Tổng hợp công thức phương trình mặt phẳng trong không gian
A. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ
0n
vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của
n
vuông góc với mặt phẳng
( )
Chú ý:
Nếu
n
một VTPT của mặt phẳng
( )
thì
kn
( 0)k
cũng một VTPT
của mặt phẳng
( )
.
Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm đi qua
một VTPT của nó.
Nếu
,u v
giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
( )
thì
[ , ]n u v
một
VTPT của
( )
.
B. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
Trong không gian
Oxyz
, mọi mặt phẳng đều dạng phương trình:
0Ax By Cz D
với
Nếu mặt phẳng
( )
phương trình
0Ax By Cz D
thì nó một VTPT
( ; ; )n A B C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
0 0 0 0
( ; ; )M x y z
nhận vectơ
( ; ; )n A B C
khác
0
VTPT là:
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z
.
Các trường hợp riêng
Xét phương trình mặt phẳng
( )
:
0Ax By Cz D
với
Nếu
0D
thì mặt phẳng
( )
đi qua gốc tọa độ
O
.
Nếu
0, 0, 0A B C
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc chứa trục
Ox
.
Nếu
0, 0, 0A B C
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc chứa trục
Oy
.
Nếu
0, 0, 0A B C
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc chứa trục
Oz
.
Nếu
0, 0A B C
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc trùng với
Oxy
.
Nếu
0, 0A C B
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc trùng với
Oxz
.
Nếu
0, 0B C A
thì mặt phẳng
( )
song song hoặc trùng với
Oyz
.
Chú ý:
Nếu trong phương trình
( )
không chứa ẩn nào thì
( )
song song hoặc
chứa trục tương ứng.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
: 1
x y z
a b c
. đây
( )
cắt
các trục tọa độ tại các điểm
; 0; 0a
,
0; ;0b
,
0;0;c
với
0abc
.
C. Khoảng cách t một điểm đến một mặt phẳng.
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0 0 0 0
(x ; ; )M y z
mặt phẳng
: 0Ax By Cz D
Khi đó khoảng cách từ điểm
0
M
đến mặt phẳng
( )
được tính:
0 0 0
0
2 2 2
| |
( , ( ))
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
a =
+ +
D. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
1 1 1 1
: 0A x B y C z D
2 2 2 2
: 0.A x B y C z D
Góc giữa
bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT
,n n
. Tức là:
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos , cos ,
.
.
n n
A A B B C C
n n
n n
A B C A B C

Preview text:

Tổng hợp công thức phương trình mặt phẳng trong không gian
A. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   
Vectơ n  0 là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng () Chú ý:  
 Nếu n là một VTPT của mặt phẳng () thì kn (k  0) cũng là một VTPT của mặt phẳng().
 Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của nó.     
 Nếu u,v có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng () thì n  [u,v] là một VTPT của () .
B. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình:
Ax By Cz D  0 với 2 2 2
A B C  0
Nếu mặt phẳng () có phương trình Ax By Cz D  0 thì nó có một VTPT là
n( ;AB;C) .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm 
M (x ; y ; z ) và nhận vectơ n( ; A B;C) khác 0 0 0 0 0 là VTPT là:
A(x x )  B( y y )  C(z z )  0 . 0 0 0
Các trường hợp riêng
Xét phương trình mặt phẳng () : Ax By Cz D  0 với 2 2 2
A B C  0
 Nếu D  0 thì mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O .
 Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Ox .
 Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oy .
 Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oz .
 Nếu A B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với Oxy .
 Nếu A C  0, B  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với Oxz .
 Nếu B C  0, A  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với Oyz . Chú ý:
 Nếu trong phương trình () không chứa ẩn nào thì () song song hoặc chứa trục tương ứng.
 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn   : x y z
   1 . Ở đây () cắt a b c
các trục tọa độ tại các điểm a;0;0 , 0; ;b0 , 0;0;c với abc  0.
C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z ) và mặt phẳng 0 0 0 0
 : Ax By Cz D  0
Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng () được tính: 0 | + + + | 0 0 0 ( ,(a )) Ax By Cz D d M = 0 2 2 2 A + B + C
D. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : A x B y C z D  0 và 1 1 1 1
: A x B y C z D  0. 2 2 2 2  
Góc giữa  và  bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n . Tức là:  , n      n.n
A A B B C C
cos ,  cos n     , n  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 n      . nA B C . A B C 1 1 1 2 2 2