Tổng hợp câu khỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị

Tổng hợp câu khỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị

TẬP THỂC GIẢ
TS Trần Hoàng Hải (Chủ biên)
TS Quách Thị Hà - TS Nguyễn Thị Thanh
Hiệu đính: ThS Ngô Văn Thảo
268 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN
Tập 1. Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác
Lênin về phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa
(Phục vụ giảng dạy, học tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin
trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam)
NHÀ XUẤT BẢN HÀNG HẢI
1
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
2
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
LỜI MỞ ĐẦU
Kinh tế chính trị Mác Lênin môn học mới, được
Khoa luận chính trị - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
bắt đầu triển khai giảng dạy từ đầu năm 2021. Do tính chất
phức tạp của môn học mới, cũng để tạo điều kiện thuận lợi
cho việc giảng dạy, học tập nghiên cứu của giảng viên,
sinh viên trong trường, nhóm tác giả đã biên soạn cuốn sách
“268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác Lênin”.
Nội dung cuốn sách căn cứ trên giáo trình Kinh tế
chính trị Mác Lênin của Bộ Giáo dục Đào tạo, được
chuyển thể thành hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm mang tính
logic, giúp cho người học thể nắm hiểu sâu bản chất
chương trình học. Tập thể tác giả hy vọng, cuốn ch này sẽ
được độc giả đón nhận như một tài liệu tham khảo có giá trị.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn cuốn sách
tham khảo này không tránh khỏi những hạn chế. Tập thể tác
giả trân trọng cảm ơn mọi sự góp ý, phê bình của độc giả
xin tiếp thu để sửa chữa trong lần xuất bản tiếp theo.
Hải Phòng, tháng 8 năm 2022
Tập thể tác giả
3
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
MỤC LỤC
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Trang
Chương 1
(1-26)
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP
CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ
CHÍNH TRỊ HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 2
(27 – 116)
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG
VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Chương 3
(117-223)
GIÁ TRỊ THẶNG TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Chương 4
(223-286)
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
TRONG NỀN KINH T THỊ
TRƯỜNG
PHẦN 2 ĐÁP ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
4
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Phần 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
YÊU CẦU CHUNG
Chọn 01 Phương án đúng trong các câu trả lời dưới đây
Câu 1. Khái niệm «kinh tế chính trị » được xuất hiện lần
đầu khi nào?
A. 1615
B. 1715
C. 1815
D. 1917
Câu 2. Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lần
đầu tiên trong trong tác phẩm nào ?
A.« Chuyên luận về Kinh tế chính trị» của A.Montchretien
người Pháp (phái trọng thương).
B.« Của cải của các dân tộc » của Adam Smith nhà kinh tế
học người Anh
C. « Biểu kinh tế » của Quesney nhà kinh tế học người Pháp
(thuộc trường phái trọng thương Pháp).
D. « Tư bản » của C. Mác
Câu 3. Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoa
học với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành vào giai
đoạn nào ?
A. Thế kỷ XVI
B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XIX
5
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 4. Quá trình phát triển của khoa học KTCT được
khái quát qua mấy thời kỳ lịch sử ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Thi kỳ lịch sử đầu tiên của khoa học kinh tế chính
trị diễn ra vào giai đoạn nào ?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI
C. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII
D. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII
Câu 6. Hệ thống luận KTCT bước đầu nghiên cứu về
nền sản xuất TBCN là gì?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 7. Chủ nghĩa trọng thương hình thành phát triển
trong giai đoạn nào ?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVIII
6
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương hình thành phát triển
ở đâu ?
A. Nam Á
B. Bắc Mỹ
C. Tây Âu
D. Đông Nam Á
Câu 9. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái
trọng thương là:
A. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra
Montchretien
B. W.Petty, A.Smith và D.Ricardo
C. Boisguillebert, F.Quesney và Turgot
D. C.Mác- Ăngghen
Câu 10. Trọng tâm nghiên cứu của chủ nghĩa trọng
thương là:
A. Lĩnh vực sản xuất
B. Lĩnh vực lưu thông
C. Lĩnh vực văn hóa
D. Lĩnh vực phân phối
Câu 11. Theo các nhà kinh tế học trường phái trọng
thương, nguồn gốc lợi nhuận từ :
A. Từ sản xuất
B. Từ phân phối
C. Từ thương nghiệp, thông qua mua rẻ và bán đắt
D. Từ tiêu dùng
7
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 12. Chủ nghĩa trọng nông hình thành phát triển
trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
Câu 13 Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái
trọng nông là:
A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot
C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra
Montchretien
Câu 14. Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vào
lĩnh vực nào ?
A. Lĩnh vực sản xuất
B. Lĩnh vực lưu thông
C. Lĩnh vực tiêu dùng
D. Lĩnh vực phân phối
Câu 15. Chủ nghĩa trọng nông chỉ ra lĩnh vực nào là SẢN
XUẤT:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tiêu dùng
8
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 16. Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành phát
triển trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ đầu thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
Câu 17. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của kinh tế chính trị
cổ điển Anh là :
A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot
C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra
Montchretien
Câu 18. Định nghĩa nào đúng ?
A. KTCT tìm ra các quy luật về tự nhiên
B. KTCT để tìm ra các quy luật thuộc kinh tế, điều tiết
hành vi con người
C. KTCT là nghiên cứu vận động của của cải, nguồn lực
D. KTCT là một môn khoa học xã hội về lý luận phát triển
Câu 19. luận KTCT của C.Mác Ph.Ăngghen tập
trung, cô đọng trong tác phẩm nào ?
A. Của cải của các dân tộc
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Bộ Tư bản
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
9
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 20. Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập nên ?
A. C.Mác và Lênin
B. C. Mác, Ph.Ăngghen và Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. Ph.Ăngghen và Lênin
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác Lênin
gì ?
A. Là các quan hệ xã hội trong lĩnh vực lưu thông.
B. Là các quan hệ xã hội lĩnh vực sản xuất.
C. Là nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. các quan hệ hội của sản xuất trao đổi, các quan
hệ này được đặt trong mối quan hệ biện chứng với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất kiến trúc thượng tầng
tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
Câu 22. Nghiên cứu KTCT mục đích để làm gì?
A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất trao đổi, giúp cho các chủ
thể trong hội vận dụng các quy luật ấy nhằm tạo động lực
cho con người không ngừng sáng tạo, góp phần thúc đẩy văn
minh phát triển toàn diện hội thông qua việc giải quyết
hài hòa các quan hệ lợi ích.
B. Tìm ra các quy luật kinh tế liên quan giữa người với người
C. Phát hiện ra các quy luật hội chi phối sản xuất trao
đổi.
D. Tạo động lực cho sáng tạo, thúc đẩy kinh tế học phát triển
10
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 23. Quy luật kinh tế là gì ?
A. Quy luật kinh tế những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng tự
nhiên
B. Quy luật kinh tế những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng
quá trình kinh tế.
C. Quy luật kinh tế những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng xã hội
D. Quy luật kinh tế là những hiện tượng và quá trình kinh tế
Câu 24. Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất Kinh tế
chính trị là gì ?
A. Logic với lịch sử
B. Phân tích tổng hợp
C. Quan sát với thống kê
D. Trừu tượng hóa khoa học.
Câu 25. Phương pháp «trừu tượng hóa khoa học» là gì ?
A. Cách thức nghiên cứu bằng cách tạm thời gạt bỏ khỏi Đối
tượng nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên; không ổn định,
tách ra đi sâu vào phân tích những hiện tượng, yếu tố điển
hình, bền vững, tất nhiên, ổn định. Từ đó, nắm được bản chất;
xây dựng được các khái niệm, phạm trù phát hiện tính quy
luật quy luật chi phối sự vận động của đối tượng nghiên
cứu.
B. Cách thức nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời,
không ổn định,.
C. Cách thức nghiên cứu bỏ qua những hiện tượng, yếu tố
điển hình, bền vững, tất nhiên, ổn định.
11
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Cách thức nghiên dựa trên các khái niệm, phạm trù đã
được xác định từ trước.
Câu 26. KTCT Mác - Lênin có mấy chức năng ?
A. 8
B. 9
C. 4
D. 5
Câu 27 . Sản xuất hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện:
A. Phân chia lao động con người cùng với chế độ tư hữu về
liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung chế độ sở hữu khác nhau về
tư liệu sản xuất
C. Phân chia lao động sự tách biệt về kinh tế giữa những
người sản xuất
D. Phân công lao động hội sự tách biệt tương đối về
kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 28. Sản xuất hàng hóa xuất hiện:
A. Trong mọi chế độ xã hội.
B. Chỉ khi có nhà nước TBCN
C. Khi sự phân công lao động hội sự tách biệt
tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Khi người sản xuất độc lập với nhau
12
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 29. Mệnh đề nào không đúng?
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 30. Đưa ra cách hiểu đúng về “Hàng hoá” :
A. Hàng hóa là sản phẩm có ích do con người tạo ra
B. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người và được trao đổi, mua bán
C. Đồ vật đáp ứng nhu cầu của ai đó
D. Sản phẩm để trao đổi hoặc cất trữ
Câu 31. Giá trị (G) của hàng hóa do:
A. Khan hiếm tài nguyên quyết định.
B. Cung cầu quyết định
C. Hao phí lao động hội của người sản xuất kết tinh trong
hàng hàng hóa quyết định
D. Công dụng của hàng hóa quyết định. Hàng hóa càng
công dụng thì càng có giá trị cao.
Câu 32. Giá trị hàng hoá là phạm trù:
13
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Lịch sử
B. Vĩnh viễn
C. Xã hội
D. Triết học
Câu 33. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 34. Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A. Là đáp ứng nhu cầu của người sản xuất (người bán)
B. Mang tính lịch sử.
C. Là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá
D. công dụng của hàng hóa, thể thoả mãn nhu cầu của
người mua
Câu 35. Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu của con người
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
C. Sự phát triển của nền sản xuất xã hội
D. Đáp án B, C
14
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 36. Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù:
A. Lịch sử
B. Vĩnh viễn
C. Xã hội
D. Đáp án b, c
Câu 37. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. lượng thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản
xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
d. Cả a và b
Câu 38. Yếu tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá:
A. Quy luật cung cầu trong nền kinh tế
B. Giá trị hàng hoá
C. Tính khan hiếm của hàng hóa
D. Cả a, b, c
Câu 39. Giá cả bằng giá trị khi:
A. Cung > cầu
B. Cung = cầu
C. Cung < cầu
15
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Giá cả luôn bằng giá trị chúng không phụ thuộc
vào cung cầu
Câu 40. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá gồm:
A. Hao phí lao động quá khứ
B. Hao phí lao động mới
C. Chi phí sản xuất tư bản
D. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh
vào hàng hoá
Câu 41. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng
hoá là:
A. Năng suất lao động
B.Trình độ khoa học công nghệ được áp dụng vào sản xuất
C. Mức độ phức tạp của lao động
D. Đáp án a, b, c
Câu 42. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá mối quan
hệ:
A. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, và không
phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Đáp án a, b
16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 43. Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ) với
giá trị hàng hoá:
A. Khi NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của 1 đơn
vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
B. Khi NSLĐ tăng lên thì giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm
C. Đáp án a, b đúng
D. Đáp án a, b sai
Câu 44. Khi tăng năng suất lao động:
A. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
B. Trong 1 đơn vị thời gian, số sản phẩm tạo ra tăng lên
C. Cần ít thời gian hơn để tạo ra 1 đơn vị sản phẩm
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 45. Năng suất lao động bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Tay nghề của người lao động
B. Kỹ thuật, công nghệ được áp dụng trong sản xuất
C. Một số điều kiện tự nhiên
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 46. Cường độ lao động mối quan hệ với lượng giá
trị của 1 đơn vị hàng hoá:
a. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không phụ thuộc vào
cường độ lao động
b. Tỷ lệ thuận
c. Tỷ lệ nghịch
17
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
d. Tùy thuộc tính chất lao động giản đơn hay lao động phức
tạp.
Câu 47. Chọn đáp án đúng nhất: Năng suất lao động ng
sẽ dẫn đến…
A. Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
tăng, giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm
B. Trong 1 đơn vị thời gian sản xuất được nhiều hàng hoá hơn
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm
D. Sản lượng không thay đổi
Câu 48. Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến:
A. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
B. Tăng tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian nhưng
giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
C. Không ảnh hưởng gì đến hoạt động sản xuất
D. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
Câu 49. Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”
với tăng “Cường độ lao động” là:
A. Số lượng hàng hoá giảm
B. Số sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
C. Hao phí nhiều sức sức cho quá trình sản xuất
D. Không có điểm giống nhau
18
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 50. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý
nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 51. Muốn tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội cần phải:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng thêm nhân công
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 52. Lao động giản đơn là loại lao động như thế nào?
A. Chỉ làm những việc nhẹ
B. Làm những công việc lao động nặng nhọc
C. Lao động không phức tạp
D. Không đòi hỏi đào tạo 1 cách hệ thống, chuyên sâu vẫn
có thể làm được
Câu 53. Lao động phức tạp là loại lao động như thế nào?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm tinh vi, hiện đại
19
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Được trả công cao
C. Đòi hỏi phải qua đào tạo theo yêu cầu nghề nghiệp chuyên
môn mới có thể làm được
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 54. Lao động phức tạp:
A. Tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Là lao động giản đơn được nhân lên gấp bội
C. Là lao động qua đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
D. Đáp án a, b và c
Câu 55. Lao động của người sản xuất hàng hoá tính 2
mặt là:
A. Lao động sống, lao động quá khứ
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể, lao động trừu tượng
Câu 56. sao hàng hoá 2 thuộc tính giá trị sử dụng
giá trị ?
A. Sản xuất hàng hoá tồn tại mâu thuẫn giữa tính nhân
tính xã hội
B. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt: Lao động cụ thể
và lao động trừu tượng
C. Để thể hiện các yếu tố khác nhau trong sản phẩm hàng hoá
20
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Do lao động sản xuất hàng hóa chia làm 2 loại: lao động
phức tạp và lao động giản đơn
Câu 57. Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá:
A. lao động ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Là lao động nhìn thấy được, cảm nhận được.
C. Tạo ra giá trị hàng hoá
D. Là lao động không đòi hỏi trình độ chuyên môn mà vẫn có
thể làm được.
Câu 58. Lao động cụ thể được xác định là:
A. Những công việc riêng của người lao động
B. Những ngành nghề khác biệt
C. Từng người công nhân
D. Lao động mục đích, đối tượng, công cụ, phương pháp,
kết quả riêng
Câu 59. Thế nào là lao động trừu tượng?
