



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460 ĐỀ GĐ 2 2021
Cú pháp tìm câu cần chú ý: (sai)
1.Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, TRỪ: (1 Điểm)
Người đánh giá không nắm được kỹ thuật đánh giá
Tiêu chí đánh giá không rõ ràng
Người bị đánh giá né tránh việc đánh giá
Kỹ thuật đánh giá không phù hợp
Nhận định mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích
"Phân tích công việc sẽ được thực hiện khi có sự thay đổi về người thực hiện công việc" (10 Điểm)
Sai phân tích công việc được thực hiện khi dn mới thành lập/ có sự thay đổi về nội dung công việc/ có xuất hiện công việc mới
3.Hình thức trả lương/thưởng nào dưới đây không gắn tiền lương/thưởng với thành tích (1 Điểm)
Trả lương theo thời gian Thưởng theo nhóm Trả lương khuyến khích
Trả lương theo sản phẩm
Đánh giá thành tích công tác nhằm mục tích: (1 Điểm)
Làm căn cứ để đãi ngộ, sắp xếp, bố trí sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực
Tìm ra những khuyết điểm, điểm yếu của người lao động
Động viên người lao động hoàn thành nhiệm vụ của mình
Giúp người lao động tránh được sai lỗi trong công việc
Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao: (1 Điểm) Đơn xin việc Bài kiểm tra viết Trung tâm đánh giá Phỏng vấn
Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp có tác động đến hiệu quả tuyển mộ: (1 Điểm)Yếu
Cung cầu trên thị trường lao động
Thái độ của xã hội đối với vị trí công việc cần tuyển
Uy tín của doanh nghiệp trên thị trường Tỷ lệ thất nghiệp lOMoAR cPSD| 58583460
Đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là: (1 Điểm)
Quá trình nâng cao kiến thức, kỹ năng cho người lao động để áp ứng nhu cầu công việc
Hoạt động nhằm chuẩn bị cho người lao động một hành trang cơ bản tiếp cận với xu hướng hiện đại, đáp
ứng sự thay đổi của doanh nghiệp
Hoạt động nhằm hoàn thiện thêm kỹ năng cho người lao động với yêu cầu nâng cao và toàn diện theo một
hướng nhất định để đáp ứng mọi yêu cầu trong tương lai
Hoạt động nhằm mục đích trang bị kỹ năng nghề nghiệp cơ bản cho người lao động đủ để hoàn thành công việc được giao
Trong hoạch định nguồn nhân lực, việc căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có thể giúp: (1 Điểm)
Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Dự báo nhu cầu về nhân lực trong tương lai
Đánh giá đội ngũ nhân viên hiện có
Đánh giá vị thế của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
Hai sản phẩm của phân tích công việc là: (1 Điểm)
Sơ đồ tổ chức và bản mô tả công việc
Sơ đồ tổ chức và sơ đồ quy trình công việc
Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc
Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện công việc
.Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác tuyển dụng nguồn nhân lực là, TRỪ (1 Điểm)
Khoảng thời gian tuyển dụng
Mức độ phù hợp của phẩm chất và động cơ xin việc của ứng viên
Số lượng ứng viên dự tuyển Chi phí tuyển dụng
Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên nhất: (1 Điểm)
Đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân
Đánh giá dựa trên hành vi
Đánh giá dựa trên kết quả công việc (MBO) Đánh giá kết hợp lOMoAR cPSD| 58583460
Tỷ lệ tuyển chọn (đo bằng số người được tuyển/số người tham dự tuyển) ở mức thấp chứng tỏ... (1 Điểm)
Quá trình lựa chọn ứng viên lỏng lẻo
Vị trí cần tuyển ít hấp dẫn
Sự thành công của công tác tuyển mộ
Doanh nghiệp ít được mọi người biết tới
Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự: (1 Điểm)
Lựa chọn, sàng lọc các ứng viên dự tuyển
Dựa vào các tiêu chuẩn để thẩm tra và lựa chọn người đạt yêu cầu cao
Chính thức ra quyết định tiếp nhận vào bộ máy
Tìm kiếm các ứng viên theo yêu cầu của doanh nghiệp
Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm nhất: (1 Điểm)
Phương pháp xếp hạng công việc Phương pháp phân nhóm Phương pháp tính điểm
Phương pháp so sánh nhân tố
Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh nghiệp Nhật Bản: (1 Điểm)
Tuyển nhân viên đã có kinh nghiệm
Tuyển nhân viên mới tốt nghiệp đại học
Tuyển nhân viên làm việc suốt đời cho doanh nghiệp
Tuyển nhân viên làm việc theo hợp đồng
Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập được nhiều thông tin nhất: (1 Điểm) Bản câu hỏi Quan sát Phỏng vấn Nhật ký công việc
Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các hoạt động chức năng chính sau đây, TRỪ: (1 Điểm) Thu hút nguồn nhân lực
Sử dụng nguồn nhân lực
Phát triển nguồn nhân lực Duy trì nguồn nhân lực lOMoAR cPSD| 58583460
Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do
chính sau đây, TRỪ: (1 Điểm)
Chưa có chức danh Giám đốc Nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
Trưởng phòng nhân sự ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh một cách đầy
đủ và sâu sắc như các bộ phận chức năng khác
Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
Năng lực của trưởng phòng nhân sự còn nhiều hạn chế
Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay, vì: (1 Điểm)
Nguồn nhân lực giúp tạo ra lợi thế cạnh tranh dài hạn
Nguồn nhân lực phức tạp hơn nhiều so với các nguồn lực khác
Nguồn nhân lực là nguồn lực không bị hạn chế như các nguồn lực khác
Nguồn nhân lực là lực lượng vận hành và sử dụng các nguồn lực khác
Đánh giá nhân sự KHÔNG nhằm mục đích: (1 Điểm)
Phản hồi thông tin cho nhân viên về mức độ hoàn thành công việc của họ
Ghi nhận thành tích công tác của họ
Sa thải những nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ
Hỗ trợ thông tin cho các hoạt động chức năng khác của quản trị nguồn nhân lực
.Nhận định mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích.
