Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm tin học | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm tin học/Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 33 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
34 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm tin học | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm tin học/Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 33 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC_TRUNG CẤP (45 giờ)
Câu 1: 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
A.
8
B.
16
C.
32
D.
64
Câu 2: Đĩa cứng gì?
A.
Thiết bị lưu trữ ngi
B.
Thiết bị lưu trữ trong
C.
Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D.
Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 3: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụnghệ điều
nh?
A.
Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian lưu trữ hơn hệ điều hành
B.
Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để thực hiện
C.
Khi thực hiện, hệ điều nh cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng
D.
Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để thực hiện
Câu 4: Phần mềm hệ thống nào đảm nhận chức ng làm môi trường trung gian cho các phần mềm
ứng dụng hoạt động?
A.
Trình điều khiển thiết bị
B.
Hệ điều hành
C.
Trình biên dịch trung gian
D.
Chương trình nguồn
Câu 5: Thanh công cụ chứa nút Start bên trái Đồng hồ bên phải được gọi
A.
Thanh tác vụ
B.
Taskbar
C.
Thanh tác vụ hoặc Taskbar
D.
System tray
Câu 6: Trong Windows Explore, muốn KHÔI PHỤC tập tin vừa bị xóa trong đĩa cứng cục bộ , ta
thực hiện thao tác:
A.
Mở Recycle Bin, click phải vào tập tinchọn Cut
B.
Mở Recycle Bin, click phải vào tập tin và chọn Properties
C.
Mở Recycle Bin, click phải vào tập tinchọn Delete
D.
Mở Recycle Bin, click phải vào tập tinchọn Restore
Câu 7: Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột
phải lên màn hình nền và chọn:
A.
Autosort
B.
View, chọn Auto Arrange
C.
Arrange Icons, chọn AutoSort
D.
Auto Arrange Icons.
Câu 8: Trong Windows 7, để cài đặt thêm Font, ta thực hiện
A.
Copy font muốn cài vào thư mục C:\Fonts
B.
Copy font muốn cài vào thư mục C:\Windows\System32\Fonts
C.
Start > Settings > Control Panel > Fonts > menu File > Install New Font
D.
Word > Fonts
Câu 9: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp
phím:
A.
Ctrl + X
B.
Ctrl + Z
C.
Ctrl + V
D.
Ctrl + Y
Câu 10: Trong soạn thảo Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A.
Xóa tệp văn bản
B.
Chèn kí hiệu đặc biệt
C.
Lưu văn bản vào đĩa
D.
Mở một văn bản mới.
Câu 11: Muốn tìm kiếm một cụm từ trong văn bản trong Word 2010, thực hiện lệnh:
A.
Nhấn Ctrl + F
B.
Edit > Goto
C.
View > OutLine
D.
View > Zoom
Câu 12: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thếo?
A.
Kích chuột vào Tab, kéo và thả lên tn
B.
Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
C.
Kích chuột vào Tab, kéo và thả xuống
D.
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Trong word 2010, muốn chèn ký tự to đầu dòng (đoạn) chiếm một số dòng, ta gọi:
A.
Column
B.
Word Art
C.
Drop Cap
D.
Font Size
Câu 14: Trong word 2010, muốn tạo chữ nghệ thuật ta dùng:
A.
Text Effect
B.
Paragraph
C.
Shapes
D.
Word Art
Câu 15: Để lưu 1 tài liệu word thành 1 file có phần mở rộng pdf, trên hộp thoại Save ta chọn
A.
File name chứa phần mở rộngpdf
B.
Mục Save As Type: ta chọn PDF (*.pdf)
C.
Lưu file vào thư mục có tên PDF
D.
Không thể lưu 1 file word thành 1 file có kiểu “.pdf”
Câu 16: Trong MS Word 2010, để in từ trang 5 đến trang 10 của một văn bản, ta nhập giá trị
trong mục Pages (thẻ File - Print)
A.
5:10
B.
5,10
C.
5+10
D.
5-10
Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, một biểu tượng được đặt trước mỗi đoạn văn bản được gọi
:
A.
Bullet.
B.
Logo.
C.
Cell.
D.
Target.
Câu 18: Trong MS Excel, ký tự nào bắt đầu một công thức nh toán?
A.
?
B. =
C. !
D. $
Câu 19: Trong MS Excel, địa chỉ nào dưới đâyđịa chỉ tuyệt đối?
A. $A1
B. $A$1
C. A$1
D. A1
Câu 20: Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì phát biểu sau đây sai:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ canh lề ti
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ canh lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ canh lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ canh lề phải
Câu 21: Trong MS Excel, cho biết phím tắt để sửa công thức là:
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8
Câu 22: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm?
A. Vlookup
B. IF
C. Min
D. Sum
Câu 23: Trong MS Excel, công thức sau: =ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả:
A. 136,000.22
B. 136000
C. 137,000.22
D. 137000
Câu 24: Trong MS Excel, biểu thức =Sum(4, 6, -2, 9, A) tr lại kết quả bao nhiêu?, bạn sử dụng
lựa chọn nào:
A. 5
B. 17
C. #Name?
D. #Value!
Câu 25: Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại
ô B2 gõ = Sum(A4, A2, Count(A3, A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
Câu 26: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 27: Trong Excel, biểu thức =Max(4, -4, 6, -6) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. -4
C. 6
D. -6
Câu 28: Trong MS Excel, cho biết công thức đúng ?
A. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2&2,FALSE)
B. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,2,FALSE)
C. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,0,2,FALSE)
D. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,FALSE)
Câu 29: Trong MS Excel, công thức thông báo lỗi nào sau đây cho biết người sử dụng nhập sai tên
hàm hoặc chuỗi không đặt trong cặp dấu “ ”:
A. #Value!
B. #REF!
C. #Name?
D. #Div/0 !
Câu 30: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa ngay sau khi khởi động Powerpoint ta nhấn tổ hợp
phím?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+X
C. Ctrl+P
D. Ctrl+Q
Câu 31: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number.
D. Insert - Bullets and Number
Câu 32: Chọn phát biểu đúng về Email
A. phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
B. dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
D. hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
Câu 33: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin?
A. Nanobyte
B. Kilobyte
C. Bit
D. Megabyte
Câu 34: 1 MB bằng bao nhiêu?
A. 1024 KB
B. 1000 KB
C. 1024 Byte
D. 1024 GB
Câu 35: Để KHỞI ĐỘNG Windows Explore, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp phím thể hiện biểu tượng Windows và phím E
B. Nhấp chuột phải vào My Documents > Explore
C. Nhấp chuột phảio Start > Explore
D. Nhấp chuột phảio My Network Places > Explore
Câu 36: Mở Notepad thử vào đó một vài chữ, sau đó nhấn chuột vào biểu tượng (x) góc
phải trên của cửa sổ thì:
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu ợng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 37: Nút Reset công dụng:
A. Khởi động máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Nạp hệ điều hành
D. Tắt máy tính
Câu 38: Khái niệm về Thư mục là, nơi chứa ..
A. Thông tin tập tin
B. Chứa thư mục
C. Chứa tập tinthư mục con
D. Chứa các tập tin hình nh
Câu 39: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắto cho phép chọn tất cả nội dung của văn
bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 40: Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Page LayOut > Columns
B. View > Column
C. Format > Column
D. Table > Column
Câu 41: Trong soạn thảo Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu văn bảno đĩa
D. Mở một văn bản mới.
Câu 42: Trong Word, phím Tab ô cuối cùng của bảng (Table) chức năng:
A. Thêm hàng mới
B. Chèn ký tự Tab
C. Xuống dòng
D. Xóa bảng
Câu 43: Trong Word, muốn vẽ đường tròn ta phải đè (giữ) phím gì trước khi kéo chuột?
A. SHIFT
B. ALT
C. CAPS LOCK
D. CTRL
Câu 44: Trong soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản thành dạng in trên màn hình ta chọn
chế độ?
A. Vào View > Print Layout
B. Vào View > Outline
C. o View > Full Screen Reading
D. Vào View > Web Layout
Câu 45: Trong soạn thảo văn bản Word, khi nhấn tổ hợp phím Shift + Enter, ta thực hiện chức
năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Xuống hàng tạo đoạn mới
Câu 46: Để chèn một ký tự đặc biệt trong Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây đúng nhất
A. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format > Insert > Symbol.
B. Thực hiện lệnh Home > Symbol.
C. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format > Symbol.
D. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Insert > Symbol.
Câu 47: Xuất 1 tài liệu word thành 1 file có phần mở rộng html, trên hộp thoại Save ta chọn
A. File name chứa phần mở rộng ".mhtml"
B. Mục Save As Type: ta chọn Web Page
C. Lưu file vào thư mục tên html
D. Không thể lưu 1 file word thành 1 filekiểu “.html”
Câu 48: Để một đoạn văn bản được canh phải, thụt lề 1 cm và cách đoạn bên trên 6 pt ta dùng
menu Home > Paragraph với các khai báo sau:
A. Alignmet: Right, Indentation: Right 1 cm, Spacing: Before 6 pt.
B. Alignmet: Left, Special: First line 1 cm, Spacing: After 6 pt.
C. Alignmet: Right, Indentation: Right 1 cm, Spacing: After 6 pt.
D. Alignmet: Right, Special: First line 1 cm, Spacing: After 6 pt.
Câu 49: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 50: Trong MS Excel 2010, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp cột cố định dòng?
A. B1
B. $B$1
C. B$1
D. $B1
Câu 51: Trong MS Excel, để c định địa chỉ ô, ta sử dụng phím tắto?
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 52: Trong MS Word 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một văn bản word là gì?
A. TXT
B. XLSX
C. DOCX
D. PPTX
Câu 53: Trong MS PowerPoint 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một bảng tính là ?
A. TXT
B. DOCX
C. XLSX
D. PPTX
Câu 54: Trong MS Microsoft 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một trình chiếu PowerPoint
?
A. TXT
B. DOCX
C. PPTX
D. XLSX
Câu 55: Trong Excel, biểu thức =Sum(2, 4, -4) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. -4
D. 0
Câu 56: Trong Excel, biểu thức =Average(2, 3.5, 4) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 2
B. 3.1667
C. 3.5
D. 4
Câu 57: Trong MS Excel, A1:A5 là một khối ô chứa các dữ liệu số. Công thức =COUNT(A1:A5)
cho kết quả là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 58: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 một số lẻ, tại ô A2 công thức viết
như thế nào?
A. =ROUND(A1 , -1)
B. =ROUND(A1 , 0)
C. =ROUND(A1 , 1)
D. =ROUND(A1 , 2)
Câu 59: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(5>2, "A1", "A2") trả về kết quả ?
A. A1
B. A2
C. 1
D. 2
Câu 60: Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng pháp?
A. =VLOOKUP(A1, $C$1.$C$5, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A1, $C$1..$C$5, 2, 0)
C. =VLOOKUP(A1, $C$1:$C$5, 2, 0)
D. =VLOOKUP(A1, $C$1,$C$5, 2, 0)
Câu 61: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 dữ liệu 13/08/2020, tại ô A2 sử dụng hàm gì để lấy ra
tháng của ô A1?
A. Day
B. Month
C. Year
D. Now
Câu 62: Trong MS Excel 2010, tại ô A3 dữ liệu 13/08/2020, tại ô A4 sử dụng hàm gì để lấy ra
ngày của ô A3?
A. Month
B. Day
C. Year
D. Now
Câu 63: Trong MS Excel 2010, tại ô B3 dữ liệu 13/08/2020, tại ô B4 sử dụng hàm gì để lấy ra
năm của ô B3?