A. Là lao động không nhìn thấy
B. Là lao động rất phức tạp
C. Là lao động cụ thể được trừu tượng hoá
D. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá không tính
đến hình thức cụ thể
21
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 60. Lao động trừu tượng tạo ra:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị sử dụng
Câu 61. Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ giỏi thuần tuý lao động trừu
tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là
lao động cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm
lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 62. Hãy chọn 1 nội dung đúng nhất nói về lao động cụ
thể và lao động trừu tượng:
A. Lao động cụ thể tạo ra sản phẩm còn lao động trừu tượng
không tạo ra sản phẩm
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, lao
động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hoá
C. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá, lao động trừu
tượng tạo ra giá trị sử dụng hàng hoá
22
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Lao động cụ thể tạo ra ít sản phẩm, lao động trừu tượng tạo
ra nhiều sản phẩm
Câu 63. Câu trả lời nào là đúng:
A. Lao động của bác sỹ là lao động trừu tượng
B. Lao động của người lao động chân tay là lao động cụ thể
C. Mọi lao động sản xuất hàng hoá đều 2 mặt là: lao động
cụ thể và lao động trừu tượng
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 64. Lịch sử hình thành “Tiền tệ” trải qua mấy hình
thái giá trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 65. Hình thái giá trị đầu tiên là:
A. Hình thái Tiền tệ
B. Hình thái mở rộng
C. Hình thái chung
D. Hình thái giản đơn
23
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 66. Những phát biểu nào dưới đây đúng với hình thái
giá trị giản đơn:
A. Là hình thái ban đầu của giá trị
B. Việc trao đổi mang tính chất ngẫu nhiên
C. Trao đổi trực tiếp hàng hoá này lấy hàng hoá khác
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 67. Bản chất “tiền tệ” là gì?
A. hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa
khác.
B. Phản ánh hao phí lao động xã hội.
C. Phản ánh quan hệ xã hội giữa những người sản xuất và trao
đổi hàng hóa.
D. Cả A, B, C
Câu 68. Tiền tệ có những chức năng nào?
A. Phương tiện thanh toán và thước đo giá trị
B. Thước đo giá trị, phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán, thước đo giá trị, phương tiện cất
trữ
D. Thước đo giá trị, phương tiện thanh toán, phương tiện lưu
thông, phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
24
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 69. Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá
trị?
A. Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị
B. Người ta tưởng tượng ra
C. Tiền có giá trị bằng các loại hàng hoá khác
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 70. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
b. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là thước đo giá trị của hàng hoá
Câu 71. Tiền tệ là:
A. Thứ quý giá ai cũng cần
B. Một loại hàng hoá đặc biệt, biểu hiện giá trị của hàng hoá
C. Hình thái giá trị giản đơn
D. Tiền giấy
Câu 72.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi
có tiền vàng?
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Phương tiện cất trữ
25
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
d. Cả a và c
Câu 73. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Tiền tệ sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá
hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. bản được biểu hiện tiền còn bản thân tiền không phải
là tư bản.
c. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
d. Cả a, b đều đúng
Câu 74. Bản chất “Dịch vụ”:
A. Là hàng hoá vô hình
B. Không phải hàng hoá
C. Không phải do lao động tạo ra
D. Không thể xác định được giá trị
Câu 75. Chọn ý đúng về “thị trường”:
A. nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán hàng hóa giữa các
chủ thể kinh tế.
B. Là tổng hòa các mối quan hệ về trao đổi, mua bán hàng hóa
trong hội; bị ảnh hưởng bởi các điều kiền lịch sử, kinh tế
xã hội nhất định.
C. Các quan hệ và yếu trong thị trường đều vận động theo quy
luật thị trường.
26
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Cả A, B, C
Câu 76. Thị trường có vai trò như thế nào?
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sáng tạo của mọi thành viên trong hội,
phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế.
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết kinh
tế quốc gia với kinh tế thế giới
D. Cả A, B, C
Câu 77. Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể,
các loại thị trường nào?
A. Thị trường tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
B. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
C. Thị trường trong và ngoài nước
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo thị trường cạnh tranh
không hoàn hảo
Câu 78. Hiểu cơ chế thị trường thế nào cho đúng?
A. Hệ thống quan hệ kinh tế do Nhà nước xây dựng
B. Trong chế thị trường, giá cả được Nhà nước quy
định công khai.
27
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C. hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều
chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các
quy luật kinh tế
D. Là hệ thống các cơ chế chi phối thị trường
Câu 79. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế trong đó có sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Nền kinh tế trong đó giá cả do nhà nước niêm yết công
khai
C. nền kinh tế hàng hóa phát triển trình độ cao, vận
hành theo cơ chế thị trường
D. Chịu sự tác động điều tiết của một số quy luật thị
trường
Câu 80. Ưu thế của kinh tế thị trường?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy chủ thể sáng tạo,
đổi mới kỹ thuật.
B. Không thể khắc phục được xu hướng cạn kiệt tài
nguyên không thể tái tạo, suy thoái môi trường tự
nhiên, môi trường xã hội
C. Khắc phục được phân hóa sâu sắc trong xã hội
D. Đáp án A C
Câu 81. Khuyết tật của kinh tế thị trường ?
28
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng. Nguy tiềm ẩn
cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môi
trường xã hội. Phân hóa sâu sắc trong xã hội
B. Bị ảnh hưởng bởi các quy luật thị trường
C. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế
D. Cả A và C
Câu 82. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo:
A. Sự quyết định của các chủ thể
B. Tự phát
C. Cơ chế thị trường
D. Sự điều tiết của Nhà nước
Câu 83. Nền kinh tế thị trường có các đặc trưng:
A. Nền kinh tế mở
B. Nhiều hình thức sở hữu
C. Giá cả hình thành theo nguyên tắc thị trường
D. Cả A, B, C
Câu 84. Chọn phương án đúng về “quy luật kinh tế”:
A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B. quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động
kinh tế của con người
29
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
D. Cả B và C
Câu 85. Những quy luật kinh tế tác động đến nền sản xuất
hàng hoá là:
A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật Cạnh tranh, quy luật Cung - cầu
C. Quy luật Lưu thông tiền tệ
D. Tất cả các quy luật trên
Câu 86. Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị:
A. Chỉ đúng trong giai đoạn đầu của CNTB
B. Là quy luật riêng của CNTB
C. Là quy luật kinh tế chung trong mọi phương thức sản xuất.
D. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá
Câu 87. Tác động của quy luật giá tr trong nền sản xuất
hàng hoá là:
A. Phát triển lực lượng sản xuất phân hoá người sản xuất
trong nền kinh tế
B. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hoá
C. Phân hoá xã hội thành người giàu và người nghèo
D. Đáp án A, B
30
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 88. Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giá
trị yêu cầu:
A. Các chủ thể kinh tế đều phải tham gia vào trao đổi mua bán
B. Các chủ thể kinh tế tự do cạnh tranh
C. Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Dùng tiền để trao đổi
Câu 89. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang
giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
c. Giá trị = giá cả
d. Cả b và c
Câu 90. Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả như thế
nào?
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
Câu 91. Quy luật cung – cầu tác động:
A. Điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hàng hoá
31
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Làm thay đổi cơ cấu, quy mô thị trường
C. Ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 92. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 93. Quy luật cung - cầu có tác dụng:
A. Điều tiết quan giữa cung (bên bán) cầu (bên mua)
hàng hóa trên thị trường.
B. Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Làm thay đổi cấu quy ô thị trường, ảnh hưởng đến
giá cả hàng hóa
D. Cả a, b, c
Câu 94. Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu:
A. Phải tiền mặt để phục vụ nhu cầu trao đổi, mua bán
hàng hóa.
B. Lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên yêu cầu của lưu thông
hàng hóa và dịch vụ.
32
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với
tổng số giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường.
D. Cả a, b, c
Câu 95. Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông hàng hoá ở mỗi thời kỳ xác định là:
A. M = P x Q
B. M = (P x Q)/V
C. M = P/Q
D. P = Q x V
Câu 96. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông mối
quan hệ như thế nào với tổng số giá cả hàng hoá?
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không liên quan
D. Luôn bằng
Câu 97. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông mối
quan hệ như thế nào với tốc độ lưu thông của tiền tệ?
A. Tỷ lệ thuận
B. Gấp đôi
C. Tỷ lệ nghịch
D. Không phụ thuộc
33
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 98. Việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ vào:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Sức mua của đồng tiền
C. Số lượng tiền có trong quốc gia
D. Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được đưa ra thị trường
Câu 99. Cạnh tranh trong kinh tế thị trường:
A. sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm được
những ưu thế về sản xuất tiêu thụ hàng hóa để thu
được lợi ích tối đa
B. tất yếu khách quan, xuất phát từ mục đích của các
chủ thể tham gia thị trường là lợi nhuận tối đa
C. Gồm: cạnh tranh trong nội bộ ngành cạnh tranh giữa
các ngành
D. Cả A, B và C
Câu 100. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Một số doanh nghiệp bị phá sản
B. Tập trung tư bản
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Các doanh nghiệp đều mở rộng sản xuất
Câu 101. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Bán được sản phẩm với giá cả thị trường cao
34
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất
C. Hạ thấp giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa
D. Cả A, B, C
Câu 102. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Các ngành đều mở rộng quy mô sản xuất
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Phân bổ lại nguồn lực thu nhập của các chủ thể các
ngành khác nhau, hình thành những tỷ lệ cân đối nhất định
giữa các ngành trong từng thời kỳ phù hợp với nhu cầu của xã
hội.
Câu 103. Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm:
a. Người mua, người bán
b. Nhà sản xuất, người tiêu dùng
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian
trong thị trường, Nhà nước
d. Người kinh doanh, người vận chuyển, người tiêu dùng
104. Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến:
A. Tổn hại môi trường kinh doanh
B. Lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi xã hội
35
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Tất cả các đáp án A, B, C
105. Người sản xuất bao gồm:
A. Nhà sản xuất
B. Các nhà sản xuất, đầu tư, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ…
C. Nhà đầu tư
D. Người lao động trực tiếp
106. Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm:
A. nhân, tổ chức cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu
dùng
B. Nhà sản xuất
C. Người bán hàng
D. Nhà nước
Câu 107.Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu
có, đó là:
A. Những người bóc lột người khác
B. Những người sản xuất với mức hao phí biệt thấp hơn
hao phí xã hội
C. Những người kinh doanh
D. Những người bán được hàng với giá cao
Câu 108. Công thức H – T –H ý nghĩa như thế nào?
36
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Công thức chung của tư bản
B. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn
C. Công thức lưu thông tiền tệ
D. Cả A, B. C đều sai
Câu 109. Công thức T H T’ ý nghĩa như thế nào?
A. Công thức chung của tư bản
B. Công thức lưu thông tiền tệ
C. Tiền sinh ra tiền
D. Đáp án A B
Câu 110. Trong công thức T H T’. Trong đó T’ = T +
∆T. Ý nghĩa của ∆T đó là :
A. Sản phẩm thặng dư
B. Giá trị thặng dư bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Luôn tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
D. Cả A và B
Câu 111. Đưa ra cách hiểu đúng về “Giá trị thặng dư”?
A. bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra, người lao động được
hưởng.
37
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra bị nhà bản chiếm
đoạt
C. Chính là ∆T trong công thức chung của tư bản: T – H
T’ trong đó : T = T + ∆T.
D. Cả B và C
Câu 112. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:
A. Tiền sinh ra giá trị thặng dư
B. Hàng hóa sức lao động sinh ra
C. Vốn đầu tư của chủ tư bản tạo ra
D. Máy móc tạo ra
Câu 113. Giá trị thặng dư là:
A. Là phạm trù lịch sử
B. Do tư bản khả biến tạo ra
C. Là nội dung của lợi nhuận
D. Cả A, B và C
Câu 114. Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động
…”
A. Là khả năng lao động của con người
B. Sức lao động của chủ tư bản
C. Cũng có thuộc tính: Giá trị và Giá trị sử dụng
38
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. phạm trù vĩnh viễn, mọi phương thức sản xuất đều
có phạm trù hàng hóa sức lao động
Câu 115. Sức lao động là hàng hóa khi người lao động:
A. Có quyền được bán sức lao động cho người khác
B. Sở hữu khả năng lao động của mình
C. Tự do về thân thể không liệu sản xuất để kết hợp
với sức lao động tạo ra hàng hóa
D. Người lao động hoàn toàn “trắng tay”, không bất kỳ
liệu sản xuất nào.
Câu 116. Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động
hàng hóa đặc biệt, vì:
A. Số lượng lao động hội cần thiết để sản xuất tái sản
xuất ra sức lao động quyết định
B. Người công nhân thể đòi hỏi mức tiền công theo yêu
cầu của bản thân
C. Khi sử dụng nó, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá
trị bản thân nó
D. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 117. Về mặt giá trị, hàng hóa sức lao động được cấu
thành bởi:
39
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Giá trị của tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức
lao động người công nhân.
B. Chi phí đào tạo người lao động
C. Giá trị của liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi con cái
người công nhân
D. Cả A, B và C
Câu 118. Cấu thành ngày lao động của người công nhân:
A. Chia thành thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
B. Chia thành thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động
thặng dư
C. Chia thành thời gian lao động chân tay thời gian lao
động trí óc
D. Do nhà tư bản quyết định làm 8h/ngày hay 10h/ngày.
Câu 119 . Chọn ý đúng về “Giá trị của hàng hóa”:
a. Giá trị hàng hóa là giá trị thặng dư
b. Công thức Giá trị hàng hóa là: G = c +v +m
c. Giá trị hàng hóa bằng giá cả hàng hóa
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 120. Tư bản là:
A. Giá trị đem lại giá trị thặng dư
40
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Tiền nhà bản mua máy móc, nguyên liệu, nhà xưởng
thuê sức lao động để sản xuất giá trị thặng dư
C. Là phạm trù lịch sử
D. Cả 3 Phương án trên
Câu 121. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. quá trình nhà bản đầu sở hạ tầng, máy móc,
nguyên liệu cho sản xuất.
B. Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
C. Quá trình tiền đẻ ra tiền
D. Cả A, B và C
Câu 122. “Tiền công” thực chất đó là:
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị của lao động
C. Giá cả của lao động
D. Giá trị sức lao động
Câu 123. Khi nhà bản trả công cho người công nhân
đúng bằng giá trị sức lao động, thì có bóc lột không?
A. Không
B.