"Cắt giảm nguồn nhân lực là giải pháp hiệu quả nhất khi doanh nghiệp thừa nguồn nhân lực" sai
Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là: (1 Điểm)
Mô tả công việc rõ ràng
Động viên người lao động
Đảm bảo nhân lực kịp thời về số lượng và chất lượng Thu hút nhân tài
Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp là: (1 Điểm)
Đào tạo nhân viên hiện tại Tăng ca làm việc Tuyển dụng Giãn thợ lOMoAR cPSD| 58583460
Hoạch định nguồn nhân lực có vai trò giúp cho doanh nghiệp: (1 Điểm)
Bố trí đúng người, đúng việc
Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng
Cải thiện thành tích của nhân viên
Đáp ứng các yêu cầu pháp lý về sử dụng lao động
So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ có ưu điểm là: (1 Điểm)
Tác động tích cực đến động cơ làm việc của nhân viên
Thu hút được nhiều ứng viên tài năng
Dễ thu hút các ý tưởng mới
Cạnh tranh nội bộ giảm
26.Hãy dự báo nhu cầu nguồn nhân lực của doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
Một doanh nghiệp có định mức doanh số là 2.250 triệu đồng/tuần. Biết giá bán mỗi sản phẩm là 25.000đ/1
sản phầm. Hãy tính số nhân viên cần có, biết mỗi giờ làm được 15 sản phẩm, 1 tuần làm việc 5 ngày, mỗi ngày làm 8h
27.Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp thông tin: (1 Điểm) Quan sát hành vi Phân tích tình huống Nghiên cứu độc lập Trò chơi và mô phỏng lOMoAR cPSD| 58583460
28.Loại phỏng vấn nào được sử dụng để đánh giá tiềm năng của ứng viên: (1 Điểm) (sai)
Phỏng vấn tình huống – hình thức phỏng vấn mà người phỏng vấn đưa ra tình
huống giống thực tế công việc của vị trí cần tuyển. ứng viên đưa ra cách thức giải
quyết vấn đề. Đối với hình thức phỏng vấn này, nhà tuyển dụng nên giới hạn về thời gian để đánh
giá sự nhanh nhạy, linh động của ứng viên trong xử lý vấn đề. Qua đó, nhà tuyển dụng có thể đánh giá
chính xác hơn về ứng viên tiềm năng.
Phỏng vấn mô tả hành vi - Hình thức phỏng vấn hành vi là phương pháp được nhiều nhà tuyển
dụng chuyên nghiệp áp dụng bởi tính hiệu quả cao. Phỏng vấn hành vi được hiểu là dựa vào kinh
nghiệm làm việc của ứng viên trong quá khứ để đánh giá việc xử lý tình huống của ứng viên có tốt
không, có đảm nhiệm tốt công việc ứng tuyển hay không. •
Bạn có thể ví dụ về một tình huống căng thẳng, khó giải quyết nhưng bạn đã xử lý, ứng phó linh hoạt? •
Mô tả một trường hợp mà bạn phải ứng phó với một đồng nghiệp hoặc khách hàng khó tính. •
Bạn đã từng thất bại chưa? Nếu có, bạn học được những gì sau lần thất bại đó?
Phỏng vấn theo kết cấu định trước
Phỏng vấn không theo kết cấu định trước
29.Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức: (1 Điểm)
Trả lương theo thành tích
Trả lương theo sản phẩm Trả lương khuyến khích Trả lương theo kỹ năng lOMoAR cPSD| 58583460
30.Tuyển chọn là gì? Công ty có thể sử dụng kết hợp trắc nghiệm và phỏng vấn tuyển chọn như thế nào để
đạt hiệu quả trong những trường hợp dưới đây? Giải thích
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) cần tuyển chuyên viên tiền lương C&B (compensation & benefit).