A. Month
B. Year
C. Day
D. Now
Câu 64: Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 0; tại ô B2 nhập công thức =5/A2 kết quả:
A. #DIV/0!
B. ] 0
C. 5
D. #VALUE!
Câu 65: Lựa chọn nào không là kiểu của tập tin PowerPoint 2010:
A. .ppsx
B. pptx
C. .potx
D. .ptp
Câu 66: Chức năng Animations - Timing - Delay trong Powerpoint 2010 dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các Slide
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ng
D. Thiết lập thời gian ch trước khi hiệu ứng bắt đầu
Câu 67: Muốn chèn âm thanh đi kèm hiệu ứng cho đối tượng (văn bản, hình ảnh,…) trong cửa sổ
Animation Pane, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đối tượng- Insert - Media - Audio
B. Chọn đối tượng- Effect Options - Sound
C. Chọn đối tượng-Transitions- Sound
D. Chọn đối tượng- Insert - Media - Video
Câu 68: Muốn áp dụng một hiệu ứng Transition cho tất cả các Slide trong một tập tin trình chiếu
bạn chọn:
A. Không thể thực hiện được
B. Chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ, trong nhóm Timing chọn Apply To All
C. Chọn Slide đầu tiên, chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ
D. Chọn Slide cuối cùng, chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ
Câu 69: Khi đang làm việc chế độ thiết kế với Powerpoint, muốn thay đổi lại bố cục trình bày
(văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện thực hiện :
A. Home - Slides - Layout
B. Format - Slides - Slide Layout ...
C. View - Slides - Slide Layout ...
D. File - Slide Layout ...
Câu 70: Ethernet là?
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D. hình phân tầng
Câu 71: Có thể mở các file .html bằng các trình duyệt nào:
A. Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
B. Trình duyệt web (Browser) Mozila .
C. Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook,
D. Trình duyệt web Internet Explorer, Mozila, Google Chrome.
Câu 72: Thiết bị nào đượcnhư là bộ não của máy tính?
A. CPU
B. Input
C. Output
D. ALU
Câu 73: Trong word, để thay đổi CHỮ HOA, chữ thường, ta dùng chức năng:
A. Font
B. Paragraph
C. Change Case
D. Drop Cap
Câu 74: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím Ctrl + D để tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím Ctrl + I để làm nghiêng đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím Ctrl + U để gạch chân đoạn văn bản đã chọn
D. Tổ hợp phím Ctrl + L dùng để canh trái đoạn văn bn
Câu 75: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện thaoc:
A. Double click chuột vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Click chuột vào từ cần chọn
D. Nhấn phím Enter
Câu 76: Trong MS Word 2010, để định dạng văn bản đang chọn dạng chữ hoa, ta dùng lệnh?
A. Change Case > lowercase
B. Change Case > UPPERCASE
C. Hộp thoại Font >Small Caps
D. Hộp thoại Font > All Caps
Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = dùng để
A. Tạo chỉ số trên.
B. Tạo chỉ số dưới.
C. Chuyển thành chữ hoa .
D. Tạo bóng mờ.
Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để
A. Tìm các từ được chọn.
B. Dán các từ được chọn.
C. đậm các từ được chọn.
D. Mở một file kc
Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, ta thể ngắt trang bằng cách
A. Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt trang, nhấn F1.
B. Dùng chức năng Section Break từ thẻ Page Layout của thanh Ribbon.
C. Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt trang, nhấn Ctrl + Enter.
D. Thay đổi cỡ chữ của n bản.
Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + A dùng để
A. Canh lề phải.
B. Chọn toàn bộ văn bản.
C. Chuyển font.
D. Lưu văn bản.
Câu 81: Trong MS Excel, địa chỉ nào dưới đây địa chỉ tuyệt đối?
A. $D8
B. $D$8
C. D$8
D. D8
Câu 82: Trong MS Excel, minh họa nào dưới đây địa chỉ một khối ô?
A. A1.D8
B. A1..D8
C. A1:D8
D. A1,D8
Câu 83: Trong MS Excel, để c định địa chỉ ô, ta sử dụng phím tắto?
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 84: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm số nhỏ nhất?
A. Min
B. IF
C. Vlookup
D. Sum
Câu 85: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm số lớn nhất?
A. Max
B. IF
C. Vlookup
D. Sum
Câu 86: Trong MS Excel, hàm nào dùng để kiểm tra một điều kiện nào đó?
A. IF
B. Max
C. Vlookup
D. Sum
Câu 87: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng
B. Cửa sổ tư liệu
C. Cửa sổ thư mục
D. Cửa sổ windown
Câu 88: Trong MS Excel, biểu thức =Sum(1, 6, -2, 8, B) trả lại kết quả bao nhiêu?, bạn sử dụng
lựa chọn nào:
A. 5
B. 17
C. #Name?
D. #Value!
Câu 89: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 90: Trong Excel, biểu thức =Min(10, -3, 8, 5) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. -3
C. 0
D. 1
Câu 91: Trong Excel, biểu thức =Max(2, -4, 6, -9) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. -4
C. 6
D. -6
Câu 92: Cách tạo liên kết trong Powerpoint ta làm như thếo?
A. Insert - Links - Hyperlink
B. Home - Links - Hyperlink
C. Design - Links - Hyperlink
D. Transitions - Links - Hyperlink
Câu 93: Khi đang trình chiếu muốn chuyển từ Slide hiện hành đến Slide kế tiếp bạn chọn:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn Ctrl
C. Nhấn Phím Shift
D. Không thể thực hiện được
Câu 94: Trong soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấmo nút
A. send
B. Copy
C. Attachment
D. file/save
Câu 95: Web Server ?
A. máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
B. máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
C. một dịch vụ của Internet.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 96: HTTP gì?
A. giao thức truyền siêu văn bản.
B. ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. tên của trang web.
D. địa chỉ của trang Web
Câu 97: Đĩa cứng ?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 98: Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học ?
A. Đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. Đơn vị đo cường độ âm thanh
C. Đơn vị đo tốc độ của bộ vi xử
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 99: Cách tổ chức thư mụctập tin trong hệ điều hành Windows KHÔNG cho phép:
A. Thư mục mẹ thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
D. Tạo một tập tin có chứa thư mục con.
Câu 100: Trong Word 2010, muốn tạo Header cho văn bản, thực hiện:
A. Insert > Header.
B. Format > Header
C. Home > Insert > Header
D. Format > Insert > Header.
Câu 101: Để thay đổi u của font chữ ta thực hiện:
A. Page Layout > Font
B. View > Font
C. Home > Font
D. Home > Font > Font Color
Câu 102: Để kẻ khung cho 1 Table ta thực hiện
A. Insert > Table
B. Insert > Draw Border
C. Table Tools > Layout > Draw Border
D. Table Tools > Design > Draw Border
Câu 103: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta
dùng lệnh gì trong hộp thoại Paragraph?
A. Spacing After
B. Spacing Before
C. Line spacing
D. Mirror indents
Câu 104: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để
A. Thoát chương trình.
B. Chọn toàn bộ văn bản.
C. Xóa toàn bộ văn bản.
D. Canh lề giữa .
Câu 105: Trong Microsoft Word 2010, phương án nào sau đây dùng để lưu văn bản với tên mới?
A. Nhấn Ctrl + S
B. Nhấp File => Save
C. Nhấp Tools => Options => Save
D. Nhấp File => Save As
Câu 106: Khi sử dụng Microsoft Word 2010, cách nào sau đây không đóng chương trình soạn thảo
văn bản?
A. Nhấp vào biểu tượng Word chọn Close.
B. Nhấn Alt + F4.
C. Nhấp vào nút X trên thanh tiêu đề.
D. Từ thẻ File chọn Close.
Câu 107: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi lề giấy trang in, ta chọn thẻ nào sau đây?
A. Page Layout.
B. Insert.
C. Home.
D. Margins.
Câu 108: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển sang một ô kế tiếp phía bên phải trong bảng -
Table, ta dùng phím
A. Tab.
B. Backspace.
C. Home.
D. Enter.
Câu 109: Trong Microsoft Word 2010, phím nào dùng để xóa tự vị trí bên trái con trỏ?
A. End
B. Backspace.
C. Home.
D. Delete.
Câu 110: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + I được dùng khi nào?
A. Tăng kích thước chữ.
B. Chèn ký tự ngắt dòng.
C. Cho biết văn bản được in đậm.
D. Các ký tự được chọn sẽ in nghiêng.
Câu 111: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + N dùng để
A. Lưu văn bản.
B. Mở một văn bảnsẵn.
C. Tạo mới một văn bản.
D. Đóng văn bản.
Câu 112: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P dùng để
A. Mở hộp thoại Paragraph.
B. Mở hộp thoại Page Format.
C. Mở hộp thoại Save.
D. Mở hộp thoại Print.
Câu 113: Lệnh Save và Save As khác nhau như thế nào?
A. Save là lưu tài liệu, còn Save As đóng tài liệu
B. Save là lưu tài liệu, còn Save As lưu tài liệu với tên kc
C. Save lưu tài liệu, còn Save As mở một tài liệu đã lưu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 114: Trong MS Excel 2010, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp cột cố định dòng?
A. B1
B. $B$1
C. B$1
D. $B1
Câu 115: Trong MS Excel, tại một ô xuất hiện cáctự ########. Điều đó có nghĩa là gì?
A. Độ rộng ô không đủ để hiển thị chuỗi văn bản
B. Công thức nh toán trong ô quá dài
C. Độ rộng ô không đủ để hiển thị giá trị số hoặc giá trị ny
D. Excel không hiểu giá trị nhậpo trong ô
Câu 116: Trong MS Excel, ô C4 chuỗi “PN”, tại ô D4 =IIF(C4=“PN”, “Nhập”, “Xuất”) sẽ
trả về kết quả nào?
A. Nhập
B. Xuất
C. #NAME?
D. #VALUE!
Câu 117: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$$10$D
B. B$1
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
Câu 118: Trong Excel, biểu thức =Sum(2, A, B, 4) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. Báo lỗi
Câu 119: Trong Excel, biểu thức =Min(2, 1, Max(0, 4)) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 120: Trong MS Excel, tại các ô chứa các dữ liệu sau: ô B1 “A”, ô B2 2, ô B3 “B”,ô B4
là 5, tại ô C1 gõ công thức =COUNT(B1:B4) cho kết quả là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 121: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để m gì?
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Đếm số ô có dữ liệu là số
D. Đếm ô dữ liệu
Câu 122: Một đối tượng trong Powerpoint thể bao nhiêu hiệu ng
A. Tối đa 3 hiệu ng
B. Chỉ có 1 hiệu ứng
C. Không hiệu ứng nào cả
D. Rất nhiều hiệu ứng y người dùng chọn
Câu 123: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home - Slides - New Slide ý nghĩa
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện nh
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện nh
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuốing
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
Câu 124: Trong Powerpoint 2010, hiệu ứng Transition là:
A. Hiệu ứng chuyển động của đối tượng trên trang
B. Hiệu ứng chuyển trang
C. Hiệu ứng Trigger
D. Hiệu ứng âm thanh
Câu 125: Trong Powerpoint 2010, phím nóng Shift+F5 dùng để:
A. Trình chiếu từ Trang cuốing
B. Trinh chiếu tất cả các trang bị ẩn
C. Trình chiếu từ trang hiệnnh
D. Trình chiếu từ trang đầu tn
Câu 126: WWW viết tắt của cụm từ nào ?