C. Tùy lĩnh vực
D. Tùy thời điểm
41
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 124. Chọn đáp án đúng về “Tư bản bất biến”:
A. Không trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư, nhưng điều
kiện cần để sản xuất giá trị thặng dư
B. Công thức: C = C1 + C2
C. Gồm giá trị của các tư liệu sản xuất
D. Cả A, B và C
Câu 125. Tư bản bất biến, ký hiệu:
A. K
B. c
C. v
D. m
Câu 126. Tư bản khả biến được hiểu là:
A. Bộ phận trực tiếp sản xuất ra giá trị thặng dư
B. Gồm giá trị tồn tại dưới dạng sức lao động (tiền công)
C. Ký hiệu V
D. Cả A, B, C
Câu 127. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản để mua:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng, kho bãi
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
42
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Cả A, B, C
Câu 128. Tư bản khả biến bộ phận bản để mua:
A. Máy móc
B. Nhà xưởng
C. Nguyên nhiên vật liệu
D. Sức lao động
Câu 129. Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, bản
được chia thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
Câu 130. Phân chia bản thành bản bất biến
bản khả biến, để:
A. Thấy được phương thức chu chuyển giá trị của bản
sản xuất vào giá trị sản phẩm
B. Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phận
tư bản khả biến
C. Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phận
tư bản bất biến
D. Thấy được cách thức làm giàu của nhà tư bản
43
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 131. Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Tiền lương, tiền thưởng
C. Kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất
D. Nguyên liệu , vật liệu, phụ liệu
Câu 132. Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối
là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao
động cần thiết không thay đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Cả A, B, C
Câu 133. Khi xem t phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 134. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
44
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động các nghiệp biệt so với
giá trị chung của xã hội
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 135. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động các nghiệp biệt so với
giá trị chung của xã hội
D. Cả A, B và C
Câu 136. Lợi nhuận là:
A. Là phạm trù lịch sử
B. số chênh lệch giữa giá bán hàng hóa chi phí sản
xuất
C. Là biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
Câu 137. Công thức tính “lợi nhuận”:
45
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. p = m
B. p = G – k
C. p = c + v + m
D. p = k + m
Câu 138. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư khi:
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Lợi nhuận luôn bằng giá trị thặng dư
Câu 139. Lợi nhuận ký hiệu là:
A. K
B. v
C. p
D. p’
E.
Câu 140. Tỷ suất lợi nhuận ký hiệu là:
A. K
B. v
C. p
D. p’
Câu 141. Tỷ suất giá trị thặng dư:
46
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. m’ = (m/v).100%
B. m’ = (t’/t).100%
C. Phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 142. Tỷ suất lợi nhuận:
A. Ký hiệu: p’
B. Công thức : p’=(p/(c+v)).100%
C. Phản ánh mức doanh lợi của đầu tư
D. Cả A, B và C
Câu 143. Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy:
A. Trình độ khai thác sức lao động
B. Năng suất lao động xã hội
C. Sử dụng hiệu quả máy móc
D. Cả A, B, C
Câu 144. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp :
A. Do lưu thông mà có
B. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị
C. Do tiết kiệm chi phí vận chuyển
D. Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
Câu 145. Đặc điểm của Tư bản cho vay:
47
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
B. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
C. Cả A và B
D. Tồn tại ở mọi phương thức sản xuất
Câu 146. Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là:
A. Một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
B. Do tiền đẻ ra tiền
C. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay
D. Cả A, B, C
Câu 147. Tỷ suất lợi tức:
A. Công thức z’ = (z/TBCN).100%
B. Là lợi nhuận tư bản cho vay
C. Tồn tại ở mọi phương thức sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 148. Tích lũy tư bản:
A. Là tiết kiệm chi tiêu của nhà tư bản và đem vào sản xuất
B. việc hợp nhất vốn của các nhà bản để mở rộng sản
xuất
C. Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
D. Cả A,B và C
48
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 149. Tiền công danh nghĩa gì?
A. tổng số tiền nhận được trong một tháng
B. tổng số tiền trong sổ lương cộng với các thu nhập khác
C. số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao
động của mình cho nhà bản
D. giá cả sức lao động
Câu 150. Trong những loại hàng hóa trên, hàng hóa nào
hàng hóa đặc biệt?
A. Máy bay hạng sang
B. Thương hiệu cầu thủ bóng đá
C. Vàng thoi
D. Không khí tự nhiên
Câu 151. Tích lũy tư bản có hệ quả là:
A. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
C. Quá trình tích lũy bản không ngừng làm tăng chênh
lệch giữa thu nhập của nhà bản với thu nhập của
người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 152. Tiền công thực tế:
A. tổng số tiền nhận được trong một tháng
49
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. số tiền trong sổ lương cộng với các thu nhập khác
C. số lượng hàng hóa tiêu dùng dịch vụ mua được bằng
tiền công danh nghĩa
D. giá cả sức lao động
Câu 153. Tích lũy bản:
A. Biến một phần giá trị thặng thành bản phụ thêm
B. Tích lũy tiền cho nhà bản
C. Quy bản ngày càng lớn
D. Tất cả đều sai
Câu 154. Nguồn gốc của tích lũy bản do:
A. Thừa kế
B. Giá trị thặng
C. Tài kinh doanh
D. Của cải sẵn của bản
Câu 155. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở thành
bản gọi là:
A. Tập trung bản
B. Tích lũy bản
C. Đầu bản
D. Tất cả các phương án trên
Câu 156. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. K = c + v +m
50
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Là tư bản cố định
C. Chi phí về tư bản
D. Toàn bộ tư bản ứng trước
Câu 157. Công thức tính chi phí sản xuất bản chủ
nghĩa:
A. K = c + v + m
B. K = c + v
C. K = c + m
D. K = m
Câu 158. Lợi tức:
A. Một phần lợi nhuận bình quân do người đi vay trả cho
người cho vay về quyền sử dụng vốn vay
B. Tiền lãi của vốn vay
C. Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
D. Lãi do buôn tiền
Câu 159. Lợi nhuận là:
A. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
B. Lãi của nhà tư bản
C. Biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư
D. Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất
Câu 160. Tiền công:
51
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Là tiền lãi của nhà tư bản
B. Là tư bản khả biến
C. Giá cả của sức lao động
D. Cả A, B,C
Câu 161. Tuần hoàn của tư bản:
A. chu chuyển của bản khi xét quá trình định
kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại
B. Mô hình: H – T – H
C. Mô hình : T – H …sản xuất … H’ – T’
D. Cả 3 Phương án trên
Câu 162. Tư bản cố định:
A. C
B. C1
C. C2
D. K
Câu 163. Tư bản lưu động:
A. V
B. C1
C. C2
D. V, C2
Câu 164. Giá trị thặng dư là:
52
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. kết quả của sự hao phí lao động trong sự thống nhất của
quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
B. kết quả của đầu máy móc thuê mặt bằng của chủ
tư bản
C. Ký hiệu: m’
D. Lớn hơn tư bản khả biến
Câu 165. Tỷ suất giá trị thặng dư:
A. Là m (tính theo %)
B. Là m’ = (m/v)x100%
C. Là p = m
D. Là m’= (m/k)x100%
Câu 166. Tỷ suất lợi nhuận:
A. p’ = [p/(c+v)] x100%
B. Ký hiệu: p
C. Là biểu hiện bên ngoài của lợi nhuận
D. Cả 3 Phương án trên
Câu167. Lợi nhuận bình quân:
A. Là tổng lợi nhuận chia bình quân nhà tư bản
B. Là lợi nhuận thương nghiệp
C. số lợi nhuận bằng nhau của những bản như nhau
đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Là mức lợi tức bình quân
53
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 168. Lợi tức:
A. Là một phần của lợi nhuận bình quân
B. Là tư bản cho vay
C. Ký hiệu: z’
D. Luôn tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
Câu 169. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động
A. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Mang yếu tố tinh thân và lịch sử
C. Có tính năng đặc biệt
D. Cả 3 Phương án trên
Câu 170. Tư bản khả biến gồm
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu sinh hoạt
C. Chi phí mua sức lao động
D. a và b
Câu 171. Giá trị thặng dư ký hiệu:
A. m
B. v+m
C. P
D. m’
54
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 172. Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu:
A. p’
B. m’
C. K
D. M
Câu 173. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
A. Lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ
C. Lao động cụ thể
D. Lao động không được trả công
Câu 174. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
A. p = m
B. p >m
C. p < m
D. p = 0
Câu 175. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bản
B. Nghệ thuật quản lý của tư bản
C. Hiệu quả của tư bản đầu tư
D. Cả A, B. C
Câu 176. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức
nào?
55
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. c + v + m
B. c + v
C. k + p
D. k + p
Câu 177. Quy luật giá cả sản xuất biểu hiện hoạt động
của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung - cầu
Câu 178. Lợi nhuận thương nghiệp được do bán
hàng hoá với mức giá:
A. Cao hơn giá trị
B. Bằng giá trị
C. Bằng chi phí sản xuất TBCN
D. Thấp hơn giá trị
Câu 179. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận
nào?
A. Chi phí xây dựng của hàng
B. Tiền lương trả nhân viên
C. Chi phí cho quảng cáo
D. Cả a, b, c
Câu 180. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:
56
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
a. Chi phí đóng gói
b. Chi phí bảo quản
C. Chi phí quảng cáo
d. Chi phí vận chuyển
Câu 181. Tư bản cho vay không ra đời từ:
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản công nghiệp
c. Tư bản thương nghiệp
d. Cả b và c
Câu 182. Lợi tức là một phần của:
a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận bình quân
d. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 183. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
a. p'
b. Sự phân chia p thành lợi tức lợi nhuận doanh
nghiệp
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
d. Cả a, b, c
Câu 184. Tỷ suất lợi tức tỷ số tính theo phần trăm giữa
tổng số lợi tức số bản tiền tệ cho vay trong thời gian
nào?
a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 12 tháng
d. Cả a, b, c
Câu 185. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương
tiện thanh toán là:
57
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Kỳ phiếu
d. Công trái
Câu 186. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
Câu 187. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
Câu 188. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào
a. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần
b. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu
d. Cả a, b, c
Câu 189. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát
hành:
a. Cổ phiếu
b. Kỳ phiếu
c. Công trái
d. Cả a, b, c
58
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 190. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Công trái
d. Cả a và b
Câu 191. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
a. Không có giá trị
b. Có thể mua bán được
c. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
d. Cả a, b, c
Câu 192. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cả a, b, c
Câu 193. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?
a. Cấu tạo hữu của
bản
b. Tốc độ chu chuyển của
tư bản
c. Tư bản bất biến
d. Cả a, b, c
59
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 194. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều
với tỷ suất lợi nhuận
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Tốc độ chu chuyển của
tư bản
c. Cấu tạo hữu của
tư bản
d. Cả a và b
Câu 195. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán
là:
a. Cổ phiếu, trái phiếu
b. Bản quyền phát minh
sáng chế
c. Bất động sản
d. Cả a, b, c
Câu 196. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận bình quân
Câu 197. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định
theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
a. Đất tốt
b. Đất trung bình
c. Đất xấu
d. Mức trung bình của các
loại đất xấu
Câu 198. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộng đất độ màu
mỡ trung bình
c. Ruộng đất vị trí
thuận lợi
60
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b. Ruộng đất tốt d. Cả a, b, c
Câu 199. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộng đất đã thâm
canh
b. Ruộng đất độ u
mỡ trung bình
c. Ruộng đất độ màu
mỡ tốt
d. ruộng đất vị trí
thuận lợi
Câu 200. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ màu mỡ tự nhiên
của đất
b. Do vị trí thuận lợi của
đất
c. Do đầu tư thêm mà có
d. Cả a, b, c
Câu 201. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
A. Ruộng tốt
B. Ruộng trung bình
C. Ruộng vị trí thuận
lợi
D. Ruộng xấu
Câu 202. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
a. Ruộng đất tốt
b. Ruộng đất trung bình
c. Ruộng đất xấu
d. Cả a, b, c
Câu 203. Loại ruộng đất nào địa tuyệt đối địa
chênh lệch?
a. Ruộng đất tốt c. Ruộng đất vị t
61
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
b. Ruộng đất trung bình thuận lợi
d. Cả a, b, c
Câu 204. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất
B. Vị trí của đất
C. Mức địa tô của đất
D. Cả a, b, c
Câu 205. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên
vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
C. Địa tô ngày càng tăng
D. Cả A, B, C
Câu 206. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản
D. Cả a, b và c
Câu 207 Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn
nào ?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
B. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
62
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 208. bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổ
chức độc quyền ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 209. Đâu không phải nguyên nhân hình thành các
tổ chức độc quyền
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do khủng hoảng và sự phát triển của các tổ chức tín dụng
C. Do cạnh tranh tự do
D. Do nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 210. Độc quyền định nghĩa là gì ?
A. liên minh các chủ bản, trong việc sản xuất
hàng hóa , dịch vụ .
B. sự liên minh giữa chủ bản, trong việc định giá
hàng hóa , dịch vụ .
C. sự liên minh giữa chủ bản, trong việc định sản
lượng hàng hóa , dịch vụ .
D. sự liên minh giữa chủ bản, trong việc định giá
cân bằng giá cả - thị trườnghàng hóa , dịch vụ .
Câu 211. Giá cả độc quyền là gì ?
A. Giá cả độc quyền: giá cả do các tổ chức độc quyền
(TCĐQ) áp đặt trong mua bán hàng hóa, bao gồm chi
phí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền
63
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Giá cả độc quyền: giá cả được áp dụng trong mua sản
phẩm, hàng hóa
C. Giá cả độc quyền: giá cả được áp dụng trong bán sản
phẩm, hàng hóa
D. Giá cả độc quyền: giá cả được áp dụng trong mua sản
phẩm, hàng hóa
Câu 212. Khi bán hàng hóa, các tổ chức Đđịnh giá như thế
nào ?
A. Cao
B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất
D. Bằng giá trị
Câu 213. Khi bán hàng hóa, các tổ chức độc quyền định
giá như thế nào ?
A. Cao
B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất
D. Bằng giá trị
Câu 214. Trong giai đoạn độc quyền, các tổ chức độc
quyền mua bán hàng hóa theo giá cả độc quyền để thu
được gì ?
A. Lợi nhuận độc quyền cao.
B. Lợi nhuận
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận cá biệt
Câu 215. Độc quyền nhà nước hiểu thế nào là đúng ?
A. Là kiểu tổ chức do tư nhân thực hiện
64
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. kiểu tổ chức cả nhân nhà nước kết hợp với
nhau
C. nhân Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức
mạnh của nhà nước.
D. kiểu tổ chức sức mạnh của nhân nhà nước
cân bằng nhau.
Câu 216. Hãy chọn phương án đúng về độc quyền nhà
nước ?
A. Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền nhà nước mang
tính phổ biến
B. Độc quyền nhà nước tồn tại trong tất cả các phương thức
sản xuất
C. Độc quyền nhà nước chi phối phương thức sản xuất phong
kiến
D. Độc quyền nhà nước không can thiệp đến các hoạt động
trong nền kinh tế thị trường
Câu 217. bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổ
chức Độc quyền nhà nước ?
A. 2
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 218. Tác động của độc quyền đối với nền kinh tế như
thế nào ?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào nêu trên
65
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 219. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền?
A. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
B. góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản
xuất lớn hiện đại
C. tăng năng suất lao động
D. Phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu
dùng và xã hội.
Câu 220. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu triển khai
các hoạt động khoa học kỹ thuật
B. Độc quyền có thể kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân các tổ chức độc
quyền.
D. Tạo ra sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế
phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
Câu 221. Hãy chỉ ra tác động tích cực của độc quyền ?
A. Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu
triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy tiến
bộ kỹ thuật
B. Độc quyền xuất hiện phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt
hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Độc quyền thể kìm hãm tiến bộ kỹ thuật, theo đó kìm
hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
D. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, hội, làm tăng
sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 222. Hãy chỉ ra nhận định đúng về chủ nghĩa bản
độc quyền
66
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Độc quyền không khả năng không bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
B. Không kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện
mục đích lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Không lợi ích của các tổ chức độc quyền, vì lợi ích của
đại đa số nhân dân lao động.
Câu 223. Hãy chỉ ra nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độc
quyền
A. Độc quyền khả năng không ngừng bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
B. Kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện mục đích
lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Vì lợi ích của đại đa số nhân dân lao động.
Câu 224. Độc quyền trong chủ nghĩa bản mấy đặc
điểm ?
A. 3
B.4
C.5
D. 6
Câu 225. Khi mới bắt đầu quá trình độc quyền, các tổ
chức độc quyền hình thành theo liên kết nào ?
A. Ngang
B. Dọc
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng
67
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 226. Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ?
A. Xanhđica
B.Cácten
C.Tờ rớt
D. Công xooc xi om
Câu 227. Chọn định nghĩa đúng về Các ten
A. Các ten hình thức độc quyền các nghiệp bản phụ
thuộc nhau về sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Các ten hình thức độc quyền, trong đó các nghiệp
bản lớn các hiệp nghị thỏa thuận với nhau về: giá cả,
sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phương
thức thanh toán … Các xí nghiệp tham gia Các ten vẫn độc
lập về sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Các ten hình thức độc quyền, trong đó các nghiệp
tham gia độc lập với nhau trong việc quyết định giá cả, sản
lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phương thức
thanh toán
D. Không có đáp án đúng
Câu 228. Chọn đáp án đúng về Các ten
A. Các nghiệp bản tham gia Các ten bị phụ thuộc lẫn
nhau cả về sản xuất và lưu thông
B. Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten độc lập về sản xuất
C. Các nghiệp bản tham gia Các ten độc lập về lưu
thông
D. Cả B và C
Câu 229. Chọn đáp án đúng về Các ten
A. Các ten là liên minh độc quyền vững chắc
B.Các ten là liên minh độc quyền không vững chắc
68
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C.Các ten là liên minh độc quyền hoàn hảo
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 230. Chọn đáp án đúng về Syndicate
A. Syndicate hình độc quyền, trong đó các nghiệp tham
gia Syndicate độc lập trong lưu thông hàng hóa
B. Syndicate hình độc quyền, trong đó các nghiệp tham
gia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất lưu thông
hàng hóa
C. Syndicate hình độc quyền, trong đó các nghiệp tham
gia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất, nhưng mất độc
lập trong lưu thông hàng hóa (mọi việc mua bán do một
ban quản trị chung của Syndicate đảm nhận)
D. Không có đáp án đúng
Câu 231. Chọn đáp án đúng về Syndicate
A. Syndicate hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn định
hơn Cartel
B.Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền bất ổn hơn Cartel
C.Syndicate hình thức tổ chức độc quyền thấp cao hơn, bất
ổn hơn Cartel
D. Không có đáp án đúng
Câu 232. Lựa chọn phương án thể hiện các hình thức tổ
chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao ?
A. Syndicate, cartel, trust, consortium
B. Cartel, syndicate, trust, consortium
C. Syndicate, trust, cartel, , consortium
D. Consortium, syndicate, cartel, trust,
Câu 233. Lựa chọn phương án đúng ?
69
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Cartel hình thức tổ chức độc quyền cao hơn syndicate,
trust.
B.Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn trust
C.Trust hình thức tổ chức độc quyền cao hơn cartel
syndicate
D. Không có đáp án đúng
Câu 234. Lựa chọn phương án đúng ?
A. Consortium là hình thức tổ chức độc quyền hình thành theo
liên kết dọc
B.Cartel hình thức tổ chức độc quyền hình thành theo liên
kết ngang
C.Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 235. Chọn đáp án đúng ?
A. Các nhà tài phiệt chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chính
trị của toàn xã hội
B.Các nhà tài phiệt chi phối hoạt động kinh tế của xã hội
C.Các nhà tài phiệt chi phối hoạt động chính trị của xã hội
D. Các nhà tài phiệt hoàn toàn không chi phối đời sống kinh
tế, chính trị của xã hội
Câu 236. Chọn đáp án đúng ?
A. Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua
hoạt động sản xuất kinh doanh
B.Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua
nhà nước tư sản
C.Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua
các tổ chức tín dụng
70
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua
« chế độ tham dự »
Câu 237. Chọn đáp án đúng ?
A. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối mọi
hoạt động của các cơ quan nhà nước.
B.Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt không tham gia
vào hoạt động của các cơ quan nhà nước
C.Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt luôn ủng hộ
mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước
D. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt luôn ủng hộ
các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
Câu 238. Chọn đáp án đúng ?
A. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
B. Xuất khẩu bản xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
chiếm đoạt giá trị thặng các nguồn lợi nhuận khác
các nước nhập khẩu tư bản.
C. Xuất khẩu bản xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
giúp đỡ các nước kém phát triển
D. Xuất khẩu bản xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
phân phối giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản.
Câu 239. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu bản
mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
71
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 240. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản bao
gồm những gì ?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp.
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 241. Chọn đáp án đúng ?
A. Đầu trực tiếp hình thức đầu 100% vốn của chủ sở
hữu để kinh doanh.
B. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư góp vốn liên doanh với
các xí nghiệp để kinh doanh.
C. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư, trong đó chủ sở hữu tư
bản trực tiếp mở ra các doanh nghiệp ở các nước xuất khẩu
tư bản để kinh doanh.
D. Đầutrực tiếphình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng
những nghiệp mới hoặc mua lại những nghiệp đang
hoạt động những nước nhận đầu để trực tiếp kinh
doanh thu lợi nhuận cao.
Câu 242. Chọn đáp án đúng ?
A. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư vào các hoạt động mua
cổ phiếu
B. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc cho vay
để thu lợi tức, mua cổ phiếu, trái phiếu các giấy tờ giá
khác, quỹ đầu chứng khoán thông qua các định chế tài
chính trung gian khác nhà đầu tư không trực tiếp tham gia
quản lý hoạt động đầu tư
C. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc sản xuất
kinh doanh để thu lợi nhuận.
72
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
D. Đầu gián tiếp hình thức đầu thông qua quỹ đầu
chứng khoán
Câu 243. Chọn mệnh đề đúng ?
A. Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới tất yếu giữa
tất cả các nước trên thế giới
B. Hợp tác là tất yếu giữa các tập đoàn độc quyền
C. Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới tất yếu giữa
các tập đoàn độc quyền
D. Không có mệnh đề đúng
Câu 244. Chọn đáp án đúng ?
A. Năm đặc điểm kinh tế bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản có quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. Năm đặc điểm kinh tế bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản không có quan hệ với nhau.
C. Năm đặc điểm kinh tế bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa bản không nói lên bản chất thống trị của bản
độc quyền
D. Không có đáp án đúng
Câu 245. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa bản
mấy đặc trưng kinh tế chủ yếu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 246. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và
nhà nước được thực hiện thông qua yếu tố nào ?
A. Thi cử
73
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B. Đào tạo
C. Đảng phái
D. Không có đáp án đúng
Câu 247. Đứng đằng sau các đảng phái của độc quyền nhà
nước trong chủ nghĩa tư bản là lực lượng nào ?
A. Chính phủ
B. Các tổ chức công đoàn
C. Hội chủ xí nghiệp độc quyền
D. Cả A và B
Câu 248. Chọn đáp án không đúng ?
A. Các hội chủ nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản trở thành lực lượng chính trị, kinh tế to lớn
B.Các hội chủ nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản không tham gia vào các hoạt động chính trị
C.Các hội chủ nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản là chỗ dựa cho nhà nước tư sản
D. Không có đáp án đúng
Câu 249. Các hội chủ nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa bản cung cấp kinh phí cho các đảng
thông qua đâu ?
A. Thông qua các đảng phái của giai cấp tư sản
B.Ngân hàng
C.Công đoàn
D. Nhà nước
Câu 250. Các hội chủ nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa tư bản còn được gọi là gì ?
A. Hội kinh tế
74
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
B.« những chính phủ đằng sau chính phủ »
C.« một quyền lực thực tế đằng sau quyền lực »
D. Cả B và C
Câu 251. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB sở
hữu của ai ?
A. Của xã hội tư bản
B.Của tập thể giai cấp công nhân
C. Của giai cấp tư sản,
D. Không có đáp án đúng
Câu 252. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB
nhằm mục đích gì ?
A. Duy trì sự tồn tại của CNTB
B.Phát triển CNTB
C.Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 253. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB
bao gồm những gì?
A. Những động sản bất động sản cần cho hoạt động của
bộ máy nhà nước
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Các cổ phần của nhà nước trong các tổ chức độc quyền
D. Tất cả các phương án trên
Câu 254. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB được
hình thành dưới hình thức nào?
A. Xây dựng doanh nghiệp của nhà nước bằng vốn ngân
sách,
B. Mua lại các doanh nghiệp tư nhân,
75
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C. Mua cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân…
D. Cả ba đáp án trên
Câu 255. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB có mấy
chức năng cơ bản?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
Câu 256. Hãy lựa phương án không phải chức năng
bản của sở hữu độc quyền nhà nước TBCN?
A. mở rộng sản xuất bản chủ nghĩa, bảo đảm địa bàn rộng
lớn cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
B.tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc di chuyển bản của
các tổ chức độc quyền đầu vào các ngành sản xuất kinh
doanh khác nhau, chuyển từ ngành ít lãi sang ngành nhiều
lãi hơn.
C. làm chỗ dựa cho sự điều tiết nền kinh tế theo những
chương trình nhất định.
D. Phát triển các công đoàn của giai cấp công nhân
Câu 257. Các công cụ chủ yếu để nhà nước tư sản điều tiết
kinh tế là gì ?
A. Ngân sách, thuế, hệ thống tiền tệ, tín dụng
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Kế hoạch hóa hay chương trình hóa kinh tế các công cụ
hành chính, pháp lý.
D. Cả ba đáp án đều đúng
76
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
Câu 258. Bộ máy điều tiết kinh tế của nhà nước sản
gồm những gì ?
A. Cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Những đại biểu của tập đoàn bản độc quyền lớn các
quan chức nhà nước.
C. Các tiểu ban được tổ chức dưới nhiều hình thức khác nhau
thực hiện « tư vấn » nhằm «lái» đường lối phát triển kinh
tế theo mục tiêu riêng của các tổ chức độc quyền.
D. Cả ba đáp án
Câu 259. chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước
sản là :
A. cơ chế: thị trường,
B.độc quyền tư nhân
C. điều tiết của nhà nước tư sản
D. Cả A,B,C
Câu 260. Chủ nghĩa bản vai trò đối với sự phát
triển của nhân loại ?
A. Tích cực
B.Tiêu cực
C.Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 261. Chọn đáp án thể hiện biểu hiện mới của độc
quyền đặc điểm tập trung sản xuất các tổ chức độc
quyền ?
A. Các tổ chức độc quyền ngày càng bị thu hẹp
B.Các tổ chức độc quyền chỉ tập trung theo hình thức liên kết
dọc
77
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
C.Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên
cạnh sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Không có đáp án đúng
Câu 262. Chọn đáp án đúng về Concern ?
A. tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm nghiệp
quan hệ với những ngành khác nhau được phân bố
nhiều nước.
B. tổ chức độc quyền đơn ngành gồm hàng trăm nghiệp
có quan hệ với nhau và được phân bố ở nhiều nước.
C.tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm xí nghiệp
quan hệ với những ngành khác nhau được phân bố
một quốc gia
D. Là tổ chức kinh tế đa ngành được phân bố ở nhiều nước.
Câu 263. Chọn đáp án đúng về Conglomerate ?
A. sự kết hợp của hàng các hãng lớn không có sự liên quan
trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục đích
chủ yếu là thu lợi nhuận.
B. sự kết hợp của hàng chục hãng vừa nhỏ sự liên
quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục
đích chủ yếu là thu lợi nhuận.
C. sự kết hợp của hàng chục hãng vừa nhỏ không sự
liên quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất
mục đích chủ yếu thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng
khoán
D. sự kết hợp của nhiều hãng vừa nhỏ liên quan trực
tiếp sản xuất, dịch vụ cho sản xuất nhưng mục đích chủ
yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng khoán
Câu 264. Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ?
78
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Xanhđica
B. Tờ rớt
C. Công xooc xi om
D. Cácten
Câu 265. Vai trò tích cực của chủ nghĩa bản được thể
hiện đáp án nào ?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B.Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
C. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
D. Cả A, B, C
Câu 266. Những giới hạn phát triển của chủ nghĩa bản
được thể hiện ở đáp án nào ?
A. Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa trước hết tập
trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
B. Chủ nghĩa tư bản đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến
tranh và xung đột nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước bản xu
hướng ngày càng sâu sắc
D. Cả A, B, C
Câu 267. Hệ thống thuộc địa kiểu tan vào giai đoạn
nào ?
A. Nửa cuối thế kỷ XX
B.Nửa đầu thế kỷ XX
C.Cuối thế kỷ XIX
D. Nửa cuối thế kỷ XVIII
Câu 268. Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ đâu ?
79
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
A. Mâu thuẫn giữa trình độ cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng
tầng
B. Mâu thuẫn giữa trình độ hội hóa ngày càng cao của lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C.Mâu thuẫn giữa kiến trúc thượng tầng hội với ý thức
hội
D. Không có đáp án đúng
80
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
ĐÁP ÁN
1-A 2- A 3- C 4- A 5- D
6-A 7- B 8- C 9- A 10- B
11- C 12- D 13- B 14-A 15- B
16-C 17- A 18- B 19-C 20- B
21-D 22- A 23- C 24-D 25- A
26-C 27- D 28- C 29- A 30- B
31-C 32- A 33- A 34- D 35- D
36-B 37- D 38- D 39- B 40- D
41-D 42-C 43-C 44-D 45-D
46-A 47-A 48-B 49-B 50-A
51-D 52-D 53-C 54-D 55-D
56-B 57-A 58-D 59-D 60-B
61-D 62-B 63-C 64-D 65-D
66-D 67-D 68-D 69-A 70-C
71-B 72-B 73-C 74-A 75 D
76-D 77-B 78-C 79-C 80-A
81-A 82-C 83-D 84-D 85-D
86-D 87-D 88-C 89-B 90-D
91-D 92-B 93-D 94-B 95-B
96-A 97-C 98-D 99-D 100-C
101-B 102-D 103-C 104-D 105-B
106-A 107-B 108-B 109-A 110-B
111-D 112-B 113-D 114-C 115-C
116-C 117-D 118-B 119-B 120-D
121-B 122-A 123-B 124-D 125-B
126-D 127-D 128-D 129-A 130-B
131-B 132-A 133-B 134-B 135-C
81
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
136-D 137-B 138-A 139-C 140-D
141-D 142-D 143-D 144-D 145-C
146-A 147-D 148-C 149-C 150-B
151-D 152-C 153-A 154-B 155-B
156-D 157-B 158-A 159-C 160-B
161-C 162-B 163-D 164-A 165-B
166-A 167-C 168-A 169-A 170-C
171-A 172-B 173-D 174-A 175-C
176-D 177-A 178-B 179-D 180-C
181-D 182-C 183-D 184-D 185-C
186-B 187-A 188-B 189-A 190-D
191-D 192-D 193-B 194-C 195-A
196-D 197-C 198-D 199-A 200-C
201-D 202-D 203-D 204-C 205-D
206-A 207- D 208-A 209- D 210-C
211- A 212-A 213-B 214-A 215-C
216-A 217- B 218-C 219-D 220-B
221-A 222-C 223-D 224-C 225-A
226-B 227-B 228-B 229-B 230-C
231-A 232-B 233-C 234-C 235- A
236-D 237-A 238-B 239- A 240-C
241-D 242-B 243-C 244-A 245-B
246-C 247-C 248-B 249-A 250-D
251-C 252-C 253-D 254-D 255-B
256-D 257-D 258-D 259-C 260-C
261-C 262-A 263-C 264-D 265-D
266-D 267-A 268-B
82
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. C. Mác và Ph. Ăngghen: Toàn tập, NXB Chính trị quốc gia,
Hà Nội, 1999.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Báo cáo tổng kết một số
vấn đề lý luận thực tiễn qua ba mươi năm đổi mới (1986 -
2006), Toàn tập, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết số 11-NQ/TW
ngày 03/6/2017 về “Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa”.
4. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, NXB Chính
trị quốc gia, Hà Nội.
5. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia
các bộ môn khoa học Mác Lênin, tưởng Hồ Chí Minh,
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin, NXB Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2004.
83
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)
lOMoARcPSD|35919223
| 1/83

Preview text:

lOMoARcPSD|35919223 TẬP THỂ TÁC GIẢ
TS Trần Hoàng Hải (Chủ biên)
TS Quách Thị Hà - TS Nguyễn Thị Thanh
Hiệu đính: ThS Ngô Văn Thảo
268 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN
Tập 1. Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác
Lênin về phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa
(Phục vụ giảng dạy, học tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin
trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam) NHÀ XUẤT BẢN HÀNG HẢI 1
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 2
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 LỜI MỞ ĐẦU
Kinh tế chính trị Mác Lênin là môn học mới, được
Khoa Lý luận chính trị - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
bắt đầu triển khai giảng dạy từ đầu năm 2021. Do tính chất
phức tạp của môn học mới, cũng để tạo điều kiện thuận lợi
cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu của giảng viên,
sinh viên trong trường, nhóm tác giả đã biên soạn cuốn sách
“268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác Lênin”.

Nội dung cuốn sách căn cứ trên giáo trình Kinh tế
chính trị Mác Lênin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được
chuyển thể thành hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm mang tính
logic, giúp cho người học có thể nắm rõ và hiểu sâu bản chất
chương trình học. Tập thể tác giả hy vọng, cuốn sách này sẽ
được độc giả đón nhận như một tài liệu tham khảo có giá trị.

Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn cuốn sách
tham khảo này không tránh khỏi những hạn chế. Tập thể tác
giả trân trọng cảm ơn mọi sự góp ý, phê bình của độc giả và
xin tiếp thu để sửa chữa trong lần xuất bản tiếp theo.

Hải Phòng, tháng 8 năm 2022 Tập thể tác giả 3
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 MỤC LỤC Trang PHẦN 1.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP và (1-26) CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC-LÊNIN Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG và (27 – 116)
VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG Chương 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG (117-223)
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG Chương 4
CẠNH TRANH và ĐỘC QUYỀN (223-286) TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG PHẦN 2 ĐÁP ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO 4
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 Phần 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU CHUNG
Chọn 01 Phương án đúng trong các câu trả lời dưới đây
Câu 1. Khái niệm «kinh tế chính trị » được xuất hiện lần đầu khi nào? A. 1615 B. 1715 C. 1815 D. 1917
Câu 2. Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lần
đầu tiên trong trong tác phẩm nào ?
A.« Chuyên luận về Kinh tế chính trị» của A.Montchretien
người Pháp (phái trọng thương).
B.« Của cải của các dân tộc » của Adam Smith – nhà kinh tế học người Anh
C. « Biểu kinh tế » của Quesney nhà kinh tế học người Pháp
(thuộc trường phái trọng thương Pháp).
D. « Tư bản » của C. Mác
Câu 3. Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoa
học với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành vào giai đoạn nào ?
A. Thế kỷ XVI B. Thế kỷ XVII C. Thế kỷ XVIII D. Thế kỷ XIX 5
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 4. Quá trình phát triển của khoa học KTCT được
khái quát qua mấy thời kỳ lịch sử ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Thời kỳ lịch sử đầu tiên của khoa học kinh tế chính
trị diễn ra vào giai đoạn nào ?
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI
C. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII
D. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII
Câu 6. Hệ thống lý luận KTCT bước đầu nghiên cứu về
nền sản xuất TBCN là gì?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 7. Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào ?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVIII 6
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển ở đâu ? A. Nam Á B. Bắc Mỹ C. Tây Âu D. Đông Nam Á
Câu 9. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái trọng thương là:
A. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và Montchretien
B. W.Petty, A.Smith và D.Ricardo
C. Boisguillebert, F.Quesney và Turgot D. C.Mác- Ăngghen
Câu 10. Trọng tâm nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là: A. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực lưu thông C. Lĩnh vực văn hóa D. Lĩnh vực phân phối
Câu 11. Theo các nhà kinh tế học trường phái trọng
thương, nguồn gốc lợi nhuận từ :
A. Từ sản xuất B. Từ phân phối
C. Từ thương nghiệp, thông qua mua rẻ và bán đắt D. Từ tiêu dùng 7
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 12. Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
Câu 13 Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường phái trọng nông là: A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và Montchretien
Câu 14. Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực nào ? A. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực lưu thông C. Lĩnh vực tiêu dùng D. Lĩnh vực phân phối
Câu 15. Chủ nghĩa trọng nông chỉ ra lĩnh vực nào là SẢN XUẤT: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Tiêu dùng 8
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 16. Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và phát
triển trong giai đoạn nào?

A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVI
B. Từ đầu thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
D. Từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX
Câu 17. Các nhà kinh tế học tiêu biểu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là : A. W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
B. Boisguillebert, F.Quesney, Turgot C. C.Mác, Ăngghen
D. William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra và Montchretien
Câu 18. Định nghĩa nào đúng ?
A. KTCT tìm ra các quy luật về tự nhiên
B. KTCT là để tìm ra các quy luật thuộc kinh tế, điều tiết hành vi con người
C. KTCT là nghiên cứu vận động của của cải, nguồn lực
D. KTCT là một môn khoa học xã hội về lý luận phát triển
Câu 19. Lý luận KTCT của C.Mác và Ph.Ăngghen tập
trung, cô đọng trong tác phẩm nào ?

A. Của cải của các dân tộc B. Hệ tư tưởng Đức C. Bộ Tư bản
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản 9
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 20. Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập nên ? A. C.Mác và Lênin
B. C. Mác, Ph.Ăngghen và Lênin C. C.Mác và Ph.Ăngghen D. Ph.Ăngghen và Lênin
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin là gì ?
A. Là các quan hệ xã hội trong lĩnh vực lưu thông.
B. Là các quan hệ xã hội lĩnh vực sản xuất.
C. Là nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, các quan
hệ này được đặt trong mối quan hệ biện chứng với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
Câu 22. Nghiên cứu KTCT mục đích để làm gì?
A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi, giúp cho các chủ
thể trong xã hội vận dụng các quy luật ấy nhằm tạo động lực
cho con người không ngừng sáng tạo, góp phần thúc đẩy văn
minh và phát triển toàn diện xã hội thông qua việc giải quyết
hài hòa các quan hệ lợi ích.
B. Tìm ra các quy luật kinh tế liên quan giữa người với người
C. Phát hiện ra các quy luật xã hội chi phối sản xuất và trao đổi.
D. Tạo động lực cho sáng tạo, thúc đẩy kinh tế học phát triển 10
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 23. Quy luật kinh tế là gì ?
A. Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng tự nhiên
B. Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất,
tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng xã hội
D. Quy luật kinh tế là những hiện tượng và quá trình kinh tế
Câu 24. Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất Kinh tế chính trị là gì ? A. Logic với lịch sử B. Phân tích tổng hợp C. Quan sát với thống kê
D. Trừu tượng hóa khoa học.
Câu 25. Phương pháp «trừu tượng hóa khoa học» là gì ?
A. Cách thức nghiên cứu bằng cách tạm thời gạt bỏ khỏi Đối
tượng nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên; không ổn định,
tách ra và đi sâu vào phân tích những hiện tượng, yếu tố điển
hình, bền vững, tất nhiên, ổn định. Từ đó, nắm được bản chất;
xây dựng được các khái niệm, phạm trù và phát hiện tính quy
luật và quy luật chi phối sự vận động của đối tượng nghiên cứu.
B. Cách thức nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, không ổn định,.
C. Cách thức nghiên cứu bỏ qua những hiện tượng, yếu tố
điển hình, bền vững, tất nhiên, ổn định. 11
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Cách thức nghiên dựa trên các khái niệm, phạm trù đã
được xác định từ trước.
Câu 26. KTCT Mác - Lênin có mấy chức năng ? A. 8 B. 9 C. 4 D. 5 C âu 27 . Sản xuấ
t hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện:
A. Phân chia lao động con người cùng với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
C. Phân chia lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về
kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 28. Sản xuất hàng hóa xuất hiện:
A. Trong mọi chế độ xã hội.
B. Chỉ khi có nhà nước TBCN
C. Khi có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt
tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Khi người sản xuất độc lập với nhau 12
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 29. Mệnh đề nào không đúng?
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 30. Đưa ra cách hiểu đúng về “Hàng hoá” :
A. Hàng hóa là sản phẩm có ích do con người tạo ra
B. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người và được trao đổi, mua bán
C. Đồ vật đáp ứng nhu cầu của ai đó
D. Sản phẩm để trao đổi hoặc cất trữ
Câu 31. Giá trị (G) của hàng hóa do:
A. Khan hiếm tài nguyên quyết định.
B. Cung cầu quyết định
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong
hàng hàng hóa quyết định
D. Công dụng của hàng hóa quyết định. Hàng hóa càng có
công dụng thì càng có giá trị cao.
Câu 32. Giá trị hàng hoá là phạm trù: 13
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 A. Lịch sử B. Vĩnh viễn C. Xã hội D. Triết học
Câu 33. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Từ sản xuất b. Từ phân phối c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 34. Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A. Là đáp ứng nhu cầu của người sản xuất (người bán) B. Mang tính lịch sử.
C. Là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá
D. Là công dụng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu của người mua
Câu 35. Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu của con người
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
C. Sự phát triển của nền sản xuất xã hội D. Đáp án B, C 14
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 36. Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù: A. Lịch sử B. Vĩnh viễn C. Xã hội D. Đáp án b, c
Câu 37. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau d. Cả a và b
Câu 38. Yếu tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá:
A. Quy luật cung cầu trong nền kinh tế B. Giá trị hàng hoá
C. Tính khan hiếm của hàng hóa D. Cả a, b, c
Câu 39. Giá cả bằng giá trị khi: A. Cung > cầu B. Cung = cầu C. Cung < cầu 15
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Giá cả luôn bằng giá trị vì chúng không phụ thuộc vào cung cầu
Câu 40. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá gồm:
A. Hao phí lao động quá khứ B. Hao phí lao động mới
C. Chi phí sản xuất tư bản
D. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh vào hàng hoá
Câu 41. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá là: A. Năng suất lao động
B.Trình độ khoa học công nghệ được áp dụng vào sản xuất
C. Mức độ phức tạp của lao động D. Đáp án a, b, c
Câu 42. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quan hệ:
A. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, và không
phụ thuộc vào cường độ lao động D. Đáp án a, b 16
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 43. Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ) với giá trị hàng hoá:
A. Khi NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của 1 đơn
vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
B. Khi NSLĐ tăng lên thì giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm C. Đáp án a, b đúng D. Đáp án a, b sai
Câu 44. Khi tăng năng suất lao động:
A. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
B. Trong 1 đơn vị thời gian, số sản phẩm tạo ra tăng lên
C. Cần ít thời gian hơn để tạo ra 1 đơn vị sản phẩm
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 45. Năng suất lao động bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Tay nghề của người lao động
B. Kỹ thuật, công nghệ được áp dụng trong sản xuất
C. Một số điều kiện tự nhiên
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 46. Cường độ lao động có mối quan hệ với lượng giá
trị của 1 đơn vị hàng hoá:
a. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không phụ thuộc vào cường độ lao động b. Tỷ lệ thuận c. Tỷ lệ nghịch 17
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
d. Tùy thuộc tính chất lao động giản đơn hay lao động phức tạp.
Câu 47. Chọn đáp án đúng nhất: “Năng suất lao động tăng
sẽ dẫn đến…
A. Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
tăng, giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm
B. Trong 1 đơn vị thời gian sản xuất được nhiều hàng hoá hơn
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm
D. Sản lượng không thay đổi
Câu 48. Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến:
A. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
B. Tăng tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian nhưng
giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
C. Không ảnh hưởng gì đến hoạt động sản xuất
D. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
Câu 49. Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”
với tăng “Cường độ lao động” là:
A. Số lượng hàng hoá giảm
B. Số sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
C. Hao phí nhiều sức sức cho quá trình sản xuất
D. Không có điểm giống nhau 18
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 50. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý
nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 51. Muốn tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội cần phải:
A. Tăng năng suất lao động B. Tăng thêm nhân công
C. Tăng cường độ lao động
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 52. Lao động giản đơn là loại lao động như thế nào?
A. Chỉ làm những việc nhẹ
B. Làm những công việc lao động nặng nhọc
C. Lao động không phức tạp
D. Không đòi hỏi đào tạo 1 cách có hệ thống, chuyên sâu vẫn có thể làm được
Câu 53. Lao động phức tạp là loại lao động như thế nào?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm tinh vi, hiện đại 19
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 B. Được trả công cao
C. Đòi hỏi phải qua đào tạo theo yêu cầu nghề nghiệp chuyên
môn mới có thể làm được D. Cả 3 đáp án trên
Câu 54. Lao động phức tạp:
A. Tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Là lao động giản đơn được nhân lên gấp bội
C. Là lao động qua đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ D. Đáp án a, b và c
Câu 55. Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt là:
A. Lao động sống, lao động quá khứ
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể, lao động trừu tượng
Câu 56. Vì sao hàng hoá có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị ?
A. Sản xuất hàng hoá tồn tại mâu thuẫn giữa tính tư nhân và tính xã hội
B. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt: Lao động cụ thể
và lao động trừu tượng
C. Để thể hiện các yếu tố khác nhau trong sản phẩm hàng hoá 20
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Do lao động sản xuất hàng hóa chia làm 2 loại: lao động
phức tạp và lao động giản đơn
Câu 57. Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá:
A. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Là lao động nhìn thấy được, cảm nhận được.