Hình thức full-time. Đổ tuổi 22-30
Mô tả công việc tóm tắt:
- Thực hiện chấm công, tiền lương/phúc lợi cho cán bộ nhân viên hàng tháng
- Giải quyết thắc mắc của cán bộ nhân viên về chấm công, tính lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Thực hiện kê khai, đăng ký giảm trừ gia cảnh, quyết toán thuế quý/năm cho người lao động
- Thực hiện thẩm định/thủ tục điều chỉnh lươn và các chế độ cho cán bộ nhân viên
Yêu cầu; Tốt nghiệp đại học ngành quản trị nhân lực / luật kinh tế; thành thạo tiếng Anh, thành thạo tin học
văn phòng, đã có kinh nghiệm sử dụng các phần mềm quản lý nhân sự.
31.Nhận định mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích
"Các hoạt động quản trị nguồn nhân lực chỉ là trách nhiệm của bộ phận nhân sự" Sai
32.Phân tích công việc được thực hiện trong những trường hợp sau, TRỪ: (1 Điểm)
Doanh nghiệp mới được thành lập
Xuất hiện công việc mới
Có sự thay đổi về người thực hiện công việc
Có sự thay đổi đáng kể trong nội dung của công việc
33.Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ (skills inventory) được sử dụng để: (sai) (1 Điểm)
xác định khả năng cung từ nguồn nội bộ Xác
định ứng viên phù hợp nhất để tuyển dụng
đánh giá các ứng viên bên ngoài lưu trữ trong
máy tính để dễ truy cập
34.Việc kết hợp đồng thời nhiều chủ thể đánh giá thành tích được gọi là: (1 Điểm)
Phương pháp đánh giá nhóm Phương pháp 360o Phương pháp MBO
Phương pháp tường thuật lOMoAR cPSD| 58583460
35.Phương pháp đào tạo nào dưới đây được dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết định: (sai) (1 Điểm) Đào tạo tại chỗ Nghiên cứu độc lập Thuyết trình Phân tích tình huống
36.Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc thấp nhất: (sai) (1 Điểm)
Thông qua quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành
Thông qua giới thiệu của nhân viên
Cử chuyên viên tuyển mộ đến các trường đại học
Thông qua tổ chức giới thiệu việc làm
37.Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm: (1 Điểm)
Tăng tối đa năng suất lao động
Tạo nhiều việc làm cho xã hội
Quản lý hiệu quả chi phí lao động
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên
38.Trong kỹ thuật sàng lọc hồ sơ dự tuyển, điểm nào dưới đây CHƯA cần phải xem xét đến: (sai) (1 Điểm)
Lịch sử làm việc không rõ ràng của ứng viên
Ứng viên thay đổi chỗ làm liên tục
Cách thức trình bày và chuẩn bị hồ sơ của ứng viên
Động cơ xin việc của ứng viên
39.Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên mới có thể tìm thấy trong tài liệu nào: (sai) (1 Điểm)
Tiêu chuẩn hoàn thành công việc Chính sách tuyển dụng Chiến lược kinh doanh
Bản tiêu chuẩn công việc
40.Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công ty của Nhật: (1 Điểm)
Tuyển trong nội bộ công ty
Tuyển từ các hãng khác trong cùng ngành
Tuyển từ các trường đại học
Tuyển nhân viên cũ của công ty
41.Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài chính gián tiếp: (sai) (1 Điểm) Phụ cấp trách nhiệm
Điều kiện làm việc thoải mái
Hỗ trợ phương tiện đi lại
Trợ cấp cho nhân viên có hoàn cảnh khó khăn lOMoAR cPSD| 58583460
42.Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc khác được chỉ ra trong: (sai) (1 Điểm)
Bản tiêu chuẩn công việc Sơ đồ tổ chức
Sơ đồ quy trình công việc Bản mô tả công việc
43.Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành cho nhân viên gồm: (sai) (1 Điểm) Đóng bảo hiểm Tiền Tết Hoa hồng theo doanh số
Dịch vụ hỗ trợ tài chính
44.Khi doanh nghiệp thiếu các kỹ năng quan trọng, kế hoạch hành động mang tính ưu tiên của doanh nghiệp là: (sai) (1 Điểm) Đào tạo và đề bạt Tăng ca làm việc
Tuyển dụng nhân viên từ bên ngoài Thuyên chuyển nhân viên
45.Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp được thực hiện qua những bước chủ yếu nào: (1 Điểm)
Ấn định các mục tiêu cụ thể; lựa chọn các phương pháp đào tạo; thực hiện chương trình đào tạo
Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn các phương pháp đào tạo; triển khai kế hoạch đào tạo
Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn các phương pháp đào tạo; đánh giá hiệu quả đào tạo