A. World Wide Web
B. World Want Wait
C. World Wide Wait
D. Web Wide World
Câu 127: Mạng Ineternet ra đời vào năm nào ?
A. 1965
B. 1969
C. 1978
D. 1984
Câu 128: TCP/IP được viết tắt từ:
A. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol.
B. Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
C. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
D. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype
Câu 129: ARPANET là?
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D. hình phân tầng
Câu 130: Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn các số?
A. 2
B. 10
C. 8
D. 16
Câu 131: Trong hệ điều hành Windows, để hiệu chỉnh các thông số hệ thống, ta truy xuất
A. Control Panel
B. Administrator Panel
C. System Panel
D. Full Control Panel
Câu 132: Trong Word 2010, muốn chèn công thức toán học, thực hiện :
A. Home > Insert > Symbol.
B. Home > Insert > Equation
C. Insert > Equation
D. Format > Equation
Câu 133: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O :
A. Mở cửa sổ soạn thảo mới
B. Đóng cửa sổ đang làm việc
C. Mở một văn bản (file) đã trên đĩa
D. Lưu văn bản đang soạn thảo vào đĩa
Câu 134: Trong Word, muốn tách 1 ô của 1 bảng sau khi chọn ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Layout > Merge > Merge Cells
B. Layout > Split Cells
C. Layout > Merge > Split Table
D. Câu B và C đều đúng
Câu 135: Trong Microsoft Word 2010, muốn canh lề giữa đoạn văn bản vừa chọn, ta dùng tổ hợp
phím …
A. Ctrl + C
B. Ctrl + E.
C. Ctrl + F.
D. Tổ hợp phím khác
Câu 136: Trong Microsoft Word 2010, chức năng chèn Header hoặc Footer nằm trong Ribbon
o?
A. Header and Footer.
B. Insert.
C. Format.
D. Tools.
Câu 137: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L dùng để
A. Canh lề trái.
B. Thụt lề trái.
C. Tăng khoảng cách lề trái.
D. Giảm khoảng cách lề trái.
Câu 138: Trong Microsoft Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là:
A. Sao chép vùng được chọn.
B. Cắt vùng được chọn.
C. In vùng được chọn.
D. Dán vùng được chọn.
Câu 139: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010, Ctrl+S được dùng để …
A. Thiết lập các kịch bản - Scenarios.
B. Thay đổi kích thước chữ - Size.
C. Lưu văn bản - Save.
D. Kiểm tra lỗi - Spelling Check.
Câu 140: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + U dùng để
A. Phục hồi từ vừa xóa
B. Phục hồi thao tác vừa thực hiện.
C. Gạch chân tên văn bản.
D. Gạch chân từ được chọn.
Câu 141: Trong Microsoft Word 2010, muốn kích hoạt thanh thước trong trình soạn thảo n bản,
ta thực hiện …
A. View > Toolbars.
B. File > Open.
C. View > Ruler.
D. Insert > Reference.
Câu 142: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta dùng lệnh gì?
A. Spacing After
B. Spacing Before
C. Line spacing
D. Character Spacing
Câu 143: Trong MS Excel 2010, hàm Hlookup bao nhiêu tham số?
A. 1 tham số
B. 2 tham số
C. 4 tham số
D. 5 tham số
Câu 144: Trong một trang tính của Excel, giao của một cột và một dòng được gọi là ?
A. Sheet (bảng tính)
B. Column (cột)
C. Row (dòng)
D. Cell (ô)
Câu 145: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=DAY(A1) Kết quả?
A. 20
B. 11
C. 2020
D. 20/11/2020
Câu 146: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=Month(A1) Kết quả?
A. 11
B. 20
C. 2020
D. 20/11/2020
Câu 147: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=YEAR(A1) Kết quả?
A. 2020
B. 11
C. 20
D. 20/11/2020
Câu 148: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(20>30, 40, 50) trả về kết quả là gì?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 149: Trong Excel, biểu thức =Sum(-2, -3, 0, 3) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. -2
B. -3
C. 0
D. 3
Câu 150: Cho biết nhóm hiệu ứng Emphasis” trong PowerPoint 2010 dùng để :
A. Làm đối tượng biến mt
B. Nhấn mạnh đối tượng
C. Làm đối tượng chuyển vị trí trên slide
D. Làm đối tượng ẩn đi
Câu 151: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây :
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number.
D. Insert - Bullets and Number
Câu 152: Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh
nào sau đây :
A. Animations
B. Slide Show
C. Transitions
D. Insert
Câu 153: Trong Powerpoint để chèn âm thanh hoặc phim trong máy tính :
A. Insert - Media
B. Design - Media
C. Amimations - Media
D. Home - Media
Câu 154: Trong Powerpoint thể tạo một bản trình diễn trắng từ File - New, sau đó chọn :
A. Blank Presentation
B. My Templates
C. Sample templates
D. New from existing
Câu 155: Trong Powerpoint in ấn ta dùng chức năng :
A. File - Print
B. Insert - Print
C. Design - Print
D. Home - Print
Câu 156: Sau khi soạn thảo email, ta click vào nút nào để gửi email ?
A. send
B. copy
C. attachment
D. file/save
Câu 157: Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là :
A. Phải máy tính.
B. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
C. Phải modem.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 158: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 159: Trong Windows Explore, muốn TẠO thuộc tính "chỉ đọc" cho tập tin/thư mục, ta thực
hiện thao tác :
A. Nhấp chuột phảio tập tin/thư mục > Properties > Hidden
B. Nhấp chuột phải vào tập tin/thư mục > Properties > Read-only
C. Nhấp chuột phảio tập tin/thư mục > Properties > Read-archive
D. Nhấp chuột phảio tập tin/thư mục > Properties > System
Câu 160: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộpy
D. Bấm nút Reset trên hộpy
Câu 161: Trong Word 2010, muốn chèn chữ Word Art, thực hiện :
A. Home > Insert > Word Art
B. Insert > Word Art
C. Format > Insert > Word Art
D. A, B, C đều đúng.
Câu 162: Canh lề cho 1 đoạn (Paragraph) ta sử dụng các button lệnh (Align Text Left, Center,
Align Text Right, Justify) trên Ribbon :
A. Insert > Font
B. Insert > Paragraph
C. Home > Font
D. Home > Paragraph
Câu 163: Trong Word 2010, muốn thực hiện in văn bản ra giấy, thực hiện :
A. Insert > Print
B. Home > Paste
C. Ctrl + I
D. File > Print
Câu 164: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để
A. Tìm các từ được chọn.
B. Dán các từ được chọn.
C. đậm các từ được chọn.
D. Mở một file kc
Câu 165: Font mặc định của Microsoft Word 2010 :
A. Times New Roman
B. Arial
C. Calibri
D. Preeti
Câu 166: Trong Microsoft Word 2010, hãy chỉ ra đâu không phải định dạng lề của trang in?
A. Trái.
B. Phải.
C. Giữ
D. Trên.
Câu 167: Trong MS Word 2010, để thiết lập khổ giấy in, ta dùng lệnh gì tại thẻ Page Layout?
A. Margin
B. Page Borders
C. Size
D. Orientation
Câu 168: Lệnh Save và Save As khác nhau như thế nào?
A. Save là lưu tài liệu, còn Save As đóng tài liệu
B. Save là lưu tài liệu, còn Save As lưu tài liệu với tên kc
C. Save lưu tài liệu, còn Save As mở một tài liệu đã lưu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 169: Trong MS Excel, sử dụng toán tử cơ bản nào?
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả đều đúng
Câu 170: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 171: Trong Excel, biểu thức = COUNT(-1, -2, 3, 4) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. -1
B. -2
C. 3
=D. 4
Câu 172: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 không còn số lẻ tại ô A2 công thức
viết như thế nào?
A. =ROUND(A1,-1)
B. =ROUND(A1,0)
C. =ROUND(A1,1)
D. =ROUND(A1,2)
Câu 173: Trong MS Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để tìm?
A. m Sum
B. Hàm Vlookup
C. m Hlookup
D. Hàm Vlookup, hàm Hlookup
Câu 174: Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi :
A. Một Document
B. Một Slide
C. Một Sheet
D. Một File
Câu 175: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong Powerpoint ta sử dụng chức năng :
A. Design
B. Slide Show
C. Animations
D. Transitions
Câu 176: Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?
A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000
Câu 177: Muốn tìm kiếm một cụm từ trong n bản trong Word 2010, thực hiện lệnh:
A. Nhấn Ctrl + F
B. Edit > Goto
C. View > OutLine
D. View > Zoom
Câu 178: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph)muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 179: Để chọn kiểu trình bày 1 trang A4 nằm ngang ta thực hiện:
A. Review > Landscape
B. View > Landscape
C. Page Layout > Orientation > Landscape
D. Page Layout > Orientation > Portrail
Câu 180: Để chọn kiểu trình bày 1 trang A4 dạng đứng ta thực hiện:
A. Review > Landscape
B. View > Landscape
C. Page Layout > Orientation > Portrail
D. Page Layout > Orientation > Landscape
Câu 181: Canh lề cho 1 đoạn (Paragraph) ta sử dụng các button lệnh (Align Text Left, Center,
Align Text Right, Justify) trên Ribbon:
A. Insert > Font
B. Insert > Paragraph
C. Home > Font
D. Home > Paragraph
Câu 182: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím “Ctrl + C” để thực hiện lệnh Copy đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím “Ctrl + V” để thực hiện lệnh Cut đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím “Ctrl + Z” để thực hiện lệnh Undo…
D. Tổ hợp phím “Ctrl + S” dùng để lưu văn bản
Câu 183: Trong Word, muốn vẽ đường tròn ta phải đè (giữ) phím gì trước khi kéo chuột?
A. SHIFT
B. ALT
C. CAPS LOCK
D. CTRL
Câu 184: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím Ctrl + D để tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím Ctrl + I để làm nghiêng đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím Ctrl + U để gạch chân đoạn văn bản đã chọn
D. Tổ hợp phím Ctrl + L dùng để canh trái đoạn văn bn
Câu 185: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm?
A. Vlookup
B. IF
C. Min
D. Sum
Câu 186: Trong MS Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
C. Không tìm thấy giá trị dò tìm
D. Hàm thiếu đối số
Câu 187: Đĩa cứng gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 188: Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt
động?
A. ROM
B. RAM
C. Registers
D. Modem
Câu 189: Trong soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế
độ?
A. Vào View > Print Layout
B. Vào View > Outline
C. o View > Full Screen Reading
D. Vào View > Web Layout
Câu 190: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, nền văn bản (Page Color) mặc định của Word là
màu trắng, để thay đổi nền theo ý thích của mình, ta thực hiện thao tác:
A. Page Layout > Thems > Page Color
B. View > Page Background > Page Color
C. Home > Stype > Page Layout > Page Color
D. Page Layout > Page Background > Page Color
Câu 191: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn sử dụng chức ng sửa lỗigõ tắt, ta chọn:
A. Home > Edit > AutoCorrect Options
B. Insert > Text > AutoCorrect Options…
C. File > General > AutoCorrect Options...
D. File > Proofing > AutoCorrect Options...
Câu 192: Trong MS Word 2010, khi thực hiện các thao tác chọn văn bản, thao tác nào sau đây
sai?
A. Nhấp đúp lên một từ để chọn từ đó
B. Nhấp nhanh ba lần lên một đoạn văn bản để chọn đoạn văn bản đó
C. Giữ Ctrl và nhấp chuột lên câu cần chọn để chọn nguyên câu đó.
D. Nhấp đúp ở đầu dòng để chọn nguyên một dòng đó.
Câu 193: Trong Microsoft Word 2010, khoảng cách điểm dừng (Tabstop) mặc định trên thanh
thước (Ruler) có giá trị bao nhiêu?