C. Tạo ra giá trị hàng hoá
D. Là lao động không đòi hỏi trình độ chuyên môn mà vẫn có thể làm được.
Câu 58. Lao động cụ thể được xác định là:
A. Những công việc riêng của người lao động
B. Những ngành nghề khác biệt
C. Từng người công nhân
D. Lao động có mục đích, đối tượng, công cụ, phương pháp, kết quả riêng
Câu 59. Thế nào là lao động trừu tượng?
A. Là lao động không nhìn thấy
B. Là lao động rất phức tạp
C. Là lao động cụ thể được trừu tượng hoá
D. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá không tính đến hình thức cụ thể 21
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 60. Lao động trừu tượng tạo ra: A. Giá cả hàng hóa B. Giá trị hàng hoá C. Giá trị trao đổi D. Giá trị sử dụng
Câu 61. Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm
lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 62. Hãy chọn 1 nội dung đúng nhất nói về lao động cụ
thể và lao động trừu tượng:
A. Lao động cụ thể tạo ra sản phẩm còn lao động trừu tượng không tạo ra sản phẩm
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, lao
động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hoá
C. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá, lao động trừu
tượng tạo ra giá trị sử dụng hàng hoá 22
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Lao động cụ thể tạo ra ít sản phẩm, lao động trừu tượng tạo ra nhiều sản phẩm
Câu 63. Câu trả lời nào là đúng:
A. Lao động của bác sỹ là lao động trừu tượng
B. Lao động của người lao động chân tay là lao động cụ thể
C. Mọi lao động sản xuất hàng hoá đều có 2 mặt là: lao động
cụ thể và lao động trừu tượng
D. Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 64. Lịch sử hình thành “Tiền tệ” trải qua mấy hình thái giá trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65. Hình thái giá trị đầu tiên là: A. Hình thái Tiền tệ B. Hình thái mở rộng C. Hình thái chung D. Hình thái giản đơn 23
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 66. Những phát biểu nào dưới đây đúng với hình thái
giá trị giản đơn:
A. Là hình thái ban đầu của giá trị
B. Việc trao đổi mang tính chất ngẫu nhiên
C. Trao đổi trực tiếp hàng hoá này lấy hàng hoá khác
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 67. Bản chất “tiền tệ” là gì?
A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác.
B. Phản ánh hao phí lao động xã hội.
C. Phản ánh quan hệ xã hội giữa những người sản xuất và trao đổi hàng hóa. D. Cả A, B, C
Câu 68. Tiền tệ có những chức năng nào?
A. Phương tiện thanh toán và thước đo giá trị
B. Thước đo giá trị, phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán, thước đo giá trị, phương tiện cất trữ
D. Thước đo giá trị, phương tiện thanh toán, phương tiện lưu
thông, phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới 24
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 69. Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá trị?
A. Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị
B. Người ta tưởng tượng ra
C. Tiền có giá trị bằng các loại hàng hoá khác
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 70. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
b. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là thước đo giá trị của hàng hoá
Câu 71. Tiền tệ là:
A. Thứ quý giá ai cũng cần
B. Một loại hàng hoá đặc biệt, biểu hiện giá trị của hàng hoá
C. Hình thái giá trị giản đơn D. Tiền giấy
Câu 72.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Phương tiện cất trữ 25
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 d. Cả a và c
Câu 73. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là
hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
c. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản d. Cả a, b đều đúng
Câu 74. Bản chất “Dịch vụ”: A. Là hàng hoá vô hình B. Không phải hàng hoá
C. Không phải do lao động tạo ra
D. Không thể xác định được giá trị
Câu 75. Chọn ý đúng về “thị trường”:
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế.
B. Là tổng hòa các mối quan hệ về trao đổi, mua bán hàng hóa
trong xã hội; bị ảnh hưởng bởi các điều kiền lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
C. Các quan hệ và yếu trong thị trường đều vận động theo quy luật thị trường. 26
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 D. Cả A, B, C
Câu 76. Thị trường có vai trò như thế nào?
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội,
phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế.
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết kinh
tế quốc gia với kinh tế thế giới D. Cả A, B, C
Câu 77. Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, có
các loại thị trường nào?
A. Thị trường tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
B. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
C. Thị trường trong và ngoài nước
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Câu 78. Hiểu cơ chế thị trường thế nào cho đúng?
A. Hệ thống quan hệ kinh tế do Nhà nước xây dựng
B. Trong cơ chế thị trường, giá cả được Nhà nước quy định công khai. 27
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C. Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều
chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế
D. Là hệ thống các cơ chế chi phối thị trường
Câu 79. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế trong đó có sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Nền kinh tế trong đó giá cả do nhà nước niêm yết công khai
C. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao, vận
hành theo cơ chế thị trường
D. Chịu sự tác động điều tiết của một số quy luật thị trường
Câu 80. Ưu thế của kinh tế thị trường?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy chủ thể sáng tạo, đổi mới kỹ thuật.
B. Không thể khắc phục được xu hướng cạn kiệt tài
nguyên không thể tái tạo, suy thoái môi trường tự
nhiên, môi trường xã hội
C. Khắc phục được phân hóa sâu sắc trong xã hội D. Đáp án A và C
Câu 81. Khuyết tật của kinh tế thị trường ? 28
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng. Nguy cơ tiềm ẩn
cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môi
trường xã hội. Phân hóa sâu sắc trong xã hội
B. Bị ảnh hưởng bởi các quy luật thị trường
C. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế D. Cả A và C
Câu 82. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo:
A. Sự quyết định của các chủ thể B. Tự phát C. Cơ chế thị trường
D. Sự điều tiết của Nhà nước
Câu 83. Nền kinh tế thị trường có các đặc trưng: A. Nền kinh tế mở
B. Nhiều hình thức sở hữu
C. Giá cả hình thành theo nguyên tắc thị trường D. Cả A, B, C
Câu 84. Chọn phương án đúng về “quy luật kinh tế”:
A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người 29
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử D. Cả B và C
Câu 85. Những quy luật kinh tế tác động đến nền sản xuất hàng hoá là: A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật Cạnh tranh, quy luật Cung - cầu
C. Quy luật Lưu thông tiền tệ
D. Tất cả các quy luật trên
Câu 86. Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị:
A. Chỉ đúng trong giai đoạn đầu của CNTB
B. Là quy luật riêng của CNTB
C. Là quy luật kinh tế chung trong mọi phương thức sản xuất.
D. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá
Câu 87. Tác động của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá là:
A. Phát triển lực lượng sản xuất và phân hoá người sản xuất trong nền kinh tế
B. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hoá
C. Phân hoá xã hội thành người giàu và người nghèo D. Đáp án A, B 30
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 88. Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giá trị yêu cầu:
A. Các chủ thể kinh tế đều phải tham gia vào trao đổi mua bán
B. Các chủ thể kinh tế tự do cạnh tranh
C. Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Dùng tiền để trao đổi
Câu 89. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang
giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó c. Giá trị = giá cả d. Cả b và c
Câu 90. Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả như thế nào?
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
Câu 91. Quy luật cung – cầu tác động:
A. Điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hàng hoá 31
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Làm thay đổi cơ cấu, quy mô thị trường
C. Ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 92. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 93. Quy luật cung - cầu có tác dụng:
A. Điều tiết quan hê giữa cung (bên bán) và cầu (bên mua)
hàng hóa trên thị trường.
B. Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Làm thay đổi cơ cấu và quy ô thị trường, ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa D. Cả a, b, c
Câu 94. Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu:
A. Phải có tiền mặt để phục vụ nhu cầu trao đổi, mua bán hàng hóa.
B. Lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên yêu cầu của lưu thông hàng hóa và dịch vụ. 32
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với
tổng số giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường. D. Cả a, b, c
Câu 95. Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông hàng hoá ở mỗi thời kỳ xác định là: A. M = P x Q B. M = (P x Q)/V C. M = P/Q D. P = Q x V
Câu 96. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối
quan hệ như thế nào với tổng số giá cả hàng hoá? A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Không liên quan D. Luôn bằng
Câu 97. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối
quan hệ như thế nào với tốc độ lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ thuận B. Gấp đôi C. Tỷ lệ nghịch D. Không phụ thuộc 33
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 98. Việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ vào: A. Tỷ giá hối đoái
B. Sức mua của đồng tiền
C. Số lượng tiền có trong quốc gia
D. Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được đưa ra thị trường
Câu 99. Cạnh tranh trong kinh tế thị trường:
A. Là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được
những ưu thế về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi ích tối đa
B. Là tất yếu khách quan, xuất phát từ mục đích của các
chủ thể tham gia thị trường là lợi nhuận tối đa
C. Gồm: cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành D. Cả A, B và C
Câu 100. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Một số doanh nghiệp bị phá sản B. Tập trung tư bản
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Các doanh nghiệp đều mở rộng sản xuất
Câu 101. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Bán được sản phẩm với giá cả thị trường cao 34
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất
C. Hạ thấp giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa D. Cả A, B, C
Câu 102. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Các ngành đều mở rộng quy mô sản xuất
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận
C. Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá
D. Phân bổ lại nguồn lực và thu nhập của các chủ thể ở các
ngành khác nhau, hình thành những tỷ lệ cân đối nhất định
giữa các ngành trong từng thời kỳ phù hợp với nhu cầu của xã hội.
Câu 103. Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm: a. Người mua, người bán
b. Nhà sản xuất, người tiêu dùng
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian
trong thị trường, Nhà nước
d. Người kinh doanh, người vận chuyển, người tiêu dùng
104. Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến:
A. Tổn hại môi trường kinh doanh
B. Lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi xã hội 35
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Tất cả các đáp án A, B, C
105. Người sản xuất bao gồm: A. Nhà sản xuất
B. Các nhà sản xuất, đầu tư, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ… C. Nhà đầu tư
D. Người lao động trực tiếp
106. Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm:
A. Cá nhân, tổ chức là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng B. Nhà sản xuất C. Người bán hàng D. Nhà nước
Câu 107.Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu có, đó là:
A. Những người bóc lột người khác
B. Những người sản xuất với mức hao phí cá biệt thấp hơn hao phí xã hội
C. Những người kinh doanh
D. Những người bán được hàng với giá cao
Câu 108. Công thức H – T –H ý nghĩa như thế nào? 36
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Công thức chung của tư bản
B. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn
C. Công thức lưu thông tiền tệ D. Cả A, B. C đều sai
Câu 109. Công thức T – H – T’ ý nghĩa như thế nào?
A. Công thức chung của tư bản
B. Công thức lưu thông tiền tệ C. Tiền sinh ra tiền D. Đáp án A và B
Câu 110. Trong công thức T – H – T’. Trong đó T’ = T +
∆T. Ý nghĩa của ∆T đó là : A. Sản phẩm thặng dư
B. Giá trị thặng dư bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Luôn tồn tại trong mọi phương thức sản xuất D. Cả A và B
Câu 111. Đưa ra cách hiểu đúng về “Giá trị thặng dư”?
A. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra, người lao động được hưởng. 37
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Chính là ∆T trong công thức chung của tư bản: T – H –
T’ trong đó : T’ = T + ∆T. D. Cả B và C
Câu 112. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:
A. Tiền sinh ra giá trị thặng dư
B. Hàng hóa sức lao động sinh ra
C. Vốn đầu tư của chủ tư bản tạo ra D. Máy móc tạo ra
Câu 113. Giá trị thặng dư là: A. Là phạm trù lịch sử
B. Do tư bản khả biến tạo ra
C. Là nội dung của lợi nhuận D. Cả A, B và C
Câu 114. Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động …”
A. Là khả năng lao động của con người
B. Sức lao động của chủ tư bản
C. Cũng có thuộc tính: Giá trị và Giá trị sử dụng 38
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Là phạm trù vĩnh viễn, vì mọi phương thức sản xuất đều
có phạm trù hàng hóa sức lao động
Câu 115. Sức lao động là hàng hóa khi người lao động:
A. Có quyền được bán sức lao động cho người khác
B. Sở hữu khả năng lao động của mình
C. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất để kết hợp
với sức lao động tạo ra hàng hóa
D. Người lao động hoàn toàn “trắng tay”, không có bất kỳ tư liệu sản xuất nào.
Câu 116. Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động là
hàng hóa đặc biệt, vì:
A. Số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản
xuất ra sức lao động quyết định
B. Người công nhân có thể đòi hỏi mức tiền công theo yêu cầu của bản thân
C. Khi sử dụng nó, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 117. Về mặt giá trị, hàng hóa sức lao động được cấu thành bởi: 39
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Giá trị của tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức
lao động người công nhân.
B. Chi phí đào tạo người lao động
C. Giá trị của tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi con cái người công nhân D. Cả A, B và C
Câu 118. Cấu thành ngày lao động của người công nhân:
A. Chia thành thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
B. Chia thành thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
C. Chia thành thời gian lao động chân tay và thời gian lao động trí óc
D. Do nhà tư bản quyết định làm 8h/ngày hay 10h/ngày.
Câu 119 . Chọn ý đúng về “Giá trị của hàng hóa”:
a. Giá trị hàng hóa là giá trị thặng dư
b. Công thức Giá trị hàng hóa là: G = c +v +m
c. Giá trị hàng hóa bằng giá cả hàng hóa
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 120. Tư bản là:
A. Giá trị đem lại giá trị thặng dư 40
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên liệu, nhà xưởng và
thuê sức lao động để sản xuất giá trị thặng dư C. Là phạm trù lịch sử D. Cả 3 Phương án trên
Câu 121. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Là quá trình nhà tư bản đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc,
nguyên liệu cho sản xuất.
B. Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
C. Quá trình tiền đẻ ra tiền D. Cả A, B và C
Câu 122. “Tiền công” thực chất đó là:
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị của lao động C. Giá cả của lao động
D. Giá trị sức lao động
Câu 123. Khi nhà tư bản trả công cho người công nhân
đúng bằng giá trị sức lao động, thì có bóc lột không? A. Không B. Có C. Tùy lĩnh vực D. Tùy thời điểm 41
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 124. Chọn đáp án đúng về “Tư bản bất biến”:
A. Không trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư, nhưng là điều
kiện cần để sản xuất giá trị thặng dư B. Công thức: C = C1 + C2
C. Gồm giá trị của các tư liệu sản xuất D. Cả A, B và C
Câu 125. Tư bản bất biến, ký hiệu: A. K B. c C. v D. m
Câu 126. Tư bản khả biến được hiểu là:
A. Bộ phận trực tiếp sản xuất ra giá trị thặng dư
B. Gồm giá trị tồn tại dưới dạng sức lao động (tiền công) C. Ký hiệu V D. Cả A, B, C
Câu 127. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản để mua: A. Máy móc, thiết bị B. Nhà xưởng, kho bãi
C. Nguyên, nhiên, vật liệu 42
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 D. Cả A, B, C
Câu 128. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản để mua: A. Máy móc B. Nhà xưởng C. Nguyên nhiên vật liệu D. Sức lao động
Câu 129. Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, tư bản được chia thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
Câu 130. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư
bản khả biến, để:
A. Thấy được phương thức chu chuyển giá trị của tư bản
sản xuất vào giá trị sản phẩm
B. Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phận tư bản khả biến
C. Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phận tư bản bất biến
D. Thấy được cách thức làm giàu của nhà tư bản 43
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 131. Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Tiền lương, tiền thưởng
C. Kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất
D. Nguyên liệu , vật liệu, phụ liệu
Câu 132. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao
động cần thiết không thay đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả A, B, C
Câu 133. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?