Xác định nhu cầu, mục tiêu, phương pháp đào tạo; triển khai và đánh giá hiệu quả đào tạo
46.Việc đánh giá hiệu quả đào tạo KHÔNG dựa vào yếu tố nào: (sai) (1 Điểm)
Số lượng người tham gia khóa đào tạo
Những thay đổi về hành vi của người học sau khi đào tạo
Sự phản ứng của người học
Những thay đổi về kết quả công việc sau khi đào tạo
47.Mức lương của công nhân bậc 4 có hệ số lương là 1,72 thuộc thang lương 5 bậc với mức lương tối thiểu là 620.000 đồng (sai) (1 Điểm) 1.066.000 đ 1.066.400 đ 1.166.400 đ 1.266.000 đ lOMoAR cPSD| 58583460
48.Quá trình phân tích công việc không bao gồm hoạt động: (sai) (1 Điểm)
Lựa chọn phương pháp phân tích cụ thể
Lựa chọn công cụ phân tích công việc
Thu thập thông tin và kiểm tra lại
Chọn người chịu trách nhiệm thu thập và xác nhận thông tin
49.Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau, TRỪ: (1 Điểm)
Tiền lương trả cho người lao động vào những ngày nghỉ lễ (đãi ngộ gián tiếp)
Tiền lương trả cho người lao động
Tiền lương trả cho người lao động làm thêm giờ
Tiền phân chia lợi nhuận
50.Tuyển mộ lao động là: (1 Điểm)
Quá trình khuyến khích những người đang có nhu cầu tìm việc nộp đơn xin việc theo nguyện vọng của mình
Quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả năng đến nộp đơn để dự thi vào các vị trí mà doanh nghiệp cần tuyển
Quá trình khuyến khích người lao động tham gia dự thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầu
Quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người tới doanh nghiệp để doanh nghiệp có cơ hội lựa chọn
51.Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân viên thưởng từ việc tiết kiệm chi phí: (1 Điểm) Chia sẻ lợi ích Thưởng thành tích Thưởng theo kết quả Chia sẻ lợi nhuận
52.Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên
phát triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần phân tích? (1 Điểm) 3 7 5 1
53.Phương pháp đánh giá nào dưới đây cho phép doanh nghiệp có thể đánh giá hầu hết các công việc chỉ với
một mẫu phiếu đánh giá: (1 Điểm)
Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả (MBO)
Phương pháp đánh giá dựa trên hành vi Phương pháp xếp hạng
Phương pháp đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân lOMoAR cPSD| 58583460
54.Hình thức trả lương nào trong đó người lao động được trả lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong kỳ trước: (1 Điểm)
Trả lương theo thành tích
Trả lương theo sản phẩm Trả lương theo doanh số Trả lương khuyến khích
55.Phúc lợi trong doanh nghiệp là: (sai) (1 Điểm)
Khoản đãi ngộ, kích thích về mặt tài chính đối với người lao động
Khoản đãi ngộ, kích thích phi tài chính một cách gián tiếp đối với người lao động
Khoản đãi ngộ, kích thích tài chính gián tiếp đối với người lao động
Khoản đãi ngộ, kích thích tài chính trực tiếp đối với người lao động ĐỀ GIAI ĐOẠN 1
1. Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay, vì: A.
Nguồn nhân lực là nguồn lực không bị hạn chế như các nguồn lực khác B.
Nguồn nhân lực là lực lượng vận hành và sử dụng các nguồn lực khác C.
Nguồn nhân lực giúp tạo ra lợi thế cạnh tranh dài hạn D.
Nguồn nhân lực phức tạp hơn nhiều so với các nguồn lực khác
2. Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp thông tin: A. Quan sát hành vi B. Phân tích tình huống C. Nghiên cứu độc lập D. Trò chơi và mô phỏng
3. Cách thức tuyển dụng truyền thống trong các doanh nghiệp Nhật Bản: A.
Tuyển nhân viên đã có kinh nghiệm B.
Tuyển nhân viên mới tốt nghiệp đại học
C. Tuyển nhân viên làm việc suốt đời cho doanh nghiệp
D. Tuyển nhân viên làm việc theo hợp đồng
4. Khâu không nằm trong quá trình tuyển chọn nhân sự: A.
Lựa chọn, sàng lọc các ứng viên dự tuyển B.
Dựa vào các tiêu chuẩn để thẩm tra và lựa chọn người đạt yêu cầu cao C.
Chính thức ra quyết định tiếp nhận vào bộ máy
D. Tìm kiếm các ứng viên theo yêu cầu của doanh nghiệp
5. Quá trình phân tích công việc không bao gồm hoạt động: A.
Thu thập thông tin và kiểm tra lại B.
Lựa chọn công cụ phân tích công việc
C. Chọn người chịu trách nhiệm thu thập và xác nhận thông tin
D. Lựa chọn phương pháp phân tích cụ thể lOMoAR cPSD| 58583460
6. Đánh giá nhân sự KHÔNG nhằm mục đích: A.