A. 0.25-inch.
B. 0.5-inch.
C. 0.75-inch.
D. 1-inch.
Câu 194: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +Shift + = dùng để
A. Tạo chỉ số ới
B. Tạo chỉ số trên
C. Chuyển thành chữ hoa
D. Tạo bóng mờ
Câu 195: Trong MS Excel, để di chuyển ô hiện hành về địa chỉ ô A1, ta dùng phím tắt nào?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Home
C. Shift + A
D. Shift + Home
Câu 196: Chế độ View nào giúp ta làm việc tốt nhất với các chuyển cảnh khi thiết kế (Slide
transitions)?
A. Reading View
B. Normal
C. Notes Pages
D. Slide Show
Câu 197: Để thực hiện thao tác xóa 1 Table ta :
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Shift + Delete
C. Chọn Table \ nhấn tổ hợp phím Alt + Delete
D. Chọn Table \ nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 198: Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + N
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
Câu 199: Trong hệ điều hành Windows, trên màn hình Desktop vùng chứa các đối tượng khi nhấn
1 lần để mở ứng dụng gọi là:
A. Thanh công cụ
B. Pin
C. Thanh trạng thái
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 200: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + R dùng để
A. Thoát chương trình.
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Xóa toàn bộ văn bản
D. Canh lề phải
Câu 201: Trong MS Excel, sử dụng toán tử so sánh cơ bảno?
A. >=
B. <=
C. =
D. Tất cả đều đúng
Câu 202: Trong Excel, hàm COUNT dùng để làm?
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Đếm số ô có dữ liệu là số
D. Đếm ô dữ liệu
Câu 203: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 một số lẻ, tại ô A2 công thức viết
như thế nào?
A. =ROUND(A1, -1)
B. =ROUND(A1, 0)
C. =ROUND(A1, 1)
D. =ROUND(A1, 2)
Câu 204: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(20>30, 40, 50) trả về kết quả là gì?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 205: Trong Powerpoint, muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh:
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number
D. Insert - Bullets and Number
Câu 206: ISP gì?
A. nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. nhà cung cấp công truy cập Internet cho các mạng.
C. nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều đúng
Câu 207: Nếu ta sử dụng font “Arial” để soạn thảo 1 tài liệu bằng tiếng Việt thì trên chương trình
Unikey ta chỉ cần:
A. Chọn kiểu gõ VNI
B. Chọn Bảng mã Unicode
C. Chọn Bảng mã Unicode kiểu gõ Telex.
D. Chọn Bảng mã Unicode và kiểu gõ VNI.
Câu 208: Sau khi soạn thảo email, ta click vào nút nào để gửi email ?
A. send
B. copy
C. attachment
D. file/save
Câu 209: Ngày nay, đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính do nguyên nhân nào?
A. Đĩa mềm nhanh hỏng
B. Có thêm nhiều thiết bị lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
C. dung lượng nhỏ
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 210: Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Floppy disk
B. Monitor
C. Hard disk
D. USB disk
Câu 211: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Trong Windows, hình dạng của con trỏ chuột thể thay đổi được
B. Trong Windows các tập tin không phần tên mở rộng (kiểu tập tin)
C. Trong Windows, nhấn < Shift + Delete> xóa tập tin (thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa)
D. Trong Control Panel > Display (mục đích để hiệu chỉnh thời gian hệ thống)
Câu 212: Trong Microsoft Word 2010, khi chèn số trang vào Footer, số trang xuất hiện 1 trong
khi cần hiển thị là “a”, làm cách nào để thiết lập hiển thị số trang như thế?
A. Chọn Bullets and Numbering và thiết lập giá trị.
B. Từ thẻ Insert chọn Page Number và thiết lập giá trị.
C. Chọn chức năng Format Page Number và thiết lập lại giá trị.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 213: Làm thế nào để đóng văn bản đang soạn thảo nhưng không thoát chương trình Microsoft
Word 2010?
A. Nhấp vào nút Close trên thanh tiêu đề.
B. Nhấp vào nút Minimize trên thanh tiêu đ.
C. Nhấp vào lệnh Close trên thẻ File.
D. Nhấp vào Exit trên thẻ File.
Câu 214: Trong Microsoft Word 2010, chức năng nào sau đây không trong thẻ Insert?
A. Chart
B. Word Art
C. Picture
D. Graph
Câu 215: Trong Powerpoint muốn chèn 1 shape ta chọn lệnho?
A. File - Print Preview
B. Insert - Illustrations - Shapes
C. File - New
D. File - Print
Câu 216: Để thay đổi kích cỡ của chữ ta chọn
A. Home > Font > Font Size
B. View > Font > FontSize
C. Tổ hợp phím Ctrl+] hoặc Ctrl+[
D. Sử dụng : Home > Font > Font Size và có thể Tổ hợp phím Ctrl+] hoặc Ctrl+[
Câu 217: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 218: Trong Windows 7, để đổi tên tập tin, ta dùng lệnh nào?
A. Copy
B. Past
C. Rename
D. Delete
Câu 219: Trong Windows 7, để dùng chuột chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong
windows Explorer ta cần giữ phím nào?
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Esc
Câu 220: Trong windows 7, ý nghĩa dấu * (dấu sao) dùng trong lệnh tìm kiếm gi?
A. Đại diện cho từ không đến nhiều ký tự bất kỳ
B. Đại diện cho một nhómtự
C. Đại diện cho một tự
D. Không ý nghĩa
Câu 221: Định dạng nào sau đây định dạng hình ảnh?
A. WAV
B. JPG
C. SWF
D. AVI
Câu 222: Một máy tính có thể kết nối đồng thời bao nhiêu máy in
A. Nhiều máy in
B. Một máy in duy nhất
C. Tối đa 2 máy in
D. Nhiều máy in cùng hãng sản xuất
Câu 223: Trong MS Word 2010, lệnh SuperScript dùng để làm gi?
A. Tạo đường gạch dưới nét đôi
B. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số trên
C. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số dưới
D. Xóa định dạng văn bản
Câu 224: Trong Microsoft Word 2010, làm thế nào để dán định dạng vào nhiều vị trí khác nhau?
A. Nhấp vào Format Painter và giữ phím Alt trong khi dán vào các vị trí khác nhau.
B. Nhấp đôio Format Painter và dán vào các vị trí khác nhau.
C. Nhấp vào Format Painter và giữ phím Ctrl trong khi dán vào các vị trí khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 225: Trong Microsoft Word 2010, Để định dạng văn bản đang chọn canh biên đều hai bên, ta
dùng lệnh gì?
A. Left
B. Right
C. Justify
D. Center
Câu 226: Trong windows 7, để gỡ bỏ chương trình ứng dụng, ta dùng lệnh gi?
A. Change
B. Install
C. Uninstall
D. Restore
Câu 227: Mật khẩu mạnh là mật khẩu nên chiều dài 8 ký tự trở lên và bao gồm?
A. tự chữ thường và chữ in
B. Ký tự chữ thường, chữ in, số và các ký tự đặt bit
C. tự chữ thườngsố
D. tự chữ insố
Câu 228: Một Byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2
B. 32
C. 16
D. 8
Câu 229: Tập tin có phần mở rộng EXE, thuộc loại chương trình nào sau đây?
A. Xử lý văn bản
B. Xử lý bảng nh
C. Xử lý trình chiếu
D. Chương trình thực thi
Câu 230: Trong Word, muốn tách 1 ô của 1 bảng sau khi chọn ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Layout - Merge - Merge Cells
B. Layout - Split Cells
C. Layout - Merge - Split Table
D. Layout Split Table
Câu 231: Để chèn một ký tự đặc biệt trong Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây đúng nhất
A. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format - Insert - Symbol.
B. Thực hiện lệnh Home - Symbol.
C. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format - Symbol.
D. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Insert - Symbol.
Câu 232: Trong MS Word 2010, lệnh insert Footnote dùng để làm gì?
A. Chèn chú thích đầu trang
B. Chèn chú thích cuối trang
C. Chèn chú thích đầu văn bản
D. Chèn chú thích cuối văn bản
Câu 233: Trong MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn trong bảng biểu, ta
dùng lệnh gì trong thẻ (Table Tools) Layout?
A. Insert Above
B. Insert Left
C. Insert Below
D. Insert Right
Câu 234: Trong MS Word 2010, để in các trang lẻ của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File
Print?
A. Print All Pages
B. Only Print Event Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print Odd Pages
Câu 235: Trong MS Word 2010, để chuyển đổi chữ thường sang chữ in hoa, ta dùng phím tắt gì?
A. Ctrl + F3
B. Shift + F3
C. Ctrl + F4
D. Shift + F4
Câu 236: Trong MS Word 2010, lệnh All Caps trong hộp thoại Font dùng để làm gì?
A. Định dạng văn bản dạng chữ hoa đầu câu
B. Định dạng văn bản dạng chữ hoa nhỏ
C. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
D. Định dạng văn bản dạng chữ hoa nhỏ
Câu 237: Trong MS Word 2010, để in các trang chẳn của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File
Print?
A. Print All Pages
B. Only Print Odd Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print Event Pages
Câu 238: Trong MS Word 2010, để in tất c các trang của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File
Print?
A. Print Odd Pages
B. Only Print Event Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print All Pages
Câu 239: Khi duyệt web, hộp thoại nhỏ chứa nội dung quảng cáo tự động xuất hiện thì gọi là gì?
A. Bookmark
B. Cookie
C. Pop-up
D. History
Câu 240: Hyperlink ?
A. một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc
liên kết đến một trang Web khác
B. nội dung được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình nh)
C. địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 241: Bộ máy tìm kiếm (Search Engine) thông tin trên internet của công ty Microsoft tên gì?
A. Yahoo
B. Bing
C. Google
D. Yandex
Câu 242: Trong mạng máy tính, LAN viết tắt của thuật ngữ?
A. Location Area Network
B. Location And Network
C. Local Area Network
D. Local And Network
Câu 243: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm miễn p?
A. Phần mềm Microsoft Windows
B. Phần mềm Unikey
C. Phần mềm Microsoft Office
D. Phần mềm Adobe Photoshop CS6
Câu 244: Lĩnh vực kinh doanh trực tuyến trển mạng internet thường được gọi là gì?
A. E-learning
B. E-government
C. E-health
D. E-commerce
Câu 245: Trong mạng máy tính, cổng nào thường được dùng để kết nối các máy tính với nhau?
A. HDMI
B. RJ45
C. VGA
D. PS/2
Câu 246: Nhóm phần mềm nào dưới đây là các phần mềm duyệt virus?
A. Windows Defender, BKAV, Norton Antivirus
B. Windows Explore, Windows Defender, BKAV
C. Windows Explore, Windows Defender, NAV
D. Norton Antivirus, AVG, WordPad
Câu 247: Thuật ngữ tiếng anh nào sau đây dùng để chỉ phần mềm mã nguồn mở?
A. Free Software
B. Open soure software
C. Freeware
D. Commercial software
Câu 248: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 chuỗi “TK1234-01”. Muốn kết quả giá trị số
1234 thì viết công thức như thế nào?