A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 134. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối: 44
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với
giá trị chung của xã hội D. Cả A, B, C đều sai
Câu 135. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là:
A. Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với
giá trị chung của xã hội D. Cả A, B và C
Câu 136. Lợi nhuận là: A. Là phạm trù lịch sử
B. Là số chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất
C. Là biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 137. Công thức tính “lợi nhuận”: 45
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 A. p = m B. p = G – k C. p = c + v + m D. p = k + m
Câu 138. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư khi: A. Cung = cầu B. Cung > cầu C. Cung < cầu
D. Lợi nhuận luôn bằng giá trị thặng dư
Câu 139. Lợi nhuận ký hiệu là: A. K B. v C. p D. p’ E.
Câu 140. Tỷ suất lợi nhuận ký hiệu là: A. K B. v C. p D. p’
Câu 141. Tỷ suất giá trị thặng dư: 46
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 A. m’ = (m/v).100% B. m’ = (t’/t).100%
C. Phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản D. Cả A, B, C
Câu 142. Tỷ suất lợi nhuận: A. Ký hiệu: p’
B. Công thức : p’=(p/(c+v)).100%
C. Phản ánh mức doanh lợi của đầu tư D. Cả A, B và C
Câu 143. Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy:
A. Trình độ khai thác sức lao động
B. Năng suất lao động xã hội
C. Sử dụng hiệu quả máy móc D. Cả A, B, C
Câu 144. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp : A. Do lưu thông mà có
B. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị
C. Do tiết kiệm chi phí vận chuyển
D. Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
Câu 145. Đặc điểm của Tư bản cho vay: 47
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu
B. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt C. Cả A và B
D. Tồn tại ở mọi phương thức sản xuất
Câu 146. Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là:
A. Một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất B. Do tiền đẻ ra tiền
C. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay D. Cả A, B, C
Câu 147. Tỷ suất lợi tức:
A. Công thức z’ = (z/TBCN).100%
B. Là lợi nhuận tư bản cho vay
C. Tồn tại ở mọi phương thức sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 148. Tích lũy tư bản:
A. Là tiết kiệm chi tiêu của nhà tư bản và đem vào sản xuất
B. Là việc hợp nhất vốn của các nhà tư bản để mở rộng sản xuất
C. Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản D. Cả A,B và C 48
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 149. Tiền công danh nghĩa là gì?
A. Là tổng số tiền nhận được trong một tháng
B. Là tổng số tiền trong sổ lương cộng với các thu nhập khác
C. Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao
động của mình cho nhà tư bản
D. Là giá cả sức lao động
Câu 150. Trong những loại hàng hóa trên, hàng hóa nào là

hàng hóa đặc biệt? A. Máy bay hạng sang
B. Thương hiệu cầu thủ bóng đá C. Vàng thoi D. Không khí tự nhiên
Câu 151. Tích lũy tư bản có hệ quả là:
A. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
C. Quá trình tích lũy tư bản không ngừng làm tăng chênh
lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của
người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 152. Tiền công thực tế:
A. Là tổng số tiền nhận được trong một tháng 49
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Là số tiền trong sổ lương cộng với các thu nhập khác
C. Là số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
D. Là giá cả sức lao động
Câu 153. Tích lũy tư bản:
A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
B. Tích lũy tiền cho nhà tư bản
C. Quy mô tư bản ngày càng lớn D. Tất cả đều sai
Câu 154. Nguồn gốc của tích lũy tư bản do: A. Thừa kế B. Giá trị thặng dư C. Tài kinh doanh
D. Của cải sẵn có của tư bản
Câu 155. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở thành tư bản gọi là: A. Tập trung tư bản B. Tích lũy tư bản C. Đầu cơ tư bản
D. Tất cả các phương án trên
Câu 156. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: A. K = c + v +m 50
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 B. Là tư bản cố định C. Chi phí về tư bản
D. Toàn bộ tư bản ứng trước
Câu 157. Công thức tính chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: A. K = c + v + m B. K = c + v C. K = c + m D. K = m Câu 158. Lợi tức:
A. Một phần lợi nhuận bình quân do người đi vay trả cho
người cho vay về quyền sử dụng vốn vay B. Tiền lãi của vốn vay
C. Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay D. Lãi do buôn tiền
Câu 159. Lợi nhuận là:
A. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản B. Lãi của nhà tư bản
C. Biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư
D. Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất Câu 160. Tiền công: 51
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Là tiền lãi của nhà tư bản B. Là tư bản khả biến
C. Giá cả của sức lao động D. Cả A, B,C
Câu 161. Tuần hoàn của tư bản:
A. Là chu chuyển của tư bản khi xét nó là quá trình định
kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại B. Mô hình: H – T – H
C. Mô hình : T – H …sản xuất … H’ – T’ D. Cả 3 Phương án trên
Câu 162. Tư bản cố định: A. C B. C1 C. C2 D. K
Câu 163. Tư bản lưu động: A. V B. C1 C. C2 D. V, C2
Câu 164. Giá trị thặng dư là: 52
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Là kết quả của sự hao phí lao động trong sự thống nhất của
quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
B. Là kết quả của đầu tư máy móc và thuê mặt bằng của chủ tư bản C. Ký hiệu: m’
D. Lớn hơn tư bản khả biến
Câu 165. Tỷ suất giá trị thặng dư: A. Là m (tính theo %) B. Là m’ = (m/v)x100% C. Là p = m D. Là m’= (m/k)x100%
Câu 166. Tỷ suất lợi nhuận: A. p’ = [p/(c+v)] x100% B. Ký hiệu: p
C. Là biểu hiện bên ngoài của lợi nhuận D. Cả 3 Phương án trên
Câu167. Lợi nhuận bình quân:
A. Là tổng lợi nhuận chia bình quân nhà tư bản
B. Là lợi nhuận thương nghiệp
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau
đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Là mức lợi tức bình quân 53
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 Câu 168. Lợi tức:
A. Là một phần của lợi nhuận bình quân B. Là tư bản cho vay C. Ký hiệu: z’
D. Luôn tồn tại trong mọi phương thức sản xuất
Câu 169. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động
A. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Mang yếu tố tinh thân và lịch sử
C. Có tính năng đặc biệt D. Cả 3 Phương án trên
Câu 170. Tư bản khả biến gồm A. Tư liệu sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt
C. Chi phí mua sức lao động D. a và b
Câu 171. Giá trị thặng dư ký hiệu: A. m B. v+m C. P D. m’ 54
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 172. Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu: A. p’ B. m’ C. K D. M
Câu 173. Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động phức tạp B. Lao động quá khứ C. Lao động cụ thể
D. Lao động không được trả công
Câu 174. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: A. p = m C. p < m B. p >m D. p = 0
Câu 175. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của tư bản
B. Nghệ thuật quản lý của tư bản
C. Hiệu quả của tư bản đầu tư D. Cả A, B. C
Câu 176. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? 55
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 A. c + v + m C. k + p B. c + v D. k + p
Câu 177. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung - cầu
Câu 178. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán
hàng hoá với mức giá:
A. Cao hơn giá trị B. Bằng giá trị
C. Bằng chi phí sản xuất TBCN D. Thấp hơn giá trị
Câu 179. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?
A. Chi phí xây dựng của hàng
B. Tiền lương trả nhân viên C. Chi phí cho quảng cáo D. Cả a, b, c
Câu 180. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung: 56
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 a. Chi phí đóng gói C. Chi phí quảng cáo b. Chi phí bảo quản d. Chi phí vận chuyển
Câu 181. Tư bản cho vay không ra đời từ: a. Tư bản tiền tệ c. Tư bản thương nghiệp b. Tư bản công nghiệp d. Cả b và c
Câu 182. Lợi tức là một phần của: a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 183. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào: a. p'
b. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay d. Cả a, b, c
Câu 184. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa
tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào?
a. 1 tháng c. 12 tháng b. 3 tháng d. Cả a, b, c
Câu 185. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là: 57
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 a. Cổ phiếu c. Kỳ phiếu b. Trái phiếu d. Công trái
Câu 186. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo: a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi tức
Câu 187. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi tức
Câu 188. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào
a. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần
b. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu d. Cả a, b, c
Câu 189. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: a. Cổ phiếu c. Công trái b. Kỳ phiếu d. Cả a, b, c 58
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 190. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức: a. Cổ phiếu c. Công trái b. Trái phiếu d. Cả a và b
Câu 191. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả: a. Không có giá trị b. Có thể mua bán được
c. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó d. Cả a, b, c
Câu 192. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản d. Cả a, b, c
Câu 193. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi
nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?

a. Cấu tạo hữu cơ của tư c. Tư bản bất biến bản d. Cả a, b, c
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản 59
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 194. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều
với tỷ suất lợi nhuận

a. Tỷ suất giá trị thặng dư c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản d. Cả a và b
Câu 195. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là: a. Cổ phiếu, trái phiếu c. Bất động sản
b. Bản quyền phát minh d. Cả a, b, c sáng chế
Câu 196. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: a. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận độc quyền
b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận bình quân
Câu 197. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định
theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
a. Đất tốt c. Đất xấu b. Đất trung bình
d. Mức trung bình của các loại đất xấu
Câu 198. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộng đất có độ màu c. Ruộng đất ở vị trí mỡ trung bình thuận lợi 60
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b. Ruộng đất tốt d. Cả a, b, c
Câu 199. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộng đất đã thâm c. Ruộng đất có độ màu canh mỡ tốt
b. Ruộng đất có độ màu d. ở ruộng đất có vị trí mỡ trung bình thuận lợi
Câu 200. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ màu mỡ tự nhiên c. Do đầu tư thêm mà có của đất d. Cả a, b, c
b. Do vị trí thuận lợi của đất
Câu 201. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? A. Ruộng tốt
C. Ruộng có vị trí thuận lợi B. Ruộng trung bình D. Ruộng xấu
Câu 202. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? a. Ruộng đất tốt c. Ruộng đất xấu b. Ruộng đất trung bình d. Cả a, b, c
Câu 203. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? a. Ruộng đất tốt
c. Ruộng đất có vị trí 61
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 b. Ruộng đất trung bình thuận lợi d. Cả a, b, c
Câu 204. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất
C. Mức địa tô của đất B. Vị trí của đất D. Cả a, b, c
Câu 205. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
C. Địa tô ngày càng tăng D. Cả A, B, C
Câu 206. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản D. Cả a, b và c
Câu 207 Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn nào ?
A. Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
B. Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII
C. Từ nửa cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII 62
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 208. Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổ chức độc quyền ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 209. Đâu không phải là nguyên nhân hình thành các tổ chức độc quyền
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do khủng hoảng và sự phát triển của các tổ chức tín dụng C. Do cạnh tranh tự do
D. Do nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 210. Độc quyền định nghĩa là gì ? A.
Là liên minh các chủ tư bản, trong việc sản xuất hàng hóa , dịch vụ .
B. Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định giá hàng hóa , dịch vụ .
C.Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định sản
lượng hàng hóa , dịch vụ .
D. Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định giá
cân bằng giá cả - thị trườnghàng hóa , dịch vụ .
Câu 211. Giá cả độc quyền là gì ?
A. Giá cả độc quyền: là giá cả do các tổ chức độc quyền
(TCĐQ) áp đặt trong mua bán hàng hóa, nó bao gồm chi
phí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền 63
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Giá cả độc quyền: là giá cả được áp dụng trong mua sản phẩm, hàng hóa
C. Giá cả độc quyền: là giá cả được áp dụng trong bán sản phẩm, hàng hóa
D. Giá cả độc quyền: là giá cả được áp dụng trong mua sản phẩm, hàng hóa
Câu 212. Khi bán hàng hóa, các tổ chức Đđịnh giá như thế nào ? A. Cao B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất D. Bằng giá trị
Câu 213. Khi bán hàng hóa, các tổ chức độc quyền định giá như thế nào ? A. Cao B. Thấp
C. Bằng chi phí sản xuất D. Bằng giá trị
Câu 214. Trong giai đoạn độc quyền, các tổ chức độc
quyền mua và bán hàng hóa theo giá cả độc quyền để thu được gì ?
A. Lợi nhuận độc quyền cao. B. Lợi nhuận C. Lợi nhuận bình quân D. Lợi nhuận cá biệt
Câu 215. Độc quyền nhà nước hiểu thế nào là đúng ?
A. Là kiểu tổ chức do tư nhân thực hiện 64
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B. Là kiểu tổ chức có cả tư nhân và nhà nước kết hợp với nhau
C. Tư nhân và Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức mạnh của nhà nước.
D. Là kiểu tổ chức mà sức mạnh của tư nhân và nhà nước là cân bằng nhau.
Câu 216. Hãy chọn phương án đúng về độc quyền nhà nước ?
A. Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền nhà nước mang tính phổ biến
B. Độc quyền nhà nước tồn tại trong tất cả các phương thức sản xuất
C. Độc quyền nhà nước chi phối phương thức sản xuất phong kiến
D. Độc quyền nhà nước không can thiệp đến các hoạt động
trong nền kinh tế thị trường
Câu 217. Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổ
chức Độc quyền nhà nước ?
A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 218. Tác động của độc quyền đối với nền kinh tế như thế nào ? A. Tích cực B. Tiêu cực C. Cả A và B
D. Không có phương án nào nêu trên 65
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 219. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền?
A. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
B. góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
C. tăng năng suất lao động
D. Phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội.
Câu 220. Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai
các hoạt động khoa học kỹ thuật
B. Độc quyền có thể kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân các tổ chức độc quyền.
D. Tạo ra sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế
phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
Câu 221. Hãy chỉ ra tác động tích cực của độc quyền ?
A. Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và
triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
B. Độc quyền xuất hiện phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt
hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Độc quyền có thể kìm hãm tiến bộ kỹ thuật, theo đó kìm
hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
D. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, xã hội, làm tăng sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 222. Hãy chỉ ra nhận định đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền 66
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Độc quyền không có khả năng và không bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
B. Không kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện
mục đích lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Không vì lợi ích của các tổ chức độc quyền, vì lợi ích của
đại đa số nhân dân lao động.