Phản hồi thông tin cho nhân viên về mức độ hoàn thành công việc của họ B.
Ghi nhận thành tích công tác của họ C.
Sa thải những nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ D.
Hỗ trợ thông tin cho các hoạt động chức năng khác của quản trị nguồn nhân lực
7. Hoạch định nguồn nhân lực có vai trò giúp cho doanh nghiệp: (sai) A.
Bố trí đúng người, đúng việc B.
Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng C.
cải thiện thành tích của nhân viên D.
Đáp ứng các yêu cầu pháp lý về sử dụng lao động
8. Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số lượng ít, kế hoạch hành động ưu tiên của doanh nghiệp là: A.
Đào tạo nhân viên hiện tại B. Tăng ca làm việc C. Tuyển dụngD. Giản thợ
9. Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do chính sau đây, TRỪ: A.
Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự B.
Chưa có chức danh Giám đốc Nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này C.
Trưởng phòng nhân sự ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh một
cách đầy đủ và sâu sắc như các bộ phận chức năng khác (t chọn C cơ) D. O Năng lực của trường
phòng nhân sự còn nhiều hạn chế 10.
Mức lương của công nhân bậc 4 có hệ số lương là 1,72 thuộc thang lương 5 bậc với mức lương tối thiểu là 620.000 đồng (1 Point) A. O 1.166.400 đ B. O 1.066.400 đ C. O 1.266.000 đ D. O 1.066.000 đ
11. Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, TRỪ:
O Kỹ thuật đánh giá không phù hợp
Người bị đánh giá né tránh việc đánh giá
O Người đánh giá không nắm được kỹ thuật đánh giá
O Tiêu chí đánh giá không rõ ràng
12. Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập được nhiều thông tin nhất: O Bảng câu hỏi Quan sát lOMoAR cPSD| 58583460 O Phỏng vấn O Nhật ký công việc
13. Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao: O Đơn xin việc Bài kiểm tra viết Trung tâm đánh giá O Phỏng vấn
14. Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc thấp nhất:
Thông qua giới thiệu của nhân viên
Thông qua quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành
Thông qua tổ chức giới thiệu việc làm
Cử chuyên viên tuyển mộ đến các trường đại học
15. Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau, TRỪ:
Tiền lương trả cho người lao động vào những ngày nghi lễ
Tiền lương trả cho người lao động
Tiền lương trả cho người lao động làm thêm giờ
Tiền phân chia lợi nhuận
16. Việc đánh giá hiệu quả đào tạo KHÔNG dựa vào yếu tố nào:
Những thay đổi về kết quả công việc sau khi đào tạo
Số lượng người tham gia khóa đào tạo
Những thay đổi về hành vi của người học sau khi đào tạo
Sự phản ứng của người học
17. Hình thức trả lương theo doanh số thuộc hình thức:
Trả lương theo thành tích
Trả lương theo sản phẩm
Trả lương khuyến khích Trả lương theo kỹ năng
18. Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành cho nhân viên gồm: Đóng bảo hiểm Hoa hồng theo doanh số
Dịch vụ hỗ trợ tài chính Tiền Tết lOMoAR cPSD| 58583460
19. Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là: (sai)
Đảm bảo nhân lực kịp thời về số lượng và chất lượng
O Mô tả công việc rõ ràng
Động viên người lao động Thu hút nhân tài
20. Phân tích công việc được thực hiện trong những trường hợp sau, TRỪ:
Doanh nghiệp mới được thành lập
Xuất hiện công việc mới
O Có sự thay đổi về người thực hiện công việc Có sự thay đổi đáng kể trong nội dung của công việc
21. Tuyển mộ lao động là:
Quá trình khuyến khích những người đang có nhu cầu tìm việc nộp đơn xin việc theo nguyện vọng của mình
Quá trình khuyến khích người lao động tham gia dự thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầu
Quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả năng đến nộp đơn để dự thi vào các vị trí mà doanh nghiệp cần tuyển
Quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người tới doanh nghiệp để doanh nghiệp có cơ hội lựa chọn
22. Hình thức trả lương nào trong đó người lao động được trå lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong kỳ trước:
Trả lương theo thành tích
Trả lương theo sản phẩm
Trả lương theo doanh số
Trả lương khuyến khích
23. Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác tuyển dụng nguồn nhân lực là, TRỪ A. Chi phí tuyển dụng B.
Khoảng thời gian tuyển dụng C.
Mức độ phù hợp của phẩm chất và động cơ xin việc của ứng viên D.
Số lượng ứng viên dự tuyển
24. Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc khác được chỉ ra trong: A. Sơ đồ tổ chức B.
Sơ đồ quy trình công việc C.
Bản tiêu chuẩn công việc D. Bản mô tả công việc lOMoAR cPSD| 58583460
25. Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm nhất: A.