A. =MID(A1,4,3)
B. =VALUE(MID(A1,3,4))
C. =VALUE(MID(A1,4,3))
D. =MID(A1,3,4)
Câu 249: Trong Excel, Ta có từ ô A1 đến A5 có giá trị từ 1 đến 5, biểu thức tại ô A6
=Average(A1:A5) nắm kéo xuống A7, trả lại kết quả tại ô A7 bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 3.4
D. 4
Câu 250: Trong Excel, Ta từ ô A1 đến A5 có giá trị từ 1 đến 5, biểu thức tại ô A6
=Average(A1:A5) trả lại kết quả bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 3.5
| 1/34

Preview text:

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC_TRUNG CẤP (45 giờ)
Câu 1: 1 Byte bằng bao nhiêu Bit? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 2: Đĩa cứng là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 3: Phát biểu nào là đúng nhất khi nói về sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành?
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian lưu trữ hơn hệ điều hành
B. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để thực hiện
C. Khi thực hiện, hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để thực hiện
Câu 4: Phần mềm hệ thống nào đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian cho các phần mềm ứng dụng hoạt động?
A. Trình điều khiển thiết bị B. Hệ điều hành
C. Trình biên dịch trung gian
D. Chương trình nguồn
Câu 5: Thanh công cụ chứa nút Start bên trái và Đồng hồ bên phải được gọi là A. Thanh tác vụ B. Taskbar
C. Thanh tác vụ hoặc Taskbar D. System tray
Câu 6: Trong Windows Explore, muốn KHÔI PHỤC tập tin vừa bị xóa trong đĩa cứng cục bộ , ta thực hiện thao tác:
A. Mở Recycle Bin, click phải vào tập tin và chọn Cut
B. Mở Recycle Bin, click phải vào tập tin và chọn Properties
C. Mở Recycle Bin, click phải vào tập tin và chọn Delete
D. Mở Recycle Bin, click phải vào tập tin và chọn Restore
Câu 7: Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột
phải lên màn hình nền và chọn: A. Autosort
B. View, chọn Auto Arrange
C. Arrange Icons, chọn AutoSort D. Auto Arrange Icons.
Câu 8: Trong Windows 7, để cài đặt thêm Font, ta thực hiện
A. Copy font muốn cài vào thư mục C:\Fonts
B. Copy font muốn cài vào thư mục C:\Windows\System32\Fonts
C. Start > Settings > Control Panel > Fonts > menu File > Install New Font D. Word > Fonts
Câu 9: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + V D. Ctrl + Y
Câu 10: Trong soạn thảo Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu văn bản vào đĩa
D. Mở một văn bản mới.
Câu 11: Muốn tìm kiếm một cụm từ trong văn bản trong Word 2010, thực hiện lệnh: A. Nhấn Ctrl + F B. Edit > Goto C. View > OutLine D. View > Zoom
Câu 12: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
A. Kích chuột vào Tab, kéo và thả lên trên
B. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
C. Kích chuột vào Tab, kéo và thả xuống
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Trong word 2010, muốn chèn ký tự to đầu dòng (đoạn) chiếm một số dòng, ta gọi là: A. Column B. Word Art C. Drop Cap D. Font Size
Câu 14: Trong word 2010, muốn tạo chữ nghệ thuật ta dùng: A. Text Effect B. Paragraph C. Shapes D. Word Art
Câu 15: Để lưu 1 tài liệu word thành 1 file có phần mở rộng là pdf, trên hộp thoại Save ta chọn
A. File name có chứa phần mở rộng là pdf
B. Mục Save As Type: ta chọn PDF (*.pdf)
C. Lưu file vào thư mục có tên là PDF
D. Không thể lưu 1 file word thành 1 file có kiểu là “.pdf”
Câu 16: Trong MS Word 2010, để in từ trang 5 đến trang 10 của một văn bản, ta nhập giá trị gì
trong mục Pages (thẻ File - Print) A. 5:10 B. 5,10 C. 5+10 D. 5-10
Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, một biểu tượng được đặt trước mỗi đoạn văn bản được gọi là: A. Bullet. B. Logo. C. Cell. D. Target.
Câu 18: Trong MS Excel, ký tự nào bắt đầu một công thức tính toán? A. ? B. = C. ! D. $
Câu 19: Trong MS Excel, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $A1 B. $A$1 C. A$1 D. A1
Câu 20: Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì phát biểu sau đây là sai:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ canh lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ canh lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ canh lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ canh lề phải
Câu 21: Trong MS Excel, cho biết phím tắt để sửa công thức là: A. F2 B. F4 C. F6 D. F8
Câu 22: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm? A. Vlookup B. IF C. Min D. Sum
Câu 23: Trong MS Excel, công thức sau: =ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả: A. 136,000.22 B. 136000 C. 137,000.22 D. 137000
Câu 24: Trong MS Excel, biểu thức =Sum(4, 6, -2, 9, A) trả lại kết quả là bao nhiêu?, bạn sử dụng lựa chọn nào: A. 5 B. 17 C. #Name? D. #Value!
Câu 25: Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại
ô B2 gõ = Sum(A4, A2, Count(A3, A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: A. 10 B. 9 C. 11 D. Lỗi
Câu 26: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 27: Trong Excel, biểu thức =Max(4, -4, 6, -6) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. -4 C. 6 D. -6
Câu 28: Trong MS Excel, cho biết công thức đúng ?
A. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2&2,FALSE)
B. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,2,FALSE)
C. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,0,2,FALSE)
D. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,FALSE)
Câu 29: Trong MS Excel, công thức thông báo lỗi nào sau đây cho biết người sử dụng nhập sai tên
hàm hoặc chuỗi không đặt trong cặp dấu “ ”: A. #Value! B. #REF! C. #Name? D. #Div/0 !
Câu 30: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa ngay sau khi khởi động Powerpoint ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl+O B. Ctrl+X C. Ctrl+P D. Ctrl+Q
Câu 31: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number.
D. Insert - Bullets and Number
Câu 32: Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
Câu 33: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin? A. Nanobyte B. Kilobyte C. Bit D. Megabyte
Câu 34: 1 MB bằng bao nhiêu? A. 1024 KB B. 1000 KB C. 1024 Byte D. 1024 GB
Câu 35: Để KHỞI ĐỘNG Windows Explore, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp phím thể hiện biểu tượng Windows và phím E
B. Nhấp chuột phải vào My Documents > Explore
C. Nhấp chuột phải vào Start > Explore
D. Nhấp chuột phải vào My Network Places > Explore
Câu 36: Mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc
phải trên của cửa sổ thì:
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 37: Nút Reset có công dụng:
A. Khởi động máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Nạp hệ điều hành D. Tắt máy tính
Câu 38: Khái niệm về Thư mục là, nơi chứa ..
A. Thông tin tập tin B. Chứa thư mục
C. Chứa tập tin và thư mục con
D. Chứa các tập tin hình ảnh
Câu 39: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả nội dung của văn bản đang soạn thảo: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F
Câu 40: Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Page LayOut > Columns B. View > Column C. Format > Column D. Table > Column
Câu 41: Trong soạn thảo Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu văn bản vào đĩa
D. Mở một văn bản mới.
Câu 42: Trong Word, phím Tab ở ô cuối cùng của bảng (Table) có chức năng: A. Thêm hàng mới B. Chèn ký tự Tab C. Xuống dòng D. Xóa bảng
Câu 43: Trong Word, muốn vẽ đường tròn ta phải đè (giữ) phím gì trước khi kéo chuột? A. SHIFT B. ALT C. CAPS LOCK D. CTRL
Câu 44: Trong soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản thành ở dạng in trên màn hình ta chọn chế độ?
A. Vào View > Print Layout
B. Vào View > Outline
C. Vào View > Full Screen Reading
D. Vào View > Web Layout
Câu 45: Trong soạn thảo văn bản Word, khi nhấn tổ hợp phím Shift + Enter, ta thực hiện chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Xuống hàng tạo đoạn mới
Câu 46: Để chèn một ký tự đặc biệt trong Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây đúng nhất
A. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format > Insert > Symbol.
B. Thực hiện lệnh Home > Symbol.
C. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format > Symbol.
D. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Insert > Symbol.
Câu 47: Xuất 1 tài liệu word thành 1 file có phần mở rộng là html, trên hộp thoại Save ta chọn
A. File name có chứa phần mở rộng là ".mhtml"
B. Mục Save As Type: ta chọn Web Page
C. Lưu file vào thư mục có tên là html
D. Không thể lưu 1 file word thành 1 file có kiểu là “.html”
Câu 48: Để một đoạn văn bản được canh phải, thụt lề 1 cm và cách đoạn bên trên 6 pt ta dùng
menu Home > Paragraph với các khai báo sau:
A. Alignmet: Right, Indentation: Right 1 cm, Spacing: Before 6 pt.
B. Alignmet: Left, Special: First line 1 cm, Spacing: After 6 pt.
C. Alignmet: Right, Indentation: Right 1 cm, Spacing: After 6 pt.
D. Alignmet: Right, Special: First line 1 cm, Spacing: After 6 pt.
Câu 49: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: A. File / Save As B. File / Save C. File / New D. Edit / Replace
Câu 50: Trong MS Excel 2010, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp cột cố định dòng? A. B1 B. $B$1 C. B$1 D. $B1
Câu 51: Trong MS Excel, để cố định địa chỉ ô, ta sử dụng phím tắt nào? A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
Câu 52: Trong MS Word 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một văn bản word là gì? A. TXT B. XLSX C. DOCX D. PPTX
Câu 53: Trong MS PowerPoint 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một bảng tính là gì? A. TXT B. DOCX C. XLSX D. PPTX
Câu 54: Trong MS Microsoft 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu một trình chiếu PowerPoint là gì? A. TXT B. DOCX C. PPTX D. XLSX
Câu 55: Trong Excel, biểu thức =Sum(2, 4, -4) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. -4 D. 0
Câu 56: Trong Excel, biểu thức =Average(2, 3.5, 4) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 2 B. 3.1667 C. 3.5 D. 4
Câu 57: Trong MS Excel, A1:A5 là một khối ô chứa các dữ liệu số. Công thức =COUNT(A1:A5)
cho kết quả là bao nhiêu? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 58: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 một số lẻ, tại ô A2 công thức viết như thế nào? A. =ROUND(A1 , -1) B. =ROUND(A1 , 0) C. =ROUND(A1 , 1) D. =ROUND(A1 , 2)
Câu 59: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(5>2, "A1", "A2") trả về kết quả là gì? A. A1 B. A2 C. 1 D. 2
Câu 60: Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng cú pháp?
A. =VLOOKUP(A1, $C$1.$C$5, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A1, $C$1..$C$5, 2, 0)
C. =VLOOKUP(A1, $C$1:$C$5, 2, 0)
D. =VLOOKUP(A1, $C$1,$C$5, 2, 0)
Câu 61: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 13/08/2020, tại ô A2 sử dụng hàm gì để lấy ra tháng của ô A1? A. Day B. Month C. Year D. Now
Câu 62: Trong MS Excel 2010, tại ô A3 có dữ liệu 13/08/2020, tại ô A4 sử dụng hàm gì để lấy ra ngày của ô A3? A. Month B. Day C. Year D. Now
Câu 63: Trong MS Excel 2010, tại ô B3 có dữ liệu 13/08/2020, tại ô B4 sử dụng hàm gì để lấy ra năm của ô B3? A. Month B. Year C. Day D. Now
Câu 64: Trong MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 0; tại ô B2 nhập công thức =5/A2 kết quả là: A. #DIV/0! B. ] 0 C. 5 D. #VALUE!