Câu 223. Hãy chỉ ra nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độc quyền
A. Độc quyền có khả năng và không ngừng bành trướng sang
các lĩnh vực chính trị, xã hội,
B. Kết hợp với các nhân viên chính phủ để thực hiện mục đích lợi ích nhóm,
C. Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chi
phối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia,
D. Vì lợi ích của đại đa số nhân dân lao động.
Câu 224. Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản có mấy đặc điểm ? A. 3 B.4 C.5 D. 6
Câu 225. Khi mới bắt đầu quá trình độc quyền, các tổ
chức độc quyền hình thành theo liên kết nào ?
A. Ngang B. Dọc C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng 67
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 226. Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ? A. Xanhđica B.Cácten C.Tờ rớt D. Công xooc xi om
Câu 227. Chọn định nghĩa đúng về Các ten
A. Các ten là hình thức độc quyền các xí nghiệp tư bản phụ
thuộc nhau về sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Các ten là hình thức độc quyền, trong đó các xí nghiệp tư
bản lớn ký các hiệp nghị thỏa thuận với nhau về: giá cả,
sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phương
thức thanh toán … Các xí nghiệp tham gia Các ten vẫn độc
lập về sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Các ten là hình thức độc quyền, trong đó các xí nghiệp
tham gia độc lập với nhau trong việc quyết định giá cả, sản
lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phương thức thanh toán D. Không có đáp án đúng
Câu 228. Chọn đáp án đúng về Các ten
A.
Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten bị phụ thuộc lẫn
nhau cả về sản xuất và lưu thông
B. Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten độc lập về sản xuất
C. Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten độc lập về lưu thông D. Cả B và C
Câu 229. Chọn đáp án đúng về Các ten
A. Các ten là liên minh độc quyền vững chắc
B.Các ten là liên minh độc quyền không vững chắc 68
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C.Các ten là liên minh độc quyền hoàn hảo
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 230. Chọn đáp án đúng về Syndicate
A. Syndicate là hình độc quyền, trong đó các xí nghiệp tham
gia Syndicate độc lập trong lưu thông hàng hóa
B. Syndicate là hình độc quyền, trong đó các xí nghiệp tham
gia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Syndicate là hình độc quyền, trong đó các xí nghiệp tham
gia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất, nhưng mất độc
lập trong lưu thông hàng hóa (mọi việc mua bán do một
ban quản trị chung của Syndicate đảm nhận) D. Không có đáp án đúng
Câu 231. Chọn đáp án đúng về Syndicate
A. Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn định hơn Cartel
B.Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền bất ổn hơn Cartel
C.Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền thấp cao hơn, bất ổn hơn Cartel D. Không có đáp án đúng
Câu 232. Lựa chọn phương án thể hiện các hình thức tổ
chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao ?
A. Syndicate, cartel, trust, consortium
B. Cartel, syndicate, trust, consortium
C. Syndicate, trust, cartel, , consortium
D. Consortium, syndicate, cartel, trust,
Câu 233. Lựa chọn phương án đúng ? 69
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Cartel là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn syndicate, trust.
B.Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn trust
C.Trust là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn cartel và syndicate D. Không có đáp án đúng
Câu 234. Lựa chọn phương án đúng ?
A. Consortium là hình thức tổ chức độc quyền hình thành theo liên kết dọc
B.Cartel là hình thức tổ chức độc quyền hình thành theo liên kết ngang C.Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 235. Chọn đáp án đúng ?
A. Các nhà tài phiệt chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị của toàn xã hội
B.Các nhà tài phiệt chi phối hoạt động kinh tế của xã hội
C.Các nhà tài phiệt chi phối hoạt động chính trị của xã hội
D. Các nhà tài phiệt hoàn toàn không chi phối đời sống kinh
tế, chính trị của xã hội
Câu 236. Chọn đáp án đúng ?
A. Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua
hoạt động sản xuất kinh doanh
B.Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua nhà nước tư sản
C.Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua các tổ chức tín dụng 70
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua « chế độ tham dự »
Câu 237. Chọn đáp án đúng ?
A. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối mọi
hoạt động của các cơ quan nhà nước.
B.Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt không tham gia
vào hoạt động của các cơ quan nhà nước
C.Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt luôn ủng hộ
mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước
D. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt luôn ủng hộ
các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
Câu 238. Chọn đáp án đúng ?
A. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
B. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở
các nước nhập khẩu tư bản.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
giúp đỡ các nước kém phát triển
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm
phân phối giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản.
Câu 239. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản có mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 71
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 240. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản bao gồm những gì ?
A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp. C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 241. Chọn đáp án đúng ?
A. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư 100% vốn của chủ sở hữu để kinh doanh.
B. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư góp vốn liên doanh với
các xí nghiệp để kinh doanh.
C. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư, trong đó chủ sở hữu tư
bản trực tiếp mở ra các doanh nghiệp ở các nước xuất khẩu tư bản để kinh doanh.
D. Đầu tư trực tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựng
những xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí nghiệp đang
hoạt động ở những nước nhận đầu tư để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao.
Câu 242. Chọn đáp án đúng ?
A. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư vào các hoạt động mua cổ phiếu
B. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc cho vay
để thu lợi tức, mua cổ phiếu, trái phiếu các giấy tờ có giá
khác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài
chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia
quản lý hoạt động đầu tư
C. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc sản xuất
kinh doanh để thu lợi nhuận. 72
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
D. Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán
Câu 243. Chọn mệnh đề đúng ?
A. Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới là tất yếu giữa
tất cả các nước trên thế giới
B. Hợp tác là tất yếu giữa các tập đoàn độc quyền
C. Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới là tất yếu giữa
các tập đoàn độc quyền
D. Không có mệnh đề đúng
Câu 244. Chọn đáp án đúng ?
A. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản có quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản không có quan hệ với nhau.
C. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủ
nghĩa tư bản không nói lên bản chất thống trị của tư bản độc quyền D. Không có đáp án đúng
Câu 245. Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản có
mấy đặc trưng kinh tế chủ yếu
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 246. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và
nhà nước được thực hiện thông qua yếu tố nào ?
A. Thi cử 73
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 B. Đào tạo C. Đảng phái D. Không có đáp án đúng
Câu 247. Đứng đằng sau các đảng phái của độc quyền nhà
nước trong chủ nghĩa tư bản là lực lượng nào ?
A. Chính phủ
B. Các tổ chức công đoàn
C. Hội chủ xí nghiệp độc quyền D. Cả A và B
Câu 248. Chọn đáp án không đúng ?
A. Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản trở thành lực lượng chính trị, kinh tế to lớn
B.Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản không tham gia vào các hoạt động chính trị
C.Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủ
nghĩa tư bản là chỗ dựa cho nhà nước tư sản D. Không có đáp án đúng
Câu 249. Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa tư bản cung cấp kinh phí cho các đảng thông qua đâu ?
A. Thông qua các đảng phái của giai cấp tư sản B.Ngân hàng C.Công đoàn D. Nhà nước
Câu 250. Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước
trong chủ nghĩa tư bản còn được gọi là gì ?
A. Hội kinh tế 74
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
B.« những chính phủ đằng sau chính phủ »
C.« một quyền lực thực tế đằng sau quyền lực » D. Cả B và C
Câu 251. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB là sở hữu của ai ?
A. Của xã hội tư bản
B.Của tập thể giai cấp công nhân
C. Của giai cấp tư sản, D. Không có đáp án đúng
Câu 252. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB nhằm mục đích gì ?
A. Duy trì sự tồn tại của CNTB B.Phát triển CNTB C.Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 253. Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTB bao gồm những gì?
A. Những động sản và bất động sản cần cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Các cổ phần của nhà nước trong các tổ chức độc quyền
D. Tất cả các phương án trên
Câu 254. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB được
hình thành dưới hình thức nào?
A. Xây dựng doanh nghiệp của nhà nước bằng vốn ngân sách,
B. Mua lại các doanh nghiệp tư nhân, 75
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C. Mua cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân… D. Cả ba đáp án trên
Câu 255. Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB có mấy chức năng cơ bản? A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 256. Hãy lựa phương án không phải là chức năng cơ
bản của sở hữu độc quyền nhà nước TBCN?
A. mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa, bảo đảm địa bàn rộng
lớn cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
B.tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc di chuyển tư bản của
các tổ chức độc quyền đầu tư vào các ngành sản xuất kinh
doanh khác nhau, chuyển từ ngành ít lãi sang ngành nhiều lãi hơn.
C. làm chỗ dựa cho sự điều tiết nền kinh tế theo những
chương trình nhất định.
D. Phát triển các công đoàn của giai cấp công nhân
Câu 257. Các công cụ chủ yếu để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế là gì ?
A. Ngân sách, thuế, hệ thống tiền tệ, tín dụng
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Kế hoạch hóa hay chương trình hóa kinh tế và các công cụ hành chính, pháp lý.
D. Cả ba đáp án đều đúng 76
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
Câu 258. Bộ máy điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản gồm những gì ?
A. Cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Những đại biểu của tập đoàn tư bản độc quyền lớn và các quan chức nhà nước.
C. Các tiểu ban được tổ chức dưới nhiều hình thức khác nhau
thực hiện « tư vấn » nhằm «lái» đường lối phát triển kinh
tế theo mục tiêu riêng của các tổ chức độc quyền. D. Cả ba đáp án
Câu 259. Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước tư sản là :
A. cơ chế: thị trường, B.độc quyền tư nhân
C. điều tiết của nhà nước tư sản D. Cả A,B,C
Câu 260. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với sự phát triển của nhân loại ? A. Tích cực B.Tiêu cực C.Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 261. Chọn đáp án thể hiện biểu hiện mới của độc
quyền ở đặc điểm tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền ?
A. Các tổ chức độc quyền ngày càng bị thu hẹp
B.Các tổ chức độc quyền chỉ tập trung theo hình thức liên kết dọc 77
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
C.Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên
cạnh sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ D. Không có đáp án đúng
Câu 262. Chọn đáp án đúng về Concern ?
A. Là tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm xí nghiệp
có quan hệ với những ngành khác nhau và được phân bố ở nhiều nước.
B.Là tổ chức độc quyền đơn ngành gồm hàng trăm xí nghiệp
có quan hệ với nhau và được phân bố ở nhiều nước.
C.Là tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm xí nghiệp có
quan hệ với những ngành khác nhau và được phân bố ở một quốc gia
D. Là tổ chức kinh tế đa ngành được phân bố ở nhiều nước.
Câu 263. Chọn đáp án đúng về Conglomerate ?
A. Là sự kết hợp của hàng các hãng lớn không có sự liên quan
trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục đích
chủ yếu là thu lợi nhuận.
B. Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ có sự liên
quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất mục
đích chủ yếu là thu lợi nhuận.
C. Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ không có sự
liên quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuất
mục đích chủ yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng khoán
D. Là sự kết hợp của nhiều hãng vừa và nhỏ liên quan trực
tiếp sản xuất, dịch vụ cho sản xuất nhưng mục đích chủ
yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứng khoán
Câu 264. Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ? 78
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 A. Xanhđica B. Tờ rớt C. Công xooc xi om D. Cácten
Câu 265. Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản được thể hiện đáp án nào ?
A.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B.Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
C. Thực hiện xã hội hóa sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 266. Những giới hạn phát triển của chủ nghĩa tư bản
được thể hiện ở đáp án nào ?

A. Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa trước hết tập
trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
B. Chủ nghĩa tư bản đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến
tranh và xung đột nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản có xu
hướng ngày càng sâu sắc D. Cả A, B, C
Câu 267. Hệ thống thuộc địa kiểu cũ tan rã vào giai đoạn nào ?
A. Nửa cuối thế kỷ XX B.Nửa đầu thế kỷ XX C.Cuối thế kỷ XIX
D. Nửa cuối thế kỷ XVIII
Câu 268. Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ đâu ? 79
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
A. Mâu thuẫn giữa trình độ cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
B. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa ngày càng cao của lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C.Mâu thuẫn giữa kiến trúc thượng tầng xã hội với ý thức xã hội D. Không có đáp án đúng 80
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 ĐÁP ÁN 1-A 2- A 3- C 4- A 5- D 6-A 7- B 8- C 9- A 10- B 11- C 12- D 13- B 14-A 15- B 16-C 17- A 18- B 19-C 20- B 21-D 22- A 23- C 24-D 25- A 26-C 27- D 28- C 29- A 30- B 31-C 32- A 33- A 34- D 35- D 36-B 37- D 38- D 39- B 40- D 41-D 42-C 43-C 44-D 45-D 46-A 47-A 48-B 49-B 50-A 51-D 52-D 53-C 54-D 55-D 56-B 57-A 58-D 59-D 60-B 61-D 62-B 63-C 64-D 65-D 66-D 67-D 68-D 69-A 70-C 71-B 72-B 73-C 74-A 75 D 76-D 77-B 78-C 79-C 80-A 81-A 82-C 83-D 84-D 85-D 86-D 87-D 88-C 89-B 90-D 91-D 92-B 93-D 94-B 95-B 96-A 97-C 98-D 99-D 100-C 101-B 102-D 103-C 104-D 105-B 106-A 107-B 108-B 109-A 110-B 111-D 112-B 113-D 114-C 115-C 116-C 117-D 118-B 119-B 120-D 121-B 122-A 123-B 124-D 125-B 126-D 127-D 128-D 129-A 130-B 131-B 132-A 133-B 134-B 135-C 81
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223 136-D 137-B 138-A 139-C 140-D 141-D 142-D 143-D 144-D 145-C 146-A 147-D 148-C 149-C 150-B 151-D 152-C 153-A 154-B 155-B 156-D 157-B 158-A 159-C 160-B 161-C 162-B 163-D 164-A 165-B 166-A 167-C 168-A 169-A 170-C 171-A 172-B 173-D 174-A 175-C 176-D 177-A 178-B 179-D 180-C 181-D 182-C 183-D 184-D 185-C 186-B 187-A 188-B 189-A 190-D 191-D 192-D 193-B 194-C 195-A 196-D 197-C 198-D 199-A 200-C 201-D 202-D 203-D 204-C 205-D 206-A 207- D 208-A 209- D 210-C 211- A 212-A 213-B 214-A 215-C 216-A 217- B 218-C 219-D 220-B 221-A 222-C 223-D 224-C 225-A 226-B 227-B 228-B 229-B 230-C 231-A 232-B 233-C 234-C 235- A 236-D 237-A 238-B 239- A 240-C 241-D 242-B 243-C 244-A 245-B 246-C 247-C 248-B 249-A 250-D 251-C 252-C 253-D 254-D 255-B 256-D 257-D 258-D 259-C 260-C 261-C 262-A 263-C 264-D 265-D 266-D 267-A 268-B 82
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com) lOMoARcPSD|35919223
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. C. Mác và Ph. Ăngghen: Toàn tập, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Báo cáo tổng kết một số
vấn đề lý luận – thực tiễn qua ba mươi năm đổi mới (1986 -
2006), Toàn tập, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2017), Nghị quyết số 11-NQ/TW
ngày 03/6/2017 về “Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa”.
4. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia
các bộ môn khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh,
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004. 83
Downloaded by V?n Lê Ti?n (vanlehcp1152001@gmail.com)