Phương pháp xếp hạng công việc B. Phương pháp phân nhóm C. Phương pháp tính điểm D.
Phương pháp so sánh nhân tố
26. Trong thiết kế và vận hành hệ thống đánh giá nhân sự, doanh nghiệp có thể gặp các vấn đề sau, TRỪ: (sai) A.
Người bị đánh giá né tránh việc đánh giá B.
Tiêu chí đánh giá không rõ ràng
C. Kỹ thuật đánh giá không phù hợp
D. Người đánh giá không nằm được kỹ thuật đánh giá
27. Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm: A.
Quản lý hiệu quả chi phí lao động B.
Tăng tối đa năng suất lao động
C. Tạo nhiều việc làm cho xã hội
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên
28. Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài chính gián tiếp: A. Phụ cấp trách nhiệm B.
Trợ cấp cho nhân viên có hoàn cảnh khó khăn C.
Hỗ trợ phương tiện đi lại
D. Điều kiện làm việc thoải mái
29. Phân tích công việc được thực hiện trong những trường hợp sau, TRỪ: A.
Doanh nghiệp mới được thành lập B.
Xuất hiện công việc mới
C. Có sự thay đổi về người thực hiện công việc
D. Có sự thay đổi đáng kể trong nội dung của công việc
30. Mức lương của công nhân bậc 4 có hệ số lương là 1,72 thuộc thang lương 5 bậc với mức lương tối thiểu là 620.000 đồng 1.066.000 đ 1.066.400 đ 1.166.400 đ 1.266.400 đ
31. Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên mới có thể tìm thấy trong tài liệu nào: A.
Tiêu chuẩn hoàn thành công việc B. Chính sách tuyển dụng C. Chiến lược kinh doanh
D. Bản tiêu chuẩn công việc
32. Nguồn tuyển mộ thường hay sử dụng trong các công ty của Nhật: A.
Tuyển từ các hãng khác trong cùng ngành lOMoAR cPSD| 58583460
B. Tuyển từ các trường đại học
C. Tuyển trong nội bộ công ty
D. Tuyển trong nhân viên cũ của cty
33. Dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ (skills inventory) được sử dụng để: (sai) A.
Xác định ứng viên phù hợp nhất để tuyển dụng B.
lưu trữ trong máy tính để dễ truy cập C.
đánh giá các ứng viên bên ngoài
D. xác định khả năng cung từ nguồn nội bộ
34. Công cụ tuyển dụng nào dưới đây là tốt nhất dùng cho tuyển dụng các vị trí quản trị viên cấp cao: A. Đơn xin việc B. Bài kiểm tra viết C. Trung tâm đánh giá D. Phỏng vấn
35. Các vấn đề cần cân nhắc kỹ lưỡng trong công tác tuyển dụng nguồn nhân lực là, TRỪ A.
Khoảng thời gian tuyển dụng B. Chi phí tuyển dụng
C. số lượng ứng viên dự tuyển
D. Mức độ phù hợp của phẩm chất và động cơ xin việc của ứng viên
36. So với việc tuyển mộ từ bên ngoài, tuyển mộ nội bộ có ưu điểm là:
A. Tác động tích cực đến động cơ làm việc của nhân viên
B. Thu hút được nhiều ứng viên tài năng
C. Dễ thu hút các ý tưởng mới
D. Cạnh tranh nội bộ giảm
37. Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực là: A.
Động viên người lao động
B. Đảm bảo nhân lực kịp thời về số và chất lượng C. Thu hút nhân tài
D. Mô tả công việc rõ ràng
38. Hình thức đãi ngộ trực tiếp mà doanh nghiệp dành cho nhân viên gồm: A. Đóng bảo hiểm B. Hoa hồng theo doanh số C. Tiền Tết
D. Dịch vụ hỗ trợ tài chính
39. Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau, TRỪ:
A. Tiền lương trả cho người lao động vào những ngày nghỉ lễ
B. Tiền lương trả cho người lao động
C. Tiền lương trả cho người lao động làm thêm giờ
D. Tiền phân chia lợi nhuận
40. Tỷ lệ tuyển chọn (đo bằng số người được tuyển/số người tham dự tuyển) ởmức thấp chứng tỏ A.
Sự thành công của công tác tuyển mộ B.
Doanh nghiệp ít được mọi người biết tới C.
Quá trình lựa chọn ứng viên lỏng lẻo
D. Vị trí cần tuyển ít hấp dẫn lOMoAR cPSD| 58583460
41. Đánh giá nhân sự KHÔNG nhắm mục đích: A.
Phản hồi thông tin cho nhân viên về mức độ hoàn thành công việc của họ B.