Câu 65: Lựa chọn nào không là kiểu của tập tin PowerPoint 2010: A. .ppsx B. pptx C. .potx D. .ptp
Câu 66: Chức năng Animations - Timing - Delay trong Powerpoint 2010 dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các Slide
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
D. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
Câu 67: Muốn chèn âm thanh đi kèm hiệu ứng cho đối tượng (văn bản, hình ảnh,…) trong cửa sổ
Animation Pane, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đối tượng- Insert - Media - Audio
B. Chọn đối tượng- Effect Options - Sound
C. Chọn đối tượng-Transitions- Sound
D. Chọn đối tượng- Insert - Media - Video
Câu 68: Muốn áp dụng một hiệu ứng Transition cho tất cả các Slide trong một tập tin trình chiếu bạn chọn:
A. Không thể thực hiện được
B. Chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ, trong nhóm Timing chọn Apply To All
C. Chọn Slide đầu tiên, chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ
D. Chọn Slide cuối cùng, chọn một hiệu ứng Transition bất kỳ
Câu 69: Khi đang làm việc ở chế độ thiết kế với Powerpoint, muốn thay đổi lại bố cục trình bày
(văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện thực hiện :
A. Home - Slides - Layout
B. Format - Slides - Slide Layout ...
C. View - Slides - Slide Layout ...
D. File - Slide Layout ... Câu 70: Ethernet là?
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D. Mô hình phân tầng
Câu 71: Có thể mở các file .html bằng các trình duyệt nào:
A. Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
B. Trình duyệt web (Browser) Mozila .
C. Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook,
D. Trình duyệt web Internet Explorer, Mozila, Google Chrome.
Câu 72: Thiết bị nào được ví như là bộ não của máy tính? A. CPU B. Input C. Output D. ALU
Câu 73: Trong word, để thay đổi CHỮ HOA, chữ thường, ta dùng chức năng: A. Font B. Paragraph C. Change Case D. Drop Cap
Câu 74: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím Ctrl + D để tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím Ctrl + I để làm nghiêng đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím Ctrl + U để gạch chân đoạn văn bản đã chọn
D. Tổ hợp phím Ctrl + L dùng để canh trái đoạn văn bản
Câu 75: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện thao tác:
A. Double click chuột vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Click chuột vào từ cần chọn D. Nhấn phím Enter
Câu 76: Trong MS Word 2010, để định dạng văn bản đang chọn có dạng chữ hoa, ta dùng lệnh gì?
A. Change Case > lowercase
B. Change Case > UPPERCASE
C. Hộp thoại Font >Small Caps
D. Hộp thoại Font > All Caps
Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = dùng để …
A. Tạo chỉ số trên.
B. Tạo chỉ số dưới.
C. Chuyển thành chữ hoa . D. Tạo bóng mờ.
Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để …
A. Tìm các từ được chọn.
B. Dán các từ được chọn.
C. Tô đậm các từ được chọn.
D. Mở một file khác
Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, ta có thể ngắt trang bằng cách …
A. Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt trang, nhấn F1.
B. Dùng chức năng Section Break từ thẻ Page Layout của thanh Ribbon.
C. Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt trang, nhấn Ctrl + Enter.
D. Thay đổi cỡ chữ của văn bản.
Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + A dùng để … A. Canh lề phải.
B. Chọn toàn bộ văn bản. C. Chuyển font. D. Lưu văn bản.
Câu 81: Trong MS Excel, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $D8 B. $D$8 C. D$8 D. D8
Câu 82: Trong MS Excel, minh họa nào dưới đây là địa chỉ một khối ô? A. A1.D8 B. A1..D8 C. A1:D8 D. A1,D8
Câu 83: Trong MS Excel, để cố định địa chỉ ô, ta sử dụng phím tắt nào? A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
Câu 84: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm số nhỏ nhất? A. Min B. IF C. Vlookup D. Sum
Câu 85: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm số lớn nhất? A. Max B. IF C. Vlookup D. Sum
Câu 86: Trong MS Excel, hàm nào dùng để kiểm tra một điều kiện nào đó? A. IF B. Max C. Vlookup D. Sum
Câu 87: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng
B. Cửa sổ tư liệu
C. Cửa sổ thư mục D. Cửa sổ windown
Câu 88: Trong MS Excel, biểu thức =Sum(1, 6, -2, 8, B) trả lại kết quả là bao nhiêu?, bạn sử dụng lựa chọn nào: A. 5 B. 17 C. #Name? D. #Value!
Câu 89: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 90: Trong Excel, biểu thức =Min(10, -3, 8, 5) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. -3 C. 0 D. 1
Câu 91: Trong Excel, biểu thức =Max(2, -4, 6, -9) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. -4 C. 6 D. -6
Câu 92: Cách tạo liên kết trong Powerpoint ta làm như thế nào?
A. Insert - Links - Hyperlink
B. Home - Links - Hyperlink
C. Design - Links - Hyperlink
D. Transitions - Links - Hyperlink
Câu 93: Khi đang trình chiếu muốn chuyển từ Slide hiện hành đến Slide kế tiếp bạn chọn: A. Nhấn phím Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Phím Shift
D. Không thể thực hiện được
Câu 94: Trong soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút A. send B. Copy C. Attachment D. file/save
Câu 95: Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
C. Là một dịch vụ của Internet.
D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 96: HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 97: Đĩa cứng là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 98: Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì?
A. Đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. Đơn vị đo cường độ âm thanh
C. Đơn vị đo tốc độ của bộ vi xử lý
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 99: Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows KHÔNG cho phép:
A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
D. Tạo một tập tin có chứa thư mục con.
Câu 100: Trong Word 2010, muốn tạo Header cho văn bản, thực hiện: A. Insert > Header. B. Format > Header
C. Home > Insert > Header
D. Format > Insert > Header.
Câu 101: Để thay đổi màu của font chữ ta thực hiện:
A. Page Layout > Font B. View > Font C. Home > Font
D. Home > Font > Font Color
Câu 102: Để kẻ khung cho 1 Table ta thực hiện A. Insert > Table
B. Insert > Draw Border
C. Table Tools > Layout > Draw Border
D. Table Tools > Design > Draw Border
Câu 103: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta
dùng lệnh gì trong hộp thoại Paragraph? A. Spacing After B. Spacing Before C. Line spacing D. Mirror indents
Câu 104: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để …
A. Thoát chương trình.
B. Chọn toàn bộ văn bản.
C. Xóa toàn bộ văn bản. D. Canh lề giữa .
Câu 105: Trong Microsoft Word 2010, phương án nào sau đây dùng để lưu văn bản với tên mới? A. Nhấn Ctrl + S
B. Nhấp File => Save
C. Nhấp Tools => Options => Save
D. Nhấp File => Save As
Câu 106: Khi sử dụng Microsoft Word 2010, cách nào sau đây không đóng chương trình soạn thảo văn bản?
A. Nhấp vào biểu tượng Word chọn Close. B. Nhấn Alt + F4.
C. Nhấp vào nút X trên thanh tiêu đề.
D. Từ thẻ File chọn Close.
Câu 107: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi lề giấy trang in, ta chọn thẻ nào sau đây? A. Page Layout. B. Insert. C. Home. D. Margins.
Câu 108: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển sang một ô kế tiếp phía bên phải trong bảng - Table, ta dùng phím … A. Tab. B. Backspace. C. Home. D. Enter.
Câu 109: Trong Microsoft Word 2010, phím nào dùng để xóa ký tự ở vị trí bên trái con trỏ? A. End B. Backspace. C. Home. D. Delete.
Câu 110: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + I được dùng khi nào?
A. Tăng kích thước chữ.
B. Chèn ký tự ngắt dòng.
C. Cho biết văn bản được in đậm.
D. Các ký tự được chọn sẽ in nghiêng.
Câu 111: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + N dùng để … A. Lưu văn bản.
B. Mở một văn bản có sẵn.
C. Tạo mới một văn bản. D. Đóng văn bản.
Câu 112: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P dùng để …
A. Mở hộp thoại Paragraph.
B. Mở hộp thoại Page Format.
C. Mở hộp thoại Save.
D. Mở hộp thoại Print.
Câu 113: Lệnh Save và Save As khác nhau như thế nào?
A. Save là lưu tài liệu, còn Save As là đóng tài liệu
B. Save là lưu tài liệu, còn Save As là lưu tài liệu với tên khác
C. Save là lưu tài liệu, còn Save As là mở một tài liệu đã lưu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 114: Trong MS Excel 2010, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp cột cố định dòng? A. B1 B. $B$1 C. B$1 D. $B1
Câu 115: Trong MS Excel, tại một ô xuất hiện các ký tự ########. Điều đó có nghĩa là gì?
A. Độ rộng ô không đủ để hiển thị chuỗi văn bản
B. Công thức tính toán trong ô quá dài
C. Độ rộng ô không đủ để hiển thị giá trị số hoặc giá trị ngày
D. Excel không hiểu giá trị nhập vào trong ô
Câu 116: Trong MS Excel, ô C4 có chuỗi “PN”, tại ô D4 gõ =IIF(C4=“PN”, “Nhập”, “Xuất”) sẽ trả về kết quả nào? A. Nhập B. Xuất C. #NAME? D. #VALUE!
Câu 117: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối: A. B$1$$10$D B. B$1 C. $B1:$D10 D. $B$1:$D$10
Câu 118: Trong Excel, biểu thức =Sum(2, A, B, 4) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. Báo lỗi
Câu 119: Trong Excel, biểu thức =Min(2, 1, Max(0, 4)) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 120: Trong MS Excel, tại các ô chứa các dữ liệu sau: ô B1 là “A”, ô B2 là 2, ô B3 là “B”,ô B4
là 5, tại ô C1 gõ công thức =COUNT(B1:B4) cho kết quả là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 121: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để làm gì? A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Đếm số ô có dữ liệu là số
D. Đếm ô có dữ liệu
Câu 122: Một đối tượng trong Powerpoint có thể có bao nhiêu hiệu ứng
A. Tối đa là 3 hiệu ứng
B. Chỉ có 1 hiệu ứng
C. Không có hiệu ứng nào cả
D. Rất nhiều hiệu ứng tùy người dùng chọn
Câu 123: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home - Slides - New Slide có ý nghĩa gì
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
Câu 124: Trong Powerpoint 2010, hiệu ứng Transition là:
A. Hiệu ứng chuyển động của đối tượng trên trang
B. Hiệu ứng chuyển trang
C. Hiệu ứng Trigger
D. Hiệu ứng âm thanh
Câu 125: Trong Powerpoint 2010, phím nóng Shift+F5 dùng để:
A. Trình chiếu từ Trang cuối cùng
B. Trinh chiếu tất cả các trang bị ẩn
C. Trình chiếu từ trang hiện hành
D. Trình chiếu từ trang đầu tiên
Câu 126: WWW là viết tắt của cụm từ nào ? A. World Wide Web B. World Want Wait C. World Wide Wait D. Web Wide World
Câu 127: Mạng Ineternet ra đời vào năm nào ? A. 1965 B. 1969 C. 1978 D. 1984
Câu 128: TCP/IP được viết tắt từ:
A. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol.
B. Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
C. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
D. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype Câu 129: ARPANET là?
