?
Vì sao người có độ thông minh cảm x 甃 Āc cao lại được hoan 184
nghênh và d ̀ dàng thành công?
Vì sao những người có chỉ số EQ cao thường xử lý tốt các vấn 185 đề nan giải?
Vì sao những người có độ thông minh cảm x 甃 Āc thấp thì thường 186
d ̀ bu bực và hay gặp trơ ngại?
khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết
điểm yếu của bản thân để khắc phục nó.
Vì nếu phản ứng một cách không kiểm soát với những điều xảy ra
trái ý mình thì sẽ d ̀ d ̀n đến những hậu quả khó lường.
Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động
thực hiện những mục tiêu mà mình đ 愃̀đề ra Vì ai c 甃 ng̀ có lòng tự tôn,
việc giữ l ̀ nghĩa khoảng cách là để thể hiện sự tôn trọng đối tác. Vì đó
chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với x 愃̀hội.
Vì mỗi cá nhân không thể có đủ điều kiện để thỏa m 愃̀n nhu cầu của
mình nếu không có sự tương trợ từ người khác.
Vì họ có khả năng tự nhận thức, khả năng kiểm soát cảm x 甃 Āc,
khả năng thích ứng, khả năng giao tiếp tốt
Vì người có chỉ số EQ cao sẽ biết đặt mình vào vị trí người trong cuộc
mà nghĩ cho họ, hiểu họ để tháo gỡ vấn đề. Do họ không nhận thức đ 甃
Āng về năng lực và cảm x 甃 Āc của bản thân, không nhạy cảm để hiểu
được thái độ và hành vi của những người tiếp x 甃 Āc với mình để có
những ứng xử phù hợp. Khi gặp trơ ngại hoặc phản ứng không như
mong muốn từ đối tác thì bu bực do không biết cách giải quyết vấn đề,
không biết cách thích ứng.
Vì sự thành công của một người bao giờ c 甃 ng̀ cần sự nỗ lực
của bản thân người đó và sự hợp lực của những người liên quan