Ghi nhận thành tích công tác của họ
C. Sa thải những nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hỗ trợ thông tin cho các hoạt động chức năng khác của quản trị nguồn nhân lực
42. Hình thức trả lương nào trong đó người lao động được trả lương dựa trên đánh giá kết quả công việc trong kỳtrước:
A. Trả lương theo thành tích
B. Trả lương theo sản phẩm
C. Trả lương theo doanh số
D. Trả lương khuyến khích
43. Trong kỹ thuật sàng lọc hồ sơ dự tuyển, điểm nào dưới đây CHƯA cần phải xem xét đến: A.
Lịch sử làm việc không rõ ràng của ứng viên B.
Ứng viên thay đổi chỗ làm liên tục C.
Cách thức trình bày và chuẩn bị hồ sơ của ứng viên
D. Động cơ xin việc của ứng viên
44. Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích: A.
Tìm ra những khuyết điểm, điểm yếu của người lao động B.
Động viên người lao động hoàn nhiệm vụ của mình C.
Giúp người lao động tránh được sai lỗi trong công việc
D. Làm căn cứ để đãi ngộ, sắp xếp, bố trí sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực
45. Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp được thực hiện qua những bước chủ yếu nào: A.
Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn các phương pháp đào tạo; triển khai kế hoạch đào tạo
B. Xác định nhu cầu, mục tiêu, phương pháp đào tạo; triển khai và đánh giá hiệu quả đào tạo
C. Xác định nhu cầu đào tạo; lựa chọn các phương pháp đào tạo; đánh giá hiệu quả đào tạo D. Ấn
định các mục tiêu cụ thể; lựa chọn các phương pháp đào tạo; thực hiện chương trình đào tạo
46. Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các hoạt động chức năng chính sau đây, TRỪ: A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Sử dụng nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Duy trì nguồn nhân lực
47. Hai sản phẩm của phân tích công việc là: A.
Sơ đồ tổ chức và bản mô tả công việc B.
Sơ đồ tổ chức và sơ đồ quy trình công việc
C. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc
D. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện công việc
48. Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp đánh giá công việc nào dưới đây được coi là dễ làm nhất:
A. Phương pháp xếp hạng công việc B. Phương pháp phân nhóm
C. Phương pháp tính điểm
D. Phương pháp so sánh nhân tố
49. Phương pháp đào tạo nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp thông tin: lOMoAR cPSD| 58583460 A. Quan sát hành vi B. Phân tích tình huống C. Nghiên cứu độc lập D. Trò chơi và mô phỏng
50. Phương pháp đánh giá nào dưới đây khó cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên nhất:
A. Đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân
B. Đánh giá dựa trên hành vi
C. Đánh giá dựa trên kết quả công việc (MBO) D. Đánh giá kết hợp PHẦN 2: TỰ LUẬN
3. Hãy dự báo nhu cầu nguồn nhân lực của doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
Một công ty ký 1 hợp đồng sản xuất 15000 sản phẩm trong 1 tuần. Công ty này cần 24000 giờ làm việc. Tính số
công nhân cần có, biết 1 tuần làm việc 5 ngày, mỗi ngày làm 8h. TL:
Mỗi giờ 1 ng làm đc số sp: (15k/24k) = 0,625 sản phẩm
Mỗi tuần 1 ng làm đc số sp: 0,625*8*5 = 25 sp
Số công nhân cần có: 15000/25 = 600 người
4. Nhận định mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích.
"Tuyển mộ từ bên ngoài thường được sử dụng để tìm kiếm các kỹ năng mà đội ngũ nhân viên hiện tại không có"
Mệnh đề trên đúng vì tuyển mộ từ bên ngoài được sử dụng để lấp những chỗ trống mà nguồn nhân lực nội bộ
không đáp ứng được cũng như thu hút những ý tưởng mới.
2. Tuyển chọn là gì? Công ty có thể sử dụng kết hợp trắc nghiệm và phỏng vấn tuyển chọn như thế nào để
đạt hiệu quả trong trường hợp dưới đây? Giải thích?