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
D. Mô hình phân tầng
Câu 130: Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn các số? A. 2 B. 10 C. 8 D. 16
Câu 131: Trong hệ điều hành Windows, để hiệu chỉnh các thông số hệ thống, ta truy xuất A. Control Panel B. Administrator Panel C. System Panel D. Full Control Panel
Câu 132: Trong Word 2010, muốn chèn công thức toán học, thực hiện :
A. Home > Insert > Symbol.
B. Home > Insert > Equation
C. Insert > Equation
D. Format > Equation
Câu 133: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở cửa sổ soạn thảo mới
B. Đóng cửa sổ đang làm việc
C. Mở một văn bản (file) đã có trên đĩa
D. Lưu văn bản đang soạn thảo vào đĩa
Câu 134: Trong Word, muốn tách 1 ô của 1 bảng sau khi chọn ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Layout > Merge > Merge Cells
B. Layout > Split Cells
C. Layout > Merge > Split Table
D. Câu B và C đều đúng
Câu 135: Trong Microsoft Word 2010, muốn canh lề ở giữa đoạn văn bản vừa chọn, ta dùng tổ hợp phím … A. Ctrl + C B. Ctrl + E. C. Ctrl + F.
D. Tổ hợp phím khác
Câu 136: Trong Microsoft Word 2010, chức năng chèn Header hoặc Footer nằm trong Ribbon nào? A. Header and Footer. B. Insert. C. Format. D. Tools.
Câu 137: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L dùng để … A. Canh lề trái. B. Thụt lề trái.
C. Tăng khoảng cách lề trái.
D. Giảm khoảng cách lề trái.
Câu 138: Trong Microsoft Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là:
A. Sao chép vùng được chọn.
B. Cắt vùng được chọn.
C. In vùng được chọn.
D. Dán vùng được chọn.
Câu 139: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2010, Ctrl+S được dùng để …
A. Thiết lập các kịch bản - Scenarios.
B. Thay đổi kích thước chữ - Size.
C. Lưu văn bản - Save.
D. Kiểm tra lỗi - Spelling Check.
Câu 140: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + U dùng để …
A. Phục hồi từ vừa xóa
B. Phục hồi thao tác vừa thực hiện.
C. Gạch chân tên văn bản.
D. Gạch chân từ được chọn.
Câu 141: Trong Microsoft Word 2010, muốn kích hoạt thanh thước trong trình soạn thảo văn bản, ta thực hiện … A. View > Toolbars. B. File > Open. C. View > Ruler.
D. Insert > Reference.
Câu 142: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta dùng lệnh gì? A. Spacing After B. Spacing Before C. Line spacing D. Character Spacing
Câu 143: Trong MS Excel 2010, hàm Hlookup có bao nhiêu tham số? A. 1 tham số B. 2 tham số C. 4 tham số D. 5 tham số
Câu 144: Trong một trang tính của Excel, giao của một cột và một dòng được gọi là gì?
A. Sheet (bảng tính) B. Column (cột) C. Row (dòng) D. Cell (ô)
Câu 145: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=DAY(A1) Kết quả? A. 20 B. 11 C. 2020 D. 20/11/2020
Câu 146: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=Month(A1) Kết quả? A. 11 B. 20 C. 2020 D. 20/11/2020
Câu 147: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có dữ liệu 20/11/2020, tại ô A2=YEAR(A1) Kết quả? A. 2020 B. 11 C. 20 D. 20/11/2020
Câu 148: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(20>30, 40, 50) trả về kết quả là gì? A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 149: Trong Excel, biểu thức =Sum(-2, -3, 0, 3) trả lại kết quả bao nhiêu? A. -2 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 150: Cho biết nhóm hiệu ứng “Emphasis” trong PowerPoint 2010 dùng để :
A. Làm đối tượng biến mất
B. Nhấn mạnh đối tượng
C. Làm đối tượng chuyển vị trí trên slide
D. Làm đối tượng ẩn đi
Câu 151: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây :
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number.
D. Insert - Bullets and Number
Câu 152: Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây : A. Animations B. Slide Show C. Transitions D. Insert
Câu 153: Trong Powerpoint để chèn âm thanh hoặc phim trong máy tính : A. Insert - Media B. Design - Media C. Amimations - Media D. Home - Media
Câu 154: Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn trắng từ File - New, sau đó chọn : A. Blank Presentation B. My Templates C. Sample templates D. New from existing
Câu 155: Trong Powerpoint in ấn ta dùng chức năng : A. File - Print B. Insert - Print C. Design - Print D. Home - Print
Câu 156: Sau khi soạn thảo email, ta click vào nút nào để gửi email ? A. send B. copy C. attachment D. file/save
Câu 157: Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là :
A. Phải có máy tính.
B. Phải có thuê bao điện thoại cố định. C. Phải có modem.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 158: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 159: Trong Windows Explore, muốn TẠO thuộc tính "chỉ đọc" cho tập tin/thư mục, ta thực hiện thao tác :
A. Nhấp chuột phải vào tập tin/thư mục > Properties > Hidden
B. Nhấp chuột phải vào tập tin/thư mục > Properties > Read-only
C. Nhấp chuột phải vào tập tin/thư mục > Properties > Read-archive
D. Nhấp chuột phải vào tập tin/thư mục > Properties > System
Câu 160: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 161: Trong Word 2010, muốn chèn chữ Word Art, thực hiện :
A. Home > Insert > Word Art
B. Insert > Word Art
C. Format > Insert > Word Art
D. A, B, C đều đúng.
Câu 162: Canh lề cho 1 đoạn (Paragraph) ta sử dụng các button lệnh (Align Text Left, Center,
Align Text Right, Justify) trên Ribbon : A. Insert > Font
B. Insert > Paragraph C. Home > Font D. Home > Paragraph
Câu 163: Trong Word 2010, muốn thực hiện in văn bản ra giấy, thực hiện : A. Insert > Print B. Home > Paste C. Ctrl + I D. File > Print
Câu 164: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để …
A. Tìm các từ được chọn.
B. Dán các từ được chọn.
C. Tô đậm các từ được chọn.
D. Mở một file khác
Câu 165: Font mặc định của Microsoft Word 2010 là : A. Times New Roman B. Arial C. Calibri D. Preeti
Câu 166: Trong Microsoft Word 2010, hãy chỉ ra đâu không phải định dạng lề của trang in? A. Trái. B. Phải. C. Giữ D. Trên.
Câu 167: Trong MS Word 2010, để thiết lập khổ giấy in, ta dùng lệnh gì tại thẻ Page Layout? A. Margin B. Page Borders C. Size D. Orientation
Câu 168: Lệnh Save và Save As khác nhau như thế nào?
A. Save là lưu tài liệu, còn Save As là đóng tài liệu
B. Save là lưu tài liệu, còn Save As là lưu tài liệu với tên khác
C. Save là lưu tài liệu, còn Save As là mở một tài liệu đã lưu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 169: Trong MS Excel, sử dụng toán tử cơ bản nào? A. > B. < C. =
D. Tất cả đều đúng
Câu 170: Trong Excel, biểu thức =Average(4, 6, 8) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 171: Trong Excel, biểu thức = COUNT(-1, -2, 3, 4) trả lại kết quả bao nhiêu? A. -1 B. -2 C. 3 =D. 4
Câu 172: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 không còn số lẻ tại ô A2 công thức viết như thế nào? A. =ROUND(A1,-1) B. =ROUND(A1,0) C. =ROUND(A1,1) D. =ROUND(A1,2)
Câu 173: Trong MS Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để dò tìm? A. Hàm Sum B. Hàm Vlookup C. Hàm Hlookup
D. Hàm Vlookup, hàm Hlookup
Câu 174: Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi là : A. Một Document B. Một Slide C. Một Sheet D. Một File
Câu 175: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong Powerpoint ta sử dụng chức năng : A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions
Câu 176: Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào? A. 1986 B. 1990 C. 1997 D. 2000
Câu 177: Muốn tìm kiếm một cụm từ trong văn bản trong Word 2010, thực hiện lệnh: A. Nhấn Ctrl + F B. Edit > Goto C. View > OutLine D. View > Zoom
Câu 178: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 179: Để chọn kiểu trình bày 1 trang A4 nằm ngang ta thực hiện:
A. Review > Landscape B. View > Landscape
C. Page Layout > Orientation > Landscape
D. Page Layout > Orientation > Portrail
Câu 180: Để chọn kiểu trình bày 1 trang A4 dạng đứng ta thực hiện:
A. Review > Landscape B. View > Landscape
C. Page Layout > Orientation > Portrail
D. Page Layout > Orientation > Landscape
Câu 181: Canh lề cho 1 đoạn (Paragraph) ta sử dụng các button lệnh (Align Text Left, Center,
Align Text Right, Justify) trên Ribbon: A. Insert > Font
B. Insert > Paragraph C. Home > Font D. Home > Paragraph
Câu 182: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím “Ctrl + C” để thực hiện lệnh Copy đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím “Ctrl + V” để thực hiện lệnh Cut đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím “Ctrl + Z” để thực hiện lệnh Undo…
D. Tổ hợp phím “Ctrl + S” dùng để lưu văn bản
Câu 183: Trong Word, muốn vẽ đường tròn ta phải đè (giữ) phím gì trước khi kéo chuột? A. SHIFT B. ALT C. CAPS LOCK D. CTRL
Câu 184: Cho các phát biểu trong Word 2010, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Tổ hợp phím Ctrl + D để tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Tổ hợp phím Ctrl + I để làm nghiêng đoạn văn bản đã chọn
C. Tổ hợp phím Ctrl + U để gạch chân đoạn văn bản đã chọn
D. Tổ hợp phím Ctrl + L dùng để canh trái đoạn văn bản
Câu 185: Trong MS Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm? A. Vlookup B. IF C. Min D. Sum
Câu 186: Trong MS Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
C. Không tìm thấy giá trị dò tìm
D. Hàm thiếu đối số
Câu 187: Đĩa cứng là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 188: Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động? A. ROM B. RAM C. Registers D. Modem
Câu 189: Trong soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ?
A. Vào View > Print Layout
B. Vào View > Outline
C. Vào View > Full Screen Reading
D. Vào View > Web Layout
Câu 190: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, nền văn bản (Page Color) mặc định của Word là
màu trắng, để thay đổi nền theo ý thích của mình, ta thực hiện thao tác:
A. Page Layout > Thems > Page Color
B. View > Page Background > Page Color
C. Home > Stype > Page Layout > Page Color
D. Page Layout > Page Background > Page Color
Câu 191: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Home > Edit > AutoCorrect Options…
B. Insert > Text > AutoCorrect Options…
C. File > General > AutoCorrect Options...
D. File > Proofing > AutoCorrect Options...
Câu 192: Trong MS Word 2010, khi thực hiện các thao tác chọn văn bản, thao tác nào sau đây là sai?
A. Nhấp đúp lên một từ để chọn từ đó
B. Nhấp nhanh ba lần lên một đoạn văn bản để chọn đoạn văn bản đó
C. Giữ Ctrl và nhấp chuột lên câu cần chọn để chọn nguyên câu đó.
D. Nhấp đúp ở đầu dòng để chọn nguyên một dòng đó.
Câu 193: Trong Microsoft Word 2010, khoảng cách điểm dừng (Tabstop) mặc định trên thanh
thước (Ruler) có giá trị bao nhiêu? A. 0.25-inch. B. 0.5-inch. C. 0.75-inch. D. 1-inch.
Câu 194: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +Shift + = dùng để …
A. Tạo chỉ số dưới
B. Tạo chỉ số trên
C. Chuyển thành chữ hoa D. Tạo bóng mờ
Câu 195: Trong MS Excel, để di chuyển ô hiện hành về địa chỉ ô A1, ta dùng phím tắt nào? A. Ctrl + A B. Ctrl + Home C. Shift + A D. Shift + Home
Câu 196: Chế độ View nào giúp ta làm việc tốt nhất với các chuyển cảnh khi thiết kế (Slide transitions)? A. Reading View B. Normal C. Notes Pages D. Slide Show
Câu 197: Để thực hiện thao tác xóa 1 Table ta : A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Shift + Delete
C. Chọn Table \ nhấn tổ hợp phím Alt + Delete
D. Chọn Table \ nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 198: Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N B. Ctrl + L C. Ctrl + P D. Ctrl + M
Câu 199: Trong hệ điều hành Windows, trên màn hình Desktop vùng chứa các đối tượng khi nhấn
1 lần để mở ứng dụng gọi là: A. Thanh công cụ B. Pin C. Thanh trạng thái
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 200: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + R dùng để …
A. Thoát chương trình.
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Xóa toàn bộ văn bản D. Canh lề phải
Câu 201: Trong MS Excel, sử dụng toán tử so sánh cơ bản nào? A. >= B. <= C. =
D. Tất cả đều đúng
Câu 202: Trong Excel, hàm COUNT dùng để làm gì? A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Đếm số ô có dữ liệu là số
D. Đếm ô có dữ liệu
Câu 203: Trong MS Excel 2010, để làm tròn giá trị số tại ô A1 một số lẻ, tại ô A2 công thức viết như thế nào? A. =ROUND(A1, -1) B. =ROUND(A1, 0) C. =ROUND(A1, 1) D. =ROUND(A1, 2)
Câu 204: Trong MS Excel 2010, công thức =IF(20>30, 40, 50) trả về kết quả là gì? A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 205: Trong Powerpoint, muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh:
A. Format - Bullets and Numbering
B. Insert - Header & Footer
C. Insert - Text - Slide Number
D. Insert - Bullets and Number Câu 206: ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Là nhà cung cấp công truy cập Internet cho các mạng.
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều đúng
Câu 207: Nếu ta sử dụng font “Arial” để soạn thảo 1 tài liệu bằng tiếng Việt thì trên chương trình Unikey ta chỉ cần:
A. Chọn kiểu gõ VNI
B. Chọn Bảng mã Unicode
C. Chọn Bảng mã Unicode và kiểu gõ Telex.
D. Chọn Bảng mã Unicode và kiểu gõ VNI.
Câu 208: Sau khi soạn thảo email, ta click vào nút nào để gửi email ? A. send B. copy C. attachment D. file/save
Câu 209: Ngày nay, đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính do nguyên nhân nào?
A. Đĩa mềm nhanh hỏng
B. Có thêm nhiều thiết bị lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
C. Có dung lượng nhỏ
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 210: Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính? A. Floppy disk B. Monitor C. Hard disk D. USB disk
Câu 211: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Trong Windows, hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được
B. Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (kiểu tập tin)
C. Trong Windows, nhấn < Shift + Delete> xóa tập tin (thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa)
D. Trong Control Panel > Display (mục đích là để hiệu chỉnh thời gian hệ thống)
Câu 212: Trong Microsoft Word 2010, khi chèn số trang vào Footer, số trang xuất hiện là 1 trong
khi cần hiển thị là “a”, làm cách nào để thiết lập hiển thị số trang như thế?
A. Chọn Bullets and Numbering và thiết lập giá trị.
B. Từ thẻ Insert chọn Page Number và thiết lập giá trị.
C. Chọn chức năng Format Page Number và thiết lập lại giá trị.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 213: Làm thế nào để đóng văn bản đang soạn thảo nhưng không thoát chương trình Microsoft Word 2010?
A. Nhấp vào nút Close trên thanh tiêu đề.
B. Nhấp vào nút Minimize trên thanh tiêu đề.
C. Nhấp vào lệnh Close trên thẻ File.
D. Nhấp vào Exit trên thẻ File.
Câu 214: Trong Microsoft Word 2010, chức năng nào sau đây không có trong thẻ Insert? A. Chart B. Word Art C. Picture D. Graph
Câu 215: Trong Powerpoint muốn chèn 1 shape ta chọn lệnh nào?
A. File - Print Preview
B. Insert - Illustrations - Shapes C. File - New D. File - Print
Câu 216: Để thay đổi kích cỡ của chữ ta chọn
A. Home > Font > Font Size
B. View > Font > FontSize
C. Tổ hợp phím Ctrl+] hoặc Ctrl+[
D. Sử dụng : Home > Font > Font Size và có thể Tổ hợp phím Ctrl+] hoặc Ctrl+[
Câu 217: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows A. My Computer B. Internet Explorer C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 218: Trong Windows 7, để đổi tên tập tin, ta dùng lệnh nào? A. Copy B. Past C. Rename D. Delete
Câu 219: Trong Windows 7, để dùng chuột chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong
windows Explorer ta cần giữ phím nào? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Esc
Câu 220: Trong windows 7, ý nghĩa dấu * (dấu sao) dùng trong lệnh tìm kiếm là gi?
A. Đại diện cho từ không đến nhiều ký tự bất kỳ
B. Đại diện cho một nhóm ký tự
C. Đại diện cho một ký tự
D. Không có ý nghĩa gì
Câu 221: Định dạng nào sau đây là định dạng hình ảnh? A. WAV B. JPG C. SWF D. AVI
Câu 222: Một máy tính có thể kết nối đồng thời bao nhiêu máy in A. Nhiều máy in
B. Một máy in duy nhất C. Tối đa 2 máy in
D. Nhiều máy in có cùng hãng sản xuất
Câu 223: Trong MS Word 2010, lệnh SuperScript dùng để làm gi?
A. Tạo đường gạch dưới nét đôi
B. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số trên
C. Định dạng văn bản đang chọn có dạng chỉ số dưới
D. Xóa định dạng văn bản
Câu 224: Trong Microsoft Word 2010, làm thế nào để dán định dạng vào nhiều vị trí khác nhau?
A. Nhấp vào Format Painter và giữ phím Alt trong khi dán vào các vị trí khác nhau.
B. Nhấp đôi vào Format Painter và dán vào các vị trí khác nhau.
C. Nhấp vào Format Painter và giữ phím Ctrl trong khi dán vào các vị trí khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 225: Trong Microsoft Word 2010, Để định dạng văn bản đang chọn canh biên đều hai bên, ta dùng lệnh gì? A. Left B. Right C. Justify D. Center
Câu 226: Trong windows 7, để gỡ bỏ chương trình ứng dụng, ta dùng lệnh gi? A. Change B. Install C. Uninstall D. Restore
Câu 227: Mật khẩu mạnh là mật khẩu nên có chiều dài 8 ký tự trở lên và bao gồm?
A. Ký tự chữ thường và chữ in
B. Ký tự chữ thường, chữ in, số và các ký tự đặt biệt
C. Ký tự chữ thường và số
D. Ký tự chữ in và số
Câu 228: Một Byte bằng bao nhiêu bit? A. 2 B. 32 C. 16 D. 8
Câu 229: Tập tin có phần mở rộng là EXE, thuộc loại chương trình nào sau đây? A. Xử lý văn bản
B. Xử lý bảng tính
C. Xử lý trình chiếu
D. Chương trình thực thi
Câu 230: Trong Word, muốn tách 1 ô của 1 bảng sau khi chọn ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
A. Layout - Merge - Merge Cells
B. Layout - Split Cells
C. Layout - Merge - Split Table
D. Layout – Split Table
Câu 231: Để chèn một ký tự đặc biệt trong Word 2010, thực hiện thao tác nào sau đây đúng nhất
A. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format - Insert - Symbol.
B. Thực hiện lệnh Home - Symbol.
C. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Format - Symbol.
D. Đưa con trỏ chuột đến vị trí cần chèn - Thực hiện lệnh Insert - Symbol.
Câu 232: Trong MS Word 2010, lệnh insert Footnote dùng để làm gì?
A. Chèn chú thích ở đầu trang
B. Chèn chú thích ở cuối trang
C. Chèn chú thích ở đầu văn bản
D. Chèn chú thích ở cuối văn bản
Câu 233: Trong MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn trong bảng biểu, ta
dùng lệnh gì trong thẻ (Table Tools) Layout? A. Insert Above B. Insert Left C. Insert Below D. Insert Right
Câu 234: Trong MS Word 2010, để in các trang lẻ của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File – Print? A. Print All Pages
B. Only Print Event Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print Odd Pages
Câu 235: Trong MS Word 2010, để chuyển đổi chữ thường sang chữ in hoa, ta dùng phím tắt gì? A. Ctrl + F3 B. Shift + F3 C. Ctrl + F4 D. Shift + F4
Câu 236: Trong MS Word 2010, lệnh All Caps trong hộp thoại Font dùng để làm gì?
A. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa đầu câu
B. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa nhỏ
C. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa đầu mỗi từ
D. Định dạng văn bản có dạng chữ hoa nhỏ
Câu 237: Trong MS Word 2010, để in các trang chẳn của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File – Print? A. Print All Pages
B. Only Print Odd Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print Event Pages
Câu 238: Trong MS Word 2010, để in tất cả các trang của văn bản, ta dùng lệnh gì trong thẻ File – Print? A. Print Odd Pages
B. Only Print Event Pages
C. Print Customer Range
D. Only Print All Pages
Câu 239: Khi duyệt web, hộp thoại nhỏ chứa nội dung quảng cáo tự động xuất hiện thì gọi là gì? A. Bookmark B. Cookie C. Pop-up D. History
Câu 240: Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc
liên kết đến một trang Web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 241: Bộ máy tìm kiếm (Search Engine) thông tin trên internet của công ty Microsoft tên gì? A. Yahoo B. Bing C. Google D. Yandex
Câu 242: Trong mạng máy tính, LAN viết tắt của thuật ngữ gì?
A. Location Area Network
B. Location And Network C. Local Area Network D. Local And Network
Câu 243: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm miễn phí?
A. Phần mềm Microsoft Windows B. Phần mềm Unikey
C. Phần mềm Microsoft Office
D. Phần mềm Adobe Photoshop CS6
Câu 244: Lĩnh vực kinh doanh trực tuyến trển mạng internet thường được gọi là gì? A. E-learning B. E-government C. E-health D. E-commerce
Câu 245: Trong mạng máy tính, cổng nào thường được dùng để kết nối các máy tính với nhau? A. HDMI B. RJ45 C. VGA D. PS/2
Câu 246: Nhóm phần mềm nào dưới đây là các phần mềm duyệt virus?
A. Windows Defender, BKAV, Norton Antivirus
B. Windows Explore, Windows Defender, BKAV
C. Windows Explore, Windows Defender, NAV
D. Norton Antivirus, AVG, WordPad
Câu 247: Thuật ngữ tiếng anh nào sau đây dùng để chỉ phần mềm mã nguồn mở? A. Free Software B. Open soure software C. Freeware D. Commercial software
Câu 248: Trong MS Excel 2010, tại ô A1 có chuỗi “TK1234-01”. Muốn có kết quả là giá trị số
1234 thì viết công thức như thế nào? A. =MID(A1,4,3) B. =VALUE(MID(A1,3,4)) C. =VALUE(MID(A1,4,3)) D. =MID(A1,3,4)
Câu 249: Trong Excel, Ta có từ ô A1 đến A5 có giá trị từ 1 đến 5, biểu thức tại ô A6
=Average(A1:A5) nắm kéo xuống A7, trả lại kết quả tại ô A7 bao nhiêu? A. 2 B. 3 C. 3.4 D. 4
Câu 250: Trong Excel, Ta có từ ô A1 đến A5 có giá trị từ 1 đến 5, biểu thức tại ô A6
=Average(A1:A5) trả lại kết quả bao nhiêu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 3.5