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) cần tuyển chuyên viên tiền lương C&B (compensation & benefit) Hình thức: Full-time Độ tuổi: 22-30
Mô tả công việc tóm tắt:
- Thực hiện chấm công, tiền lương/phúc lợi cho cán bộ nhân viên hàng tháng
- Giải quyết thắc mắc của cán bộ nhân viên về chấm công, tính lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Thực hiện kê khai, đăng ký giảm trừ gia cảnh, quyết toán thuế quý/năm cho người lao động
- Thực hiện thẩm định/thủ tục điều chỉnh lương và các chế độ cho cán bộ nhân viên
Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học ngành quản trị nhân lực/luật kinh tế; thành thạo tiếng Anh; thành thạo tin văn
phòng; đã có kinh nghiệm sử dụng các phần mềm quản lý nhân sự TL:
- Tuyển chọn: Hoạt động trong đó công ty đánh giá và lựa chọn nhân sự từ các ứng viên xin việc. lOMoAR cPSD| 58583460
Có thể kết hợp các phương thức trắc nghiệm và phương thức tuyển chọn để đạt hiệu quả cao theo trình tự dưới đây:
● Đơn xin việc/Hồ sơ xin việc: sàng lọc những ứng viên không đạt tiêu chuẩn và cung cấp thông tin về ứng viên
● Trắc nghiệm viết kiến thức nghề nghiệp (job knowledge tests): Do công việc yêu cầu kiến thức chuyên
ngành quản trị nguồn nhân lực/luật kinh tế khá nhiều => đánh giá xem ƯV có nắm vững nghề nghiệp,
hiểu biết nghề đến mức nào ● Phỏng vấn:
● Công việc mẫu: Ứng viên thực hiện những nhiệm vụ hoặc một chuỗi các nhiệm vụ liên quan đến công việc BỘ TRẮC NGHIỆM 200 CÂU
Chuong 1: Tong quan ve quan tri nguon nhan luc
001 Nguồn nhân lực của một doanh nghiệp bao gồm các thành phần tham gia sau đây,
Tất cả các nhân viên trong DN
002 Giá trị của yếu tố con người đối với doanh nghiệp thể hiện ở các điểm sau đây: Quan niệm người lao động
là tài sản, là một nguồn đầu tư
03 Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong doanh nghiệp\:{Sự thăng tiến trong công việc
004 Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp trong giai đoạn
hiện nay, vì\:{Sự cạnh tranh gay gắt, yêu cầu doanh nghiệp phải tinh gọn, thích ứng bộ máy. Sự thay đổi, tiến bộ của KHKT
005 Mục tiêu hàng đầu của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp KHÔNG nhằm\:{Trừ
- Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu
- Sử dụng lực lượng lao động một cách hiệu quả
- Cung cấp nguồn lao động tốt, có động lực làm việc
- Tăng sự thỏa mãn của nhân viên
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật
006 Các tiêu chí chủ yếu dùng để đo lường tính hiệu quả của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp là các tiêu chí sau, \:{
- Kết quả định hướng cá nhân
- Kết quả định hướng tổ chức
- Lợi thế cạnh tranh
007 Công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là nhiệm vụ của\:{Những người quản lý và lãnh đạo
ở các cấp, các bộ phận trong tổ chức như tổng giám đốc, giám đốc, quản đốc phân xưởng, trưởng phòng, ban...
008 Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt động chức năng chính sau đây,
- Các hoạt động tiền tuyển dụng: Hoạch định NNL; Phân tích công việc
- Các hoạt động tuyển dụng: Tuyển mộ; Tuyển chọn
- Các hoạt động hậu tuyển dụng: Đào tạo và phát triển; Đánh giá thành tích; Hệ thống đãi ngộ; Các
chương trình cải thiện thành tích; lOMoAR cPSD| 58583460
009 Vai trò của trưởng phòng nhân sự trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay còn mờ nhạt vì các lý do chính sau đây, \:{
Chưa có tầm nhìn rộng, chưa có và chưa được đào tạo chuyên môn và nghiệp vụ
010 Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây, \:{
Quản lý thay đổi, phát triển thành tích của nhân viên, quản lý cơ sở hạ tầng, đối tác chiến lược
011 Theo quan điểm của quản trị nguồn nhân lực, yếu tố con người trong doanh nghiệp được xem là\:{
Là vốn quý, cần đầu tư phát triển
012 Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm\:{
Tuyển mộ, tuyển chọn
013 Để giúp nhân viên mới được tuyển thích nghi với môi trường làm việc, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động\:{
Đào tạo, phát triển
013 Để giúp nhân viên duy trì thành tích cao trong dài hạn, các doanh nghiệp cần triển khai các hoạt động sau đây, \:{
Đánh giá thành tích và đãi ngộ
Chuong 2: Phan tich cong viec
030 Bản mô tả điều kiện làm việc và những gì mà một người lao động phải thực hiện được gọi là\:
Bản mô tả công việc
031 Kiến thức, kỹ năng và khả năng cần có để thực hiện tốt công việc được ghi trong\: Bản tiêu chuẩn công việc
032 Hai sản phẩm của phân tích công việc là\:Bản mô tả công việc và Bản tiêu chuan công việc
033 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát
triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần phân tích?{3 công việc
034 Phòng phát triển kinh doanh của một doanh nghiệp gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng, 5 nhân viên phát
triển thị trường. Vậy bộ phận này có bao nhiêu vị trí công việc?7 vị trí
035 Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập được nhiều thông tin nhất\:{Phương pháp bảng hỏi
036 Khi phân tích những công việc có tính chuyên môn cao, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích
công việc nào?{Phương pháp quan sát
037 Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung nào dưới đây của bản mô tả công việc\:{Phần xác định công việc
038 Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi phân tích công việc của\:{Những công việc mang tính kĩ thuật
039 Mối quan hệ giữa một công việc với các công việc khác được chỉ ra trong\:{Nội dung công việc
040 Mối quan hệ giám sát và chịu sự giám sát của một vị trí công việc được thể hiện trong\: